Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Phân tích hoạt động quản lý tiêu chuẩn và đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (902.02 KB, 125 trang )

I

T




ả u

Nguy

i

v

g


I Ả
Vớ tình c
ờ c


ơ



ơ sâu sắc, tơi xin trân trọ

chân thành và lịng




ú

Ơ



V

Q

ướ

ửi

ý ã




ườ
Đặ
T

tơi xin bày ỏ lịng
ườ

ã




ú



ơ sâu sắ

T

n PGS -TS

ướ


.

X
Sở
è

â

ơ

H

H
ườ


â

Trong quá trình ọ

các

song

v

â

ú

ỡ ủ

ã

ụ T

Đ

ườ

ã ạ

ú




và nghiên c u,

ặ dù



ư



thân ã r

c

không tránh k ỏ những thi u sót và ạ ch , kính mong

ầ giáo, cơ giáo và các ạ quan tâm góp ý.
Xin trân trọng cảm ơn !

ả lu

u

ii

v


MỤC ỤC
C M


.............................................................................................. i

CẢM Ơ ...................................................................................................ii
MỞ ẦU ..................................................................................................ix
MỞ ẦU ..................................................................................................ix
C ƢƠ G ....................................................................................................... 1
CƠ Ở

U

CỦ

.................................................................... 1

....................................................................................... 1
................................................ 1
ườ
ý

ư

................................ 2

ướ

ườ

ư


................................................................................................ 4
V

.................................................................................... 6

V

ướ

........................................................................... 7

4

ý

ướ

ườ

ư

........................................................................................ 11
ơ

ý
ởV

T

ườ


ư

..................................................................... 12


1.

ướ

ướ

ý

ườ

ư

............................................................................................... 19
ĩ .............................................................................................. 26
Đ
M

............................................................................................ 27

C ƢƠ G I ................................................................................. 28

iii



C ƢƠ G

C

C UẨ

Ƣ

C

G C Ấ

G

Ƣ

G

G



ẨM

U

G

............................................................ 29
Gớ


ơ

ý

ườ

ư



H

................................................................... 29

Sở H

H

.................................................................. 29

ụ T
2.1.3. T

Đ

â

ườ


ư

â

ụ H

â

ý

ư


â

................................... 31







H

â

ướ

H


ườ

................................................. 38
ý

ườ

ư

............................................................ 43



ườ

................ 37

â



ư

......................................................................................................................... 43
â

â




ươ





ườ



ư

......................................................................................................... 46
2.3.3. P â

â

ươ






............................................. 49

â
ư


......................................................................... 57

â





ý

ướ

ư
ư

iv


................. 64


â
ã

ý

ư

ư


.............................................................................................. 65
â
ư



T V ISO

ướ ở

ươ





ơ

......................................................................................... 73

â

â

ư

H
â

ườ


.................................. 83

ưỡ

ư

C ƢƠ G

ý

T
.................................................... 86

GẢ

U C UẨ

t
Ƣ

ƣ

GC Ấ

G C
Ƣ

G


G Ả

C

UẢ

ẨM

G

............................................................ 92
ươ

ướ



ý




ườ

ư

ớ ........................................................................................... 92


ườ


ư

ớ .......................................................... 92

ý



ườ

ườ

ý

ư
G


â

ớ ............................. 93



ưỡ

ườ

ư


â

.................................................................................. 95
G






ườ
tiêu chu



ư ơ ở
ườ

v

c

ư

. 96


G


â

ươ

Q

Q





................................................................................... 97
4 G

ý


ướ





......................................................................................... 98
G

ườ
ư


......................................................................... 99

G
ã

ý

ư

3.2.7. G




TCVN ISO
ươ

ư

.......... 100
ý



ư

ơ

ướ ở


.......................................................................................................... 101

3.2.8. G

â

H

ư

.................................................................................. 103

3.2.10. G



ườ

ư

....................................................................................................................... 106
M

C ƢƠ G
U

D

............................................................................ 110


................................................................................................... 111

MỤC

ỆU

M

Ả .................................................... 113

vi


H

H

H




KH&CN
T Đ

T

Đ

TCVN


T

V

TCCS

T

QUATEST

T

ườ

ư

ơ ở
â

ườ
ư

KT CLSP,HH
SP,HH

VI T T T

hoá.


