Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động của viện nghiên cứu khoa học thiết kế, liên doanh việt – nga vietsovpetro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 113 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-----------------

NGUYỄN THỊ THÙY DƢƠNG

GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƢỜI LAO ĐỘNG CỦA VIỆN NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC & THIẾT KẾ, LIÊN DOANH
VIỆT – NGA VIETSOVPETRO

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. NGUYỄN DANH NGUYÊN

Hà Nội – Năm 2014


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

LỜI CAM KẾT

Lu n v n t t nghi p

t iv i

t i: “Giải pháp tạo động lực làm


việc cho ngƣời lao động của Viện Nghiên cứu khoa học & Thiết kế, Liên
doanh Việt – Nga Vietsovpetro”.
hi n m t á h

yl

ng tr nh nghi n

á t i li u th m khảo
T i xin

v is h
i

m o n r ng

ng dẫn

n i dung nghi n

th

l p v kh ng sử dụng á nguồn th ng tin h y t i li u th m

khảo n o khá ngo i những t i li u v th ng tin ã
phụ lụ

u

lu n v n

yl

Giáo vi n h

ng tr nh nghi n

u

á nh n t i

ng dẫn l TS Nguy n D nh Nguy n Cá

u v kết quả trong

ng b trong bất

li t k trong ph n

t i n y l trung th

ng tr nh nghi n

li u trong á bảng biểu phụ vụ ho vi

u n o tr

ph n tí h nh n xét

v


h

từng

y Những s
ánh giá

hính tá giả thu th p từ á nguồn khá nh u ó ghi trong ph n t i li u th m
khảo Ngo i r
á tá giả

t i òn sử dụng m t s nh n xét
ơ qu n tổ h

khá

v

ũng

ánh giá ũng nh s li u
thể hi n trong ph n t i

li u th m khảo

H Nội th ng n m 201
Học viên

Nguyễn Thị Thùy Dƣơng



VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

MỞ ĐẦU

ể ho n th nh
c lu n v n n y t i ã nh n
vi n giúp ỡ c a nhi u cá nhân và t p thể.

c rất nhi u s

ng

Tr c hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn s u sắ ến TS. Nguy n Danh
Nguy n ã h ng dẫn tôi th c hi n nghiên c u c a mình.
Xin cùng bày tỏ lòng biết ơn h n th nh t i các th y
giáo ng ời ã
em lại cho tôi những kiến th c bổ tr , vơ cùng có ích trong những n m học
vừa qua.
Cũng xin gửi lời ám ơn h n th nh t i Ban Giám hi u, Vi n o tạo
s u ại học c tr ờng ại học Bách Khoa Hà N i Lãnh ạo và các cô, chú,
anh, chị tại Vi n Nghiên c u khoa học và Thiết kế – Liên doanh Vi t-Nga
Vietsovpetro ã tạo i u ki n cho tôi trong q trình học t p và hồn thành
lu n v n n y
Cu i cùng tôi xin gửi lời ám ơn ến gi
nh bạn bè, những ng ời ã
lu n b n t i
ng viên và khuyến khích tơi trong quá trình th c hi n

tài
nghiên c u c a mình.
Hà N i ng y 15 tháng 07 n m 2014


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

DANH MỤC BẢNG, BIỂU
Bảng 1 1: Cá yếu t tạo

ng l

ho ng ời l o

ng theo Frederi Herzberg

......................................................................................................................... 12
Bảng 2 1 Nh n s kh i Nghi n

u kho họ v kh i Thiết kế tại Vi n

NCKH&TK ..................................................................................................... 45
Bảng 2 2 Th ng tin v mẫu khảo sát .............................................................. 61
Bảng 2 3 Kết quả khảo sát v

hế

Bảng 2 4 Kết quả khảo sát v vi


l ơng th ởng tại Vi n NCKH&TK .... 63
ánh giá n ng l

l m vi ...................... 64

Bảng 2 5 Kết quả khảo sát v phát triển nguồn nh n l

.............................. 67

Bảng 2 6 Kết quả khảo sát v tuyển dụng v b trí ........................................ 69
Bảng 2 7 Kết quả khảo sát v m i tr ờng i u ki n l m vi
th n ho ng ời l o

v nhu

u tinh

ng .................................................................................. 71

Bảng 2 8 Kết quả khảo sát v th ng tin gi o tiếp trong Vi n NCKH&TK ... 72
Bảng 3 1 Cá ti u hí ánh giá xếp loại khen th ởng .................................... 89
H nh 1 1: Tháp nhu

u M slow ....................................................................... 9

H nh 1 2: Quá tr nh phát triển nhu
H nh 1 3: So sánh tính
s thỏ mãn v th


ng b ng l biến tá

hi n

ng vi

H nh 1 4: Họ thuyết k vọng
H nh 2 2: Cơ ấu l o

u á nh n theo họ thuyết ERG ........... 10

ng

ng t i qu n h giữ quy n l i

................................................................ 14
Vi tor Vrom ............................................. 17

Vi n NCKH&TK theo qu

H nh 2 3: T l nh n vi n thỏ mãn khi l m vi
H nh 2 4: Kết quả trả lời phỏng vấn v suy nghĩ

tị h .................. 60

tại Vi n NCKH&TK ........ 73
nh n vi n ..................... 74


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

STT

Chữ viết tắt

Ý nghĩa

1

XNLD

2

Vi n NCKH&TK

3

Vietsovpetro

Li n do nh Vi t-Nga Vietsovpetro

4

CBCNV

Cán b công nhân viên


5

ATSK

An tồn s c khỏe

Xí nghi p liên doanh
Vi n Nghi n

u kho họ v Thiết kế - Li n do nh

Vi t-Nga Vietsovpetro


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

MỤC LỤC
LỜI CAM KẾT
MỞ ĐẦU
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TẠO ĐỘNG
LỰC LAO ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP ........................................... 5
1 1 M t s khái ni m ó li n qu n ............................................................ 5
1 1 1 Ng ời l o

