Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

giao an toan lop 4 buoi 2 tuân 1-9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 90 trang )

Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010
Môn:Toán Tuần:1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về cách đọc , viết các số đến 100 000 ; phân tích cấu tạo số .
- Đọc , viết , phân tích số thành thạo .
- Ôn tập viết tổng thành số
- Ôn tập về chu vi của một hình.
* Đọc, viết, phân tích số theo hướng dẫn của GV. Nhớ lại cách tính chu vi của 1 hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 3 .
- HS: VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
*. Khởi động : Hát .
*. Bài mới : Ôn tập các số đến 100 000 .
Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
Hoạt động 1 : Ôn lại cách đọc , viết số
Bài 1/tr3: GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập,
sau đó yêu cầu HS tự làm bài
- GV chữa bài và yêu cầu HS nêu quy luật của
các số trên tia số a và các số trong dãy số b . Gợi
ý bằng các câu hỏi:
- Các số trong dãy số này gọi là những số tròn gì?
- Hai số đứng liền nhau trong dy số hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng: 6523; 7232;
2053;4005
- GV yêu cầu HS đọc bài mẫu và hỏi: bài tập yêu
cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài


- GV nhậ xét và cho điểm HS
Hoạt động 2: Ôn lại cách tính chu vi của 1 số
hình
Bài 3: Tính Chu vi các hình sau:
GV hỏi: bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn tính chu vi một hình ta làm gì ?
- Nêu cách tính chu vi hình MNPQ và giải thích
vì sao em lại tính như vậy?
- Nêu cách tính chu vi hình GHIK và giải thích vì
sao em lại tính như vậy?
* Củng cố Dặn do :
HS ht tập thể
- HS đọc yêu cầu bài tập
Hai HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập1
-Những số tròn nghìn
- Hơn kém nhau 1000 đơn vị
- HS đọc yêu cầu bài tập và trả lời:
- Viết số thành tổng
- HS làm bài vào vở và chữa bài.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát hình vẽ trả lời
- Tính chu vi của các hình
- Ta tính tổng độ dài của các hình đó.
- HS trả lời
- HS trả lời
3cm
4cm
6cm
4cm

4cm
3cm
3cm
2cm
- Nêu lại cách đọc , viết , phân tích số .
- Chuẩn bị bài sau.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Môn:Toán Tuần:1
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT)
I. MỤC TIÊU :
- Củng : Tính nhẩm ; tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân , chia số có đến 5 chữ số
với số có 1 chữ số . So sánh các số đến 100 000 .
- Làm thành thạo các bài tập .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
* Tính nhẩm các số đơn giản, cộng, trừ, nhân , chia các số đúng .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 5 .
- HS: Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Hoạt động 1 Củng cố kiến thức:
*. Khởi động : Hát .
- Nêu cách tính chu vi HCN, Hình vuông?
*. Bài mới : Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
Hoạt động 2 : Luyện tính nhẩm .
- Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản như :
2000 + 2000 = ….; 600 – 400 = …..
+ Tiếp tục đọc khoảng 4 – 5 phép tính nhẩm
- Nhận xét chung .

Hoạt động 3 : Củng cố về các phép tính .
Bài 1 : GV gọi nêu yêu cầu mổi em nêu 1 phép
tính và gọi 1 bạn khác trả lời.
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính
nhẩm trước lớp.
Bài 2 : Tính : 5746 + 7134; 6035 – 3217;
425 x 4 ; 27954 : 3
GV yêu cầu lần lượt 2 HS lên bảng làm bài. HS
cả lớp làm bài vào bảng con.
- Yêu cầu Hs nhận xét bài làm trên bảng của bạn,
nhận xét cả cách đạt tính
Bài 3 : ><=
3512….2856 37787……37787
4870….4881 100000….99999
GV hỏi: bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm bài
-Gọi HS nhận xét bài của bạn sau đó yêu cầu HS
nêu cách so sánh một cặp số trong bài
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 4 : Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
65371; 75631; 56731; 67351
- Gv yêu cầu HS tự làm bài .
- HS hát tập thể
- 2 hs nêu.
- HS nhẩm trong đầu và ghi kết quả
vào bảng con .
+ Cả lớp thống nhất kết quả từng phép
tính . Mỗi em tự đánh giá bao nhiêu
bài đúng , sai .
- HS lắng nghe.