S
ư

CLSPHH
VSATTP

V

WTO

T

ISO

T

QTM

H

GTCL

G

ưở

QLCL

Q


ý

HTQLCL

H

QLNN

Q

HCNN

H

ươ

ạ Q
T
ý

ư
ư

ư
ý

ý

ư


ướ
ướ

CCHC
QPPL

Q


ư

NSCL
ASEAN
APEC

ướ

T


â
SE

AFTA

vii

-T

ươ



D

H

MỤC C C Ả G,

ơ

ý

ư



ướ

T

ườ

....................................................................... 18

H

ơ

ủ Sở H


H

.................................... 31




-

2013. ................................................................................................................. 48




2013. ................................................................................................................. 51








............................... 55

4



3. .......................................................................................................... 60



T Đ



2013. ................................................................................................................. 61
ơ
TCVN ISO 9001:20



ã
ơ


H

viii

H

ý
....................... 79


I

Ở ẦU


í h ấp th ết ủa đề tà .
T





â







ư






ướ
ưở

ươ

V

Đ


ư

ã



â











ư

ướ


SE


ươ



.

V







th



Đ



K



ươ

- FT

-T

ù





ươ

ớ H

E

-

T

ýH

T ươ

ạ T

ớ - WTO.
Đ



â
â

ư






ườ


H ạ

â
T Đ

ơ





ú


khá so ớ




ù






ớ H

â có

ưở





â



ướ . H

ã

,
â

ư









ư
ã







Hịa Bình là



V t


ớ.

ix

,


H ạ

ườ






ườ

ư



ư





(T Đ C ) ở

Từ

ươ







T Đ C ở Hoà Bình ã
ã






â


ườ

ườ
N ư

ù






ư

ươ

ớ H





ũ


ướ

â

ươ



Đ



T



Đ

ươ

t

ng sản p




ư




ng c

ơ

ườ

ơ
o

V

ườ

ườ

aBn



ưở

ư

ti u c u n v

ã

ư






H ạ










ướ

P ân t c

o t

ng

tr n

ntn

u

ườ


m



ng quản

.

Mụ t êu ủa đề tà .
ư

-

ý



ư

H

-

ư

- Từ

ư




ư











h





H



ườ
ú

B



ườ





ư
ù



ù

x



nguyên ắ
, hàng


hƣơ

ph p



ứu.

Đ










ý

ư

T

ườ



â

P

ướ T

ơ ở



ươ



m vi ng i n cứu. Nghiên cứu tình hình hoạt động Tiêu chuẩn và

Đo lường Chất lượng giai đoạn từ 2010 đến 2013 trên địa bàn tỉnh Hịa Bình.
ết ấu ủa lu

v

.

C

ơng 1. Cơ sở lý luận của đề tài.

C

ơng 2. Phân tích thực trạng hoạt động tiêu chuẩn và đo lường chất

lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hịa Bình.
C

ơng 3. Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng hoạt động tiêu chuẩn

và đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hịa Bình.

xi


HƯƠ G I

Ơ SỞ

1.1. M t s

h

UẬ



m

ng

.

i ni m ti u c u n sản p
Q

- Theo Tiêu
“Sản p

Ề TÀI

:

ISO

m là kết quả của một quá trình tập hợp các hoạt động có liên


quan lẫn nhau hoặc tương tác (với nhau) để biến đổi đầu vào thành đầu ra”
-T

/

“Sản p

/QH



ư

m là kết quả của quá trình sản xuất hoặc cung ứng dịch vụ

nhằm mục đích kinh doanh hoặc tiêu dùng.”
“Hàng hóa là sản phẩm được đưa vào thị trường, tiêu dùng thông qua
trao đổi, mua bán, tiếp thị”
S

