Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.8 MB, 182 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
NHÁ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
rr <b>11-1</b> \ • ĐHQGIIN
V - C ỉ l
ĐAI HỌC QUOC GIA HA NỌI
T R Ư Ờ N G ĐẠI HỌC KHOA HỌC T ự N H IÊ N• • I I
NGUYỄN VÚ LƯƠNG (Chủ biên)
NGUYỄN NGỌC THẮNG
<b>C ác !’ài </b> ciảng <b>về bất dáng thức Burthiacópxki</b>
MO DẢI.
Bít đẳng thức được áp dụng rộng rãi tronq nhiều lĩnh vực của toán
hex; 'à nhiều ngành khoa học tự nhiên. Đã có những cuốn sách chun
kháo viết dẩy đủ về bất đảng thức, nhưng chi dành ricng cho các chuyên
gia, các tháy cơ giáo dể có hiếu biết, có kiên thức sâu vé bất đảng thức.
Nhữrg cuốn sách biên soạn vé bất đẳng thức dành cho học sinh trung học
cơ sc hay trung học phổ thơng cịn rát ít. Hai hất đẳng thức cơ bản quen
th u ộ c nhíu đối với các em học sinh là bất đảng thức dạng trung hình
rừ nhữnt’ bài giảng cho học sinh Khối chuyên Toán - Tin Trường
Đại iọc Khoa học Tự nhiên các tác giả muốn trình bày một cách tiếp
cận nới vé hai bất đẳng thức dược áp dụng rộng rãi nhất này. Cuốn sách
chia hành các bài giảng độc lập được sắp xếp mổt cách trình tự. Sau
này (húng ta có thổ bổ sung các bài giảng mới để cuốn sách naày càng
dầy củ hơn. Mỗi bài giảng có một nội dung được hoàn thiện và sấp xếp
từ dí đến khó đổ độc giả có thể tư học. Bạn đọc nào đã làm quen với
cuốn sách " Các bài giảng vé bất đảng thức Côsi" là bất đẳng thức dạng
trung bình đã được xuất bản cùa cùng các tác giả cuốn sách này thì chắc
chiinsẽ dc dàng hơn khi đọc cuốn sách dang có trong tay các bạn "Các
bài gàng về bất đảng thức Bunhiacốpxki Nếu nhiểu phương pháp giải
liav, :ác bài toán khó được các em học sinh, các dộc già hiểu thấu đáo
và can thấy đơn giản thì đó chính là điểu mong muôn của những người
<b>viết (Uốn sách này.</b>
Như các bạn đã biết, khi viết vé một nối dung phong phú và khá
kinh điển thì chắc chắn sẽ cịn nhiéu thiếu sót nẽn các tác giả rất mong
sự g(p ý của các bạn độc giả. Các ý kiến cóp ý xin gửi về địa chỉ:
và bíí đẳng thức Bunhiacôpxki
Kiến thức cơ bản 3
1 Bất đẳng thức Bunhiacôpxki dạng đơn g iả n ... 3
2 Bất đẳng thức hàm l ồ i ... 19
3 Bất đẳng thức Bunhiacôpxki... 28
4 Một số dạng hệ quả ... 43
5 Một số dạng mở rộng và liên q u a n ... 52
6 Một số kết quả làm mạnh bất đẳng thức Bunhiacôpxki 62
<b>Một sổ phương pháp xây dựng bất đảng thức </b> <b>69</b>
1 Một phương pháp xây dựng bất đảng thức dạng phần thúc 69
2 Một dạng hệ quả của Bất đẳng thức Bunhiacôpxki và áp
d ụ n g ... .. ... 81
3 Bất đẳng thức tam g iá c ... 99
4 Dạng hằng đẳng thức của Bất đẳng thức Bunhiacôpxki . 111
5 Sử dụng cơng thức tính tổng hữu hạn trong Bất đẳng thức
Bunhiacopski... 117
6 Bất đẳng thức Bunhiacôpxki và một sô' dạng bất đẳng thức
chứa căn t h ứ c ... . 125
7 Phép biến đổi thuận... 138
8 Phép biến đổi nghịch Bunhiacôpxki...155
9 Sừ dụng bất đảng thức Bunhiacôpxki xây dựng bất đẳng
thức có điều kiện thứ t ự ...163
10 Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacơpxki giải một sơ' bài tốn
trong tam giác ... 173
Bất đẳng thức Bunhiacôpxki tronu trường hợp đơn giản được thể hiện
trong ví dụ 1.1 sau đây
<i>Ví dụ 1.1. Chứng minh rằng \/a,b,c,x, y, z 6 R ta có</i>
<i>1) (ax + by)2 < (a2 + b2)(x2 + ỳ2) </i> (*)
<i>2) (ax + by + cz)2 < {á2 + b1 + c2) ( j 2 </i> <i>+ y2 + z2) (**)</i>
Giải
1) Bất đẳng thức (*) tương đương với <i>(bx - ay)2 ^ 0</i>
Đảng thức xảy ra khi - =
<i>X </i> <i>y</i>
2) Bất đẳng thức (**) tương đương với
2<i>abxy + 2 b c y z + 2 c a z x < n 2(ĩj2 + z 2 ) + b2 { z 2 + X 2 ) + c 2 ( x 2 + y 2)</i>
<i>o (ny — bx)2 + (bz — cy)2 + (cx — az)2 ^ 0</i>
<b>, </b> <b>. </b> <i>a </i> <i>b </i> <i>c</i>
Đang thức xảy ra khi — = - =
<i><b>X </b></i> <i>y </i> <i><b>z</b></i>
Sau đây xét một số áp dụng của bất đẳng thức (*),(**).
<b>4</b> Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Thắng
<i>Ví dụ 1.2. Với a, b, c > 0, chứng minh rằng</i>
a2 62 c2
<b>-7—I—- H—— ^ a + 6 + c. </b>
o c a
Giải
Ta có
<i>{a + b+c)2 = ( v b V ~b + V Ĩ V 'c + ử</i> <i>V *)</i>
Suy ra
/ <i>h? </i> <i>\</i>
( a + 6 + c)2 < ( t - + — + — ) ( a + ò 4 - c )
<i>c? </i> <i>b2 (?</i>
<i><b>= > ~ r + — + - - ^ ( a + b + c) </b></i> <b>(đpcm). </b>
<i><b>b </b></i> <i><b>c </b></i> <i><b>a</b></i>
Ví dụ 1.3. Với a, 6, c > 0, chứng minh rằng
<b>a2 </b>
<i>+ —— + —r ^</i> ^ --- •
<i>b + c </i> <i>c </i> <i>ũ </i> <i><b>ũ "</b></i>4<i><b>* b </b></i>
Giải
Ta có
(a + 6 + c)2 =
Vx/fc + c \/c + a n/ Õ Tò /
Suy ra
<i><b>(a + b + c)2 < (</b></i><b>7““ — + </b> <i><b>+ ——-r Ì 2 (a + ị + c)</b></i>
<b>v </b> <i><b>' \ b + c </b></i> <i><b>c + a </b></i> <i><b>a + bJ</b></i>
<i><b>á 2 </b></i> <i><b>b2 </b></i> <i><b>c2 </b></i> <i><b>a + b + c</b></i>
<=> T-— + —— + —TT ^ — o— (dpcm).
<i>b + c </i> <i>c + a </i> 0 + 0 2
<i>Ví dụ 1.4. Với a ,b ,c > 0, chứng minh rằng</i>
<i>a </i> <i>b </i> <i>c</i>
+ + — —- ^ 1.
Giải
Ta có
(í). + <i>b + c)2</i> =
= <i><b>( \ f b</b></i> <i><b>ĩ ĩ c ^</b></i> <i><b> + 2 c )</b></i> + <i><b>' ị T Ỉ T a ^</b></i> <i><b> + ĩ u ) \ Ị</b></i> Ĩ T ã ^ c ( n + <i><b>W ] )</b></i>
Suy ra
<i><b>(a + b + c)2 < </b></i> <b>( 7 a </b> <b>H--- </b> <b>+ - —r r ì ■</b><i><b> 3(aỉ> + bc + ca)</b></i>
<i><b>' </b></i> <i><b>\ b + 2c </b></i> <i><b>c + 2a </b></i> <i><b>a + 2bJ</b></i>
<i>a </i> <i>b </i> <i>c </i> <i>(a + b + c)2 </i> ___
° /7+2^' + c + 2a a + 2<i>b </i> <i>3(ab + bc + ca) </i> (
<i>Ví dụ 1.5. Với x ,y, z là những số thực thoả mãn đảng thức</i>
<i>|a: + 2y + 3z\ = %/Ĩ4, chứng minh rằng</i>
<i><b>X2</b></i> + <i><b>y 2 + z 2</b></i> ^ 1.
Giải
Ta có
<i>14 = (x + 2y + 3z)2 < ( l2 + 22 + 32)(x2 + y2 + z2)</i>
<i>o X2 + y2 + z2 ^ 1 (đpcm).</i>
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
<b>Các bài g iả n g về bất (láng thức B u n h ia cỏ p x k i </b> <b>5</b>
<i>( \x + 2 y + 3z| = y/ĨÃ.</i>
Ví dụ 1.6. Với <i>X, y , z là những số thực thoả mãn đẳng thức</i>
<i>X2 4- 2y2 + 3z2 = 1, chứng minh ràng</i>
<b>6</b> Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Thũng
<b>Giải</b>
Ta có
<i><b>(x </b>+ y + z)2 = <b>( x + - j = - V2y </b></i>+ • <b>\/ã z )</b>
<b>< </b>
<i>=> \x + y + z\ <</i>
<i>ề</i>
(đpcm).
Trong một sô' trường hợp ta đưa vào tham số điểu chỉnh sẽ nhận órọtc
những lời giải rất thú vị.
<i>Ví dụ 1.7. Với a, b > 0, a + b > 1, chứng minh rằng</i>
<i>b2</i>
<i>á2 +</i>
(a + 6 ) 2 - 1
Giải
Ta có
<i>(a + ò)2 = (a + = \Jã.b)2 < (1 + — )(a2 + aò2)</i>
<i><b>\JG</b><b>l</b></i> <i>a</i>
Ta chọn Q > 0 sao cho
<i>a </i> <i>(a + b y — 1</i>
Và thu được
1 < a 2 + <i>b2</i>
(a + 6 ) 2 - 1 (đpcm).
<i>Ví dụ 1.8. Với x , y > 0 ,x 2 + y2 = 2, hãy tìm giá trị lớn nhất ciủa </i>
biểu thức
Các bài giảnỉ vê hat đắng thức Bunhiacơpxki
<b>(ỉiải</b>
Tíi có
‘Suy ra
<i>p 2 = ( —J= ự-as + Ư2y) < (— + l)(n-r + 2y) (rtr > 0)</i>
<i>\sj(\ </i> <i>J </i> <i>n</i>
<i>p ' < (1 + - ) 2(o2 + 4)(:r2 + y2)</i>
<i>a</i>
<i>^ p '</i> < (1 + - ) 2(o2 + 4)2
o
/ “ 1
<i>p < \/2 ( a 2 + 4)(1 + - ) 2</i>
V cv
1DÁU đ á n g t h ứ c x ả y r a k h i v à c h ỉ k h i
<i>ữựĩ: = s/2ỹ</i> <i>I a 2x = 2y</i>
<i>£ = y </i> <i>^</i>
<i>n </i> 2
Suy ra <i>a 3xy = 4xy <=> a = \/4.</i>
Vậy dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
<i>n/ĨCx = 2 y</i>
<i>y3 = 2.T3</i>
<b>..2</b>
D o đó />„„ = Ự 2(n/Ĩ 6 + 4)(1 + - ^ ) 2.
<b>V í dụ 1.9. Với </b> <i>ha,h i,h c</i> là độ dài các đường cao của một tam giác,
r là độ dài bán kính đường trịn nội tiếp. Chứng minh ràng
n/ 3 2 y/5 < y/Ĩ2
8 Nguyẻn Vũ Lương, Nguyên Ngọc Tháng
Giải
Ta đã biết -L + i - + i - = ỉ , do đó
<i>ha </i> <i>rib </i> <i>hc </i> <i>r</i>
( Ẩ + Ẳ + A ị ) - ( 3 + 4 + 5 > ( h i + h t + i r J =
\/3 . 2 >/5 ^ y/Ĩ2
12
<i>r</i>
<i><b>4 9 V K + V Ỉ Ị + s / K </b></i> <i><b>V ĩ '</b></i>
<i>Ví dụ 1.10. Với a ,b ,c > 0, chứng minh rằng</i>
<i>a </i> 26 <i>3c </i> <i>6(a + b + c)</i>
1 + a 2 + 6 3 + c — 6 + (a + 6 + c)
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
<i>/_ 2 ___ u , / </i> 26 _ . , 3c <b>6(q + ò + c)</b>
1<b> + a </b> <b>^2 + 6 </b> <b>3 + c </b> <b>6 + (a + 6 + c)</b>
1 4 9 36
— + r — r + ^
1 + ữ 2 + 6 3 + c
Ta có
36 = (1 + 2 + 3)2
<i>= ( —J = = \ / 1 -f Q H— ỵ. •••• V2 + b H— /=■• = \/3 + cì </i>
Vv/1 + a v/2 + fe \/3 + <i>C </i> /
Suyra 3 6 < ( _ l _ + _ i _ + _ l _ ) (6 + 0 + 6 + (:)
1 4 9 36 ,
~ r h + 2T t + 3 T Ĩ » 6 + a + 6 + c <dpcm)
<i>Ví dụ 1.11. Với a ,b ,c > 0, chứng minh rằng</i>
1 1 7 15
+ ~ + T ~
( ^ • •» •
ỉiai
Ta :ó
1 <i>f i </i> 1 7 V2
1 - ( 5 + 3 + ĩ s )
<i>_ / Í T </i> <i>Ị ã / T </i> <i>Ịb Í T ' </i> <i>Ị ĩ ẽ y</i>
<i>~ V V 5a V 5 + V 36 ’ V 3 V Ĩ5c V 15/</i>
/ 1 1 7 \ / a ft 7c\
<b>0 l í ( è + ả + l 5 ĩ ) ( 5 + 3 + 15)</b>
° 5Ũ + 36 + Ĩ5c ? 3<i + 5í>+7c (‘•í’™ )
<i>Ví dụ 1.12. Với a, c > 0; b ^ 0, chứng minh </i> rằng
1 1 4 8
<i>—— 7</i> + 7--- + - — 7 ^ <i>~— 7</i>---■
<i>a + b </i> <i>b + c </i> c + a <i>a + b + c </i>
Giải
Ta :ó
<b>16= (l + l +</b> 2 ) 2<i><b> = ( —J=t = \Jã + </b></i>6<i><b>+ . L •=y/b + c+ —</b></i>7<b>= = = y/c + q)</b>
V <i>\/a + b </i> <i>ự b + c </i> <i>y/c + ã</i> /
Su' ra
16 < ( - - - + 7—^---h — —ì • 2(a + 6 + <i>c)</i>
1 1 2 8
<b>Cá: bài g iả n g về bấl đ ẳ n g thức B u n h iacôp xk i </b> <b>9</b>
10 Nguyên VQ Lương, Nguyén Ngọc Thẳng
<i>Ví dụ 1.13. Với a,b,c > 0, chứng minh rằng </i>
v / a 2 + (a + <i>b ỹ</i> + <i>s/b1</i> + <i>(b</i> + <i>c)2 + \fc*</i> + (c + a ) 2 ^ <i>s/h</i>(a + 6
4-Giải
Ta có
<i>a2 + (a + b)2 = ị[ « 2 + (a + ị)2][l2 + 22Ị</i>
0
+ 2(a + 6))2 = “ (3(1 + 26)2
5 5
Suy ra <i>^/tt2 + (a + b)2 ^ -ỵ=(3a + 26)</i>
v 5
Lập luận tương tự ta thu được
v/ò2 + (6 + c)2 ỉ? Ậ ( 3 ò + 2c)
v 5
v / c2 4- (c + a)2 ^ - 4 = ( 3 c + 2 a )
V5
Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được
<i>V^a2 + (a + bỹ+y/ĨP 4- (6 + </i>c )2+ v / c2 + (c + a)2 ^ v/5(a+6+c) (đpcm)
<b>Ví dụ 1.14. Vái Qr, </b>
chứng minh rằng 3 + Y +- “ ^
a 6 c c*a + /?6 + 7C
<b>Giải</b>
Ta có
1 = (a + /? + 7)2 = <i>+</i>
< ( - + 7 + — )(cfca <i>+ (3b + </i>7 c)
<i>a </i> <i>b </i> <i>c</i>
và suy ra điều phải chứng minh.
<i>Ví dụ 1.15. Với a,b,c > 0, ab + bc + ca = abc, chứng minh rầng</i>
.1 1 1 w a 6 t \
( , + j ~ + )( ir + + ) ^ !•
la có
<i><b>(lì) -f l)(' -f cu - </b></i> <i><b>(ìhc <^> </b></i> f - ■+• — — 1
<i>a I) </i> <i>(‘</i>
Clì() <i>(i</i> và áp ctinm bát dáĩìu thức trong ví du 1.14 ta
<i>b </i> <i>c </i> <i>n</i>
1 I ] ^ ]
<i><b>a b </b></i> <i><b>be </b></i> <i><b>co </b></i> <i><b>(I </b></i> <i><b>b </b></i> <i><b>c</b></i>
<i>b </i> <i>(' </i> <i>(Ị</i>
Ví du 1.16. Với <i>aj),c</i> > 0, chứn<4 minh rằne
a<b>1</b> /l<b>1</b> r<b>1</b> <i><b>(ỉ + b + c</b></i>
<i>b2(b + c) </i> <i>r2(c</i> + <i>(ỉ) a2(a + h) ^</i> 2
Giai
Ta có
<i>(lí -f I) + r)-’ =</i>
" /r <i>b </i> <i>r - </i> <i>(' </i> <i>1</i>— -)<i><I'</i> /r r , ,
=-- <i>(~ \/l></i> + <i>—p \ f c + —Ị=\fĩi)</i> < (-7- + — + <i>—)(a + l> + c)</i>
<i>VI) </i> <i>\Jc </i> \A' <i>0</i> <i>c </i> <i>(l</i>
> <i>ì 2<sub>I) </sub></i> <i><sub>c</sub></i> ,2
<i>u + !) + (•< ( --- h ----h )</i>
<i>I) </i> <i><• </i> <i>(I</i>
v , /«-’ /r r - y
o (í/ + <b>6</b> + r)~ < ( -<b>7</b>-- + — + — ) =
<i>V b </i> <i>c </i> <i>(I ì</i>
<i>' ) </i> <i>Ị ' 2</i>
=: (7—7 =: + <" H---7=—— \/r + 0 + \At + M
<i>' b y / ĩ ĩ + c </i> <i>c - \ f c</i> + <i>a </i> <i>( i \ / ã + !) '</i>
Suy ra
(u + 6 + c)" < f <i>—Ty</i> ---- - -f--- —--- - + —77——rr ì ■2(« + <i>b + c)</i>
<i><b>\ b 2{b</b></i> + <i><b>c) </b></i> <i><b>c2(c + a) </b></i> <i><b>a~{a</b></i> 4- <i><b>b)</b></i> /
a<b>1</b> <i><b>l)x </b></i> <i><b>(A </b></i> <i><b>(I + I) + r</b></i>
+ - r p — + ..0 7 -T Y v > — (đpcm).
<i><b>l r [ b + c ) ( ~ ( c + </b></i> <i><b>a ) </b></i> <i><b>a - ( a + b) </b></i> 2
V'i dụ 1.17. Với a, 6, r > 0, chớm: minh rã ne
<b>C ác bài g iả n g về bất chim: ỉluh Bunhiacỏpxki </b> <b>11</b>
\3
(7; + /«■)
12 <b>N g u y ễ n V ũ Lưưng, N g u y ề n N g ọ c 'Phàng'</b>
Giải
Với «, > 0, <i>b, ></i> 0 <i>(i</i> = 1.2,3), ta có
(ni02«3 + <i><b>kịbib-t)'*</b></i> < <i>(n'Ị</i>4- <b>6</b>ị)(a<b>2</b> + <i><b>b ị ) ( a 3 +</b></i> /><b>3</b>) (*)
Thật vậy, đặt Xj = <i>yt</i> = 6? <i>(i =</i> 1,2,3) suy ra cần chứng minhi
V ^ i X ọ X i i + <i><b>ỳ y ỹ ĩ ũ m < ỳ ( x</b></i> 1 + y i ) ( x 2 + ỉ / 2 ) ( * 3 + 2/3 )
o <i>p</i> <i>X1</i>X2X3
( ^ 1 + ĩ /1 ) ( ^ 2 + <i><b>y ì ) { x ^</b></i> + 2/3 )
Ta có
+ 3<i>/ ___ -____ ĨMMto.... ,_____ < !</i>
V (X1 + <i>Vl)(x 2</i> + <i>V ĩ) ( x 3</i> + 2/3)
£ 1 f 2 £ 3
p <
3
;»/! _ j f c ___ ?/3
+ 2/1 X2 + ^ _ i i L ± J /3 = J (đ p cm )
3
Áp dụng bất đẳng thức (*) suy ra
(a + <i>bcf</i> = (1.1.a + <i>l.b.c)3</i> < ( l 3 + 13)(13 + ò3)(a3 + c3)
<i>(n + bc)3</i>
('ác bài giánu VC bất .i.ihr (hơi Bimhí.i(.(>|>\ki 13
HAI I Ạ r
%
Bài í. Với /'. //. ; "> 0. ; 1 • //' t . 1 lìm Íiiií trị lớn nhất của bicu
thin
<b>/' </b> <b>/ +• </b>
<i>H;ũ 2. Với c.lì.r > 0 thou mãn Iihr ■</i> 1, chứng minh rãnsĩ
1 1 1 1
--- -f , --- 1 .{ô/,+ /ằ<ã+ OTè
<i>a:i(b + <ã) />(<• * </; </i> ' :;w/ r /•) 2
<i>Hài 3. Cho (I.h.c.d </i> là các M) thực thoa mãn
<i>(1 + í/2)(l + lr){ \ + r2)(l </i> (/-’) = 16.
Bài 4. Vái <i>a,b,c ></i> 1 thoả mãn - + - + - 1, chứrm minh rằng
<i>(I </i> <i>b e</i>
((« - l ) 3 <i>+ ì ) ( ( b -</i> l):i + 1 )((<•- l);i + 1) ^ 729.
Bài 5. Với <i>(1,1). c</i> > 0, chứne minh rằng
<i>(IG </i> //’ c:1’ <i>(ú) + bc + ca</i>
<i>/;3(c + (i) </i> <i>ới(a + b) </i> <i>aẰ(l) + c) </i> ‘2
Bài 6 Vứi c > 0 thoả mãn (t + <i>b</i> + c + — 4, chứng minh rằng
<i>nbc</i>(3 + íi:t)(3 + í»;ỉ)(3 + r:t) Ĩ5 04.
Bài 7. Với <i>a,b,c ></i> 0, chứng minh rằng
(íi^ + -t- 1) (/>"+ c ” - t - l ) ( f 2 +<7“ + 1) ^ <i>b e f 1) </i> <i>. + 1 ) ( c c i- ị- ă b - ị- 1).</i>
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
<i>n </i> <i>Sa </i> 4Ò 5c
<i>p</i> — Ị |.
<i>-ờ</i> + <i>c </i> <i>c</i> + <i>a </i> <i>(I</i> + <i>li </i>
14 Nguyễn Vũ Lương, Nguyền Ngọc Hiếng.
LỜ I G IẢ I
Bài 1.
<i>Ta có, với a > 0</i>
<i>p 2 = </i> <i>( - ^ = ự ã x + ~ ^ = \ / ã y + 2 z ) </i> < ( - + l ) ( a x 2 + <i>ay2</i> + 4 r 2)
<i>\ y / a </i> v/a / a
Suy ra
<i>p* < { - + </i>1) 2(2a2 + 16)(x4 + y4 + 24)
<i>a</i>
<i>** p < \ / 3 (- + l)</i>2(2a2 + 16)
a
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
<i>x = y</i>
<i>x = y</i>
<i>ax = 2z </i> <i>^ l a2x2 = 4z2 </i>
<i>4x2 — az2</i>
<i>X</i>2 <i>z 2</i>
<i>a </i> 4
<i>=> a3x 2z2 = 16:r2z2 <=> a = V^Ĩ6 </i>
Vậy dấu đẳng thức xảy ra khi
<i>X = y</i>
z 4 = > /Ĩ6x4
X4 <i>+ y4 + z 4 = 3.</i>
hay khi
<i>1 = y = i f ĩ ĩ W</i> <i>’ z =</i>
3 ( _ + l)2(8<y4+16).
Bài 2.
Vì <i>(ibc —</i> 1 ncn
<i>{(lb</i> + <i>br</i> + <i>c a ) 2</i> = ( - + Ị- f - ) - =
<i>(ì </i> <i>I) c</i>
<b>= ( — 7 = 7 7 = 7 V " ( ' ’ + '•) + ■ </b>
í/>/a(6 + r) -Ị- í;)
<b>+ 7 7 i 7 T =-7T </b> <b>+</b>
C \ / c ( r + ò)
— ( I 7--- T + 757— "— T + <i>7 ---TT ) • 2 ( í ỉ 6 + b c + C fl)</i>
<i>a !(ò + c) </i> <i>b^{c + a) </i> r !(a + ò)
Suy ra
"TTT---- T + 7TT~----7 + ~rr~—7T ^ <i>+ Ỉ)C + ca) </i> (đpcm).
<i><b>n:i(b + c) </b></i> <i><b>b:ị(c + </b></i> <i><b>a)</b></i> c<i><b>3(n + b</b></i>) 2
Bài 3.
Ta có
<i>p — 1 = (a + b)(c + d) + (1 — ab)(cd — 1)</i>
Suy ra
<i>(P</i> - 1)- < Ị(ft + <i>b)2 +</i> (1 - a/;)2][(r: + <i>(ì)2</i> + <i>(cd - ĩ ) 2}</i>
Ta có
(fl + />)” + (1 —<i> (ib)~ </i> <i>— (1^ -(- b* 4- 1</i>
= (1 + fl2)(l + <i>b2)</i>
<i>(c 4- d)~ + {ctl — 1)" </i> <i>= (1 -4- c~)( 1 + d~)</i>
Vậy
<i>(P</i> - l)2 < (1 + <i><r)(ì</i> + <i>lr){</i> 1 + c2)(l + <i>(ỉ2) =</i> 16
<=> - 4 < <i>p</i> - 1 < I
- 3 < <i>p</i> < 5
<b>16</b> Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc ThỀng
<i>Pmax = 5 (Khi a = b — c = d = 1)</i>
<i>Prniu = —3 (Khi <sub>min</sub></i> <i><b>a </b>= <b>c. </b>— 1, b = <b>(i — —ì).</b></i>
Bài 4.
Ta có
1 1 1 9
1 = —h —<i> + - ^ ---7-- </i>'O <i>Cl+ b •+■ </i>c 9
<i>a </i> <i>b </i> <i>c </i> <i>a + b + c</i>
Từ điều kiện suy ra
<i>ab + bc + ca — abc</i>
hay
<i>(a</i> - 1 )(ò — l)(c — l) = a + 6 + c —1
Do đó
729 < (« <i>+ b +</i> c)3 = ((a - l)(ò - l)(c - 1) + l) 3 <
< ((a - l)3 + 1 )((6 - 1):’ + l ) ( ( c - l)3 + 1) (đpcm).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a = I) = c = 3.</i>
Bài 5.
Ta có
<i>a</i>
Cộng vế với vế các bất đảng thức trên ta nhận được
<i>( ỹ + — + —^ + (ab + bc + ca) ^ 2(a2 + b2 + (?) > 2(ab + bic -Ị- (ca)</i>
. a3 63 c3
hay ao + <i>bc</i> + m < — H---
1----fc3
<i>- + b c > 2b2</i>
<i>c</i>
c3
, V
<i><b>'I Ợ d ự i "i <’)</b></i>
<
<i><b>(l ị h f I j J</b></i>
/ u 1’ <i>lí' </i> <i><■'• </i> <i>\ </i> <i>, , </i> <i>,</i>
( 7 7 / ---7 + , + —777--- T ) ■ <i>+ f>c + ca)</i>
<i>\ l ) ( í ' + n ) </i> <i>I ( d \ h) </i> <i>(I ’ (/) + (■)/</i>
Sin ra
<i>( / ' </i> <i>li' </i> <i>c 6 </i> <i>a b + b c + c a</i>
<i>— </i> 7 + -T-—— T7- + - 7 — - > — . ' -.— (đpcm).
<i>!)'{(■ + (i) </i> <i>r 5(<7 + h) </i> <i>+ (■) </i> 2
Bài 6 .
Trưíc hết ta chứng minh
<i>(abc</i> + <i>x y z Ý</i> < <i>( d :i</i> + x ;i) ( ò :ỉ + //:!)(r:3 + £ 3 )
<í=> <i>S a 2b2c 2x y z + ‘Ằ a b c x 2ỊJ2z 2 < c :ịl)\r'i</i> + a 3r 3y 3 + a 3 63 z 3 +
+c:í .;•*//’ + ị V c:t + fl:y v
Điềi này suy ra từ
r :,/>3 r :ỉ + í ỉ V V * + r /V /V * ^ 3(7<i>2ỉ r c 2. r y z </i>
<i>( ? x 3 y 3</i> + <i>f)i x 3 z 3</i> + Ít VV* ^ <i>'ị a b c x 2y 2 z 2 .</i>
(tĩ — 1)(^ 4" l)(c + 1) + (o — 1)(^ — 1)(^ <i>1) = 2(a + b + í’ + (ibc) = 8</i>
Suy ra
5: [(° + 1 ),f + (íi — 1 )■*] Ị(ị + 1) * + (6 — 1 )■*] [(c + 1) ! + (c l)'5]
<=> 83 < <i>8abc(3</i> + «;*)(3 + ị3)(3 + c3)
<=> <i>abc</i>(3 + a:t)(3 + 63)(3 + c3) ^ 61 (đpcm).
<b>B ả i 7.</b>
Ta C)
<i>( á 2 + b2 + \ ){b2 + r</i> + 1 ) > ( « 6 + <i>be</i> + l ) 2
(ò2 + c2 + 1 ){c2 + <i>Cl2 + 1) > (òc + m + l) 2 </i> _
(c2 + <i>a2</i> + l)(a 2 + /r’ f 1) > (ca + <i>( I p j r</i> GlAl HA N9 I
-tAm t<ịQng tin THưviỆN
<b>v - « 1 - / 0 5 2 7 5 5</b>
18 Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Tháng
Nhân vế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được bất đẳng thức cán
chứng minh.
Bài 8.
Ta có
<i>p + l 2 =</i> <i><sub>b + c </sub></i><b>+ </b>3<b>) + ( r r</b><i><sub>c + a </sub></i>7<b> + 4 ) + ( 7 7 - 1 + 5 )</b><i><sub>a + b</sub></i>
/ L X/ 3 4 5 X
<i>= (a + b 4- c)( —</i>— - + —— — + —— -)
<i>b + c </i> <i>c + a </i> <i>a + b</i>
<i>= ị ( { V b + c)2 +</i><b> (</b><i>y/c + a Ý +</i><b> ( V Õ + Ò ) 2) </b> <i>+</i>
<i>^ 1 / /Ị—— V3 </i> 2 <i>r — r V I \ 2</i>
<i>^ J- [ y/b + c</i> <i>+ \ / c + a —ị= = = + VQ + b </i> <i>=- </i> <i>Z )</i>
2 V <i>y/b</i> + c y c + a \/a +* <i>b'</i>
Suy ra p 4-12 ^ Ì (n/ 3 + 2 + v/5)2
Vậy Pmin = i(v /3 + 2 + >/5)2 - 1 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
<i>b + c _ c + a _ a + b </i>
<i>y/3 </i> 2 <i>y/5</i>
Bài 9.
