Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề kiểm tra Đại số và Giải tích 11 chương 1 trường THPT Ngọc Hồi – Hà Nội | Toán học, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.99 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGỌC HỒI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – Thời gian 45 phút </b>


<i>Họ và tên học sinh: </i> <i>Lớp:</i> <i>Điểm:</i> <i><b> MÃ ĐỀ 132</b></i>


<b>I) TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)</b>


Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Câu 1: Tập giá trị của hàm số </b><i>y</i> 3 s inx là


<b>A. </b><sub></sub> <b>B. </b>

<b>C. </b>

<sub></sub>

2; 2

<sub></sub>

<b>D. </b>

 

2;4



<b>Câu 2: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) sin 3 <i>x</i> và <i><sub>g x</sub></i><sub>( ) cot</sub><sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub>, chọn mệnh đề đúng</sub>


<b>A. </b>f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm lẻ. <b>B. </b>f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm chẵn.


<b>C. </b>f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm lẻ. <b>D. </b>f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm chẵn.
<b>Câu 3: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: </b>(2cos<i>x</i>sinx)(1+sinx) = cos2<i>x</i>


<b>A. </b>
6


<i>x</i>

<b>B. </b> 5


3


<i>x</i>

<b>C. </b>


3


<i>x</i>

<b>D. </b> 3


2
<i>x</i>



<b>Câu 4: Cho phương trình 4sin5x.sinx – 2cos4x - </b> 3 = 0. Tìm số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình lên đường
trịn lượng giác


<b>A. </b>3 <b>B. </b>6 <b>C. </b>12 <b>D. </b>20


<b>Câu 5: Phương trình nào sau đây vô nghiệm</b>


<b>A. </b> <sub>3 s inx</sub><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub>osx = -2</sub> <b>B. </b>

4sinx 3 osx = -5

<i>c</i>

<b>C. </b>

s inx

<i>c</i>

os2018

<b>D. </b> <sub>3 sin2x</sub><sub></sub><i><sub>c</sub></i><sub>os2x = -3</sub>


<b>Câu 6: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b><sub>s in x</sub>2 <sub></sub> <sub>3 s inx osx = 1</sub><i><sub>c</sub></i>


<b>A. </b> ; ,


2 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub> </sub> <b>B. </b> 2 ; 2 ,


2 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>C. </b> 2 ; 5 2 ,



6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>
<b>Câu 7: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b> 2 2 2


s in x sin 3x - 2cos 2x = 0


<b>A. </b> ; ,


2 8 2


<i>k</i>


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub></sub> <b>B. </b> ; ,


8 4
<i>k</i>


<i>x k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub> </sub>


<b>C. </b> ,


2


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>D. </b> ; ,


2 8 4


<i>k</i>


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub> </sub>
<b>Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số </b><i>y c</i> osx


<b>A. </b>D=<sub></sub> <b>B. </b>

<i>D</i>

\

<i>k</i>

2 ,

<i>k</i>

<b>C. </b> \ ,
2


<i>D</i> <sub></sub>

<i>k k</i>

 <sub></sub>


 


  <b>D. </b>D =

\

<i>k k</i>

 

,


<b>Câu 9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn</b>


<b>A. </b><i>y tan x</i> 2 cot<i>x</i> <b>B. </b>

<i>y c</i>

os

2

<i>x</i>

s inx 2

<b>C. </b><i>y</i>sinx+1 <b>D. </b><i>y</i>s inx. os2x<i>c</i>
<b>Câu 10: Hàm số y = sin2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau</b>


<b>A. </b> 0;
4



 


 


  <b>B. </b>



3
;


2




 


 


  <b>C. </b>


3
; 2
2

 



 


 


  <b>D. </b>

 

2;


 


 


 



<b>Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình </b> 2cos 1 0
3


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  với

0

 

<i>x</i>

2



<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>3


<b>Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số y = tanx -1 có nghĩa</b>


<b>A. </b>

<sub>  </sub>

<i>x</i>

<b>B. </b><i>x k</i> 2 ,

<i>k</i><sub></sub> <b>C. </b> ,


2


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>D. </b> ,
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số </b> 1 osx
sinx.cosx


