Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra học kì I - Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.08 KB, 2 trang )

N
P
3cm
5cm
M
Đề kiểm tra chất lượng học kì 1
Môn: toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 01
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1: (0.5 điểm) Kết quả của phép nhân 2x
2
(4x
2

5) là:
A. 8x
4

5 B. 2x
2

10 C. 8x
4

10x
2
D. 8x
4
+ 10x


2

Câu 2: (0.5 điểm) Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?
A. x
2

2x + 1 = (x

1)
2
C. x
2

x+
1
4
=
 

 ÷
 
2
1
x
2
B. 16x
2
+ 8x + 1 = (4x+1)
2
D. (2x


3)(2x+3) = 4x
2
+ 9
Câu 3: (0.5 điểm) Đa thức 10x
3
yz+15x
4
y
2
+5x
2
y
2
chia hết cho đơn thức nào dưới
đây.
A. 10x
3
B. 5xy
2
C. 8xy D. x
2
y
2
Câu 4: (0.5 điểm) Tam giác MNP vuông tại M,
NP = 3cm, NP = 5cm. Diện tích tam giác MNP
bằng:
A. 7,5cm
2
. B. 12cm

2

C. 6cm
2
. D. 10cm
2
.
Câu 5: (0.5 điểm) Độ dài hai đường chéo của một hình thoi
bằng 4cm và 6cm. Độ dài cạnh hình thoi là:
A. 13cm B. 13 cm C. 52 cm D. 52cm
Câu 6: (0.5 điểm)
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
B. Hình thoi vừa là hình thang cân, vừa là hình bình hành .
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Trong hình chữ nhật, giao điểm hai đường chéo cách đều bốn đỉnh của hình
chữ nhật.
II. Tự luận ( 7 điểm ):
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử;
a. 3x
3
+ 12x
2
+ 12x
b. x
3
+ 4x
2

9x


36
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức: A =
1 1
x 3 : x 1
x 1 x 1
   
− + − −
 ÷  ÷
− −
   
a. Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b. Rút gọn biểu thức A.
c. Tìm các giá trị của x để A = 0.
Bài 3 (3,5điểm): Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo AC và BD vuông góc với
nhau. Gọi M, N, P và Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD và DA.
a) Tứ giác BNPD là hình gì? vì sao?
b) Tứ giác MNPQ là hình gì? vì sao?
c) Để MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần có điều kiện gì?
Bài 4: (0,5 điểm) Phân tích đa thức x
8
+ x + 1 thành nhân tử
Đề kiểm tra chất lượng học kì I
Môn: toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 02
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Câu 1. Giá trị x thoả mãn x
2
+ 9 = 6x là:

A. x = 8 B. x = 4 C. x = - 8 D. x = - 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 10x
4
y
2
z : 2x
2
y là:
A. 5xyz B. 5 x
2
y
2
z C. 5x
2
y
2
z D. 5x
2
y
2
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x – 1 – x
2
thành nhân tử là:
A. – (x – 1)
2
B. (x – 1)
2
C. – (x + 1)
2
D. (- x – 1)

2
Câu 4: Hình thoi là hình
A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có bốn trục đối xứng.
Câu 5: Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là:
A. 4 B.
2
C. 8 D. 8
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông..
B. Tứ giác có tất cả các cạnh bên bằng nhau là hình thoi.
C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là
hình thoi
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
II. Tự luận ( 7 điểm ):
Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x
3
– 2x
2
+ x – xy
2

b. 4x
2
+ 16x + 16
Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức: B =

   
+ − − +

 ÷  ÷
− −
   
1 1
x 1 : x 3
x 1 x 1
a. Tìm điều kiện của x để B có nghĩa
b. Rút gọn biểu thức B.
c. Tìm các giá trị của x để B = 0.
Bài 3 (3,5điểm): Cho tứ giác MNPQ. Hai đường chéo MP và NQ vuông góc với
nhau. Gọi H, I, K và L lần lượt là trung điểm của các cạnh MN, NP, PQ và QM.
a) Tứ giác QLHN là hình gì? vì sao?
b) Tứ giác HIKL là hình gì? vì sao?
c) Để HIKL là hình vuông thì tứ giác MNPQ cần có điều kiện gì?
Bài 4: (0,5 điểm) Phân tích đa thức x
8
+ x + 1 thành nhân tử

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×