â

( ọ

)
ư



ử ụ


ý

ú

ườ



â



ườ
S

â

( ọ

)
ử ụ

ý

ú



ườ

u


ư



â



ườ
huẩ

ỹ thu t



ý









ư





ườ

- ã

â



ườ ;

ườ ;




1

ườ

ù


Q

ơ






ướ



êu huẩ



â
ườ



ướ






â

ư


ướ


ư





ươ








Tiêu



êu huẩ sả phẩ


ý ùng





ã




ý

h a



ư

hác

ư
êu huẩ hà
ý ù

â
ườ



oạt đ

tro





â


ư
ù

T
V

â

ướ

â

TCVN

 T

TCN

 Tiêu chu

ơ ở

TC

ủ V

H
 T


T V

 T

ơ ở

i ni m o
T

ng c

TCCS
t

ng sản p



m

ú
ữ “

”…

ư



ủ V


 T



lĩ h vự t êu huẩ


H



ư

” “




2

ng

.

ườ
ư

” “



ư





ú



ư



ĩ

ã

â

ý
ù



ý

ư








ườ

ườ

ĩ

ườ

ĩ

ư







ã








ướ


ISO ư
ĩ ISO

4)

- 1994 (TCVN 5814 -

ã ắ

ướ
“C

t

ng sản p

m, hàng hóa là tổng hợp những đặc tính kinh tế -

kỹ thuật nội tại phản ánh giá trị sử dụng và chức năng của sản phẩm đó, đáp
ứng những nhu cầu định trước cho nó trong những điều kiện xác định về kinh
tế - kỹ thuật”.
Tiêu c u n c

t


ng sản p

m

ng o là văn bản kỹ thuật quy

định các đặc tính, yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm, hàng hố, phương pháp
thử các đặc tính, u cầu kỹ thuật của sản phẩm, hàng hoá, các yêu cầu về
bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản sản phẩm, hàng hoá, các yêu cầu
đối với hệ thống quản lý chất lượng và các vấn đề khác có liên quan đến chất
lượng sản phẩm, hàng hoá (trách nhiệm đối với người tiêu dùng, tiết kiệm tài
nguyên, bảo vệ môi trường v.v...).
-T
Đo
o t

4/

/QH

(

11/11/2011);

Đ

ườ

ng là việc xác định, duy trì giá trị đo của đại lượng cần đo.
ng o


ng là việc thiết lập, sử dụng đơn vị đo, chuẩn đo lường;

sản xuất, kinh doanh, sử dụng phương tiện đo, chuẩn đo lường; kiểm định, hiệu
chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường; thực hiện phép đo; định

3


lượng đối với hàng đóng gói sẵn; quản lý về đo lường; thông tin, đào tạo, tư
vấn, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và phát triển công nghệ về đo lường.
Đo

ng c

t

ng sản p

m là một quá trình đánh giá định

lượng, đại lượng cần đo để có kết quả bằng số đo so với đơn vị đo.”
Đo

ng c

t

ng


ng

là một hoạt động đặc biệt liên quan

đến hầu hết các l nh vực trong đời sống xã hội nhằm định hướng đến sự
thống nhất và chính xác, nhằm góp phần đảm bảo cơng bằng xã hội, bảo vệ
quyền lợi và lợi ích hợp pháp của mọi tổ chức, cá nhân; nâng cao chất lượng
sản phẩm, hàng hóa; sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, vật tư, năng
lượng; đảm bảo an toàn; bảo vệ sức kh e môi trường; đẩy mạnh phát triển
khoa học và công nghệ; tăng cường hiệu lực quản lý Nhà nước tạo điều kiện
thuận lợi trong giao lưu quốc tế.”
i ni m quản
sản p