<i>c</i>
<i>y</i> 


<b>A. </b><i>D</i> \{<i>k k</i>

, } <b>B. </b><i>D</i> \{ 2 ,<i>k</i>

<i>k</i>} <b>C. </b> \{- , }
2



<i>D</i><sub></sub>

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>D. </b> \{ , }
2


<i>k</i>


<i>D</i><sub></sub>

<i>k</i><sub></sub>
<b>Câu 14: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>sinx<i>c</i>osx+1 .Tính P = M-m


<b>A. </b>

<i><sub>P</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2 2</sub>

<b>B. </b>

<i><sub>P</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<b>C. </b><i>P</i>2 <b>D. </b>P=4


<b>Câu 15: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào</b>


<b>A. </b> os3
2


<i>x</i>


<i>y c</i> <b>B. </b> os2


3
<i>x</i>


<i>y c</i> <b>C. </b> sin2


3
<i>x</i>


<i>y</i> <b>D. </b> sin3


2


<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 16: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b>s inx 3 osx = 2<i>c</i>


<b>A. </b> ,


3


<i>x</i>  

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> 7 2 ; 13 2 ,


12 12


<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>C. </b> 2 ; 7 2 ,


12 12


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 2 ; 5 2 ,


12 12


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub>
<b>Câu 17: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình </b>

sin 2

<i>x c</i>

osx



<b>A. </b> ; ,


6 2 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> 2 ; 2 ,


6 3 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub>


<b>C. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 2 ; ,


6 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub>
<b>Câu 18: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sinx -1 = 0</b>


<b>A. </b> ,


6


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub> </sub> <b>B. </b>s inx 1
3


 <b>C. </b>


2



6

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



5



2


6



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<sub></sub>



<sub></sub>



  







 







<b>D. </b> ,


6 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>Câu 19: Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng nào sau đây</b>



<b>A. </b> ;
2

 



 


 


  <b>B. </b>


3
;


2




 


 


  <b>C. </b>


3
; 2
2

 



 



 


  <b>D. </b> 0;2




 


 


 


<b>Câu 20: Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng</b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>.sinx <b>B. </b><i>y c</i> osx <b>C. </b><i>y</i> sinx
<i>x</i>


 <b>D. </b><i>y</i><i>x c</i>. osx


<b>II) PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)</b>


<b>Bài 1 (2 điểm): Tìm nghiệm </b><i>x</i> (

 

;5 ) của phương trình: tan( ) 1 0
4


<i>x</i>

 
<b>Bài 2 (3 điểm): Cho phương trình: </b><sub>3sin 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4 sin 2</sub><i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>4 0</sub><sub> (*)</sub>


a) Giải phương trình (*) với 1
4
<i>m</i>



b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---TRƯỜNG THPT NGỌC HỒI ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – Thời gian 45 phút </b>


<i>Họ và tên học sinh: </i> <i>Lớp:</i> <i>Điểm:</i> <i><b> MÃ ĐỀ 209</b></i>


<b>I) TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)</b>


Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Câu 1: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm</b>


<b>A. </b> 3 s inx<i>c</i>osx = -2 <b>B. </b>

s inx

<i>c</i>

os2018

<b>C. </b>

4s inx 3 osx = -5

<i>c</i>

<b>D. </b> 3 sin2x<i>c</i>os2x = -3
<b>Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn</b>


<b>A. </b><i>y</i>sinx. os2x<i>c</i> <b>B. </b>

<i>y c</i>

os

2

<i>x</i>

sinx 2

<b>C. </b><i>y</i>s inx+1 <b>D. </b><i>y tan x</i> 2 cot<i>x</i>
<b>Câu 3: Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng</b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>.sinx <b>B. </b><i>y c</i> osx <b>C. </b><i>y</i> sinx
<i>x</i>


 <b>D. </b><i>y</i><i>x c</i>. osx


<b>Câu 4: Tìm số nghiệm của phương trình </b> 2cos 1 0
3



<i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  với

0

 

<i>x</i>

2



<b>A. </b>0 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số y = tanx -1 có nghĩa</b>


