Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.49 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề thi thử THPT Thuận Thành Số 3 - Bắc Ninh- Lần 1 - Năm 2018</b>
<b>I. Nhận biết</b>
<b>Câu 1: Bộ ba mã sao, bộ ba mã gốc, bộ ba đối mã lần lượt có ở</b>
<b>A.</b> tARN, gen, mARN. <b>B.</b> gen, ARN, tARN.
<b>C.</b> mARN, gen, rARN. <b>D.</b> mARN, gen, tARN.
<b>Câu 2: Điện thế nghỉ là:</b>
<b>A.</b> sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía
trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương
<b>B.</b> sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong
màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương
<b>C.</b> sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích, phía trong
màng mang điện dương, cịn ngoài màng mang điện âm
<b>D.</b> sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong màng
mang điện dương, cịn ngồi màng mang điện âm.
<b>Câu 3: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là:</b>
<b>A.</b> Mỗi loài sử dụng một bộ mã di truyền
<b>B.</b> một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
<b>C.</b> nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
<b>D.</b> tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ.
<b>A.</b> Gen → Protein → ARN → tính trạng <b>B.</b> Gen → Protein → Tính trạng → ARN
<b>C.</b> Gen → ARN → Protein → Tính trạng <b>D.</b> Gen → ARN → Tính trạng → Protein
<b>Câu 5: Các phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống là:</b>
<b>A.</b> Phản xạ có điều kiện
<b>B.</b> Phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện
<b>C.</b> Phản xạ khơng điều kiện
<b>D.</b> Phản ứng lại kích thích bằng cách co rút cơ thể
<b>Câu 6: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc</b>
của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc?
<b>A.</b> Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit <b>B.</b> Thay thế một cặp nuclêôtit
<b>C.</b> Mất một cặp nuclêôtit <b>D.</b> Thêm một cặp nuclêôtit
<b>Câu 7: Hướng động là:</b>
<b>A.</b> Hình thức phản ứng của lá cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
<b>C.</b> Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
<b>D.</b> Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
<b>Câu 8: Trong quá trình nhân đơi của ADN, enzim ADN polymeraza di chuyển</b>
<b>A.</b> theo chiều 3’ → 5’ và ngược chiều với chiều của mạch khuôn.
<b>B.</b> theo chiều 5’→ 3’ và ngược chiều với chiều của mạch khuôn.
<b>C.</b> theo chiều 5’ → 3’và cùng chiều với chiều của mạch khuôn.
<b>D.</b> ngẫu nhiên tùy từng đoạn gen
<b>Câu 9: Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi</b>
<b>A.</b> prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
<b>B.</b> mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
<b>C.</b> chứa thơng tin mã hố các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
<b>D.</b> ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
<b>Câu 10: Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là:</b>
<b>A.</b> vi khuẩn <b>B.</b> virut hecpet.
<b>C.</b> động vật nguyên sinh <b>D.</b> 5BU
<b>Câu 11: Sinh trưởng ở thực vật là:</b>
<b>A.</b> Sự tăng kích thước của tế bào ở mơ phân sinh.
<b>B.</b> Q trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và
kích thước của tế bào.
<b>C.</b> Sự tăng số lượng tế bào ở một mơ nào đó của cơ thể.
<b>D.</b> Q trình phân hóa của các tế bào trong cơ quan sinh sản.
<b>Câu 12: Cho các đặc điểm sau: </b>
1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
2. Đơn phân là các Nuclêơtít A, T, G, X
3. Gồm 2 mạch đơn xoắn đều quanh một trục.
4. Phân tử ADN có dạng mạch vịng
5. Có các liên kết hiđrơ theo nguyên tắc bổ sung
Các đặc điểm của ADN ở sinh vật nhân thực bao gồm
<b>A.</b> 2, 3, 4, 5 <b>B.</b> 1, 2, 3, 4 <b>C.</b> 1, 3, 4, 5. <b>D.</b> 1, 2, 3, 5.