- 8 HS nối tiếp nhau thực hiện.Cả lớp
theo dõi nhận xét
- HS nêu các phép tính
- HS thực hiện đặt tính rồi thực hiện
tính .
- 1 số HS nhận xét
- So sánh các số và điền dấu lớn <, >,
= thích hợp.
- 2 HS làm bài trên bảng. Cả lớp làm
bài vào vở và chữa bài
- 1 hs nêu.
- HS lắng nghe.
- 2 HS làm bài trên bảng. HS ả lớp
làm bài vào vở và chữa bài
- HS trả lời.
- GV nêu câu hỏi; vì sao em sắp xếp được như
vậy?
*. Củng cố Dặn do:
- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập .
- Chuẩn bị bài sau.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:1
ÔN TẬP BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về biểu thức có chứa một chữ . Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ
bằng số cụ thể .
- Tính giá trị số các biểu thức chữ thành thạo .
* Nhận biết biểu thức có chứa 1 chữ. Tính giá trị của biểu thức.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV: Bảng phụ viết sẵn ví dụ SGK .
- HS: Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Hoạt động 1 Củng cố kiến thức:
*. Khởi động Hát .
- HS chữa bài tập 2a.

*. Bài mới : Ôn tập Biểu thức có chứa một chữ
Hoạt động 2 : Luyện tập củng cố về biểu thức
có chứa một chữ .
Bài 1 : Gv: bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv viết biểu thức 6 + b và yêu cầu HS đọc biểu
thức nàu
- Nếu b = 7 thì 6 + b bằng bao nhiêu?
- Vậy gái trị của biểu thức 6 + b với b = 7 là bao
nhiêu?
- Gv yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của bài
B = 7; b = 11
- GV nhận xét cho điểm
Bài 2 :GV kẻ bài tập lên bảng
- x có những gái trị cụ thể nào?
- Khi x = 8 thì gái trị của biểu thức 125 + x là bao
nhiêu?
- Gv yêu cầu HS tự làm tiếp phần còn lại của bài
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 3 :GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Hãy nêu biểu thức trong câu a
- Chúng ta phải tính gái trị của biểu thức 250 + m
với những gái trị nào?

- Gv yêu cầu HS làm bài vào vở .
*. Củng cố d ặn dò :
- Nêu ví dụ về biểu thức có chứa 1 chữ
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs hát tập thể
- 4 hs lên bảng làm bài, mỗi hs 1 phép
tính. Cả lớp làm bài vào bảng con.
- Tính gi trị của biểu thức
- HS đọc
- HS trả lời .
- HS trả lời .
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm vở.
- x có các gi trị là: 8, 30, 100
- Khi x = 8 thì gi trị của biểu thức
125 + x = 125 + 8 = 133
- 2 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm
vào vở
- 1hs đọc.
- Biểu thức 250 + m.
- Với m = 10., m = 0, m = 80, m = 30
- HS tự làm bài vào vở và chữa bài.
- 3 hs nêu
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:1
THỰC HÀNH TIẾT 1
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về viết các số đến 100 000 ; phân tích cấu tạo số .
- Viết , phân tích số thành thạo .

- Ôn tập viết tổng thành số
- Ôn tập về tính giá trị biểu thức
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*.Khởi động : Hát
- Tính giá trị: 8 + a với a =11; a = 25
- GV nhận xét .
Hoạt động2: Thực hành
Bài 1/8GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- GV đọc bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 /8:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 /8:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 /8:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu hs nêu thứ tự thực hiện các phép
tính.
- GV cho hs l;àm bài.
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
* Củng cố dặn dò: :
+ GV tổng kết giờ học.
+ Chuẩn bị bài sau.

