Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

Giáo án buổi 2 lớp 1 môn toán, tiếng việt bộ sách cánh diều (cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.5 KB, 104 trang )

Tuần 1

Giáo án buổi chiều LỚP 1 cả năm
Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 202..
- Ổn định tổ chức lớp.
- Làm quen với cách học tập mơn Tốn.
- Làm quen với cách học tập môn Tiếng Việt.
=============================
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 20…..
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
TIẾT 1: LUYỆN ĐỌC, VIẾT L, B

I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về đọc viết các âm e, b đã học.
- Đọc được các tiếng có l,b.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập Tiếng Việt.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
e,b,be, be be
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
e,b, be. Mỗi chữ 3 dòng.
- HS viết vở ô ly.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:


- GV chấm vở của HS.
- Dãy bàn 1 nộp vở.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
=================================

1


TỐN
TIẾT 2: HÌNH VNG, TRỊN, TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được các hình vng, trịn, tam giác.
- Biết gọi tên, nhận ra các hình đó qua các đồ vật.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Nhận biết hình trịn, hình tam giác, hình vng.
- u cầu lấy các hình và đọc tên các hình.
- Kể tên các đồ vật xung quanh có hình tam giác, hình vng, hình trịn.
b. Hướng dẫn cách tơ hình:
- HS tơ hình vở bài tập tốn.
- Quan sát, nhắc nhở HS tơ dẹp, đúng u cầu.
3. Dặn dị:
- Nhận xét tiết học, khen HS tốt.
- Tìm thêm các đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác.
=====================================


2


Tuần 2
Thứ ba ngày 13 tháng 9 năm 20......
TIẾNG VIỆT
ÔN CÁC DẤU THANH VÀ CÁC TIẾNG GHÉP TỪ E, B
I. MỤC TIÊU:
- Đọc:
+ Dấu huyền, hỏi, sắc, nặng, ngã.
+ bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ.
+ be bé.
- Viết: bé, bẻ, bẹ, bè.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
bé, bè, bẻ, bẹ, bẽ, be bé
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
bé, bẻ, bẹ, bè. Mỗi chữ 3 dịng.
- HS viết vở ơ ly.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS.
- Dãy bàn 1 nộp vở.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.

4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
===================================

3


TỐN
ƠN CÁC SỐ 1,2,3
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3 và 3,2,1.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán ( trang 8).
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. Ôn tập:
a. GV ghi bảng các số 1,2,3
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
3,2,1
- GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh.
b. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: GV nêu viết số :
- HS nhắc lại yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn viết đúng theo mẫu đầu
dòng: số 1,2,3

- HS viết bài
- Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng.
* Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Hướng dẫn cách làm: yêu cầu HS đếm - HS xem hình vẽ, đếm và ghi số vào ơ
các hình và ghi số...
trống.
- Quan sát, nhắc nhở HS làm bài.
* Bài 3:
- GV nêu yêu cầu: Viết số hoặc vẽ số
- 2 HS nêu u cầu của bài.
chấm trịn thích hợp.
- GV hướng dẫn làm bài: - Yêu cầu đếm
số chấm tròn và điền số tương ứng với
số chấm tròn.
- HS làm bài: điền số: 1,2,3
- Yêu cầu xem số trong ô vng và vẽ
số chấm trịn tương ứng.
- HS làm bài: Vẽ chấm tròn.
- GV quan sát giúp HS yếu làm bài.
c. Chấm bài:
- GV chấm 1 số bài.
- HS dãy 2 nộp bài
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS nghe và ghi nhớ.
4



- Dặn HS xem lại bài.
=======================================

5


Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 20......
TIẾNG VIỆT
ÔN: Ê, V
I. MỤC TIÊU:
- Đọc: Âm ê,v
Tiếng: vẽ, bế, về, bê, ve, vé.
Từ: bé vẽ bê
- Viết: bê, ve, vẻ ( mỗi dòng 3 dòng)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
vẽ, bế, về, bê, ve, vé.
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
bê, ve, vẻ. Mỗi chữ 3 dịng.
- HS viết vở ơ ly.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS.