Ta có
<b>(x + </b>2<b> + </b><i>y/2Õcỹ)2</i><b> = (la; 4- </b><i>y / ĩĩy / ỹ</i><b> + l z ) 2 <</b>
<i>< (x2 + 2 x + 1)(1 + z2 + y ) < { x + 1)2(1 + z2 + y) </i>
<i>(X + z + s / ĩ x ỹ \ 2 . , </i> 2 r. ^ ,
<b>bịnh nghĩa 2.1.</b>
Hàm sỏ liên tục <i>y = f(.r)</i> được gọi là hàm số lồi trên [«,/;] nếu với
<i><b>f { - r \ ) + /(•*■ 2 ) ^ f/ J"i + </b></i> <b>t 2 ,</b>
<b>2 </b> <b>^ •' V </b> <b>ọ </b> <b>/ •</b>
Đôi với hàm số lồi chúng ta có các kết quả sau
Ví dụ 2.1. Giả sử Ị/ = <i><b>f ( x )</b></i> lồi trên đoạn [ a ,6], <i><b>Xk</b></i> G <i><b>[a,b] </b></i> <i><b>{ k</b></i> = 1,71.),
chứng minh rằng
- £ / ( * * ) > / ( i ỷ > ) (2.1).
7 Ỉ ' 71
fc=l fc=l
<b>Giải</b>
Bựởc 1
<i>(Ta chứng minh bất đảng thức đúng với n = 2k).</i>
<i>Với n = 2 bất đẳng thức đúng theo định nghĩa.</i>
<i>Giả sử bất đẳng thức đúng với n = 2fc, ta chứng minh bất đẳng thức đúng</i>
với <i>n = 2k+ì.</i>
Ta có
1 <i>ự . </i> <i>ị £ ? : , /(* .) + ế </i> /<*<)
^ —--- ---- --- (theo giả thiết quy nạp)
20 Nguyẻn Vũ Lương, Nguyẻn Ngọc Thing
Bưức 2
<i>(Ta chứng minh nếu bất đẳng thức đúng với n = m thì cũng đúng với </i>
<i>n = m — 1).</i>
Ta cần chứng minh
m
1 m -1 1 m-1
i= 1 t=l
771 — 1 1 m— 1 m—1
<b>« </b>
1=1 1=1 i=l
Vì theo giả thiết quy nạp bất đẳng thức đúng với n = ra, ta suy ra
<i>, Y ? - ' </i> + — í— y ^ T 1 X j\ , m-1
Áp dụng bất dẳng thức (2.1) chúng ta thu được kết quả mà nhiểu <b>; u ô n </b>
sách lấy làm định nghĩa hàm lồi.
<i>Ví dụ 2.2. Giả sử y = f ( x ) lồi trên đoạn [a,6], 0 < a < 1, Xi,c2 € </i>
<i>[a,b], chứng minh ràng </i>
<i><b>ữ f ( x i ) + </b></i>( 1<i><b> - a ) f ( x 2) > f ( a x I + </b></i>( 1<i><b> - a ) x 2) (</b></i>2 <b>.</b>2<b>)</b>
<b>Giải</b>
*) Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với a hữu tỷ. Đạt a = - (phân
9
số tối giản).
Bất đẳng thức cần chúng minh tương đương với
- / ( * i) + ^ —^ / ( *<sub>ơ </sub> <i><sub>0 </sub></i> 2) = / ( - * ! + )
<i>\ Q </i> <i>Q </i> <i>/</i>
<i>^</i> <b> ~ [ / ( x i) + • • • + / ( x i ) </b><i>+ f ( x</i> <b>2) + • " + / (3-2)J ^</b>
Các bài <b>g iả n g </b>vé hất dẳng <b>thức </b> Bunhiacôpxki 21
<i>^ ỉ ( ~ ị x ' + ' ■<sub>\ q '</sub></i><sub>---s,--- ' </sub><i> ■•r ‘) + ~ ị x 2 + ■• • + x 2\) = ỉ { - X \ + ---- - X</i><sub>í/v--- v---</sub><i><sub>' ) </sub></i> <i><sub>\ q </sub></i> <i><sub>q</sub></i> <i>2</i><sub>/</sub><i>)</i>
Bất đẳng thức đúng vì là một trường hợp riêng của bất đẳng thức (2.1).
<i>*) Xét trường hợp Q e R.</i>
Khi đó tồn tại
{a„}+i°i,
Áp dụng kết quả vừa chứng minh trên ta có
Qua giới hạn 2 vế của bất đảng thức trên ta thu đựơc
<i>a f ( x i) + (1 - a ) f { x</i>2<i>) ^ f ( a x </i>1 + (1 - a )x 2) (đpcm).
Bất đẳng thức (2.2) có thể mở rộng để thu được bất đẳng thức Jensen sau
đây:
<i>Ví dụ 23. Giả sử y = f ( x ) là hàm lồi trên </i> <i>a t ^ 0,</i>
<i>= 1, Xi e [a, b] (i = l,n ). Chứng minh rằng</i>
<i>ữiXi) </i>
(2-3)-t=i 1=1
Giải
n = 2 (chính là bất đẳng thức 2.2).
<i>Giả sử bất đẳng thức đúng với n = m — 1, ta chứng minh bất đẳng thức </i>
<i>đúng với n = m.</i>
Ta có
m r n - 1 m - 1
22 Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Thẳng
Kí hiệu
m— 1 <i>m—</i> 1
<i>Á — ^ (\ị </i> 1 1 y ^
Í=1 i=l
a ' = 1
E m — ỉ
”=1 rt«
Áp dụng giả thiết quy nạp la có
<i>$ > / ( * < ) ^ (1 - « m )/( 5 ^ T - ^ — -Ti) + a;nf { x m) </i>
i=i v ,=1 1 rv"‘
Áp dụng bất đảng thức (2.2) ta thu được
r f t ./ 0 « ) <i>></i> /((1 - «w) 5 ^ r <i>- ^ — Xi</i> + ftmx fl,]
= / < ! > * , ) (đpcm).
1=1
Bất đắng thức hàm lồi là một dạng mở rộng của bất đẳng thức Bunhi-
acôpxki nên bao gồm một sô' lượng lớn các bất đảng thức cơ bản nnà
chúng ta thườníĩ gặp. Sau đây chúng ta xét một số ví dụ minh hoạ.
<i>Ví dụ 2.4. Hàm liên tục y = f ( x ) thoả mãn tính chất / ” (z) 'ỷ 0 </i>
<i>với mọi X € [«,/>] thì f ( x ) là hàm lồi trên đoạn [a,ỉ>].</i>
Giải
<i>Với mọi :iị,x> € [ri, b] (giả sử Xị ^ :r2) ta cán chứng minh</i>
<i>Ỉ M + Ĩ M > f ị Xi</i>
<b>2 </b> <b>2</b>
<i>ôã /( * ,) - í ậ ^ Y 1 ) > K —</i> <i>1 ) - Ỉ M</i>
Áp dụng định lý Lagrăng ta thu được
w M
trong dó
Cát bài mánu VC bất (lắnu Ihức Bmihiacơpxki 23
<i>Vì /'•• (.7 ') ^ 0 suy ra /'{■!') là liàni đơn điệu tăng.</i>
Vậy hất đẳng thức <i>f ’(<■]) </i> <i>f {('■>)</i> tlúng.
<i>Hàm liên lục Ị/ = /(.;•) là hàm lõm trên {(1.1)} nếu hàm y = —f ( x ) </i>
<i>là hàm lồi trên \(i,b]. Vậy hàm liên tục ỊJ — f ( . r ) là hàm lõm trên [í/,b]</i>
, w , i M - ./ ( ' I ) +/(•''•->) - <i><b>f r r ì + I ’ s ^</b></i> ,
-nêu v./-|..r> € |ơ.ịj có --- --- < / ( ——----). Tương tự như ví
<i>dụ 2.3 có ihể chứng minh dược nếu ỊJ — /(./') là hàm lõm trên [«,/>] </i> thì
<i>V.7-, e Ịu.ị], A, > 0 (/' — 1,/ỉ). Y l'i-1 °> ~ * la có</i>
Í=1 Í=1
Tirơnu tự như ví dụ 2.4 la chứna minh dược nếu hàm liên tục thoả mãn
tính chất /"(./) < 0 v.r G [«,&] thì /(.;:) là hàm lõm trên
Cũng xin lưu ý bạn đọc tên gọi hàm lồi, hàm lõm trong một sô tài liệu
gọi ngược nhau nôn hiện người ta ihường gọi là hàm lồi lên phía trên
hoặc lồi xnc phía dưới.
<i>Ví (tụ 2.5. Với (1,1), c > 0, chứng minh rằng</i>
<i>p</i> = <i>Vã</i> + <i>b</i> + <i>'2\/l></i> + r + 3<i>\ f i</i> 4- <i>ũ</i> < x/õ • <i>\ÍÃŨ +</i> 36 4- 5<i>C.</i>
Giải
Rõ ràiìỉĩ hàm /(.;•) = <i>s/x</i> có / ” (.r) < 0 Vx > u nên la có
<i>p</i> = <i>\/a</i> + /; 4- + c + <i>y/b + c + \Jc 4- n 4- ực</i> + r/ + y í' + a <
< 6 ự - — f —
<i><=> p < y/ũ ■ \/‘lu + 3Ớ + 5c.</i>
Ví dụ 2.6. ''ớ i a A c > 0, chứng minh làng
1 1 ■ 1 1 1 1 ì
<b>2 4</b> Nguyễn Vũ Lương, Nguyền Ngọc T hing
G * 3 •
<b>lải</b>
Ta có
<b>_ L </b> <b>_L _L > </b> 9
<i>y/ũ </i> <i>\/b </i> <i>y/b y/ã + y/ĩ> + \fĩ)</i>
3 3n/3
Tương tự
<b>^ - </b>
V
<b>1</b> 3v/3
<i>7 b</i> + <b>v ^</b>
<b>+ 4 ^</b> 3\/3
Cộng vế với vế các tất đẳng thức trên la thu được fc.it đảng thức cần
chứng minh.
<i>Ví dụ 2.7. Với a ,b ,c > 0, chứng minh rằng</i>
Giải
<b>Ta có </b>
<b>/(* ) = </b>
<i><b>-» f " ( x) = exlnx(ì + lux)2 + cxlnx- > 0 khi X > 0</b></i>
<i>X</i>
Suy ra
/(» ) + /(6) + /(c) <i>a + 6 + C</i>
3 ^ 3 '
Các bài giảng về bất đắng thức Runhiacôpxki 25
BÀI TẬP
<i>Bài 1. Với 0 < (1,1), (■ < 1, chứne minh rằng</i>
1 1 1 1 1 1
<i>\f\</i> + o3 <i>sỉ</i> 1 + <i>bÀ </i> <i>\J</i> 1 + c* — <i>\J</i> 1 + aò2 \ / 1 + òc2 + cã^
<i>Bài 2. Chứnc minh rằng với /1. D, </i><b>c </b>là các góc của một tam giác thì
p = V sỉn/Ĩ + 2 y!sin — + 3 \/sin — <
2 -V 3 - \/2
Bài 3. Chứng minh rằng với
. 4 . „ . „ „ ... .4 <i>+ 2D </i> <i>. D + 2C </i> <i>. C + 2D</i>
sill <i>A</i> sin <i>D</i> sill c < sin — —— • sin — —---- sin — —
---o <i>ổ </i> <i>ố</i>
Bài 4. Với <i>a,b,c > 0, chứng minh ràng</i>
<b>4</b> <b>.4</b> <b>4</b><i><b> ^ / a H- 26\ ( b</b></i> <i><b> + 2 c \ 4 </b></i> <b>/ c + 2 a \ 4</b>
<b>2 6</b> <b>N g u y ề n V ũ Lương, N g u y ễ n N g ọ c T h i n g</b>
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài 1.</b>
Với 0 < <i>a, b, c</i> < 1 ta có bất đẳng thức
1 1 1 3
Ta có
1 1 1
1 1 1
<b>+ T— TT +</b>
V I
1 2 3
1 2 3
<b>-- :;.... — -f" ---</b><i>-p=z=z</i><b> ^ --</b><i>~pz</i><b></b>
C ộng các bất đẳng thức trên ta thu được bất đẳng thức cần chứng, raimh
<b>Bài 2.</b>
<b>Vì hàm </b><i>J(x)</i> = sin x <b>có </b>/ ” (x ) = <b>- s i n x </b>< OVi 6<b> (</b>0<b>,</b>7<b>r) nên </b>suy ra
<i>D </i> <i>D </i> <i>c </i> <i>c </i> <i>c</i>
<i>p <</i> \ sin
<i>. </i>
<b>6</b>
<b>« P <</b> 6<b>. , / si n ĩ = A</b>
<b>Bài 3.</b>
Ta có
, _ / s i n <i>A</i> + sill <i>D</i> + sin <i>B</i> \ 3 . <i>A + 2D'</i>
—---Tương tự
<i>, A l ì + 2C</i>
s i n <i>l ỉ</i>s i n <i>( ' <</i> sill
<b>:ỉ</b>
, C + 2 .4
sin ( ' sin . \ < sin —
3
Nhân vố với vế các bất đáng thức trên ta thu được bất đẳng thức cần
chứng minh.
Bài 4.
Ta có /( ./') = <i>x ‘</i> có / " ( . ' ) — ^ 0 nên
<b>Các bài g iả n g VC bất dắna thức Bunhiacôpxki </b> <b>2 7</b>
//' + c 1 + r'1 / ò + '2(7 \ 1
3 V 3
c 1 + a 4 + ( ỉ 1 / c + <i>2(1</i> V 1
. ..
3 V :ì
Ví <b>dụ 3.1 </b>(Đ ẳn g thức Lagrăng).
<i>tì </i> <i>rì</i> TI
<b>Ệ " ì !h E ^ = £</b> <b>h,^ 2 + </b> <i><b>Ĩ 2 ("ibj - <ụ>i)'2 (3.1)</b></i>
1=1 t = i 1=1 I < « < j < «
<b>Giải</b>
<b>Ta chứng minh đẳng thức trên bằng phương pháp quy nạp.</b>
Với <i>II</i> = 2 ta có
<b>(fỉị </b><i>+ nị</i><b> )(6ị + </b><i>bị) =</i><b> (íi-ibi + (/'2^2 )2 + ((ĨỊỜ2 — </b><i>(Iọl)\)2</i>
(H iển nhiên đúng)
Giả sử công thức d ú n g với <i>rri</i><b> — </b>1 ta <b>chứng </b> minh cô n g thức đú n g với
Tà cần chứng m inh công (hức sau đúng:
m m <i>m</i>
i = l t = l 1 = 1 1 < Í < J < 7 / Ỉ
<b>Ta có</b>
<b>m</b>—1 <b>m </b>—1 <b>m</b>—1 <b>m</b>-1
<b>t=l </b> <b>i=l </b> <b>i</b>-1 1=1
<b>m </b>- 1
<b>Q = </b> <b>r</b> <i>{atbj - njbt)2</i><b> + </b> <i>{ữịbm</i><b> - </b><i>a,nbiỹ+</i>
ấ <i>ắmmmmmăề</i>
<b>l<t<j<77l-l </b> <b>1=1</b>
+ ( y : o,7>ộ + <i><b>2 ( 1 , n b m a i ỉ)i</b></i> + <i><b>a l J > m</b></i>
<b>i=l </b> <b>i=l</b>
Sử dụng giả thiết quy nạp ta thu được
m — 1 <i>lì</i>1—1
<i>P = Q</i><=> <i>a;n</i> • <i>1)2‘</i> + fcm <i>^2 (,ĩ =</i>
<b>28 </b> <b>N g u y ẻ n V ũ Lương, N g u y ễ n N g ọ c T h ắ n g</b>
1=1 1=1
m - 1 m —1
( Đ a n u t h ứ c h i ế n n h i ê n đun'..:).
<b>Ví (lụ 3.2 (Bell d áng link Bu nhia- cop -ski).</b>
V ớ i <i><b>(I,</b></i> G <i><b>IỈJ>t</b></i> E /? (/ I. <i><b>lì),</b></i> c h ứ n i Ị m i n h r a n ụ
<b>/ã= </b>1 <b>/ I </b> / 1
(1 • ' •
liai
C á c h 1 (Sử d ụ n c đ ẳn g t h ứ c Lagrãng).
<b>Từ đảng thức</b>
= ( ] T / ' Á ) 2 + X ì <i>( « j \ i - d j b , ) 2</i>
1—1 1—1 / - 1 1 < ỉ <J < <i>n</i>
<b>suy ra </b> <b>(</b> <b>e</b> <b>;',,«a</b> <b>) ’2 < ( Ê : . , ô ? ) ã ( É : ,.* ? )</b>
Đẳng thức xảy ra khi và chi khi
Í Ỉ 1 <i><b>(I> </b></i> <i><b>a n</b></i>
<i><b>I) I </b></i> <i><b>lh </b></i> <i><b>b n</b></i>
C á c h 2 (Sử dụng tính chất cúu hàm bậc 2).
Xét hàm sò
<b>/(., ) = </b> <b>^ </b>«2<b> - </b>2<b>.t( </b> <b>+ </b>
<b>i=l </b> <b>t— 1 </b> <b>Ỉ=1 </b> <i>I-</i><b> 1</b>
Ta có /(./■) ^ 0 với mọi giá trị <b>của </b><i>X.</i>
Nếu <i>Y2't‘</i> ! <i>áj =</i> 0 —» <i>a,</i> = 0 với mọi 7 = 1, <i>II</i> thì bất đẳng thức hiển nhiên
đúng.
Áp dụng tính chất củ a hàm bậc 2 khi V " ! <i>àf ></i>0 suy ra
1-1 1=1 1
<b>C ác bài g iả n g vé bất đátì‘j iliức Bunhiacópxki </b> <b>2 9</b>
<b>« ( £ ></b> <b>a</b> <b>) ' <</b>
<b>3 0</b> <b>N g u y ễ n V ũ Lương, N g u y ễ n N g ọ c T hắn g</b>
Đ ẳn g thức xảy ra khi và chỉ khi
__
<i>bi </i> <i>b2 </i> <i>b</i>n '
<b>Cách 3 </b>(Á p dụng bất đ ẳ n g thức trung bình ).
Ta c ó <i>^ { x ị + yị)</i> ^ <i>x kyk</i> với m ọi <i>k</i> = Ĩ 7 n
C ộng các bất đẳng thức ta thu được
<i>Kí</i> hiệu <i>A</i> = v ' E K <i>B</i> = <i>s / T O I A</i>
<i>ak </i> <i>bk</i>
C họn <i>x k</i> = <i>yk</i> = ta có
= 1
<b>Jt=l </b> <b>A.-1</b>
và thu được
<i>A . B</i>
° ( ữfcbfc) - =
(dp001)-1<b>=) </b> <b>i=l </b> »=1
Đ ẳng ihức xảy ra khi và chỉ khi = ỉ/fc <=► với m ọi <i>k.</i>
<b>Cách 4 ( Sù </b>(lụng tính ch ất hàm <b>số </b>l ồ i<b>).</b>
Á p dụr.g bất dăng thức (2.3) (tính c h í t của hàm số lói) ta suy ra
<b>trong đó </b> <i>òtị</i><b> > 0, £ ”=1 </b> <b>> 0 và </b> <b>X3Í‘=1 v^r*- </b> <b>= 1</b>
2<b>-^</b>1<b>= </b>1<b> ° *</b>
C họn /(.::) = <i>X 2</i> lá h àm số lồi trên <i>R</i> la thu được
<b>- V'"</b>
<=* ( > : n,./-, j < ) " n , • <i>(ÌIJ'Ỉ</i>
<i>l ĩ </i> r 1 <i>ỉ = 1</i>
C h o n <i>(\.ị = Ik.</i> = ~~ ta ílu i clư ơc
<b>(dPcm)-1-1</b> <i><b>t</b></i> — I r. I
Sau đây chúng ta xét một sơ ví dụ minh hoạ.
Ví d ụ 3.3. Tìm giá trị lớn nhất của biêu thức
<i>p</i> _ Í£ + <i>ÌỈL</i> + j ì l l + Ííỉ ~
~ <b>j</b>:2<b> + </b>
G iải
<b>Từ đẳng thức</b>
( a 2 + 62 + c 2 ) ( . r 2 <i>+ y 2 + z 2) =</i>
<i>— ( a x + b y</i> + C 2 ) 2 + <i>( a ỵ - b x ) 2 + ( n z - r x ) 2</i> + <i>( b z</i>
Suy ra
<i>( à 2</i> + b 2 + c 2 ) ( j ' 2 + <i>!/2</i> + 22) ^ («./: + <i>I)ỊJ + r z ) 2</i> + <i>(n y —</i>
Chọn a = l ,6= 2, c = 3 t a thu được
1 4 ( . r 2 + <i>y 2 + z 2)</i> ^ <i>( x +</i> 2<i>y +</i> 3<i>z f + ( y </i> <i>- 2 x ) 2</i>
p < 14
<i>y </i> <i>z</i>
Đáng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>X — J —</i>
<i><b>*L</b></i> « )
Ví du 3.4. C hứng m in h rằng
<b>32</b> <b>N g u y ễ n V ũ Lưưnu, N ẹ u y ễ n N g ọ c T h ắn g</b>
<b>Giải</b>
Ta có
<b>/ > = f - L . JL + _ L . ± + _ L . J L y </b>
Suy ra
^ - ( ề + 3 + ề ) ( 2 + 3 + 6 ) _
Ví d ụ 3.5. Với <i>nk</i> G <i>R, tbk</i> € <i>R (k =</i> 1 , n ) , chứng <b>minh rằng</b>
<b>fc=l </b> <b>fc=l </b> <b>fc=l *</b>
G iả i
Ta có bất đẳng thức đối với h àm lồi /
<i>ỉ ( Ỵ ]</i>
<b>^ £ * =</b> 1<b>« * ' </b> <b>Ế í E Ĩ - i " *</b>
trong đó a fc ^ 0, > 0 (/c = I7n ) .
Chọn hàm lồi / ( <i>X) = <b>X 4 </b></i> trên <i>R</i> ta thu được
<b>( E L i i W < E L i H i í í</b>
<b>fc=l </b> <b>fc=l </b> <i>k=ì</i>
Chọn íV/t = <i>bị, Xk — —</i> ta thu được
<i>bk</i>
<i><b>{</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b>^</b></i> <i><b>Ỵ</b></i> <i><b> < (</b></i> <i><b>±</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>l</b></i> <i><b>Ỵ</b></i> <i><b>-</b></i> <i><b>±</b></i> <i><b>ị</b></i> ( d p a n ) .
<b>Các bài aiánu về bất ilanu (hức lỉuiihiacópxki</b> <b>33</b>
Ví (lụ 3.6. Với ./•. //. /)’ t h o á m â n l . i1 I- //' t- 1 3 6 , chứng minh
r ầ n tỉ
<b>|.r -*•_>// +</b> 2<b>; I < 9.</b>
G iái
Áp dụng kết q u ả c ủ a ví dụ (3.5) ta có
<i>(r +</i> 2<i>y + 2zÝ <</i> (1" + 2- + 22):ỉ( y <i>+ Ệ + Ậ )</i>
<b>y:i</b>
<i><b>{ x</b></i> + 2<i><b>y +</b></i> 2 c ) 1 < j ( 4 . r ' + //■' + <i><b>z ' )</b></i> = 9 1
|.r + 2/y + 2í | < 9 (đpcm).
Ví dụ 3.7. Với a fc > 0, <i>bk</i> > 0 <i>(k</i> = 1, /;), chứng minh rằng
fc=l fc=l <i>k=l</i>
G iải
Theo bất đảng thức Cịsi ta có
3
Suy ra
<i>x ỉ</i> 4“ <i>2 y ỉ </i> <i>n</i> .
<i>k Jk- > Xkìil</i> ( x , > 0, <i>y k ></i> 0 )
<i>n </i> <i>'1</i> ~ I <i>n</i>
<i><b>t</b></i> <i><b>T</b><b>M</b></i> <i><b>^</b></i> <i><b>b</b></i> <i><b>±</b></i> <i><b>n</b></i> <i><b>„</b></i> <i><b>ỉ</b></i> ( 3 . 5 )
fc=l <i>k=\</i>
Kí hiệu <i>A</i> = <i>i / Ẽ L r »1 II</i> = < ỵ Ẽ L A ’
<b>n- </b> <b>_ </b> <b>, _ </b>
Đặt <i>Xk</i> = <i>- ị , Vk = ~B</i> °
<i>n </i> <i>n</i>
<b>Z > ỉ = i . Ị y </b>
<b>3 4</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ ng, N g u y ề n N g ọ c T h á n g</b>
Thay vào bất đẳn g thức (3.5) ta thu được
<b>fc=l </b> <b>■</b> <b>fc=l </b> <b>fc=l </b> <i>k = l</i>
<b>Ví dụ 3.8. Với </b><i>x , y , z</i><b> thoả mãn đẳng thức </b><i><b>X 3 </b></i><b>+ y3 </b>
<i>X</i> + <b>4y </b>+ <i>4 z</i> < <b>17.</b>
<b>Giải</b>
Á p dụng bất đ ẳn g thức (3.4) ta c ó
<b>(x + 4</b><i><b>y + 4z f</b></i><b> < (x3 </b><i><b>+ y3 +</b></i><b> 23)(13 + 23 + 23)2 < 173</b>
<b>Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi </b><i><b>X </b>=</i><b> 1, </b><i>y</i><b> = </b><i>z</i><b> = 2.</b>
<b>Ví dụ 3.9. Với </b>
<i>a</i> <i>■i </i> <i>b4 ĩA</i> <i>é </i>„4 <i>a + b + c</i>
<b>+ 7— —Tĩ + 7— ; rr, ^</b>
(6 + c)3 (c + a)3 <i>(a</i> + 6)3 8
<b>Giải</b>
Á p dụng bất đẳn g thức (3.3) ta có
<i><b>(a + b + c)4 — ( </b></i> 7<i><b> = ...\/b + c H—</b></i> 7<b>==== \/e + a H—</b>7<b>= = ' / « + ị)</b>
<b>V v</b>6<b> + c </b> <b>>/c + a </b> <b>\/n + </b>
<i>ĩnằ</i>
< [2(a + 6 + c)]‘ ( J7--- TT -+■ 7—---- -T7 + 7—---- r r r )
<b>V</b>( 6<b> + c</b>)3 <b>(c + a</b>) 3 <i><b>(a + b)3/</b></i>
<b>~ W T Ĩ ỹ + ( ĩ t ĩ ỹ + ( Ĩ T W * </b> 8 <b>^ </b> <b>(đpcm)</b>
Ví <b>dụ 3.10 </b>(R um ani 2004).
Cho các số thực a i , a 2, <i>• ■ a</i>100 thoả mãn điều kiện
Chứng minh rằng |íỉa| < 1(* với mọi A' = 1,100.
( 1 • 2 !
ỉiá i
Giả sử có tồn tại rt; sao cho |íí/,.| > 10, không giảm tổng q uát ta giả
sử
<b>|ai| > 10 ã<=>ô?> 100 </b> <b>(3.6)</b>
Mt khỏc ta có
101 = + <i>(lị</i> + • • • + ÍỈJ00 <i>(a ì</i> + ^2 + • • • 4- íiioo)2 >
<b>> </b> 100 <b>Q</b>2<b> + (I</b>3<b> + • • • + ^foo </b> (^1<b> + ÍỈ</b>2 <b>®ioo)”</b>
<b>Suy ra </b> ô2 <b>O</b>3<b> + ã ã </b>^100<b> "t" </b>(đ1<b> + </b>02<b> + '"' flioo)^ < </b>
1-K í hiệu
<i>ữ"Ị = (S — (1</i>2—03 • • • — Oioo)^ ^ 100(S'2<i>-ị-ữị</i> + ■ ■ ■■t'tJioo) ^ 100 (3-7)
(Bất đẳng thức Bu-nhia-cop-ski)
T ừ (3.6), (3.7) suy ra m âu thuẫn. V ậy bài toán được chứng m inh.
<b>36</b> <b>N g u y ổ n V ũ Lưorng, N g u y ẻn N g ọ c TTháng</b>
B À I T Ậ P<i><b><sub>ể</sub></b></i>
Bài 1. Với <i>ak ></i> 0, > 0 (A: = 1, rỉ), chứnc m inh rnc
Bài 2. Với a, 6, c > 0, ch ứ n g m in h rằng
<i>(a + b + c):i < ( -T—</i>----1--- ---1---—- r ì( r t\//> + <i>c + bs/c</i> + <i>a + c y /a ' + ũ)2 .</i>
<i>’ </i> <i>\ b + c </i> <i>c + a </i> <i>a + bỉ</i>
Bài 3 (IM O 1997). Với <i>(lị.ai. • ■ • a n</i> là <i>11</i> số ncuycn dương p h â n biệt
chứnc minh rằng
<i>n> </i> <i><b>a„ </b></i> 1 1 1
<i>+ rrz + • • • + </i> —T -•+- — + ••• —
<i>2- </i> <i>71</i> 1 2 <i>n</i>
<i>(lỵ </i> <i>a 2 </i>
<b>l</b>2
Bài 4 (China 2003).
Với <i>0 1</i>, <i>(1-2, • • • ,a„</i> ^ 0 thoả m ãn đảng thức 53"= 1 I — = 1* ckứng
1<b> ~f“ </b>
minh rằng với mọi số tự n hiên <i>n</i> > 1 ta có
<b>A </b>
<b>è í ( « - ! ) + « ?</b>
<b>< </b>1<b>.</b>
B ài 5 (Korea 2002).
Với <i>X,,ỊJ, </i> <i>(i</i> = 1 ,71) là n h ữ n g sô' thực dương Ihoả m ãn điéiu kiiện
E " = I J '. - È r = i <i><b>ù ỉ</b></i> = 1. c h ứ n g m i n h r ằ n g
<b>?l</b>
<b>(.r,Ỵ/2 </b>- <i>x-ìUxÝ < 2\Ì - Ỵ ^ x ty,\.</i>
<b>i=l</b>
Bài 6. Với <i>a .b .c</i> > 0, ch ứ n g m inh rằn c
Bài 7. Với H.fo, c > 0, chime m inh rằng
<i>(i'J </i> <i>Ip </i> <i><b>ờ' </b></i> <b>a + 6 + c</b>
<b>C á c hài uiảnu về hát cíáne thức B u n h iaeôp xk i </b> <b>37</b>
Hài 8. V ớ i ư,/>. r > 0 t h o á m à n đ i é u k i ệ n <i>(ib <b>+ b(' + </b>ca </i> = <i>\\dì)(\ </i> chi rnt z
m i n h r ầ n u
1 1 1 9
38 Nguyên Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Tlháng
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức Jensen đối với hàm lồi /</b>
<b>Vfc=i^«=Ja ‘ </b> <b>fc=i^»=iai </b>
<b>trong đó </b><i>0ti 'ỷ</i><b> 0, 5Z"=1 </b><i>cti</i><b> > 0.</b>
<b>Chọn hàm lồi </b>
<b>n / e : =, q» </b> <b>< </b> 1 <b>ỹ ' </b>
<i>\ Z T</i> <i>7k Z</i> E r = l a * <i>v * k</i>
1=1 Ar= 1 fc=l V *
<b>Chọn </b>
<b>fc=i </b> <b>fc=i * </b> <b>fc=i</b>
<b>Bài 2,</b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức (3.8) ta có</b>
<b>(a + ố + c)3 = </b> <b>+ ý</b> <b> + </b> <b><</b>
<b>\ </b><i>TbTc </i> <i>y/cA-a </i> <i>y/a+b)</i>
<b>< ( T~— ^ —~ ~ + •—~ r l</b> <b>+ c + ò\/c + a + c v /a + l) 2"’ </b>
<b>V/; + c </b> <b>c + a </b> <b>a + ò/</b>
<b>Các bài g iả n g vể bất đ ẳn g thức B u n h ia cơ p x k i</b>
í ( ; , L + “<b>\Í/| </b>
Vì « 1, n 2, • • • « 7 , là n số nguyên dương phân biột ta suy ra
1 1 1 1 1 1
<b>— + — + • • • — < Y + ^ </b>
H---«1 a n 1 2 n
Suy ra
1 1 1 «1 a 2 <i><b>ữn</b></i>
<b>i + i + ... + i <</b> 2<b>i + | + ... + ^ </b> ( đ p c m ) .
<b>Đẳng thức xảy ra khi ữi = 1, ữ2 = 2... </b><i>an = TI.</i>
Bài 4 .
