Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết môn vật lý lớp 11 phần 6 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 180 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI QUỐC GIA </b>



<b>VẬT LÝ 11</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MỤC LỤC: </b>



<b>CHƯƠNG 4. TỪ TRƯỜNG ... 7 </b>


<b>Tổ hợp kiểu 1. Từ trường. Lực từ. Cảm ứng từ ... 7 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 7


2. Trắc nghiệm định lượng ... 11


2.1. Lực từ ... 11


2.2. Treo đoạn dây ... 13


2.3. Lực từ tác dụng lên khung dây. Momen lực từ ... 19


2.4. Tương tác giữa 2 dòng điện song song ... 22


<b>Tổ hợp kiểu 2. Từ trường của các dòng điện đơn giản ... 29 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 29


2. Trắc nghiệm định lượng ... 32


2.1. Từ trường do DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI gây ra ... 32


2.2. Từ trường do DÒNG ĐIỆN TRÒN gây ra ... 43



2.3. Từ trường do dòng điện trong ỐNG DÂY DÀI gây ra ... 48


<b>Tổ hợp kiểu 3. Lực Lorenxơ ... 52 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 52


2. Trắc nghiệm định lượng ... 53


<b>CHƯƠNG 5: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ ...62 </b>


<b>Tổ hợp kiểu 1. Từ thông. Cảm ứng điện từ... 62 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 62


2. Trắc nghiệm định lượng ... 65


2.1. Từ thông ... 65


2.2. Suất điện động cảm ứng ... 68


2.3. Đoạn dây chuyển động trong từ trường ... 72


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Trắc nghiệm định lượng ... 104


<b>CHƯƠNG 7: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC ... 111 </b>


<b>Tổ hợp kiểu 1. Lăng kính ... 111 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 111



2. Trắc nghiệm định lượng ... 112


Góc A lớn ... 112


Góc A nhỏ ... 115


Góc lệch cực tiểu ... 116


Phản xạ toàn phần ở mặt thứ hai ... 118


<b>Tổ hợp kiểu 2. Thấu kính mỏng ... 119 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 119


Hình vẽ ... 120


2. Trắc nghiệm định lượng ... 122


Cấu tạo thấu kính ... 122


Xác định vị trí, tính chất, chiều và số phóng đại của ảnh ... 125


Khoảng cách vật – ảnh ... 138


Dịch chuyển vật hoặc thấu kính ... 140


Ảnh của 2 vật qua thấu kính trùng nhau ... 142


Vệt sáng trên màn ... 143



<b>Tổ hợp kiểu 3. Hệ thấu kính (*)... 145 </b>


Hệ thấu kính ghép sát ... 145


Hệ thấu kính ghép cách quãng ... 147


<b>Tổ hợp kiểu 4. Mắt ... 150 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 150


2. Trắc nghiệm định lượng ... 154


Mắt cận thị ... 154


Thể thủy tinh ... 159


Mắt cận khi về già ... 161


Mắt viễn thị ... 161


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tổ hợp kiểu 5. Kính lúp ... 164 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 164


2. Trắc nghiệm định lượng ... 165


<b>Tổ hợp kiểu 6. Kính hiển vi ... 169 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 169



2. Trắc nghiệm định lượng ... 170


<b>Tổ hợp kiểu 7. Kính thiên văn ... 173 </b>


1. Trắc nghiệm định tính ... 173


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHƯƠNG 4. TỪ TRƯỜNG </b>


<b>Tổ hợp kiểu 1. Từ trường. Lực từ. Cảm ứng từ </b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>


<b>Câu 1. Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm? </b>


A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban; D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
<b>Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm? </b>


<b>A. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc nam; </b>
<b>B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau; </b>


<b>C. Mọi nam châm đều hút được sắt; </b>


D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
<b>Câu 3. Tính chất cơ bản của từ trường là </b>


A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.


B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.



C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.


D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.


<b>Câu 4. Các đường sức từ là các đường cong vẽ trong khơng gian có từ trường sao cho </b>
<b>A. pháp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. </b>


B. <b> tiếp tuyến tại mọi điểm trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. </b>


<b>C. pháp tuyến tại mỗi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi. </b>
D. tiếp tuyến tại mọi điểm tạo với hướng của từ trường một góc khơng đổi.
<b>Câu 5. Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây? </b>


<b>A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; </b>
<b>B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu; </b>
<b>C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; </b>


D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.


<b>Câu 6 (Đề minh họa 2018). Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại </b>
<b>một điểm </b>


A. nằm theo hướng của lực từ. B. ngược hướng với đường sức từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ. D. ngược hướng với lực từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>AC. Xung quanh mỗi điện tích đứng yên tồn tại điện trường và từ trường. </b>
D. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.


<b>Câu 11. Một kim nam châm ở trạng thái tự do, không đặt gần các nam châm và dịng điện. </b>
<b>Nó có thề nằm cân bằng theo bất cứ phương nào. Kim nam châm này đang đặt tại </b>



A. địa cực từ. B. xích đạo. C. chí tuyến bắc. D. chí tuyến nam.
<b>Câu 12 (THPT Yên Lạc). Chọn câu sai? </b>


A. Trong thực tế nam châm luôn chỉ có hai cực, một cực là cực Bắc kí hiệu là N, cực kia
<b>là cực Nam kí hiệu là S. </b>


<b>B. Hai cực cùng tên của nam châm thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. </b>
<b>C. Mỗi nam châm bao giờ cũng có hai loại cực phân biệt. </b>


D. Tương tác giữa hai dòng điện với nhau, giữa dòng điện với nam châm gọi là tương tác
từ.


<b>Câu 13. Trong bức tranh các đường sức từ, từ trường mạnh hơn được diễn tả bởi </b>
A. các đường sức từ dày đặc hơn.


B. các đường sức từ nằm cách xa nhau.
A D. các đường sức từ nằm phân kì nhiều.
<b>Câu 14. Chọn câu sai? </b>


A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng của đường sức từ.


B. Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau.


C. Nói chung các đường sức điện thì khơng kín, cịn các đường sức từ là những đường
cong kín.


D. Một hạt mang điện chuyển động theo quỹ đạo tròn trong từ trường thì quỹ đạo của nó
là một đường sức từ của từ trường



<b>Câu 15. Có hai thanh kim loại bằng sắt, bề ngoài giống nhau. Khi đặt chúng gần nhau thì </b>
chúng hút nhau. Có kết luận gì về hai thanh đó ?


A. Đó là hai thanh nam châm.


B. Một thanh là nam châm, thanh còn lại là thanh sắt.


C. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là hai thanh sắt.


D. Có thể là hai thanh nam châm, cũng có thể là một thanh nam châm và một thanh sắt.
<b>Câu 16. Lực nào sau đây không phải lực từ? </b>


A. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.


B. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo
phương bắc nam.


C. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhơm mang dịng điện.
D. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.


<b>Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải của các đường sức từ biểu diễn từ trường sinh </b>
<b>bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? </b>


<b>A. Các đường sức là các đường tròn; </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Chiều các đường sức được xác định bởi quy tắc bàn tay trái; </b>
D. Chiều các đường sức khơng phụ thuộc chiều dịng dịng điện.
<b>Câu 18. Kim nam châm có (hình vẽ) </b>


A. đầu trên là cực Bắc, đầu dưới là cực Nam.


A C. cực Bắc ở gần thanh nam châm hơn.
D. không xác định được các cực.


<b>Câu 19. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức </b> <b>từ là các đường </b>
A. thẳng. B. song song.


C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.
<b>Câu 20. Lực từ tác dụng lên đoạn dịng điện có phương </b>


A. <b> vng góc với đoạn dịng điện và song song với vectơ cảm ứng từ tại điểm khảo sát. </b>


B. <b> vng góc với mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát. </b>


C. A nằm trong mặt phẳng chứa đoạn dòng điện và cảm ứng từ tại điểm khảo sát.
<b>Câu 21. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ? </b>


<b> A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; </b>
<b> B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện; </b>
<b> C. Trùng với hướng của từ trường; </b>


D. Có đơn vị là Tesla.


<b>Câu 22. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào </b>


A. độ lớn cảm ứng từ. B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. C. điện trở dây dẫn.


<b>Câu 23. Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây </b>
<b>mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây? </b>



A. quy tắc bàn tay phải B. quy tắc cái đinh ốc
C. quy tắc nắm tay phải D. quy tắc bàn tay trái


<b>Câu 24 (THPT Yên Lạc). Đặt bàn tay trái sao cho các đường sức từ xun vào lịng bàn </b>
tay, ngón cái chỗi ra 90o<sub>chỉ chiều ngược với chiều dịng điện thì chiều của lực từ tác dụng </sub>


<b>lên dòng điện </b>


A. ngược với chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
B. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra.


C. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
D. ngược chiều với ngón tay cái chỗi ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tác dụng lên dây dẫn sẽ


A. nằm dọc theo trục của dây dẫn.
B. vng góc với dây dẫn.


C. vừa vng góc với dây dẫn, vừa vng góc với vectơ cảm ứng từ.
D. vng góc với vectơ cảm ứng từ.


<b>Câu 29. Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dịng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm </b>
<b>ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó </b>


A. vẫn khơng đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần.
<b>Câu 30. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng 2 lần thì độ lớn </b>
<b>lực từ tác dụng lên dây dẫn </b>


A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.


<b>Câu 31. Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dịng điện đi qua đặt </b>
<b>vng góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi”: </b>


A. dòng điện đổi chiều
B. từ trường đổi chiều


C. cường độ dòng điện thay đổi


D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
<b>Câu 32. Từ cực Bắc của Trái Đất </b>


A. trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất
A C. gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.


<b>Câu 33. Nhận xét nào sau đây không đúng về từ trường Trái Đất? </b>


A. Từ trường Trái Đất làm trục các nam châm thử ở trạng thái tự do định vị theo phương
<b>Bắc Nam. </b>


<b> B. Cực từ của Trái Đất trùng với địa cực của Trái Đất. </b>
<b>C. Bắc cực từ gần địa cực Nam. </b>


D. Nam cực từ gần địa cực Bắc.


<b>Câu 34. Các đường sức từ trong lịng nam châm hình chữ U là </b>
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.


