Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ SỐ 20
GV: Nguyễn Bá Tuấn
<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2020</b>
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
<i><b>Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng </b></i>
<b>A. </b>
<i>x</i> - -1 2 +
<i>f’(x)</i> + 0 - 0 +
<i>f(x)</i>
+
10
3
22
3
-
Phương trình <i>f x</i>
<b>A. 0.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 3.</b>
<b>Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người vào một bàn tròn?</b>
<b>A. 6!.</b> <b>B. 5!.</b> <b>C. 2.5!.</b> <b>D. 2.4!.</b>
<b>Câu 4. Cho các khẳng định sau với </b>0 <i>a</i> 1; ,<i>b c</i>0.
2
2 2
1.log log log .
2.log 2log .
3.log log 2 .
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>bc</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>bc</i>
Số khẳng định sai là
<b>A. 0.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>
<b>Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?</b>
<b>A. </b> 1<i>dx</i> ln<i>x C</i>.
<i>x</i>
<i>ax b</i> <i>a</i>
<b>C. </b> 1 ln .
1<i>dx</i> <i>x C</i>
<i>x</i>
1<i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu 6. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho điểm </b>M</i>
<i><b>Câu 7. Cho hình lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có M là điểm nằm trong tứ giác ABCD sao cho </b>SABCD</i> 5<i>SABM</i>.
<i>Gọi O' là điểm bất kì nằm trong (A'B'C'D'). Tỉ số thể tích hình chóp O'.ABM và hình lăng trụ</i>
<i>ABCD.AB'C'D' bằng</i>
<b>A. </b> 1 .
15 <b>B. </b>
1
.
5 <b>C. </b>
3
.
5 <b>D. </b>
1
.
3
<b>Câu 8. Một nguyên hàm của hàm số </b>
2 2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>ln
<b>Câu 9. Cho số phức </b><i>z</i> 2 5 .<i>i</i> Khi đó mơ đun của <i><sub>z</sub></i>1<sub> là</sub>
<b>A. </b> 13.
13 <b>B. </b>
29
.
29 <b>C. </b> 5. <b>D. </b>
17
.
17
<b>Câu 10. Cho hình trụ có thể tích bằng 16a</b>3<i><sub>, đường kính đáy bằng 4a. Chiều cao của hình trụ bằng</sub></i>
<i><b>A. 2a.</b></i> <i><b>B. 4a.</b></i> <i><b>C. 6a.</b></i> <i><b>D. 8a.</b></i>
<b>Câu 11. Giá trị của </b>
3 4
2 2
2
lim
2 1
<i>n</i> <i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
bằng
<b>A. -1.</b> <b>B. +.</b> <b>C. </b> 1.
2
<b>D. 0.</b>
<b>Câu 12. Hàm số </b> 3 2
5
<i>y x</i> <i>x</i> <i>x</i> đạt cực đại tại
<b>A. </b> 1.
3
<i>x</i> <b>B. </b><i>x</i>2. <b>C. </b><i>x</i>3. <b>D. </b><i>x</i>4.
<b>Câu 13. Nghiệm của phương trình </b><sub>10</sub>log 2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>5</sub><sub> là</sub>
<b>A. </b> 1.
4
<b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b> 1.
2
<b>Câu 14. Cho mặt cầu </b>
<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 6.</b>
<b>Câu 15. Cho hình nón có diện tích xung quanh là </b><i>S<sub>xq</sub></i> 10<i>cm</i>2, bán kính đáy <i>R</i>3 .<i>cm</i> Khi đó đường
sinh của hình nón là
<b>A. </b> 10 .
3
<i>l</i> <i>cm</i> <b>B. </b><i>l</i> 4<i>cm</i>. <b>C. </b><i>l</i>6<i>cm</i>. <b>D. </b><i>l</i> 7<i>cm</i>.
<b>Câu 16. Cho </b>
3 5
34 2 2
log<i><sub>a</sub>b</i> 2;log<i><sub>a</sub>c</i> 5;<i>A</i> <i>ab c</i>.
<i>a b c</i>
Giá trị biểu thức log<i><sub>A</sub>a</i> bằng
<b>A. </b> 13.
2
<b>B. </b> 2 .
13
<b>C. </b>40.
3 <b>D. </b>
3
.
