Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2017 trường thpt chuyên biên hòa lần 2 mã 1 | Toán học, Đề thi đại học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.39 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

x
y


0
<b>SỞ GD & ĐT HÀ NAM</b>


TRƯỜNG THPT CHUN BIÊN HỊA
( Đề có 06 trang )


<b>KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II</b>
<b> NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>MÔN TOÁN </b>


<i><b>Thời gian làm bài : 90 Phút </b></i>
<b> </b>
Họ tên :... Số báo danh : ...


<b>Câu 1: Một công ty kinh doanh nghiên cứu thị trường trước khi tung ra sản phẩm và nhận thấy để sản xuất </b>
ra một đơn vị sản phẩm loại A và B thì mất lần lượt là 2 000 USD và 4 000 USD. Nếu sản xuất được x sản
phẩm loại A và y sản phẩm loại B thì lợi nhuận mà cơng ty thu được là<i><sub>L x y</sub></i>

<sub></sub>

<sub>,</sub>

<sub></sub>

<sub>8000. .</sub><i><sub>x y</sub></i>13 12 USD. Giả sử
chi phí để sản xuất hai loại sản phẩm A, B là 40 000 USD, gọi <i>x y<sub>o</sub></i>, <i><sub>o</sub></i> lần lượt là số sản phẩm loại A, B để
lợi nhuận lớn nhất. Tính 3 5


<i>o</i> <i>o</i>


<i>x</i> <i>y</i> .


<b>A. 17319.</b> <b>B. 8288.</b> <b>C. 8119.</b> <b>D. 3637.</b>


<i><b>Câu 2: Tìm m để phương trình: </b>x</i>66<i>x</i>4<i>m x</i>3 3

15 3 <i>m x</i>2

26<i>mx</i>10 0 có đúng hai nghiệm phân biệt

thuộc 1; 2


2


 


 


 ?


<b>A. </b>11 4


5  <i>m</i> . <b>B. </b>


5
2


2


<i>m</i>


  . <b>C. </b>7 3


5 <i>m</i> . <b>D. </b>


9
0


4



<i>m</i>


  .
<i><b>Câu 3: Tìm m để đồ thị hàm số: </b><sub>y x</sub></i><sub></sub> 4<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>m</sub></i><sub> có ba điểm cực trị A, B, C sao cho </sub> <sub>1</sub>


<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  .


<b>A. </b><i>m</i> .1 <b>B. </b><i>m</i> .3 <b>C. </b><i>m</i> .2 <b>D. </b><i>m</i> .4


<b>Câu 4: Tìm m để hàm số </b> 2


3


<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x m</i>





  nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.


<b>A. 1</b>  .<i>m</i> 2 <b>B. 1</b>  .<i>m</i> 2 <b>C. </b><i>m</i> hoặc 2 <i>m</i> .1 <b>D. </b><i>m</i> hoặc 2 <i>m</i> .1
<b>Câu 5: Cho hàm số: </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><sub>. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua </sub><i><sub>A</sub></i>

<sub>1; 3</sub> ?



<b>A. 3.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 2. </b> <b>D. 0.</b>



<b>Câu 6: Cho hàm số </b><i><sub>y ax</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><i><sub>bx</sub></i>2<sub></sub><i><sub>cx d</sub></i><sub></sub>


có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i>0.


<b>B. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0.


<b>C. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0.


<b>D. </b><i>a</i>0,<i>b</i>0,<i>c</i>0,<i>d</i> 0.


<b>Câu 7: Hàm số: </b> 2 4 2 3 2
2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


  


 có bao nhiêu đường tiệm cận?


<b>A. 4.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 1.</b>


<i><b>Câu 8: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số: </b>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1 trên

 

0;3 .