112

ng l

ng ng ời sử dụng l o

ng ................................... 5

tạo

ng l

l o

ng ................................................. 7

1 2 Cá họ thuyết tạo

ng l

l o

ng ................................................. 8

1 2 1 Họ thuyết nhu

u

1 2 2 Họ thuyết song t
1 2 3 Họ thuyết


M slow ................................................ 8
Frederi Herzberg............................... 12

ng b ng

1 2 4 Họ thuyết k vọng

J St y Ad m................................ 13
Vi tor Vrom ...................................... 15

1 2 5 M t s họ thuyết khá ............................................................ 18
1 3 N i dung tạo

ng l

1 3 1 Ti n l ơng v
132
133

ánh giá th

l o

ng trong do nh nghi p ....................... 19

á khuyến khí h .............................................. 19
hi n

ng vi ................................................... 21


o tạo v phát triển nguồn nh n l

1 3 4 Tuyển dụng v b trí l o

ng ................................................. 24

1.3.5. Mơi tr ờng i u ki n l m vi
l o

...................................... 22

v nhu

u tinh th n ho ng ời

ng .............................................................................................. 25

1 4 Cá nh n t ảnh h ởng t i tạo

ng l

l o

ng ........................... 27


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


1 4 1 Nhóm yếu t thu

m i tr ờng b n trong ................................ 27

1 4 2 Nhóm yếu t thu

m i tr ờng b n ngo i ............................... 29

1 4 3 Nhóm yếu t thu

bản th n ng ời l o

ng ........................... 31

TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ............................................................................... 33
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO
NGƢỜI LAO ĐỘNG CỦA VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ
THIẾT KẾ, LIÊN DOANH VIỆT – NGA VIETSOVPETRO ................. 34
2 1 Gi i thi u v Vi n nghi n

u kho họ v Thiết kế li n do nh Vi t–

Nga Vietsovpetro ..................................................................................... 34
2 1 1 Quá tr nh h nh th nh v phát triển ........................................... 34
2 1 2 Th nh t u ạt
2 1 3 Cá
l o
2 2 Th




.................................................................. 37

iểm

Vi n NCKH&TK ảnh h ởng t i tạo

ng l

ng .............................................................................................. 39
trạng tạo

ng l

l o

ng tại Vi n Nghi n

u kho họ v

Thiết kế Li n do nh Vi t – Nga Vietsovpetro ....................................... 48
2 2 1 Ti n l ơng v
222
223

á

ánh giá n ng l


hính sá h khuyến khí h ng ời l o

l m vi ...................................................... 50

o tạo v phát triển nguồn nh n l

2 2 4 Tuyển dụng v b trí l o

...................................... 51

ng ................................................. 54

2 2 5 M i tr ờng i u ki n l m vi
l o

ng .... 48

v nhu

u tinh th n ho ng ời

ng .............................................................................................. 56

2 2 6 Th ng tin gi o tiếp trong Vi n NCKH&TK ........................... 59
2 3 Khảo sát kiến ng ời l o

ng v vấn

tạo


ng l

l m vi

tại

Vi n NCKH&TK..................................................................................... 60
2 3 1 Khảo sát v ti n l ơng v
l o

á

hính sá h khuyến khí h ng ời

ng .............................................................................................. 63

2 3 2 Khảo sát v vi

ánh giá n ng l

l m vi ........................... 64


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

2 3 3 Khảo sát v

o tạo v phát triển nguồn nh n l


2 3 4 Khảo sát v tuyển dụng v b trí l o
2 3 5 Khảo sát v m i tr ờng
ho ng ời l o

................... 67

ng ............................... 69

i u ki n l m vi

v nhu

u tinh th n

ng ............................................................................. 71

2 3 6 Khảo sát v th ng tin gi o tiếp trong Vi n NCKH&TK ........ 72
2 3 7 Khảo sát hung v s thỏ mãn v gắn bó
2 4 Kết lu n hung v th
ng

Vi n nghi n

trạng tạo

ng l

ng ời l o


l m vi

ng73

ho ng ời l o

u kho họ v thiết kế li n do nh Vi t – Nga

Vietsovpetro ............................................................................................ 75
2 4 1 Th nh t u .................................................................................. 75
2 4 2 Hạn hế ...................................................................................... 76
2.4.3 Nguyên nhân ............................................................................. 77
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ............................................................................... 78
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP TẠO ĐỘNG LỰC LÀM VIỆC CHO NGƢỜI
LAO ĐỘNG CỦA VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ THIẾT KẾ,
LIÊN DOANH VIỆT – NGA VIETSOVPETRO ...................................... 79
3 1 Qu n iểm tạo
h

ng phát triển

ng l

l m vi

ho ng ời l o

ng v ph ơng

Vi n NCKH&TK li n do nh Vi t – Nga


Vietsovpetro ............................................................................................ 79
3 1 1 Ph ơng h

ng phát triển .......................................................... 79

3 1 2 Qu n iểm tạo
3 1 3 Những y u
3 2 Giải pháp tạo

ng l

l m vi

u ặt r v i
ng l

ho ng ời l o

ng tá tạo

l m vi

ng l

ho ng ời l o

ng ............ 81

l m vi ........ 82

ng

Vi n

NCKH&TK ............................................................................................. 83
3 2 1 X y d ng bản m tả

ng vi

v

ịnh m

l o

3 2 2 Ho n thi n

ng tá tuyển dụng v b trí l o

3 2 3 Ho n thi n

ng tá

ánh giá th

hi n

ng vi

ng ............. 83


ng .................. 86
................... 87


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

3.2.4 M t s giải pháp khá .............................................................. 90
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ............................................................................... 93
KẾT LUẬN .................................................................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 95
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi khảo sát
Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả khảo sát


