Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Mối liên hệ giữa vốn tâm lý, kết quả công việc và chất lượng sống nghiên cứu về nhân viên ngành xây dựng tại thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 99 trang )

IH

QU

TRƯỜNG

GI TH NH PH

IH

H

H MINH

KINH TẾ - LUẬT

---------------

NGUYỄN THỊ NGỌC ĐANG THANH

M I LI N HỆ GI
KẾT QU
NGHI N

NG VIỆ V

V NT ML
H T LƯ NG S NG:

U V NH N VI N NG NH


NG T I TH NH PH

LUẬN V N TH

H

H MINH

S QU N TR KINH O NH

TP. HỒ CHÍ MINH - 2018


IH

QU

TRƯỜNG

GI TH NH PH

IH

H

H MINH

KINH TẾ - LUẬT

---------------


NGUYỄN THỊ NGỌC ĐANG THANH

M I LI N HỆ GI
KẾT QU
NGHI N

V NT ML

NG VIỆ V

H T LƯ NG S NG

U V NH N VI N NG NH

NG T I TH NH PH

H

H MINH

Chuy n ng nh: QUẢN TRỊ KINH DOANH
M s : 60340102

LUẬN V N TH

S QU N TR KINH O NH

NGƯỜI HƯỚNG ẪN KHO H


PGS.TS. NGU ỄN TH M I TR NG

TP. HỒ CHÍ MINH – 2017


LỜI
T i

M O N

m o n luận v n M i li n hệ gi

h t lƣ ng s ng: Nghi n
Minh l ho n to n o t i th

v nt ml

u v nh n vi n ng nh x y

k t qu

ng việ v

ng t i Th nh ph H Ch

hiện.

Cá nội ung th m kh o ƣ

trình b y trong luận v n ƣ


tr h ẫn ầy ủ

theo úng quy ịnh.
Luận v n n y hƣ b o giờ ƣ
sở
v

o t o khá . Cá
ó ộ h nh xá

nộp ể nhận b t kỳ bằng

o n tr h ẫn v s liệu trong luận v n

pn ot i á
u ƣ

ơ

ẫn ngu n

o nh t trong ph m vi hiểu bi t ủ t i.
T C GI

Nguyễn Thị Ngọc Đang Thanh


NH MỤ


H

CFA

:

Ph n t h nh n t kh ng ịnh.

ĐH

:

Đ i họ .

EFA

:

Ph n t h nh n t khám phá.

JOP

:

K t qu

HOP

:


Ni m hy vọng.

OPT

:

S l

QOL

:

Ch t lƣ ng s ng.

QWL

:

Ch t lƣ ng ời s ng

PsyCap

:

V nt ml .

RES

:


T nh ki n trì.

SEL

:

T tin v o n ng l

SEM

:

Ph n t h

TP HCM

:

Th nh ph H Ch Minh.

THPT

:

Trung họ ph th ng.

ng việ .
qu n.
ng việ .


b n th n.

u trú tuy n t nh.

VIẾT TẮT


NG I U H NH V

DANH MỤ

TH

 Danh
B ng 3.1: Cá bi n o lƣờng ho nh n t t tin v o n ng l
B ng 3.2: Cá bi n o lƣờng ho nh n t l

b n th n.

qu n.

B ng 3.3: Cá bi n o lƣờng ho nh n t hy vọng.
B ng 3.4: Cá bi n o lƣờng nh n t t nh ki n trì.
B ng 3.5: Cá bi n o lƣờng nh n t k t qu
B ng 3.6: Cá bi n o lƣờng nh n t

h t lƣ ng s ng.

B ng 3.7: K t qu nghi n


u ịnh t nh.

B ng 4.1: Th ng k m t



iểm

B ng 4.2: Th ng o t tin v o n ng l
B ng 4.3: Th ng o s l

ng việ .

i tƣ ng kh o sát.
b n th n.

qu n.

B ng 4.4: Th ng o s hy vọng.
B ng 4.5: Th ng o t nh ki n trì.
B ng 4.6: Th ng o k t qu

ng việ .

B ng 4.7: Th ng o ch t lƣ ng s ng.
B ng 4.8: K t qu ph n t h ộ tin ậy ủ th ng o ho nh n t SEL lần 1.
B ng 4.9: K t qu ph n t h ộ tin ậy ủ th ng o ho nh n t SEL lần 2.
B ng 4.10: K t qu ph n t h ộ tin cậy ủ th ng o ho nh n t HOP.
B ng 4.11: K t qu ph n t h ộ tin cậy ủ th ng o ho nh n t OPT.
B ng 4.12: K t qu ph n t h ộ tin cậy ủ th ng o ho nh n t RES.

B ng 4.13: K t qu ph n t h ộ tin cậy ủ th ng o ho nh n t JOP.
B ng 4.14: K t qu ph n t h ộ tin cậy ủ th ng o ho nh n t QOL.
B ng 4.15: B ng t ng h p ph n t h ộ tin ậy Cronb h s Alph .
B ng 4.16: Kiểm ịnh KMO.
B ng 4.17: K t qu EFA ho th ng o á nh n t .
B ng 4.18: Cá

hỉ s

ánh giá s phù h p ủ m hình với

liệu nghi n

B ng 4.19: Độ tin ậy t ng h p v t ng phƣơng s i rút tr h á nh n t .

u.


B ng 4.20: Cá hệ s



huẩn hó v

huẩn hó .

B ng 4.21: Đánh giá giá trị ph n biệt.
B ng 4.22: T ng phƣơng s i rút tr h (AVE) ủ
B ng 4.23: M trận tƣơng qu n gi


á nh n t .

á khái niệm.

B ng 4.24: K t qu ph n t h m hình

u trú tuy n t nh SEM.


Hình 2.1. M hình nghi n
Hình 3.1. Quy trình nghi n

u

xu t.

u.

Hình 4.1. K t qu ph n t h m hình

u trú tuy n t nh CFA.

Hình 4.2. K t qu ph n t h m hình

u trú tuy n t nh SEM.

Hình 4.3. M hình nghi n

u i u hỉnh.