- Dãy bàn 1 nộp vở.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
===========================

6


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TỐN
ƠN TẬP VỀ 1,2,3,4,5
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3,4,5.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. Ôn tập:
a. GV ghi bảng các số 1,2,3,4,5
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh.
b. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1: GV nêu viết số :
- Hướng dẫn viết đúng theo mẫu đầu
- HS nhắc lại yêu cầu của bài.

dòng: số 1,2,3,4,5 ( mỗi số một dòng)
- Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng. - HS viết bài
* Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu bài.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Hướng dẫn cách làm: yêu cầu HS viết - HS làm:
số vào ơ trống.
dịng 1: điền 2, 4
- Quan sát, nhắc nhở HS làm bài.
dòng 2: điền 3, 1
dòng 3: điền 2,4,5.
dòng 4: điền 4, 3, 1
dòng 5: điền 1, 3, 4
dòng 6: điền 5, 2
* Bài 3:
- GV nêu yêu cầu: Viết số ô trống
- GV hướng dẫn làm bài: xem hình vẽ, - 2 HS nêu yêu cầu của bài.
đếm số đồ vật có trong mỗi hình, điền
số tương ứng với số lượng
- Yêu cầu xem số trong ơ vng và vẽ
số chấm trịn tương ứng.
- HS đếm và điền số.
- GV quan sát giúp HS yếu làm bài.
c. Chấm bài:
- GV chấm 1 số bài.
- HS dãy 2 nộp bài
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
7



3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Dặn HS xem lại bài.
================================

8


Tuần 3
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 20......
TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC, VIẾT O, C
I. MỤC TIÊU
- Đọc: + o, c
+ cỏ, lọ, cị, vỏ, bị.
+ bị bê có bó cỏ.
- Viết: bó, cọ, cỏ ( mỗi chữ 3 dịng)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng.
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
+ o, c
+ cỏ, lọ, cị, vỏ, bị.
+ bị bê có bó cỏ.
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- HS viết vở ô ly.

- Hướng dẫn viết vào vở ơ ly.
bó, cọ, cỏ . Mỗi chữ 3 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
- Dãy bàn 1 nộp vở.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
==================================

9


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN
LUYỆN TẬP VỀ DÃY SỐ TỪ 1 - 5
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố thứ tự các số 1,2,3,4,5.
- HS tự làm 1 số bài tập trong vở bài tập Toán
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích u cầu tiết học
2. Ơn tập:
a. Ơn đọc số 1,2,3,4,5 → 5,4,3,2,1
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.

- GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh.
b. Hướng dẫn làm bài tập ( trang 11)
- HS nhắc lại yêu cầu của bài.
* Bài 1: Điền số :
- Hướng dẫn xem hình vẽ, đếm số đồ
vật. Trong mỗi hình điền số: 4,5,5,3,2,4. - HS viết bài
- Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng.
* Bài tập 2: Điền số
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- GV nêu yêu cầu bài.
- Hướng dẫn cách làm: yêu cầu HS đếm - HS làm:
số chấm trịn điền số.
- 3 chấm trịn.
- Hình vng thứ nhất có mấy chấm ?
- 1 chấm trịn.
- Hình vng thứ 2 có mấy chấm ?
- 4 chấm trịn.
- Cả 2 hình có mấy chấm ?
- Số 3, 1 và 4
- Vậy cần điền những số nào vào ô
trống
- HS làm bài
- Tương tự : cho HS làm tiếp
- GV quan sát giúp HS yếu.
* Bài 3:
- GV nêu yêu cầu: Điền số theo thứ tự
vào ô trống.
- HS tự làm bài
- Gv cho HS tự làm.
- GV quan sát giúp HS yếu làm bài.

* Bài 4: Viết số:
- HS viết số.
- Dòng 1: viết theo thứ tự 1,2,3,4,5
- Dòng 2: Viết theo thứ tự 5,4,3,2,1
c. Chấm bài:
10


- GV chấm 1 số bài của HS.
- HS dãy bàn 3 nộp vở.
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét, tuyên dương bài làm tốt. - HS nghe và ghi nhớ.
- Dặn HS xem lại bài.
===============================

11


Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 20......
TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC, VIẾT O, C
I. MỤC TIÊU:
- Đọc: + ô, ơ
+ hổ, vở, vỡ, cổ, cờ, hồ.
+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- Viết: hổ, bơ, cơ ( mỗi chữ 1 dịng)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

1. Ôn đọc:
- GV ghi bảng:
- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
+ ơ, ơ
+ hổ, vở, vỡ, cổ, cờ, hồ.
+ bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- GV nhận xét, sửa phát âm.
2. Viết:
- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
- HS viết vở ô ly.
hổ, bơ, cô . Mỗi chữ 1 dòng.
- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
3. Chấm bài:
- GV chấm vở của HS.
- Dãy bàn 1 nộp vở.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.
===============================