<b>A. </b> ,


2


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> ,
4


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>C. </b><i>x k</i> 2 ,

<i>k</i><sub></sub> <b>D. </b>

<sub>  </sub>

<i>x</i>



<b>Câu 6: Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng nào sau đây</b>


<b>A. </b> ;3
2





 



 


  <b>B. </b>

 

2;


 


 


  <b>C. </b>


3
; 2
2

 



 


 


  <b>D. </b> 0;2




 


 


 


<b>Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số </b><i>y c</i> osx



<b>A. </b>D =

\

<i>k k</i>

 

,

<b>B. </b>

<i>D</i>

\

<i>k</i>

2 ,

<i>k</i>

<b>C. </b> \ ,
2


<i>D</i> <sub></sub>

<i>k k</i>

 <sub></sub>


 


  <b>D. </b>D=<sub></sub>


<b>Câu 8: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào</b>


<b>A. </b> os2
3


<i>x</i>


<i>y c</i> <b>B. </b> os3


2
<i>x</i>


<i>y c</i> <b>C. </b> sin2


3
<i>x</i>


<i>y</i> <b>D. </b> sin3


2


<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 9: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) sin 3 <i>x</i> và <i><sub>g x</sub></i><sub>( ) cot</sub><sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub>, chọn mệnh đề đúng</sub>


<b>A. </b>f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm lẻ. <b>B. </b>f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm chẵn.


<b>C. </b>f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm lẻ. <b>D. </b>f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm chẵn.
<b>Câu 10: Tập giá trị của hàm số </b><i>y</i> 3 s inx là


<b>A. </b><sub></sub> <b>B. </b>

 

2;4

<b>C. </b>

<b>D. </b>

<sub></sub>

2; 2

<sub></sub>



<b>Câu 11: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>sinx<i>c</i>osx+1 .Tính P = M-m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số </b> 1 osx
sinx.cosx


<i>c</i>
<i>y</i> 
<b>A. </b><i>D</i> \{<i>k k</i>

, } <b>B. </b> \{ , }


2
<i>k</i>


<i>D</i><sub></sub>

<i>k</i><sub></sub> <b>C. </b> \{- , }


2


<i>D</i><sub></sub>

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>D. </b><i>D</i> \{ 2 ,<i>k</i>

<i>k</i>}
<b>Câu 13: Cho phương trình 4sin5x.sinx – 2cos4x - </b> 3 = 0. Tìm số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình lên
đường trịn lượng giác


<b>A. </b>6 <b>B. </b>20 <b>C. </b>12 <b>D. </b>3


<b>Câu 14: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sinx -1 = 0</b>


<b>A. </b> ,


6


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub> </sub> <b>B. </b>s inx 1
3


 <b>C. </b>


2



6

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



5


2


6



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<sub></sub>




<sub></sub>



  







 







<b>D. </b> ,


6 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>Câu 15: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b>s inx 3 osx = 2<i>c</i>


<b>A. </b> ,


3


<i>x</i>  

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> 2 ; 5 2 ,


12 12


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>



<b>C. </b> 2 ; 7 2 ,


12 12


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 7 2 ; 13 2 ,


12 12


<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub>
<b>Câu 16: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình </b>

sin 2

<i>x c</i>

osx



<b>A. </b> ; ,


6 2 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> 2 ; 2 ,


6 3 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub>


<b>C. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 2 ; ,


6 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub>

<b>Câu 17: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b><sub>s in x</sub>2 <sub></sub> <sub>3 s inx osx = 1</sub><i><sub>c</sub></i>


<b>A. </b> ; ,


2 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub> </sub> <b>B. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>C. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 2 ; 2 ,


2 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>
<b>Câu 18: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: </b>(2cos<i>x</i>sinx)(1+sinx) = cos2<i>x</i>


<b>A. </b>
6


<i>x</i>

<b>B. </b> 3


2



<i>x</i>

<b>C. </b>


3


<i>x</i>

<b>D. </b> 5


3
<i>x</i>


<b>Câu 19: Hàm số y = sin2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau</b>


<b>A. </b> 0;
4



 


 