40
<b>Câu 17. Cho </b><i>z a bi</i> . Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>C. </b><i><sub>z</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>abi</sub></i><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>z</sub></i> <i><sub>a</sub></i>2<i><sub>b</sub></i>2<sub>.</sub>
<b>Câu 18. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số </b>
2
2020
2020
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 19. Cho tứ diện ABCD có </b><i>AD</i>14,<i>BC</i>6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BD
và <i>MN</i> 8. Gọi là góc giữa hai đường thẳng BC và MN. Khi đó, tan bằng
<b>A. </b>2 2.
3 <b>B. </b> 3. <b>C. </b>
1
.
2 <b>D. </b>
2
.
4
<b>Câu 20. Cho hàm số </b> 2 .
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A. Hàm số nghịch biến trên </b>
<b>B. Hàm số nghịch biến trên </b><sub></sub> \ 1 .
<b>D. Hàm số nghịch biến trên </b>
<b>Câu 21. Số giao điểm của đồ thị hàm số </b> <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub>
và đường thẳng <i>y x</i> là
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>
<b>Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình </b> 1
2
log
5 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> là</sub>
<b>A. </b>
<b>Câu 23. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. Phương trình </b> <i>f x</i>
<b>Câu 24. Tập xác định của hàm số </b><i>y</i>log2<i>x</i>1
<b>A. </b>
<sub> </sub>
<b>D. </b>
1
;1 .
2
<b>Câu 25. Cho </b>
1
0
2 3 4.
<i>I</i>
3
<i>f x dx</i>
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 8.</b> <b>D. 11.</b>
<b>Câu 27. Tọa độ hình chiếu vng góc của </b><i>M</i>
1 2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
là
<b>A. </b>
<b>A. </b>2
<i><b>Câu 29. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A'B'C'D' có chiều cao bằng 6a và đường chéo 10a. Thể tích khối</b></i>
lăng trụ này là
<i><b>A. 64a</b></i>3<sub>.</sub> <i><b><sub>B. 96a</sub></b></i>3<sub>.</sub> <i><b><sub>C. 192a</sub></b></i>3<sub>.</sub> <i><b><sub>D. 200a</sub></b></i>3<sub>.</sub>
<i><b>Câu 30. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm </b>A</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 31. Gieo 2 đồng xu A và B một cách độc lập với nhau. Đồng xu A chế tạo cân đối. Đồng xu B chế</b>
tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp ba lần xác suất xuất hiện mặt ngửa. Xác suất để
khi gieo hai đồng xu hai lần thì cả hai đồng xu đều ngửa là
<b>A. </b> 1
16 <b>B. </b>
1
64 <b>C. </b>
1
32 <b>D. </b>
1
4
<i><b>Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có </b>AB a AD a</i> , 3. Khoảng cách giữa hai đường
<i>thẳng DD' và AC' bằng</i>
<b>A. </b> 3.
4
<i>a</i> <b><sub>B. </sub></b>
3.
<i>a</i> <b>C. </b> 3.
2
<i>a</i> <b><sub>D. </sub></b> 2
.
2
<i>a</i>
<b>Câu 33. Cho hàm số </b> 2 3 2 2 2.
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đạt giá trị lớn nhất<i>m</i>
trên
<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>
<b>Câu 34. Một quả bóng bầu dục có khoảng cách giữa 2 điểm xa nhất bằng 20 cm và cắt quả bóng bằng</b>
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đó thì được đường trịn có diện tích bằng 16(cm2<sub>). Thể tích của quả</sub>
bóng bằng bao nhiêu? (Tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)
<b>A. 0,15 (lít).</b> <b>B. 0,38 (lít).</b> <b>C. 0,5 (lít).</b> <b>D. 1 (lít).</b>
<i><b>Câu 35. Quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức </b></i>
<i><b>Câu 36. Một hình nón được cắt bởi một mặt phẳng (P) song song với đáy.</b></i>
Mặt phẳng này chia với mặt xung quanh của hình nón thành hai phần có
<i>diện tích bằng nhau như hình vẽ. Gọi (N1) là hình nón có đỉnh A, bán kính</i>
<i>đáy HM; (N2) là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy OD. Tỉ số thể tích của</i>
<i>khối nón (N1) và khối nón (N2</i>) là
<b>A. </b>1
2 <b>B. </b>
1
8
<b>C. </b> 2
4 <b>D. </b>
2
8
<b>Câu 37. Cho phương trình đường thẳng </b>
4 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> và đường thẳng
<b>A. </b>
<b>C. </b>
<i><b>Câu 38. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số </b><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>mx m</sub></i><sub> </sub><sub>2</sub>
<i> cắt trục Ox tại 3 điểm</i>
phân biệt có hồnh độ lập thành cấp số nhân?