<b>Câu 13: 3 bộ ba không mã hóa axit amin trong 64 bộ ba là:</b>
<b>A.</b> AUG, UGA, UAG <b>B.</b> UAA, AUG, UGA <b>C.</b> UAG, UAA, AUG <b>D.</b> UAA, UGA, UAG.
<b>Câu 14: Điều nào dưới đây là không đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế</b>
bào nhân chuẩn ?
<b>B.</b> Đều diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
<b>C.</b> Đều bắt đầu bằng axit amin metiônin.
<b>D.</b> Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí đầu tiên thường bị cắt bỏ.
<b>Câu 15: Gen là:</b>
<b>A.</b> Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pơlipeptit.
<b>B.</b> Một đoạn của phân tử rARN mang thơng tin mã hóa một chuỗi pơlipeptit.
<b>C.</b> Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pơlipeptit hay một phân tử
ARN.
<b>D.</b> Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axit amin.
<b>Câu 16: Trong q trình tự nhân đơi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN</b>
mới liên tục là:
<b>A.</b> một mạch đơn ADN bất kì. <b>B.</b> mạch đơn có chiều 3’ → 5’
<b>C.</b> mạch đơn có chiều 5’ → 3’. <b>D.</b> trên cả hai mạch đơn.
<b>Câu 17: Nhận định nào sau đây khơng đúng?</b>
<b>A.</b> Êtylen có vai trị thúc quả chóng chín, rụng lá.
<b>B.</b> Sinh trưởng và phát triển ở thực vật không liên quan đến nhau.
<b>C.</b> Những nhân tố chi phối sự ra hoa gồm: tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì.
<b>D.</b> Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau .
<b>Câu 18: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli,gen điều hịa có</b>
vai trị:
<b>A.</b> Trực tiếp kiểm sốt hoạt động của gen cấu trúc.
<b>B.</b> Tổng hợp Protein ức chế.
<b>C.</b> Tổng hợp Protein cấu tạo nên enzim phân giải Lactơzơ.
<b>D.</b> Hoạt hóa enzim phân giải Lactơzơ.
<b>Câu 19: Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền có ý nghĩa bảo hiểm thơng tin di truyền?</b>
<b>A.</b> Tính liên tục. <b>B.</b> Tính phổ biến. <b>C.</b> Tính đặc hiệu. <b>D.</b> Tính thối hóa.
<b>Câu 20: Hooc mơn kích thích sự phát triển của thực vật gồm:</b>
<b>A.</b> Etylen, AAB, gibêrelin. <b>B.</b> Etylen, gibêrelin.
<b>C.</b> Etylen, auxin. <b>D.</b> Auxin, gibêrelin, xitơkinin.
<b>Câu 21: Ý nào khơng có trong q trình truyền tin qua xináp?</b>
<b>A.</b> Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
<b>B.</b> Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan
truyền đi tiếp.
<b>D.</b> Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+<sub> gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe</sub>
xinap đến màng sau.
<b>Câu 22: Trong điều hoà hoạt động gen của ơperon Lac ở E.coli, đường lactozo có vai trị:</b>
<b>A.</b> hoạt hố enzim ARN pơlimeraza.
<b>B.</b> ức chế gen điều hồ, ngăn cản tổng hợp protein ức chế.
<b>C.</b> vơ hiệu hố protein ức chế, giải phóng gen vận hành.
<b>D.</b> giải ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của gen cấu trúc.
<b>II. Thông hiểu</b>
<b>Câu 23: Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?</b>
<b>A.</b> Trong quá trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch khn ADN được phiên mã là mạch có
chiều 3’→ 5’.
<b>B.</b> Trong q trình nhân đơi ADN, mạch mới tổng hợp trên mạch khuôn ADN chiều 3’→5’ là
liên tục cịn mạch mới tổng hợp trên mạch khn ADN chiều 5’→3’ là khơng liên tục (gián
đoạn).
<b>C.</b> Trong q trình phiên mã tổng hợp ARN, mạch ARN được kéo dài theo chiều 5’→3’.
<b>D.</b> Trong q trình dịch mã tổng hợp prơtêin, phân tử mARN được dịch mã theo chiều 3’→5’.
