Tải bản đầy đủ (.doc) (402 trang)

Giáo án toán lớp 2 buổi 2 sách cánh diều (cả năm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 402 trang )

Giáo án buổi chiều mơn Tốn lớp 2 (Cả năm)
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 1
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.


- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1.a. Viết tiếp các số có một chữ số Kết quả:
vào ơ trống:
0

1

10

0

1

10

2

3

4

5

6

7


8

9

Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số Bài 1.b. Số lớn nhất có một chữ số là : 9


là : ..........

Số bé nhất có hai chữ số là :
Số bé nhất có hai chữ số 10

là : ..........

Số lớn nhất có hai chữ số là :

Số lớn nhất có hai chữ số 99
là : ..........
Bài 1.c. Số liền sau của 49 là
:
Bài 1.c. Số liền sau của 49 là
50
: ..........
Số liền trước của 51 là
:
Số liền trước của 51 là
50
: ..........
Số liền trước của 100 là
:

Số liền trước của 100 là
99
: ..........
Số liền sau của 99 là
: 100
Số liền sau của 99 là
: ..........


Bài 2. Viết (theo mẫu):

Kết quả:

49 = 40 + 9

74 = ...........

74 = 70 + 4

45 = ...........

62 = ...........

45 = 40 + 5

62 = 60 + 2

66 = ...........

38 = ...........


66 = 60 + 6

38 = 30 + 8

57 ..... 75

63 ..... 36

49 ..... 51
40 + 7 ..... 47

Bài 3.
>
< ?
=

Kết quả:

57 < 75

63 > 36

90 ..... 91

49 < 51

90 < 91

20 + 5 ..... 26


40 + 7 = 47

20 + 5 < 26

Bài 4. Viết các số sau 45; 54; 36; 63:

Kết quả:

a) Từ bé đến

36; 45; 54; 63

lớn : ..........................................

63; 54; 45; 36

b) Từ lớn đến
bé : ..........................................
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài.

lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................


........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 1 tiết 2
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

38 + 21

Kết quả:
b) 56 + 32

a)

38 + 21
38

b) 56 + 32
56

.................

................

.................
+

................
+

.................


................

.................

................

.................

................

.................

................

21
59

+

45
40
85

32
88

+

72

6
78


c)

45 + 40

d)

72 + 6

c)

45 + 40

d)

72 + 6

.................

................

.................

................

.................


................

.................

................

.................

................

.................

................


Bài 2. Tính nhẩm :
40 + 20

Kết quả:

= .....

30 + 60

10 + 70 = .....
= .....

40 + 20

20 + 50


= .....

30 + 60

10 + 70 = 80
= 90

20 + 50

= 70

20 + 30 + 10 = ..... 20 + 40 = .....
Bài 3. Viết số thích hợp vào ơ trống:

Số hạng
Số hạng
Tổng

= 60

33
46

44
35

12
27


20 + 30 + 10 = 60 20 + 40 = 60
Kết quả:

Số hạng
Số hạng
Tổng

33
46
79

44
34
78

12
27
39

Bài 4. Một đội trồng cây có 32 nam và
24 nữ. Hỏi đội trồng cây đó có bao
nhiêu người ?

Giải
Giải

Số người có trong đội trồng cây là:

.................................................................


32 + 24 = 56 (người)

...........

Đáp số: 56

................................................................. người
...........
.................................................................
...........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài.

lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.


luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................

.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................


Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 3
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về số hạng, tổng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

35 + 40

Kết quả:
b) 75 + 14

a)

35 + 40
35

.................


................

.................
+

.................

................

.................

.................

................

.................

40
75

+

52
30
82

b) 75 + 14
75
+................

14

................
89

................
+

91
8
99


c)

52 + 30

d)

91 + 8

c)

52 + 30

d)

91 + 8

.................


................

.................

................

.................

................

.................

................

.................

................

.................

................


Bài 2. Viết các số 50 , 48, 61, 58, 73, Kết quả:
84

a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
a. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
..............................................