<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 0.</b>
<b>Câu 39. Theo số liệu của Tổng cục thống kê, năm 2016 dân số Việt Nam ước tính khoảng 94444200</b>
người. Tỉ lệ tăng dân số hàng năm ở Việt Nam được duy trì ở mức 1,07% . Cho biết sự tăng dân số được
tính theo cơng thức . <i>Nr</i>
<i>S</i> <i>A e</i> (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là
tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì năm bao nhiêu dân số Việt Nam ở mức
120 triệu người?
<b>A. 2037.</b> <b>B. 2040.</b> <b>C. 2038.</b> <b>D. 2039.</b>
<b>Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số </b><i>y</i>log ,2 <i>x y</i>0,<i>x</i>4. Đường thẳng <i>x</i>2 chia
hình phẳng đó thành 2 hình có diện tích là <i>S</i>1 <i>S</i>2. Tỷ lệ thể tích
1
2
2
<i>S</i>
<i>S</i>
là
<b>A. 2.</b> <b>B. </b>7.
4 <b>C. 3.</b> <b>D. </b>
1
.
4
<b>Câu 41. Cho số phức z thỏa mãn </b> <i>z</i> 1. Tổng giá trị lớn nhất <i>M</i>max và giá trị nhỏ nhất <i>M</i>min của biểu
thức <i>M</i> <i>z</i>2 <i>z</i> 1 <i>z</i>31 bằng
<b>Câu 42. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 1.</b> <b>D. 0.</b>
<i><b>Câu 43. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình </b></i>
1 1
2 2
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
có nghiệm trên
5
, 4 .
2
<b>A. 14.</b> <b>B. 13.</b> <b>C. 15.</b> <b>D. 12.</b>
<b>Câu 44. Cho hàm số </b><i>y x</i> 33<i>x</i>2
<b>A. </b> 1.
4
<b>B. 1</b>
<b>C. </b>3.
2 <b>D. 9.</b>
<b>Câu 45. Cho hàm số </b>
4 8 .
<i>x</i>
<i>f x</i>
<b>A. 8.</b> <b>B. 12.</b> <b>C. 7.</b> <b>D. 9.</b>
<b>Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số</b>
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub>
<i>y x</i> <i>mx</i> cắt đường trịn tâm <i>I</i>
2 .
<b>A. </b> 2 3.
2
<i>m</i> <b>B. </b> 1 3.
2
<i>m</i> <b>C. </b> 2 5.
2
<i>m</i> <b>D. </b> 2 3.
3
<i>m</i>
<i><b>Câu 47. Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có </b>BB</i> <i>a</i>,<i> góc giữa đường thẳng BB' và (ABC) bằng 60°,</i>
<i>tam giác ABC vuông tại C và góc </i><i><sub>BAC</sub></i><sub></sub><sub>60 .</sub><i>o</i> <i><sub> Hình chiếu vng góc của điểm B' lên (ABC) trùng với</sub></i>
trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A'.ABC theo a bằng
<b>A. </b>
3
13
.
108
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
7
.
106
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
15
.
108
<i>a</i>
<b>D. </b>
3
9
.
208
<i>a</i>
<b>Câu 48. Cho mặt cầu </b>
2
: .
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y t</i>
<i>z m t</i>
Tổng các giá trị
<i>của m để d cắt (S) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho các mặt phẳng tiếp diện của (S) tại A và B vng góc</i>
với nhau
<i><b>Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm </b>M</i>
<i>mặt phẳng (P) ?</i>
<b>A. </b>3<i>x</i>2<i>y z</i> 14 0. <b>B.</b>
2<i>x y</i> 3<i>z</i> 9 0.
<b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 14 0. <b>D.</b>
2<i>x y z</i> 9 0.
<b>Câu 50. Cho parabol </b>
<i>O của (P) và trục hoành. M là điểm di động trên cung nhỏ SA, tiếp tuyến của (P) tại M cắt Ox, Oy tại E, F.</i>
<i>Khi đó, tổng diện tích 2 tam giác cong MOF và MAE có giá trị nhỏ nhất bằng</i>
<b>A. </b>23.
24 <b>B. </b>
13
.
14
<b>C. </b>32.
33 <b>D. </b>
28
.