m

ng

n

n

c v ti u c u n v


ý






ướ

ýT

: Do

ý dùng


ý

ư
Đ

ướ

ý

+ Vi mô

ườ



ư

ơ

ườ




ư
các

ư

ĩ

ươ
ơ

, t



ạ T

ướ
ơ




ng

ý ặ

ý


ướ

t



ư



+ ĩ

ng c

.
ơ

Q

o


Đ



ườ
ù


4

ĩ

ý
ư




ý

ướ



ý

ướ



ư


ư








T

Đ

ư

ơ

ườ

ư
uả l

phẩ



hà ƣ

h a

về

êu huẩ và đo lƣ

hất lƣ






ướ

ư

ướ
T

ư





ú



ụ ủ T
uả l

phẩ



về


h a

ườ

;
T



ư

ũ

“ uả l

hà ƣ

h a

;T
ư

êu huẩ và đo lƣ



sả

ư


ườ
về

hất lƣ

â

T

ư

ư

êu huẩ và đo lƣ


Từ

ú

ườ

hà ƣ








ườ



sả

ướ

hất lƣ

ử ụ

ướ



T

ư

sả phẩ
ườ

â


T

ườ


;

ũ
T

;

ư



ư

ườ




;
ư
ườ

ú





5


ư
ú


1.2. Cơ s ph p l về quả l t êu huẩ và đo lƣ
sả phẩ



h a.
n ản u t.

1.2.1.

Đ

T

ườ

ư

n lý



ư

V
ã





T


ướ


ý

ư
ườ

ướ


ã







ù




ườ



hàng hóa
ườ

ướ

ư

C



hàng hóa t

ướ

hất lƣ



â



â





ư

ư



ù

ĩ

ớ ơ

ườ

â


Đ

â




ươ
ã

ườ




- u t




ướ

ướ

ư



-

ã

êu huẩ và qu

phát

.
huẩ

ỹ thu t

(




01/1/2007).
- u t o lƣ

(s : 04/2011/

- Lu t hất lƣ
Q



13) ư

sả phẩ , hà


Q



6

ho (s 05/2007/
XI

12), ư



ư
ư

ườ
â

n ản

1.2.2.


ù

ươ

T



i u t.



ư

ư

ướ

ơ


ướ

ư

ư

-

/



ư

/ Đ-

/ /





nhãn hàng hoá.
/

-

/ Đ-


/ /


/

-

T

/ Đ-

4/









ủQ

Q
/ /


-




ư

/ Đ-

ng hoá.

/ /





ủQ

ĩ

ườ

ư
/

-

/ Đ-



/
/






(

ướ

/

/ Đ-

/ /
/ /

/




/

ủ Sử
/ Đ-CP.






G)






/ Đ-CP
/ Đ-CP ngày


/

-

/ /



ươ
ườ

7



/ Đ-CP ngày 16/01/2008 quy
ạ (

/ Đ-CP ngày 19/10/2012





.

ã

)


- QĐ

44/

/QĐ-TT



/ /
ý





-Q

ủ T ủ ướ


ư

T V

ơ

/


ISO

ướ

/QĐ-BKHCN

/ /

ườ



H



ư
- Q

4/


/QĐ-TTg ngày



/ /

ườ

-Q

/

/QĐ-

Q
ý

ủ T ủ ướ

.

H

/ /





H


ư

ư

T V

ISO



ơ

ướ
-Q

/

/QĐ-BKHCN

/ /


-T

ư

ý

/


Q

/TT- T


ư

/



/TT-

ư

/

ườ

ướ
/ /






/TT-


H

/ /




ư

/


â

ý ủ
-T

.

ư

ơ

H

â

H

Hướ

ý


ướ

-T

/ /



T V ISO
-T





/TT-BKHCN ngày 03/4/200

ướ

ủ ụ


â

8





ưở


ư


-T

ư

/

/TT-

H

ướ

/4/







ủ ụ


ù
-T

ư

/

ướ

H

/ /

Hướ

ư

ý ủ



.

-T

ư

/

ý

ướ

/TT-

/TT-

ư

ư

H


ườ

ư

ủ ụ

/

/TT-

ý

H

/ /

/


ý

Hướ

â



ư

ườ

.



ý ủ
-T

Q



ư

-T

/ /


ch

.

