Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (655.48 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
ĐỀ 1
111

ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Năm học 2020-2021
Mơn Địa lý 7

I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh trịn vào ý đúng nhất)
Câu 1. Giới hạn khu vực thuộc đới ơn hịa:
A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông
B. nằm trong khoảng từ vòng cực đến hai cực
C. nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu
D. nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu
Câu 2. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của
môi trường :
A. ôn đới lục địa
B. địa trung hải
C. ôn đới hải dương
D. ôn đới lục địa lạnh
Câu 3.:Thảm thực vật đới ôn hịa thay đổi dần từ tây sang đơng:
A. rừng lá rộng chuyển sang rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
B. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên và rừng cây bụi gai
C. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên
D. rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
Câu 4. Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biển có xu hướng dâng cao là hậu quả của hiện
tượng:
A. mưa a-xít
B. hiệu ứng nhà kính
C. rừng bị tàn phá nặng
D. mưa lũ .


Câu 5. Dân cư châu Phi tập trung rất đông ở:
A. hoang mạc Xa-ha-ra, thung lũng sông Nin
B. hoang mạc Ca-la-ha-ri, duyên hải ven cực Bắc
C. vùng rừng rậm xích đạo, ven vịnh Ghi-nê
D. duyên hải cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin
Câu 6. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi:
A. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao
B. khí áp theo độ cao
C. lượng mưa theo độ cao
D. đất đai theo độ cao
Câu 7. Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, nhiều nước châu Phi đã phát triển mạnh ngành cơng
nghiệp:
A. cơ khi
B. luyện kim
C. khai khống
D.hóa chất
Câu 8. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc:
A. Nam Phi
B. Bắc Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
Câu 9. Khác với nhiều châu lục khác, các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố:
A. theo chiều Bắc Nam
B. rải rác, xen kẽ nhau
C. theo chiều Đông Tây
D. đối xứng nhau qua xích đạo
Câu 10. Lục địa có hai châu lục là:
A. lục địa Bắc Mĩ
B. lục địa Nam Cực
C. lục địa Á - Âu

D. lục địa Phi
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là của tự nhiên châu Phi:


A. có khí hậu nóng và mưa rất nhiều
B. có diện tích hoang mạc rất lớn
B. có đồng cỏ xavan rộng nhất
D. có nhiều cao nguyên nhất
Câu 12. Xuy-ê là kênh đào có vai trị:
A. ngăn cách giữa châu Âu với châu Phi.
B. rút ngắn tuyến đường biển giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. ngăn cách giữa châu Á với châu Phi.
D. nối thông từ Địa Trung Hải đến Biển Đỏ.
.II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh ?. (2đ)
Câu 2. Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây cơng nghiệp nhiệt đới, khống sản
và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực? (2đ)
Câu 3. Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi? (1đ)
Câu 4. Dựa vào hình 19.2 và 19.3 Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới
nóng và hoang mạc đớilạnh? (2đ)


TRƯỜNG THCS TÂY SƠN
ĐỀ 2
111

ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Năm học 2020-2021
Mơn Địa lý 7


I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh trịn vào ý đúng nhất)
Câu 1. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi:
A. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao
B. khí áp theo độ cao
C. lượng mưa theo độ cao
D. đất đai theo độ cao
Câu 2.:Thảm thực vật đới ơn hịa thay đổi dần từ tây sang đông:
A. rừng lá rộng chuyển sang rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
B. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên và rừng cây bụi gai
C. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên
D. rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
Câu 3. Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biển có xu hướng dâng cao là hậu quả của hiện
tượng:
A. mưa a-xít
B. hiệu ứng nhà kính
C. rừng bị tàn phá nặng
D. mưa lũ
Câu 4. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc:
A. Nam Phi
B. Bắc Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
Câu 5. Giới hạn khu vực thuộc đới ơn hịa:
A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, kéo dài liên tục từ Tây sang Đơng
B. nằm trong khoảng từ vòng cực đến hai cực
C. nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu
D. nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu
Câu 6. Xuy-ê là kênh đào có vai trị:
A. ngăn cách giữa châu Âu với châu Phi.
B. rút ngắn tuyến đường biển giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

C. ngăn cách giữa châu Á với châu Phi.
D. nối thông từ Địa Trung Hải đến Biển Đỏ.
Câu 7. Khác với nhiều châu lục khác, các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố:
A. theo chiều Bắc Nam
B. rải rác, xen kẽ nhau
C. theo chiều Đông Tây
D. đối xứng nhau qua xích đạo
Câu 8. Dân cư châu Phi tập trung rất đông ở:
A. hoang mạc Xa-ha-ra, thung lũng sông Nin
B. hoang mạc Ca-la-ha-ri, duyên hải ven cực Bắc
C. vùng rừng rậm xích đạo, ven vịnh Ghi-nê
D. duyên hải cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin
Câu 9. Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, nhiều nước châu Phi đã phát triển mạnh ngành công
nghiệp:
A. cơ khi
B. luyện kim
C. khai khống
D.hóa chất
Câu 10. Lục địa có hai châu lục là:
A. lục địa Bắc Mĩ
B. lục địa Nam Cực
C. lục địa Á - Âu
D. lục địa Phi


