Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Các thiết bị phụ trợ trong quá trình lọc dầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.77 KB, 38 trang )

1
Chữ cái đầu tiên: Đại lượngvậtlý
cần đo
Chữ cáitiếp theo: Kiểudụngcụ
hoặc chức năng
P: Ápsuất (Pressure)
L: Mức(Level)
F: Lưulượng(Flow)
T: Nhiệt độ (Temperature)
W: Khối lượng(Weight)
I: Hiểnthị (Indicator)
C: Điềukhiển(Controller)
R: Lưu trữ (Recorder)
T: Chuyểnthôngtin (Transmitter)
V: Vanne
Y: Bộ chuyển đổi(Converter) hoặc
cácphéptínhtoán(Calculation
operator)
E: Phầntửđầutiên(Primary
element)
Q: Tíchphân(Integration)
Tínhiệu Kýhiệu
Điện
Ápsuất
Số
2
Kýhiệu Giảithích
Dụngcụđơnlẻđượclắpđặttạikhuvực
VD: Bộ chuyểntảigiátrịđo
Dụngcụđơnlẻmàngườithaotáccóthể tiếpcậnđược, đượclắpđặttạiphòngchính
VD: Bảngthiếtbịđiềukhiển


Dụngcụ đơn lẻ màngườithaotáckhôngthể tiếp cận được, đượclắp đặt tại phòng
chính
Dụngcụmàngườithaotáccóthể tiếpcậnđược(1) hoặckhôngthể tiếpcậnđược(2)
và đượcthựchiệntrongmộthệthốnglệnh điềukhiểnsố(Systèmenumériquede
controlecommande).
VD: Thiết bị điềukhiển
(1)
(2)
Bộ chuyển đổihoặcthaotáctínhtoán:


×


×

3
Kýhiệu Giảithích
Vannetay

Vanne điềukhiểntrangbịkíchhoạt bằngápsuất (pneumatique)

..V
Vanne điềukhiểntrangbịbộphận địnhvị độmởbằngápsuất (pneumatique)

..V
Vanne điềukhiểntrangbịbộphận địnhvị độmởbằng điện-ápsuất (électro-
pneumatique)

..V


M
Moteur điện
Vanne điềukhiểntrangbịservomoteurr điện

M
4
Kýhiệu Giảithích
Electrovanne


Bơm thể tích
Bơm lytâm
M
Máykhuấy
Thiết bị trao đổinhiệt
Bể chứamởvớichấtlỏng
5
Bộ chuyểntảiáp
suấttương đối

FIC
860

FT
860

FE
860


FY
860.1


FY
860.2

I
P
Capteurlưulượng
(Diaphragme)
Thaotáctính
toán
Tínhiệusố
Liênkếtlogic
Thiếtbịđiềukhiển
Bộ chuyển đổitínhiệucường
độ dòng điệnsang tínhiệuáp
suất(I/P)

FV
860
Tínhiệuápsuất
0.2 -1 bar
Tínhiệu điện
4 -20 mA
6
LRC
FR
FRC

TI
PRC
LRC
FRC
TR
TI
TI
TI
TI
TI
TI
AR
AR
TI
TI
Thiết bị đo và điềuhoà đơn giản củathápchưngcất haisản phẩm
7
PRC
PRC
Ngưngtụ đỉnhvớihệthống điềukhiểnápsuất đỉnhtháp
Biến thiênP trongtháp:
-Tổnthất P đường đỉnh(200-700 mbar)
-Tổnthất P quamỗi đĩa (3-20 mbar) «design»
Tác độnglênhoạt độngcủathiết bị ngưngtụ:
- Lưu lượng lưu chất làmlạnh, côngsuất thiết bị làmlạnhbằngkhôngkhí.
8
PRC
PRC
Tác độnglênhoạt độngcủathiết bị ngưngtụ:
-Bềmặt trao đổinhiệt

9
PRC
PRC
PC
Thay đổi điềukiệnlàmviệccủabìnhhồi lưu
Nạp khínhờ bipasse củadòng hơi đỉnh
Xả hơi ra ngoài
Cùnghệthốngvanne
PC trênbìnhhồi lưu
10
PRC
PDRC
PC
PRC
PDRC
PC trênbìnhhồi lưu
Trựctiếp tác độnglenvannes xả hoặc
nạp khítừbênngoài
11
TT
FT
TT
L=Lo(1+k∆t)
XC
Trạngtháiquálạnhcủahồi lưu
P
P
b
P’
b

T’
b
T
b
T
12
Thiết bị đun sôilại đáytháp
Thermosiphon đứng
Once through
13
Thiết bị đun sôilại kiểuKettle
Thiết bị đun sôilại sử dụnglò đốt
14
FT
TT
TT
Q
R
=MC∆T
XC
Điềukhiểncôngsuất củathiết bị đun sôilại
15
LRC
PRC
LRC
FRC
TRC
FRC
Sơ đồ hệ thống điềuhoàvới TRC/Đĩa nhạy cảm dànhchotháp2 sản phẩm
Tác độnglêncôngsuất thiết bị đun sôilại

×