Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 THPT Marie Curie chọn lọc | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KÌ II KHỐI 12 </b>
<b>Năm học 2017-2018 </b>


<b>Gồm hai phần: </b>
<b>Phần 1. Trắc nghiệm. </b>


Số lượng: 15 câu×0,4điểm = 6,0 điểm.
Thời gian làm bài: 30 phút.


STT NỘI DUNG


MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ <sub>SỐ </sub>


CÂU
Nhận biết Thông <sub>hiểu </sub> Vận dụng <sub>thấp </sub> Vận dụng


cao


1


<b>Hình học: 4 điểm. </b>


-Phương trình đường thẳng, phương trình mặt
<b>phẳng </b>


-Hình chiếu
-Góc-khoảng cách


2



1
2


1


1


1 1


1


<b>10 </b>


2


<b>Tích phân: 2 điểm. </b>


-Dùng định nghĩa phương pháp đổi biến, từng
phần


-Biến đổi biểu thức (công thức lượng giác, thêm
bớt, liên hợp…)


-Ứng dụng của tích phân


1


1



1


1


1


<b>5 </b>


Tổng cộng 7 3 3 2 <b>15 </b>


<b>Phần 2. Tự luận. (15 phút) </b>


-Tích phân (4 điểm)


<b>ĐỀ MẪU KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>MƠN TỐN-KHỐI 12 </b>


<b>PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (15 câu - Thời gian: 30 phút) </b>


<b>Câu 1: </b> Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm <i>A</i>

1;0; 2

và <i>B</i>

2;0;1

?
A.


2 3


1 3


  


 



  


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


. B.


1 3
1


2 3


 

 


   


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>



. C.


2
0
1


  


 

  


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


. D.


1
0
2


 

 




   


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


.


<b>Câu 2: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>,cho ba điểm <i>M</i>

3; 0; 0

,<i>N</i>

0; 2; 0

và <i>P</i>

0; 0;1

. Mặt phẳng

<i>MNP</i>


phương trình là


A.


3 2  1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. B. 3<i>x</i>2<i>y</i>  <i>z</i> 1 0. C. 3 2 1


3 2 1


  


 





<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


. D. 2<i>x</i>3<i>y</i>6<i>z</i> 6 0.
<b>Câu 3: </b> Trong không gian <i>Oxyz</i>, cho hai điểm <i>A</i>

4;3; 2

và <i>B</i>

2;1; 0

. Mặt phẳng trung trực của đoạn


<i>AB</i> có phương trình là


A. 3<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 6 0. B. 3<i>x</i>   <i>y</i> <i>z</i> 6 0. C. <i>x</i>3<i>y</i>  <i>z</i> 5 0. D. <i>x</i>3<i>y</i>  <i>z</i> 6 0.
<b>Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz, cho điểm M</i>(2;1;0) và đường thẳng : <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>z</i>


2 1 1


 <sub></sub>  <sub></sub>


 .


<i>Viết phương trình nào sau đây là phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vng </i>
góc với ?


<i><b>A. d: </b></i> 2 1 .


1 4 2


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i><b> B. d: </b></i> 2 1 .


1 4 1


 <sub></sub>  <sub></sub>




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i><b> C. d: </b></i> 2 1 .


2 4 1


 <sub></sub>  <sub></sub>




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i><b> D. d: </b></i> 2 1 .


1 4 1


 <sub></sub>  <sub></sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<b>Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng </b><i>d</i> có phương trình 1 2



1 2 3


 


 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



mặt phẳng ( ) :<i>P</i> <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i> 3 0 . Điểm <i>M</i> trên <i>d</i> có cao độ dương và khoảng cách từ <i>M</i> đến


( )<i>P</i> bằng 3 là


<b>A. </b><i>M</i>(10; 21;32). <b><sub>B. </sub></b><i>M</i>(5;11;17). <b> C. </b><i>M</i>(1;3;5). <b>D. </b><i>M</i>(7;15; 23).


<b>Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng ( ) : <i>x</i> <i>y</i> 2<i>z</i> 1 0 và đường thẳng
1


: .


1 2 1




  




<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng ( ) <b> bằng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


<b>Câu 7: Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho tứ diện <i>ABCD</i> biết <i>A</i>

1; –1;0 ,

<i>B</i>

0;1; –1 ,

<i>C</i>

0;0; –1 ,



1; 0;1 .



<i>D</i> Cos góc hợp bởi hai mặt phẳng

<i>ABC</i>

<i>BCD</i>

bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>3 10


10 <b>B. </b>


3
10


 <b>C. </b> 10


10 <b>D. </b>


1
10




<b>Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): </b>6<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i>240 và điểm <i>A</i>

2;5;1

.
Tìm tọa độ điểm H thuộc (P) sao cho AH ngắn nhất.



