Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Tiết 1 : Bài 1 MỞ ĐẦU MÔN HÓA HỌC
I . Mục tiêu
* Kiến thức : Qua thí nghiệm hs khái niệm được hóa học là gì, vai trò của môn hóa
học trong cuộc sống từ đó tìm ra phương pháp học tập môn hóa học hợp lý.
* Kỹ năng : Quan sát, nhận biết, khái quát hóa, tổ chức nhóm .
* Thái độ : Yêu quý môn học, hăng say tìm hiểu khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
Dc: Ống nhỏ giọt, ống nghiệm, kẹp ống nghiệm, đinh sắt.
Hc: dung dòch CuSO
4
, NaOH, HCl.
III. Tiến trình bài giảng
1. Ổn đònh :
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới : Trong chương trình THCS chúng ta đã làm quen thêm một số môn học
mới như sinh học, vật lý …Trong lớp 8 chúng ta tiếp tục làm quen thêm 1 môn học nữa
đó là môn hóa học.
Hoạt động : TÌM HIỂU KHÁI NIỆM HOÁ HỌC
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
GV biểu diễn 1 số dụng cụ thí nghiệm và
trính bày công dụng của chúng, cách cầm
ống nghiệm.
Giáo viên biểu diễn thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ
dd NaOH vào ống nghiệm chứa CuSO
4
Mời một HS lên bảng làm thí nghiệm 2: nhỏ
dd HCl vào ống nghiệm chứa đinh sắt.
Gv giảng giải : Các hiện tượng trên là sự
biến đổi của chất và những dung dòch và
đinh sắt chúng ta sử dụng chính là các chất .
Hóa học là gì ?
Gv nhận xét đưa ra kết luận chung
I ) Hóa học là gì
Quan sát nhận biết các dụng cụ và
cách sử dụng chúng.
Quan sát thí nghiệm.
Nêu hiện tượng quan sất thấy.
Lên bảng làm thí nghiệm .
Hs khác nêu hòên tượng quan sát thấy.
Hs trả lời .
TK : Hóa học là môn khoa học tự
nhiên, nghiên cứu vể chất và sự biện
đổi của chất .
Hoạt động 2: TÌM HIỂU VAI TRÒ CỦA HOÁ HỌC TRONG CUỘC SỐNG
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Treo tranh vẽ các dụng cụ qua các thời đại
văn hóa giảng quá trình tìm ra loại dụng cụ
II) Hóa học có vai trò như thế trong
cuộc sống chúng ta.
Quan sát tranh .
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
mới => đó là sản phẩm của quá trình nghiên
cứu hóa học.
Cho hs trả lời các câu hỏi mục 1
Cho hs đọc thông tin .
Nêu tên các lónh vực trong đời sống mà em
thấy có sự suất hiện của sản phầm nghành
hóa học?
Theo em hóa học có vai trò như thế nào
trong đời sống chúng ta ?
Giáo viên nhận xét, chốt đáp án
Trả lời các câu hỏi .
Đọc thông tin.
Nêu tên các lónh vực trong đời sống có
sự đóng góp của ngành hóa học. Từ đó
rút ra : hóa học có vai tròù rất quan
trọng trong đời sống chúng ta.
TK : Hóa học có vai tró rất quan trọng
trong đời sống chúng ta.
Hoạt động 3: TÍM HIỂU PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP MÔN HOÁ
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Cho hs đọc thông tin.
Cho hs hoạt động nhóm nghiên cứu thông
tin trả lời 2 câu hỏi :
+ Các hoạt động cần chú ý khi học tập
nghiên cứu môn hóa học ?.
+ Phương pháp học tập tốt môn hóa học?
Gv nhận xét đưa ra kết luận chung.
III. Các em cần phải làm gì để có thể
học tôt môn hóa học.
Đọc thông tin.
Hoạt động nhóm nghiên cứu thông tin.
Đại diện nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
TK: Để học tốt môn hoa học chúng ta
cần :
+ Thu thập và xử lý thông tin.
+ vận dụng kiến thức đã học để giải bài
tập.
+ Ghi nhớ các nội dung quan trọng
4. Củng cố :
-Hs đọc ghi nhớ .
-Chọn câu trả lời đúng
Hóa học là môn khoa học :
a. Tự nhiên b. Xã hội c. Năng khiếu d. Tâm lý
Học tốt môn hóa học là .
a. có khả năng vận dụng kiến thức đã học b. có khả năng làm thí nghiệm
c. biết giải các bài toán hóa học d. Tất cả đều đúng.
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ, soạn trước bài 2.
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Chẩn bò một số vật thể : đinh, thước, cây cỏ, cốc, lọ hoa....
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Chương I CHẤT- NGUYÊN TỬ- PHÂN TỬ
Tiết 2 : Bài 2 CHẤT
I . Mục tiêu :
* Kiến thức : Hiểu được khái niệm chất và vẫt thể. Biết các phương pháp nghiên cứu
tính chất của chất và ứng dụng của chất vào đời sống.
* Kỹ năng : Quan sát, so sánh, phân tích, khái quát hóa.