  <b>B. </b>


3
;


2




 


 



  <b>C. </b>


3
; 2
2

 



 


 


  <b>D. </b>

 

2;


 


 


 


<b>Câu 20: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b><sub>s in x sin 3x - 2cos 2x = 0</sub>2 <sub></sub> 2 2


<b>A. </b> ; ,


2 8 2


<i>k</i>


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub></sub> <b>B. </b> ; ,


8 4


<i>k</i>


<i>x k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub> </sub>


<b>C. </b> ,


2


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>D. </b> ; ,


2 8 4


<i>k</i>


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub> </sub>
<b>II) PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)</b>


<b>Bài 1 (2 điểm): Tìm nghiệm </b> ;2
3
<i>x</i>

 

<sub></sub>


  của phương trình:

2cos

<i>x</i>

 

1 0


<b>Bài 2 (3 điểm): Cho phương trình: </b><sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.cos 4</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> (*)</sub>


a) Giải phương trình (*) với

<i>m</i>

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-- HẾT


<b>---TRƯỜNG THPT NGỌC HỒI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – Thời gian 45 phút </b>



<i>Họ và tên học sinh: </i> <i>Lớp:</i> <i>Điểm:</i> <i><b> MÃ ĐỀ 357</b></i>


<b>I) TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)</b>


Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Câu 1: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b><sub>s in x sin 3x - 2cos 2x = 0</sub>2 <sub></sub> 2 2


<b>A. </b> ; ,


2 8 2


<i>k</i>


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub> </sub> <b>B. </b> ; ,


2 8 4


<i>k</i>


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub> </sub>


<b>C. </b> ; ,


8 4
<i>k</i>



<i>x k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> ,


2


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub> </sub>
<b>Câu 2: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) sin 3 <i>x</i> và <i><sub>g x</sub></i><sub>( ) cot</sub><sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub>, chọn mệnh đề đúng</sub>


<b>A. </b>f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm chẵn. <b>B. </b>f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm lẻ.


<b>C. </b>f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm chẵn. <b>D. </b>f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm lẻ.
<b>Câu 3: Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng nào sau đây</b>


<b>A. </b> 0;
2



 


 


  <b>B. </b>

 

2;


 


 


  <b>C. </b>


3


;


2




 


 


  <b>D. </b>


3
;2
2

 



 


 


 


<b>Câu 4: Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng</b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x c</i>. osx <b>B. </b><i>y c</i> osx <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>.sinx <b>D. </b><i>y</i> sinx
<i>x</i>


<b>Câu 5: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>s inx<i>c</i>osx+1 .Tính P = M-m



<b>A. </b>P=4 <b>B. </b>

<i><sub>P</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<b>C. </b>

<i><sub>P</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2 2</sub>

<b>D. </b><i>P</i>2


<b>Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số </b><i>y c</i> osx


<b>A. </b>D =

<sub></sub>

\

<i>k k</i>

 

,

<sub></sub>

<b>B. </b>

<i>D</i>

<sub></sub>

\

<i>k</i>

2 ,

<i>k</i>

<sub></sub>

<b>C. </b> \ ,
2


<i>D</i> <sub></sub>

<i>k k</i>

 <sub></sub>


 


  <b>D. </b>D=<sub></sub>


<b>Câu 7: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào</b>


<b>A. </b> os2
3


<i>x</i>


<i>y c</i> <b>B. </b> os3


2
<i>x</i>


<i>y c</i> <b>C. </b> sin2


3
<i>x</i>



<i>y</i> <b>D. </b> sin3


2
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số y = tanx -1 có nghĩa</b>


<b>A. </b> ,


2


<i>x</i>

<i>k k</i>

<sub> </sub> <b>B. </b> ,
4


<i>x</i>

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>C. </b><i>x k</i> 2 ,

<i>k</i><sub></sub> <b>D. </b>

<sub>  </sub>

<i>x</i>



<b>Câu 9: Cho phương trình 4sin5x.sinx – 2cos4x - </b> <sub>3</sub> = 0. Tìm số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình lên đường
trịn lượng giác


