Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.48 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Cho A = {2; 3; a; b} ; B = {4; b}.Điền các kí hiệu </b> , , thích hợp vào dấu (….).
2 ...A ; 4 ... A ; b... B ; B ... A
<b>Bài 2: Cho hai tập hợp R={a </b><sub> N | 65 ≤ a ≤ 75}; S={b </sub><sub> N | 65 ≤b ≤ 81};</sub>
a) Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Viết tập hợp T gồm các phần tử thuộc S mà không thuộc R.
c) Dùng kí hiệu để thực hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.
<b>Bài 3: Cho tập hợp B={3; 4; 5}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? Viết ra các tập hợp con</b>
đó.
<b>Bài 4: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 14 nhưng không vượt quá 20 bằng hai cách.</b>
<b>Bài 5. Cho tập hợp M = {0; 2; 4,…..; 96; 98; 100}. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?</b>
<b>Bài 6: Thực hiện phép tính:</b>
a) 96.50 25.400 b) 125.80 50.20 c) 640 : 32 32 d) 218 180 : 2 : 9
<b>Bài 7: Tính nhanh:</b>
a) 32.19 32 ; b) 43.17 29.57 13.43 57 ; c) 1326 538 326 38 ; d) 375 : 25 125 : 25
<b>Bài 8: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 4.4.4.6.6.6 b) 1000.10.2.5</b> c) 82<sub>.32</sub>4
<b>Bài 9: Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa: </b>
a)
<b>Bài 10: Cho ba điểm A, B, C thuộc tia Ox sao cho </b><i>OA</i> = 2<i>cm</i> , <i>OB</i> = 6<i>cm</i> , <i>OC</i> = 4<i>cm</i>
a) Hỏi trong bộ ba điểm ( O, A, C); ( O, B, C) điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) So sánh AC và CB
c) Chứng tỏ C nằm giữa A và B.