* Thái độ : Yêu quý môn học, hăng say tìm hiểu khoa hoc.
II. Đồ dùng dạy học
Mẫu vật: đinh sắt, cốc thủy tinh, thước nhựa. Mạch điện.
III. Tiến trình bài giảng
1. Ổn đònh :
2. Kiểm tra bài cũ:
1/. Hóa học là gì ? vai trò của nó?
2/. Để học tốt môn hóa học ta cần chú ý điều gì?
3. Bài mới : Hoá học nghiên cứu về chất và sự biến đổi của chất. Vậy chất có ở đâu?
Có những loại chất nào? Nghiên cứu chất nhằm mục đích gì?
Hoạt động1 : TÌM HIỂU KHÁI NIỆM CHẤT
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Kiểm tra mẫu vật của hs.
Gv biểu diễn 1 vài mẫu vật.
(?)Hãy kể tên một số vật thể em chuẩn
bòå và vật thể có xung quanh chúng ta ?
(?)Người ta chia vật thể làm mấy loại ?
Cho VD ?
(?) Hãy nêu tên mẫu vật và chất cấu tạo
nên chúng ?.
Treo bảng phụ
Vật Chất Vật thể
Đinh sắt
Cốc thủy tinh
Thước nhựa
Bình hoa gốm
Vậy chất có ở đâu?
Gv nhận xét giảng giải cho hs thấy chất
có ở mọi nơi .
I ) Chất là gì?
Trình bày mẫu vật.
Quan sát mẫu vật, nêu tên và chất cấu tạo
nên vật.
Quan sát hoàn thành bảng phụ.
Vật thể Chất
Đinh sắt Sắt
Cốc thủy tinh Thủy tinh
Thước nhựa Nhựa
Bình hoa gốm Gốm
Nhận xét sửa chữa bảng.
Hs trả lời .
TK: chất là nguyên liệu tạo lên vật thể.
đâu có vật thể ở đó có chất.
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Hoạt động 2: TÍNH CHẤT CỦA CHẤT
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Cho hs đọc thông tin.
Chất có những tính chất cơ bản nào ?
Gv nhận xét, chốt các tính chất của chất.
Làm thế nào để xác đònh được tính chất
của chất?
Cho hs quan sất mẫu lưu huỳnh, photpho
làm thí nghiệm đo nhiệt đô sôi cùa dd
nước muối, kiểm tra tính dẫn điện của 1
số vật liệu. ( làm theo nhóm.)
Cho hs báo cáo kết quả quan sát.
Gv nhận xét tổng kết.
Cho hs đọc thông tin mục 2.
Vì sao phải tìm hiểu tính chất của chất ?
Có 3 lọ đựng giấm ăn,cồn, rượu, hãy
phân biệt 3 lọ trên ?
Tại sao lại dùng nhôm làm soong mà
không dùng nhựa ?
Có nên để xăng dầu cạnh bếp lửa ?
Việc hiểu biết tính chất của chất có lợi gì
?
Gv nhận xét, chốt đáp án .
II) Tính chất của chất .
Đọc thông tin. -> Trả lời
TK : 1. Mỗi chất có một tính chất nhất
đònh.
+ Tính chất vật lí : trạng thái, màu sắc,
mùi vò , tính tan, t
o
s, t
o
nc, tính dẫn điện,
dẫn nhiệt, khối lượng riêng...
+ Tính chất hoá học :Là khả năng biến
đổi chất này thành chất khác
Hs ncSKG -> Các phương phát xác đònh
tính chất của chất.
Các nhóm làm các thí nghiệm kiểm chứng
Đại diện nhóm báo cáo
TK: Để xác đònh tính chất của chất có thể
quan sát, đo hay làm thí nghiệm.
Đọc thông tin.
Trả lời câu hỏi.
Dựa vào sự khác nhau về t/c của chất
( mùi , vò )-> xác dònh ra 3 lọ
TK : 2.Tìm hiểu tính chất của chất giúp
chúng ta:
+ Phân biệt chất này với chất khác
+ Biết cách sử dụng chất.
+ Ứng dụng chất vảo thực tiễn đời sống
sản xuất .
4. Củng cố :
Hs đọc ghi nhớ .
4.1./ Câu nào sau đây đúng.
a. ở đâu có vật thể ở đó có chất.
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
b. ở đâu có chất ở đó có vật thể.
c. trong không gian vũ trụ không có chất .
d. chất là những gí ta có thễ nhìn thấy, nắm bắt được.
Hoàn thành bảng
Stt Mẫu vật Vật thể Chất cấu tạo
nên
Tự nhiên Nhân tạo
1 m nước
2 Hộp bút
3 Củ sắn
4 Xe đạp
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ, soạn trước bài 2( tiếp theo).
Làm bài tập 1 -> 7 trang 11 SGK
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Tiết 3 : CHẤT (tt)
I . Mục tiêu
* Kiến thức : Giúp hs hiểu được khái niệm chất và tinh khiết và hỗn hợp. Biết dựa
vào tính chất khác nhau của chất có trong hỗn hợp đế tách riêng mỗi chất ra khỏi hổn
hợp.