<b>A. </b>6 <b>B. </b>20 <b>C. </b>12 <b>D. </b>3


<b>Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số </b> 1 osx
sinx.cosx


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>D</i><sub></sub> \{<i>k k</i>

, <sub></sub>} <b>B. </b> \{ , }
2


<i>k</i>


<i>D</i>

<i>k</i> <b>C. </b> \{- , }


2


<i>D</i>

<i>k k</i>

 <b>D. </b><i>D</i><sub></sub> \{ 2 ,<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>}
<b>Câu 11: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b><sub>s inx</sub><sub></sub> <sub>3 osx = 2</sub><i><sub>c</sub></i>


<b>A. </b> ,


3


<i>x</i>  

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> 2 ; 5 2 ,


12 12


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>C. </b> 2 ; 7 2 ,


12 12


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 7 2 ; 13 2 ,


12 12


<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub>
<b>Câu 12: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn</b>


<b>A. </b><i>y tan x</i> 2 cot<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>s inx. os2x<i>c</i> <b>C. </b><i>y</i>s inx+1 <b>D. </b>

<i>y c</i>

os

2

<i>x</i>

sinx 2


<b>Câu 13: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sinx -1 = 0</b>



<b>A. </b> ,


6


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b>s inx 1
3


 <b>C. </b>


2



6

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



5


2


6



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<sub></sub>



<sub></sub>



  








 







<b>D. </b> ,


6 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>Câu 14: Tìm số nghiệm của phương trình </b> 2cos 1 0
3


<i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  với

0

 

<i>x</i>

2



<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 15: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình </b>

sin 2

<i>x c</i>

osx



<b>A. </b> ; ,


6 2 2



<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> 2 ; 2 ,


6 3 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>C. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 2 ; ,


6 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub>
<b>Câu 16: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b> 2


s in x 3 s inx osx = 1<i>c</i>


<b>A. </b> ; ,


2 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub> </sub> <b>B. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>



<b>C. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 2 ; 2 ,


2 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub>
<b>Câu 17: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: </b><sub>(2cos</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>sinx)(1+sinx) = cos</sub>2<i><sub>x</sub></i>


<b>A. </b>
6


<i>x</i>

<b>B. </b>


3


<i>x</i>

<b>C. </b> 3


2


<i>x</i>

<b>D. </b> 5


3
<i>x</i>


<b>Câu 18: Hàm số y = sin2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau</b>


<b>A. </b> 0;
4




 


 


  <b>B. </b>


3
;


2




 


 


  <b>C. </b>


3
; 2
2

 



 


 


  <b>D. </b>

 

2;


 


 


 


<b>Câu 19: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm</b>


<b>A. </b>

sinx

<i>c</i>

os2018

<b>B. </b>

4sinx 3 osx = -5

<i>c</i>

<b>C. </b> 3 s inx<i>c</i>osx = -2 <b>D. </b> 3 sin2x<i>c</i>os2x = -3
<b>Câu 20: Tập giá trị của hàm số </b><i>y</i> 3 s inx là


<b>A. </b>

 

2;4

<b>B. </b>

<b>C. </b>

<sub></sub>

2; 2

<sub></sub>

<b>D. </b><sub></sub>


<b>II) PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)</b>


<b>Bài 1 (2 điểm): Tìm nghiệm </b><i>x</i> (

 

;5 ) của phương trình: tan( ) 1 0
4


<i>x</i>

 
<b>Bài 2 (3 điểm): Cho phương trình: </b><sub>3sin 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4 sin 2</sub><i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>4 0</sub><sub> (*)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm.


