Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TIET 1 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.54 KB, 2 trang )

Giáo viên: Dương Thị Đào Trường THPT Hướng Phùng
Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết 1 _ §1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (T1)
Ngày soạn: 16 / 08 / 2009.
Ngày lên lớp: 1, Lớp 11B1: Tiết Thứ : / / 2009
2, Lớp 11B2: Tiết Thứ : / / 2009
3, Lớp 11B3: Tiết Thứ : / / 2009
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
+ Hiểu và nắm vững khái niệm, tập xác định, tập giá trị của các hàm số
lượng giác của biến số thực: y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
+ Nắm được tính tuần hoàn và chu kì của các HSLG cơ bản trên.
2. Kĩ năng: Xác định được tập xác định, tập giá trị, tính chẵn lẻ, tính tuần
hoàn của các hàm số lượng giác y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
3. Tư duy – Thái độ:
+ Suy luận logic, linh hoạt trong tư duy, quy lạ về quen.
+ Tích cực, tập trung. Cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
1. Học sinh: Ôn tập kthức l.giác lớp 10. Đọc bài mới. Cbị thước, compa..
2. Giáo viên: Giáo án, mô hình đường tròn lượng giác, dụng cụ vẽ hình…
III. PHƯƠNG PHÁP:
Vấn đáp; Nêu và giải quyết vấn đề; Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định lớp (1’) 11B1: V… … … 11B2: V… … …11B3: V… … …
2. Bài cũ (7’) Trên đường tròn lượng giác xác định điểm M sao cho sđ
¼
AM
= α. Xác định vị trí M khi
0, , , , .
6 4 3 2


π π π π
α
=
Tính các giá trị l.g của α.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: (25’) Các hàm số lượng giác cơ bản
HĐTP1.1 Hàm số sin và cosin
Đặt tương ứng mỗi số thực x với
mỗi điểm M trên đường tròn lượng
giác sao cho sđ
¼
AM
= x. Nhận xét về
số điểm M nhận được? Xác định các
giá trị l.giác của x?
HS: S. dụng ĐTLG để thiết lập t.ư và
nhận xét M là duy nhất và
,
M M
x sinx y cosx
= =
.
GV: Nêu định nghĩa hàm số sin.
I. Các định nghĩa
1. Hàm số sin và cosin
a) Hàm số sin

:sin
→¡ ¡

x y sinx→ =
TXĐ:
¡
; TGT:
1;1
 
 

.
b) Hàm số cosin

:cos
→¡ ¡
Giáo án Đại số - Giải tích lớp 11 cơ bản
Giáo viên: Dương Thị Đào Trường THPT Hướng Phùng
+ HS sử dụng ĐTLG để tìm tập xác
định và tập giá trị của hàm số sin.
+ HS nghiên cứu sgk phần hàm số
cosin trong 3’, trình bày nội dung kiến
thức về hàm số sin.
+ GV chính xác khái niệm và củng cố.
HĐTP 1. 2 Hàm số tang và cotang
+ GV nêu xây dựng khái niệm hsố
tang, phát biểu khái niệm, kí hiệu.
+ HS tìm tập xác định và tập giá trị
của hàm số tang.
+ HS xây dựng k.niệm hàm số cotang
và chỉ ra tập xác định, tập giá trị.
HĐTP1.3 Củng cố khái niệm
+ Hướng dẫn HS sử dụng ĐTLG để

giải quyết bài toán.
+ HS trình bày kết quả, liên hệ BT1
sgk.
+ HS thực hiện HĐ2 sgk.
+ Củng cố k. niệm về các HSLG cơ
bản và nêu tính chẵn, lẻ của chúng.
x y cosx→ =
TXĐ:
¡
; TGT:
1;1
 
 

.
2. Hàm số tang và cotang
a) Hàm số tang
Hàm số tang là hàm số xác định bởi
công thức
( )
0
sinx
y cosx
cosx
= ≠
, k.h tanx.

Tập xác định của hàm số
y tanx=
là:

\ ,
2
D k k
π
π
 
 
 
= + ∈¡ ¢
b) Hàm số cotang
Hàm số côtang là hàm số xác định bởi
công thức
( )
0
cosx
y sinx
sinx
= ≠
, k.h cotx.

Tập xác định của hàm số
y cotx=
là:
{ }
\ ,D k k
π
= ∈¡ ¢
Hoạt động 2: (5’) Tính tuần hoàn của hàm số lượng giác
+ Hướng dẫn HS thực hiện HĐ3 sgk.
+ HS thực hiện HĐ3 sgk, nêu kết quả.

Nhận xét.
+ Cho HS tiếp cận khái niệm hàm số
tuần hoàn, chu kì của hàm số tuần
hoàn.
+ Hướng dẫn HS về nhà đọc bài đọc
thêm.
II. Khái niệm về hàm số tuần hoàn
HĐ3 sgk
a) Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 2f x k sin x k
sin x f x
π π
+ = +
= =
(1)
Nên
,2T k k
π
= ∈¢
b)
,T k k
π
= ∈¢
* T = 2π là số dương nhỏ nhất thỏa (1).
Hàm số y = sinx thỏa mãn đẳng thức
trên được gọi là hàm số tuần hoàn với
chu kì 2π.
4. Củng cố - Khắc sâu (6’): Tổ chức cho HS thực hiện bài tập:

a) Hàm số
( )
( )
5y f x cos x= =
có phải là hàm số chẵn không? Vì sao?
b) Hàm số
( )
tan
7
y g x x
π
 
 ÷
 
= = +
có phải là hàm số chẵn không? Vì sao?
5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (1’):
+ Yêu cầu HS về nhà ôn bài, làm BT 1, 2, 3 sgk và sbt, đọc tiếp các nội dung
còn lại của bài học.
+ Chuẩn bị tiết sau: §1. Mệnh đề (t2).
 . Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm:
Giáo án Đại số - Giải tích lớp 11 cơ bản

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×