- HS làm bài vào bảng con.
- 1 hs đọc
- HS nêu.
- HS viết bài vào bảng con.
- GV gọi hs đọc kết quả. HS còn lại
nhận xét.
- HS nêu.
- HS làm bài vào VBT, 1 HS làm bài
vào bảng phụ và chữa bài.
- Đặt tính rồi tính.
- HS làm bài vào VBT, 2 HS làm bài
vào bảng phụ và chữa bài.
- Tính giá trị biểu thức.
- HS nêu.
- HS làm bài vào VBT, 2 HS làm bài
vào bảng phụ và chữa bài.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ bảy ngày 4 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:1
THỰC HÀNH TIẾT 2
I. MỤC TIÊU :
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kiến thức về một số biểu thức đơn giản. Biết tính giá trị của một số biểu thức
trên .
- Tính thành thạo giá trị số các biểu thức .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ đã ghi sẵn bài tậpSGK .
- HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*.Khởi động : Hát
- Tính: 26084 x 4 ; 92184 : 4
- GV nhận xét .
Hoạt động2: Thực hành
Bài 1/9GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- HS làm bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 /9:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 /9:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 /9:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu làm bài theo nhóm .
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
* Củng cố dặn dò: :
+ GV tổng kết giờ học.
+ Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài vào bảng con.
- 1 hs đọc
- Tính giá trị biểu thức
- HS làm bài tiếp sức theo 4 nhóm.
- Các nhóm nhận xét.
- Viết tiếp vào chỗ chấm.
- HS làm bài vào VBT, 3 hs làm bài
vào bảng phụ.

- HS nêu
- HS làm bài vào bảng con
-
- Viết kết quả vào chỗ chấm
- HS làm bài theo nhóm đôi và chữa
bài. HS còn lại nhận xét.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:2
ÔN TẬP CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề . Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số .
- Đọc , viết các số thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Phóng to bảng SGK .
- HS: Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt đông của gv Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*. Khởi động : Trò chơi tín hiệu giao thông.
- Chữa bài tập 2

- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
*. Bài mới : Ôn tập Các số có sáu chữ số
Hoạt động 2: Tìm hiểu số có sáu chữ số .
Bài 1 : Gv gắn các thẻ ghi số để biểu diễn các số
313 214, số 523 453 và yêu cầu HS đọc , viết số
này
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.

Bài 2 : GV yêu cầu HS tự làm bài
- GV giúp đỡ HS yếu
- Hỏi thêm HS về cấu tạo thập phân của cc số
trong bài.
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
Bài 3 : gv viết các số trong bài tập lên bảng, sau
đó chỉ số bất kì và gọi HS đọc số
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
Bài 4 :Tổ chức thi viêt, gv đọc từng số trong bài
và yêu cầu HS viết số theo lời đọc
- GV nhận xét chốt bài làm đúng.
*Củng cố Dặn dò :
- Nêu lại cách đọc , viết số vừa học .
- Chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lên bảng chữa bài 2. mỗi hs làm
1 câu. Cả lớp làm 2 câu còn lại vào
bảng con.
Hoạt động lớp .
- 1hs lên bảng đọc viết số. Cả lớp làm
vào bảng con.
2 Hs lên bảng, một em đọc cho 1 em
viết số.
- HS nêu.
- HS lần lượt đọc các số .
- Viết các số tương ứng vào vở
- HS nêu.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ ba ngày 7 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:2
ÔN TẬP HÀNG VÀ LỚP

I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kiến thức về hàng lớp. Vị trí của từng chữ số theo hàng và lớp . Giá trị của từng
chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng , từng lớp .
- Nêu được tên hàng , lớp của các số .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn phần đầu bài học .
- HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt đông của gv Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*. Khởi động : Hát
- GV đọc cho hs viết các số theo yêu cầu và viết
các số cho hs đọc
*. Bài mới : Ôn tập Hàng và lớp
Hoạt động 2 : Ôn tập kiến thức
- Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn
- GV nhận xét.
Hoạt động 3 : Thực hành .
Bài 1 : GV yêu cầu hs nêu nội dung của các cột
trong bảng số của bài tập
- Hãy đọc số ở dòng thức nhất.
- Hãy viết số Năm mươi tư nghìn ba trăm mười
hai
- GV yêu cầu HS viết viết các chữ số của số
54312 vào cột thích hợp trong bảng.
- Số 54312 có những chữ số hang nào thuộc lớp
nghìn? Các chữ số còn lại thuộc lớp gì?
- GV cho hs làm các trường hợp còn lại