27
Đáp án
1-B 2-B 3-B 4-C 5-B 6-B 7-A 8-A 9-B 10-B
11-C 12-A 13-C 14-A 15-A 16-B 17-B 18-C 19-B 20-D
21-C 22-B 23-B 24-C 25-C 26-C 27-D 28-D 29-C 30-A
31-B 32-C 33-A 34-B 35-A 36-C 37-A 38-B 39-D 40-A
41-A 42-A 43-A 44-B 45-C 46-A 47-D 48-A 49-A 50-D
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: Đáp án B</b>
Ta thấy chỉ có điểm
<i>x</i> - -1 2 +
<i>f’(x)</i> + 0 - 0 +
<i>f(x)</i>
+
10
3
22
3
-
Từ bảng biến thiên ta thấy chỉ có duy nhất 1 giao điểm giữa hai đồ thị.
<b>Câu 3: Đáp án B</b>
Chọn 1 người làm vị khách danh dự ngồi ở vị trí cố định vậy 5 người cịn lại có 5! cách xếp.
Vậy có 5! cách.
<b>Câu 4: Đáp án C</b>
Khẳng định 1 sai vì các số có thể âm.
<i>Khẳng định 2 sai vì b có thể âm.</i>
Khẳng định 3 sai vì nếu <i>a</i>1 thì chiều bất đẳng thức là ngược lại.
<b>Câu 5: Đáp án B</b>
Sử dụng bảng nguyên hàm ta được 1 <i>dx</i> 1ln<i>ax b C a</i>,
<b>Câu 6: Đáp án B</b>
<i>Gọi hình chiếu của M lên trục Oz là M</i><i>M</i>
2 2
1 2 4 4 5.
<i>MM </i>
<b>Câu 7: Đáp án A</b>
Ta có
.
1
, . <sub>1 1</sub> <sub>1</sub>
3 <sub>.</sub> <sub>.</sub>
3 5 15
, .
<i>ABM</i>
<i>O ABM</i>
<i>ABCD A B C D</i> <i>ABCD</i>
<i>d O ABCD S</i>
<i>V</i>
<i>V</i> <i>d O ABCD S</i>
<b>Câu 8: Đáp án A</b>
Ta có
2 2 2
2ln 1 ln 1 .
1
1
<i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 9: Đáp án B</b>
Ta có 1 1 29.
2 5 29
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 10: Đáp án B</b>
Ta có 2 <sub>.4 .</sub>2 <sub>16</sub> 3 <sub>4 .</sub>
<i>tru</i>
<i>V</i> <i>r h</i> <i>a h</i> <i>a</i> <i>h</i> <i>a</i>
<b>Câu 11: Đáp án C</b>
<b>Cách 1. Dùng casio.</b>
Nhập
3 4
5
2 2
2
10
2 1
<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
<i>CALC</i> <i>X</i>
<i>X</i> <i>X</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
ta tính được
3 4
2 2
2 1
lim .
2
2 1
<i>n</i> <i>n n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<sub></sub>
<b>Cách 2. Có </b>
3 4 <sub>3</sub>
2 2
2
2 1
1
2 1
lim lim
1 2
2 1 <sub>2</sub>
<i>n</i> <i>n n</i> <i><sub>n n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> vì
1
<i>(Ta nhìn tử số và mẫu số sẽ thấy có bậc của n lớn nhất đều bằng 4 nên giới hạn ở đây sẽ bằng tỉ lệ hệ số</i>
của chúng là 1
2
)
Mở rộng: Khi tính giới hạn dãy số ta chỉ cần giữ lại số hạng có số mũ cao nhất, ở đây đa thức dạng <i><sub>n</sub>k</i><sub> thì</sub>
<i>chỉ cần giữ lại k lớn nhất, <sub>a</sub>n<sub> chỉ cần giữ lại a lớn nhất.</sub></i>
Như bài này ta có
3 4 4
2 2 2 2
2 1
lim lim .
2
2 1 2
<i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>Câu 12: Đáp án A</b>
Ta có 3 2 2 1 0 1, 1.
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 13: Đáp án C</b>
Ta có <sub>10</sub>log 2 <sub></sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>5</sub> <sub>2 3</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>5</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>1.</sub>
<b>Câu 14: Đáp án A</b>
Ta có <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>6</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>4</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>5 0</sub>
Vậy <i>R</i> 9 3.
<b>Câu 15: Đáp án A</b>
Ta có . . 10.