* Kỹ năng : Quan sát, phân tích, khai quát hoá, tỗng hợp hoá.
* Thái độ : Yêu quý môn học, giáo dục lòng hăng say tìm hiểu khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
Chai nước khoáng, ống nước cất, nước giếng, NaCl, đèn cồn, kiềng đun, cốc thuỷ tinh,
giấy lọc.
III. Tiến trình bài giảng
1. Ổn đònh :
2. Kiểm tra bài cũ:
1/.Làm thế nào để biết tính chất của chất?
2/ Việc nghiên cứu tính chất có ý nghóa gì? .
3. Bài mới : Nước cất thường được dùng để pha thuốc hay hoá chất vậy tại sao không
dùng nứơc giếng hay nước lọc?
Hoạt động 1: PHÂN BIỆT CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HP
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Gv lấy ví dụ chai nước khoáng và chai
nước giếng, nước cất.
Chúng có tính chất gì gống nhau?
Có thể dung nước giếng, nước khóng pha
thuốc tiêm ko? Vì sao ?
Gv làm thí nghiệm nhỏ 3 mẫu nước lên 3
tấùm kính và đun trên ngọn lửa đèn cồn
Tấm1: 2 giọt nước khoáng
Tấm 2 : 2 giọt nước giếng
Tấm 3 : 2 giọt nước cất
Nhận xết thành phần 3 loại nước trên ?
Gv Nước khoáng , nước mưa là hỗn hợp.
Hỗn hợp là gì ? Cho VD ?
Gv nhận xét chốt đáp án
III./ Chất tinh khiết
1./ Hỗn hợp.
Hs quan sát nhận xét
Hs quan sát TN -> nhận xét
Tấm1: có cặn mờ
Tấm 2 : có cặn mờ
Tấm 3 ko có cặn
Hs nước khoáng nước mưa có lẫn nhiếu
chất tan khác
Hs thảo luâän ->rút ra kết luận
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Nhận xét thành phần của nước cất trong
TN trên ?
Gv Nước cất là chất tinh khiết.
Chất tinh khiết là gì ? cho VD ?
Gv giới thiệu thí nghiệm chưng cất nước.
(?)Nước tinh khiết có những tính chất
nào? Nước muối có các tính chất đó
không?
(?) Theo em những chất như thế nào mới
có tính chất nhất đònh?
Gv tổng kết.: tính chất hỗn hợp thay đồi
tuỳ chất thành phần
TK: Hỗn hợp gồm hai hay nhiều chất trộn
lẫn vào nhau.
2./ Chất tinh khiết.
Hs nhận xét TN: nước cất ko có lẫn chất
khác
-> rút ra kết luận
TK: Một chất không lẫn thêm bất cứ chất
nào gọi là chất tinh khiết.
Hs n/c SGK trả lời
TK Chất tinh khiết có những tính chất vật
lí và hoá học nhất đònh
Hoạt động 2 : TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HP
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Cho các hỗn hợp :
1.Nước muối
2.Mạt sắt và mùn cưa
3.Cát và vụn xốp
Cho hs thảo luận nhóm tìm tách các chất
có trong hỗn hợp trên.
Gv nhận sét sửa chữa, mời đại diện ba
nhóm lên bảng tách các hỗn hợp trên
(?)Tại sao chúng ta không dùng nam
châm để tách cát và vụn xốp ?
(?)Phương pháp tích riêng 1 chất ra khỏi
hỗn hợp ?
Gv nhận xét , chốt đáp án
3./ Tách chất ra khỏi hỗn hợp
Quan sát mẫu vật.Hình thành nhóm thảo
luận nhóm.
Đại diện nhóm báo cáo.
Hs trả lời.Dựa vào sự khác nhau về tính
chất của các chất trong hỗn hợp có thể
tách chất ra khỏi hỗn hơp.
TK: Để tách riêng 1 chất ra khỏi hỗn hợp
ta dựa vào sự khác nhau về tính chất của
các chất trong hỗn hợp
4. Củng cố :
Hs đọc ghi nhơ.ù
4.1./ Chất tinh khiết có thành phần như thế nào.
4.2./ Nguyên tắc để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp.
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
4.3./ So sánh chất tinh khiết và hỗn hợp
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ , soạn trước bài 3
Làm bài tập 6,7.8.SGK
Chẩn bò : Muối bẩn, chậu nước sạch
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Tiết 4 : BÀI THỰC HÀNH 1
I . Mục tiêu
* Kiến thức :
Giúp hs làm quen và biết cách sử dụng một số dụng cụ trong phòng thí nghiệm.
Biết được một số thao tác làm thí nghiệm đơn giản. Nắm đượcquy tắc an toàn trong
phòng thí nghiệm.
Biết cách xác đònh 1 vài tính chất của chất và tách chất ra khỏi hỗn hợp.
* Kỹ năng :
* Thái độ : Yêu quý môn học, giáo dục tinh thần say mê nghiên cứu khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
+ D.c: Giá ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, phễu, đũa thủy tinh, đèn cồn, kẹp ống nghiệm.