MỤ LỤ
DANH M C C C CH

VI T TẮT ....................................................................... 0

DANH M C C C B NG BI U H NH V

ĐỒ THỊ ........................................... 0

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ....................................................................................... 1
1.1

Đặt v n

nghi n

u ................................................................................. 1

1.2

M

1.3

C u h i nghi n

1.4

Đ i tƣ ng v ph m vi nghi n


ti u nghi n

u .................................................................................... 2
u ...................................................................................... 2

1.4.1 Đ i tƣ ng nghi n
1.4.2 Ph m vi nghi n
1.5
1.6
1.7

u ................................................................................ 3
u ................................................................................... 3

Phƣơng pháp nghi n
ngh nghi n

u ............................................................... 3

u: ............................................................................ 3

u ...................................................................................... 3

C u trú luận v n ......................................................................................... 4

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ L LUẬN .............................................................................. 5
2.1. V n t m l (Psy hologi l C pit l) ............................................................... 5
2.1.1 T tin v o n ng l


b n th n (Self-efficacy) ............................................. 7

2.1.2 Ni m hy vọng (Hope) ................................................................................ 9
2.1.3 S l

qu n (Optimism) ........................................................................... 10

2.1.4 T nh ki n trì (Resiliency) ......................................................................... 12
2.2 K t qu

ng việ (Job Perform n e) .......................................................... 12

2.3 Ch t lƣ ng s ng (Qu lity of Life) ................................................................. 15
2.4 Giới thiệu một s nghi n
2.5 Cá gi thuy t nghi n

u th

nghiệm trƣớ .......................................... 16

u ............................................................................ 19

2.5.1 Tá

ộng ủ v n t m l tới k t qu

2.5.2 Tá

ộng ủ k t qu


2.6. M hình nghi n

ng việ

ng việ ....................................... 19

n h t lƣ ng s ng ............................. 21

u ...................................................................................... 21

CHƢƠNG 3: THI T K NGHI N C U .............................................................. 24
3.1 Quy trình nghi n

u ................................................................................... 24

3.2 Thang o ...................................................................................................... 26


3.2.1 T tin v o n ng l
3.2.2 S l

b n th n ................................................................... 26

quan .............................................................................................. 26

3.2.3 Hy vọng ................................................................................................... 27
3.2.4 T nh ki n trì ............................................................................................. 28
3.2.5 K t qu

ng việ .................................................................................... 28


3.2.6 Ch t lƣ ng s ng ....................................................................................... 29
3.3

Ph ng v n s u v kh o sát thử nghiệm ....................................................... 29

3.3.1 Ph ng v n s u .......................................................................................... 29
3.3.2 Kh o sát thử nghiệm ................................................................................ 34
3.4

Phƣơng pháp ph n t h................................................................................ 35

3.4.1 Kiểm ịnh ộ tin ậy th ng o Cronb h s alpha ................................... 35
3.4.2 Ph n t h nh n t khám phá (EFA) ......................................................... 35
3.4.3 Ph n t h nh n t kh ng ịnh (CFA) v kiểm ịnh th ng o .................. 36
3.4.4 Kiểm ịnh m hình bằng ph n t h
3.5

D liệu nghi n

u trú tuy n t nh (SEM) ............... 37

u ...................................................................................... 37

CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH K T QU .................................................................. 39
4.1

Ph n t h th ng k m t ............................................................................. 39

4.1.1 Ph n t h th ng k m t nh ng bi n s ịnh t nh m t ặ iểm i

tƣ ng kh o sát. .................................................................................... 39
4.1.2 Ph n t h th ng k m t

á bi n s qu n sát ........................................ 42

4.2

Kiểm ịnh ộ tin ậy ủ th ng o – Hệ s Cronb h s Alpha .................. 46

4.3

Ph n t h nh n t khám phá (EFA) ............................................................. 50

4.4

Ph n t h nh n t kh ng ịnh CFA ............................................................. 53

4.5

M hình phƣơng trình

u trú tuy n t nh SEM ......................................... 59

CHƢƠNG 5: K T LUẬN V H M

................................................................. 62

5.1

K t luận ....................................................................................................... 62


5.2

H m .......................................................................................................... 65

5.3

H n h

5.4

Hƣớng nghi n



t i ....................................................................................... 68
u ti p theo ........................................................................ 69

T I LIỆU THAM KH O ....................................................................................... 70


PH L C ................................................................................................................ 78
Ph l

1: B ng ph ng v n s u ............................................................................ 78

Ph l

2: B ng kh o sát...................................................................................... 80


Ph l

3: Ph n t h nh n t khám phá EFA ....................................................... 85


1

HƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1
Ng y n y khi n n kinh t thị trƣờng phát triển xu hƣớng to n ầu hó k o
theo tình hình

nh tr nh ng y

ng g y gắt hiện tƣ ng bong bóng trong ng nh x y

ng ần xu t hiện t o ra s
ó hiệu qu
n ng

á ngu n l

ủ mình

o h t lƣ ng t o r

ng á

ng


nghi n

o nh nghiệp trong ng nh ph i sử

ặ biệt l ngu n nh n l

ng

ể gi m giá th nh

á s n phẩm mới khá biệt, ó s

nh tr nh

o sử

ó khởi ngu n từ t m l họ s u ó nó nh nh hóng l một hủ
u rộng r i trong x hội họ v qu n trị kinh o nh. Có nhi u á h

hiểu khá nh u v v n t m l


á

xú ti n ể thu hút k h th h nhu ầu khá h h ng.

V nt ml
ƣ

p buộ


nhƣng v

ơ b n v n t m l thể hiện tr ng thái t h

á nh n (Luth ns & tg 2007). Cá nh n n o sở h u v n t m l t t á nh n

ó sẽ ó nh ng l i th nh t ịnh trong uộ s ng nói hung v trong
ri ng. V n t m l th ng thƣờng h

ng t nh l

ng việ nói

qu n s t tin ni m hy vọng

h y t nh ki n trì ủ một á nh n trong á tình hu ng khá nh u, một á nh n n u
sở h u á

ặ t nh t t ủ v n t m l

ó thể k h ho t ƣ

ộng l

l m việ

n k t qu

ầu r


ũng

nhƣ l l m t ng hiệu qu l m việ .
K t qu
h

ng việ l v n

v s th nh

ng y k t qu

qu n trọng li n qu n

ng (C mpbell 1990). Ng y n y th giới

ng việ

ũng ƣ

th y

niệm hiệu qu m

òn l y u ầu th

k t qu

á nghi n


ng việ

ph n h i ủ ngƣời qu n l

u

iv m

tr n h i

ti u khi nó kh ng hỉ l khái

ki n ánh giá: N ng su t

tr n

ng nghiệp hoặ từ á ngu n khá h qu n hơn
tr n ni m tin ủ ngƣời tr lời v

ủ l m việ (St ples & ctg, 1999).

Ch t lƣ ng s ng l một thuật ng
m

i từng

hiện (Ilgen & Pulakos 1999). Đánh giá v

(Staples & ctg 1999) v thẩm ịnh k t qu

hiệu qu

ng th y

ủ t

ộ t t ẹp ủ

nhƣ ánh giá v m

uộ s ng

i với á

ƣ

sử

ng ể ánh giá hung nh t v

á

á nh n v tr n ph m vi to n x hội ũng

ộ s s ng khối h i lịng ho n to n v thể h t tinh thần v

x hội. Ch t lƣ ng s ng l thƣớ

o v phú l i vật h t v giá trị tinh thần. Trong



2

thời

i ng y n y việ kh ng ngừng n ng
ủ Nh nƣớ x hội v

ộng

ng qu

Vì vậy trong thời iểm hiện n y á
òi h i ngu n nh n l
h t n ng l
h , n ng
nghi n

khá

t

ng ƣ

qu n t m h ng ầu.

o nh nghiệp mu n t n t i v phát triển

ần ph i ó nh ng ặ t nh t m l m nh mẽ v nh ng phẩm
ể vƣ t qu nh ng khó kh n góp phần v o hiệu qu


o k t qu

u

o h t lƣ ng s ng ho on ngƣời l v n

t i:

ng việ

ủ t

h t lƣ ng s ng hiện t i. Tá gi ti n h nh

i i n h gi a v n tâm ý, k t qu công vi c v ch t

ng

s ng Nghi n c u v nhân vi n ng nh ây d ng t i th nh ph Hồ Chí Minh” trong
b i

nh kinh t x hội hiện n y, ể từ ó hiểu r

ng thời ó nh ng khuy n nghị nh t ịnh
v ngƣời l o ộng

tr n k t qu

ƣ


m i li n hệ gi

i với nh ng ngƣời sử

ủ nghi n

á y ut
ng l o ộng

u.