Ta có
( n - 1)2(1 + « , ) 2 = ( n - 1 + (n - l ) a , ) 2 =
<b>= </b>
Suy ra
<i><b>(n</b></i> — <b>1)2(1</b> + <i><b>a t )2</b></i> < (n — <b>1</b> + (n - l ) 2)(n - <b>1</b> + <i><b>a 2</b><b>ị )</b></i>
<i>\ </i> < w ( n - 1) = n Ị
<b>n — </b>1<b> + a? — (n — </b>1)2(1<b> + Oj</b>)2 <b>n — </b>1<b> (</b>1 <b>+ a</b>,)2
«1 ^ ^ w * _ 1
<i>( n - l ) + a% </i> n — 1 ( l + f l j ) 2
<b>Suy ra</b>
<b>« ^ </b> <b><sub>n — 1 </sub></b> <b>- - ^ T <sub>71—1 “ (1 + ajfc</sub></b>
M ạ t khác ta c ó
<b>n </b> J <b>2 </b> <b>n </b> J
40 Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Tháng
<b>—</b> <b>ỉ r r ĩ È ĩ ĩ T ^ —</b> <b>T </b> ( 3 ' 1 0 )
<b>Từ (3.9), (3.10) ta suy ra</b>
r ,
<i>p <</i><b> ——— — — - — = 1 </b> <b>(đpcm). </b>
<i><b>n — 1 </b></i> <i><b>rí — 1</b></i>
<b>Đảng thức xảy ra khi rti = a2 = • • • = </b><i>an = n</i><b> — 1.</b>
<b>Bài 5 .</b>
<b>Ta có</b>
<b>i=l </b> <b>i—</b>1 <b>i=l </b> <b>i=l</b>
<b>i=l</b>
<b>Suy ra</b>
2|1
<b>i= </b>1
<b>Vì </b>
2|1 -
^ [ (* 1 -
<b>^ (xjt/2 -araĩ/i)2 (đpcm).</b>
<b>Bài 6.</b>
<b>Theo (3.4) ta có</b>
<b>(l(l + l + l</b>)2<b> + l(l + l + l )</b>2<b>+íi(n+</b>6<b>+r)2):i < (2+a</b>3<b>)(3</b>3<b>+3</b>3<b>+ (a+ 6+ c</b>) 3<i><b> Ý</b></i>
<b><=> 3' + 3</b>2<i><b> + (lịa + b + c)2 < \/'2 + (ỉ:! • ự (3:i + 3 ! + (a + b + r</b></i>)'*)2
<b>Tương tự ta có</b>
32 + 3- + <i>b ( a + b + C Ý</i> < \ / 2 T P • <i>ự</i> (3;ỉ + 3' + <i>(n</i> -f <i>b</i> +■ c):ỉ)'-
Cộnu vò với vê các hái ikinu thức trôn ta nhận được
.V* t- ■Ỉỉ + (f/ <i>-ị h</i> t r)'* < ( <i>\ f ĩ</i> -Ị- <i>(> ''</i> + <i>ộ'1</i> + />' +
<b>- v‘ </b>2<b> r . '■) </b> <b>\ :?-r i-:V‘ + (« + + </b>
c):‘)-o V 2 + í/:i + n/Í2 -t /»•* f V 4 r ;ì 5= \/ ^ ! + <i:t + (í/ -t- /* + <")•’ ^
ự' 2 7 (<7 f <i><b>h</b></i> + <i><b>(■)</b></i> (đ pc m ).
( ;íc bài niáne VC bât (lane Ihức Bunliiacôpxki 41
Bài 7
Ta có
/ « + l ) T C \ ' - / </'■ <i><b>l)~</b></i> c* Y
V 2 / — \/< + r r + í/ <i><b>(1 + 1)/</b></i>
:< .{ .ỉ
<b>/ </b> <i>(l</i><b> - </b> <b>I </b> <i>I)</i><b> - </b> <b>,1 </b> <b>C- </b> <b>I \ </b>
-= 7— — • // -■ + — — • />- + —--- r ỉ
V <i>b</i> + <i>c</i> r + <7 r + <i>(I</i> /
<b><</b> <b>/ </b> <b>(/■■* </b> <b>/i:< </b> <b>r;ỉ </b> <b>X</b>
<b>((TTTTp + </b> <b>+ (^ T Íf</b> <b>) (" + ''+ °</b>
<b>/í/+/> + r \ - </b> <b>/ </b>
V 4 / ~ V (/> + <■•)■ (r + «)2 <i><b>{(1 + I))2 /</b></i>
V 1G / <i><b>\ ( b + c) A</b></i> (c + í/)1 <i><b>( a + /))*/</b></i>
<b>o</b>
, <b>r </b>
<b>L(/> + r)« + (<■ + «)« + (« + />)"</b>
T ù clàv suy ra íliéu phái chứng minh.
<b>4 2</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ề n N g ọ c Tữiắng</b>
<b>Bài 8.</b>
<b>Ta có</b>
<b>( - + </b>7<b> + </b>- ) 2<i><b> = ( —y=L =</b></i> <i><b> ựa{b + c)+</b></i>
<i><b>+</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i><b>é</b></i> <i><b> + ĩ )</b></i> + c > ( i + <i><b>T )</b></i> n / ĩ ỉ ° t ĩ ? ) 2
<b>- ( ĩ ỉ (</b>6<b>T Ỉ ) + ^ ( Ĩ T Í ) + ? ( Ĩ T Ĩ ) ) ’ 2<aí’ + 6 c+ ca ) </b>
1 1 1
Các bài giảng v ể b ấ t đ á nu t h ứ c Bunhiaeỏpxki 43
4
Trong tiết này ch ú n g ta trình bày một sổ dans’ hệ quả của bất đẳng thức
lìu-nhi-a-cop-ski .
Ví d ụ 4.1 (Bất đ ẳ n g thức tam giác).
Với ,rfc 6 <i>ỉì,yii € R</i> (A‘ = 1. »), chứng minh rằng
<i>Tí </i> <i>n</i>
fc=l \ Ấc= 1
G iải
Ta có
n 0 n n
<b>( £ </b>
<b>fc</b>=1
Suy ra
<b>71</b>
<b>+ </b>
<i>n</i>
£ > * + s,)2 (4.2)
fc = l
Tương tự ta có
n <i>n </i> <i>ri</i>
fc=l \ Ar=l \ fc=l
C ô n g vế với v ế của bất đảng thức (4.2), (4.3) ta suy ra
<b>(4.3)</b>
fc=l \ * = 1
ĩ/ỉ
<b><=></b>
<i>n </i> <i>n </i> <i>n</i>
44 <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ỗ n N g ọ c T h ắrg</b>
<b>Ví dụ 4.2. </b>
<b>(ELiXfc</b>)2
<i><b>y* </b></i> <i><b>E L i Vk</b></i>
<b>Giải</b>
Ta có
n o n _ o n „2 n
fc=l fc=l VyK fc=l *=1
<b>ỉ/fc</b>
<b>Ví dụ 4.3. </b> Với a € /? + , chứng m inh ràng
<b>i X > a i < j X > ỉ + j X > i </b>
<i>k=</i>1 fc=l fc=l
<b>Giải</b>
Bất đẳng thức đã ch o tương đương với
<i>f ( x ) = a 2 Ỵ ^ b ị - 4a\ </i> <i>akb</i>k I + 4 <z* ^ 0.
fc=i Jfc=i fc=i
<b>Giải</b>
N ếu <i>Ylk</i>= 1 <i>=</i> 0, suy ra = 0 với mọi <i>k</i> = 1, n nên bất đẳng thức hểin
nhiên đúng.
Nếu <i>J2k=i bị ></i> 0 ta có
<b>A' = 4 | ^ a A |</b>2<b>- 4 ^ 6 Ỉ . ^ a</b> | < 0
fc=l <i>k</i>= 1 <i>k=l</i>
('á hài giáim <b>vồ </b> hâì <b>ihức </b> Bunbiiicõpxki
Ví i ụ 4.4. Chứng minh rang Vui mọi Ả • 0 la có
<b>(ỉiái</b>
<b>la :o</b>
<i>: í H</i> <i> ^</i> <i>Uk</i>
<b>- / L </b>
(đPcm)-A 1 <i>k=</i> I
Ví iụ 4.5. Chứng minh rằnti với mọi <i>k</i> > 0 ta có
<i>ĩì </i> <i>tì </i> <i>11</i> 1
G iải
Ta íó
Ti 7Ỉ 1
<b>^ </b> <b>A"v * • s</b> <b> *5</b>
<b>fc= I </b> *:=1
V í <11 4.6. Chứiig minh rằng
<b>( £ ' < ) ’ í X X ’ - i x</b> 1
<b>4 6</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ễ n N g ọ c Thiáng</b>
G iả i
<b>Ta có</b>
<i>k —</i><b> 1 </b> <i>k —</i><b> 1</b>
<b>^ H </b>
fc=i fc=i
<b>Ví dụ 4.7. Chứng minh rằng</b>
<b>( 5 Z ữfc) ^ (n _ </b> <b>+ 2 a i° 2)'</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>( x ^ ữfc) = </b>((°1<b> + °</b>2<b>) + </b> <b>< (n — </b>1<b>)[(qị + a</b>2)2<b> + y ] ttfr]</b>
fc=l /b=3 fc=3
<b>n </b> 2 <b>n</b>
<b>«♦ ĩ »</b> <b> S ( n - </b> <b>+ </b>2<b>ai<z2) </b> <b>(đpcm).</b>
<i>k = ì </i> <i>k = i</i>
<b>Ví dụ 4.8. Chứng minh rằng</b>
<b>fc</b>=1 <b>fc=i</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b> <i><sub>ế</sub></i>
<i>( t < * y - { ± ' « Ỵ s p ' - ± 4 - ” ± ý</i>
<i>k=</i><b> 1 </b> <b>fc=l Jfc=l fc=l fe=l</b>
<b>Ví dụ 4.9. Với </b>
<b>C ác bài g iả n g vẻ bất đáng thức R unhiacôpxki </b> <b>4 7</b>
( ỉiá i
Ta có <i><b>(nk + b k )2 Ịĩ UiK-bk</b></i> suy ra
<i>ĩl </i> <i>n</i> J
<i>v > \ Y . akbk' Y l </i>
<i>k-</i> 1 <i>k=</i> i
<b>= </b>
<b>Ví dụ 4.10. </b> <i><b>Với a k </b></i>
_ 2 _ 2
<b> </b> «0 <b>a</b>
p = — + — + ••• +
2 /I2 n
<b>— + — ^ y '</b>
« n a , ^
<b>afc.</b>
<b>«2</b> <b>«3</b>
<b>Giải</b>
Ta có
< p e ; = ,
-Suy ra p ^ <i>Hk</i> (đpcm).
Sau đây chúng ta xét m ột số ví dụ minh hoạ đơn giản
<b>Vi dụ 4.11. </b> Với <i>a ,b ,c ></i> 0, chứng minh rằng
<i>y/ĩ</i> + o2 + ò2 4- <i>V</i> 1 + <i>b2</i> + r2-Ị- \ / l + c2 + rt2 ^ v/õ^-t- 2 ( a + <i>b</i> + c ) 2.
G iả i
ĩa có
48 <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ắ q g</b>
r* 3 •+■ <i>0,(ữ</i> -t~ <i>b</i> + c) -Ị- <i>b(a</i> + 6 “H c) ^ \ / l *1" <i>~Q?</i> H- 6^ • \ / 9 + 2(ữ 4” 6 -H c) ^
Tương tự ta thu được
3 +
<i>9 + 2 ( a + b + c ) 2 5Í</i>
<b>< ( \ / l + a2 + 62 4- \ / 1 -f ò2 + c2 + </b><i>V ĩ</i><b> 4- c2 + a2) \ / 9 + 2(a + 6-1- c)z </b>
Suy ra
Các b ài giảng về bất dẳnụ tluiv Runhiacỏpxki
B \ ỉ T Ậ P
lỉà 1. C hứng m inh ráng (I, • > 0 (/ ] .//) , ta có
lỉà 2. G iả sử <i>a,b,c</i> là nhữnạ số thực dương, chúmg m inh rằng
1 1 1 6
<b>“ 2 (0 + 6 ) </b> <b>3(6 + </b>
Iỉà 3 . G iả sử <i>X i</i> > 0 (? = I, n ) , chứng minh rằng
<i>n</i> . n ,
<i>p =</i> - .y;- - 1— r + V ^ ^ ^ <i>Y ,</i> ị .
(^n ^ l) * .(Zi ”ỉ~ 2 Xj
B à <b>4. </b> <i><b>G iả sử Tị</b></i> > 0 (i = l , n ) , chứng minh rằng
li à 5 . G iả sử a, 6, c là các số thực dương, chứng minh rằng
<b>_ </b> 6 <b>£ </b> <b>__ a_ </b> <b>> </b> 1 / 1 1 1<b> \</b>
<i>n(a + b)</i> + ò(ò 4- r) + c ( f f rt) ^ 2 \ ã + <i>b</i> + <i>c )</i>
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bà 1</b>
Ta :ó
~— o <i>n n</i>
<b>fVí /— \ ^ V </b>
— x/í),.r, 1 < 2 ^ — 2 - f
<b>x* </b> <b>t=i </b>
<b>5 0</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g , N g u y ễ n N g ọ c T T iỉn g</b>
<b>Bài 2.</b>
Á p dung bài 1 với <i>a</i> = ^ , <i>0</i> = ^ , 7 = ^ ta <b>có</b>
2 3 6
<b>ĩ </b> 1 1 <b>____________ Ị____________</b>
2( a + í>)+ 3(6 + c) + 6(c + a ) ? l (a + <i>b)</i> + 1 {4 + <i>c)</i> + l (c +
2 <b>3 </b> 0
<b>< = > p > 4 Ĩ T ẳ T 3 Ĩ </b> ( d p c m ) '
<b>Bài 3.</b>
Ta có
<b>xm</b>
1 1 1 / 1 1 \ 2
<b>----</b>1<b>---f--- h</b>
<b>lỉài 4.</b>
Ta có
H— 7 = 4 = n/^ 2 + ^3 + ••••+— 7= w <i>= VẼŨ</i> 4- 3-1)
<b>« ( X</b> <b>» ’ < P </b> 2 <b>f > </b>
1
<b>C ác bài g iả n g v ề bất đ ả n g thức B u n h ia cô p x k i</b> <b>51</b>
<b>Bài 5.</b>
Áp dụng kết quả bài 3 ta có
<b>£2 </b> <b>x3 </b> <i>Xị</i> <b>|</b>
, d ( x i + x 2) .r2(.r2 + £ 3 ) <i><b>x 3( x 3 + x 4)</b></i>
<b>| </b> £6 <b>f l</b>
<b>+ X</b>5<b>) </b> <b>a:5(:r5 + £</b>6<b>) </b> <b>:r</b>6<b>(.T</b>6<b> + £</b>1<b>)</b>
1 / 1 1 1 1 1 1<b> \</b>
<b>^ </b>^1<b> — + — + — + — - f — )</b>
<i><b>2 \ X ị </b></i> <i><b>X</b>'2</i> <i><b>x 3 </b></i> <i><b>x 4</b></i> <b>£5</b> <i><b>X(ỳ)</b></i>
<b>(trong đó </b><i>Xị ></i><b> 0 </b> <i>( i</i><b> = 1,6)).</b>
<i>Chọn Xi = a, x2 = x3 = b, X4 = x5 = x6 = c ta thu được</i>
<i><b>b_ </b></i> <b>1 </b> <b>c </b> <b>J_ </b> <b>j_ </b> <i><b>a </b></i> <b>1 / 1 </b> <b>2 </b> <b>3\</b>
<i><b>a(a + b) + 26 + </b></i>6 (6<b> + c) + </b>2<b>c </b> <i><b>2c </b></i> <b>c(c + a) ^ </b>2<b> Va </b> <i>b </i> <i>c )</i>
<i><b>b </b></i> <i><b>c </b></i> <i><b>a </b></i> <i><b>^</b></i> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<i><b>a(a + b) </b></i> 6(6<b> + c) </b> <b>c(c + a) </b> 2<b> o 26 </b> 2<b>c</b>
Chúng ta có thể giải cách khác như sau
<b>íi </b>4<b>“ </b>
--- . --- Ị.
<b>a(a + </b>6<i><b>) V ab</b></i>
/ 6 <i>c </i>
<b>5 2</b> <b>N g u y ê n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T hắng</b>
<b>Trong bài giảng này chúng ta sử dụng đạo hàm và tính chất của đa thức </b>
bậc 2 để xây dựng d ạn g m ở rộng hoặc tương tự của bất đ ả n g thức Bun-
<b>hiacơpxki .</b>
<b>I. Sử dụng tính chất của đa thức bậc </b>2
<b>Ví dụ 5.1. Giả sử </b>
<i><b>(aibỉ - </b></i> <i><b>akbk)2 > </b></i> <b>bfc) </b> <b>(5.1)</b>
<b>Nếu ai = 0 thì </b>
<b>Với </b>
Jfc=2
<b>Ta có</b>
/ ( - > < 0 <b> (a, #</b> 0<b>)</b>
fc = 2 ' fc= 2 fc=2
<b>Từ giả thiết suy ra </b>
<b>(Nếu </b>
<b>Vậy ta thu được </b>
<b>Ẳ</b>:=2 *=2 <b>Ac</b>=2
Hoàn toàn tưưng tự như bất đẳng thức Bunhiacôpxki , từ bất đẳng thức
*>
Ví d ụ 5.2. G iả sử <i>a\</i> ^ <i>Y^k-2</i> / ’ c ^ứng m inh rằng
À*
<b>(a ,</b>6<b>, </b>
<b>kbỉ)-fc</b>=2
<b>Giải</b>
Ta có, theo (5.1)
<i>(aibị -</i> <b> y > fcfefc) </b> <i>= (ciịbi — </i> <i>^ . V k b k \</i>
<i>k</i>
Jfc=2 fc=2
<b>Ví dụ 5.3. </b> G iả sử
fc=2 fc=2
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
( ( n - l ) Q l ~ 5 ^ a * ) > ( a ? - a * ) ( ( n ~ ! ) 2 “ 5 Z 1)
<i>k</i>
<b>^ ( ai ~ X / afc) ' (n ~ ^)(n ~ 2) (đpcm). </b>
<b>fc</b>=2
2<b>a</b>2
V í d ụ 5.4. G iả sử <i>a,b,c ></i> 0; , ^ — ---1— và <i>b</i> + c > 2a,
<i>0 ~Ị- c </i> <i>c -ị- (I </i> <i>(1</i> <i>b</i>
chứng minh rằng
<b>5 4</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ừ ơ n g , N g u y ễ n N g ọ c Tlhấng,</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
v V ò T c <i><b>s / c + a </b></i> <i><b>y / a + b </b></i> <i><b>)</b></i>
<b>/</b> 2<b>a</b>2 <b>• </b>62 <b>c</b>2<b> \ /L</b>
<b>/ 2a2 </b> <b>\</b>
<b>Vò + C </b> <b>c + a </b> <b>a + 6/ </b> 1
2<b>a</b>2
<b>«=> |</b>2<b>a - </b>6<b> - c| ^ T—--- —— --- —— </b> <b>(đpcm).</b>
<b>1 </b> <b>6 + c </b> <b>c + a a + 6 </b> <b>^</b>
<b>II. Sử dụng đạo hàm</b>
<b>Chúng ta chứng minh một số kết quả phụ cần thiết.</b>
<b>Ví dụ </b>
<b>trong đó a, </b>
<b>Giải</b>
<b>Chia hai vế bất đẳng thức cho </b>
<b>a ộ + ( l - a ) > ộ “</b>
<b>Đăt </b><i>t</i><b> = </b><i>Y ></i><b> 0 ta thu đươc </b>
<b>(5.2) 4* </b><i>f ( t ) = t a - a t + a -</i> <b> 1 < 0 </b> <i>( t</i><b> > 0)</b>
<b>Ta có</b>
<i>f ' { t</i><b>) = a ( í “-1 - 1) = 0 =► í = 1 </b>
<b>C ác bài g iả n g về bất đ ẳn g thức B u n h ia cơ p x k i</b> <b>55</b>
Ví <b>dụ </b> 5.6. G iả sử <i>a,</i> />, <i>c,</i> <-*, /i, 7 là những số thực dương thoả m ãn
(V t- <i>Ị3 +</i> 7 = 1, chứng minh ràng
<i>p</i> = <i>a a + ftb</i> + 7 c ^ <i>aal/}c r</i> (5.3).
<b>Giải</b>
Sừ dụng bất đảng thức(5.2) ta thu đựơc
<i>p</i> = (rt + /í) <b>a</b> <i>a</i> +
<b>La + /3 </b> <b>ữ + /? J</b> + 7 C ^ ( a 4- / ? ) ^ a a + fl • 4- 7C
(Vì <b>a</b> <b>+</b> = <b>1</b>)
<i>a</i> + <i>Ị3 </i> <i>a</i> + <i>Ị3 </i>
Suy ra (áp d ụ n g bất đẳng thức 5.2)
<i>p</i> ^ í a"+0 • J • c7 = <i>cPbPc1</i> (đpcm).
C h ú n g ta dễ dàng thu được kết quả tổng quát sau dây bằng phương ph áp
c h ứ n g m inh quy nạp.
V í <b>dụ </b> 5.7. G iả sử <i>dị ></i> 0, a t > 0 <i>(i =</i> l , n ) , y ^ » = ia * = c húfng
m in h rằng
<b>y > ta, ^ n"=</b>1<b>a“’ </b> <b>(n ^</b> 2<b>) </b> <b></b>
<b>(5-4)-i=l</b>
<b>Giải</b>
V'ới <i>n</i> = 2, bất đẲr.g thức đú n g (bất đẳng thức 5.2)
G i ả sử bất đ ản g thức đ ú n g khi <b>71 = </b> <i>m</i> ta chứng m inh <b>bất </b>đ ẳng thứ(?
điúrg vứi <i>n = m + l.</i>
Túi có
m - f l m rn
<b>^ ^ Qịílị = ^ ^ ^ </b>
56 Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Tháng
S'V <b>dụng giả thiết quy nạp ta nhận được</b>
<b>(Vì </b> <b>--- —---</b>1<b>---</b>1<b>- </b> <b>— = </b>1<b>)</b>
V<b>Y1</b> <i><b>TT-\m</b></i> _ ' <i><b>_ </b></i> <i><b>L /</b></i>
2<b>^</b>1=1<b> ữ» </b> 2<b>^i=iữ* </b> <b>A*i=ia *</b>
<b>Suy ra</b>
<b>« </b> <b>/ </b> <b>rsm </b>
<b>= </b> <b>(đpcm).</b>
<b>Sử dụng kết quả nêu trên ta xây dựng dạng mở rộng của bất đẳng hức </b>
<b>Bunhiacơpxki sau:</b>
<b>Ví dụ 5.8. Giả. sử </b>
<b>fc= </b>1<b> *= </b>1
. fe=l
<b>Giải</b>
<b>Bất đẳng thức đã cho được viết lại dưới dạng tương đương</b>
<b>p -</b> í r í v E f c = x
<b>Suy ra</b>
<b>fc=i </b> <b>*=</b>1 ^ = 1 <b> °'</b>
ChJ ý 1. Xét trên <i>R 1</i> bất đảng thức Bunhiacôpxki được viết dưới dạng
<i>k</i><b>=1 </b> <b>fc=l </b> <b>fc=l</b>
, 1
Là rường hợp riêng cúa bất đãng thức (5.5) khi <i><ỵ — 13 =</i>
<b>Chi </b>ý 2. Khi xét trên <i>R +</i> dạng c ủ a bất đẳng thức trung bình và bất
đảrtỊ thức B unhiacôpxki trong trường hợp m ở rộng có thể xem như là
m ộ bất đẳng thức .
Bất đẳng thức d ạn g trung bình
1=1
<b>ĩ </b> 1
là t ường hợp riêng c ủ a bất đ ăn g thức (5.4) khi <b>a </b>1 <b>= </b>a 2 <b>= • • • = </b>ữ n = <b>— </b>•
58 <b>N g u y ẻ n V ũ L ư ơng, N g u y én N g ọ c T h á n g</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài i. Giả sử </b>
<b>D </b> <i><b>£ ± ĩ - </b></i>
2). ^ < ( ^ ) “ v « 0 < a < l (5.6).
<b>Bài 2. Giả sử a, </b>6<b>, </b>
1<b>\ </b> <b>aQ + </b>6<b>Q + c“ </b> <b>/a + </b>6<b> + c \ ° </b> <b>n u X </b> 1 <b>/ _</b>
1) ---^ ^ <i>^--- J khi a < 0 hoặc a > 1 </i> ( 5.7)
2) ---^ ^ -J khi 0 < a < 1 t 5
<b>-*)-Bài 3. Giả sử </b>
<b>C</b> =1<b> tti — </b>1<b>, chứng minh rằng</b>
<b>n"=i(l •+• </b>
<b>Bài 4. Với </b>
<i><b>a2 + b2 + c2 </b></i> a t <i><b>ị</b></i>
" ... - -... ^ <i>d</i> O + H c • Q a + H c . (Jo+i+c ệ
fl -f- 6 -f- c
<b>Bài 5. Chứng minh rằng</b>
<i>y =</i><b> (sin2 re)8'"21 • (cos2 x )008* * + 2 sin2 </b><i>X</i><b> COS2 </b><i>X</i><b> < 1.</b>
<b>Bài </b>6<b>. Giả sử a, </b>6<b>, c ỉà những số thực dương thoả mãn điều kiện </b>
Các bài giảng về bất đáiií’ thức Hunhiíicópxk 1
<b>l. (ỈIẢI </b>
Bài 1.
Bất đẳng thức tương dương với
/ <i>a</i> \ ° / <i>b</i> \ 1
( —, } + ( ——— ) ^ <i>2{-Ỵ '</i> với <i>a ></i> 1 hoãc a < 0
Va + 6/ <i>\ữ + b)</i> 2
<i>/ a \ a</i> / ò \ " 1
( — - I ) + ( — ĩ ) < 2 Q ° với 0 < a < 1.
Va + 6/ <i>\n + bJ </i> <i>2</i>
Đăt <i>t</i> = — / suy ra 0 < <i>t</i> < 1 và
<i>a + b</i>
<i>f ( t ) = t n +</i> (1 — í ) ° ^ 2 ( ị ỵ* v ới a > 1 h o | c <i>a</i> < 0
<i>f ( t ) = t° + (1 - t)Q < 2</i> <i>{ ị ) a với 0 < a < </i> 1.
<b>Ta c3 </b><i><b>f ( t ) = </b></i> <b>— q(1 — í) °-1 = 0 => +^.</b>
Khi a < 0, a > 1, n h ờ xét dấu đạo hàm ta suy ra
<i><b>m</b></i> <i><b>></b></i> <i><b>f ( ị ) = 2 ( ị r</b></i> ( đ p c r o ) .
Khi 0 < a < 1 , n h ò xét dấu đạo hàm ta suy ra
<i>f(t ) < f ( ị ) = 2(ị)°</i>
<b>Bài</b>
Bất (ảng thức (5.7) tương đương với
P . , + i r + , + ( ! ± * ± f ) * > 4 ( * ± | ± £ )
khi c < 0 hoặc <i>a ></i> 1.
Áp ding bất đ ẳn g thức (5.6) ta có
60 <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h in g</b>
<b>a + ò + cH--- ^---\ </b> <b>/ a + b + c x «</b>
V--- 3--- / (đpcm'
<b>Tương tự, áp dụng (5.6) cho trường hợp 0 < </b>
<b>Bài 3.</b>
<b>Bất đẳng thức đã cho tưcmg đương với</b>
<b>\ </b>1<b> + Oi / </b> <b>VI + a, /</b>
<b>Bài 4.</b>
<b>_ </b> <b>a </b> <b>- </b>0 <b>c</b>
<b>Đăt </b>
<b>Ta có </b>
<b>Bài 5.</b>
<b>Chọn </b>
(sin2 x)8’"2* • (cos2
<b>Áp dụng bất đẳng thức (5.3) thu được</b>
<b>Cộng vế với vế các bất đảng thức trên thu được</b>
<b>C ác bài g iả n g vé bất dã MỊ’ ihức Bunhiacỏpxki</b>
<b>Bài 7</b>
Ta có
<b>( ' </b> 2
<i>Va </i> <i>b </i> <i><■)</i>
1
<b>ỵ </b>
<b>I <sub>. </sub></b> 1
.-I—
<i>') </i> <i>c</i>
1 <i>IV</i> 1
<b>ặ ===f v « + </b>6
1 1 ] f 1 1
2<i>be</i> <i>en</i> <i>ab</i>
1 1 2 <b>______ </b> <b>________________</b>
<i>^ b </i> <i>c </i> <i>a ^ a2(b</i> + <i>c) </i> <i>b2(c + a) </i> <i>c2(a</i> + <i>b)</i>
61
2
<b>_</b>
<i>a.</i>
<b>6 2</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ ng, N g u y ễ n N g ọ c T h in g</b>
<b>Trong bài này chúng tơi trình bày một sô' bất đẳng thức mới mạnh hiơn </b>
<b>(chặt hơn) và áp dụng.</b>
<b>Ví dụ </b>6<b>.</b>1<b>. Giả sử </b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>( ! > ) • .</b>
n n <i>n 2u2</i>
<i>i</i>= 1 i = 1 <i>a ĩ</i> + <i>° ĩ</i>
<b>Ta chứng minh bất đẳng thức</b>
<i>n</i> <b>n </b> <b>2^2 </b> <b>n </b> <b>n</b>
<b>i= </b>11=1<b> * + t </b> <b>t=l </b> <b>i=l</b>
Bất đảng thức đúng VI
1=1 1=1 V <i>ai ^ U1</i>
<b>Các bài g iả n g về bất (lang thức B iinhiacõpxki </b> <b>6 3</b>
<b>Đ</b> <b>“? + t ỉ ) ' </b><i>ị</i>
1-1 1=1 <b>»? + 'í</b>
(Do đó - E r „ . e : . , ^ .
Ví d ụ 6.2. C hứng m inh rằng
9 x 2 1 Gỉ/2 25z2 (3.r + 4y 4- 5^)2
9 + X2 16 -t- ỉ/2 25 + í2 ^ 50 + <i>X2</i> + <i>y2</i> + <i>z 2</i>
G iải
Sử dụng kết q uả c ủ a ví dụ (6.1) ta có
<b>( « + w</b> <b> < </b>
Chọn a = 3, ò = 4 , c = 5 chúng ta thu được bất đẳng thức cần ch ứ n g
minh.
<i><b>Ví d ụ 6.3. G iả sử Oi</b></i> e <i>R +,b,</i> e <i>R + </i> <i>(i</i> = 1, />)•
Kí hiệu
a = m in { a j} , /1 = n ia x Ị íi,}
<i>b ~</i> m in {6j}, <i>D =</i> m ax { ò ,} <i>(i =</i> 1 , n ) .
