Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.02 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI</b>
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH <b>KIỂM TRA TÍT - NĂM HC 01 - 01 <sub>MÔN ĐIA LI – 0</sub></b>
<i><b>Thời gian làm bài :45 Phút </b></i>
<b> </b>
Họ tên :... Lớp : ...
<b>Phần I. Trắc ngh́ệ ( đíệ)</b>
<b> âu : </b>Các nhà máy nhiệt điện lớn: Cao Ngạn, ng Bí, Na Dương lần lượt thuộc về
các tỉnh
<b> A. </b>Thái Nguyên, Quảng Ninh, Lạng Sơn.
<b> B. </b>Quảng Ninh, Thái Nguyên, Lạng Sơn.
<b> . </b>Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thái Nguyên.
<b> D. </b>Quảng Ninh, Lạng Sơn, Thái Nguyên.
<b> âu 0: </b>Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông
<b> A. </b>Đồng Nai <b> B. </b>Thái Bình <b> . </b>Mã <b> D. </b>Hồng
<b> âu 3: </b>Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt ở nước ta là
<b> A. </b>Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
<b> B. </b>Nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước
<b> . </b>Nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn
<b> D. </b>Diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng
<b> âu 4: </b>Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn ni lợn
và gia cầm phát triển mạnh là do
<b> A. </b>Lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi
<b> B. </b>Sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi
<b> . </b>Điều kiện tự nhiên thuận lợi
<b> D. </b>Nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn
<b> âu 5: </b>Quốc lộ 1A không đi qua vùng kinh tế nào:
<b> A. </b>Đồng bằng sông Cửu Long <b> B. </b>Tây Nguyên
<b> . </b>Trung du và miền núi Bắc Bộ <b> D. </b>Đông Nam Bộ
<b> âu 6: </b>Phát biểu nào sau đây không đúng với cơ cấu kinh tế nước ta?
<b> A. </b>Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
<b> B. </b>Chuyển dịch theo hướng cơng nghiệp hố, hiện đại hố
<b> . </b>Kinh tế Nhà nước đóng vai trị thứ yếu trong nền kinh tế
<b> D. </b>Ngành nơng nghiệp đang có cơ cấu thấp nhất trong cơ cấu
<b> âu : </b>Các điểm công nghiệp đơn lẻ thường hình thành ở các tỉnh của
<b> A. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ <b> B. </b>Tây Bắc, Tây Nguyên
<b> . </b>Đông Nam Bộ <b> D. </b>Đồng bằng sông Hồng
<b> âu : </b>Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ngành công nghiệp trọng điểm?
<b> A. </b>Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế - xã hội
<b> B. </b>Sử dụng tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn
Môn ĐỊA LI - Mã đề 685 1
<b> . </b>Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển
<b> D. </b>Mang lại hiệu quả kinh tế cao
<b> âu 9: </b>Tổng chiều dài đường sắt nước ta là:
<b> A. </b>1343 <b> B. </b>3134 <b> . </b>3143 <b> D. </b>4134
<b> âu 1: </b>Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang ý nghĩa nào
dưới đây?
<b> A. </b>Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn
<b> B. </b>Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên
<b> . </b>Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hố gia đình
<b> D. </b>Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hố và đơ thị hố ở nước ta
<b> âu : </b>Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng sản xuất giá trị công nghiệp là
<b> A. </b>Đồng bằng sông Cửu Long <b> B. </b>Đồng bằng sông Hồng
<b> . </b>Đông Nam Bộ <b> D. </b>Duyên hải Nam Trung Bộ
<b> âu 0: </b>Theo cách phân loại hiện hành, nước ta có:
<b> A. </b>4 nhóm với 23 ngành cơng nghiệp <sub>nghiệp</sub><b> B. </b>2 nhóm với 19 ngành công
<b> . </b>3 nhóm với 29 ngành cơng nghiệp <b> D. </b>5 nhóm với 32 ngành công
nghiệp
<b> âu 3: </b>Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước
ta tăng nhanh trong những năm gần đây?
<b> A. </b>Áp dụng tiến bộ kĩ thuật trong bảo quản, chế biến sản phẩm
<b> B. </b>Các phương tiện được trang bị ngày càng tốt hơn
<b> . </b>Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng
<b> D. </b>Môi trường biển ngày càng được cải thiện
<b> âu 4: </b>Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước
ta tương đối đa dạng?