<b>A. </b><i>M</i> 19;<i>m</i>0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>M</i> 19;<i>m</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>M</i> 19;<i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>M</i> 20;<i>m</i>0<sub>.</sub>



<b>Câu 9: Cho hàm số</b>

 

3 <sub>3</sub> 2 3


2


<i>f x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Phương trình

 


 

1


2 1


<i>f f x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

biệt ?


<b>A. 9 nghiệm.</b> <b>B. 4 nghiệm.</b> <b>C. 6 nghiệm.</b> <b>D. 5 nghiệm.</b>
<b>Câu 10: Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: </b><i><sub>y x</sub></i><sub></sub> 3<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>9 .</sub><i><sub>x</sub></i>


<b>A. </b>

 

0;3 . <b>B. </b>

 

4;1 . <b>C. </b>

 

3;0 . <b>D. </b>

 

1;4 .
<b>Câu 11: Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ:


x <sub> </sub>1 0 1 

 



'


<i>f x</i> - 0 + 0 - 0 +

 



<i>f x</i>





 5 
3 3


Tìm m để phương trình: <i>f x</i>

 

 2 3<i>m</i> có bốn nghiệm phân biệt.
<b>A. </b><i>m</i><b>  . B. </b>1 1


3


<i>m</i>  <b>. C. </b> 1 1
3


<i>m</i>


    <b>. D. </b><i>m</i>  hoặc 1 1


3


<i>m</i>  .


<b>Câu 12: Cho hàm số </b><i>y</i>log 33

<i>x</i> <i>x</i>

, biết

 



1
' 1


4 ln 3
<i>a</i>


<i>y</i>



<i>b</i>


  với <i>a b</i>, <sub> </sub> . Tính giá trị <i>a b</i> .


<b>A. 7. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?</b>
<b>A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub>2<i>x</i> <sub></sub>24<i>x</i><sub> bằng 8.</sub>


<b>B. Hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub>1112 1984 <i>x</i><sub> nghịch biến trên </sub>


 .


<b>C. Hàm số </b>log2017

2<i>x</i>1

đồng biến trên tập xác định.


<b>D. Hàm số </b><i><sub>y e</sub></i><sub></sub> <i>x</i>22017<sub> đồng biến trên </sub><sub></sub> <sub>.</sub>


<b>Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực </b><i>m</i> để phương trình 4<i>x</i> 

2<i>m</i>

2<i>x</i>   5 <i>m</i> 0 có nghiệm
thực thuộc

1;1

.


<b>A. </b><i>m</i>

4;13/ 3

. <b>B. </b><i>m</i>

4;

<b>. C. </b> 25 13;
6 3
<i>m </i><sub></sub> <sub></sub>


 <b>. D. </b><i>m</i>   

; 4

 

4;

.
<b>Câu 15: Tìm tập hợp nghiệm thực của phương trình </b> 2


3 .2<i>x x</i> 1 .



<b>A. </b><i>S</i> 

0;log 6

. <b>B. </b><i>S</i> 

 

0 . <b>C. </b> 2
1
0;log .


3
<i>S</i> <sub> </sub> <sub></sub>


  <b>D. </b><i>S</i> 

0;log 32

.
<b>Câu 16: Tìm tập xác định của hàm số </b><i><sub>y</sub></i><sub></sub> 2<i>x</i><sub> </sub>1 log

<i><sub>x</sub></i><sub></sub>2

2<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>D</i>

0;

  

\ 2 . <b>B. </b><i>D</i>

0;

  

\ 2 . <b>C. </b><i>D</i>

2;

. <b>D. </b><i>D</i>

0;

.
<b>Câu 17: Cho hai số thực </b><i>a b</i>, thỏa mãn 1  <i>a b</i> 0. Tìm giá trị nhỏ nhất <i>T</i>min của biểu thức sau


2 36


.


log<i><sub>a</sub></i> log<i><sub>a b</sub></i> .


<i>T</i>  <i>b</i> <i>a</i>


<b>A. </b><i>T</i>min 16. <b>B. </b><i>T</i>min không tồn tại.


