Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

violympic vong 1-7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.73 KB, 12 trang )

Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 2:
Giá trị của biểu thức tại x = 3 là:
Câu 3:
Giá trị rút gọn của biểu thức là
Câu 4:
Giá trị rút gọn của biểu thức là
Câu 5:
Giá trị của biểu thức tại và là
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 7:
Biết và . Khi đó:
Câu 8:
Giá trị lớn nhất của biểu thức là
Câu 9:
Biểu thức có kết quả rút gọn là
1
Câu 10:
Ở hình dưới, tứ giác ABCD là hình thang, M và N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Khi
đó x bằng:

Câu 1:
Tập giá trị thỏa mãn là { } (Nếu tập hợp có nhiều phần tử,
nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";")
Câu 2:
Hệ số của trong khai triển của là
Câu 3:
Hệ số của trong khai triển của là
Câu 4:
Nếu thì a =


Câu 5:
Với , giá trị của biểu thức bằng
Câu 6:
Biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi (Nhập kết quả dưới dạng
số thập phân)
Câu 7:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Câu 8:
Rút gọn biểu thức , với b = - 3, ta được kết quả

Câu 9:
Biểu thức đạt giá trị lớn nhất khi
Câu 10:
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH, phân giác BD, HE // BD. Biết AH = BD thế thì
góc A bằng .
Thương của phép chia đa thức cho là:
2
Câu 2:
Giá trị của biểu thức tại x = 47 là:
Một kết quả khác
Câu 3:
Nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC mà thì tam giác
ABC là:
tam giác vuông
Tam giác cân
tam giác đều
Kết quả khác
Câu 4:
Nếu thì:
a = b

a, b là hai số đối nhau
a = 2b
Kết quả khác
Câu 5:
Kết quả rút gọn biểu thức: P= là:
Một kết quả khác
Câu 6:
Nếu thì giá trị của biểu thức là
1
0
- 1
2
Câu 7:
Giá trị lớn nhất của biểu thức đạt được khi x bằng:
- 1
1
5
0
Câu 8:
Giá trị của biểu thức tại và là:
-125
3
125
-343
343
Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
7
6
1

8
Câu 10:
Kết quả phân tích đa thức là:
Câu 1:
Kết quả của biểu thức khi và là .
Câu 2:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 9 đạt được tại .
Câu 3:
Giá trị của biểu thức là .
Câu 4:
Rút gọn biểu thức ta được
Câu 5:
Giá trị của thỏa mãn đẳng thức là
Câu 6:
Giá trị của hiệu là
Câu 7:
Nghiệm của đa thức là ( ).(Nhập các kết quả
theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Câu 8:
Số 9991 được viết dưới dạng tích của hai số tự nhiên khác 1 là (Nhập hai thừa số
theo thứ tự tăng dần, đặt dấu "." cho phép nhân)
Câu 9:
Cho hai số x, y khác nhau và . Khi đó giá trị của biểu
thức là
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Giá trị của biểu thức là
Câu 1:
Kết quả rút gọn của , với là
Câu 2:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 9 đạt được tại .
4
Câu 3:
Kết quả của biểu thức khi và là .
Câu 4:
Giá trị của biểu thức tại x = -10 là
Câu 5:
Giá trị của biểu thức với và là
Câu 6:
Với mọi x, giá trị của biểu thức bằng
Câu 7:
Nghiệm của đa thức là ( ).(Nhập các kết quả
theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Câu 8:
Giá trị của hiệu là
Câu 9:
Cặp số thỏa mãn đẳng thức là ( ).(Nhập các kết
quả theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu “;” )
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 10:
Giá trị của biểu thức là
Câu 1:
Giá trị của biểu thức 20,09.45 + 20,09.47 + 20,09.8 là
Câu 2:
Nếu x > 0 và 5(x + 3) - 2x(3 + x) = 0 thì x = (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 3:
Số có thể viết dưới dạng tích của ba số tự nhiên liên tiếp. Số lớn nhất trong ba số
tự nhiên đó là .
Câu 4:

Giá trị của biểu thức là
Câu 5:
Tổng hai số x, y thỏa mãn đẳng thức là .
Câu 6:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là{ }(Nhập các phần tử theo
giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 7:
Tập hợp gồm tất cả các nghiệm của đa thức là S={ }. (Nhập
các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A và AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là các điểm đối xứng
của H qua AB và AC. Khi đó, số đo = .
Câu 9:
Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn đẳng thức là S={ }.(Nhập
các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu “;”)
Câu 10:
Giá trị của biểu thức khi là
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×