<b> A. </b>Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú
<b> B. </b>Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất
<b> . </b>Sự phân hố lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu
<b> D. </b>Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao
<b> âu 5: </b>Cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản ở nước ta trong một số năm qua có sự chuyển
dịch theo hướng
<b> A. </b>Tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng
<b> B. </b>Tỉ trọng khai thác và nuôi trồng biến động thất thường
<b> . </b>Giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng
<b> D. </b>Tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định
<b> âu 6: </b>Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặ biệt quan trọng
và phải đi trước một bước là:
<b> A. </b>Luyện kim <b> B. </b>Điện lực <b> . </b>Khai thác dầu <b> D. </b>Khai thác
khí than
<b> âu : </b>Than nâu phân bố nhiều nhất ở
<b> A. </b>Trung du miền núi Bắc Bộ <b> B. </b>Đồng bằng sông Cửu Long
<b> . </b>Đồng bằng sông Hồng <b> D. </b>Đông Nam Bộ
<b> âu : </b>Con đường bộ có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất
phía Tây đất nước là:
<b> A. </b>Quốc Lộ 1 <b> B. </b>Quốc lộ 2
<b> . </b>Đường Hồ Chí Minh <b> D. </b>Quốc lộ 9
<b> âu 9: </b>Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
<b> A. </b>Đồng bằng sông Hồng <b> B. </b>Đồng bằng sông Cửu Long
<b> . </b>Duyên hải Nam Trung Bộ <b> D. </b>Tây Nguyên
<b> âu 01: </b>Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta chuyển dịch theo hướng:
<b> A. </b>Giảm các ngành công nghiệp chế biến
<b> B. </b>Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác
<b> . </b>Tỉ trọng các ngành sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước thay đổi mạnh nhất
<b> D. </b>Tỉ trọng của các ngành công nghiệp khai thác và chế biến tăng
<b> âu 0 : </b>Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hố đến nền kinh tế nước ta là
<b> A. </b>Tạo việc làm cho người lao động <sub>thị</sub><b> B. </b>Làm tăng nhanh tỉ lệ dân thành
<b> . </b>Tăng thu nhập cho người dân <b> D. </b>Làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
<b> âu 00: </b>Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu
tố tự nhiên nào sau đây?
<b> A. </b>Địa hình <b> B. </b>Nguồn nước <b> . </b>Đất đai <b> D. </b>Khí hậu
<b> âu 03: </b>Nhân tố nào sau đây không tác động đến sự phân hố lãnh thổ cơng nghiệp ở
nước ta
<b> A. </b>Thị trường và kết cấu hạ tầng <b> B. </b>Nguồn lao động có tay nghề
<b> . </b>Đặc điểm địa hình và khí hậu <sub>nhiên</sub><b> D. </b>Vị trí địa lí, tài nguyên thiên
<b> âu 04: </b>Trình độ thâm canh tương đối thấp, nông nghiệp sử dụng nhiều lao động là
đặc điểm của vùng nào sau đây?
<b> A. </b>Bắc Trung Bộ <b> B. </b>Đồng bằng sông Cửu Long
<b> . </b>Tây Nguyên <b> D. </b>Trung du và miền núi Bắc Bộ
<b> âu 05: </b>Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là:
<b> A. </b>Hà Nội - Thái Nguyên <b> B. </b>Hà Nội – TP Hồ Chí Minh
<b> . </b>Lưu Xá – Kép – Bãi Cháy <b> D. </b>Hà Nội – Lào Cai
<b> ho bảng sô ĺêu:</b>
GIÁ TRỊ XUẤT – NḤP KH̉U HANG HÓA NƯỚC TA GIAI Đ̣NN 2000 – 2014
Đơn vị: tỉ USD
<b>Nặ</b> <b>Tông sô</b> <b>Xuất khâu</b> <b>Nhập khâu</b>
2000 30,1 14,5 15,6
2005 69,2 32,4 36,8
2010 157,0 72,2 84,8
2012 228,3 114,5 113,8
2014 298,0 150,2 147,8
<b>Trăả lớ cac câu hó sa</b>
<b> âu 06: Tốc độ tăng trường tổng kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta năm </b>
2014 ( Lấy năm 2000 = 100%) là:
<b>A. 990%</b> <b>B. 750 %</b> <b> . 550 %</b> <b>D. 1050 %</b>
<b> âu 0 : Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị kim ngạch xuất</b>
nhập khẩu hàng hóa của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, chỉ có thể sử dụng biểu
đồ:
<b>A. Cột</b> <b>B. Tròn</b> <b> . Miền</b> <b> D. Đường</b>
<b> âu 0 : So với năm 2000, giá trị kim ngạch nhập khẩu hàng hóa của nước ta năm 2014 </b>
tăng gấp:
<b>A. 7,5 lần</b> <b>B. 4,5 lần</b> <b> . 6,0 lần</b> <b>D. 9,5 lần</b>
<b>A. +2,4 tỉ USD</b> <b>B. – 2,4 tỉ USD</b> <b> . 4,2 tỉ USD</b> <b>D. +4,2 </b>
<b>tỉ USD </b>
<b> âu 31: Để thể hiện sự biến động về giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa của </b>
nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014, có thể sử dụng biểu đồ:
<b>A. Đường hoặc miền</b>
<b>B. Tròn hoặc miền</b>
<b> . Tròn hoặc kết hợp</b>
<b>D. Đường hoặc cột</b>
<b> âu 3 : Trong cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta năm 2014, tỉ trọng </b>
của giá trị xuất khẩu là
<b>A. 44,6%</b> <b>B. 52,2%</b> <b> . 50,4%</b> <b>D. 55,8%</b>
<b> âu 30: Các năm nước ta trong tình trạng nhập siêu là:</b>
<b>A. 2000, 2005, 2010</b> <b>B. 2000,2005</b> <b> . 2000,2014</b> <b>D. 2005,2010</b>
<b>Phần II. Ṭ luận (0 đíệ)</b>
Ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta gồm những phân ngành nào? Tại sao công
nghiệp năng lượng lại là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
<b></b>