Chứng minh rằng
( s r - " ? ) ( E r - ^ )
/ v^n , V" ~ <i>AabAB</i>
<b>6 4</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g , N g u y ễ n N g ọ c T h i n g</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<i>b ^ bị_ </i> <i>D </i> -—
<i>A - i - a</i> <b>( i = 1 ' n)</b>
<b>- - 3 ) Ể</b> <b> - ! ) s 0</b>
<i>\ ã i </i> <i>A J</i> \ữ j <i>a</i> /
<i>bĩ </i> <i>bB </i> <i>( b </i> <i>B \ b i</i>
^ ~ 2 ”1---7 5Í ( <i><b>~7</b></i> H---)
a;“ a/1 V A a / ữi
<b>Cộng các bất đảng thức trên ta thu được</b>
t = l i = l 1 = 1
1=1 <b>i=i </b> 1=1
<b>Ví dụ 6.4. Giả sử </b>Oi <b>€ </b>
<b>Kí hiệu</b>
a = min{at},i4 = rnax{a,}
<b>C ác bài g iả n g v ề bất dán g thức B uuhiacópxki</b>
C hứng m inh rằng
<i><b>t</b></i> <i><b>i</b></i> <i><b> “ Ả</b></i>
<i><b>t l - M</b></i> W <i><b>b</b></i>
liái
T ương tự như ví dụ 6.3 ta thu dược
<i>aA</i>
<i>n </i> <i>I </i> <i>i r> n </i> <i>n</i>
<b><=></b>
<i>n</i>
»=1
2 nò + <i>A B</i> v . ,
1=1
<i>aA</i>
<i><b>b õ</b></i>
<i><b>A J L</b></i>
<i>ềi = ỉ*</i>
<b>EJLi </b>
<b>£?=Y«A </b> £ '= 1<b> ỏ?</b>
<b><</b><i>ab + A B </i>
<b>[ £ d . </b> <b>+ E Ị U a A '</b>
-Á p dụng bất đẳng thức trung bình ta có
<i>l>B 'TÌ,a,b, </i> <i>t i , lị </i> <i>\ bD</i>
<b>Suy ra</b>
Ta (hu được
<b>■£d </b> <b>S k g </b> Ị
<b>- ^ ' E T l i O í í</b>
< - 2
66 <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h in g</b>
<b>Ví dụ 6.5. Cho </b>ba bộ <b>sô' thực </b>
5<b>Z</b>"=1
<b>Giải</b>
CO
<b>y ; </b>
<b>' ra</b>
<b>^ ( ữ i í + </b>6<b>i)xi = 1 Ví e /ỉ </b>
<b>i=i</b>
<b>có</b>
1<b> = Ị J ^ (a ,í + &i)xi] < ^ ( a i í + ịj</b>)2 <b>Ví</b>
<b>i=l </b> <b>i=l </b> <b>i=l</b>
<b>Ụ ' </b> 2<b> > ____________ </b> 1<b>_______________ _ ______ Ị______</b>
<b>trong đó </b> <i>A</i> <b>= </b>£ " =1<b> ai ></b>5<b> = £</b> 2.1<b> ° A</b>
<b>Chon í = </b>— 7<b> ta thu đươc</b>
<i>■</i> <i>A</i>
<i>n</i>
1 1
<i>D2 </i> <i>„ </i> <i>A C - B</i> 2
n
<b>t=l</b>
<b>C «</b>1<b>«?</b>
<b>( E r = i« ? ) E L i</b>6<b>? ) - ( E r = : i ^ ) a</b>
Các bài giảng về bấi.đảng thức Bunhiacôpxki
B A I T Ậ P
Bài 1. G iả sử <i>bl</i> G <i>IV</i> , rt, G <i>i r</i> .Ả' G iV *, chứng minh rằng
<b>(EỈL.M*</b>
<b>r r <</b> <b>(EiLì Oi)*</b>
Bài 2. G iả sử «,/>, c là những số thực dương thoả m ãn
<i>ah</i> + <i>bc + c + a =</i> 4<i>abc,</i> chứng m inh rằng
Bài 3. G iả sử <i>a, b, c</i> là những số thực dương thoả mãn
<i>abc + bc + ca + a2b2c = 4a2b2c2.</i> Chứng minh rằng
<b>~ 7 + 77 + —7 ^ 3.</b>
<i>a4 </i> <i>b4 </i> <i>c4</i>
B ài 4. G iả sử <i>a, b</i>, c là những số thực dương, thoả m ãn điều kiện
<i>2(IC</i> + <i>a</i> + <i>2b =</i> 5<i>bc.</i> Chứng minh rằng
<b>fl</b>3<b> + 7J </b> — 3<b> 5^ 3. </b>
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài 1</b>
Ta cố
fc-i thừa số / t - i t h ừ a s ố
<i><b>< </b></i> <i><b>s k - ìí Mị </b></i> <i><b>b2</b></i> 6j \
< (ill + ô2 + ã ã • + «,,) <i>(■ k ! H— Ị—ĩ + ••••+ </i> fc-T )
Vaf 1 «2 1 af
Suy ra
<b>n </b> <b>/,*:</b>
<i>ị1 = 1 ề</i> <i>ỉ</i>
<i>> (ẽ</i> <i>’“ ' ) t ,</i> <b>(dPcm) </b>
<b>6 8</b> <b>N g u y ê n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h i n g</b>
<b>Bài 2.</b>
Từ giả thiết <i>ab</i> + <i>be + c + a —</i> 4<i>abc</i> ta thu được
1 1 1 1
<b>P — - + - + </b>-7<b> + ^ - —4</b>
<i>c </i> <i>a ab </i> <i>bc</i>
/ 1 1 1 ! \ 3
<b>/\ </b> 1<b> t </b> 1<b> , </b> <b>t </b> 1 1<b> , </b> 1 1<b> , \</b>
<b>= </b>(1<b> • —</b> 1<b> H— • </b>1<b> • </b>1<b> H— </b>•-“ •1<b> + </b>7 <b>* — *</b>1 <b>)</b>
V c <i>c </i>c <i>a</i>a ■6 <i>b </i> <i>c </i> <i>/</i>
\2 \ 1C ^ D . 1
1 \ 2<b> , </b>
<í=> ( P + l)2 ^ 16 o p + 1 <=> <i>p</i> ^ 3 (đpcm).
<b>Bài 3.</b>
Từ điều kiện suy ra
Ta có
<i>abc </i> <i>a2bc</i> ò2c a c
<b>4 / </b> 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 \ 4
<b>W , </b> 1 1 ! \ 4
<b>^ 4</b> <b>Í</b> <b>+</b> <b>+ ể + </b> <b></b>
<b>(dpcm>-Bài 4.</b>
Từ điểu kiện ta suy ra
<b>o </b> <b>/ a </b> <b>a </b> <b>a l </b> <b>1 \ 3 </b>
<b>5 </b>
<b>- </b>(° 3<b> + Ậ + ự + </b>1<b> + *X p + </b>1
<b>ĩ </b> 1 1
5 < rt + TỊ 4- 3 + 2
0"5 <b>c</b>3
« 1 1
<b><=>a+pr + - - r ^5 (đpcm).</b>
C húng ta bắt đẩu với hai bất đảng thức khác nhau vể thứ tự biến số.
V í <b>dụ </b>1.1. Với <i>a, </i>
<i>a </i> <i>b </i> <i>c</i>
<b>Giảỉ</b>
Ta có
<i>(a + b + c)2 =</i> ( <i>ĩ - Ệ ĩ -ự a {b + 2c) +</i>
Suy ra
(fl + <i>b + <b>c f</b></i> < <i>p</i> • 3<i>(ab</i> -f <i>bc</i> + <i>ca)</i>
70 Nguyễn Vù Lương, Nguyễn N gọc Thấng
<b>Ví dụ 1.2. Với a, </b>6<b>, c là các sô' thực dương, chứng minh rằng</b>
<i>0</i>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
<b>(a + </b>6<b> + c</b>)2<b> < </b>
<b>Để xây dựng bất đảng thức phân thức khó hơn chúng ta sử dụng </b>
<b>• Đưa thêm tham số</b>
<b>• Đổi bộ biến sơ'</b>
<b>• uồe lượng một biểu thức đối xứng</b>
<b>I. Đưa thêm tham số</b>
<b>Ví dụ 13. Với </b>
<b>_ </b> <b>a </b>
<b>+ - - - + — ^-7 ^</b>
<b>b + ac </b> <b>c + aa </b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
(ữ +
Suy ra
(a + <i>b</i> t <i>('Ý</i> ' / }(l + <i>ot)(ab</i> ‘ <i>in</i> ; <i>ca)</i>
<i>(a</i> + <i>b</i> f <i>r ) 1</i> 3
(1 -f <i>a)(aỉ)</i> f <i>be</i> + ra) I + <i>(\</i>
Ví d ụ 1.4. Với <i>a,b,c</i> là các số thực dương, <i>a fì</i> 2, chứng m inh rằng
_ <i>a </i> <i>b </i> <i>c</i> . 3
<i>p </i> <i>—</i> --- --- — I— —-Ịặ --- --- .
<i>Cl</i> + <i>ab </i> <i>I)</i> + <i>a c</i> c + <i>an</i> 1 + Q;
<b>C ác </b>bài giảng về bất <b>dáng thức B nnhiacỏpxki </b> 71
Ta có
<b>+</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<i>- ựb(b</i> + (*c) + <i>\ ——— \J<ịc +</i> cva))
• <i>y c + aa</i> /
<i>b</i> + <i>ac</i>
<b>Suy ra</b>
<i>(a + b +</i> c)2 <i>< P (a 2</i> + <i>b2</i> + c2 + a (íỉb 4- ịc + <i>ca))</i>
<i>—P{(a + b</i> + c)2 + (o — <i>2)(ab</i> + <i>bc</i> + c a ))
<b><P((a + 6 + c)2 + — —(a + 6 + c)2)</b>
<b>o</b>
<b>_, </b> <b>Oí — </b>2<b>. </b> 1 1<b> ữ.</b>
<b>^</b> 1 <b>< P</b> (1<b> + ^</b> <b>) = P ( ~ ^ )</b>
<b>1 4- a</b>
<b>Các ví dụ (</b>1<b>.</b>1<b>), (</b>1<b>.</b>2<b>) là hệ quả của (1.3), (1.4) với </b>
<b>Từ các kết quả ở ví du (</b>1<b>.3), (</b>1<b>.4) chon </b>
<b>Ví dụ 1.5. Với o, </b>6<b>, </b><i>c</i> <b>là các số thực dương, chứng minh rằng</b>
<i>a2b </i> <i>b2c </i> <i>(?a </i> <i>3abc</i>
<b>+ . I </b> <b>: H---- #5</b>
<i>ab2</i> + 1 <i><b>bc</b></i>2 4- 1 <i>ca</i>2 + 1 1 <i>+ abc</i>
<b>Hướng dẫn</b>
Đãt <i>ữ =</i> — ch u y ển bất đẳno thức về dang tham số ở ví du 1.3.
72 <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c H ù n g ’</b>
<b>Ví dụ 1.6. Với </b>
<i>a2c</i> + 1 <i>b2a</i> + 1 <i>c2b</i>+ 1 """ 9(1 + <i>abc)</i>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>Ta có</b>
<i>- </i>V 3 <i>)</i> 27
<b>Đặt </b>
<b>Chúng ta có thể đưa thêm nhiều tham số như sau:</b>
<b>Ví dụ 1.7. Với </b>
<i>b</i><b> + ac </b> <b>c + </b><i>P a ^ a +</i><b>76/ \3 + </b> <i>(a + b + cy </i> <i>ì ' '</i>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
<b>Vò + ac c + /?a a + 76/ v</b>
<b>~ </b>1<b> < í </b> <b>Q </b> <b>+ </b> 6 4<b>. </b> <b>£ </b> <b>A </b>
<b>vị + ac </b> <b>c + /?a a + </b>7 <b>Ò</b>/ \ 3 <b>(a + ò + c</b>) 2<b> /</b>
Áp dụng kết quả của v í dụ (1.7) và chọn bộ th a m số a , /3, 7 cụ thể diúing
ta thu được các bất đ ẳn g thức:
Ví ílụ 1.8. Với (/,/;, <i>(</i> la nhừiiLỉ so thực cliro!<i>h</i> iho/i mãn điều kiên
2<i><il)</i> + <i>ĩ)hc</i> = 2( r r <i>+ lí'</i> f- f “) ; <i>(li</i> , chứnu lììinhi .áng
Các bài giảne vé bất claim liiức Runhiacopxki 73
(' 'I • ■* •
liai
Điều kiện của bài toán dược viết dưới dạng
ae + <i>2nb</i> + 3 <i>bc</i> 2
<b>(a + </b>
Áp dụng kết quả của ví dụ (1.7) với <i>(\</i> ■- 1. ,j - 2 , 7 = 3 chúng ta thu
Ví d ụ 1.9. Với 0,6, <i>c</i> là những số thực đ ư ơ n g , chứng minh rằng
/ <i>á 2</i> ỉr c2 \ /1 3 \ >
Vaò + <b>1</b> <i><b>be</b></i> + <b>1</b> <i><b>ca</b></i> + <b>1</b>/ \3 (a + <i><b>b</b></i> + <i>c ) 2 J </i> <i><b>^</b></i>
Giải
Sỉr dung kết q uả của ví du 1.7 và chon
■ <i>ac </i> <i>ab </i> <i>bc</i>
ta thu được bất đẳng thức cần chứng minh.
Ví d ụ 1.10. Với a, 6, c là những sô thực dưưng, chứng m inh rằng
<b>(&TT + Í T Ĩ + iT T ĩX s + ã ĩk T T :) ? </b>
G iải
3ử dung kết q uả của ví du 1.7 và chon a = -,/.? = - , 7 = 7 ch ú n g
' ' <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>
a thu được bất đảng thức cẩn chứng minh.
Ví d ụ <b>1.11. </b> Với <i>(1,0,0,</i> là n h ữ n g s ố thực d ư ơ n g , chứng minh rằng
ạ2 <i>b2</i>___ . ___
74 <b>N g u y ê n V ũ L ư ơ n g, N g u y ẻ n N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>Giảỉ</b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
' i / <b>6</b>(a + <b>2</b>c)
<b>—</b>
( ữ <b>+ </b>
2
<b><=></b>
<b>II. Đổi bộ biến số</b>
<b>Từ các bất đẳng thức ở ví dụ (1.1), (1.2) chúng ta thay đổi bộ biến số để </b>
<b>thu được các bất đẳng thức mới sau đây.</b>
<b>Ví dụ 1.12. Với </b>
<b>a + ò </b>
_ Ị _ _ _ _ <b>^</b>
2a +
<b>Giải</b>
<b>Đặt </b><i><b>X </b></i>
<i>z</i>
<i>X </i> <i>y</i>
<b>+ </b> <b>--- +</b>
ỉ/ <b>+ </b>2z 2<b> + 2rr </b> X <b>4- </b>
<b>Ví dụ 1.13. Với </b>
36 4" c — fl 3c -f- <i>ữ</i> —
<b>Giải</b>
<b>Đạt </b><i><b>X </b></i>
<i>X </i> <i>y </i> <i>z</i>
<b>+</b> <b>+</b> <b>^ </b>1
<b>Ví dụ 1.14. Với a, </b>6<b>, </b>c <b>là những số thực dương, chứng minh rằng</b>
<b>+</b> <b>+</b>
C á c bài giảng về bất đ á n g thức Munhiacơpxki 75
ìiái
Đăt <i>X</i> — <i>y</i> = 7 ,c 1 ta thu đươc
a ' 0 c
- — + — > 1 (Ví dụ 1.2).
<i>y + 2z </i> <i>z + 2.1' </i> <i>X</i> + 2 <i>y</i>
Ví d ụ 1.15. Với a, 6, c là những sô thực dương, chứng m inh rằng
<i>ac</i> + 2ò2 òa + 2c2 <i>cb</i> + 2a 2
<b>C</b>->I • 2 •
ỉiả i
_ a <i>I) </i> <i>c</i>
Đ ặt X = 7 ,<i>y =</i> 2 = - ta thu được
<i>b </i> <i>c</i>
<i>X</i>
<b>+</b> <b>+</b>
<i>X</i> 4- <i>2y </i> <i>IJ + ‘2z </i> <i>z +</i> 2.7<b>- ^ r</b> 1<b> (Ví dụ 1.2).</b>
<b>III. u&c lượng một biểu thức đôi xứng</b>
<b>Thực chất khi thay thế một biểu thức trong bất đẳng thức bởi một biểu </b>
<b>thức đối xứng khác sẽ nhạn dirợc một bíít đẳng thức hộ quả (yếu hơn). </b>
Mãc dù vậy <b>trong dạng </b>phân thức thì bất đảng thức mới khó hơn <b>nhiều </b>
trong việc <b>tìm cách chứng </b>minh vì bậc của các số hạng <b>thay </b>đổi hay <b>tính </b>
<b>đơi xứng thay đổi.</b>
Trong phần này chúng ta trình bàv cách chứng minh những bất đẳng
thức như vây.
Ví d ụ 1.16. V ới <i>a,b ,c</i> là những số thực dương thoả m ãn điều kiện
X -f <i><b>b + c —</b></i> 3, chứng minh rằng
a 2 <i>b2 </i> _ c2
<i>“ a + 2h2 + b + 2c2 + c + 2a 2 ^</i>
G iải
76 <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơng, N g u y ễ n N g ọ c T h i n g</b>
<b>Ta có</b>
<i>(á2</i><b> + 62 + c2)2</b>
<b>a</b>4<b> + Ễ</b>>4<b> + c</b>4<b> + </b>2<b>(a</b>2 62<b> + </b>62<b>c</b>2<b> + c</b>2<b>a2)</b>
<b>Từ bất đẳng thức</b>
<b>a</b>4<b> + ò</b>4<b> + </b>
<b>Suy ra</b>
_________ (q<b>2</b> + ò<b>2</b> + c<b>2)2</b>____________
<b>a4 + ò4 + c4 + 2 (a2ỉ>2 + 62c2 + c2a2) —</b>
<b>(a</b>2<b> + </b>62<b> + c</b>2)2
<b>— a3 + 63 + c3 + 2 (a2ò2 + ỉ^c2 + </b> <b>c2a2)</b>
^ <b>(ữ</b>2<b> ■+• </b>62<b> + C</b>2)2
<b>- a2(a + 262) + 62(6 + 2c2) + c2(c + 2a2)</b>
<b>Ta có</b>
<b>(a</b>2<b> + </b>
<i><b>H—y Ằ = bVb + </b></i>2<b>c</b>2<b> H</b>— 7<b>.. - - </b> <b>cVc + </b>2<b>a2)</b>
>/& + 2c2 Vc + 2a2 /
< <i>P(a?(a</i> + 2b2) + 62(6 + 2c2) + c2(c + 2o2))
(a2<b> + </b>{,2<b> + ^</b>2\2
^ <i>p ^</i> a 2(a + 262) + 62(6 + 2c2) + c2(c + 20*) ^ 1 (đ p c m )
<b>Ví dụ 1.17. Với a, </b>
2
<b>_ </b>
<b>Giải</b>
<b>Vì </b>
<i>-(lib f be + ca)</i>
<i>~ <b>a 2 !)2</b></i> I <i>h-c~</i>i <i><b>c - d *</b></i> 4- <i><b>2 ( a</b></i> + <i><b>b</b></i> + c)
Các bài giảng vé bất đẳng thức Buiihiacốpxki
<i><b>( n b + b c + c u ) 2 </b></i>
<i>~ a(ab2 +</i> 2) + <i>b(bc2</i> + <i>2)</i> + <i>c(ca</i>2 + 2)
Ta có
<i>(ab + bc + ca)2</i> = ( = <i>\J(lịab2</i> + 2) +
<b>V </b>
Suy 'a
<i>(ab</i> + <i>bc</i>+ c a)2 < <i>P(a(ab2</i> + 2) + <i>b(bc2</i> + 2) + c (c a2 + 2))
hay <i>°</i> ^ 1 (đpcm).
Ví d i 1.18. Với <i>a, b, c</i> là các số thục dương, chứng minh rằng
_ <i>ac. </i> <i>ba </i> <i>cb</i> ^
<b>7 8</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ốn g</b>
<b>Ta có</b>
<i>á2 </i> <i>a</i>
<i>b2 </i> <i>b</i>
<i>- 2</i>
<i>cr </i> <i>c</i>
<i>(? </i> <i>c</i>
<b>— </b> <b>+ </b>1 <b>^</b> 2<b>—</b>
<i>az </i> <i>a</i>
<b>Cộng vế với vế bốn bất đẳng thức trên ta thu được</b>
<i>a2 </i> <i>b</i>
<i>b2</i> <b>c</b>2 <b>a</b>2<b> ^ </b> <i>b </i> <i>C </i> <i>a</i>
<b>Suy ra</b>
1<b> <</b>
<b>Ta có</b>
<b>Ĩ</b> + - + - 2
<b>_____</b>
7 <b>+ - + - + 2 ( - + - + </b>
( 6<b> + c + a) = ( - ^ f \ / < + !>+</b>
<i><b>b\ l b + c</b></i>
<i><b>sTb </b></i> <i><b>Ị 7 Ã </b></i> 27 <i><b>ự~c </b></i> <i><b>r i </b></i> 2~\2
<b>H---</b><i><b>, </b></i> <b>-— </b><i><b>\/b{</b></i><b> + ) H---</b>7<b>== = : </b> <i><b>\</b></i><b> c( — + ^ ))</b>
/1 2<b> V c </b>
Ca / - + - a \ / - + 7
<b>V c </b> <b>a </b>
C á t bài giảng về bất dẳng thức Bunhiacôpxki
<b>HÀI TẬP</b>
B ài 1. Với <i>(>,b,c</i> > 0, chứim minh rằng
<i><b>p - _ </b></i> — I--- — ị---:— > --- _ -.
<i>b + 2 r </i> <i>c</i> + 2 <i>a </i> <i>a</i> + 2 <i>b</i> 3
B à i 2. Với <i>a,b,c ></i> 0, chứng m i n h rằng
<i><b>b2(2c2</b></i> + <i><b>ab)</b></i> + <i><b>c2(2n2</b></i> + <i><b>bc) </b></i> <i><b>a 2(2b2 + ca) ^</b></i>
<b>Bài 3. Với </b>0<b>,</b>
■2 <i>b2 </i> <i>C 2 </i> <i>a</i> + <i>b</i> + c
<i>p =</i> — + _ — + — 1— >
B à i 4. Với
<b>■"t" 7 õ ! </b>
GÒ2 + 1 <i>be2</i> + 1 <i>cá2 +</i> 1 1 + <i>abc</i>
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài í</b>
Ta ó
<i>( a + b + c f = </i> <i>2 c +</i>
H— 7 = = = = = \ / c 4 - 2 0 + <i>—]= = = = </i>
<i>VC</i> + 2 0 <i>y /n + 2b</i> /
< p • 3 ( a + + <b>c) </b><=>
<b>Ỏ</b>
<b>Bài i.</b>
Jặit r = ^ t y = - . 2 = - ta có :c + Ị/ + z ^ 3
80 Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Tlnấig
<b>Bài 3.</b>
<b>Ta có</b>
<b>Bài 4.</b>
<b>Đặt Q = 4 - </b>
<b>(Xem bài 3).</b>
<b>V</b>
■
<b>v c + aa </b> <b>Vfl + </b><*0 <b>/</b>
<b>< </b>
<b><=> </b>
<b>> </b>0<b> ta thu được</b>
<b>a'</b>
<b>+</b> <b>ò</b>2 <b>+</b> <b>c</b>2 <b>a + </b>
<b>Các bài g iả n g vé bất đẳng thức B u n h ia cỏ p x k i</b> 81
Trong bài này chúng ta xây dựng m ột sô' d ạn g hệ quả của bất đẳng thức
Bunhiacôpxki và các áp dụng của các dạng hệ quả này trong việc chứng
minh m ột số dạng bất đẳng thức.
<b>DẠNG HỆ QUẢ 1.</b>
Với a, € <i>R, bị</i> G <i>R + </i> <i>(i</i> = 1, n ) ta có
<b>Ví dụ 2.1. </b> <i><b>G iả sử a , b , c</b></i> là các sô' thực dương, chứng m inh rằng
<b>i=l</b>
<b>(</b>2<b><sub>.</sub></b>1<b><sub>)</sub></b>
<b>Giải</b>
Ta có
<i><b>á 2 </b></i> <i><b>b2 </b></i> <i><b>C2 </b></i> <i><b>a + b </b>+ c</i>
— + — — + r ^
<b>Giải</b>
Á p dụng bất đẳng thức (2.1) ta thu được
<i><b>(a + b + c ) 2</b></i> _ <i><b>a + b + c </b></i>
<i><b>^</b></i> 2(a + <i><b>b</b></i> + c) 2
82 <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ ng, N g u y ễ n N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
2 _ 2
<b>f > _</b> <b>4</b> <b>t 3 ± £ g _ » </b> <b>» </b> <b>(đpcm).</b>
<b>Ví dụ 2.3. Giả sử </b>
<i><b>^ </b></i> <i><b>b(c + a) </b></i> <i><b>a(b + c) ^ á2 + b2 ^ a + b</b></i>
<b>Giải</b>
<b>Từ bất đẳng thức (2.2) ta chọn </b><i><b>X </b></i><b>= </b>
<b>_ ' </b> <b>3 </b> <b>' </b> <b>x</b>
<b>suy ra </b>
<b>ữ + </b>6
<b>Ví dụ 2.4. Giả sử a, </b>6<b>, </b>
<b>_ </b>
<i>ũ</i> *+- 26 •+• 3c <i>b</i> -b 2c + 3o c 4- 2q -h 36 2
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>_ </b>
<b>+ rr:---- r---- r-T +</b>
<b>Áp dụng bất </b> <b>đẳng thức (</b>2<b>.</b>1<b>) ta thu được</b>
<b>r> </b> <b>> </b> <b>(íỉ + 6 + c)2 </b> <b>___ </b> <b>(a + ò + c)2</b>
<b>^ a</b>2<b> + </b>
<b>Vì (a + </b>
n ^ <i><b>(a + b + c ) 2 </b></i> <i><b>_</b></i> <b>1</b> /#t
<b>C ác </b>bài giảng vể bất <b>đẳng </b> thức <b>B u n h ia c ơ p x k i </b> 83
Ví (iụ 2.5. G iả sử <i>(I. I). (■</i> là các sô thực dương, chứng m inh rằng
<i>a 2 </i> <i>ì r</i> c2 3
<i>(u</i> + <i>b)(a</i> + <i><■) + (b</i> + <i>(■){!> + a)</i> + (c + <i>a)(c + b) ^ 4</i>
<b>Giải</b>
Á p d ụ n g b á t đ ẳ n g t h ứ c ( 2 . 1 ) t a t h u đ ư ợ c
<i>> _________(ạ + 5 + r )2___________ _________ (ạ + b + c )2________</i>
<i>^ á2 + b2</i> + c2 + 3<i>(ab + bc + ca) </i> <i>(a + b + c)2 +</i> <i>(ab</i> 4- <i>bc</i> + <i>ca)</i>
Suy ra
<i>(n + b + c)2</i> 3
<i>p ></i> --- --- 1 --- = <i>2</i> (đpcm).
(a + <i>b</i> + c)2 + ^ (a + <i>b +</i> c)2
<b>Ví dụ 2.6. Giả sử </b>
1 1 1 3
<b>a3(fe + c) + fe3(o + c) + c^a + 6) ^ 2</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
1 1 1
<b>"5 </b> <b>62 </b> C2
<b>Áp dụng bất đảng thức (</b>2<b>.</b>1<b>) và điểu kiện </b>
,1 1 1,2 <b>/ </b>
<b>2</b>(a<b>6</b> + <b>6</b>c <i><b>+ ca)</b></i> <b>2</b> <b>^</b> <b>2</b> <b>2</b>
<b>Ví dụ 2.7. Giả </b>sử <b>a, ò, c </b>là các <b>sô' thực dương, chứng minh rằng</b>
<i>o. b~ ' </i> <i>bc2 </i> <i>coĩ</i> 1
<i><b>p</b></i> = ị + <i><b>^ L{ab + bc + ca)</b></i>
84 <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T liể n g</b>
<b>Ta có</b>
<i><b>a 2b2 </b></i> <i><b>b2c2 </b></i> <i><b>c2a</b></i><b>2</b>
<i><b>p —</b></i> _j--- r ---1--- -—
<b>Áp dụng bất đẳng thức (</b>2<b>.</b>1<b>) ta thu được</b>
<b>^ 2(a6 4- </b><i>bc</i><b> + ca) </b> <b>2</b>
<b>Ví dụ 2.8. Giả </b> <b>sử </b>a, <i>b, </i>
<i>a </i> <i>b </i> <i>c</i> 1
<b>+ </b>
<b>Giải</b>
<b>Từ điều kiộn đề bài suy ra </b>
*
<b>Ta có</b>
<i>à 2 </i> <i>b 2</i>
<b>íỉ</b>3<b> — afec + a </b> <b>ò</b>3<b> — </b>
<i>p</i>
^ a 3 <i><b>+ b3 + </b></i>c3 —
<b>íỉ3 4- </b>
,2<b> I l</b>2<b> I </b> „2 1
Suy ra
<b>p ^ --- — =---= --- J--- (đpcrm)</b>
(a + ò + c)(a2 + ò2 + c 2 - <i>Ỉ- +</i> 1) <i>-a + b + c</i>
( ’ác bài giảniỉ về hất clang thức Biiiihiacôpxki 85
1 ) Ạ N ( Ỉ H Ệ Q U Ả 2
VỚI <i>(I,,l)t</i> € <i>ỉ i + </i> <i>(i = ì. li)</i> ta có
<b>" </b> <b>:ì</b>
<b>° </b>
<i><b>n</b></i> <b>1 </b>
<b>n</b>
<b>> </b> <b>. </b>
<i>1 — J t</i> <b>I </b> <i>1</i>
(2.3)
<b>Giải</b>
Ta chứng minh bất đẳng thức phụ:
V ới <i>(lị. bị, d , dị ></i> 0 <i>(i</i> = 1,7?.), chứng minh rằng
( £ > A c ,)3 < ĩ > ; ’ • ỉ > ? ' ẻ c? <2 '5 >
i=l t— 1 i —1 i=l
<b>i=l </b> <b>i=l </b> <b>i=l </b> 1=1 <b>i=l</b>
Ta chứng m inh bất đẳng thức (2.6) (bất đẳng thức 2.5 chứng minh tương
<b>tự).</b>
Đ ạ t <i>A t</i> = <i>dị, Dị</i> = <i>bị, Cị</i> = <i>c'j, Dt — dị </i> <i>(i =</i> 1, n )
Ta có
<b>i= </b>1 <b>\ i = </b>1 <b>t</b>-1 1—1 1=1
Á p dụrig bất đẳng thức d ạn g trung bình ta suy ra
<i>Ai </i> <i>Di </i> <i>Ci </i> <i>Di</i>
<b>M < ý ' </b><i><b>Z A </b></i> <i><b>z Bi </b></i> <i><b>Z C i </b></i> <i><b>Z D i</b></i>
86 <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ốn g</b>
<i>E</i> <i>n </i> <i>.</i> V''” ^ I V"'”
<b>Ĩ=1 V" </b> <i>A</i> <b>+ 2-á=i </b> <i>n</i> <b>+ 2_>i=i </b> <i>n</i> <b>2^,=1</b>
<i>M</i> , E A j E C , E Q E p . 4 t
4 4
<b>Bây giờ ta chứng minh bất đẳng thức (2.3).</b>
<b>Áp dụng (2.5), ta có</b>
<i>{</i> <i>±</i> <i>4</i>
1=1 »=1 V <i>ui</i> 1=1 * i=i
<b>Suy ra</b>
<b>" a ? </b> <b>( c u «i)</b>
<b>Ta chứng minh bất đẳng thức (2.4).</b>
<b>Áp dụng (</b>2<b>.</b>6<b>), ta có</b>
i= i v wt i=i » >=1
<b>• </b>
<b>Sau đây là một số ví dụ áp dụng:</b>
<b>Ví dụ 2.9. Giả sử </b>
<b>a </b>
- (a + 26 + 3 c)3 + (6 + 2c + 3 a)3 + (c + 2 a + 3Ò)3 8(a + í> + c );2
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
Áp dụng bất đẳng ( h ứ c (2.4) ta s u y ra
<b>_ </b> <b>(a + ỉ>+ <•)'' </b> <b>_ </b> <b>(a + ò + c</b>)'1
: («- 4- <i>ỉr</i> + <i>c? +</i> 5<i>{(lĩ) + bc +</i> ra))3 [(« + 6 + c)2 + 3(a6 + <i>bc +</i> ca)]3
Vì <i>(a</i> + <i>h</i> + <i>c)2</i> ^ 3<i>(ab</i> + <i>be + ca)</i> ta suy ra
<i>p</i>
V í dụ 2.10. Giả sử <i>a, b, c, X ,})</i> là những số thực dương, chứng m inh rằng
> -_____ <i>—— --- (2.7)</i>
<b>C ác bài g iá im vé bất đẳng thức B u n h ia cỏ p x k i </b> <b>87</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>a4 </b> <b>ị'1 </b>
Á p dụng bất đ ẳn g thức (2.4) ta suy ra
<b>^ </b> (a <b>+ </b>ò <b>+ </b>c)4 ^ 9(aò <b>+ </b>
<b>(đpcm).</b>
<b>(x + </b>
<b>V í dụ 2.11. Giả sử </b>
(ò + 2c)3 (c + 2o)3 (a + 26)3 ^ 3
<b>Giải</b>
<b>88</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g , N g u y ễ n N g ọ c T h in g</b>
Ví d ụ 2.12. G iả sử <i>a, b, c</i> là những sô' thực dương, chứng m in h rằng
<i>a </i> <i>b </i> <i>c</i> 9
<i><b>b^(c</b></i> + a ) 3 a 3(ò + c)3 (a2 + ò2)3 <i><b>^ (a + b) 3( a b</b></i> + <i><b>bc</b></i> + ca)
<b>Giải</b>
<b>Ví dụ 2.13. Giả sử a, </b>
1 1 1 1 1 1 1 1
<i><b>a5(6 + c)2 + b5(c + a)2 + à{a + b)2 * 8 (ã + b + c ’ {abcỴ</b></i>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>J_ </b> 1 1
<b>Áp dụng bất đẳng thức (2.3) ta suy ra</b>
<b>,1 </b> <b>1 </b> 1.3
<i><b>[2(aò + bc + </b></i>
<b>DẠNG HỆ QUẢ 3.</b>
Báì lánu thức (2.8) suy ra trực tiếp từ bất đẳng thức (2.1) khi thay <i>bj</i> bởi
<i>y/ĩĩi</i> Sau dây chúng ta xét một sỏ ví dụ áp dụng.
