Tải bản đầy đủ (.pptx) (80 trang)

VITAMIN và KHOÁNG CHẤT pptx _ HÓA DƯỢC (slide nhìn biến dạng, tải về đẹp lung linh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.91 MB, 80 trang )

Khoa Dược – Bộ mơn Hóa dược

Vitamin

Bài giảng pptx các mơn chun ngành dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


Bệnh beri beri

Bệnh scorbut

2


Vitamin
Chất hữu cơ
Cung cấp từ thực phẩm
Nồng độ tác động nhỏ
Đảm bảo hoạt động bình thường của cơ thể
Các chất cần thiết cho hoạt động của cơ thể
Chất béo, đạm, đường
Chất khoáng
Vitamin
Hormon
3


THÂN DẦU


THÂN NƯỚC

Dầu

PHÂN LOẠI VITAMIN
4


SO SÁNH VITAMINS TAN TRONG DẦU VÀ TRONG NƯỚC
Vit C và nhóm B

Vit A, D, E, K

Hấp thu

Trực tiếp vào máu

Vào lympho rồi vào máu

Vận chuyển

Tự do

Đa số cần chất mang là
protein

Lưu trữ

Tuần hoàn tự do trong
phần nước của cơ thể


Bắt giữ trong các tế bào gắn
kết với mỡ

Đào thải

Qua nước tiểu

Lưu trữ trong các tế bào mỡ

Độc tính

Có thể đạt nồng độ độc
khi sử dụng các viên bổ
sung

Dễ đạt đến nồng độ độc khi
sử dụng viên bổ sung

Nhu cầu

Uống ở liều thường
xuyên 1-3 lần/ngày

Uống theo định kỳ tuần hoặc
tháng
5


CÁCH GỌI TÊN VITAMIN

Theo bệnh thiếu vitamin
Yếu tố chống scorbut, yếu tố chống pellagra …
Theo chữ cái latin kèm theo số
Vitamin A, C, E …
Theo IUPAC
Thiamin, niacin, ascorbic …

6


Vai trò của vitamin

7


Enzym

Co Enzym
Phân tử hữu cơ
(thường chứa phosphat)

Apo Enzym
Protein

Vitamin
(Nguyên tố vi lượng)

Tham gia vào cấu tạo của enzym

8



Vitamin, khoáng chất, hợp chất thiên nhiên …
Chất chống oxy hóa

Gốc tự do

Chất chống oxy hóa
9


Vitamin D

Xương

Ruột

Tăng phóng
thích canxi

Tăng
nồng độ
Calci
huyết

Tăng hấp
thu canxi

Tương tự hormon
10



NHU CẦU HÀNG NGÀY

11


Food and Nutrition Board
Institute of Medicine, National Academies

DRI (Dietary Reference Intakes)
- RDA (Recommended Dietary Allowances)
- AI (Adequate Intakes)
- UL (Upper Levels)
- EAR (Estimated Average Requirements)

12


DINH DƯỠNG KHOA HỌC – HỢP LÝ

13


NGUYÊN NHÂN
THIẾU – THỪA VITAMIN

14



Thiếu vitamin
Dinh dưỡng kém
Bệnh lý (đường tiêu hóa, gan, thận)
Nhu cầu tăng
Khác: thuốc men, trẻ nhỏ, di truyền ...

Thừa vitamin
Lạm dụng thuốc
Chế độ ăn
15


Đối tượng có nguy cơ thiếu vitamin
Phụ nữ có thai – cho con bú
Trẻ nhỏ
Người cao tuổi
Người bệnh mãn tính
Nghiện rượu
Ăn kiêng quá mức
Người trong khu vực thiếu lương thực

16


Tương tác thuốc - vitamin
Vitamin B3
 thuốc hạ huyết áp: gây hạ huyết áp thế đứng
Vitamin B6
 levodopa : mất hoạt tính levodopa
Vitamin K

 chống đơng máu (dicoumarol): giảm tác dụng
….

17


VITAMIN

18


Retinol - Vitamin A1

Vitamin A2

Nhân ionon

- Vitamin A aldehyd có tác dụng tăng nhạy cảm ánh sáng yếu của võng mạc mắt.
- Vitamin A acid có tác dụng ngăn ngừa ung thư da và niêm mạc.

Định tính Vitamin A1
- Phản ứng Carr - Price

19


Tiền sinh tố A

20



Retinoid
Trứng, dầu gan cá,
chế phẩm tưừ̀ sữa

Beta-caroten,
tư rau lá xanh, trái – củ
màu vàng cam

Carotenoid

21


Thần kinh
thị giác
Võng mạc
Tế bào nón
Tế bào que

22


TẾ BÀO QUE
Đĩa

Khúc ngoài

Khúc trong


Nhân
Sợi axon
Tận cùng synap
23


Cơ chế cảm nhận ánh sáng
nhờ vào tế bào que

Thủy giải cGMP
Hoạt hóa
transducin

Hoạt hóa
PDE

Đóng kênh
Na+
24


VAI TRỊ SINH HỌC

Tạo rhodopsin
Biệt hóa và duy trì biểu mô
Tăng trưởng xương, răng, mô

25



×