Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.58 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm</b>
Ⓐ Tăng thêm 10 lần. Ⓑ tăng lên gấp 3 lần.
Ⓒ tăng thêm 1000(dB). Ⓓ tăng thêm 30(dB).
<b>Câu 2: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt </b>
nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng
pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
Ⓐ 75cm/s. Ⓑ 70cm/s. Ⓒ 80cm/s. Ⓓ 72cm/s.
<b>Câu 3: Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 60% của biên độ dao động thì tỉ số của cơ năng và thế năng </b>
của vật là
Ⓐ 9/25 Ⓑ 16/9 Ⓒ 25/9 Ⓓ 9/16
<b>Câu 4: Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì</b>
Ⓐ li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
Ⓑ vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
Ⓒ li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
Ⓓ vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
<b>Câu 5: Một nguồn phát sóng dao động điều hịa tạo ra sóng trịn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng </b>. Hai điểm M
và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM
vng góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là
Ⓐ 4 Ⓑ 6 Ⓒ 5 Ⓓ 7
<b>Câu 6: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10</b>-7<sub>W/m</sub>2<sub>. Biết cường độ âm chuẩn là I</sub>
0 =10-12W/m2. Mức cường
độ âm tại điểm đó bằng
Ⓐ 60dB. Ⓑ 70dB. Ⓒ 50dB. Ⓓ 80dB.
<b>Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?</b>
Ⓐ Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Ⓑ Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Ⓒ Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng. Ⓓ Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
<b>Câu 8: Điều kiện để có giao thoa sóng là</b>
Ⓐ có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi.
Ⓑ có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
Ⓒ có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Ⓓ có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
<b>Câu 9: Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động là u = acos10πt cm. Vận tốc truyền </b>
sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B các khoảng d1 = 18 cm và d2 = 21 cm. Điểm M thuộc
Ⓐ đường cong cực tiểu bậc 2 Ⓑ đường cong cực tiểu bậc 1
Ⓒ đường cong cực đại bậc 2 Ⓓ đường cong cực đại bậc 3
<b>Câu 10: Trong dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3 % . Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao </b>
động toàn phần chiếm bao nhiêu % so với năng lượng ban đầu ?
Ⓐ 3% Ⓑ 6% Ⓒ 9% Ⓓ 4,5%
<b>Câu 11: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6</b>0<sub> tại nơi có g = 9,8m/s</sub>2<sub>. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị </sub>
trí có li độ góc 30<sub> theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là :</sub>
Ⓐ =
cos(7t -
) rad. Ⓑ =
cos(7t-
) rad.
Ⓒ =
sin(7t+
) rad. Ⓓ =
cos(7t+
) rad.
<b>Câu 12: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = -4cos(5</b>t -
)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của vật là:
Ⓐ 4cm và
rad Ⓑ 4cm và
rad. Ⓒ -4cm và
rad. Ⓓ 4cm và
rad.
<b>Câu 13: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b>
Ⓐ trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Ⓓ trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
<b>Câu 14: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là </b>
và tốc độ dài là v = 12 cm/s. Hình chiếu của chất
điểm trên một đường kính là một dao động điều hịa có chiều dài quỹ đạo là
Ⓐ 2cm. Ⓑ 4cm.
Ⓒ 8cm. Ⓓ 16cm.
<b>Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 120cm. Để chu kỳ dao động giảm 10% thì chiều dài dây treo con lắc phải</b>
Ⓐ tăng 18,9cm. Ⓑ tăng 22,8 cm. Ⓒ giảm 18,9cm. Ⓓ giảm 22,8cm.
<b>Câu 16: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?</b>
Ⓐ Đồ thị dao động của nguồn âm. Ⓑ Biên độ dao động của nguồn âm.
Ⓒ Độ đàn hồi của nguồn âm. Ⓓ Tần số của nguồn âm.
<b>Câu 17: Trong cùng một môi trường truyền âm đẳng hướng, mức cường độ âm tại hai điểm M và N lần lượt là </b>
<i>N</i>
<b>Câu 18: Phương trình sóng tại hai nguồn là : </b>
Ⓐ 2651,6 cm2<sub>.</sub> <sub>Ⓑ 10,01 cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>Ⓒ 354,4 cm</sub>2<sub>.</sub> <sub>Ⓓ 458,8 cm</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là</b>
Ⓐ Ⓑ Ⓒ 2π Ⓓ 2π
<b>Câu 20: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10 m/s</b>2<sub>. Chọn trục </sub>
Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt+
)cm. Thời điểm lúc vật qua vị trí lị xo
bị dãn 2cm lần đầu tiên là
Ⓐ
<b>Câu 21: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lị xo dãn 4 cm. </b>
Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4
Ⓐ 0,13 s. Ⓑ 0,10 s. Ⓒ 0,05 s. Ⓓ 0,20 s.
<b>Câu 22: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A</b>1 = 9cm, A2, 1 =
, 2 = -
rad. Khi biên
độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là :
Ⓐ A2= 18cm. Ⓑ A2 = 9cm. Ⓒ A2 = 9
<b>Câu 23: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được </b>
gọi là
Ⓐ chu kì dao động. Ⓑ tần số riêng của dao động.
Ⓒ tần số dao động. Ⓓ chu kì riêng của dao động.
<b>Câu 24: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, lị xo nhẹ có độ cứng k. Treo con lắc thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao </b>
động điều hòa với biên độ A = 3 cm, chu kì T = 2 s. Nếu ta cho con lắc này nằm ngang, kích thích cho nó dao động điều hịa với
biên độ A = 4,5 cm. thì lúc này nó có chu kì là
Ⓐ 2s Ⓑ 1s Ⓒ 3s Ⓓ
<b>Câu 25: Con lắc đơn có khối lượng 100g, vật có điện tích q, dao động ở nơi có g = 10 m/s</b>2<sub> thì chu kỳ dao động là T. Khi có thêm điện </sub>
trường