Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

kỹ sư lạc lối tổng hợp bài giảng điện tử môn toán lớp 6 7 8 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với


dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?



Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với


dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



1) Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5?
2) Tìm số tự nhiên có 3 chữ số, biết 3 chữ số đó là 3 số tự


nhiên liên tiếp và số đó chia hết cho 2 cịn chia 5 thì dư 3
3) Mỗi tổng, hiệu sau có chia hết cho 9 hay


không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Nhận xét mởø </b>
<b>1. Nhận xét mởø </b>
<b>đầu</b>


<b>đầu</b>


* Nhận
xét:


<i><b>Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với </b></i>
<i><b>một số chia hết cho 9.</b></i>


<b>Tiết 22: §12. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO </b>


<b>3, CHO 9</b>




100.a + 10.b + c


Hãy viết <sub></sub>
100 thành
99+1,


10 thành
9+1


= (99+1).a + (9+1).b + c
= 99.a + a + 9.b + b + c
= (a+b+c) + (99.a + 9.b)


= (tổng các chữ số) + (số chia hết cho 9)
- VD: Xét số =


Áp dụng
tính chất
nhân 1 số
với 1 tổng?
Mọi số tự
nhiên đều
viết được
dưới dạng
nào?


<i>abc</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Dấu hiệu chia hết </b>



<b>2. Dấu hiệu chia hết </b>


<b>cho 9</b>


<b>cho 9</b>


<b>* Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét </b>


xem:


Số 621 có chia hết cho 9 không?
= 9 + (số chia hết cho 9)


Số 621 chia hết cho 9 vì cả hai số hạng đều chia
hết cho 9.


<b>Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9</b>


<b>Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9</b>



621 = (6+2+1) + (số chia hết cho
9)


Giải
:


<i><b>Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với </b></i>
<i><b>một số chia hết cho 9.</b></i>


<b>* Kết </b>



<b>* Kết </b>


<b>luận 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét </b>


xem:


Số 712 có chia hết cho 9 không?
= 10 + (số chia hết cho 9)


Số 712 không chia hết cho 9 vì một số hạng chia
hết cho 9 còn một số hạng không chia hết cho 9.


<b>Số có tổng các chữ số khơng chia hết cho 9 thì khơng chia hết </b>
<b>Số có tổng các chữ số khơng chia hết cho 9 thì khơng chia hết </b>


<b>cho 9</b>
<b>cho 9</b>


712 = (7+1+2) + (số chia hết cho
9)


Giải
:


<i><b>Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với </b></i>
<i><b>một số chia hết cho 9.</b></i>


<b>* Kết </b>



<b>* Kết </b>


<b>luận 2:</b>


<b>luận 2:</b>


<b>* Dấu hiệu:</b>


<b>* Dấu hiệu: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết </b>
<b>cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?1:


?1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số
nào không chia heát cho 9?


621 ; 1205 ; 1327 ; 6354
<b>* Dấu hiệu:</b>


<b>* Dấu hiệu: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết </b>
<b>cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9</b>


<b>cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9</b>


Giải
:


6354 9 Vì 6+3+5+4 = 18



9



621 9 Vì 6+2+1 = 9 9

<sub></sub>

<sub></sub>


1205 9 Vì 1+2+0+5 = 8


9



1327 9 Vì 1+3+2+7 = 13


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Dấu hiệu chia hết </b>


<b>3. Dấu hiệu chia hết </b>


<b>cho 3</b>


<b>cho 3<sub>* Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu, xét </sub></b>


xem:


Soá 621 có chia hết cho 3 không?
= 9 + (số chia hết cho 3)


Số 621 chia hết cho 3 vì cả hai số hạng đều chia
hết cho 3.


<b>Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3</b>


<b>Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3</b>



621 = (6+2+1) + (số chia hết cho
9)



Giải
:


<i><b>Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với </b></i>
<i><b>một số chia hết cho 9.</b></i>


<b>* Kết </b>


<b>* Kết </b>


<b>luận 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>* Ví dụ: Áp dụng nhận xét mở đầu , xét </b>


xem:


Số 712 có chia hết cho 3 không?
= 10 + (số chia hết cho 3)


Số 712 không chia hết cho 3 vì một số hạng chia
hết cho 3 còn một số hạng không chia hết cho 3.