B. những đường cong, cách đều nhau.



A D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
<b>Câu 35. Chọn một đáp án sai? </b>


A. Khi một dây dẫn có dịng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì khơng chịu tác
dụng bởi lực từ.


B. Khi dây dẫn có dịng điện đặt vng góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên


dây dẫn là cực đại.


C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dịng điện I đặt trong từ trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

D. Khi dây dẫn có dịng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên


dây là Fmax=IBl.


<b>Câu 36. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song là </b>
A. F=2.10-7I1I2l/r. AC. F=2.10-7.I1I2r/l. D. F=2π.10-7.I1I2r/l.


<b>Câu 37. Hai dây dẫn thẳng, song song, dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch chuyển. </b>
Dây 2 sẽ dịch chuyển về phía dây 1 khi


A. có hai dịng điện ngược chiều chạy qua.


B. chỉ có dòng điện mạnh chạy qua dây 1.


C. A dòng điện chạy qua dây 2 lớn hơn dòng điện chạy qua dây 1.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>




<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>
<b>2.1. Lực từ </b>


<b>Câu 1. Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện 10A, đặt vng góc trong một từ </b>
<b>trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2T. Nó chịu một lực từ tác dụng là </b>


A. 18N. B. 1,8N. C. 1800N. D. 0N.


………
………
………


<b>Câu 2. Một đoạn dây dẫn thẳng dài m mang dòng điện 10A, dặt trong một từ trường đều </b>
<b>0,1T thì chịu một lực 0,5N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 4. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm </b>
<b>ứng từ 0,8T. Dịng điện trong dây dẫn là 20A thì lực từ có độ lớn là </b>


A. 19,2N. B. 1920N. C. 1,92N. D. 0N.


………
………
………
<b>Câu 5 (THPT Yên Lạc). Một đoạn dây dẫn dài l=0,5m đặt trong từ trường đều sao cho dây </b>
dẫn hợp với vectơ cảm ứng từ B một góc =A0. Biết cảm ứng từ B=2.10-3T và dây dẫn chịu
lực từ F=4.10-2<b>N. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là </b>


A. 40A. B. 80√2 A. C. 40√2 D. 80A.


………
………
………
………


<b>Câu 6. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2A đặt trong một từ trường đều thì chịu một </b>
<b>lực điện 8N. Nếu dịng điện qua dây dẫn là 0,5A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là </b>


A. 0,5 N. B. 2 N. C. 4 N. D. 32 N.
………
………
………
………


<b>Câu 7. Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10</b>-5<sub>T, còn thành phần thẳng </sub>


đứng rất nhỏ. Một đoạn dây dài 100m mang dịng điện 1AA đặt vng góc với từ trường
<b>trái đất thì chịu tác dụng của lực từ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

………
………
<b>Câu 8. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dịng điện I = 5A, đặt trong từ trường đều </b>
có cảm ứng từ B = 0,5T. Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là góc nhọn. Lực từ
<b>tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = AN. Tính độ lớn góc α. </b>


A. 0,50<sub> </sub> <sub>B. 30</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>D.90</sub>0<sub> </sub>


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………


<b>2.2. Treo đoạn dây </b>


<b>Câu 1. Treo đoạn dây dẫn MN có chiều dài ℓ=25cm, khối lượng của </b>
mộtđơn vị chiều dài là D=0,04 kg/m bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho
dây dẫn nằm ngang, biết cảm ứng từ có phương, chiều như hình vẽ,
có độ lớn B=0,04T. I=8A và có chiều từ N đến M, g=10m/s2<sub>. Tính </sub>


<b>lực căng của mỗi dây? </b>


A. 0,09N A C. 0,02N. D. 0,03N


………
………
………
………
………
………


I


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

………
………
………
………


………
………
<b>Câu 3. Đoạn dây CD dài 20cm, khối lượng 10g treo bằng 2 dây mềm cách điện sao cho </b>
đoạn dây CD nằm ngang. Dây ở trong từ trường đều có B=A và các đường sức từ là các
đường thẳng đứng hướng lên. Dây treo chịu được lực kéo lớn nhất A=0,06N. Hỏi có thể cho
dịng điện qua dây đồng CD có cường độ lớn nhất bao nhiêu để dây treo không đứt. Coi khối
lượng dây treo rất nhỏ; g=10m/s2<sub> </sub>


A. 1,55 A. B. 1,65 A. C. 1,85 A. D. 2,25 A.


………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 4 (THPT Yên Lạc). Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l=20cm, khối lượng m=12g bằng </b>
hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng
đứng xuống dưới, có độ lớn B=AT và dòng điện đi qua dây dẫn là I=5A. Nếu lấy g=10m/s2


thì góc lệch  của dây treo so với phương thẳng đứng là


A. =4,070<sub> </sub> <sub>B. </sub><sub>=30</sub>0<sub> </sub> <sub>C. </sub><sub>=45</sub>0<sub> </sub> <sub>D. </sub><sub>=8,13</sub>0


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

………
………


………
………
………
………
<b>Câu 5. Một thanh dẫn điện đồng chất có khối lượng m=10g, dài ℓ=1m, được </b>


treo trong từ trường đều có phương vng góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều
từ trong ra ngoài. Đầu trên O của thanh có thể quay tự do xung quanh một trục
nằm ngang. Khi cho dịng điện cường độ Aqua thành thì đầu dưới M của thanh
di chuyển một đoạn d=2,6cm. Lấy g=9,8m/s2<b>. Độ lớn cảm ứng từ B là </b>


A. 3,2.10-4 T B. 5,6.10-4 T


C. 3,2 T A


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
………
………
<b>Câu 6. Treo đoạn dây dẫn có chiều dài ℓ=5cm, khối lượng m=5g bằng hai dây mảnh, nhẹ </b>
sao cho dây dẫn nằm ngang, Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới,
có độ lớn B=0,5T và dịng điện đi qua dây dẫn là I=2A. Nếu lấy g=10m/s2<sub> thì góc lệch α của </sub>


<b>dây treo so với phương thẳng đứng là bao nhiêu? </b>



d
I


<b>B</b>
<b>α</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………
<b>Câu 7. Treo một thanh đồng có chiều dài ℓ=1m và có khối lượng 200g vào hai sợi dây thẳng </b>
đứng cùng chiều dài trong một từ trường đều có B=0,2T và có chiều thẳng đứng từ trên
xuống dưới. Cho dòng điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương
thẳng đứng một góc W0. Xác định lực căng của dây treo.


A. 2N B. 4N C. 6N D. 8N


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 8. Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10g, dài 30cm được treo </b>
trong từ trường đều. Đầu trên của dây O có thể quay tự do xung quanh một
trục nằm ngang như hình vẽ. Khi cho dịng điện 8A qua đoạn dây thì đầu dưới
M của đoạn dây di chuyển một đoạn theo phương ngang d=2,6cm. Tính cảm
<b>ứng từ B. Lấy g=9,8m/s</b>2<sub>. </sub>


A. 25,7.10-5T B. 34,2.10-4T


C. 35,4.10-4T


………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Một đoạn dây đồng CD chiều dài ℓ, có khối lượng m được treo ở hai đầu bằng sợi </b>
dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang, tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B và các đường sức từ là
những đường thẳng đứng hướng lên. Cho dòng điện qua dây CD có cường độ I sao cho
BIℓ=2mg thì dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc gần góc nào nhất sau đây?


d
I


<b>B</b>
<b>α</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. 450<sub> </sub> <sub>D. 63</sub>0


………
………
………
………
………
………
………
………



<b>Câu 10. Một đoạn dây đồng DC dài 20cm, nặng 12g được treo ở hai đầu bằng sợi dây mềm, </b>
rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường
đều có cảm ứng từ B=0,2T, có hướng thẳng đứng hướng lên. Dây treo có thể chịu được lực
kéo lớn nhất là WN. Lấy g=10m/s2<sub>. Để dây khơng bị đứt thì dịng điện qua dây DC lớn nhất </sub>


<b>bằng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
………
………
………
………
………


<b>Câu 12. Dùng một dây đồng gập lại thành ba cạnh của một hình chữ </b>
nhật, hai đầu M, N có thể quay trục nằm ngang như hình vẽ. Khung đặt
trong từ trường đều phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên. Khi cho
dịng điện có I=5A chạy vào khung thì khung lệch khỏi mặt phẳng thẳng
đứng theo phương ngang 1cm. Biết MQ=NS=W; QS=b=15cm;
B=0,03T; g=10m/s2<b>. Tìm khối lượng của khung </b>


A. 1,5g B. 11,5g C. 21,5g D. 31,5g.
………
………
………
………
………
………
………
………



<b>Câu 13. Một thanh kim loại MN có chiều dài l và khối lượng m được treo thẳng ngang bằng </b>
hai dâu kim loại nhẹ, cứng song song cùng độ dài AM và CN trong từ trường đều, tại nơi có
gia tốc trọng trường g. Cảm ứng từ của từ trường này có độ lớn B, hướng vng góc với
thanh NM và chếch lên phía trên hợp với phương thẳng đứng mộ góc 0=300. Lúc đầu, hai


dây treo AM và CN nằm trong mặt thẳng đứng. Sau đó, cho dịng điện có cường độ I chạy
qua thanh MN, sao Wmg. Gọi  là góc lệch của mặt phẳng chứa hai dây treo AM và CN so
với mặt phẳng thắng đứng. Giá trị <b> gần giá trị nào nhất sau đây? </b>


A.740. B. 260. C. 450. D. 140.