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Nguồn nh n l
do nh nghi p

l yếu t quyết ịnh ến s th nh

ặ bi t trong xu thế to n


ng di n r v
ho m nh m t

u hó v h i nh p kinh tế qu

ùng mạnh mẽ ạnh tr nh ng y

do nh nghi p ả trong v ngo i n
i ngũ nh n l

huy á thế mạnh

ng h y thất bại

ng trở n n g y gắt giữ

tế
á

òi hỏi á do nh nghi p phải x y d ng
hất l

ng

o l m vi

do nh nghi p ể gi nh

hi u quả nh m phát


á l i thế ạnh tr nh tr n

thị tr ờng
Hiểu rõ v i trò

nguồn nh n l

i v i s th nh

nh ng l m thế n o ể ó thể phát huy hết ti m n ng
h

n o ũng l m

Mụ ti u

quả th

ho tổ h

hi n

ng vi

l
y u

l m vi
u


= Khả n ng x

Do ó ể n ng

Vietsovpetro

ẩy ng ời l o

u kho

họ

Vietsovpetro á giải pháp

l m t

ng ời l o

ng ặt r

ng l

ng

l o

ơn vị tổ h

tiếp phụ vụ ho kế hoạ h sản


trung hạn

hi n á nghi n

x y d ng v n h nh á

ng l

và Thiết kế – Li n do nh Vi t-Nga

u kho họ v thiết kế á d án tr

kỹ thu t – công ngh v kinh tế ho

m ng

ng h ng hái s y m nỗ

th nh l p từ n m 1982 Vi n NCKH&TK l

Vietsovpetro Vi n th

ng vi

r m h nh: “Kết

ng l ” trong ó

o hi u quả l m vi


xuất kinh do nh ngắn hạn v

thá

o nhất trong

i v i á do nh nghi p phải qu n t m ến tạo

Vi n Nghi n
nghi n

nó th kh ng phải tổ

Theo M ier v L wler ã

yếu t qu n trọng ó ảnh h ởng thú

tổ h

á nh quản trị l phải sử dụng ó

hi u quả nguồn nh n s nh m tạo r hi u quả
lại l i í h t i

ng

uv

Li n do nh Vi t-Nga
r


ơ sở kho họ v mặt

ng tá t m kiếm th m dò kho n kh i

ng tr nh d u khí soạn thảo ung ấp ho
ng ngh - kỹ thu t á hồ sơ thiết kế-d toán ở

tất ả á gi i oạn x y d ng

ải hoán v sử

1

hữ

á

ng tr nh


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Vietsovpetro v th
hữ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

hi n giám sát tá quy n trong quá tr nh x y d ng sử


ng tr nh Trong những n m qu

Vi n NCKH&TK ã ạt

th nh t u trong quá tr nh phát triển Vietsovpetro nói ri ng v
khí Vi t Nam nói chung
nỗ l

ể ạt

kh ng m t mỏi

những th nh

t p thể án b

nhi u
ng nh d u

ng ó ó s

nh n vi n l m vi

óng góp
trong Vi n

NCKH&TK.
ể tiếp tụ x y d ng Vi n NCKH&TK trở th nh m t Vi n nghi n
d u khí h ng


u góp ph n to l n trong

lãnh ạo Vi n NCKH&TK lu n
l m vi

ho ng ời l o

l m vi

Tuy

ng u

th

t m qu n trọng

ng góp ph n n ng

ng tá tạo

ng l

x y d ng ất n

l m vi

ng ã

thể hi n rõ nét v b i


bản Nh m khắ phụ những tồn tại v hạn hế ể ho n thi n hơn
ng l
họn

l m vi

ho ng ời l o

ng l

ng hi u quả

ho ng ời l o

quan tâm xong vẫn òn những hạn hế nhất ịnh h

B n

tạo

o n ng suất l o

u

ng tá tạo

ng tại ơn vị trong thời gi n t i T i l

t i “Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động của Viện


Nghiên cứu khoa học và Thiết kế – Liên doanh Việt-Nga Vietsovpetro”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
V i mụ ti u nghi n
l

l m vi
n

ho ng ời l o



u

t il

xuất những giải pháp tạo

ng

ng tại Vi n NCKH&TK, th những nhi m vụ

ịnh b o gồm:

Th nhất h th ng hó những vấn

l lu n ơ bản tạo

ng l


l o

l m vi

ho

ng trong do nh nghi p
Th h i ph n tí h v
ng ời l o

ánh giá th

trạng tạo

ng l

ng tại Vi n NCKH&TK t m r những hạn hế nguy n nh n hạn

hế
Th b
ho ng ời l o

xuất những qu n iểm v giải pháp tạo
ng tại Vi n NCKH&TK.

2

ng l


l m vi


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-

it

ho ng ời l o

ng nghi n
ng

u

t i l giải pháp tạo

ng l

l m vi

Vi n NCKH&TK.