+ H.c: Bột lưu huỳnh, farafin, hỗn hợp muối và cát.
III. Tiến trình bài giảng
1.Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
1/.Chất có ở đâu? Làm thế nào để biết tính chất của một chất?
2/. Chất tinh khiết là gì? Có thể làm gìđể có chất tinh khiết?
3. Bài mới : Hôm nay chúng ta thử dùng 1 vài phương pháp xác đònh tinh chất của 1
vài chất quen thuộc.
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hđ
1
Tìm hiểu quy tắc an toàn và cách sử
dụng dụng cụ- hoá chất trong phòng thí
nghiệm.
Gv biểu diễn 1 số dụng cụ thí nghiệm: gọi
tên đồng thời giảng giải cách sử dụng
chúng cho đúng quy tắc an toàn.
Hđ
2
Thí nghiệm.
1./ Thí nghiệm 1: Theo dõi nhiệt độ nóng
chảy của faraphin và lưu huỳnh.
- Cho hs đọc các bước thí nghòêm.
- Treo tranh vẽ.
Gv hướng dẫn các bước thí nghiệm
(?) Khi nước sôi trạng thái của hai chất
I ) Quy tắc an toàn.
TK:
- Không dùng tay trực tiếp cầm hoá chất.
- Không đổ hoá chất này vào hoá chất
khác hay đổ hoá chất thừa vào vào lọ
ban đầu.
- Không dùng hoá chất khi không biết đó
là hoá chất gì?
- Không được nếm hay ngửi trực tiếp.
II./ Thí nghiệm
1./ Thí nghiệm 1
Đọc thông tin.
Quan sát tranh vẽ nhận dụng cụ tiến
hành thí nghiệm theo các bước.
Ghi nhận các giá trò quan sát thấy.
Hs trả lời.
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
lưu huỳnh và faraphin như thế nào?
(?) Em có nhận xét gì về nhiệt độ nóng
chảy của các chất ?
Gv tổng kết rút ra kết luận.
2./ Thí nghiệm 2: Tách muối khỏi hỗn hợp
muối lẫn cát.
Cho hs nhắc lại phương pháp tách muối
khỏi dung dòch nước muối.
(?)Hãy đề ra phương pháp tách muối khỏi
hỗn hợp muối và cát.
Gv nhận xét sửa chữa nêu lại chính xác
các bước tiến hành.
Giao dụng cụ và hoá chất thí nghiệm 2.
Gv quan sát hướng dẫn.
Hđ
3
Thu hoạch.
Cho hs làm bài thu hoạch theo mẫu.
TK: Các chất khác nhau có nhiệt đô
nóng chảy khác nhau.
2./ Thí nghiệm 2
Nhắc lại phương pháp tách muối khỏi
dung dòch.
Nghiên cứu thông tin tìm phương pháp
tách phù hợp.
TK : + Hoà tan hỗn hợp .
+ Lọc lấy dung dòch nước muối.
+ Cô cạn dung dòch được muối khan.
Nhận dụng cụ thí nghiệm và hoá chất
tiến hành thí nghiệm theo nhóm
III) Làm bài thu hoạch.
Làm bài thu hoạch.
stt Mục đích thí
nghiệm
Hiện tượng quan sát Kết quả Giải thích Kết luận
1
2
4. Củng cố :
Cho hs thu dọn dung cụ thí nghòên vệ sinh phòng.
Giáo viên nhận xét chung ý thức học sinh giờ thực hành . Nhận xét kết quả của từng
nhóm
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ , soạn trước bài 4 .
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Tiết 5 : Bài 4 NGUYÊN TỬ
I . Mục tiêu
* Kiến thức : Biết được nguyên tử là hật vô cùng nhỏ, trung hoà về điện và là cơ sở
tạo ra mọi chất.
Nắùm được cấu tạo nguyên tử và mối quan hệ giữa các hạt trong nguyên tử.
* Kỹ năng : Quan sát, so sánh, phân tích, tổng hợp hoá, khái quát hoá.
* Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ, tranh vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh.
2. Kiểm tra bài cũ: Thu bản tường trình.
3. Bài mới:Như chúng ta đã biết mọi vật thể đều cấu tạo nên từ chất vậy chất được tạo
ra từ đâu
Hoạt động 1 : NGUYÊN TỬ LÀ GÌ ?
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Gv giảng giải: Bằng những phản ứng hoá
học người ta có thể phân tách các chất ra
thành những phần tử vô cùng nhỏ mà
mắt thướng không thể nhìn thấy, chúng
trung hoà về điện đó là nguyên tử.
(?) Nguyên tử là gì?
Cho hs đọc thông tin mục 1
(?) Nhận xét khối lượng , kích thước của
nguyên tử ?
(?) Nguyên tử có hình dạng như thế nào?
Cấu tạo gồm mấy phần?
Gv tổng kết nhận xét.
Treo tranh vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử
cho hs xác đònh hai vùng chính của
nguyên tử.
1./ Nguyên tử là gì?
