Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i>(Đề thi có 05 trang) </i>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>
<b>Bài thi: TOÁN </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Họ, tên thí sinh: ... </b>
<b>Số báo danh: ... </b>
<b>Câu 1 (TH): Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng </b>
<b>A.</b>2 x <b> y </b><b> 2 z </b><b> 0</b> <b>B.</b>2 x <b> y </b><b> 2 z </b><b> 1 </b><b> 0</b> <b>C.</b>2 x <b> y </b><b> 2 z </b><b> 0</b> <b>D.</b>2 x <b> y </b><b> 2 z </b><b> 0</b>
<b>Câu 2 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số </b> 2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
đồng biến trên
<b>A.</b>1 <b>B.</b>3 <b>C.</b>0 <b>D.</b>2
<b>Câu 3 (NB): Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức </b><i>z . </i>
<b>A.</b> <i>z</i> 3 5<i>i</i> <b>B.</b> <i>z</i> 3 5<i>i</i>
<b>C.</b> <i>z</i> 3 5<i>i</i> <b>D.</b> <i>z</i> 3 5<i>i</i>
<b>Câu 4 (VD): Trong không gian Oxyz</b>cho mặt cầu
<b>A.</b>4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i>780 <b>B.</b>4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i>260
<b>C.</b>4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i>780 <b>D.</b>4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i>260
<b>Câu 5 (TH): Cấp số cộng </b>
<b>A.</b>11 <b>B.</b>4 <b>C.</b>23 <b>D.</b>242
<b>Câu 6 (TH): Hệ số </b><i>x khi khai triển đa thức</i>6 <i>P x</i>
6 4 6
10.5 .3
<i>C</i>
<b>C. </b><i>C</i>104.5 .36 4 <b>D. </b>
6 4 6
10.5 .3
<i>C</i>
<b>Câu 7 (TH): Cho hai số phức </b><i>z</i><sub>1</sub> 1 2<i>i</i> và <i>z</i><sub>2</sub> 3 4<i>i</i>. Số phức 2<i>z</i><sub>1</sub>3<i>z</i><sub>2</sub><i>z z</i><sub>1 2</sub> là số phức nào sau đây?
<b>A.</b><i>10i</i> <b>B.</b> <i>10i</i> <b>C.</b> <i>11 8i</i> <b>D.</b><i>11 10i</i>
<b>Câu 8 (TH): Tập nghiệm của phương trình </b>log3
<b>Câu 9 (TH): Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của </b>
hàm số nào trong các hàm số sau đây:
<b>A.</b><i>y </i><b> x </b>4<b> 2 x</b>2<b> 5</b> <b>B.</b><i>y </i><b> x </b>4<b> 2 x</b>2<b> 5</b>
<b>C.</b><i>y </i><b> x </b>4<b> 2 x</b>2<b> 5</b> <b>D.</b><i>y </i><b> x </b>4<b> 2 x</b>21
<b>Câu 10 (TH): Giới hạn </b>lim 5 3
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng số nào sau đây?
<b>A. </b> 5
2
<b>B. </b> 2
3
<b>C. 5 </b> <b>D. </b>3
2
<b>Câu 11 (TH): Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm</b>3.
Tính độ dài cạnh của hình lập phương.
<b>A.</b><i>5cm</i> <b>B.</b><i>3cm</i> <b>C.</b><i>4cm</i> <b>D.</b><i>6cm</i>
<b>Câu 12 (TH): Cho </b>
2
0
2 ln 1<i>x</i> <i>x dx</i><i>a</i>ln<i>b</i>
,
<i>a b</i> <i> và b là số nguyên tố. Tính </i>3<i>a</i>4<i>b. </i>
<b>A.</b>42 <b>B.</b>2 <b>C.</b>12 <b>D.</b>32
<b>Câu 13 (NB): Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
của biểu thức <i>T</i> 2<i>M</i>3<i>m</i>.
<b>A.</b>16 <b>B.</b>0
<b>C. 7</b> <b>D.</b> 2
<b>Câu 14 (NB): Với ,</b><i>a b là hai số dương tùy ý thì log a b</i>
2
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<b>B.</b> 2log<i>a</i>3log<i>b</i> <b>C. </b>
1
3log log
2
<i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b>3log<i>a</i>2log<i>b</i>
<b>Câu 15 (TH):</b> Hàm số
3
log 4
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đạo hàm trên miền xác định là <i>f</i> '
<b>A.</b> '
<i>x</i> <i>x</i>
<b>B.</b>
1
'
4 ln 3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C.</b>
2 4 ln 3
'
4
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D.</b>
2 4
'
4 ln 3
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 16 (NB): Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> 1 3
'
<i>y</i> + 0 0 +
<i>y</i>
0
4
<i>x</i> 1 0 1
'
<i>y</i> 0 + 0 0 +
<i>y</i>
6
5
6
<b>A.</b> 4 <b>B.3</b> <b>C.</b>0 <b>D.</b> 1
<b>Câu 17 (TH): Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b>2<i>x</i>23<i>x</i> 16 là số nào sau đây?
<b>A.</b>5 <b>B.</b>6 <b>C.</b>4 <b>D.</b>3
<b>Câu 18 (NB): Trong không gian Oxyz cho điểm </b><i>A</i>
<b>Câu 19 (TH): Cho khối lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có </i>. ' ' ' <i>BB</i>'<i>a, đáy ABC </i>
là tam giác vuông cân tại <i>B AC</i>, <i>a</i> 2. Tính thể tích lăng trụ.
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
6
<i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i>3 <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
<b>Câu 20 (TH): Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> 1 0 1
'
<i>y</i> 0 + 0 0 +
<i>y</i> <sub></sub>
4
3
4
<b>A.</b>1 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2
<b>Câu 21 (VD): Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b>2 <b>B.</b>1 <b>C.</b>4 <b>D.</b>3
<b>Câu 22 (TH): Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 </b>
hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21
<b>C. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 23 (TH):</b><i>Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là </i>.