1.2 M
M
k t qu

ti u hung ủ nghi n
ng việ v

u n y l nghi n

u m i li n hệ gi

h t lƣ ng s ng ủ nh n vi n ng nh x y

v nt ml

ng t i TP HCM.

C thể:

(i). Tìm hiểu m i li n hệ gi

v n t m l (4 th nh phần) với k t qu

(ii). Tìm hiểu m i li n hệ gi

k t qu

ng việ .

ng việ với h t lƣ ng s ng.

1.3
Với m
lời 3

ti u

i tƣ ng v ph m vi nghi n

u h i nghi n
ng việ v

trình b y luận v n sẽ tr

u nhƣ s u:

V n t m l (b o g m s t tin s l
qu


u

qu n ni m hy vọng t nh ki n trì); k t

h t lƣ ng s ng ủ nh n vi n ng nh x y

ng t i TP HCM ó

m i li n hệ nhƣ th n o?
M hình n o thể hiện ƣ

m i li n hệ gi

ch t lƣ ng s ng ủ nh n vi n ng nh x y

v nt ml

ng t i TP HCM?

k t qu

ng việ v


3

1.4
1.4.1
Cá y u t v n t m l
ng nh x y


k t qu

ng việ , h t lƣ ng s ng ủ nh n vi n

ng t i TP HCM v m i li n hệ gi

húng.

1.4.2 P
Thời gi n: Từ tháng 10/2016

n tháng 7/ 2017.

Kh ng gi n: Nghi n

th

x y

1.5

ng t i khu v

u ƣ

hiện tr n ph m vi á

ng ty thuộ ng nh


TP HCM.

P
Nghi n c u định tính Th

hiện kỹ thuật th o luận tr

ti p từng ngƣời nhằm

i u hỉnh v b sung á bi n qu n sát ùng ể o lƣờng á khái niệm ũng nhƣ
i u hỉnh

u h i th ng o ho phù h p. S lƣ ng kh o sát g m 10 ngƣời l qu n

l hoặ nh n vi n v n phòng l m việ ở
Nghi n c u định

ng Th

tiện bằng á h phát phi u h i tr
nghi n

u h nh th

ng ty thuộ ng nh x y

ng t i TP HCM.

hiện l y mẫu theo phƣơng pháp họn mẫu thuận
ti p v


i u tr online. V k h

mẫu ủ

s lƣ ng mẫu áp ng t lệ 5:1 (H ir & ctg, 2006), s

trong b ng kh o sát ủ tá gi l 20

u

u s mẫu h p lệ l 300. Kỹ thuật xử l v

ph n t h s liệu ể kiểm ịnh th ng o bằng hệ s tin ậy Cronb h s Alph ph n
t h nh n t khám phá (EFA) ph n t h nh n t kh ng ịnh (CFA) v kiểm ịnh
th ng o kiểm ịnh m hình

u trú tuy n t nh (SEM).

1.6
K t qu nghi n
v nt ml

k t qu

u sẽ óng góp v o s hiểu bi t hung v m i li n hệ gi
ng việ v

h t lƣ ng s ng ủ nh n vi n ng nh x y


ng t i

TP HCM.
K t qu nghi n

u giúp nh qu n l

ƣ r

á

h nh sá h t t hơn trong việ


4

i thiện hiệu qu l m việ v

ộng l

l m việ

ủ nh n vi n th ng qu nh ng

hiểu bi t s u hơn v v n t m l . K t qu n y ũng giúp ho ngƣời l o ộng nhận
th

r hơn v v n t m l

phát huy nh ng iểm m nh hoặ


y u thuộ v nh ng y u t
v

u th nh n n v n t m l

i thiện nh ng iểm

ể n ng

o k t qu

ng việ

h t lƣ ng s ng ủ mình.

1.7
Ngo i ph l

v

nh m

á t i liệu th m kh o thì luận v n ƣ

hi

th nh n m hƣơng:
 Ch ơng 1
nghi n


i i thi u: Trình b y một á h t ng thể nội ung ủ to n bộ

u. Chƣơng n y ho th y l

i tƣ ng – ph m vi nghi n
 Ch ơng

Cơ s

uv

ov v n
ngh

nghi n

ủ nghi n

u m

ti u nghi n

u

u.

ý u n: Trình b y á l thuy t ơ sở v v n

b o g m á l thuy t v v n t m l (4 th nh phần) k t qu

lƣ ng s ng ũng nhƣ l tìm hiểu m i qu n hệ l thuy t gi

nghi n

ng việ v

u
h t

á th nh phần n y.

 Ch ơng 3 Thi t k nghi n c u Chƣơng n y sẽ trình b y quy trình nghi n
u m hình nghi n

u

á gi thuy t nghi n

thuy t. Nó ịn b o g m việ thi t k b ng

u

n

từ việ nghi n

u h i ph ng v n s u x y

ul


ng th ng

o thi t k ph ng v n k ho h l y mẫu á phƣơng pháp v kỹ thuật ƣớ lƣ ng,
o lƣờng sẽ ƣ

sử

ng trong

t i ể ph

v

ho m

ti u nghi n

 Ch ơng 4 Phân tích k t qu : N u á k t qu ph n t h
ph n t h th ng k m t

u.

liệu b o g m á

ph n t h ộ tin ậy ủ th ng o (Crob h lph ) ph n

t h nh n t khám phá (EFA) ph n t h y u t kh ng ịnh (CFA) v kiểm ịnh
th ng o ph n t h m hình

u trú tuy n t nh (SEM).


 Ch ơng 5 K t u n v h m ý: Chƣơng n y ƣ r
t h th

á k t luận s u khi ph n

nghiệm từ Chƣơng 4. Từ ó á khuy n nghị ũng ƣ

b n li n qu n. Cu i ùng nh ng h n h

ủ nghi n

u ƣ

ƣ r
ƣ r

i với á

ũng nhƣ l


5

xu t hƣớng nghi n

u ti p theo.