12


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TỐN
ƠN: DẤU > , <
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS đọc, viết được dấu > , <.
- Làm đúng bài tập trang 14.
II. ĐỒ DÙNG:

- Vở bài tập Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. Ôn tập:
a. Ôn đọc
- GV nhận xét, sửa đọc số cho học sinh.
b. Hướng dẫn làm bài tập ( trang 14)
* Bài 1: -Đọc, viết > , <
-3<4
5>2
4 >3
2<5
1<3
2<4
3>1
4>2
- Quan sát, giúp học sinh yếu viết đúng.
* Bài tập 2: Viết theo mẫu
- Hướng dẫn xem mẫu và làm bài.
- Có mấy con thỏ ?
- Có mấy củ cà rốt ?
- So sánh số thỏ và số củ cà rốt ?

Hoạt động của học sinh

- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.

- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp


- HS viết bài

- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 4 con thỏ.
- 3 củ
- Số thỏ nhiều hơn số cà rốt , số cà rốt ít
hơn số thỏ.
4 > 3;
3 <4
- HS làm bài

- Vậy điền vào ô trống như thế nào ?
- Tương tự cho HS làm bài tiếp.
- Quan sát, giúp HS yếu.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét, tuyên dương bài làm tốt.
- Dặn HS xem lại bài.
- HS nghe và ghi nhớ.

===================================

13


Tuần 4
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 20......
TIẾNG VIỆT
ÔN: d, đ
I. MỤC TIÊU:

- Đọc từ: da dê, đi bộ, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Đọc câu: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn : - Đọc
- Viết: d, đ, de, đò.
- HS viết bảng con
2. Hướng dẫn làm bài tập ( trang
14):
Bài 1:
- 1 HS nêu: nối.
- GV nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vơ bài tập.
- HS đọc từ và nối tranh vẽ.
- Xem → giúp HS yếu.
- 1 HS nêu: điền n.m ?
Bài 2:
- HS làm bài
- GV nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn cách làm: điền n,m vào
dưới hình vẽ cho thích hợp.
- Xem → giúp HS yếu.
- HS viết: ca nơ, bó mạ.
Bài 3:
- Cho HS viết bài.
- Nhắc nhở HS viết đúng, đẹp.
- HS nghe.
3. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.

=====================================

14


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TOÁN
LUYỆN TẬP, SO SÁNH DẤU >, <, =
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố:
- Biết so sánh, sử dụng đúng dấu > , <, =
- HS làm bài tập toán trang 16.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Bài 1: - GV nêu yêu cầu đầu bài :
- 2 HS nhắc lại
- Hướng dẫn HS cách làm: so sánh và
điền dấu vào chỗ chấm.
- Giúp học sinh yếu làm bài.
* Bài tập 2:
- GV nêu yêu cầu bài.
- 2 HS nhắc lại: Viết theo mẫu
- Cho HS tự làm bài.
- HS tự làm bài 2
- GV xem, giúp HS làm đúng.
* Bài 3:
- GV nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nhắc lại: làm cho bằng nhau.
- Hướng dẫn cách làm.

- HS quan sát làm mẫu.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài tập.
*. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, khen 1 số HS
- HS nghe.
học bài tốt.
- Về nhà xem lại bài tập.
===================================

15


Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 20......
TIẾNG VIỆT
ÔN: T, TH
I. MỤC TIÊU: - Giúp HS đọc, viết đúng : t, th, tổ, thơ.
- Đọc đúng từ: ti vi, thợ mỏ, tổ cò, thả cá.
- Đọc câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, Đọc: t,th, tổ, thỏ.
ti vi, thợ mỏ, tổ cò, thả cá
- HS viết bảng con
bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
- Viết bảng con: t, th, tổ, thơ, thả cá
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
- GV nêu yêu cầu.