<b>C. </b><i>T</i>min 19. <b>D. </b><i>T</i>min 13.


<b>Câu 18: Đầu năm 2016, anh Hùng có xe cơng nơng trị giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng thì xe cơng nơng </b>
hao mịn mất 0,4% giá trị, đồng thời làm ra được 6 triệu đồng ( số tiền làm ra mỗi tháng là không đổi ). Hỏi
sau một năm tổng số tiền ( bao gồm giá tiền xe công nông và tổng số tiền anh Hùng làm ra) anh Hùng có là
bao nhiêu?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 19: Với ba số thực dương </b><i>a b c</i>, , bấy kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>


2


2 2 2 2


8. 1


log 3 log log .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>c</i>  <i>b</i>  <b>B. </b>


2


2


2 2 2


8.


log 3 log log .


<i>b</i>



<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>c</i>   


<b>C. </b>


2


2


2 2 2


8.


log 3 log log .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>c</i>    <b>D. </b>


2


2 2 2



8.


log 3 2 log log .


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>c</i>   


<b>Câu 20: Tìm số nghiệm thực của phương trình </b><sub>3</sub>3 1<i>x</i> <sub></sub><sub>9</sub> <i>x</i><sub>.</sub>


<b>A. 2. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3.</b>


<i><b>Câu 21: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình </b></i>log<sub></sub>

3<i>x</i>1

log<sub></sub>

<i>x</i>2<i>x</i>

.
<b>A. </b><i>S</i>   

; 1

0;

<b>. B. </b> 1;


3
<i>S</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b><i>S</i>   

;

. <b>D. </b>

 


1


; \ 1
3


<i>S </i><sub></sub> <sub></sub>



  .


<b>Câu 22: Tính nguyên hàm </b>F x

 

<sub></sub>

x sin x dx

biết F 0

 

19.
<b>A. </b><sub>F x</sub>

 

1<sub>x</sub>2 <sub>cos x 20.</sub>


2


   <b>B. </b>F x

 

x2cos x 20.


<b>C. </b><sub>F x</sub>

 

1<sub>x</sub>2 <sub>cos x 20.</sub>


2


   <b>D. </b>

 

2


F x x cos x 20.


<b>Câu 23: Hàm số nào dưới đây không là 1 nguyên hàm của hàm số </b>

 

<sub></sub>

<sub></sub>

2


2
.
1
<i>x x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



<b>A. </b>
2

1
.
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


 <b> B. </b>
2
1
.
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 


 <b> C. </b>
2


.
1
<i>x</i>


<i>x</i> <b>D. </b>
2
1
.
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


 

<b>Câu 24: Cho I= </b>


/4
2 2
/6
3
os sin
<i>dx</i>
<i>a b</i>


<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i>






 


với a, b là số thực. Tính giá trị của <i>a b</i> .
<b>A. </b> 1.


3


 <b>B. </b> 2.
3


 <b>C. </b>1.



3 <b>D. </b>


2
.


3
<b>Câu 25: Cho tích phân </b>


3


0


x


I dx


1 x 1




 


nếu đặt t x 1 thì

 


2


1


I

<sub></sub>

f t dt trong đó:


<b>A. </b>f t

 

2t22t. <b>B. </b>f t

 

 t2 t. <b>C. </b>f t

 

  t2 t. <b>D. </b>f t

 

2t22t.

<b>Câu 26: Để trang trí tịa nhà người ta vẽ lên tường một hình như sau:trên mỗi cạnh hình lục giác đều có </b>
cạnh là 2 dm là một cánh hoa hình parabol mà đỉnh parabol (P) cách cạnh lục giác là 3 dm và nằm phía
ngồi lục giác; 2 đầu mút của cạnh cũng là 2 điểm giới hạn của đường (P) đó. Hãy tính diện tích hình trên
(kể cả lục giác ).


