Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra học kì 2 có đáp án chi tiết môn hóa học lớp 11 năm 2017 trường thpt nguyễn trãi mã 132 | Lớp 11, Hóa học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT HÀ NỘI </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Trường THPT Nguyễn Trãi – BĐ </b> <b>Mơn: Hóa học lớp 11 – Cơ bản A (11A1 đến 11A4) </b>


<i><b>(Đề thi có 2 trang) </b></i> <i>Thời gian làm bài 45’ </i>


Họ và tên:...Lớp 11A


<b>Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108.</b>
<b>A. BÀI TẬP TỰ LUẬN (5,0 điểm) </b>


<i><b>Câu 1. (2,0 điểm) Hồn thành phương trình hóa học các phản ứng sau (chỉ viết sản phẩm chính, chất hữu</b></i>
<i><b>cơ viết ở dạng công thức cấu tạo) </b></i>


a)


as


3 3 2 1:1


CH CH  Cl 


...


b) CH2 CH CH H O 3 2 H




   <sub> ... </sub>


c) 2 4



0


H ,t


3


SO
2


CH -CH -OH <sub>... </sub>
d)


0


2 t


3 2


CH CH CH OH CuO <sub>... </sub>
Đáp án:


as


3 3 2 1:1 3 2


a,CH CH  Cl  CH CH Cl  HCl


H


2 3 2 3 3



b,CH CH CH H O    CH CH(OH) CH
0


2 4, t


H SO


2 2


3 2 CH CH H O2


c,CH -CH -OH   


0


t


2 3 2 2


3 2 CH CH CHO Cu H O


d,CH CH CH OH CuO     


<b>Câu 2. (2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm metan, eten và propin. </b>


- Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X qua lượng dư dung dịch AgNO trong 3 NH , thu được 7,35 gam3


kết tủa.



- Mặt khác, dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X qua nước Br2 dư, khối lượng bình đựng Br2 tăng 4,8


gam. a) Viết phương trình phản ứng.


b) Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong X.
Lời giải:


a, Phương trình hóa học:


3 3 3 3 4 3


CH  C CH AgNO NH CH  C CAg NH NO


2 2 2 2 2


CH CH Br CH Br CH Br


3 2 3 2 2


CH  C CH 2Br CH CBr CHBr


b, Gọi a, b, c lần lượt là số mol của metan, eten và propin trong 4,48 lít hỗn hợp X


X


n 0, 2 mol<sub>; </sub>nC H Ag<sub>3 3</sub> 0,05


Ta có hệ phương trình:


a b c 0, 2 a 0,05



c 0, 05 b 0,1


28b 40c 4,8 c 0,05


   
 
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 


Phần trăm thể tích mỗi khí trong X: %VCH4 25%;%VC H2 4 50%;%VC H3 4 25%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3. (1,0 điểm) Hỗn hợp X gồm 0,3 mol vinylaxetilen và 1,2 mol </b>H . Nung nóng X (xúc tác Ni) một2


thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H bằng 10. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, khi phản ứng2


xảy ra hồn tồn, có m gam brom phản ứng. Tìm m.
Lời giải:


Bảo tồn khối lượng: mXmY 18nY 0,9


Ta có: n nH pu2 0,6


Bảo tồn liên kết pi: 0,3.3 n H pu2 nBr2 0,3
Khối lượng brom phản ứng: m 48gam.


<b>B. BÀI TẬP TNKQ (5,0 điểm) Chọn đáp án viết vào bảng sau </b>



<b>Câu </b> <b>01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>Chọn</b>


<b>Câu 1. Công thức cấu tạo của but-1-in là </b>


<b>A. </b>CH C CH  2CH .3 <b><sub> B. </sub></b>CH3CH2CH .3 <b><sub> C. </sub></b>CH C CH .  3 <b><sub> D. </sub></b>CH2  CH CH . 3


Đáp án: A
Lời giải:


Công thức cấu tạo của but-1-in là CH C CH  2CH .3


<b>Câu 2. Tên thay thế của CH CH CH CH là </b>3 2 2 3


<b>A. propen. </b> <b>B. propan. </b> <b>C. etan. </b> <b>D. butan. </b>


Đáp án: D
Lời giải:


Tên thay thế của CH CH CH CH là butan.3 2 2 3


<b>Câu 3. Ankan X tác dụng với </b>Cl (tỉ lệ mol 1 :1), thu được duy nhất một dẫn xuất monoclo. X là chất nào2


sau đây?