- Phạm vi nghi n

u:


Phạm vi v kh ng gi n: Vi n Nghi n

u kho họ và Thiết kế – Liên

do nh Vi t-Nga Vietsovpetro.
Phạm vi v thời gi n: Dữ li u th
2013 v

tế

sử dụng từ n m 2011 –

xuất giải pháp ến n m 2020

4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Lu n v n áp dụng á l thuyết v tạo
Herzberg
it

ể ph n tí h v

hỉ r

ng ơ l m vi

á yếu t tạo

M slow


ng ơ l m vi

iv im t

ng ụ thể tại Vi n NCKH&TK.
Cá th ng tin

sử dụng trong lu n v n b o gồm:

- Cá th ng tin từ nguồn dữ li u sơ ấp
i u tr b ng phiếu hỏi
NCKH&TK

i v i 85 án b

ng ời l o

ng ơ l m vi

ể t m hiểu v những suy nghĩ thái

ng tại

á nghi n

tại Vi n
tá giả
v mong

ng ty


- Cá th ng tin từ nguồn dữ li u th
li u th ng k

nh n vi n l m vi

ng dụng á m h nh l thuyết v tạo

ã thiết kế phiếu i u tr
mu n

thu th p qu ph ơng pháp

ấp

thu th p th ng qu s

u ó li n qu n á báo áo tổng kết

ơn vị

Ph ơng pháp ph n tí h v xử l s li u: Lu n v n sử dụng ph ơng
pháp ph n tí h ịnh tính á

ng ụ ph n tí h th ng k (m h nh

Những th ng tin thu th p

từ quá tr nh khảo sát


ồ thị )

ph n tí h v t p

h p th ng qu ph n m m EXCEL
5. Kết cấu luận văn
Ngo i ph n mở
gồm b ph n hính s u

u kết lu n phụ lụ v t i li u th m khảo lu n v n
y:

- Ch ơng 1: M t s vấn

l lu n ơ bản v tạo

3

ng l

trong do nh


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

nghi p
- Ch ơng 2: Th
Vi n Nghi n


trạng tạo

l m vi

ho ng ời l o

ng

u kho họ và Thiết kế – Li n do nh Vi t-Nga Vietsovpetro.

- Ch ơng 3: Giải pháp tạo
Vi n Nghi n

ng l
ng l

l m vi

ho ng ời l o

ng

u kho họ và Thiết kế – Li n do nh Vi t-Nga Vietsovpetro.

4


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

CHƢƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ TẠO ĐỘNG LỰC LAO
ĐỘNG TRONG DOANH NGHIỆP
1.1 Một số khái niệm có liên quan
1.1.1 Ngƣời lao động, ngƣời sử dụng lao động
* Khái niệm Người lao động
Ng ời l o

ng l những ng ời ó

s

khỏe v trong

tuổi l o

ng theo pháp lu t quy ịnh
Theo nghĩ r ng ng ời l o
vi

ng ời l o

giữ ng ời l o

ng l ng ời l m

ng n l ơng C ng


ng l theo thỏ thu n trong h p ồng l o

ng v

h thu l o

ng xá l p

ng Th ng qu kết quả l o

ng nh

sản phẩm v t hất sản phẩm tinh th n ung ấp m ng ời l o
h ởng l ơng từ ng ời h thu l o
òn l ng ời l m á vi
tiểu th

ng Ở nghĩ h p hơn ng ời l o

ng

m ng tính phổ th ng th ờng trong n ng nghi p

ng nghi p ( á h hiểu n y ảnh h ởng từ qu n ni m ũ: ph n bi t

ng ời l o

ng v i ng ời trí th )

Theo B Lu t L o

tuổi ó khả n ng l o
khi th m gi l o
ồng l o

t : Ng ời l o

ụ thể v

Từ gó

hế

ng l ng ời ít nhất

ó gi o kết h p ồng l o

ng

ng ời l o

ng

ng xử l tr nh hấp h p

hính sá h ãi ng phú l i xã h i bắt bu

kinh tế họ

ng ời l o


ng l những ng ời tr

ng – m t yếu t sản xuất m ng tính ng ời v

dị h vụ h ng hó
những ng ời ó
Nh v y

ơ bản
m kết l o

n n kinh tế Những ng ời
ng v i tổ h

ể hiểu rõ v ng ời l o

t gắn v i l o

ng

m kết v th

thi

15

ng Lu t L o

á quy n v nghĩ vụ


ng quy ịnh v h p ồng l o

ng á

l o

ng n

ng v

ũng quy ịnh rõ r ng

ấp s

ng

ng ời l o
m kết l o

tiếp ung

ũng l m t dạng
ng l o

ng l

hoặ v i á nh n khá
ng húng t phải xem xét á yếu

ng nh : s


huẩn bị n ng l

l o

ng

ng (bao gồm tiếp nhận yêu cầu lao động

5


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

phương ph p v phương tiện lao động gi th nh lao động đãi ngộ lao động
th i độ lao động động lực lao động) kết quả v
lòng v kh ng h i lòng

hất l

ng l o

á b n th m gi h p ồng l o

ng s h i

ng


* Khái niệm người sử dụng lao động
Trong n n kinh tế thị tr ờng v i s th m gi
tế ng ời sử dụng l o
b