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
<b>A. </b> 2
2<i>a</i> sin <b>B. </b> 2
sin
<i>a</i>
<b>Câu 24 (VD): Một khối trụ bán kính đáy là </b><i>a</i> 3, chiều cao là 2<i>a</i> 3.
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
<b>A. </b><i>8 6 a</i> 3 <b>B. </b><i>6 6 a</i> 3
<b>C.</b> <i>4 3 a</i> 3 <b>D. </b>
3
4 6
3
<i>a</i>
<b>Câu 25 (TH):</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.
<b>A.</b> Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.
<b>B.</b>Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.
<b>C.</b>Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.
<b>D.</b>Đồ thị khơng có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
<b>Câu 26 (TH): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn </b>
<b>A.</b>
<b>Câu 27 (VD):</b> Cho các số thực , , ,<i>a b c d thay đổi, luôn thỏa mãn </i>
<b>A. </b><i>P</i>min 28 <b>B. </b><i>P</i>min 3 <b>C. </b><i>P</i>min 3 <b>D. </b><i>P</i>min 16
<b>Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz cho điểm </b><i>I</i>
<b>A.</b>
<b>Câu 29 (TH): Đặt </b>log 43 <i>a</i>, tính log 8164 <i>theo a. </i>
<b>A. </b>3
4
<i>a</i>
<b>B. </b>4
3
<i>a</i>
<b>C. </b> 3
<i>4a</i> <b>D. </b>
4
<i>3a</i>
<b>Câu 30 (TH): Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A.</b>
cos 1
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <b>B.</b> <i>F x</i>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <b>D.</b>
1 2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 0 1
'
<i>y</i> + 0
<i>y</i> <sub></sub>
1
2
<b>Câu 31 (TH): Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào sau đây:
<b>C.</b>
<b>Câu 32: Cho </b> <i>f x dx</i>
<i>x</i>
<b>A.</b> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b>C. </b> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 33 (TH): Hình lăng trụ </b> <i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác </i>. ' ' '
<b>A. </b>2
3<i>a</i> <b>B.</b>
3
2 <i>a</i>
<b>C. </b>2 5
5 <i>a</i> <b>D. </b>
1
3<i>a</i>
<b>Câu 34 (TH):</b> <i>Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 7
14 <b>B.</b>
8
14 <b>C.</b>14 <b>D. </b>
5
14
<b>Câu 35 (TH): Cho </b>
1 1
0 0
3, 2
<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
1
0
2 3
<i>I</i>
<b>A.</b>12 <b>B.</b>9 <b>C.</b>6 <b>D.</b> 6
<b>Câu 36 (VD): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị </b> , 2, 2
5
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
và trục hoành là:
<b>A.</b> 15ln10 10ln 5 <b>B.</b>10ln 5 5ln 21 <b>C.</b> 5ln 21 ln 5 <b>D.</b> 121ln 5 5ln 21
<b>Câu 37 (VDC):</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
, bất phương trình
<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi </i> 0;
2
<i>x</i> <sub></sub>
khi và chỉ khi:
<b>Câu 38 (VD):</b> <i>Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và </i>
, ,
3
<i>a</i>
<i>SO</i> <i>ABCD SO</i> <i>BC</i><i>SB</i><i>a</i>. Số đo góc giữa 2 mặt phẳng
<b>A.</b>900 <b><sub>B.</sub></b> <sub>60</sub>0
<b>C.</b>300 <b>D.</b>450
<b>Câu 39 (VD): Cho đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>
<i>a b c . Tính giá trị của biểu thức </i>
1 1 1
' ' '
<i>P</i>
<i>f</i> <i>a</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>f</i> <i>c</i>
.
<b>A. </b>2
3 <b>B. 0 </b> <b>C. 1 3m</b> <b>D.</b> <i>3 m</i>
<b>Câu 40 (VD): Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi E, F, G lần </b>
<i>lượt là trung điểm BC, BD, CD và M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm </i>
, , ,
<i>ABC</i> <i>ABD</i> <i>ACD</i> <i>BCD</i>
<i>. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo V. </i>
<b>A. </b>
9
<i>V</i>
<b>B. </b>
3
<i>V</i>
<b>C. </b>2
9
<i>V</i>
<b>D. </b>
27
<i>V</i>
<b>Câu 41 (VD): </b>Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b>6 <b>B.</b>5
<b>C.</b>7 <b>D.</b> 4
<b>Câu 42 (VDC): Một phân sân trường được định vị bởi các điểm </b>
<i>A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” </i>
<i>để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A và B với </i>
<i>dộ dài AB = 25m, AD = 15m, BC = 18m. Do yêu cầu kỹ thuật, </i>
<i>khi lát phẳng phần sân trường phải thốt nước về góc sân ở C </i>
<i>nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so </i>
<i>với độ cao ở A là 10cm, a cm, 6cm tương ứng. Giá trị của a là </i>
các số nào sau đây?