-- HẾT


<b>---TRƯỜNG THPT NGỌC HỒI</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 – Thời gian 45 phút </b>


<i>Họ và tên học sinh: </i> <i>Lớp:</i> <i>Điểm:</i> <i><b> MÃ ĐỀ 485</b></i>



<b>I) TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)</b>


Học sinh ghi 1 đáp án lựa chọn vào ô tương ứng trong bảng sau:



<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Câu 1: Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: </b>(2cos<i>x</i>sinx)(1+sinx) = cos2<i>x</i>


<b>A. </b>
6


<i>x</i>

<b>B. </b>


3


<i>x</i>

<b>C. </b> 3


2


<i>x</i>

<b>D. </b> 5


3
<i>x</i>


<b>Câu 2: Tìm số nghiệm của phương trình </b> 2cos 1 0


3
<i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub>


 


  với

0

 

<i>x</i>

2



<b>A. </b>0 <b>B. </b>1 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 3: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b>sinx 3 osx = 2<i>c</i>


<b>A. </b> ,


3


<i>x</i>  

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> 2 ; 5 2 ,


12 12


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>C. </b> 2 ; 7 2 ,


12 12


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 7 2 ; 13 2 ,


12 12


<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub>
<b>Câu 4: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b> 2



s in x 3 s inx osx = 1<i>c</i>


<b>A. </b> ; ,


2 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub> </sub> <b>B. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>C. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 2 ; 2 ,


2 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub>
<b>Câu 5: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình </b>

sin 2

<i>x c</i>

osx



<b>A. </b> ; ,


6 2 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> 2 ; ,


6 2



<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub>


<b>C. </b> 2 ; 2 ,


6 3 2


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>D. </b> 2 ; 5 2 ,


6 6


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub>
<b>Câu 6: Hàm số y = sin2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau</b>


<b>A. </b> 0;
4



 


 


  <b>B. </b>


3
;


2





 


 


  <b>C. </b>


3
; 2
2

 



 


 


  <b>D. </b>

 

2;


 


 


 


<b>Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của x để hàm số y = tanx -1 có nghĩa</b>


<b>A. </b> ,


2


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> ,

4


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>C. </b><i>x k</i> 2 ,

<i>k</i> <b>D. </b>

  

<i>x</i>



<b>Câu 8: Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào</b>


<b>A. </b> sin3
2


<i>x</i>


<i>y</i> <b>B. </b> sin2


3
<i>x</i>


<i>y</i> <b>C. </b> os2


3
<i>x</i>


<i>y c</i> <b>D. </b> os3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số </b> 1 osx
sinx.cosx


<i>c</i>
<i>y</i> 
<b>A. </b><i>D</i> \{<i>k k</i>

, } <b>B. </b> \{ , }



2
<i>k</i>


<i>D</i><sub></sub>

<i>k</i><sub></sub> <b>C. </b> \{- , }


2


<i>D</i><sub></sub>

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>D.</b>
\{ 2 , }


<i>D</i><sub></sub> <i>k</i>

<i>k</i><sub></sub>


<b>Câu 10: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn</b>


<b>A. </b><i>y</i>s inx+1 <b>B. </b><i>y</i>s inx. os2x<i>c</i> <b>C. </b><i>y tan x</i> 2 cot<i>x</i> <b>D. </b>

<i>y c</i>

os

2

<i>x</i>

sinx 2



<b>Câu 11: Đồ thị của hàm số nào sau đây nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng</b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x c</i>. osx <b>B. </b><i>y c</i> osx <b>C. </b><i>y</i><i>x</i>.sinx <b>D. </b><i>y</i> sinx
<i>x</i>

<b>Câu 12: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2sinx -1 = 0</b>


<b>A. </b> ,


6


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub></sub> <b>B. </b> ,


6 2



<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>k</i><sub> </sub> <b>C. </b>


2



6

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



5


2


6



<i>x</i>

<i>k</i>



<i>k</i>



<i>x</i>

<i>k</i>



<sub></sub>



<sub></sub>



  







 








<b>D. </b>s inx 1
3

<b>Câu 13: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i>sinx<i>c</i>osx+1 .Tính P = M-m


<b>A. </b>

<i><sub>P</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2</sub>

<b>B. </b><i>P</i>2 <b>C. </b>P=4 <b>D. </b>

<i><sub>P</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2 2</sub>



<b>Câu 14: Hàm số y = sinx và y = cosx cùng đồng biến trên khoảng nào sau đây</b>


<b>A. </b> 0;
2



 


 


  <b>B. </b>

 

2;


 


 


  <b>C. </b>


3
;


2





 


 


  <b>D. </b>


3
; 2
2

 



 


 