I
M


Q S


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>


<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
………
………


<b>2.3. Lực từ tác dụng lên khung dây. Momen lực từ </b>


<b>Câu 1 (THPT Yên Lạc). Một khung dây tròn bán kính 5cm gồm 150 vịng dây được đặt </b>


trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,25T mặt phẳng khung hợp với đường sức một góc
600. Mỗi vịng dây có cường độ dòng điện 0,WA đi qua. Mômen ngẫu lực tác dụng nên
<b>khung là </b>


A. 0,118Nm B. 0WC. 0,236Nm. D. 0,408Nm


………
………
………
………


<b>Câu 2 (THPT Yên Lạc). Một khung dây hình tam giác có các cạnh lần lượt là 4cm; 6cm; </b>
8cm có dịng điện I=2A chạy qua. Đặt khung trong từ trường đều có độ lớn B=0,8T và hợp
với mặt phẳng khung một góc 600, momen ngẫu lực tác dụng nên khung có giá trị là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………
………


<b>Câu 4. Một khung dây dẫn hình vng cạnh a đặt trong từ trường đều có đường sức từ song </b>
song với mặt phẳng khung, trong khung có dịng điện cường độ I. Tính mơmen lực từ tác
<b>dụng lên khung đối với trục quay T </b>


A. M = IBa B. M = I2<sub>Ba </sub> <sub>C. M = IB</sub>2<sub>a</sub>2<sub> </sub> <sub>D. M = IBa</sub>2<sub> </sub>


………
………
………
………


<b>Câu 5. Một khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích 20cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm </sub>



ứng từ B=4.104<sub>T. Khi cho dịng điện WA chạy qua khung thì mômen lực từ cực đại tác dụng </sub>


lên khung là 0,4.10-4<b><sub>Nm. Số vòng dây của khung </sub></b>


A. 20 vòng. B. 100 vòng. C. 10 vòng. D. 200 vòng.
………
………
………
………


<b>Câu 6. Một khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích 20cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm </sub>


ứng từ B=4.104<sub>T. Khi cho dịng điện 0,5A chạy qua khung thì mơmen lực từ cực đại tác </sub>


dụng lên khung là 0,4W4<b>N.m. Số vòng dây trong khung là </b>


A. 10 vòng B. 20 vòng C. 200 vòng D. 100 vòng.
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. 2.10-3<sub>N B. 0W C. Khơng tính được. </sub> <sub> D. 2N. </sub>


………
………
………
………



<b>Câu 8 (THPT Yên Lạc). Một khung dây hình chữ nhật ABCD đặt trong từ đều có cảm ứng </b>
từ B=0,2T. Cạnh của khung có độ lớn lần lượt là 12cm và 5cm. Dịng điện trong khung dây
có độ lớn WA, mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có giá trị là 3.10-3<sub>Nm. Tính góc </sub>


<b>hợp bởi vectơ cảm ứng từ B và mặt phẳng của khung dây. </b>


A. 300. B. 600. C. 900. D. 00


………
………
………
………


<b>Câu 9. Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=10cm, BC=5cm, gồm 20 </b>
vịng dây nối tiếp nhau có thể quay quanh cạnh AB thẳng đứng, dòng điện 1A đi qua mỗi
vòng dây và hệ thống đặt trong từ trường đều B=0,5T sao cho véctơ pháp tuyến của khung
hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 300<b><sub>. Mơmen lực từ tác dụng lên khung có độ lớn </sub></b>


A. 25.10-3<sub>N.m </sub> <sub>B. 25.10</sub>-4<sub>N.m </sub> <sub>D. 5.10</sub>-3<sub>N.m </sub> <sub>D. 50.10</sub>-3<sub>N.m </sub>


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 11. Một khung dây dẫn trịn bán kính 10cm gồm 50 vịng. Trong </b>
mỗi vịng có dịng điện WA chạy qua, khung dây đặt trong từ trường
đều đường sức từ song song với mặt phẳng của khung, B=0,2T. Mômen


<b>ngẫu lực từ tác dụng lên khung là </b>


A. 2,14N.m B. 3,14N.m. Wm D. 5,14N.m


………
………
………
………


<b>Câu 12. Một khung dây dẫn trịn bán kính 5cm gồm 75 vịng đặt trong từ trường đều có </b>
B=0WT. Mặt phẳng khung làm với đường sức từ góc 600<sub>, mỗi vịng dây có dịng điện 8A </sub>


chạy qua. Tính mơmen ngẫu lực từ tác dụng lên khung


A. 0,24N.m B. 0,35N.m C. 0,59N.m D. 0,72N.m
………
………
………
………


<b>2.4. Tương tác giữa 2 dòng điện song song </b>


<b>Câu 1. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10cm trong chân khơng, dịng điện </b>
trong hai dây cùng chiều có cường độ I1 W A và I2=5A. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài


của mỗi dây là


A. lực hút có độ lớn 4.10-6 N. B. lực đẩy có độ lớn 4.10-6 N.
C. lực hút có độ lớn 2.10-6<sub> N. D. lực đẩy có độ lớn 2.10</sub>-6<sub> N. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 2. Có 3 dịng điện thẳng song song I</b>1, I2 và I3 ở trong cùng một mặt


phẳng, cho I1=20A, I2=15A, I3=WA. Khoảng cách giữa I1, I2 là a=5cm,


giữa I2 và I3 là b=Wcm. Lực tác dụng lên 1m chiều dài của I3 là


A. 250.10-5 N. B. 125.10-5 N.
C. 500.10-5<sub> N. </sub> <sub>D. 150.10</sub>-5<sub> N. </sub>


………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 3. Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau đi qua ba đỉnh </b>


của một tam giác theo phương vng góc với mặt phẳng như hình vẽ.
Cho các dịng điện chạy qua có chiều như hình vẽ với các cường độ
dòng điện I1=10A, I2=WA, I3=30A. Biết I1 cách I2 và I3 lần lượt là


8cm và 6cm. Lực tổng hợp tác dụng lên mối mét dây dẫn có dịng
điện I1 là


W B. 1,2.10-3<sub> N. </sub>


C. 1,5.10-3 N. D. 2.10-3 N.



<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

dòng điện I3 cân bằng với trọng lượng của dây thì I3 <b>bằng bao nhiêu? </b>


A. 58,6A. B. 68,6A. C. 78,6A. D. 88,6A.
………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 5 (THPT Yên Lạc). Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dịng điện </b>
chạy trong hai dây dẫn có độ lớn là I1 và I2. Biết khoảng cách hai dây là 12cm. Lực tác dụng


lên mỗi mét chiều dài của sợi dây là 2.10-5<sub>N. Tổng độ lớn cường độ dòng điện chạy qua hai </sub>


dây là I1+I2<b>=WA. Cường độ dịng điện đi qua hai dây có thể là </b>


A. I1 = 3,5(A); W). B. I1 = 4 (A); I2=3 (A).


C. I1 = 2 (A); I2= 5 (A). D. I1 = 1 (A); I2= 6 (A).


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 6 *. Cho hai dây dẫn thẳng, dài, song song và một khung </b>
dây hình chữ nhật cùng nằm trong một mặt phẵng đặt trong khơng
khí và có các dòng điện chạy qua như hình vẽ. Biết I1=15A;



I2=10A; I3WW; a=15cm; b=10cm; AB=15cm; BC=20cm. Lực từ


do từ trường của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng tác
<b>dụng lên cạnh BC của khung dây là </b>


A. 188–7 N. B. 68.10–7 N.
C. 141.10–7 N. D. 113.10–7 N.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
………
………
<b>Câu 7. Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây </b>
có cùng cường W A. Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài có độ lớn là 10-6<sub>N. Khoảng cách </sub>


giữa hai dây là


A. 10 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 25 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 9. Có ba dịng điện thẳng song song I</b>1, I2 và I3 ở trong cùng một mặt


phẳng, cho I1=20A, I2=WA, I3=25A. Khoảng cách giữa I1 và I2 là a=5cm,



giữa I2 và I3 là b=3cm. Lực tác dụng lên 1m chiều dài của I2 là


A. 37.10-4<sub> N. </sub> <sub>B. 3,7.10</sub>-5<sub> N. </sub>


C. 25.10-4<sub> N. </sub> <sub>D. 12.10</sub>-4<sub> N. </sub>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 10. Ba dòng điện thẳng song song I</b>1=WA, I2=6A, I3=8,4A nằm trong mặt


phẳng hình vẽ, khoảng cách giữa I1 và I2 bằng a=5cm, giữa I2 và I3 bằng


b=7cm. Lực từ tác dụng lên mỗi đơn vị dài dòng điện I3<b> là </b>


A. 2,4.10-5<sub>N </sub> <sub>B. 3,8.10</sub>-5<sub> N </sub>


C. 4,2.10-5N D. 1,4.10-5N


………
………
………
………
………
………


………


<b>Câu 11. Ba dòng điện thẳng song song I</b>1=12A, I2=WA, I3=8,4A nằm trong mặt phẳng hình


<b>vẽ như câu 10, khoảng cách giữa I</b>1 và I2 bằng a=5cm, giữa I2 và I3 bằng b=7cm. Lực từ tác


dụng lên mỗi đơn vị dài dòng điện I2<b> là </b>


A. 2,1.10-5N. B. 36.10-5 N. C. 21.10-5N. D. 15.10-5N.


I 1


I 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 12. Ba dòng điện thẳng dài đặt song song với nhau, cách đều nhau </b>


đi qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a=4cm theo phương vng
góc với mặt phẳng hình vẽ. Cho các dịng điện chạy qua có cùng một
chiều có cùng một chiều với các cường độ dòng điện I1=10A,


I2=I3=WA. Lực tổng hợp F tác dụng lên mỗi mét dây dẫn có dịng điện



I1 là


A. 10-3 N. B. 1,73.10-3N.
C. 2.10-3 N. DW


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 14 *. Cho hai dây dẫn thẳng, dài, song song và một khung </b>
dây hình chữ nhật cùng nằm trong một mặt phẵng đặt trong
khơng khí và có các dòng điện chạy qua như hình vẽ. Biết
I=12A; WA; I3=4A; a=20cm; b=10cm; AB=10cm;


BC=20cm.Lực từ do từ trường của hai dòng điện chạy trong hai
<b>dây dẫn thẳng tác dụng lên cạnh BC của khung dây là </b>


A. 208. 10–7 N. B. 175.10–7 N.
C. 272.10–7 N. D. 112.10–7 N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tổ hợp kiểu 2. Từ trường của các dòng điện đơn giản </b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>


<b>Câu 1. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong </b>
<b>dây dẫn thẳng dài? </b>



A. phụ thuộc bản chất dây dẫn; B. phụ thuộc môi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn; D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.