<b>Câu 43 (VD): Cho tam giác SAB vuông tại </b><i>A</i>,<i>ABS</i>600. Phân giác của
góc <i>ABS cắt SA tại I. Vẽ nửa đường trịn tâm I, bán kính IA (như hình vẽ). </i>
<i>Cho miền tam giác SAB và nửa hình trịn quay xung quanh trục SA tạo nên </i>
các khối trịn xoay có thể tích tương ứng là <i>V V</i>1, 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
<b>A.</b> <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub>
9
<i>V</i> <i>V</i> <b>B. </b> <sub>1</sub> 3 <sub>2</sub>
2
<i>V</i> <i>V</i> <b>C. </b><i>V</i><sub>1</sub>3<i>V</i><sub>2</sub> <b>D. </b> <sub>1</sub> 9 <sub>2</sub>
4
<i>V</i> <i>V</i>
<b>Câu 44 (VDC): Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm </b><i>A</i>
3
<b>Câu 45 (VD): Ơng An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất </b>
0,6%/ 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ơng đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để
tiêu dùng, số tiền cịn lại ơng gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi
suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ơng An
tất tốn và rút ra tồn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm trịn đến nghìn đồng)
<b>A.</b>169234 (nghìn đồng) <b>B.</b>165288 (nghìn đồng) <b>C.</b>168269 (nghìn đồng) <b>D. </b>165269 (nghìn đồng)
<b>Câu 46 (VDC): Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A.</b>6 <b>B.</b>8 <b>C.</b>9 <b>D.</b>7
<b>Câu 47 (VDC): Cho các số thực ,</b><i>x y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn </i>3<i>x</i>22<i>xy</i><i>y</i>2 5. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 2 2
2
<i>P</i><i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A.</b>
<b>Câu 48 (VDC): Cho hàm số </b> <i>f x có đạo hàm liên tục trên </i>
0
<i>I</i> <i>f x dx</i>
<b>A.</b> <i>I</i> 6,55 <b>B.</b> <i>I</i> 17,30 <b>C.</b> <i>I</i>10,31 <b>D.</b> <i>I</i>16,91
<b>Câu 49 (VDC): Cho </b><i>x y thỏa mãn </i>, log<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức 3 2 9
10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
khi ,<i>x y thay đổi. </i>
<b>A.</b>2 <b>B.</b>3 <b>C.</b>1 <b>D.</b>0
<b>Câu 50 (VDC): Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4 </b>6 như sơ đồ
hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A, mỗi lần di chuyển nó bị theo một
cạnh của hình vng đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu
cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ?
<b>1.C</b> <b>2.D</b> <b>3.D</b> <b>4.C</b> <b>5.A</b> <b>6.A</b> <b>7.B</b> <b>8.A</b> <b>9.A</b> <b>10.A</b>
<b>11.B</b> <b>12.B</b> <b>13.B</b> <b>14.D</b> <b>15.D</b> <b>16.B</b> <b>17.B</b> <b>18.B</b> <b>19D </b> <b>20.C</b>
<b>21.A</b> <b>22.C</b> <b>23.D</b> <b>24.A</b> <b>25.C</b> <b>26.B</b> <b>27.D</b> <b>28.D</b> <b>29.D</b> <b>30.A</b>
<b>31.C</b> <b>32.B</b> <b>33.C</b> <b>34.A</b> <b>35.A</b> <b>36.B</b> <b>37.A</b> <b>38.A</b> <b>39.B</b> <b>40.D</b>
<b>41.C</b> <b>42.B</b> <b>43.D</b> <b>44.B</b> <b>45.D</b> <b>46.C</b> <b>47.A</b> <b>48.C</b> <b>49.A</b> <b>50.B</b>
<b>Câu 1 (TH): Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng </b>
<b>A.</b>2 x <b> y </b><b> 2 z </b><b> 0</b> <b>B.</b>2 x <b> y </b><b> 2 z </b><b> 1 </b><b> 0</b> <b>C.</b>2 x <b> y </b><b> 2 z </b><b> 0</b> <b>D.</b>2 x <b> y </b><b> 2 z </b><b> 0</b>
Ta có: <i>n</i><sub></sub>
Gọi mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng
<i>P</i>
<i>n</i> <i>n n</i>
<i>P</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Phương trình
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 2 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số </b> 2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
đồng biến trên
<b>A.</b>1 <b>B.</b>3 <b>C.</b>0 <b>D.</b>2
Điều kiện: <i>x</i> 3<i>m</i>.
Ta có:
3 2
'
3
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i>
Hàm số đồng biến trên
2
' 0 ; 6 3 2 0 2
; 6 3 2
3 6 3
3 ; 6
2
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Kết hợp điều kiện <i>m</i> <i>m</i>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 3 (NB): Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức </b><i>z . </i>
<b>A.</b> <i>z</i> 3 5<i>i</i> <b>B.</b> <i>z</i> 3 5<i>i</i>
<b>C.</b> <i>z</i> 3 5<i>i</i> <b>D.</b> <i>z</i> 3 5<i>i</i>
Ta thấy <i>M</i>
<b>Câu 4 (VD): Trong không gian Oxyz</b>cho mặt cầu
<b>A.</b>4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i>780 <b>B.</b>4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i>260
<b>C.</b>4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i>780 <b>D.</b>4<i>x</i>3<i>y</i>12<i>z</i>260
Ta có: <i>n</i>
Vì
Ta có:
2 2 2
1
2
4.1 3.2 12.3
4
4 3 12
26 52 78
26 52
26 52 26
: 4 3 12 78 0
: 4 3 12 26 0
<i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Gọi <i>M</i>
1 0 0
2 0 0
13
12 78 0
2
13
12 26 0
6
<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>tm</i>
<i>M</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>ktm</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 5 (TH): Cấp số cộng </b>
<b>A.</b>11 <b>B.</b>4 <b>C.</b>23 <b>D.</b>242
<i>Gọi cơng sai của CSC là d. </i>
Theo đề bài ta có: 1
1 1
3 15
123
2 14 84 7
84
<i>u</i>
<i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>u</i>
.
17 1 16 123 16.7 11
<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>
.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 6 (TH): Hệ số </b><i>x khi khai triển đa thức</i>6 <i>P x</i>
Ta có:
10 10
10 10 10
10 10
0 0
5 3 <i>k</i>5 <i>k</i> 3 <i>k</i> <i>k</i>5 <i>k</i> 3 .<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>P x</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>
Để có hệ số của 6
<i>x thì: k</i> 6 hệ số của <i>x</i>6:<i>C</i><sub>10</sub>6.5 .4
<b>Câu 7 (TH): Cho hai số phức </b><i>z</i>1 1 2<i>i</i> và <i>z</i>2 3 4<i>i</i>. Số phức 2<i>z</i>13<i>z</i>2<i>z z</i>1 2 là số phức nào sau đây?