. 3
<i>xq</i>
<i>xq</i>
<i>S</i>
<i>S</i> <i>r l</i> <i>l</i>
<i>r</i>
<b>Câu 16: Đáp án B</b>
<b>Cách 1. Ta có </b>
2
5
log 2
log 5
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>b</i> <i>b a</i>
<i>c</i> <i>c a</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
2
15
3 5
2 5 <sub>13</sub>
3 5 2
1
2
14
34 2 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 2 <sub>5</sub> 2
4
. . <sub>2</sub>
log log .
13
. . <i>A</i> <i>a</i>
<i>a a</i> <i>a</i>
<i>ab c</i> <i>a</i>
<i>A</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a b c</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a</sub></i>
<i><b>Cách 2. Ta cho a bằng một giá trị bất kì, sau đó sẽ tìm được b, c và A.</b></i>
<b>Câu 17: Đáp án B</b>
<i>A sai vì phần ảo là b </i>
C sai vì <i><sub>z</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>abi</sub></i>
D sai vì 2 2
.
<i>z</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 18: Đáp án C</b>
Dùng casio nhập <sub>2</sub>
99999 1
99999 1
2020
2020,0001
2020
2020,0001 0
<i>KQ</i>
<i>KQ</i>
<i>CALC</i>
<i>KQ</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<i>X</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub>
1
<i>y</i>
là tiệm cận ngang và <i>x</i> 2020 là tiệm cận đứng.
<i>Gọi P là trung điểm của cạnh CD, ta có</i>
<i>Trong tam giác MNP, ta có</i>
2 2 2 1
cos .
2 . 2
<i>MN</i> <i>PN</i> <i>MP</i>
<i>MNP</i>
<i>MN NP</i>
Suy ra <i><sub>MNP</sub></i> <sub></sub><sub>60 .</sub><i>o</i>
Suy ra tan 3.
<b>Câu 20: Đáp án D</b>
Ta có
3
0, \ 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Hàm số nghịch biến trên
Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị 3
1
4 3 0 <sub>1</sub> <sub>13</sub>
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 22: Đáp án B</b>
Điều kiện 2 0 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Ta có 13
2
log
1
2 2
5 1 log 0 1 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
<i>Khẳng định A đúng do đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.</i>
Khẳng định B sai do dễ thấy trong khoảng
Khẳng định C đúng do điểm cực đại của hàm số nằm bên trái điểm cực tiểu.
Khẳng định D đúng do đồ thị hàm số có xu hướng đi lên khi <i>x</i> .
<b>Câu 24: Đáp án C</b>
Điều kiện
2
2 1 0 <sub>1</sub>
1
2 1 1 2 .
2
3 2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Đặt
5 5
3 3
1
2 3 2 4 8.
2
<i>t</i> <i>x</i> <i>dt</i> <i>dx</i> <i>I</i>
Ta có <i>y</i>3<i>x</i>34<i>x</i> 2 <i>y</i>9<i>x</i>2 4 0, <i>x</i>
<b>Câu 27: Đáp án D</b>
Gọi <i>M t</i>
5;2 ; 2 2 , 1;2; 2
. 0 5 4 4 4 0 1 2; 2;0 .
<i>MM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>u</i>
<i>MM u</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>M</i>
<b>Câu 28: Đáp án D</b>
Ta có <i>z z</i> <i>a bi a bi</i> 2<i>bi</i> 2 .<i>b</i>
<b>Câu 29: Đáp án C</b>
Ta có
2 2
2 <sub>3</sub>
.
10 6 8 4 2
6 . 4 2 192 .
<i>ABCD A B C D</i>
<i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>AB AD</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Câu 30: Đáp án A</b>
<i>Ta có ABCD là hình bình hành</i>
3 5 8
1 4 3 8; 3;1 .
2 1 1
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>D</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AD BC</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>D</i>
<i>z</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Câu 31: Đáp án B</b>
Xác suất gieo hai đồng xu một lần đều xuất hiện mặt ngửa là
1 1 1
. .
2 4 8
Do đó, xác suất gieo hai đồng xu 1 lần đều xuất hiện mặt ngửa là
1 1 1
. .
8 864
<b>Câu 32: Đáp án C</b>
. . 3 3
.
2 2
<i>A B B C</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>B H</i>
<i>A C</i> <i>a</i>
Vì <i>BB</i>/ /
2
<i>a</i>
<i>d BB ACC A</i> <i>B H</i>
Nên
2
<i>a</i>
<i>d BB AC</i>
<b>Câu 33: Đáp án A</b>
<b>Cách 1. Xét </b> 0 2 2 4 0 0 .