<b>Câu 2. Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài khơng có đặc điểm nào </b>
sau đây?


A. vng góc với dây dẫn;


B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
W D. tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.


<b>Câu 3. Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ </b>
lớn tăng lên khi


A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vng góc với dây là lại gần dây.
C. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây.


D. M dịch chuyển theo một đường sức từ.


<b>Câu 4. Một dây dẫn có dịng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm </b>
ứng từ sẽ giảm khi


A. cường độ dòng điện tăng lên.
B. cường độ dòng điện giảm đi.


C. số vịng dây cuốn sít nhau, đồng tâm tăng lên.
D. đường kính vòng dây giảm đi.



<b>Câu 5. Cảm ứng từ bên trong một ống dây điện hình trụ, có độ lớn tăng lên khi </b>
A. chiều dài hình trụ tăng lên.


B. đường kính hình trụ giảm đi.
W D. cường độ dòng điện giảm đi.


<b>Câu 6. Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường </b>
<b>độ dịng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ </b>


A. tăng 4 lần. B. không đổi. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
<b>Câu 7. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn trịn mang dịng điện khơng phụ thuộc </b>
<b> A. bán kính của dây dẫn trịn. </b> B. bán kính vịng dây.


C. cường độ dòng điện chạy trong dây. C. môi trường xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

B. <b>xuất phát tại cực bắc, kết thúc tại cực nam </b>


C. Wlà đường cong kín nên nói chung khơng có điểm bắt đầu và kết thúc
<b>Câu 12. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường: </b>


A. thẳng vng góc với dịng điện.


B. trịn đồng tâm vng góc với dịng điện.
C. Wtrịn vng góc với dịng điện.


<b>Câu 13. Một dây dẫn thẳng dài có đoạn giữa uốn thành hình vịng </b>
trịn như hình vẽ. Cho dịng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi
<b>tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của vòng trịn có hướng </b>


A. <b>Wvng góc với mặt phẳng hình trịn, hướng ra phía sau. </b>



B. <b>vng góc với mặt phẳng hình trịn, hướng ra phía trước. </b>
C. thẳng đứng hướng xuống dưới.


<b>Câu 14. Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vịng dây trịn có bán kính R </b>
<b>mang dòng điện I: </b>


A. B=2.10-7<sub>I/R B. B=2π.10</sub>-7<sub>I/R </sub> <sub>C. B=2π.10</sub>-7<sub>I.R </sub> <sub>D. B=4π.10</sub>-7<sub>I/R </sub>


<b>Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây hình trụ có dịng điện chạy qua tính </b>
bằng biểu thức


A. BWN B. B=4π.10-7IN/l C. B=4π.10-7N/I.l D. B=4π.IN/l


<b>Câu 16. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ </b>
của dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn vng góc với mặt phẳng hình vẽ




D. B và C


<b>Câu 17. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi </b>
dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn




<b>Câu 18. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi </b>
dịng điện trong dây dẫn thẳng dài vơ hạn:


A<b>.</b> I B <sub>B</sub><b><sub>.</sub></b> I B <sub>C</sub><b><sub>.</sub></b><sub> </sub> <sub>I</sub> B



A. B. <sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 19. Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi </b>
dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:




<b>Câu 20. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại </b>
tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:






<b>Câu 21. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại </b>
tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện


<b>Câu 22. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại </b>
tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện


<b>Câu 23. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ </b>




A. B. <sub>C.</sub> D.


B
I


M
B
I
M
I
B
M
I
B
M
D B
M
I


D. I B
B.


B I


C.
B


I


A. I B. I C. I D. I


B


B B B



C.
I
B


D.


I B


I B


M I <sub>B</sub>


M


A. B. <sub>C.</sub>


I
B
M
A. B
I
A. B.


I I


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 25. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của </b>
dòng điện trong ống dây gây nên





<b> </b> D. A và B
<b>Câu 26. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có dạng, phân bố, đặc </b>
<b>điểm như thế nào: </b>


A. <b> là các đường tròn và là từ trường đều </b>


B. <b>W là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều </b>


C. các đường xoắn ốc, là từ trường đều


<b>Câu 27. Nhìn vào dạng đường sức từ, so sánh ống dây mang dòng điện với nam châm thẳng </b>
<b>người ta thấy: </b>


A. <b>giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc </b>


B. <b>Wkhác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc </b>


C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam


<b>Câu 28. Hai dây dẫn thẳng dài đặt vng góc nhau, rất gần nhau nhưng khơng </b>
chạm vào nhau có chiều như hình vẽ. Dịng điện chạy trong hai dây dẫn có cùng
cường độ. Từ trường do hai dây dẫn gây ra có thể triệt tiêu nhau, bằng không ở
<b>vùng nào? </b>


A. vùng 1 và 2. B. vùng 3 và 4.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>


<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>


<b>2.1. Từ trường do DÒNG ĐIỆN THẲNG DÀI gây ra </b>


<b>Câu 1. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại </b>
<b>N 4 lần. Kết luận nào sau đây đúng </b>


A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN. D. rM = rN/2


………
………







A.<sub> I </sub> B<b>.</b> I C. I


I
I
(2)
(3) (4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

………
………


<b>Câu 2. Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại </b>
<b>những điểm cách dây 10cm có độ lớn </b>


A. 2.10-6<sub>T </sub> <sub>B. 2.10</sub>-5<sub>T </sub> <sub>C. 5.10</sub>-6<sub>T </sub> <sub>D. 0,5.10</sub>-6<sub>T </sub>



………
………
………


<b>Câu 3. Dây dẫn thẳng dài có dịng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10</b>-5<sub>T. </sub>


Điểm M cách dây một khoảng


A. 20cm B. 10cm C. 1cm D. 2cm.
………
………
………


<b>Câu 4. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20cm trong khơng khí, có hai </b>
dịng điện ngược chiều, có cường độ I1=WA; I2=15A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng


hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 15cm và cách dây


dẫn mang dòng I2<b> 5cm. </b>


A. BM= 7,6.10-5T. B. BM=4,4.10-5T. C. BM=7,6.10-6T. D. BM=4,4.10-6T.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………
………
………
………


<b>Câu 6. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20cm trong khơng khí, có hai </b>
dịng điện ngược chiều, cùng cường độ I1=I2=WA chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp



<b>do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách đều hai dây dẫn một khoảng 30cm. </b>


A. B=12.10-5T. B. B=12.10-6T. C. B=4.10-5T. D. B=4.10-6T.
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 7. Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vng góc xOy, có các dịng </b>
điện I1=2A, I2=WA chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ


<b>tại điểm A có toạ độ x=2 cm, y=4cm là </b>


A. 10-5 <sub>T. </sub> <sub>B. 2. 10</sub>-5 <sub>T. </sub> <sub>C. 4. 10</sub>-5 <sub>T. </sub> <sub>D. 8. 10</sub>-5 <sub>T. </sub>


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. song song với I1, I2 và cách I1<b> 28cm </b>


B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2<b> 14cm </b>



C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách I2


<b>14cm </b>


D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 9. Dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Xét hai điểm M và N nằm trong cùng </b>
một mặt phẳng, nằm hai phía so với dịng điện sao cho MN vng góc với dịng điện. Gọi
O là trung điểm của MN. Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM =2,8.10−5T,


BN=4,2.W5<b>T thì độ lớn cảm ứng từ tại O là </b>


A. 3,36.10-5<sub>T. </sub> <sub>B. 16,8.10</sub>-5<sub>T. </sub> <sub>C. 3,5.10</sub>-5<sub>T. </sub> <sub>D. 56.10</sub>-5<sub>T. </sub>


………
………
………
………
………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

………
…………


<b>Câu 11. Cho ba dịng điện thẳng, dài, song song, vng góc với mặt phẳng hình vẽ, lần lượt </b>
là I1=5A, I2=ZA và I3=10A đi qua ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 5cm (xem


hình vẽ). Tính độ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác nếu I1 hướng ra phía sau, I2 và I3 hướng


ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.


A. 10,58.10-5 T. B. 9,17.10-5 T. C. 2,24.10-5 T. D. 6,93.10-5 T.
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 12. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau </b>


18 cm trong khơng khí, có hai dòng điện ngược chiều, có
cường độ I1=I2=ZA chạy qua, vng góc và cắt mặt phẳng


hình vẽ (mặt phẳng P) lần lượt tại A và B (dòng I1 đi vào tại


A, dòng I2 đi ra tại B). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng P sao


cho MA=12cm, MB=16cm (xem hình vẽ). Gọi φ là góc hợp


bởi véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại M và véc tơ. Độ lớn φ gần giá trị nào nhất sau đây?