84; 73; 61; 50; 48
b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:

b. Theo thứ tự từ bé đến lớn:

48; 50; 61; 73; 84

..............................................
Bài 3. Mẹ mua 20 quả cam và 47 quả Kết quả:
quýt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả
cam và quýt?
Giải

Giải

.................................................................

Sớ cam và quýt mẹ mua tất cả là:

...........

20 + 47 = 67 (quả)

.................................................................

Đáp số: 67 quả

...........
.................................................................

...........
Bài 4. Mẹ nuôi 48 con gà và 21 con vịt.
Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vừa gà vừa
vịt?

Giải
Giải

Số con gà và vịt mẹ nuôi là:

.................................................................

48 + 21 = 69 (con)

...........

Đáp số: 69 con

.................................................................
...........
.................................................................
...........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng


sửa bài.

lớp.


- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 2 tiết 1
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số
hạng, tổng; đê-xi-met.

2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.


* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.


b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

c)

47 + 22

Kết quả:
b) 86 + 12

a)

47 + 22
47

.................

................

.................
+

.................

................

.................

.................


................

.................

73 + 13

d)

39 + 40

b) 86 + 12
86
+................
12

22

................

69

c)

7373+ 13

+

98


................
d)
+

39
39+ 40

.................

................

13
.................

40
................

.................

................

86
.................

79
................

.................

................


.................

................


Bài 2. Viết số thích hợp vào ơ trống
Số hạng
Số hạng
Tổng

86
32

99
18

79
38

Bài 3. Tính nhẩm:
10 + 30

+ 20 = ….

16
32
48

39

10
49

21
38
59

10 + 60 + 10 = 80

10 + 30 + 20 =

60
7+5+3

= ….
18 + 12 + 10 = ….

Số hạng
Số hạng
Tổng
Kết quả:

10 + 60 + 10 = ….
30 + 20 + 20 = ….

Kết quả:

30 + 20 + 20 = 70

7+5+3


= 15
15 + 15 + 5

= ….

18 + 12 + 10 = 40

15 + 15 + 5

= 35

Bài 4. Điền dấu (>, <, = ) vào chỗ trống: Kết quả:
a) 1dm + 1dm ........ 2dm

a) 1dm + 1dm =

2dm

b) 18cm + 2cm

b) 18cm + 2cm

<

39cm

c) 96dm - 30dm

>


15dm +

.........

39cm - 5cm
c) 96dm - 30dm

-

5cm
........

15dm + 12dm

12dm

d) 27cm - 7cm ......... 2dm

d) 27cm - 7cm =

2dm

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài.

lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.


RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................

........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 2 tiết 2
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 5)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số
hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.


3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

c)

25 + 34

Kết quả:
b) 17 + 52

a)

25 + 34
25

.................

................

.................

+

.................

................

.................

.................

................

.................

37 + 41

d)

42 + 34

b) 17 + 52
17
+................
52

34

................

59


c)

3737+ 41

+

69

................
d)
+

42
42+ 34

.................

................

41
.................

34
................

.................

................


78
.................

76
................

.................

................

.................

................


Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Kết quả:
():

S

a) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là

Đ

10 

S

b) Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là


Đ

11 
c) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là
99 
d) Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là
98 
Bài 3. Nối phép tính với kết quả đúng ở

Kết quả:

giữa:
63 + 36

27 + 30

57
64

60 + 18

63 + 36

35 + 22

27 + 30

99
51 + 13


78

57
64

60 + 18

35 + 22

99
43 + 56

51 + 13

78

43 + 56

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả Kết quả:
lời đúng:
a) Tổng của hai số 45 và 3 là:
A. 15

B. 42

C. 48

D. 75

a) C.


b) Hiệu của hai số 46 và 2 là:
A. 23

B. 26

C. 44

b) D.

D. 48
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng


sửa bài.

lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................

........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 2 tiết 3
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 6)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về các số đến 100; số
hạng, tổng; đê-xi-met.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.

- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

c)

29 + 30

Kết quả:
b) 62 + 35

a)


29 + 30
29

.................

................

.................
+

.................

................

.................

.................

................

.................

26 + 32

d)

24 + 34

b) 62 + 35
62

+................
35

30

................

59

c)

2626+ 32

+

97

................
d)
+

24
24+ 34

.................

................

32
.................


34
................

.................

................

58
.................

58
................

.................

................

.................

................


Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Kết quả:
():
Hùng cao 9dm, Nam cao 80cm; Bảo cao

Đ

99cm.


Đ

a) Hùng cao hơn Nam nhưng thấp hơn

S

Bảo 

S

b) Bảo cao nhất



c) Hùng Thấp Nhất

d) Nam cao hơn Hùng nhưng thấp hơn
Bảo 
Bài 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được
20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp
kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng đó bán
được bao nhiêu hộp kẹo?
Giải

Giải

.................................................................

Số hộp kẹo cả ngày cửa hàng bán được


..........

là:

.................................................................

20 + 32 = 52 (hộp)

..........
.................................................................

Đáp số: 52 hộp
kẹo

..........
Bài 4. Tú gấp được 14 cái thuyền, Tú
gấp được ít hơn Tồn 4 cái thuyền. Hỏi
Toàn gấp được bao nhiêu cái thuyền?
Giải

Giải

.................................................................

Số thuyền Toàn gấp được là:

..........

14 + 4 = 18 (cái thuyền)


.................................................................

Đáp số: 18 cái


..........

thuyền

.................................................................
..........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài.

lớp.

- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................

.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 3 tiết 1
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 7)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 100 và các dạng tốn có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.


3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):

- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

c)

62 + 31

Kết quả:
b) 57 + 42

a)

62 + 31
62


.................

................

.................
+

.................

................

.................

.................

................

.................

69 - 32

d)

78 - 34

b) 57 + 42
57
+................
42


31

................

93

c)

6969- 32

-

99

................
d)
-

78
78- 34

.................

................

32
.................

34
................


.................

................

37
.................

44
................

.................

................

.................

................


Bài 2. Dùng thước thẳng có chia vạch:
a) Vẽ đoạn thẳng AD dài 1dm;

Kết quả:
A

B

đoạn thẳng CD dài 6cm.
D


C

b) Điền vào chỗ trống cm hay dm?
- Một gang tay dài khoảng : 20 ......
- Một nước chân dài khoảng

:

6 ........
Bài 3. Tính nhẩm:
80 - 70

Đáp án

= .....

40 - 20

60 - 30 = .....
= .....

90 - 60 = .....
70 - 20 - 10

80 - 70

= 10

40 - 20


60 - 30 = 30
= 20

90 - 60

= 40

70 - 30

= 30
= .....

70 - 30 = .....

70 - 20 - 10
= 40

Bài 4. Một sợi dây dài 56cm, cắt đi một
đoạn dài 12cm. Hỏi sợi dây còn lại dài
bao nhiêu xăng-ti-mét?
Giải

Giải

.................................................................

Chiều dài sợi dây còn lại là:

..........


56 - 12 = 44 (cm)

.................................................................

Đáp số: 44 cm

..........
.................................................................
..........
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
sửa bài.

lớp.


- Giáo viên chốt đúng - sai.

- Học sinh nhận xét, sửa bài.

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn - Học sinh phát biểu.
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................

........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
.................................................................................................................................
........................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 3 tiết 2
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 8)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép tính cộng, trừ
trong phạm vi 100 và các dạng tốn có liên quan.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Phẩm chất: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá
làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:

a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

Hoạt động học tập của học sinh
- Hát
- Lắng nghe.

- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a)

c)

43 + 26

Kết quả:
b) 67 - 52

.................

................


.................

................

.................

................

85 - 50

d)

68 - 42

.................

................

.................

................

.................

................

+

43
26


-

69

-

85
50
35

67
52
15

-

68
42
26


×