Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài tập có đáp án về ứng dụng di truyền vào chọn giống lớp 12 phần 9 | Lớp 12, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.92 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

9 - Ôn tập ứng dụng di truyền học - Đề 4


<b>Câu 1. Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà khơng qua sinh sản hữu tính người</b>
ta sử dụng phương pháp:


<b>A. lai tế bào. </b>


<b>B. đột biến nhân tạo. </b>
<b>C. kĩ thuật di truyền. </b>
<b>D. chọn lọc cá thể. </b>


<b>Câu 2. Yếu tố giống trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây? </b>
<b>A. Kiểu gen </b>


<b>B. Năng suất </b>
<b>C. Môi trường </b>
<b>D. Kiểu hình </b>


<b>Câu 3. Trong các loại sinh vật sau đây, loại nào không phải là sản phẩm của chuyển ghép gen? </b>
<b>A. Lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β - carôten trong hạt. </b>


<b>B. Chuột bạch có khối lượng gần gấp đơi so với con chuột bình thường cùng lứa. </b>
<b>C. Cây dâu tằm có lá to, nhiều, dày, xanh đậm. </b>


<b>D. Vi khuẩn có khả năng tổng hợp insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường cho người. </b>
<i><b>Câu 4. Vật nuôi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của nhiệt độ ở giai đoạn: </b></i>


<b>A. Trưởng thành </b>
<b>B. Phôi thai </b>


<b>C. Gần trưởng thành </b>


<b>D. Sơ sinh </b>


<b>Câu 5. Trong lai khác dòng tạo ưu thế lai, người ta cho lai thuận nghịch nhằm mục đích </b>
<b>A. tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất </b>


<b>B. xác định tính trạng trội </b>
<b>C. xác định tính trạng lặn </b>


<b>D. tạo con lai có sức sống cao hơn bố mẹ </b>


<b>Câu 6. Mục đích chính của kĩ thuật chuyển gen là </b>
<b>A. sinh đột biến gen nhân tạo </b>


<b>B. gây chuyển đoạn NST </b>


<b>C. tạo ra ADN ghép giữa các loài </b>
<b>D. phát sinh biến dị tổ hợp </b>


<b>Câu 7. Để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là: </b>
<b>A. Thực hiện được lai khác lồi. </b>


<b>B. Thực hiện được lai khác dịng. </b>
<b>C. Tạo ra các dòng thuần. </b>


<b>D. Thực hiện được lai kinh tế. </b>


<b>Câu 8. Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết là bước trung gian tạo dòng thuần để chuẩn bị cho </b>
việc


<b>A. Tạo ưu thế lai </b>


<b>B. Lai khác thứ </b>
<b>C. Lai xa </b>


<b>D. Lai cải tiến giống </b>


<b>Câu 9. Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài hoang dại và cây trồng nhằm mục đích </b>
<b>A. tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sản sinh dưỡng ở cơ thể lai xa. </b>


<b>B. đưa vào cơ thể lai các gen quí giúp chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của loài hoang dại. </b>
<b>C. đưa vào cơ thể lai các gen q về năng suất của lồi hoang dại. </b>


<b>D. khắc phục tính bất thụ trong trong cơ thể lai xa. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11. Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể ni cấy các mẩu mơ của một cơ thể thực vật rồi </b>
sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy
các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều con vật quý hiếm. Đặc điểm
chung của hai phương pháp này là:


<b>A. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen thuần chủng. </b>
<b>B. đều tạo ra các cá thể con có kiểu gen đồng nhất. </b>


<b>C. đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể. </b>
<b>D. các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. </b>


<b>Câu 12. Plasmit sử dụng trong kĩ thuật di truyền </b>


<b>A. là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật </b>
<b>B. là phân tử ARN mạch kép ,dạng vòng </b>


<b>C. là phân tử AND mạcvh thẳng </b>



<b>D. có khả năng nhân đơi độc lập với AND nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn </b>
<b>Câu 13. Các giống cây thuần chủng </b>


<b>A. có năng suất cao nhưng kém ổn định </b>


<b>B. có thể tạo ra bằng phương pháp tự thụ phấn liên tục nhiều đời </b>
<b>C. có thể tạo ra bằng phương pháp lai khác thứ qua vài thế hệ. </b>
<b>D. có các cặp gen chủ yếu dị hợp </b>