A. 106,60. Z D. 121,20.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

………
………
………


<b>Câu 13 (Sở Quảng Bình) *. Ba dòng điện thẳng dài song song, cùng </b>
chiều, nằm trong cùng một mặt phẳng, có cường độ bằng nhau và bằng
2A, chúng vng góc với mặt phẳng hình vẽ và cắt mặt phẳng hình vẽ tại
ba điểm M, N, P. Các khoảng cách MN=20√𝟑cm, NP=10√𝟑cm. Một
điểm Q cách các dòng điện lần lượt Z0cm, QN=20√𝟑cm, QP=30cm như
<b>hình vẽ. Cảm ứng từ tổng hợp tại Q có độ lớn là </b>


A. 2,9.10-6 T. B. 5,8.10-6 T. C. 3,6.10-6 T. D. 4,2.10-6 T.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
………


<b>Câu 14. Cảm ứng từ của một dòng điện thẳng tại điểm N cách dịng điện Zcm bằng 1,8.10</b>


-5<b><sub>T. Tính cường độ dịng điện. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

………
………


<b>Câu 16. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong khơng khí, có hai </b>
dịng điện cùng chiều, có cường độ I1=ZA; I2=16A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp


do hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 6cm và cách dây dẫn


mang dòng I2<b> 8cm. </b>


A. B= 10-5 T. B. B= 10-6 T. C. B= 7.10-5 T. D. B= 5.10-5 T.
………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 17. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 20cm trong không khí, có hai </b>
dịng điện ngược chiều, có cường độ I1=Z2A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do


hai dòng điện này gây ra tại điểm M cách dây dẫn mang dòng I1 16cm và cách dây dẫn mang


dòng I2<b> 12cm. </b>


A. B=3,5.10-5 T. B. B=10-5T. C. B=2,5.10-5T. D. B= ,5.10-6T.
………


………
………
………
………
………
………


<b>Câu 18. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10cm trong khơng khí, có hai </b>
dịng điện cùng chiều, cùng cường độ I1=I2=6A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

A. B=11,6.10-6<sub>T. </sub> <sub>B. B=11,6.10</sub>-5<sub>T.</sub> <sub>C. B=12.10</sub>-6<sub>T.</sub> <sub>D. B=12.10</sub>-5<sub>T. </sub>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 19. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ </b>
nhất mang dòng điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều,
những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên đường thẳng


A. song song với I1, I2 và cách I1<b> Zcm </b>


B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2<b> 14cm </b>


C. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngồi khoảng giữa hai dịng điện gần I2



cách I2<b> 42cm </b>


D. song song với I1, I2 và cách I2 20cm.


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

………
………
………


<b>Câu 21. Dây dẫn thẳng dài có dịng điện I chạy qua. Xét hai điểm M và N nằm trong cùng </b>
một mặt phẳng, nằm hai phía so với dịng điện sao cho MN vng góc với dịng điện. Gọi
O là điểm thuộc MN sao cho OM=1,Z(Z). Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM


=2,8.10−5T , BN =4,2.10−5<b>T thì độ lớn cảm ứng từ tại O là </b>


A. 3,36.10-5<sub>T. </sub> <sub>B. 16,8.10</sub>-5<sub>T. </sub> <sub>C. 3,5.10</sub>-5<sub>T. </sub> <sub>D. 56.10</sub>-5<sub>T. </sub>


………
………
………
………
………
………


………


<b>Câu 22. Ba dòng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ. </b>
Khoảng cách từ điểm M đến ba dòng điện trên mơ tả như hình vẽ. Xác
định véc tơ cảm ứng từ tại M trong trường hợp cả ba dịng điện đều hướng
ra phía trước mặt phẳng hình vẽ. Biết I1=I2=I3<b>=Z. </b>


A. 10-4T Z
C. 3.10-4T D. 4.10-4T


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đơng) </b>



………
………
………
………
………


I1 I2


I3


M
2cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 23. Ba dịng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ </b>
có chiều như hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại
tâm O của tam giác, biết I1=Z3<b>=5A, cạnh của tam giác bằng 10cm </b>



A. 0 B. 10-5T
C. 2.10-5<sub>T </sub> <sub> D. 3.10</sub>-5<sub>T </sub>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 24. Ba dòng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ có </b>
chiều như hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm
O của tam giác, biết I1=I2=I3<b>=ZA, cạnh của tam giác bằng 10cm </b>


A. √3 10-5<sub>T B. 2√3 10</sub>-5<sub>T </sub> <sub> </sub>


C. 3√3 10-5<sub>T </sub> <sub> Z </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

………
………
………


<b>Câu 26 *. Hai dây dẫn thẳng dài vơ hạn, đặt song song trong khơng khí cách nhau một đoạn </b>
16cm có các dịng điện cùng chiều I1=I2=ZA chạy qua. Một điểm M cách đều hai dây dẫn


một đoạn x. Khi x=x0 thì độ lớn cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại M đạt cực


đại và bằng Bmax<b>. Chọn phương án đúng? </b>



A. x0 =8cm. B. x0 =6cm.


C. Bmax =3.10−5T . D. Bmax=2,5.10−5T.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
………
<b>Câu 27. Hệ tọa độ Đề–các vng góc Oxyz, trong mặt phẳng </b>


Oxy, nằm ngang, ba dòng điện thẳng dài cùng song song với
trục Oy, I1=I2=10A chạy theo chiều âm của trục Oy, I3=30A


chạy theo chiều ngược lại như hình vẽ. Độ lớn cảm ứng từ
tại điểm có tọa độ x=2,5cm; y=0; z=Zm bằng


A. 4.10–5 T. B. 5


4 3.10 T
C. 2.10–5 T. D. 5


2 3.10 T


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

………


………


<b>2.2. Từ trường do DÒNG ĐIỆN TRÒN gây ra </b>


<b>Câu 1 (THPTQG 2019). Một dây dẫn uốn thành vịng trịn có bán kính 3,14cm được đặt </b>
trong khơng khí. Cho dịng điện khơng đổi có cường độ 2A chạy trong vịng dây. Cảm ứng
<b>từ do dòng điện gây ra tại tâm vịng dây có độ lớn là </b>


A. 10-5<sub>T </sub> <sub>Z </sub> <sub>C. 2.10</sub>-5<sub>T </sub> <sub>D. 8.10</sub>-5<sub>T </sub>


………
………
………
………


<b>Câu 2. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ Zgười ta đo được cảm ứng từ B=31,4.10</b>-6<sub>T. </sub>


<b>Đường kính của dịng điện tròn là </b>


A. 20cm. B. 10cm. C. 2cm. D. 1cm.
………
………
………
………


<b>Câu 3. Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ </b>
có một vịng, khung thứ hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn
điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung là như nhau. Hỏi cảm ứng từ tại tâm
<b>của khung nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần </b>



A. BO2 =2BO1 B. BO1 =2BO2 C. BO2 =4BO1 D. BO1 =4BO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

………
………
………
………
………
………


<b>Câu 5. Nối hai điểm M và N của vịng trịn dây dẫn như hình </b>
vẽ với hai cực một nguồn điện. Biết Zl2. Coi cảm ứng từ trong


các dây nối với vịng trịn khơng đáng kể. Cảm ứng từ tại tâm
<b>O của vòng trịn được tính theo cơng thức nào dưới đây? </b>


A. B = I2l2.10-7/R2 B. B = ( I1l1 + I2l2).10-7/R2.


C. B = I1l1.10-7/R2 D. B = 0.


………
………
………
………
………
………
<b>……… </b>
<b>Câu 6. Tại tâm của dòng điện tròn gồm Z vòng, người ta đo được cảm ứng từ B=Z8.10</b>-4<sub>T. </sub>


<b>Đường kính vịng dây là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

A. 2.10-4T B. Z-4T C. 0,2T D. 0,1T


………
………
………
………


<b>Câu 8. Một khung dây trịn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi </b>
<b>vòng có cường độ Z. Tính cảm ứng từ tại tâm của khung. </b>


A. 4,7.10-5T B. 3,7.10-5T C. 2,7.10-5T D. 4,7.10-6T
………
………
………
………


<b>Câu 9. Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dịng điện cường độ 0,5A </b>
chạy qua. Tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Bán kính của khung dây
<b>đó là </b>


A. 0,1m B. 0,12m C. 0,16m D. 0,19m
………
………
………
………


<b>Câu 10. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng </b>
là R1=8cm, vòng kia là R2=Zcm, trong mỗi vịng dây đều có dòng điện cường độ I=10A


chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai


<b>vòng cùng chiều: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 11. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng </b>
là R1=8cm, vịng kia là R2=Zcm, trong mỗi vòng dây đều có dịng điện cường độ I=10A


chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng, và dòng điện chạy trong hai
<b>vòng ngược chiều </b>


A. 2,7.10-5<sub>T </sub> <sub>Z </sub> <sub>D. 3,9. 10</sub>-5<sub>T </sub>


………
………
………
………
………
………


<b>Câu 12. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng </b>
là R1=Zcm, vòng kia là R2=16cm, trong mỗi vòng dây đều có dịng điện cường độ I=10A


<b>chạy qua. Biết hai vịng dây nằm trong hai mặt phẳng vng góc với nhau. </b>
A. 8,8.10-5T Z


………
………
………
………
………
………



<b>Câu 13. Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0,5A </b>
chạy qua. Theo tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5T. Nhưng khi đo thì
thấy cảm ứng từ ở tâm bằng Z10-5<sub>T, kiểm tra lại thấy có một số vịng dây bị quấn nhầm </sub>


chiều ngược chiều với đa số các vịng trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vịng dây bị quấn
<b>nhầm </b>


A. 2. B. 8. C. 4. D. 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

………
………
………
………


<b>Câu 14. Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây </b>
uốn thành một vòng tròn bán kính Z. Cho dịng điện 3A chạy trong dây
dẫn. Xác định cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn nếu vòng tròn và phần
dây thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây
<b>không nối với nhau: </b>


A. 15,6.10-5T B. 16,6. 10-5T C. 17,6. 10-5T D. 18,6.105T
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 15 (THPT Yên Lạc) *. Một dây dẫn có điện trở suất </b> được uốn thành cung trịn AMN
có bán kính r. Hai đoạn dây OM cà ON cùng loại với dây dẫn



trên, dây ON cố định, dây ZO và điểm M trượt tiếp xúc với
cung tròn. Hệ thống được đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B, tại thời điểm t0=0 thì OM trùng với ON và nhận gia tốc


góc khơng đổi, sau t kể từ thời Z dòng điện cảm ứng trong mạch


<b>có giá trị cực đại. Biết tiết diện ngang của dây là s. Giá trị cực đại của dòng điện cảm ứng là </b>
A. Brs/2t B. Brs/t C. Brst/4 D. Brst/


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>2.3. Từ trường do dòng điện trong ỐNG DÂY DÀI gây ra </b>


<b>Câu 1. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dịng điện đi qua sẽ tăng </b>
hay giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường
<b>độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần </b>


A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
………
………
<b>……… </b>


<b>Câu 2. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10</b>-5<sub>T bên trong một ống dây, </sub>


mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vịng quấn trên ống phải là
<b>bao nhiêu, biết ống dây dài Zcm </b>