<b>A. 8</b> 3+24(dm2<sub>). </sub> <b><sub>B. 8</sub></b> <sub>3</sub><sub>+12(dm</sub>2<sub>). </sub>
<b>C. 6</b> 3+12(dm2<sub>). </sub> <b><sub>D. 6</sub></b> <sub>3</sub><sub> +24 (dm</sub>2<sub>). </sub>
<b>Câu 27: Thể tích vật thể trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = </b> 12 2


<i>x</i>


<i>x e , x=1;x = 2, y = 0 quanh trục</i>
Ox là:V= <sub></sub><sub>(</sub><i><sub>a be</sub></i><sub></sub> 2<sub>)</sub><sub> (đvtt). Tính giá trị biểu thức a+b. </sub>


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1.</b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 28: Cho </b> 2

 

4

 



2 2


f x dx 1, f t dt 4


 


  


  .Tính 4

 


2


f y dy.



<b>A. I</b> 3. <b>B. I 5.</b> <b>C. I= -5.</b> <b>D. I 3.</b>


<b>Câu 29: Cho ba số phức </b><i>z z z</i>1; ;2 3 thỏa mãn <i>z</i>1  <i>z</i>2  <i>z</i>3  và 1 <i>z</i>1<i>z</i>2<i>z</i>30. Tính <i>A z</i> <sub>1</sub>2<i>z</i><sub>2</sub>2<i>z</i><sub>3</sub>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> <i>z</i> 10. <b>B. </b> <i>z</i>  10. <b>C. </b> 170.
3


<i>z</i>  <b>D. </b> <i>z</i> 4.


<b>Câu 31: Gọi </b><i>z z</i>1, 2 là các nghiệm của phương trình <i>z</i>23<i>z</i> 5 0. Tính giá trị biểu thức <i>z</i><sub>1</sub>4 <i>z</i><sub>2</sub>4 .


<b>A. 25.</b> <b>B. 75.</b> <b>C. -51.</b> <b>D. 50.</b>


<b>Câu 32: Mệnh đề nào dưới đây là sai?</b>


<b>A. Số phức </b><i>z</i> 2 có phần thực là 2 và phần ảo là – 1 .<i>i</i>
<b>B. Tập số phức chứa tập số thực.</b>


<b>C. Số phức </b><i>z</i>   có mơđun bằng 1.3 4<i>i</i>


<b>D. Số phức </b><i>z</i> có số phức liên hợp là 3<i>i</i> <i>z</i>  .3<i>i</i>


<b>Câu 33: Cho 3 điểm A, B, C lần lượt biểu diễn cho các số phức </b><i>z z z</i>1, ,2 3. Biết <i>z</i>1  <i>z</i>2  <i>z</i>3 và


1 2 0


<i>z</i> <i>z</i>  . Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?


<b>A. Tam giác ABC vuông tại C.</b> <b>B. Tam giác ABC đều.</b>


<b>C. Tam giác ABC vuông cân tại C.</b> <b>D. Tam giác ABC cân tại C.</b>
<b>Câu 34: Cho số phức </b><i>z</i> 1 2<i>i</i>. Tìm phần ảo của số phức <i>P</i> 1


<i>z</i>


 .
<b>A. 2. B. </b> 2.


3


 <b> C. </b> 2.<b> D.</b> 2.
3


<b>Câu 35: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban đầu </b>
trong cốc cao 10 cm. Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi sau khi thả 5 viên
bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm ?( Kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số).


<b>A. 3,52 cm.</b> <b>B. 4,25 cm.</b> <b>C. 4,26cm.</b> <b>D. 4,81 cm.</b>


<b>Câu 36: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCA’B’C’ có cạnh đáy bằng 2; diện tích tam giác A’BC bằng 3. </b>
Tính thể tích của khối lăng trụ.


<b>A. 2 5. </b> <b>B. </b> 2. <b>C. </b>3 2. <b>D. </b>2 5.