- 1 HS nêu: nối.
- Cho HS làm bài: xem hình vẽ và nối. - HS làm bài
- GV nhắc nhở HS làm đúng
Bài 2:
- GV nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu: điền t,th
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài tập: ô tô, thợ nề
- Nhắc nhở HS làm đúng.
Bài 3:
- Cho HS viết bài.
- HS viết vào vở bài tập: ti vi, thợ mỏ.
- Quan sát, giúp HS viết đúng.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS nghe.
=================================

16


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TỐN
ƠN SỐ 6, SO SÁNH TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đúng số 6.
- So sánh các số từ 1 → 6.
- Làm bài tập toán trang 18.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn số 6:
- Hướng dẫn cách đọc: số 6
- HS đọc: cá nhân, lớp.
1,2,3,4,5,6
6,5,4,3,2,1
- Hướng dẫn viết: số 6.
- HS viết bảng con.
2. Hướng dẫn làm bài tập ( trang 18)
* Bài 1:
- Cho HS viết số 6.
- HS viết số 6 ( 2 dòng)
- Nhắc nhở HS viết đúng.
* Bài 2:
- Hướng dẫn cách điền số:
Hỏi: Hình 1 có mấy chấm trịn ?
- Có 5 chấm trịn.
Hình 2 có mấy chấm trịn ?
- Có 1 chấm trịn.
cả 2 hình có mấy chấm trịn ?
- Có 6 chấm.
- u cầu HS điền số tương ứng với số - HS làm bài tập
chấm trịn vào ơ trống.
* Bài 3:
- CHo HS tự làm
- HS làm: điền số theo thứ tự:
1,2,3,4,5,6
- Xem HS làm.
6,5,4,3,2,1

* Bài 4:
- Cho HS tự làm.
- HS làm bài: điền dấu > , <, =
- GV xem, giúp HS yếu làm bài.
3. Chấm bài
- Chấm 1 số vở của HS.
- HS nộp vở
- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS nghe.
======================================
17


Tuần 5
Thứ ba ngày 4 tháng 10 năm 20......
TỐN
ƠN SỐ 6, SO SÁNH TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đúng số 6.
- So sánh các số từ 1 → 6.
- Làm bài tập toán trang 18.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn số 6:
- Hướng dẫn cách đọc: số 6

1,2,3,4,5,6
- HS đọc: cá nhân, lớp.
6,5,4,3,2,1
- Hướng dẫn viết: số 6.
- HS viết bảng con.
2. Hướng dẫn làm bài tập ( trang 18)
* Bài 1:
- Cho HS viết số 6.
- HS viết số 6 ( 2 dòng)
- Nhắc nhở HS viết đúng.
* Bài 2:
- Hướng dẫn cách điền số:
Hỏi: Hình 1 có mấy chấm trịn ?
- Có 5 chấm trịn.
Hình 2 có mấy chấm trịn ?
- Có 1 chấm trịn.
cả 2 hình có mấy chấm trịn ?
- Có 6 chấm.
- Yêu cầu HS điền số tương ứng với số
chấm tròn vào ô trống.
- HS làm bài tập
* Bài 3:
- CHo HS tự làm
- HS làm: điền số theo thứ tự:
1,2,3,4,5,6
- Xem HS làm.
6,5,4,3,2,1
* Bài 4:
- Cho HS tự làm.
- HS làm bài: điền dấu > , <, =

- GV xem, giúp HS yếu làm bài.
3. Chấm bài
- Chấm 1 số vở của HS.
- HS nộp vở
- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
18


- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
========================================

19


TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC TIẾNG, TỪ CÓ ÂM X, CH.
I. MỤC TIÊU.
- HS đọc được những tiếng từ có âm x, ch.
- HS tìm được một số tiếng, từ có âm x, ch và luyện đọc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 .Luyện đọc SGK bài âm x, ch.
HS mở SGK bài âm x,ch luyện đọc
-Hướng dẫn HS đọc bài, kết hợp pt,
HS đọc : CN- Nhóm- Lớp
đv một số tiếng có âm x, ch.
2.Hướng dẫn HS dùng hộp đồ dùng

- Tìm ghép tiếng, từ có âm x, ch.
học TV.
- GV chọn lọc ghi bảng.
Chẳng hạn:
x: thợ xẻ, xa xa, xe bò, thị xã,...
HS luyện đọc: CN, nhóm, lớp.
ch: chì đỏ, chả cá, con chó, ....
( đọc trơn, phân tích, đánh vần ).
- GV chỉ cho HS đọc
3. Trò chơi: Nối chữ ở cột phải với chữ - HS đọc nối tiếp cả bài( 5 em đọc ).
ở cột trái thành từ thích hợp.
HS đọc tồn bài
- GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em,
mỗi em nối 1 lần.
xe
xẻ
- Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng
thợ
lu
cuộc.
thị
xa
4.Nhận xét giờ học.
xa

- GV nhận xét chung tiết học.
===================================================