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
Trường hợp 1: 2 1 1.
2
<i>m</i> <i>m</i> Khi đó
1;3
14
max 3 20 19 6
19
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> (loại)
• Trường hợp 2: 1 2 3 1 3.
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
Khi đó max<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub> </sub><sub>1;3</sub> <i>y</i><i>y</i>
9
<i>y</i> <i>m</i> (loại)
+)
<i>y</i> <i>m</i> khi đó
<i>y</i> (thỏa mãn).
• Trường hợp 3: 2 3 3.
2
<i>m</i> <i>m</i> Khi đó
1;3
8 10
max 1 3 6
3 9
<i>x</i> <i>y</i><i>y</i> <i>m</i> <i>m</i> (loại).
<b>Cách 2. Giá trị lớn nhất của hàm số chỉ đạt tại</b>
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>m</i> (vì 0
Biện luận sẽ thấy <i>f</i>
Giả sử max<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub> </sub><sub>1;3</sub> <i>f x</i>
Giả sử max<i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub> </sub><sub>1;3</sub> <i>f x</i>
Quả bóng bầu dục sẽ có dạng elip, đặt tọa độ <i>Oxy x</i>, <i>A</i> 10 và <i>xB</i> 10.
Ta có diện tích đường trịn thiết diện là
2 <sub>16</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub>
<i>C</i>
Ta sẽ có phương trình elip
2 2
1
100 16
<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
4 2
3
4
16 1 380 0,38 1 .
100
<i>x</i>
<i>y</i> <i>dx</i> <i>cm</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 35: Đáp án A</b>
Ta có
2
1 3 1 3 1 3 . 1 3
3 1 3 3
3 1 3 3 4 1 4 4.4 16.
<i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>a bi</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 36: Đáp án C</b>
Ta có mặt phẳng (P) chia với mặt xung quanh của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau
1
2
1
2
<i>xq N</i>
<i>xq N</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
Ta có <i>MN CD</i>/ / nên theo định lí Ta-let ta có <i>AM</i> <i>AH</i> <i>HM</i> <i>k</i>
<i>AD</i> <i>AO</i> <i>OD</i>
1
2
1
2
2
3
2
2
3
2 2
1 . . 1 . . . . 1 1 2
2 .O . 2 . . 2 2 2
. . . .
. . 2 2
.
. . . . 2 4
<i>xq N</i>
<i>xq N</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>S</i> <i><sub>HM AM</sub></i> <i><sub>k OD k AD</sub></i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>S</i> <i>D AD</i> <i>OD AD</i>
<i>V</i> <i><sub>HM AH</sub></i> <i><sub>k OD</sub></i> <i><sub>k AO</sub></i>
<i>k</i>
<i>V</i> <i>OD AO</i> <i>OD AO</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 37: Đáp án A</b>
Gọi tâm <i>I t</i>
Khi đó <i><sub>AI</sub></i> <sub> </sub>
Lấy <i>N</i>
Ta có
3 2
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>NI u</i> <i><sub>t</sub></i>
<i>d I d</i> <i>t</i>
<i>u</i>
<sub></sub>
Có
2
<i>t</i>
<i>d I d</i> <i>AI</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
Do bán kính lớn nhất nên chọn <i>t</i>0. Khi đó phương trình mặt cầu là
<b>Câu 38: Đáp án B</b>
Giả sử phương trình có 3 nghiệm phân biệt <i>x x x</i>1, ,2 3 lập thành cấp số nhân
2
2 1. 3
<i>x</i> <i>x x</i>
Theo Vi-et ta có
1 2 3
1 2 3 <sub>3</sub>
1 2 1 3 2 3 2 2
2 1 3
1 2 3
. . 2
. . . 2
.
. .
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x x x</i> <i>m</i>
<i>c</i>
<i>x x</i> <i>x x</i> <i>x x</i> <i>m</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<i>d</i>
<i>x x x</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
Thay tất cả vào phương trình (*) ta có
2
3
2 2 2 2
3
2
0 2
4 10
3 4 2 0
3 27
2 0
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>n</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
Thử lại, chỉ có <i>m</i>2 thỏa mãn u cầu bài tốn.