3


<b>Câu 37: Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?</b>
<b>A. Số mặt của khối lập phương là 4.</b>


<b>B. Khối lập phương là khối đa diện đều loại  </b>3; 4 .


<b>C. Khối lập phương là khối đa diện đều loại </b>

 

4;3 .
<b>D. Số cạnh của khối lập phương là 8.</b>


<b>Câu 38: Cho hình chóp tam giác SABC có SA =2a (a>0); SA tạo với mp(ABC) góc 30</b><i>o</i><sub>. Tam giác ABC </sub>


vng cân tại B, G là trọng tâm của tam giác ABC. Hai mặt phẳng (SGB), (SGC) cùng vng góc với mặt
phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp SABC theo a.


<b>A. </b>
3
27a


.


10 <b>B. </b>


3
81a


.


10 <b>C. </b>


3
9a


.


10 <b>D. </b>



3
9a


.
40
<b>Câu 39: Cho hình hộp đứng ABCDA’B’C’D’ có AB=AD=a, </b>A A'= 3,  D 60


2


<i>o</i>


<i>a</i>


<i>BA</i>  . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của A’D’, A’B’. Tính thể tích của khối đa diện <i>AB MN</i>D .


<b>A. </b>
3
3


.
16


<i>a</i>


<b>B. </b> 3 3.
8


<i>a</i> <b><sub>C. </sub></b><sub>9</sub> 3



.
16


<i>a</i>


<b>D. </b>3 3 3.
8


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><sub>4</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>16</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>64</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc của cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng</b>
45<i>o</i><sub>. Tính diện tích xung quanh của khối nón đỉnh S, đáy là đường trịn ngoại tiếp ABCD. </sub>


<b>A. </b><sub>4 2</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2 2<sub>.</sub>


2


<i>a</i>


 <b><sub>D. </sub></b><sub>2 2</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 42: Cho hình trụ có đường kính đáy là a, mặt phẳng qua trục của hình trụ cắt hình trụ theo một thiết </b>
diện có diện tích là <sub>3a . Tính diện tích tồn phần của hình trụ.</sub>2


<b>A. </b><sub>2</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5</sub><sub></sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>7 2<sub>.</sub>


4<i>a</i> <b>D. </b>



2


3
.
2<i>a</i>


<b>Câu 43: Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng </b> : 1 1


2 1 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     và vuông góc với mặt
phẳng (Q): 2<i>x y z</i>  0<sub>.</sub>


<b>A. </b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0. <b><sub>B. </sub></b><i>x</i>2<i>y z</i> 0. <b><sub>C. </sub></b><i>x</i>2<i>y z</i> 0. <b><sub>D. </sub></b><i>x</i>2<i>y</i> 1 0.


<b>Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt phẳng </b>

 

<i>P x y</i>:  2<i>z</i>  và1 0


 

<i>Q</i> : 2<i>x y z</i>    . Gọi 1 0

 

<i>S là mặt cầu có tâm thuộc trục hồnh đồng thời </i>

 

<i>S cắt mặt phẳng </i>

 

<i>P theo </i>
giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng 2 và

 

<i>S cắt mặt phẳng </i>

 

<i>Q theo giao tuyến là một đường </i>
trịn có bán kính <i>r</i><sub>. Xác định </sub><i>r</i><sub>sao cho chỉ đúng một mặt cầu </sub>

 

<i><sub>S thỏa mãn yêu cầu?</sub></i>


<b>A. </b> 3 .
2


<i>r</i> <b>B. </b><i>r</i> 3. <b>C. </b> 7.


2



<i>r</i> <b>D. </b><i>r</i> 2.