20



Thứ năm ngày 6 tháng 10 năm 20......
Tốn
ƠN TẬP VỀ CẤU TẠO SỐ 9
I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Đọc, viết đúng số 9.
- So sánh các số từ 1 → 9.
- Làm bài tập toán .
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập Toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ôn số 6:
- Hướng dẫn cách đọc: số 9
1,2,3,4,5,6,7,8,9
- HS đọc: cá nhân, lớp.
9,8,7,6,5,4,3,2,1
- Hướng dẫn viết: số 9.
- HS viết bảng con.
2. Hướng dẫn làm bài tập
* Bài 1:
- Cho HS viết số 9.
- HS viết số 9 ( 2 dòng)
- Nhắc nhở HS viết đúng.
* Bài 2:
- Hướng dẫn cách điền số:
Hỏi: Hình 1 có mấy chấm trịn ?
- Có 5 chấm trịn.
Hình 2 có mấy chấm trịn ?

- Có 4 chấm trịn.
cả 2 hình có mấy chấm trịn ?
- Có 9 chấm.
- Yêu cầu HS điền số tương ứng với số - HS làm bài tập
chấm trịn vào ơ trống.
* Bài 3:
- GV cho HS tự làm
- HS làm: điền số theo thứ tự:
- GV xem HS làm.
1,2,3,4,5,6,7,8,9
* Bài 4:
9,8,7,6,5,4,3,2,1
- Cho HS tự làm.
- GV xem, giúp HS yếu làm bài.
- HS làm bài: điền dấu > , <, =
3. Chấm bài
- Chấm 1 số vở của HS.
- HS nộp vở
- Nhận xét, sửa lỗi sai của HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
- HS nghe.
21


==============================

22



HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC VIẾT: K, KH
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm chắc âm k, kh, đọc, viết được các tiếng, từ có âm k, kh.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn tập: k,kh
- GV ghi bảng: k, kẽ hở, kỳ cọ, kẻ vở
- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
kh, quả khế, khe đá, cá kho,...
chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- Cho HS tự làm bài.
- HS nêu miệng kết quả → nhận xét.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:
- Cho HS xem tranh vẽ.
- HS xem tranh BT.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- GV nhận xét.

c. Bài 3:
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu - HS viết bài: kẻ ( 1 dòng)
dòng.
khế ( 1 dòng)
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
==================================

23


Tuần 6
Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 20......
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TỐN
ƠN LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Vở bài tập toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài:

2. Hướng dẫn luyện tập:
*Bài 1:
-Hãy nêu cách làm ?
- Nêu yêu cầu của bài 1.
- Nối theo mẫu.
- Giúp HS làm bài
- Đếm số con vật có trong bức tranh
+ Chữa bài:
rồi nối với số thích hợp.
- Gọi 2 HS đứng tại chỗ đọc kết quả.
- Dưới lớp nghe và nhận xét.
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 3:
- Hướng dẫn quan sát thật kỹ.
- Nêu yêu cầu bài.
- Nêu cách làm
- GV cho HS làm bài.
- Đếm số hình tam giác rồi ghi kết
qủa vào .
- Nhận xét, cho điểm.
- Làm bài và nêu kết quả .
*Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu phần b,c và làm
- Nêu yêu cầu phần a.
từng phần.
- Điền dấu >, <, = vào .
- Điền và lên bảng chữa.
- Nhận xét và cho điểm.
- Dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10
để tìm ra các số bé hơn 10.

II. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Nghe và ghi nhớ.
==============================
24


HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC VIẾT: G, GH
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS nắm chắc âm g, gh, đọc, viết được các tiếng, từ có âm g,gh.
- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.
II. ĐỒ DÙNG:
- Vở bài tập .
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn tập: g, gh
- GV ghi bảng: g, gà ri, nhà ga, gà gô, - HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
tủ gỗ, gh, ghế gỗ, gồ ghề, ghi nhớ,...
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- GV nhận xét.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
a. Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu: nối chữ.
- Cho HS tự làm bài.
- HS nêu miệng kết quả → nhận xét.
- GV nhận xét bài làm của HS.
b. Bài 2:

- Cho HS xem tranh vẽ.
- HS xem tranh BT.
- Gọi 3 HS làm bài trên bảng.
- 1 HS làm bài → chữa bài → nhận xét.
- GV nhận xét.
c. Bài 3:
- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu - HS viết bài: gà ri ( 1 dòng)
dòng.
ghế gỗ ( 1 dòng)
- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học.
- HS nghe và ghi nhớ.
- Dặn: luyện đọc, viết bài
===============================

25


×