<b>Câu 24: Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng</b>
và số nuclêôtit tương ứng như sau:
Exon1 Intron1 Exon2 Intron2 Exon3 Intron3 Exon4
60 66 60 66 60 66 60
Số axit amin trong 1 phân tử polypeptit do mARN trên tổng hợp là
<b>A.</b> 64. <b>B.</b> 80. <b>C.</b> 78. <b>D.</b> 79.
<b>Câu 25: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nuclêơtit và 3900 liên kết hiđrơ. Đoạn</b>
ADN này
<b>A.</b> Có 300 chu kì xoắn <b>B.</b> Có 6000 liên kết photphođieste.
<b>C.</b> Dài 0,408µm. <b>D.</b> Có 600 Ađênin.
<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng ?</b>
<b>A.</b> Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho 1 hoặc 1 số loại axit amin.
<b>B.</b> Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, mARN có cấu trúc mạch kép.
<b>C.</b> Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metiơnin.
<b>D.</b> Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitơ A, T, G, X.
<b>A.</b> U = 447; A = G = X = 650. <b>B.</b> A = 447; U = G = X = 650.
<b>C.</b> U = 448; A = G = 651; X = 650. <b>D.</b> A = 448; X = 650, U = G = 651.
<b>Câu 28: Ví dụ nào sau đây nói lên tính thối hóa của mã di truyền</b>
<b>A.</b> Bộ ba 5'AUG3' quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã
<b>B.</b> Bộ ba 5'AGU3' quy định tổng hợp sêrin
<b>C.</b> Bộ ba 5'UUA3', 5'XUG3' cùng quy định tổng hợp lơxin.
<b>D.</b> Bộ ba 5'UUX3' quy định tổng hợp phêninalanin.
<b>Câu 29: Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nucleotit </b> 1
2
<i>A G</i>
<i>T X</i>
<sub></sub>
. Tỉ lệ này ở
<b>A.</b> 5,0 <b>B.</b> 0,5 <b>C.</b> 2,0 <b>D.</b> 0,2
<b>Câu 30: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nucleotit trên mạch gốc như sau: </b>
3’TAX - AAG - GAG - AAT - GTT- TTA - XXT - XGG- GUG - GXX - GAA - ATT 5’
Nếu đột biến thay thế nuclêotit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa) môi trường
cung cấp để gen trên tổng hợp chuỗi polipeptit là
<b>A.</b> 6 aa <b>B.</b> 5aa <b>C.</b> 7 aa <b>D.</b> 4 aa
<b>Câu 31: Một mARN rất ngắn được tổng hợp trong ống nghiệm có trình tự các nuclêơtit là:</b>
AUGAXUAAXUAXAAGXGA. Nếu đột biến xảy ra làm mất nuclêôtit loại X ở vị trí 12 trên
mARN thì chuỗi pơlipeptit được tổng hợp từ ARN nói trên có số axit amin là:
<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.
<b>Câu 32: Gen A dài 0,51µm, có hiệu số giữa số nuclêotit loại G với nuclêotit loại khác là</b>
10%. Sau đột biến, gen có số liên kết hiđrô là 3897. Dạng đột biến gen là
<b>A.</b> mất một cặp G- X. <b>B.</b> thay thế một cặp A- T bằng một cặp G- X.
<b>C.</b> thay thế một cặp G- X bằng một cặp A- T. <b>D.</b> mất một cặp A- T
<b>Câu 33: Phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo từ 3 loại nuclêôtit loại A, U và G . Số loại</b>
bộ ba mã hoá axit amin tối đa trên phân tử mARN là:
<b>A.</b> 24 <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 27. <b>D.</b> 61.
<b>Câu 34: Một phân tử ADN chứa tồn N15 có đánh dấu phóng xạ được tái bản 4 lần trong</b>
<b>A.</b> 12,5%. <b>B.</b> 25%. <b>C.</b> 50%. <b>D.</b> 6,25%.
<b>Câu 35: Một đoạn mạch mã gốc của gen cấu trúc thuộc vùng mã hố có 5 bộ ba: </b>
…5’AAT GTA AXG ATG GXX 3’....