<b>Câu 14. Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết nhằm mục </b>
đích:


<b>A. Tạo ưu thế lai. </b>


<b>B. Tạo dịng thuần có các cặp gen đồng hợp về đặc tính mong muốn. </b>
<b>C. Nâng cao năng suất vật nuôi, cây trồng. </b>


<b>D. Tạo giống mới </b>


<b>Câu 15. Để duy trì và củng cố ưu thế lai ở thực vật người ta áp dụng phương pháp nào sau đây? </b>
<b>A. Lai trở lại các cá thể thế hệ F1 với các cá thể thế hệ P. </b>


<b>B. Cho tạp giao giữa các cá thể thế hệ F1 </b>
<b>C. Cho các cá thể thế hệ F1 tự thụ phấn. </b>
<b>D. Sinh sản dinh dưỡng. </b>


<b>Câu 16. Câu nào dưới đây đúng khi nói về ưu thế lai: </b>


<b>A. lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ ln cho con lai có ưu thế lai cao </b>



<b>B. lai các dòng thuần chủng khác xa nhau về khu vực địa lí ln cho ưu thế lai cao </b>
<b>C. ưu thế lai không thay đổi ở các thế hệ tiếp theo </b>


<b>D. người ta không sử dụng con lai có ưu thế lai cao làm giống vì con lai ở các thế hệ tiếp theo thường </b>
không đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình


<b>Câu 17. Qui trình của công nghệ gen gồm các bước: </b>


<b>A. tạo ADN tái tổ hợp→ phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp→đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận </b>
<b>B. tạo ADN tái tổ hợp→ đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận→ phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp</b>
<b>C. tạo ADN tái tổ hợp→ đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận→ nuôi cấy ADN tái tổ hợp </b>


<b>D. tạo ADN tái tổ hợp→ nuôi cấy ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận </b>
<b>Câu 18. Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra từ: </b>


<b>A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho. </b>
<b>B. ADN của tế bào cho sau khi được nối thêm một đoạn ADN của thực khuẩn. </b>
<b>C. ADN của tế bào nhận sau khi được nối thêm ADN của tế bào cho. </b>


<b>D. ADN của tế bào cho sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN plasmit. </b>
<b>Câu 19. Ưu thế lai được biểu hiện rõ nhất trong phép lai nào sau đây? </b>
<b>A. Lai khác thứ </b>


<b>B. Lai khác dịng </b>
<b>C. Lai khác lồi </b>
<b>D. Lai cải tiến </b>


<b>Câu 20. Quá trình tạo giống mới gồm các bước: </b>
1.Lai khác dòng để tạo ưu thế lai



2.Tạo ra biến dị di truyền để cung cấp cho việc chọn lọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

4.Từ các cá thể đã chọn được,tiến hành nhân lên thành giống mới
Phương án đúng là:


<b>A. 1,2,3,4, </b>
<b>B. 2,3,4, </b>
<b>C. 4 </b>
<b>D. 3,4, </b>


<b>Câu 21. Ý nào sau đây không phải là 1 trong các bước nhân bản vơ tính bằng kĩ thuật chuyển nhân ? </b>
<b>A. Tách tế bào tuyến vú cừu cho nhân, tách trứng và loại bỏ nhân của trứng của cừu cho trứng . </b>


<b>B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân, rồi nuôi cấy cho trứng phát triển thành</b>
phôi .


<b>C. Chuyển phơi vào tử cung của cừu mẹ để nó mang thai, sau đó đẻ ra cừu con Đơly. </b>
<b>D. Ni cấy phơi trong mơi trường nhân tạo để nó phát triển thành cừu Đôly. </b>


<b>Câu 22. Kỹ thuật chuyển gen đã ứng dụng loại kỹ thuật nào sau đây? </b>
<b>A. Kỹ thuật gây đột biến nhân tạo. </b>


<b>B. Kỹ thuật xử lí màng tế bào. </b>
<b>C. Kỹ thuật xử lí enzim. </b>


<b>D. Kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp. </b>
<b>Câu 23. Khẳng định nào không đúng: </b>


<b>A. ưu thế lai có tính di truyền khơng ổn định. </b>



<b>B. Cơ thể lai khác dịng khơng đồng đều cao về phẩm chất và năng suất. </b>


<b>C. Tiến hành tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ có thể khơng làm thoái hoá giống. </b>
<b>D. Hiện tượng ưu thế lai cũng biểu hiện khi tiến hành lai xa. </b>


