Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I_Năm học 2011-2012 Môn Lịch sử 6.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trờng THCS Xuân Sơn Đề kiểm tra học kì I
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>Môn LÞch Sư líp 6</b>




<b> I. Mục đích của đề kiểm tra: </b>


Kiểm tra kiến thức của học sinh về lịch sử thế giới bầy người nguyên thuỷ, quốc
gia cổ đại phương Đông, lịch sử Việt Nam thời nhà nước văn Lang .


<b>II. Hình thức đề kiểm tra.</b>
1. Thời gian: 45


2. Hình thức: Tự luận


<b>III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra (bảng mơ tả tiêu chí của đề kiểm tra) .</b>
<b> Mức độ</b>


<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>Vận dụng</sub></b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b><sub>TN</sub></b> <b>TL</b>


<b>Chủ đề 1</b>
<b>Lịch sử </b>
<b>thế giới</b>


cuộc sống
của người
tối cổ
thành tựu
văn hoá của
các quốc
gia cổ đại
phương
Đông
<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i>số câu:1</i>
<i>số </i>
<i>điểm:2,5đ</i>


<i>số câu: 1</i>
<i>số </i>


<i>điểm:3,5đ </i>


<i><b>Số câu: 2</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>
<i><b>6đ =60%</b></i>


<b>chủ đề 2</b>
<b>Lịch sử </b>
<b>Việt Nam</b>


<i>vẽ sơ đồ </i>
<i>bộ máy </i>


<i>nhà nước </i>
<i>Văn Lang</i>


<i>Nhận xét </i>
<i>bộ máy nhà</i>
<i>nước Văn </i>
<i>lang</i>


<i><b>Số câu</b></i>
<i><b>Số điểm</b></i>


<i><b>số câu: 1 </b></i>
<i><b>ý a</b></i>
<i><b>số điểm:</b></i>
<i><b>3,0 đ</b></i>


<i><b>số câu :1</b></i>
<i><b>ý b</b></i>
<i><b>số điểm:</b></i>
<i><b>1,0đ</b></i>
<i><b>Sốcâu:1</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>4đ=40%</b></i>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>câu</b></i>
<i><b>Tổng số </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>Tỷ lệ:</b></i>


<i><b>số câu: 1</b></i>


<i><b>số </b></i>
<i><b>điểm:2,5đ</b></i>
<i><b>số câu:1</b></i>
<i><b>số </b></i>
<i><b>điểm:3,5đ</b></i>
<i><b>số câu:1</b></i>
<i><b>ý a số </b></i>
<i><b>điểm:3,0</b></i>


<i><b>Số câu: 1 </b></i>
<i><b>ý b Số </b></i>
<i><b>điểm:1,0</b></i>


<i><b>Số câu: 3</b></i>
<i><b>Số điểm: </b></i>
<i><b>10=100%</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HUYỆN ĐÔNG TRIỀU
<b>TRƯỜNG THCS XUÂN SƠN</b>


<b>NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


MÔN LỊCH SỬ - LỚP 6
(Thời gian làm bài: 45 phút)


<b>Câu 1: Bầy người nguyên thủy(người tối cổ) đã sống như thế nào ? (2,5 điểm)</b>
<b>Câu 2: Em hãy nêu những thành tựu văn hóa của các quốc gia phương Đông cổ đại</b>
(3,5 điểm)


<b>Câu 3: Em hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang và nêu nhận xét ? (4 điểm)</b>



<b> ...Hết...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


1


-Người tối cổ sống theo bầy gồm vài chục người,sống bằng nghề hái
lượm và săn bắt. Sống trong hang động,hoặc những túp lều làm
bằng cành cây, lợp lá khô.


-Công cụ lao động những mảnh tước đá,ghè đẽo thô sơ, dùng lửa để
sưởi ấm và nướng thức ăn.


-Cuộc sống bấp bênh hoàn toàn phụ thuộc vào thiên nhiên


1 đ


1 đ
0,5 đ


2


-Họ có tri thức đầu tiên về thiên văn.
-Họ sáng tạo ra âm lịch và dương lịch.
-Họ sáng tạo ra chữ tượng hình.


-Tốn học: người Ai Cập nghĩ ra phép đếm đến 10,giỏi về hình
học,tìm ra số pi=3,14, người Lưỡng Hà giỏi về số học. Người Ấn
Độ tìm ra số 0.



-Kiến trúc: đồ sộ như kim tự tháp,thành Babilon….


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,5 đ
0,5 đ


3


-Sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang


-Đây là bộ máy nhà nước đầu tiên của nước ta còn rất sơ khai.


3 đ


1 đ


<b>...Hết...</b>
Hùng Vương


Lạc hầu – Lạc tướng
(Trung ương)


Lạc tướng
(bộ)


Lạc tướng
(bộ)



Bồ chính
(chiềng, chạ)


Bồ chính
(chiềng, chạ)


</div>

<!--links-->

×