<b>A. Propan. </b> <b>B. Butan. </b> <b>C. Hexan. </b> <b>D. Etan. </b>


Đáp án: D
Lời giải:
X là etan.



<b>Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anken X thu được 3 mol </b>CO . Công thức phân tử của X là 2


<b>A. </b>C H . 3 4 <b><sub>B. </sub></b>C H . 3 8 <b><sub> C. </sub></b>C H . 3 6 <b><sub> D. </sub></b>C H .2 6


Đáp án: C
Lời giải:


Công thức chung của anken: C H (n 2)n 2n 


Ta có:


2


CO
X


n


n 3


n


 


<sub> CTPT của X là </sub>C H3 6


<b>Câu 5. Chất nào sau đây là anken? </b>


<b>A. Propen. </b> <b>B. Benzen. </b> <b>C. Isopren. </b> <b>D. Axetilen. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Lời giải:


Propen là anken.


<b>Câu 6. Công thức chung của ankađien là </b>


<b>A. </b>CnH2n 6 (n 6 . ) <b><sub>B. </sub></b>CnH2n 2 (n 1 . ) <b><sub> C. </sub></b>CnH2n 2 (n 3 . ) <b><sub> D. </sub></b>C Hn 2n(n 2) .


Đáp án: C
Lời giải:


Công thức chung của ankađien là CnH2n 2 (n 3 . )


<b>Câu 7. Cho buta-1,3-đien tác dụng với </b>H (dư) ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, thu được 2


<b> A. butan. B. isobutilen. C. pentan. D. isobutan.</b>
Đáp án: A


Lời giải:


0


Ni,t


2 2 2 3 2 2 3


CH CH CH CH  H CH CH CH CH
<b>Câu 8. Ancol etylic phản ứng với Na tạo ra</b>



<b> A. </b>CH ONa và 3 <b>H . B. </b>2 C H ONa và 2 5 <b>H O. C. </b>2 C H Na và 2 5 <b>H O. D. </b>2 C H ONa và 2 5 H .2


Đáp án: D
Lời giải:


2 5 2 5 2


2C H OH 2Na 2C H ONa H


<b>Câu 9. Ancol nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?</b>


<b> A. propan-2-ol. </b> <b> B. propan-1-ol. C. propan-1,2-điol. D. butan-1-ol.</b>
Đáp án: C


Lời giải:


Propan-1,2-điol thuộc loại ancol đa chức.


<b>Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn a mol ankin X, thu được 0,6 mol </b>CO và 0,4 mol 2 H O. Giá trị của a là 2


<b>A. 0,6. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,4. </b> <b>D. 0,3. </b>


Đáp án: B
Lời giải:


2 2


X CO H O


a n n n 0, 2 mol



<b>Câu 11. Cho dãy gồm các chất: propan, propen, propin, propađien và vinylaxetilen. Ở điều kiện thường, số</b>
chất trong dãy phản ứng với dung dịch Br là 2


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


Đáp án: B
Lời giải:


Ở điều kiện thường, các chất trong dãy phản ứng với dung dịch Br là: propen, propin, propađien và2


vinylaxetilen.