/TT-

ĐT XH



/ /

ướ

ủ ụ

ư
-T

ư

/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/

Q
-T

G

ư


/

ưở

ư







Q

/TT-BKHCN ngày 15/11/





ủ T

BKHCN ngày 28/9/2007 ủ

ư



/


/TT-

ướ

â


-T

ư

/

/TT-BKHCN ngày 12/4/

Q
-T

ư




/

/TT-BKHCN ngày 27/8/201
ướ
ý ủ

9


ư








G



-T

ư

/

/TT-BKHCN ngày 12/12/
ướ

ườ
-T



ư


/





ư

ư

/ /

/TT-BKHCN ngày 12/12/
ướ
ý ủ





ư






27/01/2013
-T


ư

/

/TT-BKHCN ngày 12/12/





ươ
ù



-T

ư

4/

ườ



ư

/

/




ươ

-T
ườ
- T

ư

/TT-BKHCN
H

/ /

/


m

H

H

quy


ngày 30/09/2013
ươ


n c t

v quản

c

p

ườ



/

ti u c u n v

o

/ /

ủ U

/QĐ-U


ụ T

Đ


-Q

/

Hịa Bình

â

ng c

t

ơng.

Hịa Bình




/11/2013.

ng

-Q

H

.



ng sản p



.

4/

1.2.3. C c qu

/ /

ườ



ơ

ư

/QĐ-U

/4/

ủ U


ý

ướ


H

10

ư


- Q

/

/QĐ-UBND ngày 03/5/2012 ủ U
ý

Hịa Bình b
â

â
m

ươ





1.2.4. N i ung quản ý n
ng sản p


ườ

ng

n



H
c v ti u c u n v

o

ng c

t

.

- Xâ



T

Đ

ườ

ư



ườ





ý

ư

-T

â


ươ



-T

ý

ướ


-T




â





ướ
ư

ườ
(



ươ

lướ
-T



)



ư

(




…)
- T
ườ

ã

ý

( ạ
-T

…)


ơ
- Hướ

ướ ở
ưỡ

ý

ư

ươ

(ISO

T

ư

.

11


).
Đ

ườ

C


-T

ý

ườ

ư



.

-T




ýT

ý

ướ



ườ

T

ườ

ư

ư



.
ý

ườ

ư


T

.

1.2.5. Cơ qu n quản ý n
ng sản p

ướ

n

c v Tiêu c u n v

m

ng

ở i t N m.

1.2.5.1. B

o

ọc v Công ng

T

/

Q


o

t

.

/ Đ-CP ngày 14/03/


ng c





ơ






ý

ơ
ướ










;



ườ
â ;



ư

ý

;

ướ

; ở ữ

ư






;




ĩ

ý


ụ ủ
ườ



ư

-Q

ý

ủ V

-T

; ướ

-T
ĩ


u

â
ư

â

ý

12

â


- Hướ



ướ

iêu

ởV

-T

ý










ướ

ươ

- T

ý

-Q

ướ

ý

ươ



ã

ã ạ

â


ườ ;
;

ý

ươ


ươ

;

ươ
ườ ;




ơ




ý


ướ

ư


ư

ườ


ý



; ướ

ù




ù

;

â



ươ

ư




;



ướ




ù

ườ

ư
1.2.5.2. Sở
Theo T

o

ọc v Cơng ng

ư

/

/TT T-BKHCN-




ướ

ơ
H



.

/ /


ơ

ươ

(

13

V ủ



ướ


ú U



/7/2013) thì:

ý


Sở

H

T

ơ

ươ



U

ú U

H

ý

;

XH;

H


ườ

ư



ướ
ĩ

; ở ữ

H-

(

ã

);





â


Sở




ư

;


â



â

ý

â







ụ ủ
ủ Sở
ườ

ướ






u

ư

.

- Hướ



V

ướ



ý ủ

ướ





; Hướ

-T


ý

ườ



ươ



-T

ươ


ư

ướ

ư
ù

ướ
-

ơ ở.

T
ĩ


ý



ướ





â
â

ườ

ơ



â

â



.


ơ


ư

14


×