Bài 2/11 :
a) Viết số : 37 205 lên bảng . Chỉ lần lượt vào các
chữ số 5 , 0 , 2 , 7 , 3 yêu cầu HS nêu tên các
hàng tương ứng .
- Cho hs làm: 13562; 59045
b) GV cho hs đọc bảng thống kê và hỏi: Dòng thứ
nhất cho biết gì? Dòng thứ hai cho biết gì?
- Số 38753, chữ số 7 thuộc hang nào, lớp nào?
Giá trị của chữ số 7 là bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại
Bài 3 : GV viết số thành tổng:
304050; 73460; 175081
- GV nhận xet cho điểm.
* Củng cố Dặn dò :
- Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ
đến lớn.
- HS viết vào bảng con rồi đọc
Hoạt động lớp .
- 1 hs nêu. Các hs khác nhận xét bổ
sung.
Hoạt động lớp .
- Bảng có các cột: Đọc số, viết số, các
lớp, hàng của số
- 1 hs đọc
- HS viết vào bảng con.
- 1 hs lên bảng viết.
- hs nêu.
- HS làm bài và chữa bài
- 1 HS nêu. Cả lớp quan sát nhận xét
- HS lần lượt làm từng trường hợp.

- Dòng thứ nhất nêu các số; dòng thứ
hai nêu giá trị của chữ số 7 trong từng
số ở dòng trên.
- Chữ số 7 thuộc hang trăm, lớp đơn
vị; giá trị là 700
- HS làm vào vở và chữa bài.1 HS
nêu. Các hs khác nhận xét bổ sung.
- 2 hs nêu.
- Chuẩn bị bài sau.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ tư ngày 8 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:2
ÔN TẬP SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số . Củng cố cách tìm số
lớn nhất , bé nhất trong một nhóm các số .
- Xác định được số lớn nhất , số bé nhất có 3 chữ số ; số lớn nhất , số bé nhất có 6 chữ số
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn bài 1 .
- HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt đông của gv Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*. Khởi động : Hát
- GV đọc bài tập 2
*. Bài mới : So sánh các số có nhiều chữ số
Hoạt động 2: Ôn tập So sánh các số có nhiều chữ
số .
- Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau,

chúng ta làm như thế nào?
Hoạt động 3 : Luyện tập về so sánh số có nhiều
chữ số
Bài 1 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài: 9898…10000; 654321…654321
99898…100000; 42256…411560
572364…427998; 725134…725234
- GV yêu cầu hs giải thích cách làm.
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2/13 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn tìm được số lớn nhất trong các số đã cho
chúng ta phải làm gì?
- GV yêu cầu hs tự làm bài
- Số nào là số lớn nhất? Vì sao?
Bài 3 :Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Để sắp xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn
ta phải làm gì?
- HS làm bài. 3589; 25098; 798312; 890120
- GV nhận xét ghi điểm
* Củng cố Dặn dò :
- HS hát tập thể
- hs viết vào bảng con theo yêu cầu.
Hoạt động lớp .
- So sánh các chữ số của hai số với
nhau số nào có nhiều chữ số hơn thì
lớn hơn và ngược lại. Hai số có
cùng chữ số thì ta so sánh các cặp
chữ số ở cùng hang với nhau lần
lượt từ trái sang phải. Nếu chữ số
nào lớn hơn thì số tương ứng lớn

hơn. Nếu chúng bằng nhau thì ta so
sánh đến cặp chữ số ở hang tiếp.
Hoạt động lớp .
- So sánh và điền dấu <,>,= thích
hợp vào chỗ trống.
- 3 hs làm bài trên bảng. Cả lớp làm
bài vào vở và chữa bài.
- HS giải thích 2 trường hợp
- Tìm số lớn nhất trong các số đã
cho
- Chúng ta phải so sánh các số với
nhau
- Tự làm bài , sau đó chữa bài .
- Số 902011 có hàng trăm nghìn lớn
nhất nên là số lớn nhất
- Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự
từ bé đến lớn.
- Phải so sánh các số với nhau.
- HS làm bài vào vở và chữa bài.
- 2 hs nêu.
- Khi so sánh các số có nhiều chữ số với nhau,
chúng ta làm như thế nào?
Chuẩn bị bài sau.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:2
THỰC HÀNH TIẾT 1
I. MỤC TIÊU :
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số .
- Xác định được giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng , từng lớp .

- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*.Khởi động : Hát
- Điền dấu: 9898…10000; 654321…654321
99898…100000; 42256…411560
- GV nhận xét .
Hoạt động2: Thực hành
Bài 1/14GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- GV cho hs làm bài.
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 /14:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV đọc lần lượt từng câu.
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 /14:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 /14:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu viết lần lượt các số.
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
* Củng cố dặn dò: :
+ GV tổng kết giờ học.
+ Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài vào bảng con.
- 1 hs đọc

- HS nêu.
- 1 HS làm bài vào bảng phụ. Cả lớp
làm bài vào VBT rồi chữa bài
- HS nhận xét.
- HS nêu.
- HS làm bài vào bảng con.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài vào VBT, 2 HS làm bài
vào bảng phụ và chữa bài.
- Nêu giá trị của chữ số 5
- HS nêu ngay giá trị của chữ số 5.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm

Thứ bảy ngày 11 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:2
THỰC HÀNH TIẾT 2
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về viết , phân tích số thành thạo .
- Ôn tập viết tổng thành số.
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*.Khởi động : Hát
- Nêu giá trị của số 3 trong các số sau: 578312;
983456; 53124
- GV nhận xét .

Hoạt động2: Thực hành
Bài 1/15GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- GV cho hs làm bài.
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 /15:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3 /15:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu HS cả lớp làm bài
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 4 /15:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ GV yêu cầu hs nêu cách thực hiện các phép
tính.
- GV cho hs l;àm bài.
+ GV nhận xét và cho điểm HS.
* Củng cố dặn dò: :
+ GV tổng kết giờ học.
+ Chuẩn bị bài sau.
- HS làm bài vào bảng con.
- 1 hs đọc
- HS nêu.
- 3 HS làm bài vào bảng phụ. Cả lớp
làm bài vào VBT và chữa bài.
- HS nêu.
- HS làm bài vào VBT, 2 HS làm bài
vào bảng phụ và chữa bài.
- HS nêu.
- HS làm bài vào bảng con và chữa bài.
- HS nêu.

- Giải bài toán theo thứ tự từ dưới lên.
- HS làm bài vào VBT, 2 HS làm bài
vào bảng phụ và chữa bài.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:3
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về : Cách đọc , viết số đến lớp triệu . Thứ tự các số . Cách nhận biết thứ tự của
từng chữ số theo hàng và lớp .
- Đọc , viết số thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn bài 3.
- HS: Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*. Khởi động : Hát
- GV gọi hs đọc lần lượt bài tập 2 và gv đọc
từng yêu cầu của bài tập 3 cho hs viết.
- GV nhận xét.
*. Bài mới : Luyện tập
Hoạt động 2 : Luyện tập .
Bài 1 : GV viết các số trong bài tập lên bảng, yêu
cầu hs vừa đọc vừa nêu giá trị của chữ số 3, chữ
số 5 trong mỗi số. 23457321; 123456789;
65743218; 850379458
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2/17 : Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- GV lần lượt đọc từng số trong bài tập:
- GV nhận xét sửa chữa
Bài 317 : GV treo bảng số liệu trong bài tập lên
bảng và hỏi: Bảng số liệu thống kê về nội dung
gì?
- Hãy nêu dân số của từng nước được thống kê
- Nước nào có số dân đông nhất?
- Nước nào có số dân ít nhất?
- Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít
đến nhiều?
Bài 4/18 : GV cho hs quan sát lược đồ
- GV giới thiệu các tình, thành phố, số ghi bên
cạnh tên tỉnh thành phố là tên tỉnh, thành phố đó.
- GV yêu cầu hs chỉ tên các tỉnh, thành phố trên
lược đồ và nêu số dân của tỉnh, thành phố đó.
* Củng cố : Dặn dò
- Nêu lại cách đọc , viết số ; tên các hàng ; tên lớp
của số .
- Chuẩn bị: Dãy số tự nhiên
- HS hát tập thể
- 1 số hs đọc sau đóc viết bảng con
các số theo yêu cầu gv
Hoạt động lớp .
- HS làm việc theo nhóm đôi sau đó
1 số hs nêu trước lớp.Cả lớp theo dõi
nhận xét
- Bài tập yêu cầu chúng ta viết số.
- HS viết vào bảng con
- Thống kê về dân số một số nước
vào tháng 12 năm 1999

- HS nối tiếp nhau nêu
- Ấn Độ
- Lào
- HS làm bài vào vở và trình bày.
- HS quan sát lược đồ
- HS nghe gv hướng dẫn
- HS làm việc theo cặp sau đó 1 số
hs nêu trước lớp.
- 2 hs nêu.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:3
ÔN TẬP DÃY SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về số tự nhiên và dãy số tự nhiên .
- Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV:Vẽ sẵn tia số vào bảng phụ .
- HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*.Khởi động : Trò chơi: Tín hiệu giao thông
- GV viết các số ở bài tập 1 gọi hs đọc và nêu
giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số .
- GV nhận xét.
Hoạt động2 : Ôn tập Dãy số tự nhiên
- Cho quan sát hình vẽ tia số ở bảng phụ , tập
cho HS nhận xét .