<b>A.</b><i>10i</i> <b>B.</b> <i>10i</i> <b>C.</b> <i>11 8i</i> <b>D.</b><i>11 10i</i>
1 2 1 2
2
2 3 2 1 2 3 3 4 1 2 3 4
2 4 9 12 3 4 6 8
11 8 3 2 8 10
<i>z</i> <i>z</i> <i>z z</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>i</i> <i>i</i> <i>i</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 8 (TH): Tập nghiệm của phương trình </b>log<sub>3</sub>
3
4
log 4 9 2 4 9 3 4 0
0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
Vậy tập nghiệm của phương trình là <i>S</i>
<b>Câu 9 (TH): Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của </b>
hàm số nào trong các hàm số sau đây:
<b>A.</b><i>y </i><b> x </b>4<b> 2 x</b>2<b> 5</b> <b>B.</b><i>y </i><b> x </b>4<b> 2 x</b>2<b> 5</b>
<b>C.</b><i>y </i><b> x </b>4<b> 2 x</b>2<b> 5</b> <b>D.</b><i>y </i><b> x </b>4<b> 2 x</b>21
Dựa vào BBT ta thấy hàm số có dạng: 4 2
0
<i>y</i><i>ax</i> <i>bx</i> <i>c a</i>
Ta thấy nét cuối của hàm số đi lên <i>a</i> 0 Loại đáp án B.
Hàm số có 3 điểm cực trị <i>ab</i> 0 Loại các đáp án C và D. <b>Chọn A. </b>
<b>Câu 10 (TH): Giới hạn </b>lim 5 3
1 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
bằng số nào sau đây?
<b>A. </b> 5
2
<b>B. </b> 2
3
<b>C. 5 </b> <b>D. </b>3
2
Ta có:
3
5
5 3 5
lim lim
1
1 2 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <b>Chọn A. </b>
<b>Câu 11 (TH): Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm</b>3.
Tính độ dài cạnh của hình lập phương.
<b>A.</b><i>5cm</i> <b>B.</b><i>3cm</i> <b>C.</b><i>4cm</i> <b>D.</b><i>6cm</i>
Gọi cạnh hình lập phương ban đầu là
0
<i>a cm</i> <i>a</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>cm</i> .
<i>Cạnh hình lập phương sau khi tăng 2cm là </i>
2
2 2
<i>a</i> <i>cm</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>cm</i>
3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2
2
98 2 98 6 12 8 98 0
3
6 12 90 0
5
<i>V</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>tm</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>ktm</i>
<b>Chọn B. </b>
<i>x</i> 1 0 1
'
<i>y</i> 0 + 0 0 +
<i>y</i>
6
5
6
<b>Câu 12 (TH): Cho </b>
2
0
2 ln 1<i>x</i> <i>x dx</i><i>a</i>ln<i>b</i>
,
<i>a b</i> <i> và b là số nguyên tố. Tính </i>3<i>a</i>4<i>b. </i>
<b>A.</b>42 <b>B.</b>2 <b>C.</b>12 <b>D.</b>32
Ta có:
2
0
2 ln 1
<i>I</i>
Đặt
2
1
ln 1
1
2
<i>du</i> <i>dx</i>
<i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>dv</i> <i>xdx</i>
<i>v</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub><sub></sub>
0 0 0
2
2
0
1
.ln 1 4 ln 3 1
1 1
4 ln 3 ln 1 4 ln 3 0 ln 3 0 3ln 3
2
3
3 4 3.3 4.3 21
3
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 13 (NB): Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b>16 <b>B.</b>0
<b>C. 7</b> <b>D.</b> 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên
max 6; min 4
2 3 2.6 3. 4 0
<i>M</i> <i>f x</i> <i>m</i> <i>f x</i>
<i>T</i> <i>M</i> <i>m</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 14 (NB): Với ,</b><i>a b là hai số dương tùy ý thì log a b</i>
2
<i>a</i> <i>b</i>
<sub></sub>
<b>B.</b> 2log<i>a</i>3log<i>b</i> <b>C. </b>
1
3log log
2
<i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b>3log<i>a</i>2log<i>b</i>
Ta có:
log <i>a b</i> log<i>a</i> log<i>b</i> 3log<i>a</i>2 log<i>b</i> <b>Chọn D. </b>
<b>Câu 15 (TH):</b> Hàm số <i>f x</i>
<b>A.</b> '
<i>x</i> <i>x</i>
<b>B.</b>
1
'
4 ln 3
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>C.</b> '
<b>D.</b>
2 4
'
3 2
2 4
' log 4 '
4 ln 3
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 16 (NB): Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> 1 3
'
<i>y</i> + 0 0 +
<i>y</i>
0
4
<b>A.</b> 4 <b>B.3</b> <b>C.</b>0 <b>D.</b> 1
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>3.
<b>Chọn B. </b>
<b>Chú ý khi giải: HS thường hay chọn nhầm với giá trị cực tiểu của hàm số là </b><i>yCT</i> 4<b>.</b>
<b>Câu 17 (TH): Số nghiệm nguyên của bất phương trình </b> 2 3
2<i>x</i> <i>x</i> 16 <sub>là số nào sau đây?</sub>
<b>A.</b>5 <b>B.</b>6 <b>C.</b>4 <b>D.</b>3
2 <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 16 2 3 4 3 4 0 4 1
4; 3; 2; 1; 0;1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 18 (NB): Trong không gian Oxyz cho điểm </b><i>A</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 19 (TH): Cho khối lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C có </i>. ' ' ' <i>BB</i>'<i>a, đáy ABC </i>
là tam giác vuông cân tại <i>B AC</i>, <i>a</i> 2. Tính thể tích lăng trụ.
<b>A. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
6
<i>a</i>
<b>C. </b><i>a</i>3 <b>D. </b>
3
2
<i>a</i>
<i>Ta có: ABC</i> vng cân tại , 2 2
2
<i>a</i>
<i>B AC</i><i>a</i> <i>AB</i><i>BC</i> <i>a</i>
3
. ' ' '
1
'. . . '
2 2
<i>ABC A B C</i> <i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>BB S</i> <i>AB BC BB</i>
<b>Câu 20 (TH): Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> 1 0 1
'
<i>y</i> 0 + 0 0 +
<i>y</i> <sub></sub>
4
3
4
<b>A.</b>1 <b>B.</b>3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2
<b>Cách giải: </b>
Ta có: 2
Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> 1 0 1
'
<i>y</i> 0 + 0 0 +
<i>y</i>
3
4
4 <i>y</i> 7 / 2
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng 7
<i>y</i> cắt đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 21 (VD): Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b>2 <b>B.</b>1 <b>C.</b>4 <b>D.</b>3
Ta có:
3
1
' 0 2 1 3 5 0
2
5
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Trong đó 3, 1
2
<i>x</i> <i>x</i> là các nghiệm bội lẻ và <i>x</i> 5 là nghiệm bội chẵn nên hàm số có hai điểm cực
trị.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 22 (TH): Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 </b>
hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?