A. 7490 vòng B. 4790 vòng C. 479 vòng. D. 497 vòng.
………


………
………
………


<b>Câu 3. Một ống dây được quấn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,Zmm sao cho các </b>
vòng sát nhau (ống dây quấn một lớp). Khi có dịng điện 20A chạy qua thì độ lớn cảm ứng
<b>từ trong lòng ống dây là </b>


A. 4 mT. Z D. 4π mT.


………
………
………
………


<b>Câu 4 (THPT Yên Lạc). Một ống dây dẫn hình trụ dài, có dịng điện I</b>1=5A chạy qua. Biết


rằng trên mỗi cm chiều dài ống dây có quấn 10 vịng dây. Đặt thêm một dây dẫn thẳng dài
có dịng điện I2=5A chạy qua song song với trục của ống dây. Khoảng cách giữa trục ống


dây và dây dẫn thẳng là 1Zcm. Xác định cảm ứng từ tại điểm trên trục ống dây (trong lòng
<b>ống dây). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

………
………
………
………
………
………



<b>Câu 5 (Đề minh họa 2017-2018). Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: </b>
L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vịng dây, khơng có
lõi, được đặt trong khơng khí; điện trở R; nguồn điện có Zvà r=1. Biết
đường kính của mỗi vịng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ
qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dịng điện trong mạch ổn định
thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10−2<b><sub>T. Giá trị của R là </sub></b>


A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………


<b>Câu 6 (THPT Yên Lạc). Một sợi dây nhơm hình trụ có đường kính 0,4mm, hiệu điện thế </b>
đặt vào hai đầu ống dây là 4V, lớp sơn bên ngoài rất mỏng. Dùng dây này để cuốn một ống
dây dài l=20cm, các vòng dây cuốn sát nhau. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng
từ bên trong ống dây có độ lớn là Z8.10-3<sub>T, điện trở của ống dây và số vòng dây cuốn trên </sub>


<b>ống là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Câu 7. Một ống hình trụ dài 0Zm, đường kính 16cm. Một dây dẫn dài 10m, được quấn </b>
quanh ống dây với các vịng khít nhau cách điện với nhau, cho dòng điện chạy qua mỗi vòng
<b>là 100A. Cảm ứng từ trong lịng ống dây có độ lớn. </b>


A. 2,5.10-3<sub>T </sub> <sub>B. 5.10</sub>-3<sub>T. </sub> <sub>C. 7,5.10</sub>-3<sub>T. </sub> <sub>D. 2.10</sub>-3<sub>T. </sub>



………
………
………
<b>……… </b>
<b>Câu 8. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. </b>
Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l=Zcm. Số vịng dây trên mỗi mét chiều dài
của ống dây là


Z D. 1379


………
………
………
………


<b>Câu 9. Dùng loại dây đồng đường kính Z, bên ngồi có phủ một lớp sơn cách điện mỏng </b>
quấn quanh một hình trụ tạo thành một ống dây, các vịng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện
<b>0,1A chạy qua các vịng dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng </b>


A. 18,6.10-5T B. 26,1.10-5T C. 25.10-5T D. 30.10-5T
………
………
………
………


<b>Câu 10 (THPT Yên Lạc). Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng </b>
cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống
dây với một nguồn điện có hiệu điện thế ZV thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.10
-4<sub>T. Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng </sub>



là 1,76.10-8<b><sub>Ωm, các vòng của ống dây được quấn sát nhau. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>


<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………


<b>Câu 11. Dùng một dây đồng dài 60m, có điện trở suất 1,76.10</b>-8<sub>m có đường kính 1,2mm </sub>


để quấn (một lớp) thành một ống dây dài. Dây có phủ một lớp sơn cách điện mỏng. Các
vòng dây quấn sát nhau. Khi cho dòng điện qua ống dây người ta đo được cảm ứng từ trong
lòng ống dây là Z. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 5,9V. B. 4,2V. C. 3,9V. D. 3,5V.
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 12. Dùng một dây đồng có đường kính d=0,8mm có phủ một lớp sơn cách điện mỏng, </b>
quấn vừa đủ một lớp quanh một hình trụ có đường kính D=4cm để làm một ống dây. Khi
nối hai dây đồng với nguồn điện có hiệu điện thế U=3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây
bằng 5.10−4T. Cho biết điện trở suất của đồng là =Z.10−8m. Các vòng được quấn sát nhau.
<b>Chiều dài ống dây bằng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

A. trùng với phương của véc - tơ cảm ứng từ.


B. vng góc với cả đường sức từ và véc - tơ vận tốc của hạt.


C. vng góc với đường sức từ, nhưng trùng với phương của vận tốc của hạt.
D. trùng với phương véc - tơ vận tốc của hạt.


<b>Câu 2. Chọn câu sai </b>


A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với các đường
sức từ.


B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vng góc với từ trường.


C. ZĐộ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ với q và v.
<b>Câu 3. Chọn câu sai </b>


A. Hạt proton bay vào trong từ trường theo phương vng góc với véc - tơ cảm ứng từ thì
quỹ đạo của proton là quỹ đạo trịn có v tăng dần.


B. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương vng góc với véc - tơ cường độ
điện trường thì quỹ đạo của proton là một parabol, độ lớn v tăng dần.


C. Zthì quỹ đạo của proton khơng thay đổi.


D. Hạt proton bay vào trong điện trường theo phương song song với véc - tơ cường độ
điện trường thì proton sẽ chuyển động thẳng nhanh dần.


<b>Câu 4. Lực Lorenxo tác dụng lên một điện tích q chuyển động trịn trong từ trường </b>


A. chỉ hướng vào tâm khi q>0 .


B. luôn hướng về tâm của quỹ đạo.


C. chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ.
D. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.


<b>Câu 5. Một điện tích chuyển động trịn đều dưới tác dụng của lực Lorenxơ, bán kính quỹ </b>
đạo của điện tích khơng phụ thuộc vào đại lượng nào của điện tích:


Z B. vận tốc. C. độ lớn điện tích. D. kích thước.


<b>Câu 6. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron </b>
<b>và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: </b>


<b>Câu 7. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron </b>
<b>và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: </b>


v
F


q>0
B


A. v


F
e
B
B.



B


v <sub>F </sub>


q>0


C. D.


B
v


e
F =
0


A. v <sub>F </sub>


B
q>0


B. v


F
e


B v


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 8. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron </b>
<b>và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: </b>



<b>Câu 9. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron </b>
và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều:


<b>Câu 10. Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên </b>
<b>electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều: </b>


<b>Câu 11 *. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B với vận tốc v. Khi góc </b>
hợp bởi v và B bằng θ (khác 900), quỹ đạo chuyển động của electron có dạng


<b>Thầy cơ cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>


<b>Câu 1 (THPTQG 2019). Một hạt mang điện tích 2.10</b>-8<sub>C chuyển động với tốc độ 400m/s </sub>


trong một từ trường đều theo hướng vng góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ
trường có độ lớn là 0Z<b>. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là </b>


-4 -6 -7










<b> </b>


A. F


S
N


q>0 v


B. F


S
N


v


e C.


N
S
F= 0


q>0 <sub> </sub>


v D.


N
S
F
v


e
A.
B
v
F
q>0
F
B.
B
v
e
C.
B
F
v


q>0 v


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

………
………
………
………
<b>Câu 3. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vng </b>
góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1=1,8.10Zm/s thì lực Lorenxơ tác


dụng lên hạt có giá trị f1=2.10-6N, nếu hạt chuyển động với vận tốc v2=4,5.107m/s thì lực


Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là


A. f2=10-5N Z D. f2=6,8.10-5N



………
………
………
………
………
<i><b>Câu 4. Một electron (m=9,1.10</b>-31<sub>kg, q=-1,6.10</sub>-19<sub>C) bay với vận tốc v=2.10</sub></i>6<sub>m/s vào từ </sub>


trường đều B=1,82.10-5<sub>T. Vận tốc ban đầu của electron hợp với từ trường góc 30</sub>0<sub>. Gia tốc </sub>


của chuyển động của electron trong từ trường bằng bao nhiêu?


A. 1,6.1014m/s2. B. 3,2.1012m/s2. C. 6,4.1013m/s2. D. giá trị khác.
………
………
………
………
<b>Câu 5. Người ta cho một êlectron có vận tốc 3,2.10</b>6<sub>m/s bay vng góc với các đường sức </sub>


từ của một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là ZmT, bán kính quỹ đạo của nó là 2cm.
Biết độ lớn điện tích của êlectron là 1,6.10-l9<sub>C. Khối lượng của êlectron là </sub>


A. 9,1.10-31<sub>kg. </sub> <sub> B. 9,1.10</sub>-29<sub>kg. C. 10</sub>-31<sub> kg. </sub> <sub> D. 10</sub>- 29<sub>kg. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

………
………
………
………
<b>Câu 6. Hai điện tích q</b>l=1µC và q2=-2µc có cùng khối lượng và vận tốc ban đầu và bay cùng



hướng vào một từ trường đều. Điện tích ql chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán


kính quỹ đạo 4cm. Điện tích q2 chuyển động


A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm.


B. Zngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.


C. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.