Hs n/c SGK.Thu nhận thông tin về nguyên
tử. -> trả lời câu hỏi
Nguyên tử là hạt vô củng nhỏ trung hoà về
điện.
Đọc thông tin. Trả lời
+Kích thước rất nhỏ bé
+Cấu tạo gồm:
- 1 hạt nhân : mang điện tích dương
- Vỏ : tạo bởi một hay nhiếu electron mang
điện tích âm ( - )
Electron: + kí hiệu : e
+ điện tích : -1
Lên bảng xác đònh thành phần nguyên tử
theo sơ đồ.
Hoạt động 1 : TÌM HIỂU CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Cho hs đọc thông tin mục 2 và thông tin
II./ Cấu tạo nguyên tử
1. Hạt nhân nguyên tử
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
mục 3.
Mô tả cấu tạo hạt nhân nguyên tử ?
Đặc điểm của hạt proton và notron ?
Gv các nguyên tử cùng loại cùng số
proton trong hạt nhân
Nguyên tử trung hoà về điện
-> Nhận xét số p và số e trong nguyên
tử ?
Gv : khối lượng của e rất nhỏ so với p và
e -> có nhận xét gì về khối lượng của
nguyên tử ?
Gv nhận xét , chốt đáp án
Gv trong nguyên tử các e chuyển động
rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp
Gv giới thiệu sơ đồ một số nguyên tử :
hiđro, oxi. Natri.
Xác đònh số e , số lớp e, số e của mỗi
lớp ?
Nhận xét số e tối đa của lớp 1,2 ?
Gv nhận xét , chốt đáp án
Đọc thông tin.-> trả lời
Hs thu nhận thông tin SGK trả lời
+ Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và
notron
- Hạt proton :
Kí hiệu : p
Điện tích : +1
- Hạt notron :
Kí hiệu : n
Điện tích : không mang điện
+ Số p = số e
+ m
nguyên tử
= m
hatj nhân
2. Lớp electron
Hs quan sát sơ đồ cấu tạo nguyên tử ->
nhận xét
Hs xác đònh các lớp electron trên tranh
TK Các e chuyển độïng rất nhanh xung
quanh hạt nhân và sắùp xếp thành từng
lớp. Mỗi lớp có một số e nhất đònh.
Nhờ có các e mà nguyên tử có khả năng
liên kết với nhau
4. Củng cố : Hs đọc ghi nhớ .
4.1./ nguyên tử gồm các phần chính:
a. Vỏ. b. hạt nhân c. electron
d. nơtron và proton e./ chon a và b
4.2./ hạt nhân nguyên tử gồm:
a. nơtron b./ ø proton c. electron
d./ nơtron và proton e./ chon a và b
4.3./ Quan sát tranh hoàn thành bảng
Nguyên tử Số p Số e Số lớp e Số e lớp ngoài cùng
Can xi
Ni tơ
Oxi
Ka li
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ, soạn trước bài 5.
Làm bài tập 1,23,4 Trang 15
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Tiết 6 : Bài 5 NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
I . Mục tiêu
* Kiến thức : Nắm được nguyện tố hoá học là gì? Kí hiệu hoá học là gì? Biết kí hiệu
một số nguyên tố hoá học thông dụng. Biết tỷ lệ thành phần khối lương nguyên tố
trong vỏ trái đất
* Kỹ năng: Quan sát, khái quát hoá, tư duy logic, hình thành kó năng viết kí hiệu hoá
học.
* Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
Hộp sữa, bảng nguyên tố hoá học, bảng phụ, tranh phóng to hình 5.1 SGK
III. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ:
1/. Nguyên tử là gì?
2/. Cấu tạo nguyên tử?
3. Bài mới : Trong cuộc sống ta thấy người già uống sữa bổ sung canxi, phụ nữ uống
viên sắt, ăn muối trộn Iốt... Sắt, canxi, iốt là các nguyên tố hoá học. Vậy nguyên tố
hoá học là gì ?
Hoạt động 1: TÌM HIỂU NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Yêu cầu hs nhắc lại: Thế nào là nguyên
tử cùng loại ?
Khi nói đến một lượng lớn các nguyên
tử, thay cho cụm từ các nguyên tử người ta
gọi là nguyên tố hoá học
(?) Nguyên tố hoá học là gì?
(?) Đặc điểm nào là đặc trưng cho nguyên
tố hoá học ?
Gv nhận xét tổng kết.
(?) làm thế nào để phân biệt được các
nguyên tố ? -> phần 2
Yêu cầu hs n/c SGK
(?) Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn
I./ Nguyên tố hoá học là gì?
1.Đònh nghóa
Hs nhắc lại kiến thức
Đònh nghóa nguyên tố hoá học.
Hs hình thành khái niệm
Đó là số p
TK: Nguyên tố hoá học là tập hợp những
nguyên tử cùng loại có cùng số proton
trong hạt nhân.
Số p là đặc trưng chomỗi nguyên tố hoá
học
2./ Kí hiệu hoá học.
Học sinh nghiên cứu SGK -> trả lời
Mỗi nguyên tố hoá học được biểu diễn
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
như thế nào ?