<b>Số có tổng các chữ số khơng chia hết cho 3 thì khơng chia hết </b>
<b>Số có tổng các chữ số khơng chia hết cho 3 thì khơng chia hết </b>


<b>cho 3</b>
<b>cho 3</b>


712 = (7+1+2) + (số chia hết cho


9)


Giaûi
:


<i><b>Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của nó cộng với </b></i>
<i><b>một số chia hết cho 9.</b></i>


<b>* Kết </b>


<b>* Kết </b>


<b>luận 2:</b>


<b>luận 2:</b>


<b>* Dấu hiệu:</b>


<b>* Dấu hiệu: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết </b>
<b>cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Giaûi </b>


<b>Giaûi </b>


<b>:</b>


<b>:</b>


<b>?2:</b>

<b> Điền vào dấu * để được số </b>




<b> </b>

15*7 3



<b>* Dấu hiệu:</b>


<b>* Dấu hiệu: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết </b>
<b>cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3</b>


<b>cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3</b>


Để


khi

15*7 3

(1+ 5+ * +7) <sub>3</sub>





=> (13+ * ) 3mà * là chữ số
=> * { 2; 5; 8 }



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Nhận xét mởø </b>


<b>1. Nhận xét mởø </b>


<b>đầu</b>


<b>đầu</b>


<b>2. Dấu hiệu chia hết cho </b>


<b>2. Dấu hiệu chia hết cho </b>



<b>9</b>


<b>9</b>


<b>3. Dấu hiệu chia hết </b>


<b>3. Dấu hiệu chia hết </b>


<b>cho 3</b>


<b>cho 3</b>


<i><b>Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 </b></i>
<i><b> và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.</b></i>


<i><b>Mọi số đều được viết dưới dạng tổng các chữ số của </b></i>
<i><b>nó cộng với một số chia hết cho 9.</b></i>


<i><b>Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 </b></i>
<i><b> và chỉ những số đó mới chia hết cho 9.</b></i>


<b>Kiến thức cần </b>



<b>Kiến thức cần </b>



<b>ghi nhớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với


dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?




Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 có gì khác với


dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5?



Daáu hiệu chia hết cho 2,cho 5 phụ



Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5 phụ



thuộc vào chữ số tận cùng.



thuộc vào chữ số tận cùng.



Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9 phụ



Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9 phuï



thuộc vào tổng các chữ sốá .



thuộc vào tổng các chữ sốá .



2 ; 5

2 ; 5



<i>Aa</i>

<sub></sub>

<i>a</i>

<sub></sub>





deg... 3 ; 9

.... 3 ; 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Giải:</b>
<b>Giải:</b>



Số chia hết cho 3 là: 1347 ; 6534 ; 93
Số chia hết cho 3 là: 1347 ; 6534 ; 93
258


258


Số chia hết cho 9 là: 6534 ; 93
Số chia hết cho 9 laø: 6534 ; 93
258


258


4) Baøi
4) Bài
tập:
tập:
Bài 101 trang 41 SGK
Bài 101 trang 41 SGK


Trong các số sau , số nào chia hết cho 3, số nào
Trong các số sau , số nào chia hết cho 3, số nào
chia hết cho 9?


chia hết cho 9?


187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93 258.187 ; 1347 ; 2515 ; 6534 ; 93 258. Các số
chia hết
cho 9 thì



có chia
hết cho


3 hay
khơng?
* Nhận xét: Mọi số chia hết cho 9 đều chia


* Nhận xét: Mọi số chia hết cho 9 đều chia
hết cho 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Baøi 104 trang 42 SGK


Bài 104 trang 42 SGK Điền vào dấu *
để:


) 43*



<i>c</i>

chia hế

t cho cả

3 và

5



43* 


5



Giải: <sub>=> * = 0 hoặc 5</sub>


430 



Nế

u * = 0 ta có

số

3 (loại)


435 




Nế

u * = 5 ta có

số

3 (đúng
)


Vậy * = 5


) *81*



<i>d</i>

chia hế

t cho cả

2;3;5 và

9



c)


81



<i>a b </i>



2 vaø

5

=> b =
0


810



<i>a</i>

<sub></sub>



ta coù

so á

3 vaø

9


*81*

<i>a b</i>

81



d) Ta viế

t lại

=

(vớ

i a 0)


810



<i>a</i>

<sub></sub>




=>

9

=>

(

<i>a</i>

  

8 1 0)

9

<sub></sub>


(

<i>a</i>

9)

<sub></sub>



=>

9



mà a là chữ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giải:
Giải:


Cho các số : 3564 ; 4352 ; 6531; 6570 ;1248.


Cho các số : 3564 ; 4352 ; 6531; 6570 ;1248.


a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.


a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.


b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.


b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.


c) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập


c) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập


hợp A và B


hợp A và B



Cho các số : 3564 ; 4352 ; 6531; 6570 ;1248.
Cho các số : 3564 ; 4352 ; 6531; 6570 ;1248.


a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên.
c) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập
c) Dùng kí hiệu để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập
hợp A và B


hợp A và B


Baøi 102 trang 41 SGK


a) <sub>A = 3564 ; 6531 ; 6570 ; 1248</sub>A
b) B = 3564; 6570B




c) B A B A


</div>

<!--links-->

×