<b>Thầy cơ cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
<b>Câu 7. Một hạt mang điện 3,2.10</b>-19<sub>C được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào </sub>


trong từ trường đều theo phương vng góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác
dụng lên nó biết m=Z-27kg, B=2T, vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

………
………
………
………
<b>Câu 9. Một electron bay vào không gian chứa từ trường đều có B=0,02T dọc theo đường </b>
sức từ. Vận tốc ban đầu của hạt là v=Z5m/s. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên elcectron có độ lớn



A. 0 B. 6,4.10-15T C. 6,4.10-14T D. 1,2. 10-15T
………
………
………
………
<b>Câu 10 (THPTQG 2019). Một hạt mang điện tích 2.10</b>-8<sub>C chuyển động với tốc độ 400m/s </sub>


<b>trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ </b>
<b>trường có độ lớn 0,075T. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là </b>


A. 6.10-7<sub>N </sub> <sub>B. 6.10</sub>-5<sub>N </sub> <sub>C. 6.10</sub>-4<sub>N </sub> <sub>D. 6.10</sub>-6<sub>N </sub>


………
………
………
………
<b>Câu 11. Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức 30</b>0<sub> với </sub>


vận tốc ban đầu 3.107m/s, từ trường BZT. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là


A. 36.1012<sub>N </sub> <sub>B. 0,36.10</sub>-12<sub>N C. 3,6.10</sub>-12<sub> N D. 1,8.10</sub>-12<sub>N </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 12. Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất Z</b>-5<sub>T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. </sub>


Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đơng thì lực Lorenxơ
tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó; khối lượng của nó 1,67.10-27<sub>kg, điện tích 1,6.10</sub>
-19<sub>C. Lấy g=10m/s</sub>2<b><sub>, tính vận tốc của proton: </sub></b>


A. 3.10-3<sub>m/s </sub> <sub> B. 2,5.10</sub>-3<sub>m/s C. 1,5.10</sub>-3<sub>m/s D. 3,5.10</sub>-3<b><sub>m/s </sub></b>



………
………
………
………
………
<b>Câu 13. Một electron (m=9,1.10</b>-31<sub>kg, q=-1,6.10</sub>-19<sub>C) bay với vận tốc vZ10</sub>6<sub>m/s vào từ </sub>


trường đều. electron bay vuông góc với từ trường. Bán kính quỹ đạo của chuyển động của
electron là 62,5cm. Độ lớn cảm ứng từ là


A. B=2,6.10-5T. B. B=4.10-5T. C. B=1,82.10-5T D. Giá trị khác.
………
………
………
………
<b>Câu 14. Hai hạt có điện tích lần lượt là q</b>1=-4q2 , bay vào từ trường với cùng tốc độ theo


phương vng góc với đường sức từ, thì thấy rằng bán kính quỹ đạo của hai hạt tương ứng
là R1= 2R2 . So sánh khối lượng m1, m2 tương ứng của hai hạt?


A. m1 = 8m2. B. m1 = 2m2. C. m1 = 6m2. D. m1 = 4m2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

………
………
………
<b>Câu 16. Hai điện tích q</b>1=8μC và q2 =-ZμC có cùng khối lượng và ban đầu chúng bay cùng


hướng cùng vận tốc vào một từ trường đều. Điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng


hồ với bán kính quỹ đạo 4cm. Điện tích q2 chuyển động



A. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.


B. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 16 cm.


C. ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.


D. cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 17. Hai điện tích độ lớn, cùng khối lượng bay vng với các đường cảm ứng vào cùng </b>
một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tích một bay với vận tốc 1000m/s thì
có bán kính quỹ đạo 20cm. Điện tích 2 bay với vận tốc Z0m/s thì có bán kính quỹ đạo
A. 20 cm. Z D. 200/11cm.


………
………
………
………
………
<b>Câu 18. Hạt α có khối lượng m=6,67.10</b>-27<sub>kg, điện tích q=3,2.10</sub>-19<sub>C. Xét một hạt α có vận </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

A. v = 4,9.106<sub> (m/s) và f = 2,82.10</sub>-12<sub> (N) </sub> <sub> </sub> <sub>B. v = 9,8.10</sub>6<sub> (m/s) và f = 5,64.10</sub>-12<sub> (N) </sub>


C. v = 4,9.106<sub> (m/s) và f = 1.88.10</sub>-12<sub> (N) </sub> <sub> </sub> <sub>D. v = 9,8.10</sub>6<sub> (m/s) và f = 2,82.10</sub>-12<sub> (N) </sub>



………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 19. Một e được tăng tốc bởi hiệu điện thế 10</b>3<sub>V, rồi cho bay vào trong từ trường đều </sub>


B=ZT, theo phương vng góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ, biết vận tốc của hạt
trước khi tăng tốc rất nhỏ.


A. 6.10-11N B. 6.10-12N C. 2,3.10-12N D. 2.10-12N
………
………
………
………
………
<b>Câu 20. Máy gia tốc cyclotron bán kính 50cm hoạt động ở tần số ZMHz; U</b>max=1,2kV. Dùng


máy gia tốc hat proton (mp=1,67.10-27kg). Số vịng quay trong máy của hạt có động năng


cực đại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

………
………
………
………
………


………
<b>Câu 22. Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng </b>
m1=1,66.10-27kg, điện tích q1=-1,6.10-19C. Hạt thứ hai có khối lượng m2=6,65.10-27kg, điện


tích q2=3,2.10-19C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là R1=Zcm thì bán kính quỹ đạo của


hạt thứ hai là


A. R2=10cm B. R2=12cm


CZ………
………
………
………
………
………


<b>Câu 23. Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 10</b>6<sub>m/s vào một điện trường đều và một </sub>


từ trường đều có cảm ứng từ 0Z-4T thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc
tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc
song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vng góc). Độ lớn của véc tơ
cường độ điện trường là


A. 20V/m. Z. C. 40V/m. D. 50V/m.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>




………
………
………
<b>Câu 24 *. Một e bay với vận tốc v=2,4.10</b>6<sub>m/s vào trong từ trường đều B=1T theo hướng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>
<b>Câu 1. Từ thơng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây ? </b>
A. Điện trở suất dây dẫn làm khung.


B. Đường kính dây dẫn làm khung.
Z D. Điện trở của dây dẫn.


<b>Câu 2. Đơn vị của từ thông là </b>


A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
<b>Câu 3. Gía trị tuyệt đối của từ thơng qua diện tích S đặt vng góc với cảm ứng từ B </b>
A. tỉ lệ với số đường sức qua một đơn vị diện tích S.


B. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.
Z D. tỉ lệ với số đường sức qua diện tích S.


<b>Câu 4. Khung dây kín đặt vng góc với các đường sức của một từ trường đều, rộng. Trong </b>
trường hợp nào sau đây, từ thông qua khung dây không thay đổi?


A. ZKhung dây quay quanh một trục song song với đường sức từ.


B. Khung dây đứng yên nhưng bị bóp méo.


C. Khung dây vừa chuyển động tịnh tiến, vừa bị bóp méo.


<b>Câu 5. Định luật Len - xơ được dùng để xác định </b>


A. Zchiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.


B. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. sự biến thiên của từ thơng qua một mạch điện kín, phẳng.


<b>Câu 6. Một vịng dây dẫn trịn có diện tích 0,4m</b>2<sub> đặt trong từ trường đều (mặt phẳng khung </sub>


dây vng góc với đường sức từ) có cảm ứng từ B=0,6T có chiều hướng ra ngoài mặt phẳng
giấy. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4T trong thời gian 0,25s thì chiều dịng điện cảm ứng trong
vòng dây là


A. theo chiều kim đồng hồ
B. ngược chiều kim đồng hồ


ZD. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp
tuyến của vịng dây


<b>Câu 7. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch </b>
chuyển lại gần hay ra xa vịng dây kín?




A. C B. D C. A D. B


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>



A. D B. A C. B D. C



<b>Câu 9. Khi cho nam châm xuyên qua vòng dây treo như hình vẽ thì </b>
chúng tương tác hút hay đẩy.


A. Luôn đẩy nhau


Z C. Ban đầu đẩy nhau, sau khi xuyên qua thì hút nhau.
D. Luôn hút nhau


<b>Câu 10. Khi cho khung dây kín chuyển động ra xa dịng điện thẳng dài </b>
I1 như hình vẽ thì chúng sẽ


A. đẩy nhau B. hút nhau


C. hút hay đẩy phụ thuộc tốc độ D. không tương tác


<b>Câu 11. Đặt khung dây dẫn ABCD cạnh một dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua như hình </b>
vẽ. Thanh AB có thể trượt trên hai thanh DE và CF. Điện trở R không đổi và bỏ qua điện
trở của các thanh. AB song song với dòng điện thẳng và chuyển động


thẳng đều với vận tốc vng góc với AB. Dịng điện cảm ứng có:
A. chiều từ A đến B, độ lớn không đổi


B. chiều từ B đến A, độ lớn không đổi
Z D. chiều từ B đến A, độ lớn thay đổi


<b>Câu 12. Một khung dây kín đang ở trong một từ trường đều. Khi đưa </b>
nó ra ngồi phạm vi của vùng có từ trường thì


A. xuất hiện lực lạ có xu hướng kéo khung dây lại.



B. khơng có từ thơng qua khung dây nên khơng có dòng điện cảm ứng.


C. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ trường tổng cộng tại vị trí khung dây có xu
hướng giảm đi.


D. xuất hiện dòng điện cảm ứng sao cho từ thông qua khung dây tăng lên.


<b>Câu 13. Một vòng dây dẫn được đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng </b>
dây vng góc với đường cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi


Z B. nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó.
C. nó được dịch chuyển tịnh tiến.


D. nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

dòng điện cảm ứng.


D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một
trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có
xuất hiện dòng điện cảm ứng.


<b>Câu 16. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng? </b>


A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch
xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Zđiện cảm ứng.


C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với
chiều của từ trường đã sinh ra nó.



D. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống
lại nguyên nhân đã sinh ra nó.


<b>Câu 17. Một khung dây ABCD được đặt đồng phẳng với một dịng điện thẳng dài vơ hạn, </b>
cạnh AC song song với dòng điện. Tịnh tiến khung dây theo các cách sau


I. Đi lên, khoảng cách giữa tâm khung dây và dòng diện thẳng không đổi.
II. Đi xuống, khoảng cách giữa tâm khung dây và dịng diện thẳng khơng
đổi.


ZIV. Đi về gần dòng điện .


<i>Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung ABCD? </i>


A. I, IV B. III, IV C. II, III D. I, II


<b>Câu 18. Cho dòng điện thẳng cường độ I. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt gần </b>
dịng điện thẳng, cạnh MQ song song với dòng điện thẳng. Trong khung dây khơng có dịng
điện cảm ứng khi


A. khung quay quanh cạnh MQ. B. khung quay quanh cạnh MN.


C. khung quay quanh cạnh PQ. D. khung quay quanh trục là dòng điện thẳng I.
<b>Câu 19. Chọn câu sai. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một đoạn dây dẫn chuyển </b>
động trong từ trường, và cắt các đường cảm ứng phụ thuộc


Z C. Tiết diện thẳng của dây dẫn. D. Vận tốc chuyển động của đoạn dây dẫn.
<b>Câu 20. Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động </b>
trong từ trường là



A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang
đầu kia của thanh.