Câu 11. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của
môi trường :
A. ôn đới lục địa
B. địa trung hải
C. ôn đới hải dương

D. ôn đới lục địa lạnh
Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không phải là của tự nhiên châu Phi:
A. có khí hậu nóng và mưa rất nhiều
B. có diện tích hoang mạc rất lớn
B. có đồng cỏ xavan rộng nhất
D. có nhiều cao nguyên nhất
.II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi? (1đ)
Câu 2. Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây cơng nghiệp nhiệt đới, khống sản
và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực? (2đ)
Câu 3. Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh ?. (2đ)
Câu 4. Dựa vào hình 19.2 và 19.3 Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới
nóng và hoang mạc đớilạnh? (2đ)


XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN ĐỊA LÝ 7

I. XÁC ĐỊNH MUC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung ,phương pháp dạy học.
- Kiểm tra kiến thức kĩ năng cơ bản những nội dung: thành phần nhân văn của mơi trường, các
mơi trường địa lí, thiên nhiên và con người ở các châu lục.
- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng.
II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận
III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Đề kiểm tra HKI địa lí 7, các chủ đề nội dung kiểm tra với số tiết là: 28 tiết (100%), phân phối
các chủ đề nội dung như sau:
1. Thành phần nhân văn của môi trường: 5 tiết (17,86%)
2. Môi trường đới nóng: 5 tiết (17,86%)

3. Mơi trường đới ơn hồ: 4 tiết (14,29 %)
4. Môi trường đới lạnh: 1 tiết (3,57%)
5. Môi trường đới hoang mạc: 1 tiết (3,57%)
6. Môi trường vùng núi: 1 tiết (3,57%)
7. Thiên nhiên và con người ở các châu lục: 11 tiết (39,28%)
Trên cơ sở số tiết như trên, kết hợp chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp
Cấp cao
TN

TL

TN

TL

TN

TL

Mơi trường Trình bày
đới ơn hồ
đặc điểm
tự nhiên
cơ bản,
mơi

trường
đới
ơn
hồ
Hiện
trạng ơ
nhiễm
mơi
trường
4 câu
(1đ)
10%
Mơi
đới

4
câu
(1đ)
trường
hoang

Phân
tích

TN

TL


mạc


1 câu
(2đ) 20%
Mơi trường
đới lạnh

1 câu
(2đ) 20%
Mơi trường Trình
vùng núi
bày đặc
điểm tự
nhiên cơ
bản môi
trường
vùng núi
1 câu
1
câu
(0,25đ)
(0,25đ)
2,5%
Thiên nhiên - Biết tên
và con người các lục
ở các châu lục địa trên
thế giới
- Trình
bày một
số
đặc

điểm tự
nhiên,
dân cư,
kinh tế
cơ bản
châu Phi

được sự
khác
nhau về
chế độ
nhiệt
giữa
hoang
mạc đới
nóng và
hoang
mạc đới
ơn hịa
1 câu
(2đ)
Trình
bày một
số đặc
điểm tự
nhiên cơ
bản

đới lạnh
1

câu
(2đ)

Trình
bày và
giải
thích
đặc
điểm
kinh tế
châu
Phi


5 câu
(4đ)
40%
15 câu
10 đ
100%

7
câu
(1,75đ)
13 câu
(5đ)
50%

2
câu

(3đ)
1 câu
(3đ)
30%

1 câu
(2đ)
20%

4. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:
I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh tròn vào ý đúng nhất)
Câu 1. Giới hạn khu vực thuộc đới ơn hịa:
A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông
B. nằm trong khoảng từ vòng cực đến hai cực
C. nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu
D. nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu
Câu 2. Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của
môi trường :
A. ôn đới lục địa
B. địa trung hải
C. ôn đới hải dương
D. ôn đới lục địa lạnh
Câu 3.:Thảm thực vật đới ôn hịa thay đổi dần từ tây sang đơng:
A. rừng lá rộng chuyển sang rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
B. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên và rừng cây bụi gai
C. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên
D. rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
Câu 4. Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biển có xu hướng dâng cao là hậu quả của hiện
tượng:
A. mưa a-xít