 


<b>Câu 15: Cho phương trình 4sin5x.sinx – 2cos4x - </b> <sub>3</sub> = 0. Tìm số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình lên
đường trịn lượng giác


<b>A. </b>6 <b>B. </b>12 <b>C. </b>3 <b>D. </b>20


<b>Câu 16: Cho hàm số </b> <i>f x</i>( ) sin 3 <i>x</i> và <i><sub>g x</sub></i><sub>( ) cot</sub><sub></sub> 2<i><sub>x</sub></i><sub>, chọn mệnh đề đúng</sub>


<b>A. </b>f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm lẻ. <b>B. </b>f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm chẵn.


<b>C. </b>f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm lẻ. <b>D. </b>f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm chẵn.
<b>Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số </b><i>y c</i> osx



<b>A. </b>D=<sub></sub> <b>B. </b>

<i>D</i>

<sub></sub>

\

<i>k</i>

2 ,

<i>k</i>

<sub></sub>

<b>C. </b>D =

<sub></sub>

\

<i>k k</i>

 

,

<sub></sub>

<b>D. </b> \ ,
2


<i>D</i> <sub></sub>

<i>k k</i>

 <sub></sub>


 


 


<b>Câu 18: Phương trình nào sau đây vơ nghiệm</b>


<b>A. </b>

sinx

<i>c</i>

os2018

<b>B. </b>

4sinx 3 osx = -5

<i>c</i>

<b>C. </b> 3 s inx<i>c</i>osx = -2 <b>D. </b> 3 sin2x<i>c</i>os2x = -3
<b>Câu 19: Tập giá trị của hàm số </b><i>y</i> 3 s inx là


<b>A. </b>

 

2;4

<b>B. </b>

<sub></sub>

2; 2

<sub></sub>

<b>C. </b>

<b>D. </b><sub></sub>


<b>Câu 20: Tìm tất cả nghiệm phương trình </b><sub>sin x sin 3x - 2cos 2x = 0</sub>2 <sub></sub> 2 2


<b>A. </b> ; ,


2 8 2


<i>k</i>


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub> </sub> <b>B. </b> ; ,


8 4
<i>k</i>



<i>x k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub></sub>


<b>C. </b> ; ,


2 8 4


<i>k</i>


<i>x</i> 

<i>k</i>

<i>x</i> 

<i>k</i><sub></sub> <b>D. </b> ,


2


<i>x</i> 

<i>k k</i>

<sub> </sub>
<b>II) PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)</b>


<b>Bài 1 (2 điểm): Tìm nghiệm </b> ; 2
3
<i>x</i><sub></sub>

 

<sub></sub>


 của phương trình:

2cos

<i>x</i>

 

1 0


<b>Bài 2 (3 điểm): Cho phương trình: </b><sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.cos 4</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> (*)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm.




--- HẾT


<b>---ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT LƯỢNG GIÁC 11 – BÀI SỐ 2</b>
<b>I) TRẮC NGHIỆM (</b>

5 ĐIỂM)




<b>Câu </b> <b>Đáp án 132</b> <b>Đáp án 209</b> <b>Đáp án <sub>357</sub></b> <b>Đáp án 485</b>


1 <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>B</b>


2 <b>B</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b>


3 <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b>


4 <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b>


5 <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b>


6 <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b>


7 <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b>


8 <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b>


9 <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b>


10 <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b>


11 <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b>


12 <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b>


13 <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b>


14 <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b>



15 <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b>


16 <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b>


17 <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>A</b>


18 <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b>


19 <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>


20 <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b>


<b>II) ĐÁP ÁN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)</b>


<b>ĐỀ 132+357</b>


<b>BÀI</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b>


<b>( 2điểm)</b> Tìm nghiệm <i>x</i> (

 

;5 ) của phương trình: tan(<i>x</i> <sub>4</sub>) 1 0



  


tan(

) 1 0



4

4

4




<i>x</i>

      

<i>x</i>

<i>k</i>

 

<i>x k</i>



Vì <i>x</i> (

 