HƯƠNG 2: Ơ SỞ L LUẬN
Chƣơng n y tìm hiểu nội ung v mặt l thuy t v v n t m l

việ

h t lƣ ng s ng v m i li n hệ ủ

thuy t v nghi n
2.1. V

u th

ý (Psy

nghiệm trƣớ
oo
u

Youssef (2004) h y Luth ns v
V nt ml
ƣ

nghi n

)
ƣ

tìm hiểu từ ầu nh ng n m 1990 trở l i

i iện ti u biểu ủ : Luth ns (2004) Luth ns &
á

ộng s (2007).


u rộng r i trong x hội họ v qu n trị kinh o nh. Có nhi u á h
nhƣng v

ơ b n v n t m l thể hiện tr ng thái t h

á nh n (Luth ns & ctg, 2007). Cá nh n n o sở h u v n t m l t t á nh n

ó sẽ ó nh ng l i th nh t ịnh trong uộ s ng nói hung v trong
ri ng. V n t m l th ng thƣờng h

ng t nh l

ng việ nói

qu n s t tin ni m hy vọng

h y t nh ki n trì ủ một á nh n trong á tình hu ng khá nh u. Trong b i
ng việ ngo i á y u t thuộ v n ng l
sở h u á

ặ t nh t t ủ v n t m l

nhƣ l l m t ng k t qu

v

á y u t khá

ó thể k h ho t ƣ


on ngƣời v l tr ng thái t m l t h

& ctg, 2009). Nó tr lời ho
mặt phát triển t h
l

uh ib nl

á nh n ó ƣ

h

một á nh n n u

ộng l

l m việ

ũng

ịnh ngh nhƣ l b n h t

trong s phát triển ủ
i v b n ó thể

t ƣ

á nh n (Avey
ái gì x t v


(Avolio & Luth ns 2006). V n t m l khá với v n nh n
hiệu qu

Nói hung v n t m l thƣờng ƣ
vi t

ƣ

v n x hội v v n t i h nh. Nó nh hƣởng t h

giúp á

nh

ng việ .

Có nhi u á h hiểu v v n t m l : V n t m l


ul

ó khởi ngu n từ t m l họ s u ó nó nh nh hóng l một hủ

hiểu khá nh u v v n t m l


húng th ng qu nh ng nghi n

ng


ó.

V n t m l v nội h m ủ nó
y với nh ng nghi n

k t qu

o trong
nghi n

tới b n h t on ngƣời v

ng việ (Luth ns & Youssef, 2004).
u ƣới ái

l thuy t ủ nó l h nh

(Avey & ctg, 2009).

V n t m l l tr ng thái phát triển t m l t h

ủ một á nh n v

ƣ


6

m t bởi : (i) s t tin ể

thá h với nỗ l

m nhận v th

ần thi t ể

t ƣ

hiện nh ng nhiệm v m ng t nh thử

th nh

ng; (ii) thái ộ l

ng ở hiện t i v tƣơng l i; (iii) t nh ki n trì hƣớng tới m
thể xo y huyển m
nh ng v n

ti u ể

t

n th nh

qu n v s th nh

ti u v khi ần thi t ó

ng; (iv) ni m hy vọng khi


i mặt với

b t l i họ uy trì th h nghi v vƣ t qu nh ng trở ng i ể

t th nh

ng (Luthans & ctg, 2007).
Nhìn hung v n t m l

ó một s

t nh á h ủ một á nh n mặ



iểm s u: Th nh t v n t m l m ng

ù nhìn hung n ịnh v nh t quán nhƣng ễ thay

i trong á tình hu ng khá nh u (Robbins & ctg, 2004). Đi u n y ƣ
ịnh bởi Luth ns v
á y u t xá

á

ộng s (2007) khi á tá gi

kh ng

ho rằng: kh ng gi ng nhƣ


ịnh v mặt i truy n v n t m l th y

i tùy thuộ v o kinh

nghiệm tu i tá quá trình bi n ộng t m l . Th h i v n t m l khá với á khái
niệm v v n on ngƣời v v n x hội
qu n hệ l m việ gi

oi l n ng su t biểu hiện trong á m i

ngƣời với ngƣời (Tomer 1999). V n t m l

tr n nh ng l thuy t v nghi n


ƣ

u v v n on ngƣời ngh

v v n x hội b n bi t i . C thể v n t m l

trong nhận th

phát triển

2007). Th b

ó s ph i h p gi


nh ng á nh n ó s

i l ngƣời b n
t

tin

(resilien y) sẽ ó nhi u kh n ng
á nhiệm v

x y

ng

u v v n on ngƣời v v n x hội. Tuy nhi n

vƣ t r kh i nh ng l thuy t v nghi n

bi t gì

ƣ

ập

n b nl

b n
i v

ng mu n trở th nh? (Luth ns & ctg,


v nt ml

v n on ngƣời v v n x hội. V

o kh n ng th h nghi h y s
t ƣ

l

ki n ƣờng

th nh t h cao trong họ tập hoặ trong

ng việ mới ( ó l kỹ n ng phát triển v n on ngƣời) v thú

ẩy

á m i qu n hệ x hội (v n x hội) (Luth ns & tg, 2007).
V nt ml

ó b n th ng o (i) Ni m hy vọng (Sny er & ctg, 1996), (ii) T nh

ki n trì (W gnil & Young, 1993) (iii) S l

qu n (S heier & Carver, 1985), (iv)

Ni m tin v o b n th n (P rker & ctg, 1998). Tập h p

ki n ủ


Luth ns v

u th nh v n t m l g m:

á

ộng s (2007)

xu t b n th nh phần

Ni m hy vọng (hope) t nh ki n trì (resiliency), s l
v o n ng l

b n th n (self-effi

á tá gi tr n

qu n (optimism) v s t tin

y). Nh ng nh n t n y ó m i qu n hệ t h


7

tới k t qu
ó tá

ng việ v


ộng ƣơng

h t lƣ ng s ng. Trong ó s t tin v o n ng l

n k t qu

ng việ (Stajkovic & Luthans, 1998). S l

ủ nh n vi n ó tƣơng qu n với k t qu

ng việ

uy trì (Youssef & ctg 2007). T nh ki n trì ó tá
việ

b n th n
qu n

s h i lòng h nh phú v s
ộng ƣơng

n k t qu

ng

ủ nh n vi n (Luth n & ctg, 2007) h nh phú v s h i lòng (Youssef &

Luthans, 2007).
Nhƣ vậy v n t m l l một th ng o ƣ
bậ h i ủ nó v

l t h

v

á

u trú

ó thể tá

u th nh bởi á

o lƣờng bậ h i n y h nh l

u trú

o lƣờng

á y u t thể hiện t m

ộng tới á mặt khá nh u ủ ngƣời sở h u nó nhƣ tá

ộng tới thái ộ l m việ h nh vi ủ ngƣời l o ộng h y k t qu

ng việ (Avey

& ctg, 2009).
Trong nghi n
n ng l


u n y ni m hy vọng t nh ki n trì s l

b n th n ƣ

n y sẽ ƣ

oi l

á th ng o th nh phần ủ v n t m l . Cá y u t

ặt trong m i qu n hệ gi

r liệu ó b t

s th y

in o

nh n vi n trong ng nh x y
2.1.1 Tự

o

ng

h nh mình ể th

ng việ v

h t lƣ ng s ng ể tìm

uở á

ng l m việ t i TP HCM.