- Điểm gốc của tia số ứng với số nào?
- Mỗi điểm trên tia số ứng với gì?
- Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số theo
thứ tự nào?
- Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện điều gì?
- GV giớ thiệu một số đặc điểm của dãy số tự
nhiên
Hoạt động 3 .
Bài 1: GV gọi hs đọc đề bài.
- Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế
nào?
- GV cho hs tự làm bài.( 5;…); (27….); ( 99;
…) (1000;….)
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 2 : GV gọi hs đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế
nào?
- GV cho hs tự làm bài. (…; 11); (….99); (…..;
1003); ( …..; 10000)
- GV nhận xét cho điểm.
Bài 3 : GV gọi hs đọc đề bài.
- Hai số tự nhiên lien tiếp hơn hoặc kém nhau
bao nhiêu đơn vị?
- GV cho hs tự làm bài. ( 6; 7; …) (57; 58;….)
- GV nhận xét cho điểm.
* Củng cố Dặn dò :
- Nêu lại các đặc điểm của dãy số tự nhiên .
- 4 hs đọc và nêu
Hoạt động lớp .

- HS quan sát và trả lời
- Số 0.
- Ứng với một số tự nhiên.
- Thứ tự số bé đứng trước, số lớn đứng
sau.
- Có dấu mũi tên thể hiện còn tiếp.
- HS quan sát và trả lời theo câu hỏi.
Hoạt động lớp .
- 1 hs đọc
- Ta lấy số đó cộng thêm 1
- 2 hs làm bài vào bảng phụ. Cả lớp
làm bài vào vở và chữa bài.
- 1 hs đọc.
- Tìm số liền trước của một số rồi viết
vào ô trống.
- Ta lấy số đó trừ đi 1
- 2 hs làm bài vào bảng phụ. Cả lớp
làm bài vào vở và chữa bài.
- 1 hs đọc.
- Hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- 2 hs làm bài vào bảng phụ. Cả lớp
làm bài vào vở và chữa bài.
.
- Chuẩn bịbài sau.
Bổ sung – Rút kinh nghiệm
Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010
Môn:Toán Tuần:3
ÔN TẬP VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố về : đặc điểm của hệ thập phân ; sử dụng mười kí hiệu để viết số trong hệ thập

phân ; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể .
- Tự nêu được giá trị mỗi chữ số trong một số .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- GV:bảng phụ .
- HS: Bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức:
*.Khởi động : Trò chơi: Tín hiệu giao thông
- GV tổ chức cho hs chữa bài 3,4
- GV nhận xét.
*. Bài mới : Ôn tập Viết số TN trong hệ thập
phân
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1/20: GV cho hs đọc bài mẫu sau đó tự làm
bài
- GV yêu câu hs đổi vở cho nhau để kiểm tra và
gọi 1 số hs đọc bài
Bài 2/20 : GV viết số 387 lên bảng và yêu cầu hs
viết số thành tổng giá trị các hang của nó.
- GV nêu cách viết đúng sau đó yêu cầu HS tự
làm bài
Bài 3/20 : GV cho hs đọc yêu cầu bài
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc vào
diều gì?
- GV yêu cầu hs làm bài
- GV nhận xét ghi điểm.
* Củng cố Dặn dò :

- Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị của một hang
thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó?
- Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những
số nào?
- Chuẩn bị: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên.
- Bài 3: 3 hs làm tên bảng. Bài 4a,b
gv cho hs còn lại làm bảng con.
Hoạt động lớp .
- hs đọc thầm bài mẫu sau đó làm bài
vào vở
- 2 hs đổi vở cho nhau.
- 1 hs viết vào bảng phụ. Cả lớp viết
vào bảng con và chữa bài.
- HS làm bài vào vở và chữa bài.
- hs đọc
- Ghi giá trị của số 5 trong mỗi số .
- Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số
đó.
- HS làm bài vào vở và chữa bài
- HS trả lời
- HS trả lời
Bổ sung – Rút kinh nghiệm

×