<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>4<i>x</i>21
<b>C. </b> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>D. </b>
2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đồ thị hàm số có TCĐ là <i>x</i> 1 và TCN là <i>y</i> 2 Chọn C.
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 23 (TH):</b><i>Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là </i>.
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
<b>A. </b>2<i>a</i>2sin <b>B. </b><i>a</i>2sin<b> </b>
<b>C. </b>2<i>a</i>2cos <b>D. </b>2<i>a</i>2cos
Ta có: <i>R</i><i>a</i>cos
2
cos . cos
<i>xq</i>
<i>S</i> <i>Rl</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 24 (VD): Một khối trụ bán kính đáy là </b><i>a</i> 3, chiều cao là 2<i>a</i> 3.
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
<b>A. </b><i>8 6 a</i> 3 <b>B. </b><i>6 6 a</i> 3
<b>C. </b><i>4 3 a</i> 3 <b> D. </b>
3
4 6
3
<i>a</i>
<i>Gọi I là trung điểm của OO </i>'
2 2 2 2
3
3 3
3 3 6
4 4
. 6 8 6
3 3
<i>R</i> <i>IO</i> <i>OA</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 25 (TH):</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.
<b>A.</b> Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.
<b>B.</b>Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.
<b>C.</b>Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.
<b>D.</b>Đồ thị khơng có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Dựa vào BBT ta thấy:
0
lim 0
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
là TCĐ của đồ thị hàm số.
<b>Chọn C. </b>
<i>x</i> 0 1
'
<i>y</i> + 0
<i>y</i> <sub></sub>
1
2
<b>Câu 26 (TH): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường trịn </b>
<b>A.</b>
: 9
<i>S</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>y</i> <i>a</i>
1 1 3 3 : 3 3 9
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> <i>S</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 27 (VD):</b> Cho các số thực , , ,<i>a b c d thay đổi, luôn thỏa mãn </i>
<b>A. </b><i>P</i><sub>min</sub> 28 <b>B. </b><i>P</i><sub>min</sub> 3 <b>C. </b><i>P</i><sub>min</sub> 3 <b>D. </b><i>P</i><sub>min</sub> 16
Gọi <i>M a b N c d</i>
<i>Khi đó ta có M thuộc đường trịn </i>
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>C</i> và N thuộc
đường thẳng 4<i>x</i>3<i>y</i>230
Ta có: <i>P</i>
Đường trịn
2 2
4.1 3.2 23 25
; 5
5
4 3
<i>d I d</i> <i>R</i> <i>d</i>
khơng cắt
Khi đó
min ; 5 1 4 min 4 16
<i>MN</i> <i>d I d</i> <i>R</i> <i>P</i> <b>Chọn D.</b>
<b>Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz cho điểm </b><i>I</i>
<b>A.</b>
<i>Mặt cầu tâm I đi qua </i>
1 2 2 3 3 4 3
<i>A</i><i>IA</i> <i>R</i> <i>R</i>
: 3 4 3
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 29 (TH): Đặt </b>log 4<sub>3</sub> <i>a</i>, tính log 81<sub>64</sub> <i>theo a. </i>
<b>A. </b>3
4
<i>a</i>
<b>B. </b>4
3
<i>a</i>
<b>C. </b> 3
<i>4a</i> <b>D. </b>
Ta có: 3
4
64 4 4
3
4 4 4
log 81 log 3 log 3
3 3log 4 <i>3a</i>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 30 (TH): Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A.</b>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <b>B.</b> <i>F x</i>
2
<i>x</i>
<i>F x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <b>D.</b>
1 2
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>F x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta có:
sin 5 cos
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i>
Chọn
1 cos 1
2
<i>x</i>
<i>C</i> <i>F x</i> <i>x e</i> <i>x</i> <b>Chọn A. </b>
<b>Câu 31 (TH): Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> đồng biến trên khoảng nào sau đây:
<b>A.</b>
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 32: Cho </b> <i>f x dx</i>
<i>x</i>
<b>A.</b> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b>C.</b> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b>D. </b> <i>f x</i>
<i>x</i>
Ta có: <i>f x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 33 (TH): Hình lăng trụ </b> <i>ABC A B C có đáy ABC là tam giác </i>. ' ' '
vuông tại ,<i>A AB</i><i>a AC</i>, 2<i>a</i>. Hình chiếu vng góc của '<i>A lên mặt </i>
phẳng
<b>A. </b>2
3<i>a</i> B<b>.</b>
3
2 <i>a</i> C.
