Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.25 KB, 2 trang )

Trường THCS Trưng vương hà nội
Họ và tên........................................................
Lớp 7........

Đề kiểm tra học kì I Toán 7 Đề 1
Năm học 2020 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Học sinh không được sử dụng máy tính
trắc nghiệm (2,0 điểm) Học sinh làm vào đề kiểm tra
Câu 1 (1,0 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? Đánh dấu "X" vào ô thích hợp
Câu

Đề bài

Đúng

a

Mọi số thực đều có căn bậc hai.

b

Góc ngoài của tam giác luôn lớn hơn mỗi góc trong kh«ng kỊ víi nã.

c
d

sai

 6 2  20200  5.
NÕu hai đường thẳng AE và AF cùng vuông góc với đường thẳng a thì


AE // AF.

Câu 2 (1,0 điểm). Điền kết quả đúng vào chỗ "............"
a) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x 8 th× y  12. Khi y  9 th× x ............
và C
70o . Các tia phân giác của B
cắt nhau tại I. Số đo cña BIC
  ............
b) Cho ABC cã A

B. Tù luËn (8,0 điểm). Học sinh làm vào giấy kiểm tra
Câu 3 (1,5 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau (tính nhanh nÕu cã thÓ) :
3
9
16
3
a) A   2  : 1   

5
5
25

b) B 

5
2 5
2
3
 16  34 18
4

7 4
7
4

Câu 4 (1,5 điểm). Tìm x thoả mÃn :
8 3
2x 3
24
b)
2x  1  2.


5 5
6
2x  3
C©u 5 (1,5 ®iĨm. Líp H, H1, H2: 1,0 ®iĨm). Ba xe m¸y I, II, III cùng đi hết quÃng đường AB lần l­ỵt

a)

trong 3 giê, 4 giê, 6 giê. H·y tÝnh vËn tốc của mỗi xe, biết rằng vận tốc của xe thứ nhất lớn hơn vận
tốc của xe thứ ba là 30 km / h.

 nhän vµ vÏ Oz lµ tia phân giác của xOy.
Trên tia Oz lấy điểm M khác O
Câu 6 (3,0 điểm). Cho xOy
và vẽ MH Ox t¹i H, MK  Oy t¹i K.
a) Chøng minh OMH OMK.
b) Kéo dài KM cắt Ox tại A, kéo dài HM cắt Oy tại B. Chứng minh AH  BK.
c) Chøng minh AMB cã hai gãc b»ng nhau.
d) Chøng minh AB // HK.

 z  x  y
Câu 7 (0,5 điểm). Cho các số thực x, y, z  0 vµ x  y  z  0. TÝnh P  1    1    1   .
 x  y  z
Câu 8 (Điểm thưởng. Lớp H, H1, H2: 0,5 điểm). Tìm tất cả các bộ số nguyên x ; y  tho¶ m·n
4

42  3. y  4.  2020  x  .
................................o0o................................
HÕt


Trường THCS Trưng vương hà nội
Họ và tên........................................................
Lớp 7........

Đề kiểm tra học kì I Toán 7 Đề 2
Năm học 2020 2021
Thời gian làm bài: 90 phút
Học sinh không được sử dụng máy tính
trắc nghiệm (2,0 điểm) Học sinh làm vào đề kiểm tra
Câu 1 (1,0 điểm). Các khẳng định sau đúng hay sai? Đánh dấu "X" vào ô thích hợp
Câu

Đề bài

Đúng

a

Mọi số tự nhiên đều có căn bậc hai.


b

Góc ngoài của tam giác luôn lớn hơn mỗi góc trong của tam giác đó.

c
d

sai

6 2 2020 0 7.
Nếu hai đường thẳng KE và KF cùng song song với đường thẳng a thì
KE // KF.

Câu 2 (1,0 điểm). Điền kết quả đúng vào chỗ "............"
a) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi x  9 th× y  6. Khi x  12 thì y ............
và C
80o . Các tia phân giác của B
cắt nhau tại M. Sè ®o cđa BMC
  ............
b) Cho ABC cã A

B. Tự luận (8,0 điểm). Học sinh làm vào giấy kiểm tra
Câu 3 (1,5 điểm). Tính giá trị các biểu thức sau (tÝnh nhanh nÕu cã thÓ) :
6
7
9
3
a) A   3  : 3   


7
4
16

b) B 

3
3 3
3
1
 15   29  14  
4
5 4
5
4

C©u 4 (1,5 điểm). Tìm x thoả mÃn :
2 3
2x 1
5
b)
 1  2x   2.


5 5
20
2x  1
C©u 5 (1,5 ®iĨm. Líp H, H1, H2: 1,0 ®iĨm). Ba xe ô tô I, II, III cùng đi hết quÃng đường AB lần lượt

a)


trong 4 giờ, 5 giờ, 6 giờ. HÃy tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng vận tèc cđa xe thø hai lín h¬n vËn tèc
cđa xe thø ba lµ 8 km / h.

 nhän vµ vÏ Oz là tia phân giác của xOy.
Trên tia Oz lấy điểm E khác O và
Câu 6 (3,0 điểm). Cho xOy
vÏ EA  Ox t¹i A, EB  Oy t¹i B.
a) Chứng minh OEA OEB.
b) Kéo dài AE cắt Oy tại N, kéo dài BE cắt Ox tại M. Chøng minh AM  BN.
c) Chøng minh EMN cã hai gãc b»ng nhau.
d) Chøng minh AB // MN.
 c  a b
Câu 7 (0,5 điểm). Cho các sè thùc a, b, c  0 vµ a  b  c  0. TÝnh P  1   1   1   .
 a  b c

Câu 8 (Điểm thưởng. Lớp H, H1, H2: 0,5 điểm). Tìm tất cả các bộ số nguyên a ; b thoả mÃn
4

42 3. b  4.  2020  a  .

................................o0o................................
HÕt



×