á

ng ( òn gọi l b n sử dụng l o

ơ qu n Nh n

th nh ph n á
á nh n v h gi

á tổ h

ơ qu n tổ h

ơ qu n tổ h

tuổi ó thu m

n

ơn vị kinh tế thu

hoặ

á nh n nếu l
ng l o


á nh n th ít nhất phải

ng

ng ty nh n

i u h nh hoạt

H i ồng quản trị; hịu trá h nhi m tr
hi n quy n v nhi m vụ

giám

ơ ấu quản l

á Phó Tổng giám

Trong ó Tổng giám
ng h ng ng y

ng ty v

nh

tại do nh nghi p

ó h i ồng quản trị th

ti u kế hoạ h phù h p v i i u l


Ng ời sử dụng l o

hiểu l

u ơn vị) hoặ l ng ời
nh n

Kế toán tr ởng v b máy giúp vi

18

ng

gồm H i ồng quản trị B n kiểm soát Tổng giám

lu t v th

ng l doanh

ng trong á do nh nghi p nh n

y quy n quản l ph n v n góp

ại di n theo pháp lu t

mọi

ng


ng quy ịnh: Ng ời sử dụng l o

ng ời ại di n h p pháp (ng ời

Trong cá

á

ng) b o gồm to n

ngo i óng tr n lãnh thổ Vi t N m á

n sử dụng v trả

Ng ời sử dụng l o
n

xã h i

nh ó tuyển dụng l o

i u 6 B lu t l o
nghi p

nhi u th nh ph n kinh

l ng ời

ng ty theo mụ


á quyết ịnh nghị quyết

H i ồng quản trị v tr

pháp

gi o

ng b o gồm: Th nh vi n H i ồng quản trị Tổng

á Phó Tổng giám

trong á do nh nghi p Nh n

Giám

Phó Giám

Kế tốn tr ởng

kh ng áp dụng h p ồng l o

qu n ó thẩm quy n bổ nhi m v quản l do nh nghi p nh n

6

ng

ơ



VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

1.1.2 Động lực, tạo động lực lao động


Khái niệm động lực

M ier v L wler (1973) ã
vi

r m h nh v kết quả th

hi n

ng

mỗi á nh n nh s u:
Kết quả th

hi n

ng vi

= Khả n ng x

Khả n ng = Khả n ng bẩm sinh x
ng l


h

ng l

ó tá

ng rất l n ến th

hi n

i u ó ó thể l giải tại s o m t ng ời bắt

do nh nghi p ó tr nh

hơn k vọng

tổ h

v i quá tr nh phát triển
ó phải nỗ l

ng vi

mỗi

u l m vi

trong tổ


o nh ng kết quả th

hi n

ng vi

l do ng ời ó ã kh ng ó

ng l

l m vi

lại thấp
Cùng

do nh nghi p ịi hỏi hính mỗi th nh vi n trong

kh ng ngừng ể n ng

phát triển
n ng

o tạo x Cá nguồn l

= Khát kh o x T nguy n

Nh v y
á nh n

ng l


o tr nh

do nh nghi p Quá tr nh

o khả n ng

áp ng nhu

o tạo ó tá

á nh n khi ng ời ó ó

ng l

u tồn tại v

ng rất l n ến vi
ng

o th

ng

mu n họ t p ể phát triển bản th n v khi khả n ng t ng ồng nghĩ v i
vi

t ng

ng l


l m vi

Theo M ier v L wler
á nh n Kreitner (1995)
h nh vi á nh n theo mụ

ng l

ng l

l s khát kh o v t nguy n

l quá tr nh t m l m nó ịnh h

í h nhất ịnh Higgins (1994)

từ b n trong á nh n ể áp ng á nhu
(1993)

ng l

l s

Nh v y t

gắng ể ạt

u h


ng l

l l

mỗi
ng á
ẩy

thỏ mãn Bedei n

mụ ti u

ó thể hiểu: động lực l sự kh t khao v tự nguyện của mỗi

c nhân nhằm ph t huy mọi nỗ lực để hướng bản thân đạt được mục tiêu của
c nhân v mục tiêu của tổ chức.


Khái niệm tạo động lực lao động

Khi ng ời l o
ể th

hi n

ng vi

ng ó

ng l


l m vi

sẽ t giá dồn hết khả n ng

gi o s o ho ó hi u quả góp ph n giúp do nh

7


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

nghi p ạt
v i

mụ ti u kinh do nh Th

ng l

l m vi

lu n m u thuẫn

á nh n v l i í h

ng ó thể t nguy n theo á

n ho họ thấy rõ l i í h

khi l i í h


tổ h

t

L m

t p thể lại
ịnh h

ng

bản th n ng ời l o

do nh nghi p ạt

nh n theo mụ ti u
ng v

tế l i í h ó qu n h rất hặt hẽ

nh ng l i í h

ể ng ời l o

do nh nghi p th
ạt

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


l phải h

ng hỉ

ng mụ ti u á

i u ó hính l tạo

ng l

l o

ó hính l khả n ng ti m t ng ể t ng n ng suất v hi u quả

do nh nghi p
Tạo động lực lao động l những hoạt
á h th …) m nh quản l tá
th m gi v l m vi
họ v

ho tổ h
Xét d

thú

ẩy

quản l th

ó l những tá


trong á nh n ng ời l o
ỡng b

ng ời l o

ng

ẩy họ

ng ( á
tạo

nh quản l nh m
it

ng l

ng th ng qu

ng quản l ) Cho

ho ng ời l o

u

ng:

á bi n pháp si u kinh tế


kinh tế Cá bi n pháp n y di n r trong á

r t nhất l thời k
kh ng

ng nh m thú

o nhất nh m em lại l i í h ho á nh n

ng tồn tại h i ph ơng th

ỡng b

hính sá h bi n pháp

do nh nghi p

ng l

Một l
v

ng t i ng ời l o

v i hi u quả

i gó

ến n y ã v


ng ( á

hế

t hữu rõ

h nghĩ t bản Ng y n y ph ơng pháp n y

áp dụng r ng rãi
Hai là, kí h thí h ng ời l o

khí h v t hất v tinh th n
Loại tá

ng th ng qu

i v i ng ời l o

ng th h i n y ng y n y

á bi n pháp khuyến

ng ể tạo r

ng l

l m vi

áp dụng r ng rãi trong á tổ h


do nh nghi p
1.2.