Vi (Ụ 2.14. Giả sử <i>(I. b, (</i> là n h ữ n g sô thực dương, chứng m in h rằng
<b>Các bài giân u về bất c!ổrm </b> thức <b>ỉìu n h ia cỏ p x k i </b> <b>89</b>
<b>V^“ S</b> <b>+ ' ' V r r 2 7 + , y</b>
... - , <i>a + b + c</i>
<i>I — a</i>
G iải
Ta C)
<i>p =</i> <i>a 2 </i> <i>b2 c 2</i>
<i>s /ã Ụ i</i> + 2 6 ) <i>\ J b {b +</i> 2 <i>c) </i> <i>c ị c</i> + 2 0 )
Áp cụne bất đảng thức (2.8) ta thu được
r ^ <i>( a</i> + <i>b +</i> c ) 2 ^ <i>(a + b</i> + c ) 2
<b>/ </b>
<i>ÕỊã</i> + 2 6 ) + \ / ò ( / j + 2 c ) + y / c ( e 4- 2 0 ) / ( a + 6 + c ) 2
<b>3 V </b> - 3
a + 6 + c
^ p ^ — <i>-ụ</i>=-— (đpcm).
Ví cụ 2.15. G iả sử a, 6, c là những số thực dưcfng, chứng m in h rằng
<b>p _ </b>
<i>y/Ịã +</i> ò )( a + c) ^ /( 6 + c)(ò + o) i / ( c + a ) ( c + 6) ^ 2
<b>Giải</b>
Áp (Ịing bất đảng thức (2.8) ta thu được
<i>p > ______________ </i> (ạ + 6 + c)2___________________ >
<b>+ c) + \/(fr + c)(6 </b> <b>-t- ữ) (c + fc)</b>
(a 4- <i><b>b</b></i> + e<b>)2</b>
o 2 + <i>Ir + c 2 + 3 ( a b</i> 4-
<b>---9 0</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ẳ n g</b>
<b>Suy ra</b>
<b>p > __________</b>
^ f l + ^ + c
<b>> __________ (ạ + </b><i><b>b</b></i><b> + c)2__________, : : ■■:■= =</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Các bài giản g về bát danu 111 ức B u n h iacôp xk i</b>
<b>Bài 1 Giả sử </b><i>u , b , ( </i> l à <b>nhiíi sơ </b>thực <b>dương, chứng </b>m i n h <b>rằng</b>
<i>p </i> <i>a ' </i> <i>J.* '... </i> <i>° 2</i>
<i><b><yĩ) + 2 (■ </b></i> <i><b>x / c + 2(1 </b></i> <i><b>\ / n + 2Ĩ) </b></i> <b>3</b>
Bài 2. Giả sử <i>a ,b ,c</i> là những số thực dương, chứng m inh rằng
ạ 2 <i>i f </i> <i>_</i> c2 9
<i>b2(b <b>+ c ) </b></i> <i>c2(c <b>+ a ) </b></i> <i><b>a 2 ( a + b ) ^</b></i> 2<i><b>( a</b></i> + <i><b>b</b></i> + c )
<b>Bài 3. Giả sử «,, </b>
<b>V ' </b>
<i><b>h</b></i>
Bài ỉ. Giả sử <i>a ,b ,c</i> là những sô thực dương, chứng minh rằng
<b>a</b>3 63 <b>c</b>3 <b>(a + </b>
— --- - Ị - --- - Ị - --- --- ,
<i>b + 2 c </i> <i>c + 2 a </i> <i>a + 2b </i> 27
Bùi 5. Giả sử a , 6, c là những số thực dương, chứng minh rằng
<b>a</b>6 <b>ò</b>6 <b>c</b>6 <b>a + </b>6<b> + c</b>
63(6<b> + c</b>)2
<b>Bùi >. </b> Giả <b>sử </b><i>ữ ,b ,c</i> <b>là </b>những <b>số thực dưofng, chứng minh rằng</b>
a 3 <i>b3</i> c3 27
- fc3(a + ò)2 + c3^ + c )2 + a 3(c + a ) 2 ^ 4 (a + 6 + c )2 '
B ài <i>1.</i> Giả sử a , 6 , c là những sô thực dương, chứng minh rằng
<i><b>p = (6 + c)2 + (c + a)2 + (a + ỉ))2 ^ 4(a + 6 + c)'</b></i>
<b>9 2</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>Bài 9. Giả sử </b>
<b>Bài 10. Giả sử a, </b>6<b>, c ỉà những số thực dương, chúng minh rằng</b>
<b>2 </b>
<b>+ ~ ~ ~ ~ — I---- i </b>
<b>~-Q + 26 + 3c </b> 6<b> *f* 2c + 3a </b> <b>c *f- 2fl ■+• 36 </b> <b>2</b>
<b>Bài 11. Giả sử </b>
+ 7— = - + --- <
<b>ữ + 26 </b>
<b>Bài 12. Giả sử a, </b>6<b>, c là những số thực dương, chứng minh rằng</b>
<b>a'</b>
<b>+</b>
<b>Bài 13. Giả sử </b>
<b>Bài 14. Giả sử a, </b>6<b>, c là những số thực dương, chúng minh rằng</b>
<b>Bài 15. Giả sử </b>
<b>C ác bài g iả n g vé bất đẳng thức B u nhiacôpxki</b> <b>9 3</b>
<b>Bai 17. Giả </b>s ử a , G <i>I V , b t</i> <b>£ /?' </b>
<b>Bài 18. Giả sử a, </b>6<b>, </b>c <b>là những số thực dương, chứng minh rằng</b>
p a i <i><b>bỉ</b></i> c§ <b>(a </b>+ 6 4- c)2
<i>\/6* + c2 + bc </i> \/c2 + a2 + ca v^a2 + 62 4- aò
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức (</b>2<b>.</b>1<b>) ta thu được</b>
3 ^ / ( a + ò + c) 3 ^
<b>Bài 2.</b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức (</b>2<b>.</b>1<b>) ta thu được</b>
<b>^ ^ - ề </b> <b>X</b>
2<b>(o + </b>
<b>Bài 3.</b>
<b>Ta có</b>
<b>9 4</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơng, N g u y ê n N g ọ c Thắnsg</b>
<b>Bài 4.</b>
<b>Áp dụng bài 3 ta có</b>
<i>p ></i> <b>(q + </b>ò <b>+ </b>c)3 > (ạ + 6 4- c)3
<b>^ </b> <i>(y/b</i><b> + 2c + a/c + 2a + v/a + </b>2 Ò ) 2 <b>^ 3(3(a + 6 + c))2</b>
<b><=> </b>
<b>Bài 5</b>
<b>Ta có</b>
<b>Áp dụng bài 3 ta nhận được</b>
<b>/T + </b>
<b>o</b> <b>c</b> <b>a</b>
a 2
<b>( y</b> )3 <b>ộ</b> 3 ( ^ ) 3
(6<b> + c</b>)2<b> + (c + a</b>)2<b> + (a </b>4<b>- ò</b>)2
<b>(a + 6 + c)3 _ a + </b>
<b>Bài </b>6<b>.</b>
<b>Ta có</b>
<b>Áp dụng bài 3 ta nhận được</b>
<b>4(a </b>
( | ) 3 ộ 3 ộ 3
( a + 6 )2 <b>+ (c + </b>6 ) 2 <b>+ </b>( a <b>+ c)2</b>
<b>/ a </b> <b>& </b> <b>C . ,</b>
<b>X + - + - 3 </b> <b>27</b>
<b>o</b> <b>c a</b> <b>> </b>
<b>[2(a + 6 + c)]2 ^ 4(a + 6 + c)2</b>
<b>Bài 7.</b>
<b>Ta có</b>
<b>a</b>3 63 <b>c</b>3
<b>a</b>2(6<b> + c</b>)2<b> + </b>
<b>Áp dụng bài 3 ta nhận được</b>
<b>D ^ </b>
<b>Cat </b>bài g iản g VC bất clang thức <b>B u n h ia cô p x k i </b> <b>___ </b> <b>95</b>
Áp dụng (2.5) ta có
<b>t=i </b> 1=1<b> v ' </b> <b>Í</b>=1
<b>(dpon,.</b>
t r <i>b></i> <i>n</i> £ , = 1 <i>bi</i>
<b>Bài 9.</b>
Áp jụ n g (2.6) ta có
<i>( p . ) ‘ H</i><b><sub>t=i </sub></b> <i>ị w</i><sub>1=1</sub><b><sub> v </sub></b><i>. </ĩ'</i><sub>1</sub> <i>i i y <-</i> <sub>1=1</sub><i>ị</i> <i>ai</i> <i>ị</i><sub>1=1</sub> <i>b‘ K </i>
<b>Bài </b>10<b>.</b>
<b>Bất đẳng thức trên tương đương với</b>
26 "f" 3c 2c 3a <i>2ữ -t- 3b </i> 5
<b>- 1 + </b>7 <b>. </b> <b>■</b> <b>õ - 1 + . --- -- </b> <b>- 1 < ^ - 3</b>
<i>íI</i> -f- 2<i>b</i> -|- 3 c <i>b</i> -f- 2c -f- 3<i>(I </i> <i>c</i> •+■
<i>a </i> <i>b </i> <i>c</i> 1
<i><b>(1</b></i> -f 26 4“ 3<i>c b</i> -f- 2<i>c</i> 4“ 3íi c 4“ 2rt 4" 36 2
<i>a2 </i> <i>b</i><b>2 </b> <b>c2 </b> <b>1</b>
^ <i><b>á 2</b></i> + 2<b>aò </b>+ 3
^ <i>(n + b +</i> c ) 2 + 3(«í> 4- <i>bc</i> + r a ) ^ (a + <i>b</i> + c)2 + ( a + <i>b</i> + c )2 2
<b>Bài 11.</b>
<b>Bíít lẳng thức tương đương với</b>
<i>ab a </i> <i>be </i> <i>b </i> <i>ca </i> <i>c </i> <i>a + b + c </i> <i>a</i> + <i>b + c</i>
<b>9 6</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g , N g u y ễ n N g ọ c T h ế n g</b>
_ a 2 <i>b2 </i> <i>c2 </i> <i>a + b + c</i>
<3 <i>p</i> = ---—---1----—---ị--- — -- >
<i>a + 2b </i> <i>b</i> + 2c c + 2 a
<b>Ta có</b>
( a + 6 + c ) 2 a - f f e + c ,
<b>3 </b> ( đ p c m > '
<b>Bài 12.</b>
<b>Áp dụng bài 3 và</b>
( \ / a 2 + 3ÒC + + 3ca + \/c 2 + 3afe)2 < 3[(a + 6 + c)2 + aò + òc + ơa]
<b>ta nhận được</b>
(fl + <i>b</i> 4- c ) 3 _________ (ạ -h <i>b</i> + c ) 3_________
<b>Bài 13.</b>
<b>Ta có</b>
(a + 6 + c ) 3 ^ 3 (a ò + <i>be</i> + c a ) ( a + - f c)
^ 3[a2(6 + c) + 62(c + a) + c2(a + 6) + 3afrc]
<b>Ta có</b>
p > _______________ (fl + 6 + c ) 3_______________ (ạ 4- 6 + c )3 _
^ 3[a2(ò + c) + ỏ2(c + a ) + c2(a + 6) + 3a6c] ^ (a + <i>b</i> + c )3' *
Bài 14.
<b>Ta có</b>
(a + ị + c)4 ^ 9(aò <i>+ bc + ca)2 </i>
<i>(a + b +</i> c ) 4
4- <i>b2c2</i> + c2a 2 4- <i>2abc(a</i> + 4- c))
<b>(a + 6 + c ) 4</b>
<b>Các bài g iả n g về bất đ ẳ n e thức B u n h iacôp xk i </b> <b>9 7</b>
<b>Hài 15.</b>
<b>lìi có</b>
<i><b>p</b></i> =
Suy ra
<i><b>(a + b +</b></i> c<b>)3</b>
Vi
Suy ra
^ 3<i><b>[a(b2 + a 2)</b></i> + <i><b>b(c2</b></i>+ a 2) + c(a2 + Ò2) + 3a6c]
<i><b>(a + b + c) :i</b></i> ^ 3 (a + 6 + c)(ttfr + <i><b>be</b></i> + <i><b>cn)</b></i>
<b>^ 3[a(6</b>2<b> + c2) + b(c</b>2<b> + a2) + </b>c(a<b>2</b> <b>+ </b>
_ (a + Ò + c)3
<b>(° + </b>6<b> + c)3 = </b>1 < d p c m ) '
Bài 16.
Ta CÓ
<i><b>a 2</b></i>
+ <i><b>b2</b></i> + <i><b>b2</b></i> <i><b>{a</b></i> + <i><b>2 b)</b></i>
<i><b>X</b></i> <i><sub>y</sub></i> <i>y</i> <i><b>x + 2 y</b></i>
<i><b>b2</b></i>
+ <i><b>C2</b></i> + <i>c2</i> <i><b>(b +</b></i> 2 c ):
<i>y</i> <i><b>y</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b><sub>y</sub></b></i><sub> + </sub><i><b><sub>2 z</sub></b></i>
<i><b>c2</b></i>
+ <i><b>a 2</b></i> + <i><b>a 2</b></i> (c <i><b>2a)</b></i>
-y <i><b><sub>X</sub></b></i> <i><sub>X</sub></i> <i><b><sub>z + 2 x</sub></b></i>
Cộng vế với v ế ba bất đ ẳ n g thức trên ta thu được bất đẳng thức cần chứng
m inh.
Bài 17.
<b>9 8</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễn N g ọ c T h in g</b>
<b>Bài 18.</b>
<b>Ta có</b>
<b>ò</b>3 <b>c</b>3
<b>+</b>
<b>^3 òc</b>2<b> + 3 òa2 + 3 </b>
<b>3[v^3aò2 + 3ac</b>2<b> + 3a6c + </b>
<b>^ _ £ . > </b> <b>(q + </b>6<b> + c</b>)3
<b>^ 3 </b> <b>g ^ 3 a (ò 2 + c2) + </b> <b>+ a2) + 3c(a2 + ò2) + 9aòc</b>
<b>(a + 6 + c)3 </b> <b>(a + 6 + c)2</b>
<b>(a + 6 + c) </b> <b>P s ' </b> <b>3 ^ </b> <b>(dpcm)'</b>
<b>^ 3</b>
99
C á i bài liia n ti VC Hat ttani: ihii'i B u n lr i , i k,
T r o m phần n à y c IÚU1ÌỊ la (rình k i \ mót plurơi ;> pl‘;;ip c h ứ n g m in h và x â y
ciựrụ c á c dạng m ỏ rộ nu cua hãi d.uu! th ú ' 'am ụi.úc.
V í ] ụ <b>3</b>.<b>1</b>. C h ú n i t ỉ m i n l i r ằ n ụ
<i>p </i>
<i>n </i> <i>tỉ</i>
Ẻ « ? + J Ẻ ' Í
1=1
(ỉiai
<i>ỉ</i>
<i>\</i> / <i>S (,< </i>
<i>\ </i> <i>1</i>
Ta íó
<i>n </i> <i>.) </i> <i>ĩ ỉ </i> <i>n</i>
1=1 1-1 1-1
r r
<i>71</i>
<i>(a, + b, + Cị )</i> < .
<i>P</i> <i>i</i>
T ư c n g tự ta thu đ ư ợ c
<i>n </i> <i>n</i>
<b>t=i </b> <b>\ </b>1<b>= </b><sub>11 </sub> <b>\ > </b> 1
<i>lì</i>
vM " i + <i><b>b i + Ci)2</b></i>
3 <i>s c i ( a i</i> + <i>bt</i> + Cj) < t~ • I <i>2_^</i>
1=1 <b>\ í - I </b> <b>\j i -• </b>1
Cộrg v ế với vê' các bất đảng thức trên ta thu được
<i>(a,</i> + <i>ì),</i> + <i>(■,)- <</i>
<b>Ì</b>2
TI
1=1
<i>11 </i> <i>í</i> T ì í / " \
<b>100</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ắ n g</b>
<b><=> </b>
<b>Ví dụ 3.2. VỚI </b>
\ / 5 a 2 + <i>b2</i> — <i>2ab + ựbb2</i> + c2 — 2<i>be</i> + \ / 5 c 2 + a 2 — 2ca ^ 2 ( a +• ị 4- r).
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
v/2 • \ / 5 a 2 + <i>b2 - 2nb = y /(ã</i> + 6)2 + (3 a - 6)2 ^ \ / 2 ( 2 n )
<b>\/5a</b>2<b> + </b><i><b>b2</b></i><b>— </b>
<i>V5Ò2 + c2 — 2bẽ ^ 26</i>
\/5c2 + a2 — 2ca ỉ? 2c
<b>Cộng vế với vế bất đẳng thức trên chúng ta thu được bất dẳng thức cần </b>
<b>chứng minh.</b>
<b>Ví dụ 3.3. Với </b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>(3 + </b>
<i><b>3 + (« + b)((ì + b 4- c) 5: \/ l + </b></i>0<b>^ + 6^ • \/9 + 2(o + 6-1- c)^</b>
<b>Tương tự có</b>
<b>Các bài giảnụ </b>VC <b>bất đ ả n g thức B u n h ia cô p x k i</b> 101
•') f <i>{<■</i> + + <i>l></i> + <i>(')</i> < \ / T ĩ r T i r • <i>\ / ỹ</i> + 2(17 + <i>b + c)</i>
Cộim vê với vế các bất đ ẳ n g thức trên ta thu được
V 1 + <i>(I</i> + <i>I)2 + V l + I)2 + c~</i> + \ / ĩ + <i>c 2 + (ì2</i> ^
^ <i>\ f (J</i> 4- 2(fl <i>+ b</i> + <i>c)2</i> (đpcm).
<b>Xét trường hựp mở rộng</b>
Ví (lụ 3.4. Giả sử <i>( i i , b t ,Ci</i> G / ? + <i>(i</i> = 1, n), chứng m inh rằng
\ í
<i>11</i> <i>n </i> <i>n </i> <i>n</i>
<b>£ « ? + ỉ E</b> <b>‘ỉ + ; E ' ? í ỉ </b> £ ( “• + * » + c-)3
ir 1 \ 1=1 \ t=l \ , = 1
<b>Giải</b>
Ta có
n 3 n 3
( £ rtj(ữi + ò, + ct)2 íiị + <i><b>b2</b></i> + <i><b>Ci)((ii</b></i> + <i><b>bt</b></i> + Cị)^ <
<b>i</b>—1 1—1
<b>n </b> <b>71</b>
< ^ <i>^ 2 i a i + b ị +</i> C j)3 )
<b>t=l </b> <b>i=l</b>
Suy ra
<i>n </i> <i>n </i> <i>n</i> <b>2</b>
<i><b>Ỵ 2 a Ả (h + b i + C ị ỷ < ? Ỵ 2 a t ( ] C ( a « + b i + c *)3 ) 3 </b></i>
<b>i=l </b> <b>\ j=l </b> 1=1
Tương tự
<i>Tì </i> <i>n </i> <i>/ n</i>
<i>b i</i>(rt, + 6, + c,)2 < ■Ị + Cj):
1=1 <b>\ i=i </b> <b>V t=i</b>
n <i>Tì </i> <i>/ </i> <i>n</i>
<i>Ciifli + 6« + c,)2 < “ </i> • Ị ^ ( a , + 6, -f <i><b>C i )</b></i>
102 <b>N g u y ền V ũ Lưưng, N g u y ễ n N g ọ c T h á ig</b>
<b>Ví dụ 3.5. Giả </b>
<i>t=a </i> <i>\ i=a</i>
<b>Giải</b>
n
+ <i>b t</i> + C j ) 4
<i>i=a</i>
<b>Áp dụng (</b>2<b>.</b>6<b>) ta có</b>
n 4 n n
( £ ữị(ữi + <i>bi</i> + C j ) ^ £ H a ? <i>( £ < * + b'</i> + c*)4)
1=1 1=1 <b>i=l</b>
<b>Suy ra</b>
71 <i>n </i> <i>n</i>
<b>+ Ci</b>)3<b> < ^ </b> a t <b>(</b> <b>+</b> <b> c>)4) </b>
<b>i=l </b> <b>\ 1=1 </b> <b>i=l</b>
<b>Tương tự</b>
n <i>n </i> <i>n</i>
<b>^ ^ </b><i>bi{cii ~ị~ bị </i> <i>Cị)</i> <b>5Í \ X ] ^ </b> <b>^ +Ci)4)</b>
<b>i=l </b> <b>\ i=l </b> <b>i=l</b>
n <i>n </i> <i>n</i> 3
<b>Ciifti + + Ci)3 < * </b> <b>c? ^ </b> <b>+ bi + c,)4)</b>
t=l \ <=1 i=l
<b>Cộng vế với vế bất đẳng thức trẽn ta nhận được bất đảng thức cần chinig </b>
<b>minh.</b>
<b>Ví dụ 3.6. Giả sử </b>
<b>(ỉiái</b>
Tit l ó
(1 ■ 5“ -f <i>(I(a</i> f- <i>I)</i> f ■ i ' (1 -Ị- <i>( I ')( - 1</i> f <i>(<I</i> -f" <i>b</i> T ( ' ) ' * ) ~
<=✓19 + <i><i(d 1)</i> -r <i>c)~ <</i> sfl <i>~+ <t \27</i> + <i>(a + b +</i> c)*)5
<b>Tương tự</b>
1 ã 9 + lớ(ô + <i>I)</i> + (•)■’ < <i><ỵ</i> 1 + <i>ĩr</i>*(27 + <i>(a + b +</i> c ) 3)s
<b>1 • 9 4- </b>
Cộníĩ vé với vê ba bất đánu thức trên ta thu được bất dảníĩ thức cần chứng
m i n h .
Ví d ụ 3.7. G iã sử <i>a j) .c</i> là những sổ thực dương, chứng m inh rằng
<i>\ f \</i> + + <i>b'</i> + <i>< / T + h '</i> + r ' + <i>\ / \ +</i> r ' + (T* ^ ^ 8 1 + 2 ( « + <i>ĩ)</i> + <i>c Ỵ .</i>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
(1 • 3:1 <i>+a(a + b</i> + c )3 + <i>b(a + b +</i> e)'5) 1 < (1 + « ' + ò 4)(81 + 2 ( a + 6 + c )4)3
<b>Suy ra</b>
1 • 3 ' + <i>(a</i> + <i>b)(n + ỉ) +</i> e ):l < <i>\íĩ~+ 7Ĩ'</i> + />1 (81 4- 2 (n + <i>b</i> + c )4)<
<b>Tương tự ta có</b>
<b>1 • 3J + </b>
V í d ụ 3.8. G iả sử <i>(1,1). c</i> là những sỏ thực dương, chứní; m inh rằng
<i>p = -</i> v V + <i><A</i> + 7<i>V ữ T ã *</i> + - <i>s i ^ T h * ></i> 9 + <i>(a + b + c)2. </i>
<i>n </i> <i>I) </i> <i>c</i>
<b>104</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ê n N g ọ c T h in g</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>p “ ' / l </b>
<b>Suy ra</b>
<b>/</b> <b>/</b>
<b>---p ^ Y 9 + ^---- í- ——I—</b> <b>^ \/9 + (a + ò -i- c)^ (đpcm).</b>
<b>Ví dụ 3.9. Giả sử </b>
<i>0 </i>
— <i><b>y / Ị ã</b></i> <b>+ </b>ò ) 2 <b>+ </b>c 4 <b>^ </b>\ / 9 <b>+ ^(a + </b>6<b> + c)2. </b>
a + o V 4
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
(ò + c )2 V (c + a )2 V (a + ồ)
<b>Suy ra</b>
<b>Ví dụ 3.10. Giả sử a, </b>6<b>, c là những sô' thực dương, chứng minh rằng</b>
<b>\ / l + a</b>3<b> + \ /</b>1<b> + ò</b>3<b> + \ / l + c</b>3<b> ^ </b> 1<b> + </b> <b>)3+</b>
( iiai
l a có
vY T Ũ H v ^ ^ - f \/T í 6s v/27+~(a + />' + òp = <i>ự21 + {a + 2uy</i>
<b>Các bài £Ìáng v é bất (lãng ill ức B unhiacôpxki </b> <b>105</b>
\ / 1 + <i>l)A</i> 4 2 V 1 -f <i>( ]</i> ^ <i>\/-7 + (I)</i> + 2c)3
s/l + r:ỉ 4- 2v ĩ + f/:ỉ ^ <i>\/27</i> + (r 4- 2a)3
<b>106</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơng, N g u y ẽn N a ọ c T h i n i</b>
<b>BẢI TẶP</b>
<b>Bài 1. </b>Giả <b>sử </b>
<i>p = \ / l + a 2 + \ÍÃ + 62 4- \ / 9 + c2 ^ \ / 3 6 + (a + 6 + C;2.</i>
<b>Bài 2. </b> Giả <b>sử a, </b>6<b>, c là những số thực dương, chứng </b>minh <b>rằng</b>
<i>p = y / l</i> + ( a 2 + 2n/6)2 + ^ / l + (ft2 4- 2 \ / c ) 2+
+ ■^1 + (c2 + 2\/S )^ ^ ' 3 \ / T + (q + 6 ■+■ c)2.
<b>Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số</b>
<b>Bài 4. </b> Tim <b>giá trị nhỏ nhất </b>của <b>hàm số</b>
<i>y = </i> v ^ l + sin 6 X + v^8 + sin 6 X.
<b>Bài </b> 5. Gọi /ia , /ty, <i>hc</i> là đ ộ dài đường c a o hạ từ các đỉnh tuơ ng ứng
<i>A, </i>
<b>Bài </b>6. Gọi r, <i>R, p</i> tương ứng là bán kính đường trịn nội tiếp, ngoại tiếp
và nửa chu vi <i>A A D C .</i> Chứng minh rằng
<i>y </i>= V 1 4- sin 8 <i>X +</i> v^l + COS8 <i><b>X.</b></i>
<b>Bài 7. </b> Giả sử <i>a ,b ,c</i> là những số thực dương, chứn" minh rằ n g
<b>Các bài g iả n g về bất đ ản g thức B u n h ia cô p x k i</b> <b>107</b>
Bài 8. Giả sử «, <i>h. c</i> là những sô thực dương, chứng m inh rằng
<i>\fa-</i> + <i>b2</i> + 4<i>ab</i> + <i>s/ĩ)1 \- c2 +</i> 4 <i>bc</i> + n/c2 f <i>ã 2 +</i> 'lm < <i>Vg(a</i> 4- <i>b</i> + c)
Bài 9 Giả sử <i>a, I), c</i> là nhữn<z số thực dương, chứng minh ràng
<i>p</i> = + <i>2Ĩ?</i> + 9<i>ãb2 + \/7b:i</i> + 2c:t + <i>%c2+</i>
+ v/ 7 ỡ ỉ + <i>2(1* +</i> 9 r a 2 ^ \ỵ 7 8 (a + <i>b</i> + c ) .
Bài 10. Giả sử <i>a, b,c</i> là những số thực dương, chứng m inh rằng
<i>ựb(2n - b)(2á2</i> + <i>b2 -</i> 2<i>ab) + ực{2b - c){2b2 + C2 -</i> 2<i>bc)+ </i>
+ <i>{ /</i>a (2 c — <i>a)(</i>2c2 + a 2 — 2ca) < a + ò + <i>c.</i>
<b>LỜI GIẢI</b>
Bài 1
Ta có
<i>p</i> = v / ĩ + «2 + \ / 2 2 + ồ2 + v/32 + c2 ^ v ' o + 2 + 3)2 + ( a + ò + c )2
<i>& p ^</i> \ / 3 6 + (a + 6 + c )2 (đpcm).
<b>Bài </b>2
<b>Ta có</b>
<b>Ta có</b>
<i>p > \fÕ + (a2</i>+ ò2 + c2 + <i>ĩ ỹ a</i> + <i>ĩ ỹ b</i> + 2 \ / c ) 2
<i>b2</i> 4" \/ỉ) -4- \ / ò ằ 36
Suy ra
Vậy
+ <i>(?</i> -Ị-
<b>108</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ễ n N g ọ c T h á n g</b>
<b>Bài 3.</b>
<b>Ta có</b>
<i><b>y </b></i>
<b>Bài 4.</b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
<i>Vmin </i>
<i><b>y = ự</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>^</b></i> <i><b>+ 2 f</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>(</b></i> <i><b>^</b></i> <i><b>f</b></i>
<i><b>y</b></i> <b>^ ^/27</b> <b>+ (sin</b>2
<b>Bài 5.</b>
<b>Ta có</b>
<b>Bài </b>6<b>.</b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
<i><b>p = \l 1 + tg2 </b>ệ +</i><b> y ĩ </b><i><b>+ tg2 J + ^1 + tg2 J</b></i>
<b>Các bài ạiánq v ề bất claim thức B u n h iacôp xk i</b>
Suy ra
<b>— </b> <b>+ </b>
C ỏ d i 2.
T a c ó
<i>n2 + b2</i> + = --(« + ị)2 + -(o — 6)2 ^ -(a + í>)2
4 4 4
Suy ra
________/õ
n/rt2 + <i>b2 + ab</i> ^ (ô + <i>b)</i>
<i>ãL</i>
V) thu được
Á J M ^
<b>Bài </b>8<b>.</b>
Bíít Jang thức đ ã cho tương đương với
<b>p</b> <b>^</b> <b>4</b> <b>+ 2 o 6 + ^</b> <b>+26c+</b>
+ V <b>2</b> + 9 + + ^ + c)
Ta C)
<b>y + Y + </b>
<b>Suy a</b>
<b>^ </b> <b>7 </b> <b>\/3 ,</b>
Y — + — + <i>2ab</i> < - y í 0 + <i>b)</i>
<b>Vậy </b> <b>/ J < v/3(a+ ò + c).</b>
<b>Bài ♦.</b>
Ta co
110 <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ễ n N g ọ c T h á n g</b>
<b>Tương tự ta có</b>
7 6 3 + 2c3 + 9ÒC2 ^ 2 ( 6 + c) 3 + ò3
7c3 + 2a3 + 9ca2 ^ 2(c + a)3 + c3
<b>Suy ra</b>
-£= ^ ^ ( a + 6)3 + a 3 + ^/(6 + c)3 + ò3 + ^ ( c + a)3 + c3
<b>y</b> 2
<b>Áp dụng bất đẳng thức tam giác trong ví dụ 3.4 ta thu được</b>
^
^ 2
<b><=> p ^ </b> <b>+ </b>6<b> + c) (đpcm).</b>
<b>Bài 10.</b>
<b>Ta có</b>
6<b>(</b>2<b>a — </b><i>b )(2 u 2 </i>
<b>Suy ra</b>
<b>Tương tự</b>
< /c(2ò - c)(2 6 2 + c2 - 2òc) < 6
{ /a(2c — a)(2c2 + a 2 — 2cc) < c
Từ hằng đáníỉ thức
<i>[2.r</i> t -<i>2ịj — </i> 4- <i>{‘l y</i> + <i>2 z — .I')2</i> + <i>( 2 z + 2 x — Ịj)2</i> = 9<i>( x 2 + y 2 + z 2 )</i> ( 4 . 1 ) .
C h ú m ta xây dựng các bất đảng thức d ạn g hệ quả của Bất đẳnR thức
Bu-rhi-a-cop-ski .