<b>Câu 39: Đáp án D</b>
Ta có <i>S</i>120000000,<i>A</i>94444200,<i>r</i>1,07%
1,07%
120000000 94444200 <i>N</i> 22,38
<i>e</i> <i>N</i>
(năm)
Vây sau 23 năm nữa dân số đạt mức 120 triệu người hay năm 2039, dân số Việt Nam ở mức 120 triệu.
<b>Câu 40: Đáp án A</b>
Ta có log2<i>x</i> 0 <i>x</i> 1.
Hai hình phẳng được tạo thành có diện tích là
2
2 2
1
1
log 2
ln 2
<i>S</i>
4
1 2
2
2
log 6 .
ln 2
<i>S</i>
2
2
2.
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub></sub>
<b>Câu 41: Đáp án A</b>
Ta có <i>M</i> <i>z</i>2 <i>z</i> 1 <i>z</i>3 1 5, khi <i>z</i> 1 <i>M</i> 5 <i>M</i>max5.
Mặt khác:
3 3 3 3 3
3
1 1 1 1 1
1 1,
1 2 2 2
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z</i>
<i>M</i> <i>z</i>
<i>z</i>
Khi <i>z</i> 1 <i>M</i> 1 <i>M</i>min 1.
<b>Câu 42: Đáp án A</b>
0 2 1 2 0
1
1
1 2
1 2 1
1 2
2 0 2 1
2
2 0 <sub>0</sub>
<i>g x</i> <i>x</i> <i>f x x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Ta có
2
2
2
1 2
2 1 <sub>1</sub> <sub>2</sub>
2 0
1 2 0 0 1
1 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> - 1 2 0 1 2 1 2 +
<i>x - 1</i> - - - 0 + + +
<i>f x</i> <i>x</i> + 0 - 0 + 0 + 0 - 0 +
<i>g x</i> - 0 + 0 - 0 + 0 - 0 +
Bảng biến thiên của hàm <i>y g x</i>
<i>x</i> - 1 2 0 1 2 1 2 +
<i>g x</i> - 0 + 0 - 0 + 0 - 0 +
<i>g x</i>
+ <i>g</i>
<i>g</i> <i>g</i>
Vậy hàm số <i>y g x</i>
Điều kiện <i>x</i>2
Ta có
2 2
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
<i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
1 1
2 2
4 <i>m</i> 1 log <i>x</i> 2 4 <i>m</i> 5 log <i>x</i> 2 4<i>m</i> 4 0
Đặt 1
2
log 2 .
<i>t</i> <i>x</i> <sub> Do </sub> 5<sub>; 4</sub>
<i>x</i><sub></sub> <sub></sub> <i>t</i>
2 2 2
2
2
4 1 4 5 4 4 0 1 5 1
5 1
1
<i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i> <i>f t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Xét
2
2
5 1
2
2
2
4 4
0, 1;1
1
<i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Hàm số đồng biến trên đoạn
2
2
5 1
1
<i>t</i> <i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i> <i>t</i>
có nghiệm trên
<i>m</i>
<i>m</i>
<i> Có 14 giá trị của m thỏa mãn.</i>
<b>Câu 44: Đáp án B</b>
Phương trình hồnh độ giao điểm
3
2
2
3 2 2 *
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Để d và (C) giới hạn 2 hình phẳng thì (*) có ba nghiệm phân biệt 0 <i>m</i> 9
Nếu <i>m</i>1,<i>d</i> đi qua điểm uốn
0
3
1 2
2
4 4
<i>S</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
Nếu 0 <i>m</i> 1:<i>S</i>1 4 <i>S</i>2
Nếu 1 <i>m</i> 9 :<i>S</i>1 4 <i>S</i>2
Nếu <i>m</i> 9 1 <i>m</i> 2;1 <i>m</i>4 khi đó
2
3
1
1
1
3
2
2
2 1
3 2 2
3 2 2
2 0
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>dx</i>
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i> <i>dx</i>
<i>S</i> <i>S</i> <i>m m</i>
Vậy <i>m</i>1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
<b>Câu 45: Đáp án C</b>
Ta có
1
4 8 4 4 3,
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>f</i> Suy ra <i>M m</i> 7.