Các học thuyết tạo động lực lao động

1.2.1 Học thuyết nhu cầu của Maslow
Theo M slow
nhóm nhu

uởb

on ng ời ó n m th b
thấp v b

nhu

u

o phát triển theo h nh b

8

hi th nh
th ng Nhóm


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

nhu


ub

nhóm nhu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

thấp b o gồm nhu

u sinh l

ub

u

o gồm nhu

Ng ời lãnh ạo quản l


ng v o nhu

n to n v nhu

t n trọng v nhu

ó thể sử dụng á

u hoặ k vọng

ho n ảnh ụ thể ể l


òn

u t ho n thi n

ng ụ hoặ bi n pháp ể

nh n vi n l m ho họ h ng hái v t n

tụy hơn v i nhi m vụ m nh ảm nh n Mặt khá thuyết nhu
giúp nh quản trị ánh giá

u xã h i

ấp

nhu

họn giải pháp tạo

u
ng l

u

a Maslow

mỗi nh n vi n trong mỗi
phù h p


H nh 1.1: Tháp nhu cầu Maslow

5. Self-actualization

5

B

4. Self-esteem

o
Cấp

o

3. Love and belonging
B

2. Safety and security
1.

thấp

Physiological needs

Nguồn: Ebert R.J. Griffin R.W. (1998) Business essentials, Prentice Hall International, Inc,
second edition

Học thuyết ERG của Alderfer Họ thuyết ERG khá v i họ thuyết
M slow theo b khí


ạnh

n bản

Một l theo Alderfer nhu
Nhu
ng ời nh th

u tồn tại l

á

u á nh n gồm:

òi hỏi v v t hất v

n qu n áo ể mặ v

hỗ ở ể s ng

9

á yếu t

ơ bản

on



VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Nhu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

u qu n h l mong mu n thiết l p á qu n h nh qu n h v i

th nh vi n trong gi

nh v i ồng nghi p

ấp tr n v

ấp d

i trong

ng

vi …
Nhu

u phát triển l mong mu n phát triển bản th n thể hi n ở vi

l m ó sáng tạo v n ng suất

o ồng thời ó i u ki n ể thể hi n khả n ng

bản th n

Hai là, theo M slow nhu
ởb

thấp

nhu

ul nb

thỏ mãn

qu n h ) ã

u á nh n t ng theo ấp b

u

òn Alderfer lại nhấn mạnh nếu á nh n thú

o hơn (nhu

u phát triển) khi nhu

thỏ mãn nh ng nỗ l

áp ng th nhu

khi á nhu

u thấp hơn (nhu


ể thỏ mãn nhu

u thấp hơn li n k vẫn

ẩy

u

u

o hơn h

xem l yếu t tạo

ng

l .
H nh 1.2: Quá tr nh phát triển nhu cầu cá nhân theo học thuyết
Chƣa thỏa mãn
nhu cầu

Củng cố
ERG

Thỏa mãn

mong muốn

nhu cầu


Ch

thỏ mãn nhu
u phát triển

Coi trọng nhu
phát triển

u

Thỏ mãn nhu
phát triển

u

Ch

thỏ mãn nhu
u qu n h

Coi trọng nhu
qu n h

u

Thỏ mãn nhu
qu n h

u


Ch

thỏ mãn nhu
u tồn tại

Thỏ mãn nhu
tồn tại

u

Nhấn mạnh nhu
u tồn tại

Nguồn: Wood. J. Wallace J. Zeffane R.M. (2001) Organizational
behavior: A global perspective, John Wiley & Sons Australia, Ltd, Milton.

10


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Ba là, theo M slow tại m t thời iểm on ng ời hỉ t p trung v o m t
nhu

u nh ng Alderfer lại nhấn mạnh mỗi on ng ời ó thể ồng thời ó

nhi u nhu


u m t lú

Họ thuyết khuy n á nh quản trị v
xem mọi nh n vi n
hi n á
quả

á h nh n nh n on ng ời phải

u ó khả n ng họ t p phát triển khi x y d ng v th

hính sá h nh n s trong quản l nh m thú

y họ l m vi

ạt kết

o
Ý nghĩ

họ thuyết nhu

quản l trong vi

tạo r

Nh quản l

ng l


n nh n th

nh m thỏ mãn á nhu
hính l
nhu



ng l

l o

ng ời l o

ng l

nh m tr

ti n

on ng ời Tuy nhi n v i mỗi

nh th họ

n óm

u Có ng ời l m vi

ồng … Ngo i r ng ời l o


v nhu

u xã h i t

n m i tr ờng l m vi

u họ hỏi Nhu

v

ti n l ơng thu

ng òn ó á nhu

u n to n nhu

sẽ hi ph i h nh vi; th y ổi v m

i v i nh

u ũng khá nh u Có ng ời l m vi

bản th n v gi

u t n trọng nhu

ng

bản th n v gi


mở r ng á m i qu n h xã h i th họ

thi n hò
nhu

ng ho nh n vi n:

u ơ bản

nh p phù h p ể áp ng nhu
ũng

l o

ng khá nh u th nhu

u tồn tại

M slow v Alderfer

u khá nh u

áp ng những nhu

ng ời l o

u

l

th n

u khá nữ nh
u

on ng ời

theo thời gi n kh ng gi n v giữ

á

ho ng ời l o

ng

á nh n v i nh u
Nh quản l
v o nhu

u

ó thể tạo
ng ời l o

ng l

ng nh s u:

- Đối với nhu cầu sinh lý: C n ảm bảo hế
d


tr n ơ sở n ng suất l o

tạo r

ng l

bản th n v gi

l m vi

ng b ng á h tá

ti n l ơng th ởng h p l

ng v hi u quả l m vi

ng ời l o

ho họ nh m ảm bảo thu nh p ho u

nh Ngo i r nh quản l

trong thời gi n l m vi : Bữ

n giữ

n ảm bảo á nhu

b n ghế l m vi


- Đối với nhu cầu an to n an ninh:

11

ng ể

s ng
u sinh l

nh v sinh

ảm bảo n to n n ninh trong lao


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

ng l

i u thiết yếu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

ặ bi t v i m t s lĩnh v

sản xuất Do ó mỗi tổ h
quy tr nh l m vi

qu n áo bảo h


ể ảm bảo t i sản
bảo tr

sử dụng l o

tổ h

ng

l o
u

n ó n i quy l m vi

phổ biến n to n l o

v ng ời l o

ng C n ó bảo v

ng nh xe

những r i ro g y mất hoặ giảm khả n ng l o

n

ng nh x y d ng

Mặt khá


ảm

ng ng ời l o

ng

óng bảo hiểm xã h i bảo hiểm y tế bảo hiểm thất nghi p...
- Đối với nhu cầu xã hội liên kết: Tạo m i tr ờng l m vi

nhã giữ những ng ời l o

ng nh m phát triển á m i qu n h

- Đối với nhu cầu được tôn trọng:
ả mọi ng ời; Phản hồi tí h
ng ời l o

o n kết hò

i xử

ng b ng v nhất quán v i tất

v khen ng i

ng gánh vá th m trá h nhi m v

u ặn; Tạo i u ki n ho
h ng tỏ nh n á h t i n ng


họ; Hỏi kiến l i u n ng ời khá v o quá tr nh x y d ng kế hoạ h
- Đối với nhu cầu tự khẳng định: Cho phép ng ời l o
sáng tạo trong

ng vi ; Tạo ơ h i ho ng ời l o

ó tính thá h th

hơn; Khuyến khí h ng ời l o

ng t

h

ng l m những

t do
ng vi

ng họ t p v n ng

o

tr nh
1.2.2 Học thuyết song tố của Frederic Herzberg
L thuyết gi quản trị ng ời Ho K
yếu t tạo

ng l


ng ời l o

ng Frederi k Herzberg hi

ng th nh h i loại: yếu t duy tr - thu

thỏ mãn b n ngo i v yếu t thú

á

v s

ẩy - thỏ mãn bản hất b n trong:

Bảng 1.1: Các yếu tố tạo động lực cho ngƣời lao động theo Frederic Herzberg

Các yếu tố duy tr
L ơng v

á khoản phú l i phụ

S giám sát
i u ki n l m vi


hính sá h quản trị

Các yếu tố thúc đẩy
C ng vi


ó nghĩ

Cảm nh n v s ho n th nh
Có ơ h i th ng tiến
S

12

ng nh n khi ho n th nh

ng vi


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Nhóm á yếu t th nhất hỉ ó tá dụng duy tr trạng thái l m vi
b nh th ờng Khi á yếu t n y

thỏ mãn

i khi họ oi ó l

i u tất

nhi n Nh ng nếu kh ng ó húng họ sẽ trở n n bất mãn v hi u suất l m
vi

giảm sút

T p h p á yếu t th h i l những yếu t

s

li n qu n ến bản hất

ng ời

ng vi

ó tá dụng thú

ẩy th t

Khi thiếu vắng á yếu t thú

ẩy

ng nh n sẽ biểu l s kh ng h i lòng l ời biếng v thiếu s thí h thú

l m vi
V v y theo Herzberg th y v

gắng ải thi n á yếu t duy tr

nh quản trị n n gi t ng á yếu t thú

á

ẩy nếu mu n ó s h ởng ng tí h


nh n vi n
Ý nghĩ
trong vi

họ thuyết

tạo r

ng l

Cá yếu t thú

ẩy

l o
ul

Frederi Herzberg

i v i nh quản l

ng ho nh n vi n:
ảm nh n

on ng ời v bản th n

òn á yếu t duy tr th li n qu n ến m i tr ờng l m vi
nh n em ến s h i lòng n m ở n i dung
mãn n m ở m i tr ờng l m vi

th nh quản l phải tá

ng vi

T

ng vi ;
là, nguyên

òn nguy n nh n g y bất

V v y ể tạo r s h ng hái ở mỗi nh n vi n

ng ến ả m i tr ờng l m vi

v bản th n

ng vi

họ
1.2.3 Học thuyết công bằng của J. Stacy Adam
Họ thuyết n y

r qu n ni m on ng ời mu n

b ng” Mọi ng ời th ờng mong mu n nh n
l ơng phú l i s ổn ịnh v
x ng v i những óng góp h y

n to n trong

ng s

l p “s
vi

h ởng th ng y l p t
ng b ng" m i Ng

ng vi

h m hỉ hơn

sẽ giảm nỗ l

ể nh n nh n v s

13

s th ng tiến) t ơng

(thời gi n nỗ l

lại nếu thấy

ng

những quy n l i (ti n

nghi m) m họ bỏ r Nếu m t á nh n nh n thấy tổ h
họ áng


“ i xử

trả ho họ d
l m vi

trả

giáo dụ

im

xu ng ể xác

o th sẽ

i xử ng ời l o

kinh

gắng l m

ng th ờng ó xu


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

h

ng so sánh s


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

óng góp

óng góp v quy n l i

họ v

Nếu t s giữ quy n l i v

vi

nh giảm nỗ l

Đóng góp của người kh c

óng góp

óng góp

á nh n ể á

C c quyền lợi của người kh c

>=<

Đóng góp của c nhân

ng


ịnh lại s

á nh n l n hơn h y nhỏ hơn

ng ời khá sẽ tá

ng t i h nh vi lao

n b ng nh : th y ổi

u v o ho

l m vi ; th y ổi ph n th ởng nh n

nh

l ơng th ởng; rời bỏ t nh trạng hi n tại nh bỏ vi ; th y ổi m
á

v is

ng ời khá

C c quyền lợi c nhân

t s giữ quy n l i v

á quy n l i m họ nh n


òi t ng

so sánh v i

ồng nghi p khá ; bóp méo s so sánh v họ ó thể ho r ng s bất

ó thể hỉ l m tạm thời v

ó thể th y ổi trong t ơng l i; tá

ổi

ng ời họ so sánh v i nh

u v o hoặ

ur

ho ồng nghi p S
quy n l i óng góp
sánh li n qu n tr
trong nhóm l o

ng b ng

ng

ng t i th y

òi t ng th m nhi m vụ


thiết l p khi á nh n ảm thấy t s giữ

họ ng ng b ng v i t s

ó

ng ời khá

tiếp v i t nh trạng ph n hi quy n l i
ng ó tắ

ng

S so

ng ời quản l

ng t i s thỏ mãn v h nh vi l m vi

á

nhân.
H nh 1 3: So sánh tính
quy n l i s thỏ mãn v th
Ng ời quản l
phân chia
quy n l i

ng b ng l biến tá

hi n

ng t i qu n h giữ

ng vi

Cá nhân so sánh
tính ng b ng

Thỏ mãn tá
ng ến h nh vi
l m vi

Nguồn: Wood. J. Wallace J. Zeffane R.M. (2001) Organizational
behavior: A global perspective, John Wiley & Sons Australia, Ltd, Milton.