Gv giảng giải: thường căn cứ vào tên la
tinh của các nguyên tố các nhà khoa học
đặt cho mỗi nguyên tố 1 kí hiệu đó là ký
hiệu hoá học.
Treo bảng các nguyên tố hoá học trang 42
cho hs xác đònh kí hiệu hoá học của các
nguyên tố.
(?) Viết kí hiệu của các nguyên tố sau :
Canxi, bạc, đồng, nhôm, phốt pho, magiê,
natri, kẽm, nito..
Gv theo dõi uốn nắn qui tắc viết
Gv: Kí hiệu nguyên tố còn chỉ 1 nguyên tử
của nguyên tố đó.
Ví dụ: H một nguyên tố hiđro.
3Fe ba nguyên tố sắt.
(?) Viết kí hiệu chỉ: 3 nguyên tử đồng. 5
nguyên tử cacbon, 6 nguyên tử nhôm..
Gv nhận xét , chốt kiến thức
bằng một kí hiệu hoá học, gồm một hoặc
hai chữ cái , trong đó chữ cái đầu được
viết ở dạng in hoa
Kí hiệu nguyên tố được quy ước trên toàn
thế giới.
Quan sát bảng ghi cáckí hiệu nguyên tố
hoá học.
2 hs lên bảng viết kí hiệu, lớp viết vào vở
Hs: Ca, Ag, Cu, Al, P, Mg. Zn, N..
Hs nghe ghi nhớ
Hs lên bảng viết kí hiệu:
3 Cu, 5 C, 6 Al
Hoạt động 2: TÌM HIỂU THÀNH PHẦN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Gv thông báo đến nay khoa học tìm ra
khoảng 114 nguyên tố trong đó 92 nguyên
tố tự nhiên còn lại là các nguyên tố nhân
tạo.(1 số nguyên tố phóng xạ)
Treo tranh vẽ 1.8
(?) Kể tên các nguyên tố và thành phần
khối lượng của chúng trong vỏ trái đất?
(?) Nhận xét tỉ lệ % các nguyên tố trong
vỏ trái đất ?
Gv nhận xét, chốt kiến thức
II./ Có bao nhiêu nguyên tố hoá học
Thu nhận kiến thức.
Tk:Có khoảng 114 nguyên tố đã được xác
đònh trong đó 92 nguyên tố tự nhiên còn
lại là các nguyên tố nhân tạo.(1số nguyên
tố phóng xạ)
Quan sát tranh vẽ.
Nêu thông tin theo yêu cấu của giáo viên.
Oxi : 49,4%
Silic : 25,8%
Nhôm : 7,5%
Sắt : 4,7% ...
Hs các nguyên tố tự nhiên có trong vỏ trái
đất không đồng đều
4. Củng cố :
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Hs đọc ghi nhớ
Nguyên tố hoá học là gì ? NTHH được biểu diễn như thế nào ?
Viết kí hiệu: 3 nguyên tử nhôm, 2 nguyên tử beri, 1nguyên tử đồng, 10 nguyên tử
bạc ?
Hoàn thành các bảng sau: ( gv tổ chức thi giữa 2 nhom, mỗi nhóm hoàn thành 2 ý của
mỗi bảng )
Bảng 1
Kí
hiệu
Phát biểu thành lời Kí
hiệu
Phát biểu thành lời
5Cu 3C
2O 2Na
Al 6S
7 Ca Mg
Bảng 2
Tên nguyên tố Kí hiệu hoá học Tổng số hạt trong
nguyên tử
Số p Số e Số n
34 12
15 16
18 6
Lưu huỳnh 49
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ, soạn trước phần II: Nguyên tử khối
Làm bài tập 1,2 3, SGK
Học thuộc kí hiệu một số nguyên tố thường gặp
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Tiết 7 : Bài 5 NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC( tt )
I . Mục tiêu
* Kiến thức : giúp hs hiểu được nguyện tử khối là gì? Đơn vò tính nguyên tử khối, biết
cách sử dụng bảng 1.
* Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết kí hiệu hoá học
* Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng 1( các nguyên tố hoá học,) tr 42
Bảng phụ ghi các bài tập vận dụng
III. Tiến trình bài giảng
1. Ổn đònh
2. Kiểm tra bài cũ:
1/.Nguyên tố hoá học là gì?
2/. Các kí hiệu 4C, 6Fe, 2Mg, 8Cu, 3N nói lên điều gì?
3. Bài mới : Nguyên tử cấu tạo nên chất, chất cấu tạo nên vật thể chúng có khối lượng
vậy nguyên tử có khối lượng không?
Hoạt động 1: TÌM HIỂU NGUYÊN TỬ KHỐI
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Hãy nêu vài đơn vò đo khối lương mà em
biết?
Chúng ta đã biết nguyên tử vô cùng nhỏ
bé do đó khối lượng của chúng cũng rất
nhỏ. Nếu sử dụng các đđơn vịđđo bằng
gam, kg… thì rất khó trong tính toán
Ví dụ: khối lượng 1 nguyên tử cacbon:
m
C
= 1,9926.10
-23
g
Vì vậy quy ước lấy
2
1
khối lượng nguyên
tử Cacbon làm đơn vị đo khối lượng
II./ Nguyên tử khối
Kể tên các đơn vò đo khối lương.