<b>A. </b><i>H</i>

4; 2;3

. <b>B. </b><i>H</i>

4; 2; 3

. <b>C. </b><i>H</i>

4; 2;3

. <b>D.</b> <i>H</i>

4; 2;3

.
<i><b>Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng </b></i> : 2 3 1


1 2 3


 <sub></sub>  <sub></sub> 


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> <i>. Viết phương trình đường thẳng d’ </i>


<i>là hình chiếu vng góc của d lên mặt phẳng (Oyz). </i>


<b>A.</b>


0
3 2
1 3





   


  


<i>x</i>



<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


<b>B. </b> 2


0




 

 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


<b>C.</b>


2
3 2
0


 



   


 


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


<b>D. </b>
0
3 2
0




  

 


<i>x</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>



<b>Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho <i>A</i>

1; 2;3 ,

 

<i>B</i> 3; 4; 4

. Tìm tất cả các giá trị của tham
số <i>m</i> sao cho khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng 2<i>x</i> <i>y</i> <i>mz</i> 1 0 bằng độ dài đoạn thẳng


<i>AB</i>.


<b>A. </b><i>m</i> 2<b>. B. </b><i>m</i> 3. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>3.


<b>Câu 11: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục trên thỏa

<i>f x dx</i>

 

<i>F x</i>

 

<i>C</i> và <i>t</i><i>t x</i>

 

là hàm số có đạo


hàm liên tục trên . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>

<i>f t dt</i>

 

<i>f x dx</i>

 

<i>F x</i>

 

<i>C</i>. <b>B. </b>

<i>f t dx</i>

 

<i>F t</i>

 

<i>C</i>.
<b>C. </b>

<i>f t dt</i>

 

<i>F t</i>

 

<i>C</i>. <b>D. </b><i>F t</i>

 

<i>F x</i>

 

<i>C</i>.


<b>Câu 12: Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>

 

có đạo hàm trên \ 1

 

được xác định bởi công thức


 

1 khi 1


' 1


2 3 khi 1


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub>




. Tính <i>S</i> <i>f</i>

 

 1 <i>f</i>

 

2 .
<b>A. </b><i>S</i> ln 2. <b>B. </b> 13


2




<i>S</i> . <b>C. </b><i>S</i> 10ln 2. <b>D. </b><i>S</i> 8.


<b>Câu 13: Biết </b>



1


0


d 4


2
3


1 


 



<i>x</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>x</i> với <i>a b</i>, là các số nguyên. Tính <i>P</i> <i>a</i> <i>b</i>.


<b>A. </b><i>P</i>0. <b>B. </b><i>P</i>8. <b>C. </b><i>P</i> 6. <b>D. </b><i>P</i>2.


<b>Câu 14: Cho hình phẳng </b><i>D</i> giới hạn bởi đường cong <i>y</i><i>ex</i>, trục hoành và các đường thẳng <i>x</i>0, <i>x</i>1.
Khối trịn xoay tạo thành khi quay <i>D</i> quanh trục hồnh có thể tích <i>V</i> <b> bằng bao nhiêu ? </b>


<b>A. </b>  


2
1
2


<i>e</i>


<i>V</i>   <b>. </b> <b>B. </b>


2
1
2


<i>e</i>


<i>V</i>   <b>. </b> <b>C. </b>


2



3


<i>e</i>


<i>V</i>  <b>. </b> <b>D. </b>  


2
1
2


<i>e</i>
<i>V</i>   .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>A. </b>

 

 



4


2


<i>S</i> 

<i>f x</i> <i>g x dx</i>. <b> B. </b>

 

 



4 4


0 2


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>

<i>g x dx</i>.


<b>C. </b>

 

 

 




2 4


0 2


<i>S</i> 

<i>f x dx</i>

<i>f x</i> <i>g x dx</i>. <b> D. </b>

 

 


4


2


<i>S</i>

<sub></sub><i>f x</i> <i>g x dx</i><sub></sub> .
<b>PHẦN 2. TỰ LUẬN (Thời gian: 15 phút) </b>


Tính các tích phân sau:


<b>1. </b>



0
2




<i>e</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>dx</i><b> 2. </b>
1


0
5
2 1








<i>B</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <b> 3. </b>


1


0


3 1




<i>C</i> <i>x</i> <i>dx</i>. <b>4. </b>






1


0


1


1 2



<i>D</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 


.


<b>5. </b>


2


1


ln 1


<sub></sub>



<i>e</i>


<i>x</i>


<i>E</i> <i>dx</i>


<i>x</i> <b> 6. </b>


4



2
1


tan 1
cos


<i>x</i>


<i>F</i> <i>dx</i>


<i>x</i>






<sub></sub>

<b> 7. </b>


0
sin




<sub></sub>



<i>G</i> <i>x</i> <i>xdx</i><b>. 8. </b> <sub>2</sub>
1


ln



<i>e</i>


<i>x</i>


<i>H</i> <i>dx</i>


<i>x</i>


</div>

<!--links-->

×