14


VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

Quy n l i á nh n nh n

ảm nh n l

ẩy s thỏ mãn v l m t ng kết quả th
nhi n


ũng rất khó xá l p

hi n

ng do m t s ng ời ó xu h

tí h

i u khó kh n
ng Vi

á t p o n xuy n qu
khá nh u ùng l m vi
quy n l i v
bi t v
l o

ng b ng giữ mọi ng ời
ng “ ờng i u hó ” th nh

ng xảy r khi ph n hi quy n
ng b ng òn khó kh n hơn trong

nơi ó ng ời l o

ng ó qu

tị h v v n hó

Do s khá bi t v v n hó dẫn ến s nh n nh n v


ó thể tồn tại

ng ị ph ơng v

ặ bi t t nh hu ng ph

huy n gi

ùng l m vi

tạp hơn khi ng ời

t ơng t nh u nh ng lại

á quy n l i khá nh u
Ý nghĩ

l trong vi

họ thuyết

tạo r

ể tạo
s

lại Tuy

óng góp ho á kết quả nhất ịnh ó thể khá nh u s ph n


h ng t

nh n

s bất

quản l s

gi

v ng

i v i nh quản l l phải kiểm soát

t nh h nh loại bỏ hoặ hạn hế t i
l i trong nhóm l o

ng vi

s nh n nh n

trong t p thể l o
bản th n

ng b ng ó tá dụng thú

ng l

ng l


ng b ng

l o

J St y Ad m

ng ho nh n vi n:

l m vi

ho ng ời l o

ng b ng trong tổ h

th ng qu l u

mọi á nh n sẽ so sánh s

ng b ng bất

ng

n phải tạo r v duy tr

m t s vấn

ng th ng qu trả l ơng th ởng d

s u: phải biết r ng


khi n o những quy n l i m họ

nh n thấy rõ (ti n l ơng phú l i s th ng tiến)
s bất

i v i nh quản

ph n hi ; phải loại bỏ

tr n óng góp; tạo ơ h i th ng

tiến ng ng nh u ho những ng ời ó n ng l

v th nh tí h ng ng nh u;

loại bỏ s ph n bi t

h ng t

báo ho ng ời l o
quy n l i h p l

i xử v tuổi gi i tính
ng rõ v

t n giáo;

á h ánh giá th nh tí h v


n th ng

á h nh n nh n v

ể họ xá l p úng iểm so sánh tránh hiểu s i hoặ

nghĩ “ ờng i u hó ” óng góp

n

ó suy

bản th n

1.2.4 Học thuyết kỳ vọng của Victor Vrom
Vroom kh ng t p trung nhi u v o nhu
kết quả M slow v Herzberg nghi n

ud

15

u m

h yếu t p trung v o

tr n m i qu n h giữ nhu

u



VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

n i tại v nỗ l

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

tạo r kết quả nh m thoả mãn nhu

lại tá h bi t giữ nỗ l

(phát sinh từ

ho r ng h nh vi v

ng l ) h nh

ng ơ l m vi

quyết ịnh bởi hi n th

m nó

u n i tại ó ịn Vroom
ng v hi u quả Ông

on ng ời kh ng nhất thiết
quyết ịnh bởi nh n th

on ng ời


v những kỳ vọng của họ trong tương lai.
L thuyết n y xo y xung qu nh b khái ni m ơ bản h y b m i li n h :
Expectancy (kỳ vọng): L ni m tin r ng nỗ l

(effort) sẽ dẫn ến kết

quả t t Khái ni m n y ảnh h ởng bởi á nh n t nh : s sẵn ó
nguồn l

phù h p (thời gi n on ng ời …); kỹ n ng ể th

n thiết ể th

hi n nhi m vụ (th ng tin s giám sát

á

hi n; s hỗ tr

ịnh h

ng …)

Instrumentality (tính chất cơng cụ): L ni m tin r ng kết quả t t sẽ dẫn
ến ph n th ởng x ng áng Khái ni m n y
giữ h nh

thể hi n qu m i qu n h


ng (perform n e) v ph n th ởng (rew rds) ụ thể bị ảnh h ởng

bởi á nh n t nh : s rõ r ng trong m i li n kết giữ hi u quả l m vi
ph n th ởng ng ời l o

ng

nh n; tin t ởng v o s

v

ng b ng ng ời ó

quy n quyết ịnh th ởng phạt; tin t ởng v o tính minh bạ h trong vi

quyết

ịnh th ởng phạt
Valence (ho trị): Phản ánh m
v i ng ời th

hi n

ng vi

qu n trọng

Khái ni m n y

ph n th ởng


i

thể hi n qu m i qu n h

giữ ph n th ởng v mụ ti u á nh n (person l go ls) Cá nh n t ảnh
h ởng ến hố trị nh : nỗ l

khuyến khí h l m vi ; hi u quả

t ơng x ng v i ph n th ởng nh n
quả ph n th ởng m

á nh n nh n

16

ng vi

ạt

; s qu n t m ến những kết


×