Gam, Kg, tấn,..
Thu nhận kiến thức.
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
nguyên tử
Tên gọi: Đơn vị Cacbon.
Kí hiệu: đđvC.
(?) đơn vò các bon là gì ?
(?) Khối lượng của một đvC ?
Treo bảng 1 hướng dẫn hs quan sát xác
đònh khối lượng của nguyên tố.
(?) Khối lượng của một nguyên tử
cacbon ?
(?)Hãy cho biết nguyên tố nào có khối
lượng nhỏ nhất?
(?) Nguyên tử Oxi năng gấp mấy lần
nguyên tử cacbon?
Gv khối lượng NT tính bằng đvC gọi là
NTK
(?)Nguyên tử khối là gì?
Gv nhận xét tổng kết.
Hs trả lời
Đơn vò cacbon ( đvC ) là đơn vò đo khối
lượng của nguyên tử
1 đvC có khối lượng bằng 1/12 khối lương
của nguyên tử cacbon
Quan sát bảng 1Trả lời các câu hỏi.
Hs khác nhận xét.
Hs : 12 đvC
Nguyên tố hiđro : 1 đvC
Nguyên tử Oxi năng gấp 16/12 lần nguyên
tử cacbon
Hs thảo luận nhóm -> đưa ra đònh nghóa
nguyên tử khối.
TK: Nguyên tử khối là khối lượng nguyên
tử tính bằng đơn vò Cacbon
Mỗi nguyên tố có một nguyên tư ûkhối riêng
biệt.
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
GV Mỗi nguyên tử có khối lượng riêng
do đó có thể căn cứ vào khối lượng
nguyên tử để xác đònh nguyên tố.
Gv hướng dẫn hs cách tra bảng 1/ 42 SGK
Treo bảng phụ cho hs thảo luận nhóm
hoàn thành bảng.
Kí
hiệu
Tên
nguyê
n tố
Nguyê
n tử
khối
So sánh với
cacbon
Cu
Canxi
55
üNặng hơn
4,7 lần
S
Magie
II./ Luyện tập
Thu nhận thông tin
Hs thảo luận hoàn thành bảng
1 đại diện nhóm lên chữa bảng
Lớp bổ sung
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Gv nhận xét, chốt đáp án
Gv treo bảng phụ bài tập
BT:1. nguyên tử X có khối lượng gấp 2
lần nguyên tử oxi. Tìm nguyên tố X ?
2. Nguyên tố A có khối lượng bằng 5%
khối lượng nguyên tử Brom ( Br) .Tìm
nguyên tố A ?
Gv nhận xét, chốt đáp án
Hs thảo luận bt -> 1 hs lên chữa, lớp bổ
sung
Hs1 : O = 16
-> NTK của X = 16 . 2 = 32
-> X là nguyên tố Lưu huỳnh ( S )
Hs2: Br = 80
-> NTK của A = 5 . 80 = 4
100
A là nguyên tố Heli ( He )
4. Củng cố :
Hs đọc ghi nhớ, đọc phần em có biết.
4.1./ Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm là:
a. 5,342.10
-23
g b. 6,023.10
-23
g
c. 4,4482.10
-23
g d. 3,990.10
-23
g
4.2./ Đơn vò đo khối lượng nguyên tử là :
a. Gam b. Kg
c. Microgam d. đvC
Hoàn thành bảng sau
Tên nguyên tố Kí hiệu Nguyên tử khối Tổng số hạt
trong nguyên
tử
Số p Số e Số n
Flo 10
39 20
37 12
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Kí
hiệ
u
Tên
nguyê
n tố
Nguyê
n tử
khối
So sánh với
cacbon
Cu
Đồng 64 Nặnghơn5.3lầ
n
Ca
Canxi
40 Nặnghơn 3.3
Mn Magan
55
Nặnghơn 4.6
Fe Sắt 56
ü Nặng hơn 4.7
S
Lưu
huỳnh
32 Nặnghơn
2.7lần
Mg
Magie
24 Nặnghơn 2lần
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
3 3
5. Hướng dẫn về nhà
Học bài cũ, soạn trước bài 6.
Làm bài tập 4 - 7 SGK
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Tiết 8: Bài 6 ĐƠN CHẤT VÀ HP CHÂT - PHÂN TỬ
I . Mục tiêu
* Kiến thức : Hiểu được khái niệm đơn chất, hợp chất, hiểu được đặc điểm cấu tạo
của chúng. Phân biệt phi kim và kim loại.
* Kỹ năng : Rèn kó năng phân biệt các loại chất, viết kí hiệu HH của các nguyên tố.
* Thái độ : Yêu quý môn học, có thái độ hăng say tìm hiểu khoa học.
II. Đồ dùng dạy học
Tranh vẽ hình 1.9, 1.10, 1.11, 1.12, 1.13
Mô hình rời phân tử
Bảng phụ
III. Tiến trình bài giảng
1. Ổn đònh : .