;5 )nên  

<i>k</i>

5

   1 <i>k</i> 5(<i>k</i>   ) <i>k</i>

0;1; 2;3; 4



0; ; 2 ; 3 ; 4


<i>x</i> <i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



     


<b>0,5</b>
<b>0,5x2</b>
<b>0,5</b>


<b>Câu 2</b> <sub>Cho phương trình: </sub><sub>3sin 2</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>4 sin 2</sub><i><sub>m</sub></i> <i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>4 0</sub><sub> (*)</sub>
a) Giải phương trình (*) với 1


4
<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>a(2</b>
<b>điểm)</b>


2


3sin 2

sin 2

4 0( 1 sin 2

1)


sin 2

1



4




sin 2

(

)



3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>KTM</i>



   









 





Với sin2x = 1

,(

)



4



<i>x</i>

<i>k</i>

<i>k</i>



  

 




Vậy:…


<b>0,5x2</b>
<b>0,5</b>


<b>b)1 điểm</b>


b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm.


Đặt sin 2x = t (   1 <i>t</i> 1) <i>f t</i>( ) 3 <i>t</i>24<i>mt</i> 4 0 (1)
Tìm    <i>0, m</i> pt (1) ln có 2 nghiệm trái dấu với mọi m
nên pt (1) vô nghiệm khi 2 nghiệm <i>t t</i>1; 2 thỏa mãn <i>t</i>1   1 1 <i>t</i>2


( 1) 0

4

1 0

1



(1) 0

4

1 0

4



<i>f</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>f</i>

<i>m</i>



 

 





<sub></sub>

<sub></sub>



 






Vậy để pt (*) có nghiệm thì |m| >

1


4



<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>ĐỀ 209+485</b>


<b>BÀI</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>1</b>
<b>( 2điểm</b>


<b>)</b>


Tìm nghiệm ;2


3
<i>x</i><sub></sub>

 

<sub></sub>


 của phương trình:

2cos

<i>x</i>

 

1 0



2cos

1 0

2




3



<i>x</i>

     

<i>x</i>

<i>k</i>



;2

2

2

0



3

3

3



<i>x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

 

 

<i>k</i>

 

<i>k</i>





; 2

2

2

0,1



3

3

3



<i>x</i>

<sub></sub>

  

<i>k</i>

 

<i>k</i>







5


;



3

3



<i>x</i>

<i>x</i>



  



<b>0,5</b>


<b>0,5x2</b>


<b>0,5</b>


<b>Câu 2</b> Cho phương trình: <sub>4</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub>.cos 4</sub>2 <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>3 0</sub><sub> (*)</sub>


<b>a(2</b>
<b>điểm)</b>


Giải phương trình (*) với

<i>m</i>

1


2


4cos 4<i>x</i>cos 4<i>x</i> 3 0


cos4x=1


3


cos4x=



4






<sub></sub>





Cos 4x=1


2




<i>k</i>



<i>x</i>



 



Cos4x =

3

1

arccos(

3

)



4

4

4

2



<i>k</i>



<i>x</i>



<sub>  </sub>

<sub></sub>



<b>0,5</b>
<b>0,5x2</b>
<b>0,5</b>


<b>b)1</b>
<b>điểm</b>


b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm.


Đặt cos 4x = t (<sub>   </sub><sub>1</sub> <i><sub>t</sub></i> <sub>1)</sub> <i><sub>f t</sub></i><sub>( ) 4</sub><sub></sub> <i><sub>m t</sub></i>2 2<sub>  </sub><i><sub>t</sub></i> <sub>3 0</sub><sub> (1)</sub>
+) m=0 thì (1)   <i>t</i> 3 pt (1) vô nghiệm


+)m0    0 pt (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nên pt (1) vô nghiệm khi 2 nghiệm <i>t t</i>1; 2 thỏa mãn <i>t</i>1   1 1 <i>t</i>2
2


2


( 1) 0

4

2 0

2



(1) 0

4

4 0

2



<i>f</i>

<i>m</i>



<i>m</i>



<i>f</i>

<i>m</i>





 

 





<sub></sub>

<sub></sub>



 



và m0Vậy để pt (*) có nghiệm thì |m| >


2


2




</div>

<!--links-->

×