<b>Câu 24. Trong công nghệ tế bào động vật đã thành công khi : </b>
<b>A. nhân bản vơ tính động vật, cấy truyền phôi. </b>


<b>B. lai tế bào xôma, cấy truyền phôi. </b>


<b>C. lai tế bào xôma, tạo động vật chuyển gen. </b>
<b>D. nhân bản vơ tính động vật, lai tế bào xơma. </b>


<b>Câu 25. Thể thực khuẩn và plasmit được dùng làm thể truyền vì : </b>
<b>A. dễ dàng xâm nhập vào tế bào vi khuẩn. </b>


<b>B. có khả năng tái bản độc lập.</b>


<b>C. mang gen kháng thuốc dễ phát hiện khi vào khuẩn.</b>


<b>D. chúng có khả năng chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận.</b>
<b>Câu 26. Phương pháp nào sau đây không tạo ra được giống mới? </b>


<b>A. Lai xa kết hợp với đa bội hóa </b>
<b>B. Chọn dịng tế bào xơma biến dị </b>


<b>C. Lai khác dòng thu được con lai F1, Sử dụng con lai F1 để nuôi lấy thịt </b>
<b>D. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy phát triển thành cơ thể mới </b>
<b>Câu 27. Kĩ thuật cấy gen thường không sử dụng để tạo: </b>



<b>A. hoocmon insulin </b>
<b>B. hoocmon sinh trưởng </b>
<b>C. thể đa bội </b>


<b>D. chất kháng sinh</b>


<b>Câu 28. Ở Việt Nam, giống dâu tằm có năng suất lá cao được tạo ra theo quy trình: </b>


<b>A. Dùng consixin gây đột biến giao tử được giao tử 2n, cho giao tử này kết hợp với giao tử bình thường n </b>
tạo được giống 3n.


<b>B. Dùng consixin gây đột biến dạng lưỡng bội.</b>


<b>C. Tạo giống tứ bội 4n bằng việc gây đột biến nhờ consixin, sau đó cho lai nó với dạng lưỡng bội để tạo ra </b>
dạng tam bội.


<b>D. Dung hợp tế bào trần của 2 giống lưỡng bội khác nhau.</b>


<b>Câu 29. Trong kỹ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmit cần phải mang gen đánh dấu : </b>
<b>A. để giúp cho enzim restrictaza cắt đúng vị trí trên plasmit.</b>


<b>B. để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận được dễ dàng.</b>
<b>C. để có thể biết được các tế bào có ADN tái tổ hợp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30. Ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật: </b>
1. Cấy truyền phôi.


2. Dung hợp tế bào trần.



3. Nhân bản vơ tính bằng kỹ thuật chuyển nhân.
4. ni cấy hạt phấn.


5. Chọn dịng tế bào xơma có biến dị.


6. Ni cấy tế bào thực vật in vitro tạo mô sẹo.
<i><b>Phương án đúng là: </b></i>


<b>A. 1,2,3,4. </b>
<b>B. 2,4,5,6. </b>
<b>C. 2,3,5,6. </b>
<b>D. 1,2,5,6. </b>


<b>Câu 31. Enzim rectrictaza dùng trong giai đoạn nào của kĩ thuật di truyền? </b>
<b>A. Đánh dấu tế bào nhận </b>


<b>B. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp </b>
<b>C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận </b>
<b>D. Tạo ADN tái tổ hợp </b>


<b>Câu 32. Tạo nguồn biến dị trong chọn giống bằng phương pháp lai hữu tính khác với phương pháp gây đột</b>
biến nhân tạo ở điểm là :


<b>A. Áp dụng được cả ở đối tượng vật nuôi và cây trồng nhưng kết quả thu được rất hạn chế </b>
<b>B. Cho kết quả nhanh hơn phương pháp gây đột biến khi đối tượng là cây trồng </b>


<b>C. Chỉ tạo được nguồn biến dị tổ hợp chứ không tạo ra nguồn đột biến </b>


<b>D. Chỉ áp dụng có kết quả trên đối tượng vật ni mà khơng có kết quả trên cây trồng </b>
<b>Câu 33. Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là: </b>