(Self-efficacy)
b n th n l ni m tin ủ một ngƣời v o kh n ng ủ

hiện t t b t

Nh ng ngƣời t tin v o n ng l
á h t tin v ki n trì nỗ l
ngƣời thi u t tin v o n ng l
tin v o n ng l

k t qu

n á y u t tr n trong ph m vi nghi n



T tin v o n ng l

qu n v s t tin v o

i u gì bằng s nỗ l
b n th n

(Woo & ctg, 1996).

o sẽ ti p ận á tình hu ng mới một


h t mình vì họ tin th nh

ng sẽ

n; trong khi ó

b n th n ngh v th t b i v n tránh thử thá h. T

b n th n b o g m s t tin v o kh n ng suy ngh họ tập

nh ng quy t ịnh phù h p v ph n ng một á h hiệu qu
n ng l

b n th n li n qu n

n s nỗ l

bỉ khi

i mặt với th t b i gi i quy t v n

trong

ng việ

ể th y

ƣ r


i. T tin v o

hiệu qu s ki n trì b n

hiệu qu v kh n ng kiểm soát (Ju ge

& ctg, 1998).
T tin v o n ng l

b n th n

ng ngh

với khái niệm t tin v li n quan


8

n n m h nh vi sau: (i) ặt m
(iii) t t o ộng l

ti u cao, (ii) ởi mở

ho b n th n; (iv) nỗ l

i với nhiệm v khó kh n

ho n th nh m

ti u; v (v) ki n trì


vƣ t qu khó kh n (Luthans & ctg, 2007).
Barling & Be ttie (1983) ho rằng ni m tin v o b n th n l một ặ t nh qu n
trọng trong th nh

ng bởi vì n u nh n vi n

kh n ng ể ho n th nh nhiệm v

m th y họ ó thể l m ƣ

thể họ sẽ th

hoặ

ó

hiện t t hơn. Ni m tin v o b n

th n giúp ngƣời l o ộng ó ủ s ki n trì v ki n quy t vƣ t qu nh ng thá h th
trong

ng việ . Khi ó s th y

i mới trong

ng việ

thể giúp nh n vi n th h nghi với nh ng th y


ni m tin v o b n th n ó

i một á h nh nh hóng v hiệu qu

(Lent & ctg, 1987). Nhìn hung khi nh n vi n ó ni m tin v o b n th n
t tin v kh n ng

t ƣ

m

ti u ủ mình v nỗ l



t ƣ

o họ sẽ

m

ti u ó

(Wright, 2004).
T tin v o n ng l

b n th n óng v i trò qu n trọng trong ho t ộng ủ con

ngƣời bởi nó kh ng hỉ nh hƣởng tr
n một s y u t khá nhƣ m

hƣớng tình

m v nhận th

th n nh hƣởng
qu n

ti p

n h nh vi m

òn tá

ộng nh t ịnh

ti u v nguyện vọng k t qu mong

v nh ng trở ng i v

ơ hội. T tin v o n ng l

n suy ngh m ng t nh nh t thời h y ó hi n lƣ

on ƣờng họn theo u i m

ti u

r

i khuynh


l

b n

qu n h y bi

ho b n th n v trá h nhiệm th

hiện (B n ur 2007).
Trong nh ng tình hu ng nh t ịnh

á nh n t tin

o v o n ng l

b n th n

nhƣng l i thi u t tin trong nh ng tình hu ng khá . Y u t t tin v o n ng l
th n th y

i theo á tr ng thái ph thuộ v o nh ng y u t s u: (i) s hiện iện

hoặ vắng mặt ủ một á nh n n o ó; (ii) n ng l
khá

b n

ặ biệt n u họ l


l s th nh

i thủ

nhận th

ủ nh ng ngƣời

nh tr nh; (iii) t m l th m gi

ủ kẻ y u th hơn

ng; (iv) tr ng thái sinh l nhƣ mệt m i lo u thờ ơ hoặ

hán n n

(Feist & Feist, 2002).
Ng y n y o s

nh tr nh kh

liệt

á

o nh nghiệp ng y

ng qu n t m

n ni m tin v o b n th n ủ nh n vi n bởi vì y u t n y nh hƣởng r t nhi u

k t qu

ng việ (Bandura & Lo ke 2003). Vì vậy theo Lunenburg (2011)

n

o nh


9

nghiệp n n ƣ r
v o b n th n

á

ơ hội

o t o v phát triển ho nh ng nh n vi n ó ni m tin

o. Nh ng ngƣời n y sẽ họ tập hủ ộng v

ng nh ng gì

họ v o

ng việ

hủ ộng trong việ áp


ủ họ vì vậy k t qu

ng việ sẽ ƣ

l n. R r ng ni m tin v o b n th n kh ng hỉ t t ho một á nh n m
trọng

t ng

òn qu n

i với s phát triển ủ doanh nghiệp.
Luth ns v

á

ộng s (2008)

nghi n

uv

hỉ r

ób n á h ể

i

thiện ni m tin v o b n th n. Trƣớ ti n ni m tin ó thể phát triển khi một nh n vi n
ó nh ng kinh nghiệm v s th nh

phát triển khi họ gián ti p họ
ngƣời khá v

ƣ

ng. Th h i ni m tin ủ nh n vi n ó thể

á h l m một ái gì ó bằng á h qu n sát nh ng

khuy n kh h áp

phát triển khi nhận ƣ
ni m tin ó thể ƣ

ng v o

nh ng ph n h i t h

phát triển ƣ

n ng

ng việ . Th b

ni m tin ó thể

từ nh ng ngƣời ó uy t n. Th tƣ

o th ng qu s


kh e sinh l hoặ t m

l .
Có thể nói t tin v o n ng l

b n th n l một trong nh ng y u t t m l r t

qu n trọng ủ ngƣời l o ộng trong quá trình l m việ . Th ng thƣờng ngƣời l o
ộng ó s t tin
trong th

t l

o khi n ng l
o. V

huy n m n h y n ng l

gi i quy t

ng việ

ơ b n y u t n y ó qu n hệ khá gần gũi với n ng l



ngƣời l o ộng.
2.1.2 N

y ọ


Hy vọng ƣ

(Hope)
xem nhƣ l

ộng l

ủ một ngƣời nhằm

t ƣ

m

ti u

v khá biệt với mơ tƣởng viển v ng (Luth ns & ctg 2007). Hy vọng t o n n ộng
l

v quy t t m ể
t ƣ

m

t ƣ

ti u ó ng y

Hy vọng thƣờng ƣ


sử

ủ t m l họ nó ó một
nhƣ l

ộng ơ t h

nh ng gì mong mu n với phƣơng pháp
khi

i mặt với khó kh n (Luth ns & Youssef, 2004).