<b>Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng </b> : 1 1


1 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


   và mặt phẳng


 

 :<i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>  . Gọi 5 0

 

<i>P là mặt phẳng chứa </i>và tạo với

 

 một góc nhỏ nhất. Phương trình mặt
phẳng

 

<i>P có dạng ax by cz d</i>   0 (<i>a b c d</i>, , ,  ¢ và <i>a b c d</i>, , , 5). Khi đó, tích . . .<i>a b c d bằng bao nhiêu?</i>


<b>A. 60.</b> <b>B. 120.</b> <b>C. -120.</b> <b>D. -60.</b>


<b>Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm </b><i>M</i>

2; 1;1

và đường thẳng : 1 1


2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 .


Tìm tọa độ điểm K là hình chiếu vng góc của điểm M lên đường thẳng .
<b>A. </b> 17; 13 2; .


12 12 5



<i>K </i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>B. </b>


17 13 8


; ; .


3 3 3


<i>K </i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>C. </b>


17 13 8


; ; .


9 9 9


<i>K </i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>D. </b>


17 13 8


; ; .


6 6 6



<i>K </i><sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 47: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm </b><i>A</i>

1;2; 3 và


3; 1;1



<i>B</i>  ?


<b>A. </b> 1 2 3.


3 1 1


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


 <b> B. </b>


1 2 3


.


2 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>




<b>C. </b> 3 1 1.


1 2 3



<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>


 <b>D. </b>


1 2 3


.


2 3 4


<i>x</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub> <i>z</i>




<b>Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng </b>

 

1


1 2 3


:


2 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>      và


 

2


1


: 2 2


3 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 


  


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Vừa cắt nhau vừa vuông góc.</b> <b>B. Khơng vng góc và khơng cắt nhau.</b>
<b>C. Cắt nhau nhưng khơng vng góc.</b> <b>D. Vng góc nhưng khơng cắt nhau.</b>


<b>Câu 49: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm </b><i>A a</i>

;0;0 ,

 

<i>B</i> 0; ;0 ,<i>b</i>

 

<i>C</i> 0;0;<i>c trong đó</i>



, ,


<i>a b c</i><sub> là các số dương thay đổi thỏa mãn: </sub>2 2 1 1


<i>a b c</i>   . Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng

<i>ABC</i>




có giá trị lớn nhất là bao nhiêu?


<b>A. 3.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các phương trình sau, phương trình nào khơng phải là </b>
phương trình của mặt cầu?


<b>A. </b><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>3</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>12</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>24</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>16 0.</sub><sub></sub>


<b>B. </b>

<i>x</i>1

 

2 <i>y</i>2

 

2 <i>z</i>1

2 9.


<b>C. </b><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>16 0.</sub><sub></sub>


<b>D. </b><i><sub>x</sub></i>2<sub></sub><i><sub>y</sub></i>2<sub></sub><i><sub>z</sub></i>2<sub></sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>z</sub></i><sub> </sub><sub>8 0.</sub>
<i><b>...HẾT...</b></i>


<b>SỞ GD & ĐT HÀ NAM</b>


TRƯỜNG THPT CHUN BIÊN HỊA


(Đáp án có 02 trang)


<b> KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II</b>
<b> NĂM HỌC 2016 - 2017</b>


<b>MƠN TỐN </b>


<i><b>Thời gian làm bài :</b><b> 90</b><b> Phút </b></i>


<b> </b>



<b>ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


<i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i>


<b>1</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>2</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>3</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b>


<b>4</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>5</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>6</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>7</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>8</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>


<b>9</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>10</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b>


<b>11</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>12</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>13</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b>



<b>14</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>15</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>16</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>17</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>18</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>19</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>22</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>23</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>24</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>25</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>26</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>27</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>28</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>29</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b>


<b>30</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>



<b>31</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>32</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>33</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>34</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>35</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>36</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>37</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b>


<b>38</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>39</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b>


<b>40</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b>


<b>41</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>42</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>43</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>44</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>45</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>



<b>46</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>47</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


<b>48</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b>


<b>49</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


</div>

<!--links-->

×