<b>A. sản xuất một loại prơtêin nào đó với số lượng lớn trong một thời gian ngắn </b>


<b>B. khả năng cho tái tổ hợp thơng tin di truyền giữa các lồi rất xa nhau trong hệ thống phân loại </b>
<b>C. tạo ra được các động vật chuyển gen mà các phép lai khác không thể thực hiện được </b>


<b>D. tạo ra được các thực vật chuyển gen cho năng xuất rất cao và có nhiều đặc tính q </b>


<b>Câu 34. Cho một số thao tác cơ bản trong quy trình chuyển tạo cừu biến đổi gen sản sinh protein người </b>
trong sữa như sau:


(1) Chọn lọc và nhân dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp (tế bào chuyển gen).


(2) Lấy nhân tế bào chuyển gen cho vào tế bào trứng đã bị lấy nhân và nuôi để phát triển thành phôi.
(3) Tạo vecto chưa gen người rồi chuyển vào tế bào xoma của cừu sau đó ni trên môi trường nhân tạo.
(4) Cấy phôi vào tử cung cừu cái để cừu mang thai và đẻ.


Trình tự đúng của các thao tác trên là :
<b>A. (1) → (4) → (3) → (2). </b>


<b>B. (2) → (1) → (3) → (4). </b>
<b>C. (4) → (2) → (3) → (1). </b>
<b>D. (3) → (1) → (2) → (4). </b>


<b>Câu 35. Dưới đây là các bước trong quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến:</b>
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.


II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.



IV. Tạo dịng thuần chủng.
Trình tự đúng nhất là
<b>A. I → III → II. </b>
<b>B. III → II → I. </b>
<b>C. III → II → IV. </b>
<b>D. II → III → IV. </b>


<b>Câu 36. Có hai giống lúa một giống mang gen kháng bệnh A,một giống mang gen kháng bệnh bệnh B,hai </b>
gen này nằm trên 2 NST tương đồng khác nhau .Hãy nêu phương pháp hiệu quả nhất để tạo ra giống lúa
ln có 2 đặc tính đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. Cho lai rồi gây đột biến lặp đoạn </b>


<b>Câu 37. Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đơly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản? </b>
<b>A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. </b>


<b>B. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. </b>
<b>C. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. </b>
<b>D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. </b>


<b>Câu 38. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? </b>
<b>A. Gây đột biến nhân tạo </b>


<b>B. Cấy truyền phôi. </b>


<b>C. Kĩ thuật chuyển gen người vào tế bào Ecoli. </b>
<b>D. Lai tế bào xôma. </b>


<b>Câu 39. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng nội dung giả thuyết siêu trội: </b>
<b>A. AaBb > AABB > aabb. </b>



<b>B. AABB > AaBb > aabb. </b>
<b>C. AABb > AaBb >Aabb. </b>
<b>D. AABB > AaBB > aabb. </b>


<b>Câu 40. Cây pomato – cây lai giữa khoai tây và cà chua được tạo ra bằng phương pháp </b>
<b>A. Cấy truyền phôi. </b>


<b>B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo. </b>
<b>C. Dung hợp tế bào trần. </b>


<b>D. Nuôi cấy hạt phấn. </b>


<b>ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
<b>Câu 1: A</b>


Để tạo cơ thể mang bộ NST của 2 lồi khác nhau mà khơng qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương
pháp lai tế bào (dung hợp tế bào trần)


Loại bỏ thành xenlulozo của tế bào bằng enzyme để các tế bào có thể dung hợp với nhau. Sự dung hợp tế
bào xảy ra giữa các mơ của cùng một lồi hay của các lồi khác nhau...


Lai tế bào tạo ra giống có đặc điểm cả hai lồi mà bằng cách tạo thơng thường không thể tạo ra được
<b>Câu 2: A</b>


<b>Câu 3: C</b>


C. sai. Cây dâu tằm có lá to, nhiều, dày, xanh đậm là sản phẩm của tạo giống bằng gây đột biến đa bội dưới
tác nhân consixine



<b>Câu 4: D</b>
<b>Câu 5: A</b>
<b>Câu 6: C</b>


Kĩ thuật chuyển gen là chuyển một đoạn ADN từ tế bào này sang tế bào nhận bằng nhiều cách như thể
truyền, súng bắn gen...