ng trong ng n ng h ng ng y nhƣng trong khu n kh
ngh

m ng giá trị nh t ịnh. Hy vọng ƣ

tr n s tƣơng tá gi

ng b o g m: (i) ịnh hƣớng m
1991). Nói á h khá

thể nhằm

á y ut

ti u (ii) á h th

hy vọng b o g m


s

m nh

tm

ịnh ngh

ể ẫn

n th nh

ti u (Sny er & ctg,

h tá

ộng ủ

á

á


10

nh n hoặ quy t t m ể
thể ƣ r
ti u khi
l


á

á h th

t ƣ

m

ti u ủ họ v

tƣơng ƣơng v k ho h

i mặt với nh ng trở ng i. Cá nghi n

ó ni m hy vọng ở m

n ng gi

á h ngh

ó hủ

phịng ể

t ƣ

u

o v l m ho nh n vi n


một m

hỉ ra rằng nh ng nh qu n

o sẽ ó hiệu qu l m việ

h n nh n vi n

h ể ó

o hơn ũng nhƣ ó kh

m th y h i lòng hơn (Peterson

2000).
Một s nghi n
lịng với

u ũng ho th y ó s tƣơng qu n gi

ng việ v s

m k t với t

Luth ns 2007). Tuy nhi n ho
vọng v áp l
nghi n

h


(Luth ns & ctg, 2007); (Youssef &

n n y ó r t t nghi n

nơi l m việ . Mặ

u v m i qu n hệ gi

ù vậy ó nh ng bằng h ng thuy t ph

u v hy vọng trong nh ng b i

p ho á

ng th ng. Sny er v

á

ộng s (1991)

hy vọng ủ một á nh n ng n hặn s nhận th

thƣơng kh n ng khó kiểm sốt v khó
tr



á

hƣơng trình


ng ni m hy vọng ủ
nh n ó thể ƣ

ot o

á nghi n

h ng minh th nh

v x y

ng th ng qu việ hỗ tr
ịnh hƣớng m

o t o (Sny er

ti u á h th

khuy n kh h v

r s

ủ ngƣời l o ộng hơn l qu n l s

nh hƣởng trong nhận th

(Luthans & ctg, 2004). Việ qu n l s

L


ó tá

ng ngƣ

ng th ng
l i

th

ó thể giúp ho nh qu n l t o
i lú

ng th ng

ó thể trở n n thái quá

i với ngƣời l o ộng.

(Optimism)

qu n l qu n niệm ho rằng nh ng tình hu ng ti u

ộng n n m ng t nh t m thời trong khi nh ng tình hu ng t h
t i m ng t nh l u

s hỗ

ng trong việ hỗ tr v x y


hiện v vƣ t qu trở ng i thì ƣ

q

u

v t nh ễ t n

oán (Sny er 2000). Ngo i r

2000). Khi á nh qu n l tập trung v o việ

2.1.3 Sự

hỉ r

á nh n (Sny er 2000). Theo ó s hy vọng ủ một á

ủng

r t ễ vƣ t ngƣ ng v

từ á

á nh n một tr ng thái t h

rằng ni m hy vọng ó một qu n hệ tỉ lệ nghị h với s lo lắng v
h ng minh m

hy


nh khá nhƣ trong t m l họ l m s ng v

i n kinh cho th y rằng hy vọng ó thể ung
ho á tình hu ng l m việ

ni m hy vọng s h i

iv s

l nt

l

o b n ngo i tá
l k t qu

ủ nội

rộng (Luth ns & Youssef, 2004). Cùng qu n


11

iểm với Luth ns v
ngƣời l

ộng s (2004) Peterson (2000) v Seligm n (1998) ho rằng

quan thƣờng nhìn nhận nh ng y u t b t l i xu t phát từ b n ngo i


kh ng ph i xu t phát từ b n th n v mọi s việ

u ó thể th y

t b t l i hỉ x y r v o một thời gi n nh t ịnh
kh n hỉ l nh ng bi n

i h y nh ng y u

ng thời nh ng tình hu ng khó

trong khi ó ngƣời bi qu n thƣờng nhìn nhận nh ng s

kiện tr n nhƣ l y u t nội t i xu t phát từ b n th n mình kh ng ó kh n ng th y
iv
nỗ l

h p nhận nó nhƣ l một s mặ nhi n v kh ng ần thi t ph i ƣ r nh ng
th y

i ể vƣ t qu nghị h

Ngƣời l
t

nh.

qu n lu n ó s tin tƣởng v thái ộ t h


trong uộ s ng bi t

tin v o b n th n v thoát r ngo i nh ng tình hu ng ti u

Youssef 2004). Theo Luth ns v

á

ộng s (2007) s l

(Luthans &

qu n l một trong b n

th nh phần ủ v n t m l v l một phần qu n trọng ủ tr ng thái t m l t h
Có h i lo i l

qu n: l

qu n th

t (re listi optimism) v l

.

qu n phi th

t

(false optimism) (Seligman, 1998).

Trong nghi n
qu n l s

un yl

ánh giá t h

qu n th

t sẽ ƣ

ủ một á nh n v tình hu ng m

mặt á nh n ó tin rằng với ngu n l
h

vì t nh t h

á nh n ó ph i

i

sẵn ó ủ mình họ ó thể gi i quy t v n

v k t thú t i thời iểm ó (Peterson 2000). L
t

nh n m nh. Nói á h khá l

m ng l i s


qu n ƣ

th nh

ánh giá

o trong á

ng ở hiện t i v trong tƣơng l i

(Luthans & ctg, 2007).
Một s nghi n
phú v ngƣời l

u ho th y s l

qu n trái ngƣ

qu n ó m i qu n hệ ùng hi u với h nh

với ngƣời bi qu n (S heier C rver & Bri ges

2001). Ngƣời bi qu n ó xu hƣớng ễ
l i ngƣời l

qu n lu n

ng từ b khi


i mặt với thá h th

i mặt với khó kh n ngƣ

b n bỉ uy trì v theo u i m

ti u

ủ mình (C rver & Scheier, 2003).
Một phƣơng pháp khuy n kh h s l
ịnh ủ t

h

ph i

tr n n n t ng

qu n t i nơi l m việ l việ r quy t
o

v lu n l

h kh ng ph i

l i nhuận t i h nh (Luth ns & Youssef, 2004). Đi u n y ó ngh l
n y ần i v o y u t t m l

y ut


m xú h y

m giá

tr n

á quy t ịnh

ủ ngƣời l o ộng th y


12

vì hỉ i thuần túy v o t nh l i
x t ở kh

nh t m l

ộng trong một t
2.1.4 Tí

h l tr h y l i

h v t i h nh. Nh ng l i

ó thể kh ng khuy n kh h tinh thần l

hn y

qu n ủ ngƣời l o


h .

k

(Resiliency)

T nh ki n trì l kh n ng ủ một á nh n vƣ t qu nh ng tình hu ng khó
kh n v ph
th nh

h i nh nh v tr ng thái tinh thần b n ầu thậm h

ng (Luthans & ctg, 2007). Trong m i trƣờng l m việ

một tr ng thái ph

h it ml t h

ột th t b i hoặ thậm h l

o hơn ể

t

n

t nh ki n trì nhƣ l

vƣ t qu nh ng khó kh n nghi hoặ xung


ó nh ng th y

it h

v gi t ng trá h nhiệm

(Luthans, 2004). T nh ki n trì thể hiện ni m tin m nh mẽ v o s phát triển nhận
th

v

uộ s ng một á h

nh ng th y

ngh

phát triển t nh linh ho t ể th h ng với

i qu n trọng (Luth ns & Youssef, 2004).