Ví dụ 4.1. Giả sử <i>n , b , c , x , y , z</i> là những số thực dương, ch ứ n g m inh
rằnị:
<i>(i.r-ịby+cz+\/(à2 + ĩĩ2 + </i>c2)(x2 + ỉ/2 + ~z*) ^ ^(a + b + c)(x+ y+ z) (4.2)
<b>o</b>
<b>Giải</b>
Ta c j
<i><b>rự.x</b></i> + 2<i><b>!J - z) + a( 2y</b></i> + 2<i><b>z — x) + b(2z</b></i> + 2<i><b>X — y)</b></i>
<b>=2(í </b>
<b>Suy </b> a
<b>(</b>2<b>(rtf </b>
<b>(Sử cụng dans thức (4.</b>1<b>))</b>
<i>< 3s/(ỹ-</i> + <i>b2</i> + c2)(.r2 + + P )
<b>2</b>
<b><=> </b>
<b>o</b>
<b>< i / (ft* + </b>
112 <b>N g u y ễ n Vũ Lương, N g u y ễ n N g ọ c T h in g</b>
<b>Từ hằng đẳng thức</b>
. <i><b>(x</b></i> + <i><b>y</b></i> + 2<b> - </b>
<b>Ví dụ 4.2. Giả sử </b>
<b>> ^(a + </b>6<b> + c + d)(a: + </b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
<b>Suy ra</b>
<b>(Sử dụng bất đẳng thức (4.3))</b>
<b>^ ^(a + </b>6<b> + c + d)(x </b>4<b>- </b>
Vi <iu 4.3. Già sử <i>(I.l).c</i>là nluìne sô thực dương, chứng minh ràng
<i>r z</i>
V <i>(I2 </i> <i>li </i> <i>c2</i> 3 <i>a </i> <i>b </i> <i>c</i>
iia i
Sử tiinu hất đẳng thức (4.2) với <i>:r</i> = <i>y</i> = 7 , ' =
<i>n </i> <i>b </i> <i>c</i>
Ví ểụ 4.4. Giả sử <i>(1,1), c</i> là những số thực dương, chứng m inh rằng
<b>Các bài tỉiảng về bất đáng thức B u n h iacôp xk i </b> <b>113</b>
3 <i><b>X </b></i> <i>(b2 + c2</i> + l)(a2 + 2) ^ 4 + (6 + <i>c)(2a</i> + 1) — <i>a.</i>
<b>Giải</b>
Sử cụng bft't đảng thức (4.2) trong đó
<i><b>X = y = ì, z = a </b></i>
<i><b>a = b, b = c , c =</b></i> <b>1</b>
ta tlu được
<i>b+ c - a+</i> (b2 + c2 + 1)(2 + a2) > ^(6 + <i>c</i> + 1)(2 + <i>à)</i>
3v/(62 + c2 + <b>l)(a2 </b>+ 2) ^ <b>4 </b>+ (6 + <b>c)(2a </b>+ 1) - <b>a </b>
<b>Đẳn» thức xảy ra khi và chỉ khi </b>
<b>Ví tụ 4.5. </b>Giả <b>sử </b>
v V ' + 2)(&2 + 2) + <i>ự ĩ ỹ</i> + 2)(c2 + 2) + v/(c2 + 2)(rt2 + 2) ^
^ ~(íĩ + /> + c) — <i><b>~{(ib</b></i> + òc + Cữ) + 2.
<b>o </b> <b>o</b>
<b>Giải</b>
<b>114</b> <b>N g u y ền V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ t T h i n s</b>
<b>ta nhận được</b>
<i><b>X = b, y — z</b></i> = 1
3 \ / (ữ^ + 2) <i>(ĨÃ</i> 4- 2) ^ 4 ( a "hỉ*) — <i>ob</i> ■+ 2
<b>Tương tự ta có</b>
3 v/( 6 2 + 2 )( c 2 + 2) ^ 4(6 + c) - <i>bc</i> + 2
<b>3 \/(c</b>2<b> + </b>2<b>)(a</b>2<b> + </b>2<b>) ^ 4(c + a) </b>
B À I T Ậ P
C á c b à i gi arm VC hất ( l a n g t h ú c B i i n h i í i c õ p x k i
Bai 1 Giả sử <•;,/; là những sơ thực đương, chứng minh rằng
<i>'àự(2a'2</i> + <i>\ ){2Ĩ>’</i> + 1) ^ 2<i>ab</i> + l(a + 6) - 1
Bai 2. Chứng m inh ràng
2 s <i><b>k</b></i> <i><b>+</b></i> <i><b>K</b></i> <i><b>+</b></i> <i><b>ầ</b></i> <i><b>) +</b></i> r <i><b>+</b></i> <i><b>" 2 * c ‘ ) [ k</b></i> + 4 + f t p >
Bai 3. Giả sử <i>a ,b ,c</i> là những sô thực dương, chứng m inh rằng
3 + 2 y/(3íz^ + 1)(3Ò“ + 1) + 2<i>\J<b>{ ‘Ab“ </b></i>+ l)(3c^ -t- 1) +
<i>+2 \ J (3c2 + l)(3 a 2 + 1) ^ 3(cib+ bc</i>+ <i><b>Cũ)</b></i> <i>+ G((Z + b</i> c)
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài I.</b>
Sử dụnỉg bất <b>đẳng </b>thức (4.2) với
<i>n = b</i> = a, <i>c</i> = 1
<i><b>X = y = </b>b, <b>z =</b></i> 1
ta nhậm dược
2<i><b>a b + </b></i> 1 <b>+ </b> V Ĩ 2 ã 2 + l)(2ft2 <b>+ </b> 1) ^ ~(2a + 1)(26 + 1)
<b>o</b>
^ 3 x / ( 2 a 2 + 1)(2/)'2 + 1) ^ <i>2ab +</i> 4 (a + 6) - 1 (đpcm).
<b>B à i 2.</b>
Áp dụnig bất đẳng thức (4.2) với X = /ì„, <i>1J<b> = /ỉb, z </b>= h c</i> ta có
<b>j</b> <b>77" + T~ + </b>\ / (°2 <b>+ </b> <b>+ </b>
116 <b>N g u y ễ n Vũ Lương, N g u y ễ n N g ọ c T h á n g</b>
2
<b>^ </b>
3 <i>h a </i> <i>hị, </i> <i>h c</i>
<b>Sử dụng đẳng thức</b>
<b>J_ </b> <b>J_ </b> <b>J_ </b> <b>_ i</b>
<i>h a </i> <i>hị, </i> <i>h c </i> <i>r</i>
<b>ta thu được</b>
<b>Bài 3.</b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức (4.4) với</b>
<i>X = y — z = b, t — l</i>
<b>ta nhận được</b>
1 + 2 ( 3 a 2 -j- 1)(362 “I" 1) ^ 3aò -j- 3(fl + ị)
<b>Tương tự ta có</b>
1<b> + 2\/(3ò</b>2<b> + l)(3c</b>2<b> + </b>1<b>) ^ 36c + </b>3(6<b> + c)</b>
1 ■+■ 2 (3c2 •+■ l)(3 a 2 "1“ 1) ^ 3ca + 3(c H- ữ)
IVoríi bài giáng này chúnu ta sứ thum cúc cõng thức tính tone hữu hạn
và bít đáng thức Bunliiacopski xáy dựnu mọt sỏ ciạnu bất dáng thức.
Ví (Ụ 5.1. G iả sử <i>a, 6</i> / r <i>(/</i> 0, <i>lì),</i> chím 2 minh rằng
<i>ì( </i> <i>■) </i> <i>n</i>
<i><b>r</b></i> <i><b>-</b></i> <i><b>±</b></i> <i><b>ị</b></i> <i><b>></b></i> <i><b>l</b></i> <i><b>£</b></i> <i><b>°</b></i> <i><b>l</b></i>
<i>I</i> tì <i>71 </i> <i>I</i> - 0
<b>71</b>!
tron: đ ó <i>C'n</i> = - 7j-ị là số tố hợp chập / của tặp hợp gồm <i>n</i> phn t.
(<b>'ô ã <sub>iii</sub></b>
Ta C) công t h ứ c
<b>C ác bài g ià n ẹ vé bất đáii!' líiuv B unhiaẽpxki </b> <b>117</b>
<i>ĩì</i>
<b>£ c ; , =</b> 2<b>"</b>
suy a
<i>n </i> <i>n</i> o <i>n </i> <i>9 </i> <i>rì</i>
( ĩ > ) <i><b>*</b></i> <i><b>t</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>-</b></i> <i><b>±</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>i</b></i>
i = 0 2—0 V L 71 1=0 <i>n </i> <i>ị=()</i>
1=0<b> " </b> 1=0
Ví dJ 5.2. G iả sử <i>a,</i> € <i>R + </i> <i>(i =</i> 0, <i>n),</i> chứng minh rằng
<b>ỳ v</b>
i( ỉ + 1)0' + 2) <i>n(n</i> + 1 )(// + 2<i>)(n</i> + 3 ) '
<b>ỉiai</b>
ĩa k' hiệu
S' = V <i>lịị</i> 4- 1)(/ + 2) = 1 • 2 • 3 + 2 • <i>■</i> 1 <i>+■ ■ ■</i> • +- <i>n(n</i> + l ) ( r r + 2)
<b>118</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ẻ n N g ọ c TTắrg</b>
<b>3!</b>
<b>Áp dụng công thức </b>
<b>ta thu được</b>
<b>Suy ra </b>
<b>Ta có</b>
<b>£ _ </b><i>r » -</i><b>1 = r * </b> <b>= (n + 3)(re + 2)(n + l)n</b>
<b>gl </b> <b>n-f3 </b> <b>n+3 </b> <b>4Ị</b>
<b>(n + </b>3<b>)(n + </b>2<b>)(n + l)n</b>
2
<b><</b>
<b>_ </b> <b>a? </b> <b>n(n + l)(n + 2)(n + 3)</b>
<b>= è í *(* + </b>1<b>W + 2) </b> <b>*</b>
<b>Suy ra </b> <b>i</b>
<b>" </b> a<b>,2</b> 4<b>( E r = i a»)</b>
<b>^ i(i + l)(i </b>
„ 1 1 1 1
<b>= 2 + 3 + 4 ' 1 </b> <b>*" n + ĩ <</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>r</b>>2 / 1 1 1 1 \ 2<b> ^ </b> 1 1 1 <b>\</b>
<i><b>p,</b></i> “ ( 2 + 3 + 4 + " ' + ^ t t ) - " ( ả + <i><b>ề</b></i> + " ' + <i><b>( ĩ T ĩ ỹ )</b></i>
<b>Ta có</b>
Suy ra
<i>P1</i> < n ( l - <i>ị</i> + <i>ị</i> - - 4...f --- ) = n ( l ----<i>l— ) < n</i>
V 2 2 3 <i>n </i> <i>1 1 +1 /</i> v <i>n + \</i>
Suy ra <i>p < ựrĩ.</i> (đpcm).
<b>Vi dụ 5.4. Chứntỉ minh rằng</b>
<i>p — —T</i> + <i>—J</i> + • • • + ---3 <c V2/I.
<b>2</b>1 <b>3 * </b>
<b>Các bài g iả n g vé bất (lắng ill </b>ức <b>B unhiacõpxki </b> <b>119</b>
<b>Ta có</b>
<b>Ta có</b>
<b>Giải</b>
<b>/ </b> 1 1 1 <b>\</b>
V2Ì 35 (n + 1) 2 /
1 1 <b>_________ Ị________</b>
<b>(Ả,' + </b>1)2(/1<b> + </b>1<b>) </b>
1 ________1_______ ____________ 1__________
1 <b>>/fc + </b>1<b> - >/Ê _ J _ _ </b> 1
2(/c + 1)2 <i>\J A'(Ả' 4-1) </i> \/Ã! \ /f c + T
<b>Suy ra</b>
<b>n</b>2<b> . o _ / </b> 1 1 1 1 1 1 <b>\</b>
v / ĩ > / 2 <i>y/2</i> n / 3 \ / n > / n + 1 /
<b>p</b>2<b> < </b>2<b>n(l - -</b>7<b>= L = ) < </b>2<b>n o </b>
<b>Ví dụ 55. Giả sử </b><i><b>X i </b></i>
£1 <b>X</b>‘2 £3
+ 7--- “ T--- Õ + 7--- ^ ---Õ + --- +
1 + <i>1 + x\ + x \ </i> <i>1 + x\ + x \ + X</i><sub>3</sub>
120 <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ễ n N g ọ c T lnắng</b>
<b>Giải</b>
Ta có
<i>, </i> ° ° ’ <i>x n</i>
Ta có
<b>\ </b>1<b> + Xj + • • • + </b> <b>/ </b> (1<b> + X? + • • • + </b> )(1<b> + Xị + • • • -*- </b>
<b>_______ Ị_________________</b> 1
<b>< 1 + </b><i>x \</i><b> H--- + </b><i><b>x \_ x </b></i> <b>1 + </b><i>X ị</i><b> H---</b> <i>h <b>X2</b></i>
<i>k</i>
1
<i>( —Ĩ 1</i>
<b>\</b> 1 <b>+ X j/ </b> 1(1<b> + Z ị) </b>
<b>Suy </b>ra
1
<b>p</b>2 <b>< n (</b>1 <b>- H b ? + ĩ T ĩ f</b> <i><b>1 + x\ + x ị</b></i>
1<b>________________</b>1 <b>N</b>
<i>+ \ + x \ + • • ■ X 1n _ x</i> 1 + X j H ---<i>h x ị /</i>
<i>4^ p 2 < n i l — </i><b>---5— --- r ì < n </b><i><=> p < \/n</i><b> (đpcm).</b>
<b>V </b> <i><b>1 + x ị H---\- x ị j</b></i>
<b>Ví dụ 5.6. Chứng minh rằng</b>
<b>™ </b> 1 1 1 <b>\ </b> <b>/</b>2n+1<b> — </b> 1 \ 2
C? - ( 1<b> + é + Ể + </b> <b>' + ( ^ T 7 ) 0 > ( - ^ r ) '</b>
<b>Ở đây C* là số tổ hợp chập </b>
<b>Giải</b>
Ta có
<i>n </i> <i>r*k</i> 1 <i>n</i> o rí 4-1 _ 1
Các bài giang vé bát íl.uụ.! íhnv Bunhiacỏpxki
li) có
( I : ./•)"( ỉ I <i>r ) "</i> (1 <i>ị- , r f '</i>
Đổim nhất hệ số bậc C • . <i>ỉ) ờ</i> hai vê của đánu thức ta thu dượcc •
<b>= </b> <b>+ ( O 1’ + •' - + </b> <b>)■’</b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
<b>/ " </b>
<i><b>(</b></i> <i><b>±</b></i> <i><b>r</b></i> <i><b>h</b></i> <i><b>)</b></i> <i><b>í</b></i> <i><b>ỳ</b></i> <i><b><</b></i> <i><b>y</b></i> <i><b>ỳ</b></i>
/ 9 « + 1 _ Ị \ 2 _ ” 1
« — < ^ . X ; < F r i > ’
<b>A - </b>0
<i>c</i>
122 <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ễ n N g ọ c Tlhcing</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1. Giả sử </b>
<b>] P ( a i+i - a</b>t)2<b> = </b>1<b>.</b>
<b>Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức</b>
<i>p =</i> (f l 2 n <b>— </b><i>0.n )</i><b> + </b>(a2n- l <b>— </b> <b>+ --- h </b>( « n + l — <b>Ol)</b>
Đặt 6, = <i>ai+</i>1 <i>— dị </i> <i>(i =</i> 1 , 2 n — 1) ta có
a 2n <i>— a n = a 2n —</i> f l 2 n - l + f l 2 n - l + f l 2 n - 2 + ---H ữ^ + l ~ <i><a v</i>
<i><b>= f>2n-l + hn-2 + ---1- b„</b></i>
« 2 n - l - O n - 1 = & 2 n - 2 + <i>f>2n-3</i> + ----h ỉ > n - l
Qn + 1 - f l l = + f r n - l + • • • +
<b>Chứng minh rằng</b>
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Các bài giánu về bất đầnti thức B u n h ia cô p x k i</b> 123
S u y a
<i><b>l ‘ — ì)),,</b></i> I :(+ ' ■ ■ + n/>,|-I-(/ỉ — 1 )ịr, _ I + (/í — 2)ịri_2+ 20-2
Víìy
<i>I ’</i> — />| 4 <i>'21 h — ■ ■ ■ + lib,, +</i> ( n — 1 <i>)b</i>n + 1 + <i>( n — 2 ) b n+2</i> + • • • + 26-2,1 -2 +^2n.1
Áp (ting bất bất đảng thức Bu-nhi-a-cop-ski ta có
<i>P"</i> 1 ( l “ + 2 “ — • • - + ( n —<b>1</b>) “ + ■ / ) “ + ( « —<b>1</b>) 2 + - ■ - + 2 “ + l “ ) ( ò | + 6 2 + - • ’ + Ủ 2 n - i )
rhe( giả thiết ta có 1 <i>l>ỉ —</i>
1-Suy a
P2 < 2(124-22H--- Hn2) —n 2 = <b>/i(rt + l)(</b>2<b>/ỉ +</b> 1<b>) </b> 2
3 n
n ( 2 n 2 + 1)
3
Dấu lẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1 2
<b>^</b>2<b>n</b>-2<b> _ ^</b>2<b>n-l </b>
2 <b>“ </b> 1
^1 = ^ 2 n - l = <i>t </i>
&2 = <i>b'ỉn—2</i> = 2 í
íuy r;
<b>124</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>Bài 2</b>
<b>Ta có</b>
<b>£</b> <b> ( | + </b>| - 2)2<b> =</b>
<i>1 < i< j< n </i> <i>3</i> 1
_ £ ( 4 + 4 - 4 * 1 - 4 3 + 6 )
<i>£m m m ^</i> <i>fỴ*+0</i> 7 7* / T ' .
<i>\< i< j< n </i> <i>J </i> <i>1 </i> <i>J</i>
<i>= (</i> <i>p</i> <i>ỉ</i> <i>)</i> <i>(</i> <i>ị</i> <i>^</i> <i>-</i> <i>i</i> <i>p</i> <i>ò</i> <i>(</i> <i>ị</i> <i>ề</i> <i>)</i> <i>+ 3 n </i>
1=1 i=l * 1=1 i=l
<b>Áp dụng bất bất đẳng thức Bu-nhi-a-cop-ski ta có</b>
<b>£</b> <b> ( ĩ í + ĩ í _ </b>2<b>) ^ </b>
<b>l ì é í s . </b> <b>x < </b> <b>n ( n - . l )</b>
<b>Suy ra</b>
( ẻ * 0 ( Ẻ Ậ ) > » 2 + 4 + S ( S 3 1 )
ị±=l t = l 1 v 7
<b>Đẳng thức không xảy ra vì khi Xi = </b>
<b>ỉ ></b> <b>£ ^</b> <b>n</b> <b>* + </b>1
i = l j = l *
<b>Vậy ta có</b>
<b>(đpcm)-Các bài g iả n g về bất claim thức B u n h ia cô p x k i</b> <b>125</b>
Một sỏ bất đảng thức chứa căn thức có thê sử d ụ n g bất đáng thức d ạng
trung bình hoặc bất đẳng thức Bunhiacôpxki đê chứng minh.
<b>Ví dụ (IMO 2001). Giả sử </b>
<b>rằne</b>
<i><b>b</b></i> c
<b>Giải</b>
<b>Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ).</b>
Ta có
<i>p </i> <i><b>a2 </b></i> <b>ị2 </b> <b>c2</b>
<i>y/ã ■ \ J</i>rt(n2 + 8<i>be) </i> <i>Vĩ) ■ y/JW~+8ca) </i> <i>c ■ \ J</i>(c2 ■+• 8<i>ãb)</i>
Suy ra
<i>p</i> <i>(a + b + c)2 </i> <i>_</i> <i>(a + b +</i> c )2
<b>^ </b>
i r o n g đ ó <i>s = a s / á 2</i> <b>4</b>- 8<i>bc</i> + <i>by/b2</i> + 8<i>cã</i> + <i>C \ /</i>c 2 - f 8<i>ab.</i>
<b>Ta có</b>
Ta CÓ
^ a3 + ft3 + c3 + 24a6c
<b>Suy ra</b>
<b>“S</b>'2<b> < (a + </b>
<b>Vậy </b>
<b>126</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơng, N g u y ễ n N g ọ c T h á n g</b>
Suy ra
<b>Cách 2 </b>(Sử dụng bất đ ản g thức trung bình).
Ta có
(a3 <i><b>+ b * +</b></i> C<b>*)2</b> — (a s<b>)2</b> = (a'3 <i><b>+ a* + b* + c*)(b* +</b></i> t'3)
m à
<b>a* + a* + ỉ>3 + C* ^ 4a»Ò303</b>
_ 4 4 , 2 2
<b>65 + C3 ^ 2ỈPC3</b>
. 4 4 ầ \ 0 / ỉ \ o 2 ,
(«3<b> -f P + cẳ) — (aâ) ^ </b>8<b>aófcc </b>
ãô> (a* + <b>03</b> -f C<b>*)2</b> ^ (a<b>*)2</b> + <b>8</b><i><b>ơ ị b c</b></i> ^ 03(a<b>2</b> + <b>8</b>ịc)
<b><í=> </b>03<b> + </b>03<b> + </b>
, 1
<b>1 </b> <b>a ẳ</b>
<b>\/a</b>2<b> + </b>86<b>c </b> <b>as + 03 -f- C3</b>
4
I — ^ ^ --- - (6.1)
v a J + O0C a 3 -f- 0 3 - f C3
Tương tự ta thu được
6 > fe 3
\/ò2 + 8ra 0 3 4- 6» + C3
<b>(6.2)</b>
w = , > -7— 4 ---- r (6.3)
<b>v r 4- </b>8
C ộ n g v ế với vế các bất đẳng thức trên ta thu được bất đẳng thiức c ầ n
chứng minh.
Từ hai cách giải trên ta nhận thấy khi chúng ta ch ứ n g minh <i>CẾC</i> íbait
đẳn g thức dạng căn thức thì sử dụ n g bất đảng thức Bunhiacôpxki Itiện ích
hơn nhiều.
<b>Ví dụ 6.2 </b><i><b>(China 2004). G iả sử a , b, c</b></i> là những sô thực dương., chiứng
m inh rằn?
<i><b>a </b></i> <i><b>b </b></i> <i><b>c</b></i> 3
<i><b>p —</b></i> -I— - ... -I— —■ < .
'iic 'ùn g i á n g VC bất d a n g thứ c B u n h i a c ơ p x k i <b>127</b>
<b>(ìiái</b>
ra <b>C(</b>
+ <b><</b> 3
1<b> +</b>
<b>v</b>/2
Dăt ./
I <i>■2 </i>
<i>ĩĩ2 '</i> <i>-</i> ta thu được bài toán tương đươ ng sau
<i>iiá sử ,r, 'Ị. z > 0 ,XIJZ — 1, chứng minh rằng</i>
1 1 1 / 3
V 1 + \ / ĩ + Ị/2 \/l + c2
Chôrg giam tổng quát, giả sứ ; ^ 1, suy ra <i>x y </i>< 1 ta có
1 2
— -— — <b>H</b>--- <b><</b>
---1 + <i><b>X 2</b></i> <i>1 -f- y 2 </i> <i>1 + x y</i>
<b>„ </b> 2<b> + (x</b>2<b> + I/2) </b> <b>< </b> 2
<i>1 + X2 + .í/2 + x 2y2 ~ 1 + x y</i>
<i>& ‘l + 2./-Ỉ/ + (.r2 + y 2) + x y ( x 2 + IJ2) < 2 + 2(.r2 + y2) + 2x 2y 2</i>
<i>o (-r2</i> + / ) U - - n / ) + <i>2xy(j-Ịj - 1 ) 2 0</i>
<i>•í=-(] - r y ) ( x - y ) 2 'ĩì 0 </i> (Hiển nhiên đúng vì <i>x y < ì)</i>
Hiy ri
<b>- </b> <b>...+ —- == </b> <b>< </b>2<b>\</b>
VTT .r2 x / ĩ + <i>y 2</i> '
vậy ti có
1 1
1 + <i>X 2</i> f 1 + <i>ịi~ <</i> 2
<b>V</b>1<b> + </b>
2 1
/ 5; —7 = 1 "I" —7"" =
<i>V ĩ T T ỹ </i> <i>s / T T z ' i</i>
2 1
+
2
<b>Ta có</b>
<b>128___________________ _________ N g u y ê n V ũ L ư ơ n g, N g u y ẻ n N g ọ c Tháng</b>
1<b> + </b>2 <b>^ </b>^(2<b> + </b>1<b>) <=> —===== </b>
2 <b>\ / l + </b>22 2 + 1
<b>Suy ra</b>
<i><b>p</b></i> ^ <i><b>‘l y f z </b></i> <i><b>y/2 </b></i> <i><b>2 y /</b></i>z ( z + 1) + \ / 2 V ^ 2 ( \ / 2 2 ( 2 -ị- 1) 4 1)
<b>\/z + </b>1 2 + 1 2 + 1 2 + 1
<b>Suy ra</b>
<b>\/2 </b>
<b>F S I T ĩ ( </b> 2 <b>^</b> <b> + 1) = Ĩ T Ĩ ' </b> 2 <b>< * “ *</b>
<b>Đẳng thức xảy ra khi X = </b>
<b>Từ bất đẳng thức trên ta có thể mở rộng và thu được các bất đảnị thúc</b>
<b>sau đây:</b>
<b>Ví dụ </b>
<b>Giải</b>
<b>Trước hết chúng ta chứng minh bất đẳng thức trung gian sau:</b>
<b>Giả s ử a ^ b ^ c ^ d > 0 , chứng minh rằng</b>
Đăt <i>X = —, y = T, z</i> = <i>—,t =</i> T ừ điểu kiên thứ tư ta nh ân đưoc
<b>Các bài g iả n g về bất đẳng thức B u n h iacôp xk i</b> 129
1 1 1 1 4
<b>~ w + r > + </b>
Vì 0 < X , <i>y, z</i> < 1 ta có
‘ + ' + 1 < _ _ L _ (6.4)
1 + X 3 1 + ỉ / :ì 1 + z 3 1 + X Ỉ /2
1 1 1 1 4
~---1 + <i>x ỏ</i> 1 + y :i 1 + <i>z á</i> 1 + <i>x y z</i> 1 4- <i>x y z</i>
ĩa có
2 2 4
<i>^ ~</i> 1 + ( x ỉ / ) 3/ 2 1 + <i>z 3/ 2 ( x y z y / 2 ~</i> 1 + z y z ( p ° )
Suy ra
1 1 1
<b><</b>
<b>___</b>1<b>___ </b> 1 1
\ / l 4- X3 <i>ự \</i> + y<b>3</b> v/m <b>3</b>
<b>< 3 \</b> <b>1 + X</b>3
3
r ừ <b>các bất đẳng thức (6.4),(6.5) ta suy ra</b>
thu dược
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>3</b>
v ' T T z 5 + <i>ự \</i> + <i>lý</i> + ^ 1 + 23 ~ ^ 1 + <i>x ỹ z</i>
3 1 <b>_ 3^7 </b> 1
<b>Ạ/ < </b> <b>1- —— = ——---1- —— </b>
- <b>3</b> r T t f T T F <i>y m</i> <i>V Ĩ T P</i>
<b>Ta </b>có
1 + í3 j 2 ( L + Í ) 3 = » ( l + í ) 3
<b>„ ^ r n ĩ s l + Ị «. — L = < - i i</b>
\/4 \ / l 4* í 3
<b>Suy </b>ra
<b>ý ĩ _ </b>
i i i < <i>- - = = 2 z</i> + — — — = --- ---
<b>130</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơng, N g u y ẽ n N g ọ c T háng</b>
<b>Vì</b>
1
<b>^ </b> 1
<i># 2 '</i> 3 ~ <i>ự ì '</i> 3
<b>Suy ra</b>
■„ (4£ + 2) +
W ^ ^ 2 1 4Í + 4 4
M < - i —--- = <i><b>—=.</b></i> • — -— = <i><b>—y=</b></i> (đpcm)
<b>í </b>+ 1
<b>Áp dụng bất đẳng thức trung gian khi cho </b>
<b>s/a</b>3<b> + </b>
<b>Ví dụ 6.4. </b> <b>Giả sử </b><i><b>X , </b></i>
<b>£ + r + </b>1<b> = </b>3<b>.</b>
<i><b>X </b></i>
<b>Chứng minh rằng</b>
<b>/ / - </b>
<i>y v r \J</i> 7 “ + <i>V u ỹ Ị</i>... + V ' Y — I J — 'K-' + <i>fj</i> + ~)
- > y / •}."/• <i>~ !J</i> + y 2 / / - c + <i>\ / ' l z - X < y / ĩ i ị . r + II + z )</i> ( d p c m ) .
Vi (II 6.5. Ciiả sir r. //, £ là nh ữ n c số thực dương thoá mãn các điều kiện
<b>__</b>1 1 1
^ —<i>z</i>. - <i>'2tj. I/</i> '£j 2 . r . — ~f" — -Ị- ~ — 3 .
<b>./• </b>
<b>Chứta minh rằng</b>
Giải
ĩa C )
Car hài tiiàng VC hut dang thức Bunhiacổpxki 131
<b>2.r — ?/ </b> <b>2/y — </b><i>z </i> <i>2z — X </i> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1</b>
--- £ + <i><b>Z1L</b></i>--- -- 4- _ <i><b>= L + L + 1 =</b></i> 3
./// <i><b>y z </b></i> <i><b>z x </b></i> <i><b>X </b></i> <i>y </i> <i><b>z</b></i>
<b>Ta co</b>
<b>(</b><i>ự 2 x - y</i><b> + </b><i>ự 2 y</i><b> - </b><i>z</i><b> + </b><i>\J2~Z</i><b> - </b><i>x f</i><b> =</b>
<b>< 3(.r?y + </b><i>IJZ</i> <b>+ :.r)3</b>
y ĩ r — ;íý + ( /2ỉ/ — 2 4- s /2c — J' < \ / 9 (./'(/ + <i>yz</i> + 2.ĩ;) <b>(đpcm),</b>
1 1 _ J _ _ 3
J + 1 <i>y</i> + 1 2 + 1 2 <i>I</i>
<i>t</i>
:hiứig minh ràng
/3 9
132 <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ắn g</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<i>X </i> <i>y </i> <i><b>z </b></i> <i><b>n </b></i> <i><b>. </b></i> <i>1</i> <b>1 </b> <b>1</b> <b>. 3</b>
+ <i>—- 7 +</i> —TT = 3 - ( — TT + — TT + r ) =
<b>3</b>
<b>< </b> 2<b>(z + y + </b>2<b> + 3)</b>
<b>Suy ra</b>
g
<b>v/z + \/ỹ + \ / z < y ^ ( z + y + </b>2<b>) + ;j </b> <b></b>
<b>Wp01")-Ví dụ 6.7. Giả sử </b>
7 - + —--- - + —---<i>- =</i>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra </b> <b>_______ </b> <b>_______ </b> <b>_______</b>
<b>(\/a + </b>6<b> — c + \/b + c - </b>
<i>í</i><b> /— TT /a + 6 — </b>c <b>/, </b> <b>/6 + c - a </b> <b>/—-— / c - f a - 6 \ J</b>
<i><b>< 2(a + 6 + c)^</b></i>
<b>Các bài g iả n g vể bất đang thức B u n h ia cô p x k i</b> <b>133</b>
<b>BÀI TẬP</b>
Bai 1. Chứng minh rằng với <i>a j ) , c</i> là các cạnh, <i>p</i> là nửa chu vi và r là
bán kính đường trịn nội tiếp <i>A A D C</i> ta có
1 - 1 1
<b>— :---</b>1<b>--- :---</b>1<b>-:— < </b>
<i>yjp</i> — <i>ã </i> <i>y/p — b </i> <i>\fp </i> <i>c </i> <i>r</i>
<b>Bài </b>2<b>. Chứng minh rằng với </b><i>A, B , c</i> <b>là các góc của </b><i>A A B C</i> <b>ta có</b>
/ <i>A </i> <i>ũ </i> <i>D</i> ;
<i>^ </i>
< \ / C O S ---1- C O S ---1- COS — .