Phân tử tARN như hình vẽ ( ) giải mã cho codon thứ mấy trên đoạn gen?
<b>A.</b> Codon thứ 2 <b>B.</b> Codon thứ 3 <b>C.</b> Codon thứ 4 <b>D.</b> Codon thứ 5
<b>Câu 36: Một gen có chiều dài 5100 A</b>o<sub> và có số nuclêơtit loại A bằng 2/3 số nuclêơtit khác.</sub>
Gen nhân đôi liên tiếp 5 lần. Số nuclêôtit mỗi loại mơi trường cung cấp cho q trình trên là:
<b>A.</b> A = T = 31500 ; G = X = 21000 <b>B.</b> A = T = 21000; G = X = 31500
<b>C.</b> A = T = 63.000 ; G = X = 42.000 <b>D.</b> A = T = 18600; G = X = 27900
<b>Câu 37: Một gen có khối lượng 720.000 đvC, biết rằng mỗi nuclêơtit nặng trung bình 300</b>
đvC. Gen này tiến hành phiên mã 4 lần, mỗi bản mã sao lại được 3 riboxom dịch mã một lần,
số axit amin mà mơi trường cung cấp cho q trình dịch mã là:
<b>A.</b> 4788 aa <b>B.</b> 1640 aa <b>C.</b> 3360 aa <b>D.</b> 1680 aa
<b>Câu 38: Có 6 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch</b>
pơlynucleotit mới lấy ngun liệu hồn tồn từ môi trường nội bào. Mỗi ADN ban đầu đã
nhân đôi
<b>A.</b> 5 lần. <b>B.</b> 6 lần. <b>C.</b> 3 lần <b>D.</b> 4 lần.
<b>Câu 39: Phân tích thành phần các loại nuclêơtit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân</b>
Kết luận nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.
<b>B.</b> ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người.
<b>C.</b> ARN của vi rút gây bệnh.
<b>D.</b> ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.
<b>Câu 40: Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit,</b>
gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Dạng đột
biến nào sau đây đã xảy ra?
<b>A.</b> Mất 1 cặp nuclêôtit loại A - T <b>B.</b> Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X.
<b>C.</b> Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X. <b>D.</b> Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.
<b>Đáp án</b>
<b>1-D</b> <b>2-B</b> <b>3-D</b> <b>4-C</b> <b>5-B</b> <b>6-A</b> <b>7-D</b> <b>8-B</b> <b>9-A</b> <b>10-B</b>
<b>11-B</b> <b>12-D</b> <b>13-D</b> <b>14-A</b> <b>15-C</b> <b>16-B</b> <b>17-B</b> <b>18-B</b> <b>19-D</b> <b>20-D</b>
<b>21-A</b> <b>22-C</b> <b>23-D</b> <b>24-D</b> <b>25-D</b> <b>26-C</b> <b>27-C</b> <b>28-C</b> <b>29-C</b> <b>30-A</b>
<b>31-B</b> <b>32-A</b> <b>33-A</b> <b>34-A</b> <b>35-C</b> <b>36-D</b> <b>37-A</b> <b>38-D</b> <b>39-A</b> <b>40-A</b>
Bộ ba mã sao có trên mARN
Bộ ba mã gốc có trên mạch mã gốc của gen
Bộ ba đối mã có trên tARN
<b>Câu 2: Đáp án B</b>
- Điện thế nghỉ là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị
kích thích, phía trong màng tế bào tích điện âm so với phía ngồi màng tích điện dương.
- Ngun nhân có điện thế nghỉ chủ yếu là do:
+ Nồng độ ion kali bên trong cao hơn bên ngoài tế bào.
+ Các cổng kali mở (tính thấm chọn lọc đối với K+) nên các K+ ở sát màng tế bào đồng loạt
đi từ trong ra ngoài tế bào và tập trung ngay sát mặt ngoài màng tế bào, làm cho mặt ngoài
màng tích điện dương so với mặt trong màng tích điện âm.