T nh ki n trì l kh n ng á nh n ó thể ph
ti u

v th h ng với s th y

i tr ng thái

h i trở l i từ nh ng tr i nghiệm

ng th ng từ uộ s ng (Tug e &

Fre ri kson 2004). Ngƣời ki n trì l ngƣời ó kh n ng th nh
nh ng tr i nghiệm khi

i mặt với khó kh n (M sten 2001). Thi t k l i

tinh gi n bi n h v s th i nh n
ut

h . Trƣớ b i

ng ng y

nh ó á

Nhi u phƣơng pháp
ki n trì b o g m việ sử
i nhận th

ng ph bi n trong việ

h ng minh th nh

ng

m xú t h

ng trong việ x y


q

v s rủi ro hoặ thuận l i (M sten 2001). Cá nghi n

K t qu
h

ô

i ơ

ng t nh

(Tug e & Fredrickson, 2004),

hỉ r rằng ngƣời ki n trì ó s tr ng bị t t hơn ể ng phó với nh ng

2.2 K

huyển

h i (Trunk 2007).

ƣ

m i trƣờng l m việ lu n bi n

ng việ

á nh n ần huẩn bị k ho h ngh nghiệp v


phát triển kh n ng i u hỉnh v t ph

th y

ng v họ h i qu

u ũng

ng th ng t i

i (Tug e & Fredrickson, 2004).

ệ (Job Performance)
ng việ l v n

v s th nh

qu n trọng li n qu n

n k t qu

ng (C mpbell 1990). Ng y n y th giới

ầu r

ng th y

ủ t
i từng



13

ng y k t qu

ng việ

ũng ƣ

th y

iv m

ti u khi nó kh ng hỉ l khái

niệm hiệu qu m

ịn l y u ầu th

hiện (Ilgen & Pul kos 1999). Đánh giá v

k t qu

á nghi n

tr n h i

ng việ


u

ph n h i ủ ngƣời qu n l

việ

tr n ni m tin ủ ngƣời tr lời v

ủ l m việ (St ples & ctg 1999). Trong nghi n

(1990) tám iểm th

hiện

thể; 2. Nhiệm v

tr n

ng nghiệp hoặ từ á ngu n khá h qu n hơn

(Staples & ctg 1999) v thẩm ịnh k t qu
hiệu qu

ki n ánh giá n ng su t

ng việ

ƣ

trình ộ ho


u ủ C mpbell

phát hiện b o g m: 1. Th nh th o
ng việ

ng

thể; 3. Giao ti p bằng v n b n

v bằng miệng; 4. Thể hiện nỗ l ; 5. Duy trì k luật á nh n; 6. Duy trì t nh
bằng v t nh hiệu qu



C mpell (1990) mặ

ù nh ng y u t n y ó thể kh ng ó sẵn ho t t

việ nhƣng k t qu

ng việ

thuộ v o lo i

ng việ

ội ngũ l m việ ; 7. Giám sát/l nh
ó thể ƣ


o; 8. Qu n l . Theo

ánh giá th ng qu

á y u t n y ó thể ƣ

hốn

hi r th nh k t qu

qu ho t ộng ủ t
perform n e) v
qu

ủ t

h

l một t

h

l một t

h

k t qu

ủ t


h

h

v k t qu

i với nh u.

ng việ

á y u t khá nhƣ m i trƣờng ủ t

th nh

ó hi n lƣ

t ƣ

m

h

s th nh

ng ủ một t

ủ nh n vi n. K t qu
trong việ

h


ộng s

ng ho t ộng t t
ng việ l

(Hunter 1986).

ph thuộ v o s sáng t o

ần thi t ho á t
i mới v

mk t

ng việ t t v n ng su t l o ộng gi t ng r t qu n trọng

n ịnh n n kinh t ; bởi nó

gi t ng trong h ng hó
v

h

k t

ti u ủ mình nói á h khá : ó

Theo Brent Keijzers (2010) một nh n vi n l m việ t t l
h


ó thể

ủ nh n vi n (job

h nh ộng m ng l i hiệu qu v k t qu

á nh n ủ mỗi ngƣời l o ộng trong t

h

h . S ph n biệt gi

ng việ l hiển nhi n một t

ng trong việ

ng

ng việ . Theo Otley (1999) k t

ph thuộ v o k t qu

v k t qu

á

á y u t n y. Tùy

Theo Brent Keijzers (2010) k t qu (perform n e) trong á t

ƣ

ng

i thiện m

s ng m

lƣơng

o hơn s

ó sẵn ho ti u ùng v.v… (Griffin & ctg, 1981). Griffin

ũng ho rằng s

nh n nh n vi n l qu n trọng

ần thi t ph i nghi n

u k t qu

ng việ



á

ập


n

i với x hội nói hung.

Theo Brent Keijzers (2010) Herzberg (1959) v Lin ner (1998)


14

á kh
qu

nh khá nh u ủ k t qu

ng việ nhƣ s u: Theo Herzberg (1959) k t

ng việ l gi o cho một nh n vi n l m nh ng gì t i mu n nh t l m. Đi u

n y ho th y hệ th ng ph n

pv

i u ph i

ng việ

ủ t

h


l r t qu n trọng

ể ho một nh n vi n l m việ t t. Lin ner (1998) th m v o tuy n b n y bằng á h
ho rằng k t qu

ng việ

ủ nh n vi n ó thể ƣ

b n ngo i. Theo Vroom (1964) k t qu
nh n

ó l : t nh á h kỹ n ng ki n th

nghi n

u

ng

rằng k t qu

Hunter 1984). Một s

ng việ l gì m l nó ƣ

ƣ

ƣ


ng việ (B rri k & Mount 1991).

u khá nh u v n

kh ng ph i l

ịnh ngh k t

t o th nh nhƣ th n o v l m s o ể o lƣờng

ủ nghi n

ng việ

u n y v l một trong á bi n ƣ

h . Nó

ập

nm

Tuy nhi n k t qu
rằng kh ng ễ

n

ng việ l một khái niệm
nghị sáu y u t


u r t nhi u trong

ng việ (B bin & Boles 1998).
hi u á nh nghi n

u

thể l kỹ n ng l m việ nhiệm v

l m việ nhiệt tình h t lƣ ng s lƣ ng
ộng s (1991)

ịnh ngh

trong khi Yousef (1998)

ng việ v s sẵn s ng

k t qu

kh ng li n qu n tr

u ủ
ng việ

i mới. F rth v

nghị rằng h t lƣ ng l n ng su t ủ k t qu . Borman
ng việ


nh. K t qu một nhiệm v li n qu n
ị hv

ng

ng việ g m h t lƣ ng v s lƣ ng

v Motowi lo (1997) ph n biệt k t qu
xu t h ng hoá

nghi n

ng ể ƣ r khái niệm v nắm bắt nó. Trong nghi n

Sulim n (2001)

theo ng

ủ nh n vi n l bi n ph

ộ n ng su t ủ một nh n vi n so với á

ng nghiệp tr n k t qu v h nh vi li n qu n

h

á

(Furnh m For e & Ferr ri n m 1998; B rri k & Mount, 1991).