<b>Câu 12. Chia m gam hỗn hợp A gồm các ankin thành 2 phần bằng nhau. </b>
- Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được 0,36 mol CO và 0,24 mol nước. 2


- Thực hiện phản ứng cộng brom (dư) vào phần 2, thu được x gam hỗn hợp sản phẩm. Giá trị của x là


<b>A. 20,16. </b> <b>B. 4,80. </b> <b>C. 14,40. </b> <b>D. 43,20. </b>


Đáp án: D
Lời giải:


Xét m/2 gam hỗn hợp A


A C H


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bảo tồn khối lượng ta có: mX mA mBr2 43, 2gam.


<b>Câu 13. Cho 2,8 gam anken X phản ứng cộng vừa đủ với 0,1 mol </b>Br . Công thức phân tử của X là 2



<b>A. </b>C H . 3 6 <b><sub> B. </sub></b>C H .4 8 <b><sub> C. </sub></b>C H .5 10 <b><sub> D. </sub></b>C H .2 4


Đáp án: D
Lời giải:


2


X Br X


n n 0,1M 28 <sub></sub><sub> X là </sub>C H<sub>2</sub> <sub>4</sub>


<b>Câu 14. Để phân biệt </b>CH2 CH2<sub> với HC CH</sub> <sub> bằng phương pháp hóa học, dùng thuốc thử là dung dịch </sub>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. </b>AgNO trong 3 <b>NH . C. quì tím. </b>3 <b><sub>D. phenolphtalein. </sub></b>


Đáp án: B
Lời giải:


3 3 4 3


HC CH 2AgNO  2NH AgC CAg  2NH NO


<b>Câu 15. Cho 4,6 gam etanol phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được a mol khí </b>H . Giá trị của a là 2


<b>A. 0,20. </b> <b>B. 0,05. </b> <b>C. 0,15. </b> <b>D. 0,10. </b>


Đáp án: B
Lời giải:



2 5 2 5 2


1


C H OH Na C H ONa H


2


0,1 0, 05


  


<b>Câu 16. Cho 11,4 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-2-ol, tác dụng với Na (dư) sinh ra 2,52 lít </b>H2


(đktc). Thành phần phần trăm khối lượng etanol trong X là


<b>A. 60,5%. </b> <b>B. 70,7%. </b> <b>C. 30,3%. </b> <b>D. 39,5%. </b>


Đáp án: A
Lời giải:


Gọi x, y lần lượt là số mol của etanol và propan-2-ol.


Giải hệ phương trình:


46x 60y 11, 4 x 0,15
x y 2.0,1125 y 0,075


  



 




 <sub> </sub>  <sub></sub>


 


2 5


C H OH


%m 60,5%.


<b>Câu 17. Số anken có cơng thức phân tử </b>C H là 4 8


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1.</b>


Đáp án: B
Lời giải:


Các anken có cơng thức phân tử C H là: 4 8


2 2 3 2 3 3 3 3


CH CH CH CH ;CH C(CH ) CH ;CH CH CH CH (2dp) 


<b>Câu 18. Dẫn 3,36 lít (đktc) ankađien X hấp thụ hết vào dung dịch brom, khối lượng bình đựng brom tăng</b>
thêm 6 gam. Chất X là



<b>A. propađien. </b> <b>B. butilen. </b> <b>C. butađien. </b> <b>D. propilen.</b>
Đáp án: A


Lời giải:


X X


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

X là propađien.


<b>Câu 19. Hỗn hợp khí X gồm etan, eten và etin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, hấp thụ tồn bộ sản phẩm</b>
cháy vào bình đựng dung dịch Ca OH

2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 8,8. </b> <b>B. 4,4. </b> <b>C. 20,0. </b> <b>D. 10,0. </b>


Đáp án: C
Lời giải:


2 3


CO X CaCO


n 2n 0, 2 n mCaCO<sub>3</sub> 20 gam.


<b>Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X, thu được số mol </b>H O lớn hơn số mol 2 CO . X là 2


<b>A. ankađien. </b> <b>B. anken. </b> <b>C. ankan. </b> <b>D. ankin. </b>


Đáp án: C
Lời giải:
X là ankan.



<b>--- Hết --- </b>


</div>

<!--links-->

×