<b>Câu 46: Đáp án A</b>
Ta có <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>m</sub></i>
nên <i><sub>y</sub></i><sub> </sub><sub>0</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>m</sub></i><sub>.</sub>
Đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub> có hai điểm cực trị khi và chỉ khi </sub><i><sub>m</sub></i><sub></sub><sub>0.</sub>
Ta có
3 <sub>3</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> 1 <sub>.</sub> <sub>2</sub> <sub>2.</sub>
3 3
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i><sub></sub><sub>2</sub>
có phương trình :<i>y</i> 2<i>mx</i>2
Ta có 1 . .sin 1sin 1
2 2 2
<i>IAB</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>IA IB</i> <i>AIB</i> <i>AIB</i>
<i>Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng </i>1
2 khi sin<i>AIB</i> 1 <i>AI</i> <i>BI</i>.
<i>Gọi H là trung điểm AB ta có </i> 1 2 <sub></sub> <sub>;</sub> <sub></sub>
2 2 <i>I</i>
<i>IH</i> <i>AB</i> <i>d</i> <sub></sub>
Mà <sub></sub> ; <sub></sub> <sub>2</sub>
2 1 2
4 1
<i>I</i>
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>m</i>
; <sub>2</sub>
2
2 1 2 2
4 2 2 4 1
2
4 1
2 3
8 16 2 0 .
2
<i>I</i>
<i>m</i>
<i>d</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<b>Câu 47: Đáp án D</b>
<i>Gọi M, N là trung điểm của AB, AC và trọng tâm của ABC.</i>
Ta có <i><sub>B G</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
.
1 1
.S . . .
3 6
<i>A ABC</i> <i>ABC</i>
<i>V</i> <i>B G</i> <i>AC BC B G</i>
Xét B'BG vuông tại G, có 60 3.
2
<i>o</i> <i>a</i>
<i>B BG</i> <i>B G</i>
Đặt <i>AB</i>2 .<i>x</i> Trong ABC vuông tại C có <i><sub>BAC</sub></i> <sub></sub><sub>60 .</sub><i>o</i>
, 3
2
<i>AB</i>
<i>AC</i> <i>x BC x</i>
<i>Do G là trọng tâm </i> 3 3 .
2 4
<i>a</i>
<i>ABC</i> <i>BN</i> <i>BG</i>
Trong BNC vuông tại C, ta có 2 2 2
<i>BN</i> <i>NC</i> <i>BC</i>
2 2 2
2 2
3
2 13
9 9 3
3
16 4 52 2 13 3 3
2 13
<i>a</i>
<i>AC</i>
<i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>BC</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<sub></sub>
Vậy
3
1 3 3 3 3 9
. . . .
6 2 13 2 13 2 208
<i>A ABC</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <sub></sub>
<b>Câu 48: Đáp án A</b>
<i>Để d cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt A, B thì phương trình</i>
Ta có
(1) có 2 nghiệm phân biệt <sub> </sub><sub></sub> <sub>0</sub>
Pt có 2 nghiệm phân biệt, áp dụng Vi-ét
2
1 2
4 1
3
2
1
3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>t t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Khi đó, <i>IA</i>
Vậy <i>IA IB</i>.
2
1 2 1 2
2 2
2
3 1 2 1 0
2
4 1 1 2 1 0
3
1
.
<i>t t</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>TM</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
<b>Câu 49: Đáp án A</b>
Gọi <i>A a</i>
<i>Phương trình mặt phẳng (P) có dạng x</i> <i>y</i> <i>z</i> 1
<i>a b c</i>
Ta có <i>MA</i>
<i>BC</i> <i>b c AC</i> <i>a</i> <i>c</i>
<i>Vì M là trục tâm của tam giác ABC nên</i>
. 0 2
2
3
. 0
<i>MA BC</i> <i>b c</i>
<i>a c</i>
<i>MB AC</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Từ (1) và (2) suy ra 14; 14; 14.
3 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> Khi đó phương trình
<b>Câu 50: Đáp án D</b>
Ta có <i>S</i>
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
Tiếp tuyến tại <i>M m m m</i>
<i>y</i> <i>m x m</i> <i>m m</i> <i>y</i> <i>m x m</i>
+, Với 1 <i>m</i> 2 ta có
2
2
0; ; ;0
2 2
<i>m</i>
<i>E</i> <i>m</i> <i>F</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và trục hồnh
2
2
0
4
2 .
3
<i>S</i>
Ta có
4 4
1
2 2 2 4 1
<i>OEF</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>S</i>
<i>m</i> <i>m</i>
Ta thấy <i>SMOF</i> <i>SMAE</i> <i>SOEF</i> <i>S S</i>,
4
1;2
64 4
min
4 1 27 3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
27 3 27
<i>MOF</i> <i>MAE</i>
<i>S</i> <i>S</i>
khi 4.