<b>V </b> <b>2 </b> <b>2 </b> <b>2</b>
<b>Bài 3. Giả sử </b>
<i>a </i> <i>b </i> <i><b>c </b></i> <b>3</b>
<b>Bài 4. Giả sử </b>
<b>—/ _ </b> <b>= —7 </b> <b>= “</b>1<b>“ —7=... —= ^ —7= </b> <b>(tỉ ^ </b>2<b>).</b>
< / F T c " Á/c" + a ” y 2
<b>Bài 5. Chứng minh rằng</b>
/■* = <i>\ fĩ ĩ a</i> + "í" <i>\Z~hb~~^ h c</i> + \ / / i c + /i(j < <i>\/ĩĩã h b</i> ~t~ <i>h b h c</i> + <i></i>
<b>134</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Ta có</b>
1 1 1 1
<b>--- ---</b>1<b>--- ---</b>1<b>--- --- = __</b>
<i>(.p - a ) { p - b ) </i> <i>( p - b ) ( p — c ) </i> <i>( p — c ) ( p — a ) </i> <b>r2</b>
<b>Suy ra</b>
<b>( v ỹ </b> <b>+ </b> <b>'(/) - 6)(p </b><i>- c )</i>
+ v ĩ r r 5 . / í „ - l „ _ „ 0 <i><sub>\ f ( p </sub></i><b><sub>- c)(p - </sub></b><i><sub>a )</sub></i> <i>-</i> <i>v ' h</i>
<b>Suy ra</b>
1 <b>, </b> 1 <b>, </b> 1 <b>^ \/P</b> <b><sub>(đpcm).</sub></b>
<b>Bài </b>2<b>.</b>
<b>Ta có</b>
„2 /
<i><b>p = ( y lK 2 tg 2 V </b></i> <b>2 + v tg 2 tg 2 v 008 2 +</b>
<b>Suy ra</b>
<b>+ V t g</b> 2 <b>t g</b> 2 <b>V COS</b>2<b>)</b>
<i>p < l ( c o s — + COS — + COS — )</i>
<i>éL </i> <i>ém*</i>
<b><=> -P < </b> \ / c o s <b>— + </b>COS <b>— + </b>COS <b>— </b> <b>(đpcm).</b>
<b>Các bài gLiniỉ vê hát tlánt! Iliức B un h iacõp xk i</b> 135
<b>Hai 3</b>
l a c h i m e m i n h b ấ t đ ả n g t h ứ c t n i n í i u i a n s a u :<sub>c </sub> <sub>CT1 </sub> <sub>C- c?</sub>
Giá sứ <i>II </i> <i>I) ^ ( ^ (I ^ <</i> ..> 0, chứng minh rằne
<i>I’</i> <i>(I</i> <i><b>b</b></i>
<i>(I</i>
v/7/> +'r' ^ 1 + u' \/2
<b>í/i + ^ </b> <b>í / i + í</b>
<i>f</i> <i>4</i> <i>'</i> <i>f</i> <i>ĩ</i> <i>'</i>
1 . _5_
, / T 7 Z ^ ^
<b>V </b> <b>^4</b>
_ - . <i>d </i> <i>c </i> <i>n</i>
Đ ãt :r = <i>y</i> = <i>-,z = -,t = -.11 —</i> - ta có
<b>(• </b>
<i>l) </i> <i>c </i> <i>d</i>
0 < ./•. y, - , < 1, <i>II</i> ^ 1 và <i>.ryztu</i> = 1.
1 1 1
<b>p =</b>
<b>Ta có</b>
1 1
<b>n /ĩT t* + ỹ ĩ T P + vT+T* + </b> <b>+ </b>
1 <b>___ Ị</b> <b>_</b> <b>__ Ị___ </b> 1 <b><</b>
< 4 \
1 1 1 1
_ | _ -- --- -- _ Ị - -- --- -- _ | _
1 + r 1 1 + Ị / 1 1 + 2'1 1 +
S uy ra
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>4</b>
v / ĩ T r * y 1 + <i>ự x</i> ỹ ĩ ĩ ? \ / ĩ + <i>t</i> 1 ~ <i>\ / ĩ + x ỹ ĩ i</i> ,
1<b> + </b>-
<i>u</i>
T h u dược
;> < <b>J ^ L </b>+ <b>></b>
<b>136</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g , N g u y ễ n N g ọ c T h in g</b>
<b>Ta có</b>
^1<b> + u</b>4
-^8 <b>^ T + u * </b> 1 <b>+ «</b>
<b>Suy ra</b>
<b>< 4 ^ 5 </b> <b>y/ặ 4 { / u ( u + l)3 + </b>^8
<b>” v^lt + 1 </b> <i><b>u</b></i><b> + 1 </b> <b>tt + 1</b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
+ 3 4 / 0
<b>_</b> <b>^ </b> <b>_ 1 </b> <b>5 ( « + l ) .. 5</b>
<b>- </b> <b>u + 1 </b> <b>^</b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức (</b>6<b>.</b>6<b>) với c = </b>
<b>v V + ò4 * v^ò4 -f c4 </b> <b>v^2 </b> 1^ 2 <b>v^c4 + a4 v^2</b>
<b>v^a</b>4<b> + </b>64 <b>v^</b>64<b> 4- c</b>4 <b>v^c</b>4<b> + a</b>4 <b>v^2</b>
<b>Bài 4.</b>
<b>Tương tự ví dụ 6.3 và bài tập 3 chúng ta chứng minh kết quả trung gian </b>
<b>sau:</b>
<b>Giả sử </b>
<b>Qị </b> 0 2 <b>__Qn</b>+1 <b>> n + </b>1
\ / õ f + «2 \ / a 2 + a 3 > / < 7 7 + 0 ? \/2
<b>Sau đó áp dụng bất đẳng thức trên với</b>
<b>Các b à i giả n g về bất đáng thức B u n h iacổp xk i</b>
Bai 5.
<b>, </b> 1 1 1 1
Vi - suy ra
<i>ha </i> <i>h b </i> <i>h c </i> <i>r</i>
<i>'h a</i> + <i>hb </i> <i>hị, </i> <i>h c </i> <i>h c</i> + <i>h n</i> 2
<i>h a h b </i> <i>h b h c </i> <i>h c h a </i> <i>r</i>
<b>Ta có</b>
+ <i>+ ^</i> <i>K K</i>
<b>2</b>
< — (<i>h a h b</i> + <i>h b h c</i> + <i>h ch a</i>)
<b>r</b>
Trong bài giảng này c h ú n g ta trình bày một phương pháp sử d ụ n g bất
<b>đẳng thức Bunhiacôpxki giải một sô' bất đảng thức. Khá nhiều bất đảng </b>
<b>thức trong các kỳ thi quốc tế, thi vố địch các quốc gia được giải một </b>
<b>cách dễ dàng bằng phương pháp mà chúng ta trình bày trong bài giảng </b>
<b>này.</b>
<b>Phép biến đổi sử dụng biểu thức dạng </b>
<b>I. Phương pháp giải ( biến đổi thuận Bunhiacôpxki)</b>
<b>1. Để tìm biểu thức xuất phát chúng ta bỏ đi những thừa số phức tạp ( </b>
<b>biểu thức có phép tốn cộng). Giảm một bậc đối với thừa sô' bậc lẻ ở </b>
<b>mẫu số, tăng một bậc đối với thừa sô bậc lẻ ở từ số. Khai căn bậc 2 khi </b>
<b>các thừa sô' đều bậc chẵn ta thu được biểu thức xuất phát cần tìm.</b>
<b>2. Biểu diễn các số hạng ở biểu thức xuất phát dưới dạng tích của </b>
<b>luỹ thừa ^ của từng số hạng trong bất đẳng thức và một thừa sổ.</b>
<b>3. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacồpxki cùng với một sô' bất đảng thức </b>
<b>trung gian cần thiết.</b>
<b>Sau đây chúng ta xét các bài giải mẫu:</b>
<b>Ví dụ 7.1. Giả sử </b>
_ <i>a </i> <i><b>b </b></i> <i>c </i> 9
<i>b~(c</i> + fl) <i>c2(n</i> + <i>b) </i> <i>a2(b + c) ^ 2{nb</i> + <i>bc</i> + <i>ca)</i>
<b>Giải</b>
Phương pháp giải
I . Từ sô' hang — - — - ta bỏ thừa số phức tap <i>c</i> + <i>a.</i> G iảm m ôt
<i>b 2 ( c + a )</i>
<b>Các bài u ià n c vé bãi ilánsi thức B u n h iacôp xk i</b>
<b>Biếu 111 ức xuất phát lá</b>
<b>139</b>
2. la có
troniZ đó / — —--- là cân bâc hai của môt số hang trong bất đắng thức.
y/ r ( c + a)
3. Áp d ụ n g bất đẳng thức Bunhiacơpxki ta có phương pháp giải như
sau:
<i><b>a</b></i>
<b>+</b>
a 2(6 + r)
V b2(c 4- a) v v y c2(a + 6)
v/c(a <i>+ b) +</i>
^ 3 ta suy ra
9
<i>2(ab</i> + <i>bc + ca)</i> (đpcm)
<b>Ví dụ 7.2. </b> Giả sử <i>a ,b ,c</i> là những sô thực dương, chứng m inh rằng
<i>p</i> <i>a:ìc</i> <i>b:ia </i> <i>c:ib</i> 1 1 1 1
ò5(a + c) c*(6 + a) ^ <i>a5(c + b) ^ 2 ab </i> <i>bc</i> ca
L Từ số hạng —
1 <b>- </b>2
<b>= (,5(i + I)</b>
c rt
<b>Giải</b>
<b>+</b>
—j-— rj— bỏ thừa sô' phức tạp — I—
<b>( - + - ) </b> <b>° </b> <b>" </b>
<i>c </i> <i>a</i>
<i><b>(ỉ </b></i> <i><b>. . </b></i>.. . . ...
<b>140</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ ng, N g u y ễn N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>2. Ta có</b>
<i>a</i>
<b>63</b>
<b>a </b>
<b>3. Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacơpxki ta cóphương pháp giải nỉhu sau </b>
<b>/ a </b> 6 <b>c</b> \2 <b>/ </b>
<b>V </b> 0<b> c </b> <b>a</b>
6 <b>/ĨT Ĩ </b> <b>17 </b> <b>c </b> /17 1 <b>I 7 \*</b>
<b>+ 7 7 v </b> <i>Ợ</i> <i>c a + b </i> <i>T ĩ ậ </i> <i>V Ỉ f t * ? )</i> <b> í</b>
<b>- </b> <b>‘ </b> <b><sub>ao 0C </sub>ĨT + — )<sub>ca</sub></b>
<b>/ a </b> 6 <b>c </b>\2 <b>/ </b>1 1 1 \ 2
<b>Suy ra</b>
r, 1<b>/ </b> 1 1 1 X
<b>)-Ví dụ 7.3. Giả sử </b>
6(6<b> + </b>2<b>c) ^ c(c + </b>2<b>a) </b> <b>a(a + 26) ^</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
(“ + 6 + c )2<b> = ( ^</b> <b>r a</b> <b>v / R r f l ĩ ĩ +</b>
7 ầ = : = 1/ c(c + 2a) -f 7= L ■ y a ( « + 2/>j)
<b>Suy ra</b>
<b>Ví dụ 7.4. Giả sử a ,</b>6<b>, c là những số thực dương, chứng minh rằng</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
í - <b>4</b>- - <b>4</b>- - r = I . _____
a > / a 2ò(ò + 2 c)
<b>Các bài giảng về bất dẳní’ thức B u n h ia cô p x k i </b> <b>141</b>
<b>( - + I + </b>- ) 2<b> = ( </b> 7<b>= = </b> <b>y/q</b>2<b>fr(fr + </b>2<b>c) +</b>
<b>a </b> <b>6 </b> <i><b>c' \ aJa?h(h 4-2rì</b></i>
H--- — .... = ..<i>\ / b 2c ( c</i> 4- <b>20) </b>H---7 <b>— </b>v / c 2f l ( q <b>+ 2ò)</b>
<b>Suy ra</b>
( ---- ^ 7 “t" ~
1 1 1 1
<b>^ a</b>46(6<b> + </b>2<b>c) ^ </b>64<b>c(c </b>4<b>- </b>2<b>a) </b> <b>(^ (a + 26) ^ a</b>2<b>ò</b>2<b>c</b>2
<b>^ a</b>2(6<b> + </b>2<b>c) + />2(c + </b>2<b>a) + c2(a + 26) ^ </b> <b>( pcm)'</b>
<b>Ví dụ 7.5. Giả sử a, </b>6<b>, c là những số thực dương, chứng minh rằng</b>
<b>142</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơng, N e u y ễ n N g ọ c Thắnig</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<i><b>ẽ </b></i> <i><b>(</b></i> <i><b>r</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>T</b></i> <i><b>{ *</b></i> <i><b>‘ ) +</b></i>
<b>Suy ra</b>
(7<b> + - + </b>- ) 2<b> < </b>
<b>Ví dụ 7.6. Giả sử </b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<i><b>á 2 </b></i> <i><b>b2 </b></i> <i><b>C2</b></i> <b>2</b> / <b>° 2</b> <b>/77</b>---\
(-<b>7</b>—I— - H——) = ( — ========= <i><b>\ / b ( a</b></i> + c )+
62 <b>r</b>2 \ 2
4*— = = \/c(fl + b) H-y- ===== ỵ/fl(fe -f- c) j < .P*2(íiị + fec4“<ctì)
<b>Suy ra</b>
( f t +
2<b>(aò + </b>
<b>Ví dụ 7.7. Giả sử tt, 6 , c là những số thực dương, chứng minh ràmg</b>
<b>Giải</b>
Ta cổ
(«3<b> + </b>6<b>:i + </b>
<b>+ ~7 , 4 r ĩ f t - v/r(n " + /r>) + </b> <b>v</b> <b>«(fr2 + c2) )</b>
ự r ( a 2 -|-62) i / r t ^ + c2) '
<b>Suy ra</b>
<b>(a;,+</b>6<b>:ỉ + c</b>3)2<b> < P (</b>6<b>(c</b>2<b>+ a</b>2<b>)+ c(a</b>2<b>+</b>62<b>)+a(ò</b>2<b>+ c 2)) < p.</b>2<b>(a</b>3<b> + fc</b>3<b>+ c 3) </b>
<b>Suy ra</b>
E> ^ + c<b>3</b>
<b>C ác bài g iả n g vế bất đắng thức B u n h ia cô p x k i </b> <b>143</b>
<b>Ví dụ 7.8 (Rumania 2004). Giả sử </b>
<b>Giải</b>
<b>/ </b>
<b>Ta có</b>
<b>\</b> =
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
0,1 1 lx 27
<b>^ 3(— + </b>7<b> H— ) ^ —— </b>
<b>27 </b> <b>„</b> <b>2</b> <b>7</b>
<b>< p • </b>2<b>(a + ft + c) o p ĩ?</b>
<b>144</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g , N g u y ễn N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>Ví dụ 7.9 (Japan 2004). Giả sử </b>
1 <b>+ a </b> 1 + 6 1
<b>f 2—: + </b>
<b>1 — a </b> <b>1 — 6 </b> <b>1 — </b>c <b>a </b> <i>b </i> <i>c</i>
<b>Giải</b>
<b>Bất đẳng thức đã cho tương đương với</b>
2
<b>3 + </b>7<b>--- + —----— + —---7</b> <b>s 2( — + - H— )</b>
r l 1 1 L f ! 1 1 r 1 1 w 3
<b>o- a ----</b>7<b>---] + </b>6<b>[— — —— -] + c[—--- -] ^ —</b>
c 6 + c a c + a
<b>õ ĩ</b>
<b>c</b>(6<b> + c)</b>
<b>< p • </b>2<b>(a + </b>6<b> + </b>
<b>Ta có bất đẳng thức</b>
' / S T i + v S ^ ) v / i T i + v S ) v ^ ) 2 s
<b>c</b> <b>a</b> <b>o</b>
<b>Suy ra</b>
<b>' </b> <b>' </b> 2
<b>Thu được</b>
<b>^ </b>3<b>(a + </b>6<b> + c)</b>
<b>3</b>
<b>3(íỉ </b><i>+ b </i>
<b>Các bài g iả n g về bất dắng thức B u n h ia cơ p x k i</b> <b>145</b>
Ví dụ 7.10. G iả sử <i>n ,b ,c</i> là những số thực dương, chứng m inh ràng
p = _ _ L _ _ i _ _ J L _ > 36
1 + a <i>2 + b ^</i> 3 + <i>c '</i> a + 6 + c + 6
Giải
ĩa c ó
36 = ( 1 + 2 + 3 ) 2 = <i>í</i> — --= \ / l + qH— , <i>V2</i> + ÒH<i>— ■= = =</i> \ / 3 + C^Ị
V v / Ị T ã <i>y/2 + b </i> <i>y/3</i>T ẽ /
<b>Suy ra</b>
<b>36 < P</b>(6<b> -t- </b>ữ <b>+ </b>6<b> + c) </b>
U + (ứ + 0 + c)
<b>Ví dụ 7.11. Giả sử </b>
<b>Giải</b>
<i>Vi <b>a , b , c </b>></i> 1 suy ra log6 <i>a ></i> 0, logc <i>b ></i> 0, loga c > 0
<b>Ta có</b>
<b>(v /l°go<'+ </b> <i>b +</i> \ / log6 «)
<i>b + fì</i> V c + Ò V a + C J
< p • 2 ( a + <i>b</i> -f c)
<b>tlàt khác</b>
<b>146</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T hắng</b>
<b>Suy ra</b>
<b>Ví dụ 7.12. Giả sử O i ,«</b>2<b>.«</b>3,^11<b> &</b>2,&3<b> là những sô' thực dương, diứng </b>
<b>minh rằng</b>
<i>ữ ị b ị </i> <i>^</i> (Ỉ2&2 0 36 3 <b>^ (ữi </b>+ <i>0.2</i> + <i>CL^)(b\</i> -+- ỉ>2 -+■ 6 3)
<i>d i + b \</i> 0 2 + 6 2 0 3 + ^ 3 <i>d i + 0,2 + 0-3 + bi + b2 +</i> 6 3
<b>Giải</b>
<b>Bất đẳng thức đã cho tương đương với</b>
O ị + 0 ] 0 2 + <i>O2 </i> <i><13</i> + 0 3 ( a l + <i>a.2</i> + <i>0.3)</i> + <i>(bỉ</i> + 6 2 +■ í> 3 /
(<Zi + 02 + q3 ) 2 =
- ( /
' V ữ l + O i VCI<b>2</b>+ O<b>2</b> V ÍI<b>3</b> “h <b>63</b> <i><b>"</b></i>
<b>^ (ữi + ữ</b>2<b> + ữ3)(^l + </b>&2<b> + </b>63<b>) </b>
<b>+ Ỡ</b>2<b> + </b>
<b><P(ữi + </b>
flj + Íl2 + <i>a 3</i> ■+■ + ^2 + ^3
<b>Các bài giáng vé bất (lảng Ihức Bunhiacôpxki </b> <b>147</b>
HẢI T Ậ P
Bài 1. Già sứ <i>I i . b. c</i> là nhữnu số thực dư(Jng, chứng minh ràng
1 1 <b>9 </b> <b>18</b>
<i><b>p = — — H--- --- 1--- — ^ --- — ---.</b></i>
<i>a </i> <i>+ b </i> <i>b + c </i> <i>c</i> + í/ <i>(I</i> + <i>b</i> + <i>c</i>
B ài 2. Giá sử <i>a ,b ,c</i> là nhũnig số thực dương, chứng minh rằng
J - — — — 9
<i>ỉr</i> (r* + <i>n:i) </i> <i>c2((i:ị</i> + //') + c3) ^ <i>2(a:ị</i> + 6:ì + r ! )
<b>Bài 3. Giả sử </b>
B ài 4. Giả sử n ,ò , c là những sô thực dương, chứng minh rằng
<b>c</b>2 1
<b>(a + </b>
<b>Bài *. Giả sử </b>
<b>3ài </b>
<b>_ </b> <b>r</b>?4
ỉ à i í. Giả sử <i>(1,1), c</i> là những số Ihực dưomg, chứng minh rằng
<b>4" ~7--- TT H----77--- r ^ --- :— H---:--- H</b>
148 <b>N g u y ễ n VQ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>Bài 9. Giả sử </b>
6(6<b> — c) </b> <b>c(c — </b>
<b>(c + ũ)(o + </b>
<b>Bài 10. Giả sử ft, </b>
( H - - ^ - ) 2 + ( l + — )2 + ( l + - - ) 2 ^ 9 v 7
<b>6</b> c a (aò + <i>b c</i> + ca)
<b>Bài 11. Giả sử a, </b>
<b>Chứng minh rằng</b>
<b>a</b>2
<b>Bài 12. Giả sử a ,</b>6<b>,c là những số thực dương thoả mãn </b>
(1<b> + </b>2<b> ■</b>
<b>Bài 13. Giả sử </b>
<i>p</i><b> =</b> <b>______I_____ I______ I______I____ ></b>
<b>C ác bài g iả n g về bất đảng thức B u n h ia cô p x k i</b> <b>149</b>
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>♦</b>
<b>Bài 1</b>
<b>Ta có</b>
<b>2 </b> <b>3</b>
<b>3() = </b>(1<b> +2 + 3</b>)2<b> = </b>
V a + Ồ <i>\Jb + c </i> <i>\Jc </i>
36 ^
<b>Bài </b>2<b>.</b>
<b>Ta có</b>
<b>.« </b>
<i><b>— (</b></i> - = = v/c3 + a 3 4---7= = = = \ / a 3 + 4-= \/fe3 + c3)
W e 3 + a 3 C \ / a 3 + 6 3 a \ / b 3 + c 3 '
<b>Suy ra</b>
<b>( ỉ + - + - ) 2 < p </b> 2<b>(</b> <b>, +</b> <b> cs) </b>
<i>b </i> <i>c </i> <i>a</i>
<b>Vì £ + - + - ^ 3, suy ra </b>
<b>Ta có</b>
<b>c(c + </b>6<b>)</b>
<b>< p </b>•
\ 2 .
<b>) ^ 3(a + </b>
<b>Suy ra </b>
<b>150</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ẽ n N g ọ c T h áng</b>
<b>Bài 4.</b>
<b>Ta có bất đẳậi thức</b>
<i>b + 2c </i> <i>c + 2 a </i> <i>a </i><b>+ 26</b>
<b>Ta có</b>
<i>Ị </i> <i>a </i> <i>b </i> <i>c </i> \ 2
<i>\ b </i><b>+ 2c </b> <i>c + 2a </i> <i>a </i><b>+ 26/</b>
<i>= ( — ... ậ --- ự c + a + ---, V a + b +</i>
<b>( \ / c + a)(& + 2c) </b> <b>(c + 2 </b><i>a ) \ / ã </i><b>+ 6</b>
<b>x/T+c^</b>
<b>(o 4- 26) </b>
<b>Suy ra</b>
<b>1 < (r -^ — + — —T— + </b> <b>c </b> <b>) 2 < </b>
<b>\ò + 2c </b> <b>c + 2a </b> <b>a 4- 26/</b>
<b>~ </b>
<b>Ta có bất đẳng thức sau</b>
<i><b>a 3 </b></i> <i><b>yì</b></i> ơ 3 2 2
<b>——I-1</b>
<b>Ta có</b>
<b>/ a 3 </b> <b>63 </b> C"3 \ 2 <i>(</i> <b>a3 </b> <i>r~</i><b>--—</b>
<i><b>( b + c</b></i> <i><b>+</b></i> <i><b>a )</b></i> = ( v é r ^ v A ĩ r T Ĩ >+
V Ỉ T 7 ) + 2
<b>^ </b>
<b>(a2 + </b>
<b>a 2 + 62 + c 2 </b>
Các bài eiảng vé bất đ ẳn ẹ thức Bunhiacơpxki
<b>Bai 7.</b>
<b>Ta có bât dẳng thức</b>
<i>(I~ </i> <i>l r </i> <i>c</i> _ <i>n + !) + (•</i>
<b>H--- 1---^</b>
<b>Ta có</b>
<b>( J L + </b>
<i>\b¥c </i> <i>c + a </i> <i>a + l)J</i> V (fe + c) <i>^/ỉịc</i> + <i>a)</i>
<i>r2 </i> <i>\</i>
<i>y/c(a + b}</i><b> + </b> <b>---- --- — </b> <b>— </b><i>y/a{b +</i> CM
(a +
<b>-f---</b>
<i><b>{c + a ) y / c { a</b></i> + 6)
<b>Suy ra</b>
<b>(a + 6 + c )2</b>
<b><i=>p ^ - (dpcm). </b>
<b>o</b>
<b>Bài 8.</b>
Bất đảng thức đã ch o tương đương với
<b>—— — < </b>
<b>4</b>
<b>8</b><i>(nb</i> <b>+ </b>
<b>3</b>
Ta có
( ự é r S v ^ ) + ^ ^ õ ) +
<i><b>+ ] l a ^ + c )</b></i> V /a(/> + r ) ) - <i><b>R 2 ( n b + b c +</b></i> c a )
<b>Ta </b>có
<i>a</i> <b>2 + </b>
<b>152</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ễ n N g ọ c T h á n g</b>
<b>Suy ra</b>
<b>Từ đó suy ra</b>
<b>2(a + 6 4- c)2 < </b>
<b>Bài 9.</b>
<b>Bất đẳng thức đã cho tương đương với</b>
<i>'</i> 3 f 1 1 , ư 1_____ Ị_, _ f_ Ị_____ Ị__,
<b>^ 2 </b> <b>6 + c </b> <b>c + a </b> <b>c + a </b> <b>a + ỉ) </b> <b>a + 6 </b> <b>6-1-c</b>
<b>^ </b> <b>6(c + a) </b> <b>c(a + 6) </b> <b>a(ỉ> + c) ^ 2</b>
<b>Ta có</b>
<b>(\/a 2 </b>
( \ Z \ | c + ã ) a i , ' /6 < C + a ) + \ / í ’ í '| a + 6 ) 6 C ' / c < a + 6 ) +
<b>^ ---- jj— \/a(6 + c)^ < </b>
<b>Ta có</b>
<b>a2 + </b>
<b>4 </b> <b>4 </b> <b>4</b>
<b>\/a 2 + ò2 — aò ^ ^(a + 6)</b>
<b>Suy ra</b>
<b>Do đó</b>
<=> <i>p</i> Ị> 2— ^ - (đpcm).
<i>2{(tb</i> f <i>hc + ca)</i> 2
Bài 10
<i><b>J</b></i>
<i><b>a </b></i> <i><b>b </b></i> <i><b>c </b></i> <i><b>a 2 </b></i> <i><b>b2 </b></i> <i><b>c2 </b></i> <i><b>(a + b + c ) 2</b></i>
<b>7 4---- f — = — + 7--- h — ^ —7---- </b>
<b>—---6 </b> <b>c </b>
<i><b>2(1 ọ ,</b></i> 26.0 , 2 r x2 1 / a 6 C N\ 2
1 + ^ 2 + 1 + - 2 + 1 + - 2 £ ^ 3 + <i>2 G</i> + - + - ^
<b>Các bài giảng về bất dáng thức B u n h ia cỏ p x k i </b> <b>153</b>
<b>> 1 Í3 t 2(a + b + cM </b>
<b>^ 3 V </b>
<b>,</b>2x 2
<b>3 </b> <b>v~ ' </b>
<b>Suy ra ta cần phải chứng minh</b>
^ <i>%J</i>
<b>Ị / 3 + 2(q + </b>
<b>3 V </b>
3 V <i><b>ab</b></i> + + ca / «ị + <i><b>bc</b></i> + ca
<b>ÍI + 6 + c)^</b>
<b>ĐiU ‘ = </b>—— 7<b>--- ta thu đươc </b>
<b>(10</b> + 0C +
<b>(3 + 2 0 2 ^ 27</b>
<b>«=> </b>
<b>Ta Cí</b>
a ' ò 1 C‘1
<b>p = -■>.“ </b> <b>. . . + -,v </b> <b>^TTÕ õ +</b>
<b>a3 + </b>
<b>^ a3 4- 63 + c3 + 2(a262 + ỉ^c2 + </b>
<b>Vì n+ 6 4- c = 3 ta suy ra</b>
a4 + ò1 + <b>c4 </b> <b>(a </b>4- 6 + <b>c) </b> a3 + 63 + c3 _ a3 -I- 63 + c3
<b>3 </b> <b>3 </b> <b>3 </b> <b>= </b> <b>3</b>
<b>Bất Jẳne thức thứ tự Trebưsep)</b>
<b>154</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g , N g u y ễ n N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>Suy ra</b>
<b>(a2 + </b>
<b>a4 + </b> <b>+ </b>c4 <b>+ 2(a262 + </b><i>b2c2 </i><b>+ </b>c202)
<b>Bài 12.</b>
<b>Bất đẳng thức đã cho tương đương với</b>
( - 5 ĩ ĩ M * - ĩ ĩ ĩ M - £ ) > 1
<b>ạ </b> <b>6 </b> <b>c</b>
<b>^ 2 - f a " ^ 2 + 6 </b> <b>2 + c ^</b>
<b>Vì </b><i>abc </i>
<i>V </i> <i>z </i> <i>X</i>
-
<b>1 (đpcm).</b>
<b>Bài 13.</b>
<b>Ta có</b>
<i>~ </i> <i>X </i> <i>y</i>
<i><b>p — ______ Ị. </b></i> <b>y </b> <b>> I</b>
<i>X </i>
<b>+ a ---- - + - s - r~ — ^</b>
<b>_________</b>
<b>(;</b>
<b>4 </b> <b>64 </b> <b>c4</b>
<b>a3 4- </b>
<b>Suy ra</b>
( a 2 + 62 + c2)2 _ n2 <b>4- </b><i>b2 + c2 > 1 (« + /-»+ c )</i>
<b>(rt + 6 “h c)(ữ^ 4" </b> <b>4" C") </b>
<b>_ </b> <b>rt + </b>
<b>Các bài giảng về bất dẳng thức Bunhiacôpxki </b> <b>155</b>
<b>Biếr đổi một bất đẳng thức đưa về sử dụng dạng hệ quả của bất đẳng </b>
<b>thức Bunhiacôpxki</b>
<i>( b , e R + , i = T J r ĩ )</i>
<b>i=i </b> <b>«=1 1 </b> <b>1=1</b>
dưự: gọi là phép biến dổi nghịch Bunhiacỏpxki .