2 5
5 <i>a</i> <b>D. </b>
Trong
'
' '
; '
<i>AH</i> <i>BC</i>
<i>AH</i> <i>A BC</i>
<i>AH</i> <i>A I A I</i> <i>ABC</i>
<i>d A A BC</i> <i>AH</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Xét tam giác vng ABC có: </i>
2 2 2 2
. .2 2 5
5
4
<i>AB AC</i> <i>a a</i> <i>a</i>
<i>AH</i>
<i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 34 (TH):</b> <i>Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng </i>
<b>A. </b> 7
14 <b>B.</b>
8
14 <b>C.</b>14 <b>D. </b>
5
14
Dễ dàng nhận thấy
Lấy <i>M</i>
2 2 2
1 2.0 3.0 6 7
; M;
14
1 2 3
<i>d</i> <i>P</i> <i>Q</i> <i>d</i> <i>Q</i>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 35 (TH): Cho </b>
1 1
0 0
3, 2
<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>
1
0
2 3
<i>I</i>
<b>A.</b>12 <b>B.</b>9 <b>C.</b>6 <b>D.</b> 6
Ta có:
1 1 1
0 0 0
2 3 2 3 2.3 3. 2 12
<i>I</i>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 36 (VD): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị </b> , 2, 2
5
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
và trục hoành là:
<b>A.</b> 15ln10 10ln 5 <b>B.</b>10ln 5 5ln 21 <b>C.</b> 5ln 21 ln 5 <b>D.</b> 121ln 5 5ln 21
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: 0 0 0
5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị , 2, 2
5
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0 2 0 2
2 0 2 0
0 2 0 2
2 0 2 0
2
0
0
2
5 5 5 5
5 5
1 1
5 5 5 5
5 ln 5 5 ln 5
5 ln 5 2 5 ln 3 2 5 ln 7 0 5 ln 5
5 ln 5 ln 3 ln 7 ln 5 10 ln 5 5 ln 21
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i> <i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 37 (VDC):</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
, bất phương trình
<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi </i> 0;
2
<i>x</i> <sub></sub>
khi và chỉ khi:
<b>A.</b> <i>m</i> <i>f</i>
Ta có
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub></sub>
Đặt
0;
2
ln cos 0; min
2
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>g x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>g x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Ta có '
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>g x</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>e</i>
<i>x</i>
Với 0; sin 0
cos 0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub> </sub>
, theo giả thiết ta có <i>f</i> '
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Hàm số <i>y</i><i>g x</i>
0;
2
min<i>g x</i> <i>g</i> 0 <i>f</i> 0 ln cos 0 <i>e</i> <i>f</i> 0 1 <i>m</i> <i>f</i> 0 1
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 38 (VD):</b> <i>Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và </i>
, ,
3
<i>a</i>
<i>SO</i> <i>ABCD SO</i> <i>BC</i><i>SB</i><i>a</i>. Số đo góc giữa 2 mặt phẳng
<b>A.</b>900 <b><sub>B.</sub></b> <sub>60</sub>0
<b>C.</b>300 <b>D.</b>450
<i>Gọi M là trung điểm của SC. </i>
<i>Tam giác SBC cân tại B</i><i>BM</i> <i>SC</i>.
<i>Xét tam giác SBD có SO là trung tuyến đồng thời là đường cao </i>
<i>SBC</i>
<i>cân tại S</i><i>SB</i><i>SD</i><i>a</i>
<i>SCD</i>
Ta có:
<i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>SC</i>
<i>SBC</i> <i>BM</i> <i>SC</i> <i>SBC</i> <i>SCD</i> <i>BM DM</i>
<i>SCD</i> <i>DM</i> <i>SC</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Xét chóp B.SAC ta có BC</i><i>BS</i><i>BA</i> <i>a</i> Hình chiếu của B lên
Ta có
<i>BO</i> <i>AC gt</i>
<i>BO</i> <i>SAC</i> <i>O</i>
<i>BO</i> <i>SO SO</i> <i>ABCD</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
là tâm đường tròn ngoại tiếp <i>SAC</i>.
<i>SAC</i>
<b> vuông cân tại </b> 2 2 6 2 3
3 2 3
<i>a</i> <i>AC</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>AC</i> <i>SO</i> <i>SA</i><i>SC</i>
<i>Xét tam giác vng OAB có </i>
2
2 2 2 2 3 2 3
2
3 3 3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>OB</i> <i>AB</i> <i>OA</i> <i>a</i> <i>BD</i> <i>OB</i>
Xét tam giác vuông
2
2 2 2 6
:
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>BCM BM</i> <i>BC</i> <i>MC</i> <i>a</i> <i>DM</i>
<i>Áp dụng định lí Cosin trong tam giác BDM ta có: </i>
2 2 2
2 2 2
0
2
2 2 4
3 3 3
cos 0 90
2
2 .
2.
3
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>BM</i> <i>DM</i> <i>BD</i>
<i>BMD</i> <i>BMD</i>
<i>a</i>
<i>BM DM</i>
Vậy
; 90
<i>SBC</i> <i>SCD</i>
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 39 (VD): Cho đồ thị hàm số </b> <i>f x</i>
<i>a b c . Tính giá trị của biểu thức </i>
1 1 1
' ' '
<i>P</i>
<i>f</i> <i>a</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>f</i> <i>c</i>
.
<b>A. </b>2
3 <b>B.</b>0 <b>C.</b> <i>1 3m</i> <b>D.</b> <i>3 m</i>
Đồ thị hàm số
2 3
<i>f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ , ,<i>a b c</i> khi đó
<i>f x</i> <i>x a</i> <i>x b</i> <i>x c</i>
Ta có <i>f</i> '
' 2
' 2
' 2
<i>f</i> <i>a</i> <i>a b a c</i>
<i>f</i> <i>b</i> <i>b a b c</i>
<i>f</i> <i>c</i> <i>c a c b</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1
' ' '
1 1 1 1
2
1
0
2
<i>P</i>
<i>f</i> <i>a</i> <i>f</i> <i>b</i> <i>f</i> <i>c</i>
<i>a b</i> <i>a c</i> <i>b c b a</i> <i>c a</i> <i>c b</i>
<i>c b</i> <i>a c b a</i>
<i>a b b c c a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 40 (VD): Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi E, F, G lần </b>
<i>lượt là trung điểm BC, BD, CD và M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm </i>
, , ,
<i>ABC</i> <i>ABD</i> <i>ACD</i> <i>BCD</i>
<i>. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo V. </i>
<b>A. </b>
9
<i>V</i>
<b>B. </b>
3
<i>V</i>
<b>C. </b>2
9
<i>V</i>
<b>D. </b>
27
<i>V</i>
<b>Cách giải: </b>
Ta có: 2 / / , / /
3
<i>AM</i> <i>AP</i> <i>AN</i>
<i>MP</i> <i>EG MN</i> <i>EF</i>
Ta có 2 1
3 3
<i>MN</i> <i>MN</i>
<i>EG</i> <i>BD</i>
Ta có <i>MNP</i> <i>đồng dạng với BCD</i> theo tỉ số 1 1
3 9
<i>MNP</i>
<i>BCD</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
Dựng ' '<i>B C qua M và song song BC. C D qua P và song song với CD. </i>' '
Trong
<i>AB</i> <i>AI</i> <i>AP</i>
<i>AB</i> <i>AQ</i> <i>AG</i> .