+ Bơm Na - K vận chuyển K+ từ phía bên ngồi trả vào phía bên trong màng tế bảo giúp duy
trì nồng độ K+ bên trong tế bào cao hơn bên ngoài tế bào.
<b>Câu 3: Đáp án D</b>
Mã di truyền có tính phổ biến: Tất cả các lồi đều có chung một bộ mã di truyền (trừ một vài
ngoại lệ).
<b>Câu 4: Đáp án C</b>
Mối liên hệ giữa ADN, ARN, Protein được thể hiện:
Gen sao mã tạo ra mARN
mARN dịch mã tạo protein
Proten quy định sự hình thành tính trạng
→ Gen → ARN → Protein → Tính trạng
Hệ thần kinh dạng ống hoạt động theo nguyên tắc phản xạ ( tiếp nhận và trả lời các kích
thích)
Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng ống gồm phản xạ không điều kiện và phản xạ có
điều kiện
Số lượng phản xạ có điều kiện ngày một tăng →giúp động vật thích nghi hơn với điều kiện
mơi trường
<b>Câu 6: Đáp án A</b>
do nó gây ra đột biến dịch khung, làm thay đổi tất cả trình tự axit amin từ điểm bị đột biến.
Đột biến này xảy ra ở càng gần bộ ba mở đầu thì càng gây ra hậu quả nghiêm trọng.
Đột biến thay thế một cặp Nu chỉ làm ảnh hưởng đến 1 axit amin hoặc có thể khơng gây ảnh
hưởng gì nếu bộ ba sau đột biến và bộ ba ban đầu cùng mã hóa 1 axit amin.
<b>Câu 7: Đáp án D</b>
- Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một
hướng xác định.
- Hướng động dương là sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích.
- Hướng động âm là sự sinh trưởng theo hướng tránh xa kích thích.
<b>Câu 8: Đáp án B</b>
Trong q trình nhân đơi của ADN, enzim ADN polymeraza di chuyển theo chiều 5’→ 3’ và
ngược chiều với chiều của mạch khn để tổng hợp mạch mới có chiều 5' → 3'.
<b>Câu 9: Đáp án A</b>
Vùng vận hành (O) : là đoạn mang trình tự nu đặc biệt, là nơi bám của prôtêin ức chế ngăn
cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc.
B sai vì mang thơng tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế là chức năng của gen điều hịa
khơng thuộc cấu trúc operon
C sai vì chứa thơng tin mã hố các axit amin trong phân tử prơtêin cấu trúc là chức năng của
nhóm gen cấu trúc Z, Y, A
D sai vì ARN pơlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã là chức năng của vùng khởi động.
<b>Câu 10: Đáp án B</b>
Một số loại virus như virut hecpet, virut viêm gan B... có thể gây ra đột biến gen
<b>Câu 11: Đáp án B</b>
Sinh trưởng của thực vật là q trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ
thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
Ví dụ : sự tăng kích thước chiều cao và đường kính thân của cây
<b>Câu 12: Đáp án D</b>
Các đặc điểm 1, 2, 3, 5 có ở sinh vật nhân thực
4 chỉ có ở sinh vật nhân sơ, khơng có ở sinh vật nhân thực.
<b>Câu 13: Đáp án D</b>
Trong 64 bộ ba tạo bởi 4 nucleotit có 3 bộ ba khơng mã hóa axit amin là: UAA, UAG, UGA
<b>Câu 15: Đáp án C</b>
Gen là 1 đoạn phân tử ADN mang thơng tin mã hố cho một sản phầm xác định (1 chuỗi
pơlipeptit hay một phân tử ARN).
Ví dụ: Gen hemơglơbin anpha (Hb α) là gen mã hóa chuỗi pơlipeptit α góp phần tạo nên
prơtêin Hb trong tế bào hồng cầu; gen tARN mã hóa phân tử tARN …
<b>Câu 16: Đáp án B</b>
Vì enzim ADN polymeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5' → 3' nên trên mạch đơn có
chiều 3’ → 5’, cịn trên mạch khn có chiều 5' → 3', mạch mới được tổng hợp gián đoạn
theo từng đoạn okazaki.