Mục đích chính là tạo ra ADN ghép giữa các lồi.
<b>Câu 7: C</b>


Ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất sức chống chịu khả năng sinh trưởng vượt trội so
vơi các dạng bố mẹ


Ưu thế lai được giải thích bằng giả thuyết siêu trội


Để tạo con lai có ưu thế lai cao, đầu tiên cần tạo những dòng thuần chủng khác nhau → cho lai các dòng này
với nhau...


<b>Câu 8: A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất sức chống chịu khả năng sinh trưởng vượt trội so
vơi các dạng bố mẹ


Ưu thế lai được giải thích bằng giả thuyết siêu trội


Để tạo con lai có ưu thế lai cao, đầu tiên cần tạo những dòng thuần chủng khác nhau → cho lai các dòng này
với nhau...


<b>Câu 9: B</b>
<b>Câu 10: D</b>


<b>Câu 11: B</b>


Các mẩu mô của tế bào thực vật → tái sinh thành các cây hồn chỉnh.


Phơi động vật → chia cắt thành nhiều phơi sau đó cấy vào tử cung các con vật khác có thể tạo ra nhiều con
vật quý hiếm


Hai phương pháp này đều tạo ra cá thể con có kiểu gen giống nhau vì cùng từ một cơ quan sinh dưỡng hoặc
phôi bào.


<b>Câu 12: D</b>


Plasmid là một trong những loại vecto chuyển gen được dùng phổ biến.


Plasmid có trong tế bào chất của vi khuẩn, có khả năng nhân đơi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể.
Trong tế bào chất có chứa hàng chục plassmid; chúng có khả năng nhân đơi độc lập với hệ gen của tế bào.
Plasmid là ADN vòng, kép.


<b>Câu 13: B</b>
<b>Câu 14: B</b>
<b>Câu 15: D</b>


Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở dời F1 và sau đó giảm dần qua các thế hệ tiếp theo. Vì vậy khơng dùng con
lai F1 làm giống, chỉ dùng vào mục đích kinh tế.


Muốn duy trì ưu thế lai người ta thường cho sinh sản sinh dưỡng.
<b>Câu 16: D</b>


<b>Câu 17: B</b>



Quy trình cơng nghệ gen:
+ Tạo ADN tái tổ hợp


+ Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận: bằng tải nạp hoặc biến nạp


+ phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp bằng các dấu chuẩn hoặc gen đánh dấu
<b>Câu 18: A</b>


Việc tạo ra ADN tái tổ hợp:


B1: Tách ADN của vi khuẩn và ADN của tế bào cho.
B2: Dùng 1 loại enzyme cắt giới hạn để tạo đầu dính.


B3:Trộn ADN với nhau sau đó bổ sung ligaza để tạo ADN tái tổ hợp


Tạo ADN tái tổ hợp được tạo ra từ ADN plasmid và 1 đoạn ADN của tế bào cho
<b>Câu 19: B</b>


<b>Câu 20: B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.Tạo ra biến dị di truyền để cung cấp cho việc chọn lọc


3.Chọn lọc các cá thể có kiểu gen mang biến dị phù hợp với mục đích của con người
4.Từ các cá thể đã chọn được,tiến hành nhân lên thành giống mới


Bước 1 sai vì đây là bước tạo ưu thế lai chứ không phải trong quá trình tạo giống mới bình thường.
<b>Câu 21: D</b>


Nhân bản vơ tính gồm các bước:



+ Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân và ni trong phịng thí nghiệm
+ Tách TB trứng của cừu khác → loại bỏ nhân


+ Chuyển nhân của tb tuyến vú vào tb trứng đã bỏ nhân


+ Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi
+ Chuyển phôi vào tử cung của cừu mẹ để mang thai.


D. Chuyển phôi vào tử cung chứ không nuôi cấy trong môi trường nhân tạo
<b>Câu 22: D</b>


<b>Câu 23: B</b>
<b>Câu 24: A</b>


Công nghệ tế bào động vật được áp dụng trong sản xuất vật nuôi chủ yếu là cấy truyền phơi và nhân bản vơ
tính.


cấy truyền phôi - công nghệ tăng sinh sản ở động vật:


Nhân bản vơ tính:nhnaa nhanh giống vật ni q hiếm hoặc tăng năng suất trong chăn nuôi.
<b>Câu 25: B</b>


Plasmid là một trong những loại vecto chuyển gen được dùng phổ biến.