t m l họ t

á

tr n nhi u y u t

u thậm h òn ho rằng nh n á h ủ một

Theo Kakkos & Trivellas (2011), k t qu
thuộ

từ

hi bởi n m y u t tr n (Hunter &

thể hơn trong k t qu

Tuy nhi n theo á nh nghi n

t ƣ

t ƣ

kinh nghiệm v kh n ng. Nhi u nh

ng việ

á nh nghi n

ngƣời ó một v i trò

qu

ng việ

oi l phần v n

n h nh vi tr

trong khi k t qu theo ng

ti p

n nhiệm v

ti p th m gi s n

nh li n qu n

n h nh vi m

h nh ủ họ nhƣng ịnh hình b i

x hội v t m l (Werner 2000). V

tá với á giám sát vi n ủ họ hoặ

v o nhiệm v v hiệu qu

ƣ r


khi nh n vi n giúp
nghị v quy trình t

nh t

lẫn nh u h p
h

h nh l


15

hiệu qu /k t qu theo ng
K t qu
một t

nh (V n Scotter & ctg, 2000).

ng việ

h

t ƣ

ƣ

Motowi lo (2000) ịnh ngh

từ tập h p á ho t ộng ủ


kho ng thời gi n nh t ịnh. Khái niệm k t qu
ủ h nh vi á nh n góp phần v o m
qu thu ƣ

từ quá trình v

ƣ

á nh n th

ng việ

ti u ủ t

Theo ti u huẩn B l rige: K t qu

l t ng giá trị

ki n

hiện trong một

ập

n t nh hiệu qu

h .

ng việ


ập

ho ph p so sánh

n k t qu

ánh giá tƣơng

ầu r

k t

i với m

ti u k t qu quá kh .
K t qu

o kh ng hỉ m ng l i l i

m ng l i l i
t ƣ
qu

h ho t

m

ng việ trong b i nghi n



s

2.3

ơ hội ho á

h . Cá nh n ó k t qu l m việ

ti u ủ họ t ng l i th

ánh giá bởi nhận th

hv

un y ƣ

oi l k t qu

á nh n v k t qu

ng việ

bó lột

m b o ho lo i ngƣời

h t lƣ ng s ng v h nh phú

on ngƣời ƣ

h vật h t v

h tinh thần l m ho on ngƣời s ng thật s x ng áng l một on

lập… Chúng t

y rằng: Chúng t

u tr nh ƣ

t

o

hy sinh ph n

ộ lập r i m

n

ộ lập ũng kh ng l m gì? D n hỉ bi t r giá trị ủ t
n no mặ

ủ. Chúng t ph i th

n ó mặ ; L m ho

húng t




nh r t gi n ị m trƣớ h t l ở nh ng l i

ngƣời. Chủ tị h H Ch Minh

n ƣ

á nh n ƣ

K rl M rx v F. Engels ho rằng h t

Với H Ch Minh v n

o



ủ họ.

o v h nh phú .

ập ở nh ng kh

ho

ầu r

s s ng trong hị bình t

nh ng l i


ng ty

(Quality of Life)

lƣ ng s ng l gi i phóng lo i ngƣời kh i áp b

t

o ó thể giúp

ịn

nh tr nh (Sonnent g & Frese, 2002). K t

Trong Tuy n ng n Đ ng ộng s n
th

á nh n m

h t ói h t r t thì
o

hiện ng y: L m ho

n ó hỗ ở; L m ho

u ể gi nh ộ
ộ lập khi m
n ó n; L m


n ó họ h nh. Cái m

h

il nl 4 i u ó .

Từ iển v Con ngƣời (2009)
ánh giá s h nh phú

hung ủ

Thuật ng
á

h t lƣ ng s ng ƣ

sử

á nh n v x hội. Thuật ng n y ƣ

ng ể
sử


16

ng trong á l nh v
huẩn v
m


khá nh u nhƣ: kinh t

yt

v

h nh trị. Cá

h t lƣ ng uộ s ng kh ng hỉ b o g m s gi u ó vật h t v việ l m

ịn l m i trƣờng sinh ho t tình tr ng thể h t v s

giáo

gi i tr v thời gi n
Ng y từ thời

nh ho gi i tr

s ng t t v

o

ƣ

á tá gi

họ – h nh trị họ


v

tƣởng v

o ho h nh phú

gắng ể trở th nh
ho rằng một qu

mọi ngƣời

u ƣ

o



t nh t t v

gi

ho rằng h t lƣ ng s ng li n qu n

h nh trị x hội v n hó

gi

n s phát triển

on ngƣời nói ri ng.

i u kiện m i

ng khái niệm T ng h nh

(Gener l N tion H ppiness) v o n m 1972. Cá h ti p ận từ b n

tr n n ng l



á nh n trong việ th

m n nhu ầu ủ

ơ sở xem x t h t lƣ ng s ng nhƣ: Am rty Sen trong nghi n
n m 1985 h ng hó v n ng l
(1993)

m b o ho

m i trƣờng... ( á h ti p ận từ

b n ngo i). Điển hình ó Jigme Singye W ng hu k sử
phú qu

gi l

o.

ó á h ti p ận nội ung h t lƣ ng s ng l tập h p á


trƣờng s ng nhƣ kinh t

trong

on ngƣời ƣ xử ó

ó kh n ng

s ng h nh phú h y ó h t lƣ ng s ng

n

ng nh n

. Ông ũng ƣ r m hình qu

m n nhu ầu ủ x hội nói hung v nhu ầu ủ

Ngo i r

ập ph n

lập luận rằng ngƣời

on ngƣời l

gi t t nh t l một qu

Một s nh kinh t họ


i u kiện

á qu n hệ x hội.

t h nh phú th ng qu họ tập rèn luyện á

m nh tầm qu n trọng ủ l

v th

kh e tinh thần

i ph m trù h t lƣ ng s ng

t h: Aristotle trong sá h v

o

hỉ s ti u

u ầu ti n

ng b

v trong tá phẩm Ch t lƣ ng uộ s ng

phát triển l thuy t ti p ận n ng l

(1988) trong D n s


on ngƣời l m

( p bilities ppro h); R.C Sh rm

t i nguy n m i trƣờng v

h t lƣ ng s ng ; v Osho trong

tá phẩm H nh phú t i t m .
2.4 G ớ



ộ s





Phần vi t n y sẽ giới thiệu một s nghi n
qu n hệ gi
phần

v nt ml

k t qu

ng việ v


u t o n n v n t m l . Do tá gi

v m i li n hệ gi


u th

nghiệm trƣớ tìm hiểu m i

h t lƣ ng s ng th ng qu

hƣ tìm th y á nghi n

á th nh phần ủ v n t m l

u th

á th nh
nghiệm

i với h t lƣ ng s ng ũng


×