Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bài tập về xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x1 đến x2 môn vật lý lớp 12 | Lớp 12, Vật lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.06 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Dạng 2 : Xác định thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ x1 đến x2</b>
<b>I. Phương pháp giải :</b>


<i>1. Phương pháp đường tròn lượng giác</i>


<b>* Bước 1: Vẽ đường trịn có bán kính R = A (biên độ) và trục Ox nằm ngang.</b>


<b>* Bước 2: Xác định vị trí x1, </b>x2 trên trục Ox.
<b>* Bước 3: Xác định góc quét </b>


<b>* Bước 4: </b>Thời gian cần tìm:





 



t




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Bài tập</b>


<b>Câu 1. Vật dao động điều hịa có phương trình: x = Acosωt. Thờigian </b>


ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x =A/2 là:


A. T/6(s) B. T/8(s). C. T/3(s). D. T/4(s).


<b>Câu 2. Vật dao động điều hịa theo phương trình: x = 4cos(8πt – π/6)cm. </b>



Thời gian ngắn nhất vật đi từ <i>x</i>1 2 3<i>cm</i> theo chiều dương đến vị trí có li độ


2 2 3


<i>x</i>  <i>cm</i><sub>cm theo chiều dương là: </sub>


A. 1/16(s). B. 1/12(s). C. 1/10(s) D. 1/20(s)


<b>Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Thời gian ngắn nhất </b>


để vật đi từ điểm M có li độ x = +A/2 đến điểm biên dương (+A) là
A. 0,25(s). B. 1/12(s) C. 1/3(s). D. 1/6(s)


<b>Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 (cm) và tần số </b>


góc


10 (rad/s). Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ 3,5 cm
đến vị trí cân bằng là


A. 0,036 s B. 0,121 s C. 2,049 s D.


6,951 s


<b>Câu 5. Vật dao động điều hịa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x= A </b>


đến vị trí x=A/3 là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là


A. 1,85 s B. 1,2 s C. 0,51 s D.



0,4s


<b>Câu 6. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi </b>


từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí có li độ A là 0,2 s. Chu kì dao động của vật
là:


A. 0,12 s B. 0,4 s C. 0,8s D. 1,2 s


<b>Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1 s với biên độ 4,5 </b>


cm khoảng thời gian trong một chu kỳ để vật cách vị trí cân bằng một
khoảng nhỏ hơn 2 cm là


A. 0,29 s B. 16,80 s C. 0,71 s D. 0,15 s


<b>Câu 8. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Khoảng thời gian </b>


trong một chu kỳ để vật cách vị trí cân bằng một khoảng lớn hơn nửa biên
độ là:


A. 3


<i>T</i>


B.


2
3



<i>T</i>


C. 6


<i>T</i>


D. 2


<i>T</i>


<b>Câu 9. Một vật dao động điều hịa có chu kì dao động là T và biên độ là </b>


A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x1>0. Thời gian ngắn nhất để vật đi


từ vị trí ban đầu về vị trí cân bằng gấp bathời gian ngắn nhất để vật đi từ


vị trí ban đầu về vị trí biên x=+A. Chọn phương án đúng


A. x1=0,924 A B.<i>x</i>10,5<i>A</i> 3 C. <i>x</i>10,5<i>A</i> 2 D. <i>x</i>10,021<i>A</i>


<b>Câu 13.Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ) (cm). </b>


Tính thời gian vật đi từ vị trí có li độ ${{x}_{1}}=-\dfrac{A\sqrt{3}}
{2}$ đến vị trí có li độ x2 = A/2 theo chiều dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15. </b>Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ <i>x</i> 8cos 7 <i>t</i> 6 <i>cm</i>




 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>.Khoảng </sub>


thời gian tối thiểu để vật đi từ li độ 7 cm đến vị trí có li độ 2 cm là


A. 1/24 s B. 5/12 s C. 6,65 s D. 0,037 s


<b>Câu 16.Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ </b><i>x</i> 8cos 7 <i>t</i> 6 <i>cm</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub>. Khoảng thời</sub>


gian tối thiểu để vật đi từ li độ 4 2<sub> cm đến vị trí có li độ </sub>4 3<sub>cm là </sub>
A. 1/24 s B. 5/12 s C. 1/6 s D. 1/12 s


<b>Câu 17. Một dao điều hịa có chu kì dao động là T và biên độ là A. Thời gian ngắn nhất để </b>


vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ cực đại mà véctơ
vận tốc có hướng cùng hướng của trục toạ độ là


A. T/3 B. 5T/6 C. 2T/3 D. T/6



<b>Câu 18. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để </b>


con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1=-A đến vị trí có li độ x2=A/2 là 1 s. Chu kì dao động
của con lắc là:


A. 6 (s) B. 1/3 s C. 2 s D. 3 s


<b>Câu 19. Một chất điểm đang dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí </b>


cân bằng O. Gọi M,N là hai điểm trên đường thẳng cùng cách đều O. Biết cứ 0,05 s thì
chất điểm lại đi qua các điểm M,O,N và tốc độ của nó đi qua các điểm M,N là 20πcm/s.
Biên độ A bằng


A. 4 cm B. 6 cm C. 4 2 D. 4 3


<b>Câu 20. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu k</b>


để vật có tốc độ nhỏ hơn 1/3 tốc độ cực đại là


A. T/3 B. 2T/3 C. 0,22T D. 0,78T


<b>Câu 21. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu k</b>


để vật có tốc độ lớn hơn 0,5 tốc độ cực đại là
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2


<b>Câu 22. (ĐH-2012) Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi vtb là tốc độ </b>


trung bình của chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một


chu kì, khoảng thời gian mà <i>v</i>0, 25<i>vtb</i> là:


A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2


<b>Câu 23. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu </b>


kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc khơng vượt q 16 cm/s là T/3. Tần số
góc dao động của vật là


A. 4 rad/s B. 3 rad/s C. 2 rad/s D. 5 rad/s


<b>Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax</b>. Khi li


độ 2


<i>A</i>
<i>x</i> 


thì tốc độ của vật bằng:
A. <i>v</i>max B.


max
2
<i>v</i>
C.
max
3
2
<i>v</i>
D.


max
2
<i>v</i>


<b>Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang, khi li độ vật bằng 0 thì </b>


v = 31,4cm/s; khi li độ vật cực đại thì a = 4 m/s2<sub>. Lấy π</sub>2<sub>= 10. Thời gian ngắn nhất để vật </sub>


chuyển động từ x = 0 đến x = 1,25cm là bao nhiêu?
A.


1


12<i>s</i> <sub>B. </sub>


1


3<i>s</i> <sub>C. </sub>


1


6<i>s</i> <sub>D. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax</b>. Khi tốc
độ của vật bằng <i>0,5 2v</i>max thì vật có li độ là:


A.<i>A</i> 2 <sub>B.</sub> 2


<i>A</i>



C. 2


<i>A</i>


D. 3


<i>A</i>


<b>Câu 27. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của </b>


chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A
đến vị trí có li độ x= A/2 là:


A. T/8 B. T/3 C. T/4 D. T/6


<b>Câu 28. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân </b>


bằng. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ 2


<i>A</i>
<i>x</i>


đến điểm có tọa độ 2


<i>A</i>
<i>x</i>


A. T/24 B. T/16 C. T/6 D. T/12


<b>Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại vmax</b> .Thời gian


ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật bằng


max
<i>0,5 3v</i> <sub>là: </sub>


A. T/8 B. T/16 C. T/6 D. T/12


<b>Câu 30. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại vmax. Thời gian</b>


ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật bằng
max


<i>0,5 2v</i> <sub>là: </sub>


A. T/8 B. T/16 C. T/6 D. T/12


<b>Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại là vmax. Thời </b>


gian ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5.vmax đến điểm mà tốc độ của
vật bằng <i>0,5 2v</i>maxlà:


A. T/24 B. T/16 C. T/6 D. T/12


<b>Câu 32. Một vật dao động điều hịa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là </b>


trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là:
A. 5T/6 B. 5T/12 C. T/12 D. 7T/12


<b>Câu 33. Một vật dao động điều hịa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là </b>



trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là:
A. 5T/6 B. 5T/8 C. T/12 D. 7T/12


<b>Câu 34. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì</b>


để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5 2biên độ là
A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2


<b>Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu </b>


kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5 3biên độ là
A. T/6 B. T/3 C. 4T/6 D. T/2


<b>Câu 36. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì</b>


để vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là:


A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12


<b>Câu 37. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì</b>


để vật có tốc độ nhỏ hơn
1


2 <sub>tốc độ cực đại là </sub>


A. T/8 B. T/16 C. T/6 D. T/2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

để vật có tốc độ nhỏ hơn 0,5 3tốc độ cực đại là



A. T/6 B. T/3 C. 2T/3 D. T/12


<b>Câu 39. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì</b>


để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn một nửa gia tốc cực đại là


A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12


<b>Câu 40. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì</b>


để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn
1


2 <sub>gia tốc cực đại là </sub>


A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/2


<b>Câu 41. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì</b>


để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn


3


2 <sub> gia tốc cực đại là </sub>


A. T/3 B. 2T/3 C. T/6 D. T/12


<b>Câu 42. Vật dao động điều hòa theo phương trình </b><i>x</i><i>A</i>sin<i>t</i><sub>. Sau khi dao động được 1/8 </sub>


</div>


<!--links-->

×