; <sub>1</sub> ; <sub>'</sub> <sub>2</sub>
;
2 3
; ;
; 1 2 1
.
2 3 3
;
<i>d Q MNP</i> <i><sub>QI</sub></i> <i>d A MNP</i> <i><sub>AB</sub></i>
<i>AI</i> <i>AB</i>
<i>d A MNP</i> <i>d A BCD</i>
<i>d Q MNP</i>
<i>d A BCD</i>
Vậy 1 1. 1
3 9 27 27
<i>MNPQ</i>
<i>MNPQ</i>
<i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<b>Câu 41 (VD): Cho hàm số </b> <i>y</i> <i>f x</i>
<b>A.</b>6 <b>B.</b>5
<b>C.</b>7 <b>D.</b> 4
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
2; 1
0 1; 0
1; 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>b</i>
<i>x</i> <i>c</i>
<sub></sub>
Ta có:
1 2; 1 1
1 0 1 1; 0 2
1 1; 2 3
<i>f x</i> <i>a</i>
<i>f</i> <i>f x</i> <i>f x</i> <i>b</i>
<i>f x</i> <i>c</i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
Xét phương trình
Phương trình
Vậy phương trình <i>f</i>
<b>Chọn C.</b>
<b>Câu 42 (VDC): Một phân sân trường được định vị bởi các điểm </b>
<i>A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” </i>
<i>để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vng ở A và B với </i>
<i>dộ dài AB = 25m, AD = 15m, BC = 18m. Do yêu cầu kỹ thuật, </i>
<i>khi lát phẳng phần sân trường phải thốt nước về góc sân ở C </i>
<i>nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so </i>
<i>với độ cao ở A là 10cm, a cm, 6cm tương ứng. Giá trị của a là </i>
các số nào sau đây?
<b>A.</b><i>15,7cm</i> <b>B.</b><i>17,2cm</i> <b>C.</b><i>18,1cm</i> <b>D.</b><i>17,5cm</i>
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta có:
<i>B</i> <i>A</i> <i>C</i> <i>D</i>
Gọi điểm ', ', '<i>B C D lần lượt là các điểm B C D sau khi hạ xuống ta có: </i>, ,
' 0;0;10 , ' 0;18; , 25;15;6
<i>B</i> <i>C</i> <i>a D</i>
'; ' 150;150; 375 '; ' . ' 3750 2700 375 6450 375
<i>AB AD</i> <i>AB AD</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i>
Do , ', ',<i>A B C D đồng phẳng nên </i>' <sub></sub><i>AB AD</i>'; ' .<sub></sub> <i>AC</i>' 0 6450 375 <i>a</i> 0 <i>a</i> 17, 2
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 43 (VD): Cho tam giác SAB vuông tại </b> <i>A</i>,<i>ABS</i> 600<i>. Phân giác của góc ABS</i> <i> cắt SA tại I. Vẽ </i>
<i>nửa đường trịn tâm I, bán kính IA (như hình vẽ). Cho miền tam giác SAB và nửa hình trịn quay xung </i>
<i>quanh trục SA tạo nên các khối trịn xoay có thể tích tương ứng là V V</i>1, 2. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
<b>A.</b> <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub>
9
<i>V</i> <i>V</i> <b>B. </b> <sub>1</sub> 3 <sub>2</sub>
2
<i>V</i> <i>V</i>
<b>C. </b><i>V</i>13<i>V</i>2 <b>D. </b> 1 2
9
4
<i>V</i> <i>V</i>
<i>Quay miền tam giác SAB quanh cạnh SA ta được khối nón có chiều cao h = SA, bán kính đáy R = AB. </i>
2
1
1
. .
3
<i>V</i> <i>AB SA</i>
<i>Quay nửa hình trịn quanh cạnh SA ta được khối cầu có bán kính IA. </i>
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có: 0 1 1 1
cos 60
2 2 3
<i>IA</i> <i>AB</i>
<i>IA</i> <i>IS</i> <i>IA</i> <i>SA</i>
<i>IS</i> <i>SB</i>
3 3
3
2
2
2
2
2
2
0
1
3 2
2
4 4 4
.
3 3 27 81
1
. .
27 27 27 27 1 9
3 <sub>.</sub> <sub>cot 60</sub>
4 4 4 4 4 3 4
81
<i>SA</i> <i>SA</i>
<i>V</i> <i>IA</i>
<i>AB SA</i>
<i>V</i> <i>AB</i> <i>AB</i>
<i>SA</i>
<i>V</i> <i>SA</i> <i>SA</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 44 (VDC): Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm </b><i>A</i>
<b>A.</b>42 <b>B.</b>14 <b>C.</b>14 3 <b>D. </b>14
3
Giả sử <i>I a b c thỏa mãn </i>
Ta có
1 ;3 ;5
2 ; 6 ; 1 3 3; 3 3; 3 9 0
4 ; 12 ;5
<i>IA</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>IB</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>IA</i> <i>IB</i> <i>IC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>IC</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
3 3 0 1
3 3 0 1 1; 1;3
3 9 0 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i> <i>I</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Ta có:
0
3 3
<i>S</i> <i>MA MB</i> <i>MC</i> <i>MI</i><i>IA MI</i> <i>IB</i><i>MI</i><i>IC</i> <i>MI</i> <i>IA IB</i> <i>IC</i> <i>MI</i>
Khi đó <i>S</i><sub>min</sub> <i>MI</i><sub>min</sub> <i>M</i> <i>là hình chiếu của I trên </i>
min <sub>2</sub>
2 2
1 2 1 2.3 5 <sub>14</sub>
;
3
1 2 2
<i>MI</i> <i>d I P</i>
Vậy <sub>min</sub> 3.14 14
3
<i>S</i>
<b>Chọn B. </b>
<b>Câu 45 (VD): Ơng An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất </b>
0,6%/ 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ơng đến tất tốn cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để
tiêu dùng, số tiền cịn lại ơng gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi
<b>A.</b>169234 (nghìn đồng) <b>B.</b>165288 (nghìn đồng) <b>C.</b>168269 (nghìn đồng) <b>D. </b>165269 (nghìn đồng)
Sau tháng thứ nhất, số tiền còn lại là <i>A</i><sub>1</sub>200 1
Sau tháng thứ hai số tiền còn lại là
<i>A</i> <i>A</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
...