B. hiệu ứng nhà kính
C. rừng bị tàn phá nặng
D. mưa lũ .
Câu 5. Dân cư châu Phi tập trung rất đông ở:
A. hoang mạc Xa-ha-ra, thung lũng sông Nin
B. hoang mạc Ca-la-ha-ri, duyên hải ven cực Bắc
C. vùng rừng rậm xích đạo, ven vịnh Ghi-nê
D. duyên hải cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin
Câu 6. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi:
A. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao
B. khí áp theo độ cao
C. lượng mưa theo độ cao
D. đất đai theo độ cao
Câu 7. Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, nhiều nước châu Phi đã phát triển mạnh ngành cơng
nghiệp:
A. cơ khi
B. luyện kim
C. khai khống
D.hóa chất
Câu 8. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc:
A. Nam Phi
B. Bắc Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
Câu 9. Khác với nhiều châu lục khác, các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố:
A. theo chiều Bắc Nam
B. rải rác, xen kẽ nhau
C. theo chiều Đông Tây
D. đối xứng nhau qua xích đạo
Câu 10. Lục địa có hai châu lục là:



A. lục địa Bắc Mĩ
B. lục địa Nam Cực
C. lục địa Á - Âu
D. lục địa Phi
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải là của tự nhiên châu Phi:
A. có khí hậu nóng và mưa rất nhiều
B. có diện tích hoang mạc rất lớn
B. có đồng cỏ xavan rộng nhất
D. có nhiều cao nguyên nhất
Câu 12. Xuy-ê là kênh đào có vai trị:
A. ngăn cách giữa châu Âu với châu Phi.
B. rút ngắn tuyến đường biển giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. ngăn cách giữa châu Á với châu Phi.
D. nối thông từ Địa Trung Hải đến Biển Đỏ.
.II. TỰ LUẬN:
Câu 1. Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh ?. (2đ)
Câu 2. Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây cơng nghiệp nhiệt đới, khống sản
và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực? (2đ)
Câu 3. Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi? (1đ)
Câu 4. Dựa vào hình 19.2 và 19.3 Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới
nóng và hoang mạc đớilạnh? (2đ)

5. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM:
- Điểm tồn bài tính theo thang điểm 10
- Cho điểm tối đa khi HS trình bày đủ các ý và bài làm đẹp
- Ghi chú HS có thể khơng trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý
và hợp lí, sạch đẹp vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ khơng cho điểm ý đó



ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh tròn vào ý đúng nhất)
1D 2C 3A 4B 5D 6A 7C 8B 9D 10C 11A 12B
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2đ) Đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh:
- Khí hậu: + Đới lạnh có khí hậu vơ cùng khắc nghiệt, mùa đơng rất dài, nhiệt độ trung bình
ln dưới -100 C (0,5đ)
+ Lượng mưa rất ít và chủ yếu ở dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm chỉ tan một
lớp mỏng khi mùa hạ đến (0,5đ)
- Thực vật chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn mọc xen lẫn với rêu
địa y. (0,5đ)
- Động vật có lớp mỡ dày, lơng dày hoặc lơng không thấm nước; một số động vật ngủ đông hay
di cư để tránh mùa đông lạnh. (0,5đ)
Câu 2: (2đ) Châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới, khống sản và
nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực, vì:
- Do cơng nghiệpchâu Phi chậm phát triển thiên về khai khoáng xuất khẩu (0,5đ)
- Nơng nghiệp phát triển theo hướng chun mơn hóa cây công nghiệp nhiệt đới xuất khẩu.
(0,5đ)
- Nên châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới, khống sản và nhập
khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực. (0,5đ)
Câu 3. Sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi:
Khu vực Bắc Phi:
- Các nước Bắc Phi ven Địa Trung Hải trồng lúa mì, ơliu, cây ăn quả cận nhiệt đới. (0,25đ)
- Các nước phía nam Xa-ha-ra trồng lạc, ngơ, bơng... (0,25đ)
- Các ngành cơng nghiệp chính là khai khoáng và khai thác dầu mỏ. (0,25đ)
Khu vực Trung Phi:
- Các nước Trung Phi trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền. (0,25đ)
- Khai thác khoáng sản và lâm sản. (0,25đ)

- Trồng cây công nghiệp xuất khẩu (0,25đ)
Câu 4: (2đ): Dựa vào hình 19.2 và 19.3: Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc
đới nóng và hoang mạc đới lạnh:
- Nhiệt độ: (1đ) + Tháng cao nhất: (0,25đ)
+ Tháng tháng hấp nhất: (0,25đ)
+ Biên độ nhiệt: (0,5đ)
- Hoang mạc đới nóng: biên độ nhiệt năm cao, có mùa đơng ấm, mùa hạ nóng (0,5đ)
- Hoang mạc đới ơn hồ biên độ nhiệt năm rất cao, mùa hạ khơng q nóng, mùa đơng rất lạnh
(0,5đ)
6. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra cần xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra, gồm các
bước sau:
1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót
hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm
bảo tính khoa học và
chính xác.


2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh
giá khơng? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá khơng? Số điểm có thích hợp
khơng? Thời gian dự kiến có phù hợp khơng?
3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình
và đối tượng học sinh (nếu có điều kiện).
4) Hồn thiện đề, hướng dẫn chấm và thang điểm.



×