<b>Câu 17: Đáp án B</b>
Trong các phát biểu trên, B đúng vì sinh trưởng và phát triển có mối liên quan mật thiết và
tương tác lẫn nhau.
Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình liên tiếp nhau của quá trình trao đổi chất. Sự biến
đổi về số lượng ở rễ, thân, lá dẫn đến sự thay đổi về chất lượng ở hoa, quả và hạt.
Hai quá trình này gọi là pha sinh trưởng phát triển sinh dưỡng và pha sinh trưởng phát triển
sinh sản (mốc là sự ra hoa).
Một cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh nhưng phát triển chậm hay ngược
lại. có thể cả hai đều nhanh hay đều chậm.
<b>Câu 18: Đáp án B</b>
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli,gen điều hịa có vai trị
tổng hợp protein ức chế.
Khi mơi trường khơng có Lactose: Protein ức chế sẽ bám vào vùng vận hành → ngăn cản q
trình phiên mã
Khi mơi trường có Lactose, Lactose đóng vai trị như chất cảm ứng làm thay đổi cấu hình
khơng gian của protein ức chế, làm protein ức chế không bám được vào vùng vận hành →
Quá trình phiên mã diễn ra
<b>Câu 19: Đáp án D</b>
<b>Câu 20: Đáp án D</b>
Hooc mơn kích thích sự phát triển của thực vật gồm: Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
Hooc môn ức chế sự phát triển của thực vật gồm: Etylen, AAB
<b>Câu 21: Đáp án A</b>
<b>Câu 22: Đáp án C</b>
Trong các phát biểu trên, D sai vì trong quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin, phân tử mARN
được dịch mã theo chiều 5’→3’.
<b>Câu 24: Đáp án D</b>
Tổng số Nu trong các đoạn exon của mARN trưởng thành là: 60+60+60+60=240
Số bộ ba trên mARN trưởng thành là: 240 80
3
→ Số axit amin trong 1 phân tử polypeptit do mARN trên tổng hợp là: 80-1=79( trừ mã kết
thúc)
<b>Câu 25: Đáp án D</b>
Theo đề bài ta có: 2A + 2G = 3000
2A + 3G = 3900
Giải hệ trên ta được: A = T = 600; G = X = 900 → D đúng
Chiều dài của gen là: L = (3000 : 2) . 3,4 = 5100 Nu → C sai
Số chu kì xoắn là: 3000 : 20 = 150 chu kì xoắn → A sai
Số liên kết photphodieste là: 2N - 2 = 5998 liên kết
<b>Câu 26: Đáp án C</b>
A sai vì một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho 1 axit amin. Đây là tính đặc hiệu của mã di
truyền.
B sai vì cả 3 phân tử tARN, rARN, mARN đều có cấu trúc mạch đơn.
C đúng. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là
metiônin. Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là foocmyl
- metiônin.
D sai. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitơ A, U, G, X.
<b>Câu 27: Đáp án C</b>
Trong các bộ ba đối mã có 447 Nu loại A, vậy trong mARN có 447+1 Nu loại U.
Mã di truyền có tính thối hố: Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
(trừ AUG và UGG).
→ Ví dụ C thể hiện tính thối hóa của mã di truyền
<b>Câu 29: Đáp án C</b>
Vì ADN được nhân đơi theo NTBS: A1=T2, T1=A1, G1=X2, X1=G2 nên nếu (A1+G1)/
(T1+X1)=0,5 thì (A2+G2)/(T2+X2)=(T1+X1)/(A1+G1)=1/0,5=2,0.
<b>Câu 30: Đáp án A</b>
Nucleotide bị đột biến thuộc bộ ba thứ 7. XXT → AXT.
Khi phiên mã ra mARN: AXT → UGA - mã kết thúc. Quá trình phiên mã sẽ dừng lại ở bộ ba
thứ 7.
Vì vậy: chuỗi polypeptide do gen đột biến tổng hợp sẽ có 6 acid amine.