Sau 12 tháng số tiền còn lại là
12 11
12
12
12 12 12
200 1 4 1 1 ... 1
1 1 4
200 1 4 200 1 1 1 165, 269
1 1
<i>A</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>trieu dong</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn D. </b>
<b>Câu 46 (VDC): Cho hàm số </b> <i>f x</i>
<b>A.</b>6 <b>B.</b>8 <b>C.</b>9 <b>D.</b>7
Xét hàm số
2 4 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> có <i>f</i> '
<i>x</i> <i>m</i>
<sub> </sub>
TH1: <i>m</i> 0 Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
Để hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
0 0 4 2 0
2
<i>m</i>
<i>f</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Kết hợp điều kiện <i>m</i> 2
TH2:
0
0 ' 0
<i>x</i>
<i>m</i> <i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<sub></sub>
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>m</i> 0 <i>m</i>
<i>f</i> <i>x</i> 0 + 0 0 +
Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>
0 2 4 2 0 3 4 0
3 3
<i>f</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
Kết hợp điều kiện 0 2
3
<i>m</i>
Kết hợp điều kiện đề bài ta có
2
10; 2 0;
9; 8;...; 2;1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<i>Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 47 (VDC): Cho các số thực ,</b><i>x y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn </i>3<i>x</i>22<i>xy</i><i>y</i>2 5. Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức 2 2
2
<i>P</i><i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> thuộc khoảng nào sau đây?
<b>A.</b>
Ta có 2 2 2 2 5
2 2 2 4 2 5 5 3 0
2
<i>P</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>P</i>
Vậy min
5
2
<i>P</i>
<b>Câu 48 (VDC): Cho hàm số </b> <i>f x có đạo hàm liên tục trên </i>
0
<i>I</i> <i>f x dx</i>
' sin cos 0;
' sin cos
' cos
cos
sin
0 . sin
2 . sin
sin 2
<i>f</i> <i>x</i> <i>xf x</i> <i>xe</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x e</i> <i>xf x e</i> <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>dx</i> <i>xdx</i>
<i>f x e</i> <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>f</i> <i>e</i> <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>e e</i> <i>x</i>
<i>f x e</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>e</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Khi đó ta có
0 0
sin 2 <i>x</i> 10,31
<i>I</i> <i>f x dx</i> <i>x</i> <i>e</i> <i>dx</i>
<b>Chọn C. </b>
<b>Câu 49 (VDC): Cho </b><i>x y thỏa mãn </i>, log3 2 2
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
. Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức 3 2 9
10
<i>x</i> <i>y</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i>
khi ,<i>x y thay đổi. </i>
<b>A.</b>2 <b>B.</b>3 <b>C.</b>1 <b>D.</b>0
<b>Cách giải: </b>
3 2 2
2 2 2 2
3 3
2 2 2 2
3 3
log 9 9
2
log log 2 2 2 9 9 0
log 9 9 9 9 log 2 2 *
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x x</i> <i>y y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
Xét hàm số <i>f t</i>
<i>t</i>
Hàm số đồng biến trên
Từ
* <i>f</i> 9<i>x</i>9<i>y</i> <i>f x</i> <i>y</i> <i>xy</i>2 9<i>x</i>9<i>y</i><i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>2
9 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> 2 <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> 9 <i>x</i> <i>y</i> 2
Ta có:
2 2
1 1
1
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>xy</i><i>xy</i><i>x y</i> <i>xy</i><sub></sub> <sub></sub> <i>xy</i><i>xy</i><sub></sub> <sub></sub> <i>x</i>
Từ đó
2 2
2 1 1 2
9 2 9 2
2 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i> <i>x</i><i>y</i> <i>x</i><i>y</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>x</i> <sub></sub> <sub></sub> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i><i>y</i>
2
2 2 2
1
9 2 2 9
2 9 2 9 <sub>4</sub>
10 10 10
2 1 4 44 44 3 46 43
4 40 4 40
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
Xét hàm số
2
3 46 43
10
4 40
<i>t</i> <i>t</i>
<i>f t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
Sử dụng MTCT ta tìm được max <i>P</i>2.
<b>Chọn A. </b>
<b>Câu 50 (VDC): Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4 </b>6 như sơ đồ
hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A, mỗi lần di chuyển nó bị theo một
cạnh của hình vng đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu
cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ?
<b>A.</b>3498 <b>B.</b>6666 <b>C.</b>1532 <b>D.</b>3489
<b>Cách giải: </b>
<b>Đáp án B </b>
Từ A đến B, để sau 12 lần di chuyển, con kiến cần thực hiện 6 bước ngang và 4 bược xuống. Để thực hiện
hành trình này, ta có hai trường hợp như sau:
<b>TH1: con kiến đi 8 bước ngang + 4 bước xuống (trong 8 bước ngang thì có 1 bước quay lại vị trí cũ (M </b>
->N và N -> M) => <i>C</i>128.6 cách thực hiện.
<b>TH2: con kiến đi 6 bước ngang + 6 bước xuống (trong 6 bước xuống thì có 1 bước quay lại vị trí cũ (M </b>
->N và N -> M) => 6
12.4
<i>C</i> cách thực hiện.
Tóm lại từ 2 trường hợp ta có 8 6
12.6 12.4 6666