<b>Thực chất một bất </b>đ ả n g <b>thức đã giải được nhờ phép biến đổi thuận </b>
<b>thì cũng giải được bằng phép biến đổi nghịch và ngược lại. Nhưng tuỳ </b>
<b>thec dạng bất đẳng thức mà chúng ta sử dụng các phép biến đổi thích </b>
<b>hựp Trong bài giảng này chúng ta quan tâm nhiều hơn đến các dạng bài </b>
<b>toár cực trị khi a, là các hằng số hay những dạng mà khi dùng phép biến </b>
<b>đổi nghịch </b>sẽ <b>ngắn gọn và đơn giản.</b>
<b>I. Phương pháp giải</b>
<b>1. Tiêm các hằng </b>
<b>2. Sử dụng hệ quả (8.1) tìm cực trị.</b>
<b>Sau đây chúng ta xét một số ví dụ minh hoạ:</b>
<b>V í ểụ 8.1 (M.S.Klamkin). Giả sử </b><i><b>p,</b></i> <7, <b>r, </b><i><b>X, y</b></i><b>, </b>2<b> là những số thực không </b>
<b>âm, chứng minh rằng</b>
<i>q + r </i> <i>r + p </i> <i>p + q </i> <i>2</i>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<i><b>q + r</b></i> <i><b>r + p</b></i> <i><b>p + q</b></i>
2 2 2
<=> <i>M = (p <b>+ q + </b>z ) ( - -</i> + + <i>— — ) -</i> (z 2 + y 2 + <i>z2)</i>
<b>156</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ ng, N g u y ễ n N g ọ c T h á n g</b>
<b>Ta có</b>
<i><b>M</b></i> = K ( , + r ) + ( r + í ’ ) + ( p + , ) ) ( ĩ T ; + ^ + ? f ĩ ) _ < : c 2 + ! ' i + l 2 )
<b>Áp dụng bất đảng thức (8.1) ta thu được</b>
<i>M</i> <b> ^ </b><i>^{x + y + z)2 - (x2 + y 2 + z 2) = (xy + y z + zx) - ị ( x 2 + ý ỉ</i><b> 4 </b><i>z 2)</i>
<b>Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi</b>
<i>y + z — x </i> <i>x + z — y x + y — z</i>
<b>Ví dụ 8.2. Với </b>
<b>Chứng minh rằng</b>
<i>p =</i>
<b>Giải</b>
<b>Ta có</b>
<b>^ 2 </b> <b>^ 2 </b> <b>^ 2</b>
I
r <i><b>ị * 2</b></i> o <i><b>y 2</b></i> -
<b>p = ((6 + c -a )+ (c + a -6 )+ (a + & -c )) —-2--- - 4 2 1 2</b>
<b>Lo + c — a6 + c — a c + a — 6 a + 6 - <c.</b>
<b>^0r2 + y2 + 22)</b>
<b>Suy ra</b>
<b>Các bài g iả n g về bất đ ẳn g thức B im h ia cô p x k i </b> <b>157</b>
Ví <b>dụ 8.3. Giả sử </b>
— 7--- 1---7 + ~ --- 7 •
Ta có
<i>p = (a + b + C ) ( J - + —</i> <b> + </b><i>— J -</i><b> 12 </b>
<b>-Suy ra (áp dụng bất đẳng thức (8.1))</b>
<b>7 T “ ~~2 </b> <b>~ </b>
<b>VậyPmtn=:(v/3 + 2 + v/5)2 - 1 2 .</b>
<b>Ví dụ 8.4. Giả sử </b>
<b>„ </b> <b>3 </b>
<i><b>p =</b></i> -Ị- — - +
12
1 1 1 _
<b>Đạt c = </b> <i><b>y</b></i> <b>= </b>- , 2<b> = - ta thu được </b>
<i><b>a </b></i> <i><b>b </b></i>
<i><b>a( b</b></i> <b>+ c) </b>
<b>Giải</b>
P = _ Ẽ Ĩ _ + - Ì L . + <i>5z</i>
<i><b>y </b></i>
<b>158</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ễ n N g ọ c T h ắ n g</b>
<b>Ta có</b>
<b>»=1 </b> <b>1=1 v w» </b> <b>Ĩ=1 » </b> <b>«=1</b>
<b>Ví dụ 8.5. Giả sử a, 6, </b>
<b>16c </b> <b>54 </b>
<b>p = ——r 4- r—- + —— + 7~ ■ ~.\o + 7T-—</b> <b>+</b>
<b>a + 6 </b> <b>6 + c </b> <b>c 4- a </b> <b>(a + 6)2 </b> <b>(6 + c)2 </b> <b>(c + </b>
<b>Giải</b>
<b>„ </b> <b>ro </b> <b>16c </b> <b>8c2 </b> <b>. </b> <b>. </b> <b>54</b>
<b>1286 </b> <b>646s . </b> <b>„ „</b>
+ | 6 4 + + ( ^ p 1 - (8 + 2 7 + M )
<b>t * P = ( a + Ì + c)2(( Ĩ T Ĩ ) ĩ + ( Ĩ T Ĩ ) ĩ + ( Ĩ T Ĩ ỹ ) - 99</b>
<b>P = i ( ( o + 6) + (ò+c) + ( c + a))2( ^</b> <b>ĩ55 + ĩ ĩ ^ 5 + ĩ^</b> <b>Ị ) - 9)</b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức (8.2) ta suy ra</b>
<b>rvi </b> <b>^ </b> <b>8 </b> <b>27 </b> <b>64</b>
<b>Đầng thức xảy ra khi </b> <b>---</b>7<b> = -—— = —— .</b>
<b>vạy </b>
<b>4</b>
<b>Ví dụ 8.6. Giả sử </b>
<b>í </b>
(ỉiâi
<b>Các bài u iá n g về bất chum ỉhức H u n h iacỏp xki </b> <b>159</b>
Ta có
48 --- <i>(<I2<b> + (li)</b></i> f <i><b>l r ) ( l r </b>+ <b>bc </b>+ <b>(?)</b></i> =
<i>(II +</i> - +
<b>v </b>
Suy ra
<b>/ </b>
<b>18 ^ ^((/ + - ) - ỳ +■</b>
'ị
<i><í;:r> 18 ^ ~ {h~ </i> <i>l)(‘ </i> <i>C(i)~ </i> <i>4* b c ~j~ C(1 ^ </i> 8 .
<b>Ví dụ 8.7. Giá sử </b>
<i>dhiiì = I, chứng minh rằng</i>
(1 + « 2 ) ( 1 + 6 2 ) ( 1 + <■'“ ) ( 1 + <i>(í2)</i> ĩ í <i>(n</i> + <i>b</i> + <i>c +</i> í / ) 2 .
Giải
<b>Vì </b> <b>= 1 suy ra có tồn tại 2 số </b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacơpxki ta có</b>
( l + rt2) ( l + ò 2) ( l + c 2) ( l + r f 2) = ( l + r t 2 + ò2 + a 2ò2)(c2+ l + đ 2 + c 2ư2) ^
<i>^ (lc + aỉ + bd</i> + <i>abaỉ)2</i> = (c 4- <i>a</i> + <i>bd</i> + l)2
Đê chứng minh bất đẳng thức đã cho đúng ta cẩn chứng minh
<b>160</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ ng, N g u y ễ n N gọc T h ắ n g</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1 . Giả sử </b>
<b>_ </b> <b>a </b> <b>6 </b>
<b>+ T---</b>
<b>1 + </b>
<b>Bài 2. Chứng minh rằng</b>
5 1 1 9 1 1
6 <i><b>(p — a ) 2</b></i> (p — <i><b>b)2</b></i> 8 <i><b>(p</b></i> — c)2 ^ r 2
<b>Trong đó </b>
<b>Bài 3. Giả sử o, fe, c là những số thực dửơng, tìm giá trị nhỏ rahít cỉa </b>
<b>biểu thức</b>
<b>26 + </b>
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài 1</b>
<b>Ta có</b>
<b>+ ' / 1 + c 2 + a2V/ (l + C2 + «2)í’+</b>
<b>C ác bài g iả n g vể bất đả nu thức B u n h ia cô p x k i </b> <b>161</b>
Suy ra
( í t + <i>b</i>+ (")- 1
^ 1 -f <i>nb(a + b) + br(b + r)</i> + <i>cn(c</i> + rt) 1 + <i>nb(n</i> + <i>b) + bc(b</i> + c) + <i>ca(c</i> + <i>n)</i>
<b>Ta có bất đảng thức</b>
<i>(n + b — r ) ( b</i> + <i>c</i> <b>— </b>
<b>Vì </b>
<b>(1 - 2a)(l - 26)(1 - 2c) < </b>
<b>Ta có</b>
<b>Suy ra</b>
<i>4</i> 4
<b>1 9 </b> <b>1 3 </b> <b>1</b>
-4 4 4 4 4
<b>1</b>
<b>Dấu dắng thức xảy ra khi </b>
<i>ềmề</i>
<b>1 </b> <b>4</b>
<b>Vậy </b>
<b>4 </b> <b>1</b>
<b>Suy ra </b>
5 2
<b>Bài 2</b>
<b>Ta có đảníỊ thức</b>
<b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>_ 1</b>
<b>Áp dung kết quả ở VI dụ 8.1, với</b>
<b>162</b> <b>N g u y ẽ n V ũ L ương, N g u y ễ n N g ọ c T h á n g</b>
<b>1 </b> <b>1 </b> <b>1</b>
<i>p — a </i> <i>p — b </i> <i>p — c</i>
<b>ta thu dược</b>
1 <i>I </i> <i>I</i> 1 5 1
3 (p — a)2 + 2 (p - b)2 + 8 (p - r )2
<b>_ _ L ____ ________ ỉ ____ \</b>
<i>^ r'2</i> <b>2 V </b><i>(p — à) 2</i> <i>(p</i><b> — </b><i>b)2 (p</i><b> — c )2 </b> <i>)</i>
<b>5 </b> <b>1 </b> <b>ĩ </b> <b>9 </b> <b>1 </b> <b>j_</b>
<b>^ 6 </b> <b>(p — a ) 2 </b> <i>(p — b)2</i> <b>8 </b> <i>(p — c)2 ' r 2</i>
<b>Đẳng thức xảy ra khi</b>
<b>3 </b> <b>4</b>
<b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>“ </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1</b>
7 H---_ — _ ---- 1--- _ ---~ ~ T
p — <b>0</b> <i><b>p — c </b></i> <i><b>p — a </b></i> <i><b>p — a </b></i> <i><b>p</b></i> — <i><b>c </b></i> <i><b>p — b</b></i>
<b>5</b>
<b>“</b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 </b> •
— — 1— I T T
<b>---p — a </b> <i>p — b </i> <i>p — c</i>
<b>Bài 3.</b>
<b>Ta có</b>
<b>P = ( M £ ^ + 3) + ( Í Í 1 ^ -m</b> <b>) + (ỉ<</b> <b>^</b> <b>+ 5 ) - 1 2</b>
<b>V </b> <i>a + 2b </i> <i>)</i> <b>V </b> <i>b</i><b> + 2c </b> <b>/ </b> <b>V c + 2« </b> <b>/</b>
<b>Í’ = (a + Í,+ C)( Ĩ T 2 6 + Ĩ T 2 Ĩ + Í T 2 Ĩ ) “ 12</b>
<b>p = i ( ( « + 26) + (6 + 2 r) + ( c + 2 n ) ) ( ^ + ^</b> <b> + </b><i>ĩ ^</i> <i>)</i> <i> -</i> <b> !2</b>
p ^ ị ( v / 3 + 2 + v /5 ) 2 - 12
ư
<b>và dạt dấu đẳng thức khi</b>
v/3 = 2 = v/5
<b>Suy ra</b>
T r o r i i h à i u i á n u n à y c h ú n u tơi t r ì n h b à y p h i r c t i i ụ p h á p x â y d ự n e b ấ t đ ả n g
l tì ức t h ứ l ự k l ì ỏ t ừ c á c b ấ t i l á i m t h ứ c t h ứ t ư đ ơ n u i á n .
V í c ụ 9 . 1 . Ci i ả s ử ./• 5? // > c > 0 , c h ứ n u m i n h r ằ n ẹ
) ) <i>) </i> > > >
<i>.ru </i> <i>Ịj z </i> <i>z X </i> <i>ị Ị .ỉ' </i> <i>z ỊỊ</i>
— + — + —
c <i><b>X </b></i> <i><b>Ị/</b></i> // ./•
C á c b à i g i a n t ! VC h ấ t clìiiií' l i n k B i m l i i a c ó p x k i 163
■iái
Bất tảnu thức đã cho tưttiiíi đương với
I •) <i>i</i> •> ỉ ° \ ỉ > ỉ > 1 >
/• /y + <i><b>ự z</b></i> + c <i><b>I</b></i> ^ ./• : +
<=>(./• - <i>y)[.r 2y 2 - z 2 ( . r</i> + / / ’ + .;•</) + : '(./• + y ) ] ^ 0
<=>(.r - ; y)[ .r 2 (.í/2 - r ) -
<b>ô=>(ã'' - //)(// - -)[//(•'■ - -■) + </b> <b>- ')] > 0</b>
( H i c a n h i ê n đ ú n g ) .
<b>Nhậi xét:</b>
<b>Khi :hứng </b>min h <b>các bat </b>đ ã n u t h ứ c với d i ề u k i ệ n t h ứ t ự <i>r ^ y ^ z ></i> 0
c l ì ú r ụ t a t ì r n g b ư ớ c n h ó m <b>các </b>s ỏ lianti c ó c h u n u t h ừ a s ố l à <i>X — y ,</i> s a u đ ó
<b>164</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơng, N g u y ễ n N g ọ c T h á n g</b>
<b>Ví dụ 9.2. Giả </b>
<b>Giải</b>
<i><=>xy(y2 — X2 ) + y ~ ( z 2</i> — <i>X 2 + <b>X</b>2</i> <i>— y 2)</i> +
<b>Oỉ/(.r2 - </b><i>y2)(z - x ) + z(z2 - x 2)(y - x) <</i><b> 0</b>
<b><=>(x — </b>
<b>(Sử </b>lụng <b>bất đáng thức </b>9 <b>I</b>).
Suy r a
<i>•? </i> 9 <i>></i>
o o •) <i>1 </i> <i><b>Ị/ </b></i> <i>'ỊỊ z </i> <i>z X</i>
<i>X</i> + <i>y</i> + <i>z < - - -</i> + — + — (đpcm).
<b>Ví (ỊI 9.4. Giả sứ ./ > </b><i>Ị)</i> <b>^ ' > 0, chứng </b>minh rằng
.r;ỉỉ/ + ?y;,2 + <i><b>ZAX</b></i> > + ~’2.t'2 (9.4).
<b>C ác bài g iả n g về bất tlảng thức B unhiacôpxki </b> <b>165</b>
<b>ỉiai</b>
Ta C)
( x V + y V + <i>Z 2X 2 )2 =</i>
< ( x 3 y + Ỉ/3 C +
<i><b>< { x :iy</b></i> + ị/3z + <b>2</b>3.r)2
<b><=>x2y2 + í/2 í 2 + </b>2<b>2x2 (Sử dụng bất đẳng thức 9.2)</b>
<b>< £:tí/ + ỊỊ</b>/:ỉ2<b> + </b>2<b>3x (đpcm).</b>
<b>Ví dJ 9.5. Giả sử X^ </b>
<i><b>— Ỳ</b></i> + — f ^ -r + <i><b>y</b></i> + ' (9 -5 )
2 2 X2 ) /
<b>Giải</b>
Fa C(
<b>166</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơng, N ííu y ẻ n N c ọ c T h in g</b>
Ta chứng minh bất đăng thức
<b>2 </b> <b>.2 </b> <b>‘2~ </b> <b>2 </b> <b>—2 </b> <b>2 </b>
<b>3 ?/ <sub>_</sub></b>
2 2 X2 X2 <i>y 2 </i> <i>z 2</i>
Bất đẳng thức tương dương với
* v <i><b>+</b></i> ỉ/ . r 3 + <i><b>Z4X*</b></i> > :r3y 4 + Ị/3<b>2</b>4 + Z ' V
<i><í=>x3(,</3 - z 3 + </i>2<i>3)(x — y) + </i>
< * r 3 ( ỉ / 3 - í 3 ) ( x - y ) + 23 [ j 3 ( c - <i>y )</i> + y 3 (ĩ/ - <i>z)}</i> ^ 0
<=>.r3(//1 - s 3 ) ( x <i>- y ) + z* {z - ịj) {.r:i -</i> //■*) <i>^</i> 0
<b><=>((/ </b>
<i><b>O ’U</b><b>j ~ z )( l' ~ y) ( r</b></i> ~ ~)[y2(-r2 + <i><b>J ~</b></i> + ~2) + <i><b>. r y z ( x</b></i> + <i><b>z)</b></i> + <i><b>X2Z2] ỹ</b></i> (0
(Hiển nhiên đúng).
la c h i m e 111 inh b á t clans: 111 ứ c
) ) <i>■) </i> ) ) <i>‘2</i>
- <sub>r ĩ </sub> <sub>(/i </sub> <sub>; :i ^ (y:t</sub> + + —
<b><=>//■’</b> <b>+ c'\r:ỉ + ./• ’í/1 ^ </b> <b>c:l + </’./•* + -'V*</b>
<b><=>./■ V'C'2 — //) + ,f/! :'*(// </b>
<=>./ '( ( / - c;; + c ’ )(.r2 - ỉ/2) + <i><b>y :iz ' \ f j 2 - Z1) +</b></i> : V ( : 2 - ;r2) ỉ? 0
<i><b><=>./•*(//’ - c )(.r2 - ỉ/2) + z :i[ .r \ .r 2 - ỊJ2) + / / ’(;/- - </b></i>22) + .r:,(c 2 - X2)] ^ 0
<i><b>* * j \ y 3 - </b>2<b>* ) ( z 2 - y 2 )</b></i> + ~ V ( - 2 - <i><b>ý 1 )</b></i> + Ỉ / V <i><b>-</b></i> -■’ )] >
; ;’(í/ + 2) ( r + í/)2 + <i>z :ixy{y</i> + c)] ^ 0
<b>< * ( * - </b>
<i>r y z ( y z 2 + z 3 - X3 - x 2fj)}</i> ^ 0
c=>(.r - <i><b>y ) ( y - z) ( . r -</b></i> c){(.r + ;</)(// + <i><b>z) { t j</b></i>(.r2 + <i><b>,rz</b></i> + <i><b>z 2) + x z ( x</b></i> + 2) ] -
<i>x y z (x 2 + JZ + z 2 + y(x</i> + ; ) ) } ^ 0
- <i>y)(ỉ/</i> - s ) ( x - z ) { ( . r2 + x c + ; 2)((.r + <i>y)(y</i> + <i>z)y - x y z)+</i>
■+■ .r;(.r + :)(.r + <i><b>y ) ( y</b></i> + c) — <i><b>Ị/2}</b></i> íỉ 0
<b>168</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ương, N g u y ề n N g ọ c T h in g</b>
<b>Vì </b>
<b>Suy ra</b>
<b>/ 1 </b> <b>1 </b> <b>1 \2 </b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<b>< - + </b> <b>+</b>
<ị=> — - -j----—— -ị--- \
<i>ự x ỹ </i> <i>y/ỹz </i> <i>sfz x </i> <i>yz </i>
<b>Đảng thức xảy ra khi và chí khi </b><i><b>X — y — z.</b></i>
<b>Từ điều kiện thứ t ự a ; ^ i / ^ 5 > 0 t a suy ra các điều kiện thứ tự hệ quả </b>
<b>và dùng điều kiện thứ tự mới sẽ xây dựng được các bất đẳng thức nới.</b>
<b>*) Từ X ^ </b>
<b>Sử dụng kết quả của ví dụ (9.5) ta thu được</b>
<b>Ví dụ 9.7. Giả </b>
1,3 ,.3
<b>— + — ■+■ — ^ </b>
<i>z </i> <i>X </i> <i>V</i>
<b>Giải</b>
<b>Đặt </b><i>u </i>
<b>Từ </b><i>X </i>
<i>U2V </i> <i>v 2t </i> <i>t2U</i>
<b>(9.7) </b>
<b>Đó chính là (9.5) đã được chính minh.</b>
<b>Ví dụ 9.8. Giả sử </b><i>X</i> <b>^ </b><i>y</i> <b>^ </b><i>z </i>
? +
<i>X</i>
<i>X3 </i> <i>z3 </i> <i>X </i> <i>z </i> <i>x z</i>
<b>2--- +* 3 ^ + </b> <b>+ </b> <b>2 •</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>* Từ </b><i>;r > y</i> ^ c > <b>0 suy r a - ^ l ^ - > 0</b>
<b>Áp dụng kết quả ở ví dụ 9.7 bằng cách thay bộ ba </b>
<b>BÀI TẬP</b>
Bài 1. Với <i>X</i> ^ í/ > <i>z</i> > 0, chứng minh rằng
<i>■r2y .</i> r ~ . <i>' 2jr</i> 2 <i>[ ỹ</i> , , r , 2 í:
<b>—- + ---1---</b>
<i>-z </i> <i>X </i> <i>y </i> <i>.</i> <i>\</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bài 2. Với .r ^ </b>
<b>X3?/ </b> <b>y32 </b> <b>23x </b> <b>x32 </b>
<b>“f" </b> <b>^ </b> <b>■ “f*</b>
2 X- <i><b>y </b></i> <i><b>y </b></i> <i><b>z </b></i> <i><b>X</b></i>
<b>Bài 3. Với X ^ </b>
z 3 y , <i>y 3Z </i> <i>Z3X</i> 3 3 3
—— H--- 1-<i><b>ỷ X + y + </b></i>
<i>z </i> <i>X </i> <i>y</i>
<b>Bàí 4. Giả sử </b>
2 .T4 <i><b>x 2y ^ </b></i> <i><b>X3</b></i> X3
<b>Bài 5. Già sử </b>
<i><b>y </b></i> <i><b>z X </b></i> <i><b>X </b></i> <i><b>z </b></i> <i><b>y</b></i>
<i><b>-X </b></i> <i><b>y z </b></i> <i><b>y </b></i> <i><b>X </b></i> <i><b>z</b></i>
<b>Bài 6. Già sử </b>
<i>y </i> <i>X </i> <i>z </i> <i>X </i> <i>y </i> <i>z</i>
<b>Bài 7. Giả sử </b>
<b>C ác bài g iả n g vé bất d án g thức B u n h ia cô p x k i</b>
<i>y </i> <i>X </i>
<i><b>x z</b></i>
<b>170</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơng, N g u y ề n N g ọ c Tlhãng</b>
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài 1</b>
<b>Ta có</b>
<i>= ( x \ Ị ĩ x + y \ í l y + z \ f l z Y</i>
<i>^ </i> <i>( X 2\ị </i> <i><b>y 2z </b></i> <i><b>Z2X \ ,</b></i> 9 <i><b>ọ</b></i> 2 ,
<b>< ( — + — + — ) z 2 + ỉ/2 + z2</b>
<b>V </b> <b>2 </b> <i><b>X </b></i> <i><b>y</b></i> <b>/</b>
<b>< </b>
<i><b>~ \ z </b></i> <i><b>X </b></i> <i><b>y )</b></i>
<b>( Áp dụng kết quả của ví dụ 9.3). </b>
<b>Suy ra</b>
<b>Bài 2.</b>
<b>Bất đẳng thức đã cho tương đương với</b>
0 \ r 2(f/2
<b><=>.r2(/y2 - </b>
<b>C ác b à i niáng vế bát dáiiL' thức B u n h ia cô p x k i </b> <b>171</b>
Hài .V
Ta co
+ <i>y :ị</i> + <i>r_')2</i> = -+
+ <i>V \Jĩí</i> • <i>ÌJ ự ũ \ị~-</i> + r <i>/- n r 2</i>
<b>V </b> // V
<b>< ( U i + iL-l + _ ) ( _ + *JL + _ )</b>
V c ./• <i>Ị)</i> / V /y 2 1/ /
/./■*;/ <i>z :\ r \ ' 2</i>
< ( 1 _" + Ì L I + _ (áp dụng bài 2).
V 2 ./• <i>II )</i>
<i><*</i> , » + ?/ + =•■» < Ạ + ệ + — (đpc m)
/7
Bài 4
Từ giá thiết
Trong bài tập 3 ch ú n g ta thay (./•. //. r ) bửi bộ (1, - , ta thu được bất
<i><b>X X</b></i>
<b>(lảng thức cần chứng minh.</b>
<b>Bài 5.</b>
Bất đ ắ n g thức cẩ n c h ứ n g minh tương d ư ơ n s với
<i><b>Ị)z{y - r ) - </b><b>z</b><b>2{</b><b>ịj</b><b> - ./•) - XỊ/iy - x) + x z ( y - x) $5 0</b></i>
<b>172</b> <b>N gu yễri V ũ L ư ơ n g , N g u y ê n N g ọ c T h á n g</b>
<b>Bài 6</b>
<b>Ta có</b>
<b>/ V /ii </b> <b>V P </b> <b>y /* ỹ \2</b>
<b>V </b>
<b>< </b>( 3<b> + - + -•) </b> <b>(áp dụng bài 5).</b>
<b>V i </b> <i>y </i> <i>ZV</i>
<b>Bài 7.</b>
<b>Áp dụng kết quả của bài 6 bằng cách thay bộ (x, </b>
<b>Bài 8.</b>
<b>Bất đảng thức đã cho tương đương với</b>
<i><b>Z6X4</b></i> +
<b>Các bài g iá n g về bất đanu thức B u n h ia cỏ p x k i </b> <b>173</b>
Việc giái các bài toán trong tam giác thường sẽ dễ dà ng hơn khi ta phát
hiện được các đảng thức tronu tam giác liên hệ tới các yếu tố có mặt
trong bài toán. Trong phần này chúng ta vẫn dùnu các ký hiệu: <i>n, b, r </i>
là các cạnh; <i>A. B, </i>
Ví d ụ 10.1. Chứng minh ràng
3 4 5 5 v / 2
Ta có
G iả i
<i>a</i> + <i>b + c</i>
Do đó
<b>1 _ _íỉ_ </b>
<i>^ r ~ 2S + 2S + 2S ~ h~a + ĨTb + h ( </i>
<b>/ 3 </b> <b>4 </b> <b>5 \ 2 </b> <b>1</b>
3 1 5 <i><b>5 s /2</b></i>
<i>ự ĩ '</i>
<b>Ví dụ 10.2. Chứng minh rằng</b>
3 4 5 < 5 y / 2
> /( p - « ) ( p - <i>b) </i> <i>ự ( p - b ) { p - c )</i> \ / ( P _ 'c) ( P _ ° ) ~ <i>r</i>
G iả i
Ta có
1 1 1
<i>(p -</i> « ) ( p - <i>l>)</i> + <i>(p - b)(p - c) + (p -</i> c )(p - <i>a)</i>
<b>174</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ễ n N g ọ c T h á n g</b>
<b>Do đó</b>
/ 3 4 5 V2 _ 1
( —7= = = ...<b>4</b>- —. —-— — H--- p = = = = ■) < o() • —
V ( / > — «)(/> — \ / ( P - fe) ( P - < 0 <i><b>y j ( p - c ) ( p - a ỵ </b></i> <i><b>r 1</b></i>
3 4 5 5 / 2
——... 4- — = = — • = H---T = — = < --- •
v / ( p - « ) ( / ) - 6 ) v / ( p - b ) ( p - c ) <i>y / ( p - c ) ( p - a ) </i> <i>r.</i>
<b>(Điều phải chứng minh).</b>
<b>Ví dụ 10.3. Chứng minh rầng</b>
<b>3^/tg 4 tg I + 4^/tg I tg I + 5 ^ / t g < 5 ^ .</b>
<b>Giải</b>
<b>Ta có đẳng thức</b>
i4 <i>B </i> <i>c </i> <i>C </i> <i>A</i> , , 1X
<b>t g 9 t g | + t g | t g ^ + t g | t g £ = i (1)</b>
v ì ( 1 ) » t g | ( t g ^ + t g ^ ) = 1 - t g £ t g ệ
<b>z? </b> <b>yl + c </b> <b>, </b>
<b>° t g 2</b> <b>tg </b> <b>2 </b> <b>= 1</b>
<b>£ </b> <b>£</b>
<b>o tg — cotg — = 1 </b> <b>(đpcm).</b>
<b>Do đó</b>
<b>/ </b>
<b>( :,v ' * 2 tg 2 + 4 V '* 2 tg 2 + 5 V tg 2 tR 2 ) - 501</b>
<b>° 3 / tg 2 l e ^ + 4 \A Kf tg 2" + 5 \ / tRf tR 2 - </b> <b><đll*n’,)</b>
<b>Ví dụ 10.4. Chứng minh ràng</b>
<b>rác b à i g ia n g về bát (lánu t hức Bu n h i a c ó p x k i</b> 175
<b>(iiai</b>
<b>VI</b>
.1 . />’ . <i>c </i> <i>r</i>
c o s . l 4 COS <i><b>13 </b></i>
<b>Y ^ c o s / 1 </b> <b>I v A ' O S </b>
<b>ĩa có đẳng thức</b>
<b>J L </b> <b>_ L </b> <b>- < </b>
<b>v/õ: </b> <b>/ r'</b>
('I • > •
<b>ỉiai</b>
<b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b>
<i>r„ </i> <i>n, </i> <i>I\. </i> <i>r</i>
<b>ìuy ra</b>
<i>( 3 </i> 1 5 "ị ’ < 50
<b>V </b>
<b>3 </b> <b>1 </b> <b>rJ </b> <b>5v/2'</b>
<b>o —== + </b> <b>: < </b>
<i><b>A </b></i> <i><b>B </b></i> <i>c </i> <i>r </i> <i><b>L </b></i> <i><b>r</b></i>
3 COS 7 7 + 4 c o s — + 5 c o s -r- < 5 v 2 • I / 2 + <i>—</i>
<b>176</b> <b>N g u y ễ n V ũ L ư ơ n g, N g u y ỗ n N g ọ c T h áng</b>
<b>Suy ra</b>
<b>( 3 c o s ^ + 4cos Y + 5 c o s ^ ) 2 < 50(2+</b>
. o
<b><=> 3 </b>COS <b>— + 4 </b>COS <b>— + 5 </b>COS
ấ y <i><b>h</b></i> <i><b>4 f</b></i> <i><b>+</b></i> <i><b>R</b></i>
<b>(đpcm).</b>
<b>Ví dụ 10.7. Qiứng minh rằng</b>
<b>/ ' </b>
<b>3 y cotg </b>
<b>Ta có đẳng thức</b>
<b>Suy ra</b>
<b>Do đó</b>
<b>Giải</b>
<b>£ </b>
<b>cotg + cotg = </b>
<b>-C </b> <b>/1 </b> <b>6</b>
<b>cotg </b>
<b>cotg </b>
<b>(</b>3
<b>3 W cotg ậ + 4 </b><i>J</i> <b>cotg ^ + 5 t/co tg </b> <b>< 5 </b><i>J —</i> <b>(đpcm)</b>
<b>Ví dụ 10.8. Chứng minh rằng</b>
Các bài <b>c iả n u </b>vế <b>bất </b>đáng thức Bunhincôpxki
T a c )
M à
Suy a
Ta co
ìiai
t g 9 + ^ 2 + t g 2 =
<b>/ </b> <b>1 </b> <b>1 </b> <b>1 N</b>
<b>— /•(——----1---— + ——— )</b>
<i>p — a </i> <i>p — 0 </i> <i>Ị)</i> — <i>c</i>
<b>_r((p - </b>
3 p 2 — 2 ( « + + c ) p + <i>(lb</i> + for + c o
<=>/>r2 = p 3 — ( r t + <i>b</i> + f ) / r + (r tò + Ỉ)C + c a ) p — <i>a b c</i>
<i><^ab + bc + ca</i> = r 2 + / r + <i>ARr</i>
<i>A </i> <i>D </i>
<b>tg 2 + tg 2 + tg 2</b> <i>ỉ» ' </i> <i>V</i>
r + 4 / ỉ
<b>178</b> <b>N g u y ễ n V ũ Lương, N g u y ễn N g ọ c T h ắn g</b>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Bài 1. Chứng minh rằng</b>
, <i>-J2 A</i> 2 <i>B</i> ,
<b>t g * | </b> <b>t g ^ </b> <b>(r + 4/i)2</b>
<b>cotg — </b> <b>cot.g — </b> <b>cotg —</b>
<b>Bài 2. Chứng minh ràng</b>
<b>,</b> <b>,</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1 </b> <b>1</b>
<i>AI</i> — — — ■+- — — 'V + ———— íỉ
9/t2 lG/ig 25/i2 5 0 r 2
<b>Bài 3. Chứng minli rằng</b>
, , 1 2 <i>A</i> 2 <i>D</i> 1 2 <i>D</i> 2 c 1 , C' 2 /1 1
<b>A/ </b> <b>= - te — t g ---f — te — t g -h — te — </b><i>tg</i><b> — ^ —</b>
9 2 s 2 16 2 2 25 2 2 50
<b>LỜI GIẢI</b>
<b>Bài 1.</b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta thu được</b>
<i>, </i> <i>A </i> <i>D</i> c v2 r + 4 ^ 2
<b><‘« 2 + l g 2 + t s 2 ) </b> <b>( </b> <b>P </b> <b>1 </b>
<b>cotg </b><i>~2</i><b> + cotS </b>
<b>Bài 2.</b>
<b>— </b> <b>— </b> <b>— ( 1 </b> <b>1 </b> <b>1 ) 2</b>
<b>» / _ </b>
9 16 25 50 5 0 / - ^
<b>Bài 3.</b>
<b>Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki ta (hu được</b>
<b>TÀI L I ỆU T H A M KHẢO</b>
1 ị Andreescu. T. and. Feng.
Malhermatical Olympiads: Pro blems and Solutions from Around the
World, Mathcrmatical Association o f America, Washington. DC.
*12] J. Michael Steele (2004)
The cauchy - Schwarz ma s te r class, Mathcrmatical association o f Am erc a,
Cambridge University press.
i] D. S. Mitrinovic, J. E. Pccaric and A. M. Fink
Classical and New inequalities in Analysis. Kluwer ac ad mic publishers
IỊ
Inequalities. Cambridge University press
<b>NHÀ XU ỐT BÂN ĐỌI HỌC ọ u ố c c m HÀ NỘI</b>
• • •
16 Hàng Chuối - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (04) 9 7 1 8 3 1 2 ; (04) 97 24 77 0; Fax: (04) 9 7 1 4 8 9 9
<i>Giám đốc:</i> P H Ừ N G Q U Ố C BẢO
<i>Tổng biên tập:</i> N G U Y E N BÁ T H À N H
K H Ố I C H U Y Ê N T O Á N - T IN , Đ H K H T N
B Ù I Q U A N G T U Ấ N
CÁC BÀI GIẢNG VỀ BẤT ĐANG t h ứ c BUNHIACOPXKI
Mã số: 1L-54 Đ H 2 0 0 7
In 2 0 0 0 cu ốn, khổ 16 X 24 cm, tại Nhà in Đại học Q u ố c gia Hà Nội
S ố xuất bản: 8 6 8 - 2006/CX B/20-180/ĐH QGHN, n g à y 17/11/2006
Q u y ế t định x u ấ t b ả n số: 1 18LK/XB