<b>Câu 31: Đáp án B</b>
mARN ban đầu: AUG AXU AAX UAX AAG XGA.
Sau đột biến: X được thay bằng U thì bộ ba trên mARN UAX chuyển thành UAG → Đây là
bộ ba kết thúc
→ Chuỗi polipeptit được tổng hợp có 3 axit amin
<b>Câu 32: Đáp án A</b>
Gen ban đầu có G=900, A = 600. Vậy gen ban đầu có số liên kết hidro là 3900 liên kết.
Vậy gen đột biến giảm 3 liên kết so với gen ban đầu → Đột biến mất một cặp G-X
<b>Câu 33: Đáp án A</b>
Với 3 loại Nu là A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 bộ ba. Trong 27 bộ ba đó, có 3 bộ ba kết thúc
là: UAA, UAG, UGA.
Vậy tối đa chỉ có thể có 24 bộ ba mã hóa.
<b>Câu 34: Đáp án A</b>
Phân tử ADN nhân đôi 4 lần → tạo ra 2^4 =16 phân tử ADN con.
Số phân tử ADN còn giữ N15 của mẹ =2 → Số phân tử chứa N15 chiếm: 2/16 × 100 = 12,5 %
<b>Câu 35: Đáp án C</b>
- Trình tự các nuclêơtit trên mạch gốc của gen quy định trình tự các nuclêôtit trên phân tử
mARN theo nguyên tắc bổ sung, đồng thời chiều của mARN ngược chiều với chiều của mạch
gốc. Mặt khác các anticondon trên tARN sẽ khớp bổ sung và ngược chiều với các codon trên
mARN nên ta có :
Thứ tự các bộ ba: 1 2 3 4 5
Mạch gốc : 5’ AAT GTA AXG ATG GXX
3’.... mARN : 3’ UUA XAU UGX UAX XGG 5’
Trong cấu trúc của phân tử tARN thì đầu mang aa là đầu 3’ nên anticodon của phân tử tARN
như hình vẽ có chiều là 3’GUA 5’ , anticodon này sẽ khớp bổ sung với codon trên mARN có
chiều là 5’XAU3’. Như vậy trong 5 codon của mARN thì chỉ có codon thứ 4 thõa mãn.
<b>Câu 36: Đáp án D</b>
Giải hệ phương trình ta được: A = T = 600 Nu; G = X = 900 Nu
Gen nhân đôi liên tiếp 5 lần. Số nuclêôtit mỗi loại mơi trường cung cấp cho q trình trên là:
Amt = Tmt = A.( <sub>2</sub>5<sub> - 1) = 18600</sub>
Gmt = Xmt = A.( 5
2 - 1) = 27900
<b>Câu 37: Đáp án A</b>
gen có khối lượng 720.000 đvC, biết rằng mỗi nuclêơtit nặng trung bình 300 đvC nên tổng số
nucleotit của gen là: 720000 : 300 = 2400 Nu
Số axit amin môi trường cung cấp khi tổng hợp 1 phân tử protein là: (2400:6) - 1 = 399 axit
amin
Gen này tiến hành phiên mã 4 lần, mỗi bản mã sao lại được 3 riboxom dịch mã một lần, số
axit amin mà mơi trường cung cấp cho q trình dịch mã là: 399 . 3. 4 = 4788 aa
<b>Câu 38: Đáp án D</b>
Có 6 phân tử ADN → 12 mạch đơn.
Gọi k là số lần nhân đôi. Số mạch đơn môi trường cung cấp 12<sub></sub>
2<i>k</i> 1 15 <i><sub>k</sub></i> 4
<b>Câu 39: Đáp án A</b>
Hàm lượng ADN có 4 loại nucleotide A = 32%; G = 20%; T= 32% ; X = 16%. → Không
theo nguyên tắc bổ sung → không phải ADN dạng mạch kép.
Loại ADN mạch đơn này có ở một số loại virus. Khi gây bệnh, nó cài xen vật chất di truyền
của mình vào ADN của người bệnh, do đó khi lấy mẫu ADN của người này thì thu được một
đoạn ADN của virus.