2. Kiểm tra bài cũ:
1/.Nguyên tử khối là gì?dùng bảng1 tìm nguyên tử khối của: sắt, nhôm, photpho, natri?
2/. Làm bài tập 3,6 trang SGK hoá 8?
3. Bài mới :Có hàng chục triệu chất khác nhau -> để thuận lợi cho nghiên cứu các nhà
khoa học đã chia chúng thành từng loại .Căn cứ vào số lương nguyên tố cấu thành nên
chất người ta chia chất thành đơn chất và hợp chất. Vậy đơn chất là gì? Hợp chất là gì?
Hoạt động 1: TÌM HIỂU KHÁI NIỆM ĐƠN CHẤT
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Treo tranh vẽ 1.9,1.10 và 1.11.
Gv giới thiệu đó là các mô hình tượng
trưng của các đơn chất: đồng, hidrô và oxi.
- Có nhận xét gì về hình dạng các nguyên
tử trong cùng 1 mẫu chất?
-Các chất trên được tạo nên từ mấy
nguyên tố ?
Gv thông báo những chất trên được gọi là
đơn chất.
- Đơn chất là gì? Cho ví dụ?
Gv tên đơn chất thường gọi theo trên
nguyên tố
- Đơn chất chia thành những nhóm nào?
- Tính chất của đơn chất kim loại và đơn
chất phi kim? Cho ví dụ?
Gv nhận xét, chốt kiến thức
I.Đơn chất
Quan sát tranh.
Thu nhận thông tin từ tranh vẽ.
Hs thấy được trong các chất trên chỉ có 1
nguyên tố trong mỗi mẫu chất.
Hình thành nhóm thảo luận trả lời các
câu hỏi.Đại diện nhóm báo cáo.
Nhóm khác nhận xét sửa chữa.
TK: + Đơn chất là những chất tạo nên từ
1 nguyên tố hóa học.
Vd: nhôm ( Al ), Khí oxi
+ có 2 loại đơm chất
-Đơn chất kim loại: dẫn điện, dẫn nhiệt,
có ánh kim... VD : nhôm, sắt
- đơn chất phi kim: ko dẫn điện, ko dẫn
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án
Gi¸o ¸n ho¸ häc 8 TrÇn Quang Ngäc ST * Trêng THCS Qnh Ph¬ng
Ngµy so¹n: 10 / 10 / 2008 Ngµy d¹y: 17 / 10 / 2008
Yêu cầu hs quan sát hình 1.10 và 1.11
(?) Sự xắp xếp các nguyên tử trong đơn
chất kim loại và đơn chất phi kim có gì
khác nhau?
Gv nhận xét tổng kết .
Giảng giải: một số nguyên tố có thể tạo ra
hai hay nhiều đơn chất khác nhau đó gọi là
các dạng thù hình.
nhiệt, ko có ánh kim ... VD : Lưu huỳnh
Hs quan sát tranh trả lời
Đơn chất kim loại -> các nguyên tử xếp
sít nhau
Đơn chất phi kim ( khí oxi, nito...) ->
các nguyên tử cách xa nhau
Hoạt động 2: TÌM HIỂU KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA HP CHẤT
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Treo tranh 1.12 và 1.13 .
(?) Cấu tạo các chát trong tranh vẽ 1.12
và 1.13 có gì khác so với các châùt trong
các tranh vẽ vừa rồi?
Các chất trên được tạo nên từ mấy
nguyên tố ?
Gv nhận xét. Thông báo các chất trên
đều là các hợp chất.
(?) Hợp chất là gì?
(?) Hợp chất gồm những loại nào?
Gv nhận xét thông báo hợp chất gồm hai
nhóm : hợp chất vô cơ và hợp chất hữu
cơ.
Gv giảng giải phân biệt hợp chất vô cơ
và hợp chất hữu cơ.
Nhận xét tỉ lệ liên kết giữa các nguyên tử
( O và H; Na và Cl ) ?
Gv Trong hợp chất các nguyên tử liên kết
với nhau theo một tỉ lệ nhất đònh.
II./ Hợp chất
1. Hợp chất là gì ?
Quan sát tranh.
Hs thấy được các chất có hai nguyên tố
trở lên.
Thu nhận kiến thức. Hình thành khái
niệm hợp chất.
+Hợp chất là những chất tạo nên từ hai
nguyên tố trở lên.
+Hợp chất gồm HC vô cơ và HCHC.
2. Đặc điểm cấu tạo
Hs quan sát tranh -> nhận xét tỉ lệ liên
kết
1 nguyên tử O và 2 nguyên tử H
1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl
TK: Trong hợp chất nguyên tử của các
nguyên tố liên kết với nhau theo một tỉ lệ
nhất đònh
4. Củng cố :
Hs đọc ghi nhớ
Đơn chất là gì ? Hợp chất là gì ? Cho ví dụ ?
Hãy vào trang ( violet.vn/tranquangngoc77) để tải trọn c¸c lo¹iä giáo án