Plasmid có trong tế bào chất của vi khuẩn, có khả năng nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể.
Trong tế bào chất có chứa hàng chục plassmid; chúng có khả năng nhân đơi độc lập với hệ gen của tế bào.
<b>Câu 26: C</b>


C. Lai khác dòng thu được con lai F1, sử dụng con lai F1 để nuôi lấy thịt → dùng làm thành phẩm luôn
khơng làm giống.



<b>Câu 27: C</b>


Kỹ thuật cấy gen có thể chuyển các gen tổng hợp hormone hoặc chất kháng sinh vào trong vi khuẩn E.coli;
sau đó ni cấy công nghiệp E.coli để thu sản phẩm.


Thể đa bội được tạo ra bằng PP gây đột biến đa bội bằng hóa chất consixine
<b>Câu 28: C</b>


Dâu tằm đa bội có năng suất lá cao.


Tạo giống 4n bằng việc dùng consixine gây đa bội dâu tằm lưỡng bội


Tạo giống đa bội 3n: cây 4n cho giao tử 2n; lai với cây 2n cho giao tử n → hợp tử 3n
<b>Câu 29: C</b>


Gen đánh dấu là gen tạo sản phẩm dễ thấy như màu sắc, kháng kháng sinh giúp ta phân lập dòng tế bào chứa
ADN tái tổ hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Những ứng dụng công nghệ tế bào trong chọn giống ở thực vật bao gồm
+ Nuôi cấy hạt phấn


+ Nuôi cấy mơ tế bào


+ Tạo giống bằng chọn dịng tế bào xoma có biến dị
+ lai tế bào xoma hay dung hợp tế bào trần.


<b>Câu 31: D</b>


Enzyme Rectrictaza dùng trong việc tạo ADN tái tổ hợp. Trong quá trình tạo ADN tái tổ hợp gồm các bước:


+ Tách ADN cho và ADN của thể truyền


+ Cắt bằng enzyme cắt giới hạn - rectrictaza (cùng 1 loại để tạo đầu dính)
+ Trộn 2 loại để chúng bắt cặp bổ dung → bổ sung thêm ligaza


<b>Câu 32: C</b>


Tạo nguồn biến dị trong chọn giống bằng lai hữu tính; lai hữu tính tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cịn PP gây
đột biến nhân tạo sẽ tạo ra các biến dị đột biến.


Lai hữu tính ở vật ni hoặc cây trồng tạo ra rất nhiều biến dị tổ hợp, một số lượng lớn kiểu gen khác nhau
→ nguồn vật liệu phong phú cho chọn giống vật nuôi cây trồng.


C. Đúng. Lai hữu tính chỉ tạo biến dị tổ hợp chứ không tạo nguồn đột biến
<b>Câu 33: B</b>


<b>Câu 34: D</b>
<b>Câu 35: C.</b>


Tạo giống bằng PP gây đột biến gồm các bước đó là:
+ Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến


+ Chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn
+ Tạo dịng thuần


I. Sai, lai xa khơng tạo dịng thuần chủng
<b>Câu 36: A</b>


<b>Câu 37: C</b>



Nhân bản vơ tính gồm các bước:


+ Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân và ni trong phịng thí nghiệm
+ Tách TB trứng của cừu khác → loại bỏ nhân


+ Chuyển nhân của tb tuyến vú vào tb trứng đã bỏ nhân


+ Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi
+ Chuyển phôi vào tử cung của cừu mẹ để mang thai


Cơ sở vật chất di truyền của cừu Doly được hình thành ở giai đonạ chuyển nhân từ tế bào tuyến vú bào tb
trứng đã bỏ nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Kỹ thuật ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật có thể là:
+ Ni cấy hạt phấn


+ Nuôi cấy mô tế bào thực vật


+ Tạo giống bằng chọn dịng xoma có biến dị
+ Dung hợp tế bào trần


Lai tế bào xoma chính là dung hợp tế bào trần, loại bỏ thành của hai tế bào sau đó cho chúng dung hợp với
nhau.


B. Là cơng nghệ tế bào ở động vật
<b>Câu 39: A</b>


<b>Câu 40: C</b>


POMATO:Là sự dung hợp 2 tế bào trần khác loài tạo tế bào lai chứa bộ NST của 2 tế bào gốc.



</div>

<!--links-->

×