B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này
sang đầu kia của thanh.


C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu
này sang đầu kia của thanh.


D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khơng có dịng điện đặt trong từ trường làm các
êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

A. dòng điện chạy trong vật dẫn


B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thơng qua mạch biến thiên.


Z D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn
điện


<b>Câu 22. Chọn câu phát biểu sai khi nói về dịng điện Phucơ </b>


A. Hiện tượng xuất hiện dịng điện Phucơ cũng là hiện tượng cảm ứng điện từ
B. chiều của dịng điện Phucơ cũng được xác định bằng định luật Jun – Lenxơ


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>
<b>2.1. Từ thơng </b>



<b>Câu 1. Một khung dây phẳng có diện tích 10cm</b>2<sub> đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung </sub>


dây hợp với đường cảm ứng từ một góc Zo<sub>. Độ lớn từ thông qua khung là 3.10</sub>-5<sub>Wb. Cảm </sub>


ứng từ có giá trị


A. B=3.10-2T B. B=4.10-2T C. B=5.10-2T D. B=6.10-2T
………
………
………
………
<b>Câu 2. Một hình vng cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10</b>–4<sub>T, từ </sub>


thơng qua hình vng đó bằng Z–7<sub>Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp </sub>


tuyến của hình vng đó


A. 0° B. 30° C. 45o <sub>D. 60° </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b>Câu 4. Hình trịn biểu diễn miền trong đó có từ trường đều, có cảm ứng từ B. Khung dây </b>
hình vng cạnh a ngoại tiếp đường trịn. Cơng thức nào sau đây biểu diễn chính xác từ
thơng qua khung?


Z B. πBa2<sub>/4 Wb. </sub> <sub>C. πa</sub>2<sub>/(2B) Wb. </sub> <sub>D. Ba</sub>2 <sub>Wb. </sub>


………
………
………
………


<b>Câu 5. Một khung dây có diện tích 5cm</b>2<sub> gồm 50 vịng dây. Đặt khung dây trong từ trường </sub>


đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thơng qua khung có giá trị cực đại
là 5.10-3 <sub>Wb. Cảm ứng từ B có giá trị </sub>


A. 0,2 T. B. 0,02 T. C. 2,5 T. D. Một giá trị khác.


………
………
………
………
<b>Câu 6. Mặt bán cầu đường kính 2R đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B song song </b>
với trục đối xứng của mặt bán cầu. Từ thông qua mạch bán cầu là


A. 4πR2B Z C. 2πRB D. πR2B
………
………
………
………
<b>Câu 7. Một khung dây hình chữ nhật MNPQ gồm 20 vòng, MN=Zcm, MQ=4cm. Khung </b>
được đặt trong từ trường đều, có độ lớn B=3mT, có đường sức từ qua đỉnh M vng góc với
cạnh MN và hợp với cạnh MQ của khung một góc 300<sub>. Chọn câu sai. Độ lớn độ biến thiên </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

A. 0 nếu tịnh tiến khung dây trong từ trường.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………


………
………
………
<b>Câu 8. Một khung dây hình vng cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều, B=0Z1T. Đường </b>
sức từ vuông góc với mặt khung. Quay khung cho mặt phẳng khung song song với các đừng
sức từ. Độ biến thiên từ thông bằng


A. -20.10-6 Wb. Z D. -30.10-6 Wb.


………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Một hình vng cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=8.10</b>-4<sub>T. Từ </sub>


thơng qua hình vng đó bằng 10-6<sub>Wb. Góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ với mặt phẳng của </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

………
………
………
<b>……… </b>


<b>2.2. Suất điện động cảm ứng </b>


<b>Câu 1. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thơng giảm </b>
đều từ 1,2Wb xuống cịn ZWb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn
bằng


A. 6V. B. 4V. C. 2V. D. 1V.



………
………
………
………
<b>Câu 2. Một khung dây phẳng, diện tích 20cm</b>2<sub>, gồm 10 vịng dây đặt trong từ trường đều. </sub>


Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300<sub> và có độ lớn B=Z</sub>-4<sub>T. </sub>


Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01s. Suất điện
động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4<sub>V. </sub> <sub>Z </sub> C. 4.10-4<sub>V. </sub> D. 4mV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Câu 3. Một khung dây cứng phẳng diện tích Z5cm</b>2<sub> gồm 10 vịng </sub>


dây, đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vng góc với các
đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên như hình vẽ. Tính suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung kể từ t=0 đến t=0,4s.
A. 10-4<sub> V. </sub> <sub>B. 1,2.10</sub>-4<sub> V </sub>


C. 1,3.10-4<sub> V </sub> <b><sub>D. 1,5.10</sub></b>-4<sub> V </sub>


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, </b>



<b>11, 12 vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>



<b>(Thầy Mr Đơng) </b>



………
………


………
<b>Câu 4. Một cuộn dây có 400 vịng điện trở 4Ω, diện tích mỗi vịng là 30cm</b>2<sub> đặt cố định </sub>


trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ
biến thiên cảm ứng từ qua mạch là bao nhiêu để cường độ dòng điện trong mạch là 0,3A
A. 0,5 T/s B. 1 T/s Z D. 4 T/s


………
………
………
………
<b>Câu 5. Một khung dây dẫn hình vng cạnh a=Zcm; đặt trong từ trường đều B=4.10</b>-3<sub>T, </sub>


đường sức từ trường vng góc với mặt phẳng khung dây. Cầm hai cạnh đối diện hình vng
kéo về hai phía để được hình chữ nhật có cạnh này dài gấp đơi cạnh kia. Biết điện trở khung
R = 0,01Ω, tính điện lượng di chuyển trong khung


Z B. 14.10-5 C C. 16.10-5 C D. 18.10-5 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

………
………
………
………
………
<b>Câu 7. Một khung dây phẳng diện tích Z0cm</b>2<sub> gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều B=2.10</sub>
-4<sub>T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30</sub>0<sub>. Người ta giảm đều từ trường </sub>


đến khơng trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
trong thời gian từ trường biến đổi:



A. 10-3V B. 2.10-3V C. 3.10-3V D. 4.10-3V
………
………
………
………
………
<b>Câu 8. Một khung dây dẫn trịn có Z0 vịng dây, diện tích mỗi vịng bằng 50cm</b>2<sub>, đặt trong </sub>


một từ trường đều B=0,2T. Mặt phẳng khung hợp với đường sức của từ trường một góc 45o<sub>. </sub>


Từ ví trí nói trên, người ta quay cho mặt phẳng khung song song với đường sức trong thời
gian 0,02s. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Câu 9. Vịng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ </b>
một góc 30o<sub>, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời </sub>


gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị
A. 0 V. B. S√3 V
C. S/2 V. D. S V.


………
………
………
………
………
<b>Câu 10. Từ thông qua một khung dây biến thiên theo thời gian </b>


như đồ thị. Suất điện động cảm ứng trong khung trong các thời
điểm tương ứng sẽ là



A. trong khoảng thời gian 0s đến 0,1s: E=3V.


B. Ztrong khoảng thời gian 0,2s đến 0,3s: E=9V.


C. trong khoảng thời gian 0s đến 0,3s: E=4V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

………
<b>2.3. Đoạn dây chuyển động trong từ trường </b>


<b>Câu 1. Một thanh dẫn dài 25 cm, chuyển động trong từ trường đều. Cảm ứng từ B=8.10</b>-3<sub>T. </sub>


Véc tơ vận tốc vng góc với thanh và cũng vng góc với vectơ cảm ứng từ, cho v=Zm/s.
Suất điện động cảm ứng trong thanh là


A. 6.10-3 V B. 3.10-3 V C. 6.10-4 V D. Một giá trị khác
………
………
………
………
<b>Câu 2. Một thanh dẫn điện, dài 50cm, chuyển động trong từ trường đều, cảm </b>


ứng từ B=0ZT, vectơ vận tốc vng góc với thanh và có độ lớn v=20m/s. Vectơ
cảm ứng từ vng góc với thanh và tạo với vectơ vận tốc một góc α=30o. Hiệu
điện thế giữa hai đầu C, D của thanh là bao nhiêu ? Điện thế đầu nào cao hơn?
A. U = 0,2V, Điện thế ở C cao hơn ở D.


Z C. U = 0,2V. Điện thế ở D cao hơn ở C.
D. U = 0,4 V. Điện thế ở C cao hơn ở D.


………


………
………
………
………
<b>Câu 3. Thanh đồng chất CD=Z0cm trượt với vận tốc đều v=5m/s </b>


trên hai thanh kim loại nằm ngang (hình vẽ). Hệ thống được đặt
trong một từ trường đều B=0,ZT hướng lên thẳng đứng, R=2Ω và
bỏ qua điện trở của thanh CD và dây dẫn. Cường độ của đòng điện
cảm ứng qua thanh bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

………
………
………
………
………
<b>Câu 4. Thanh kim loại có chiều dài l=10cm nặng m=40g, điện </b>


trở R=1,9Ω, tựa trên hai thanh MN và PQ có điện trở khơng đáng
kể. Suất điện động của nguồn ZV, điện trở trong 0,1Ω. Mạch điện
đặt trong từ trường đều B=0,1T, vng góc với mặt phẳng khung.
Gia tốc của thanh kim loại bằng


A. 0,05 m/s2 B. 0,5 m/s2
C. 0,1 m/s2 Z


………
………
………
………


………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Hai thanh kim loại đặt song song thẳng đứng, điện trở không </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

………
………


<i><b>Câu 6. Một thanh kim loại MN dài l=1m trượt trên hai thanh ray </b></i>
đặt nằm ngang với vận tốc không đổi v=2m/s. Hệ thống đặt trong
từ trường đều B=ZT có hướng như hình vẽ. Hai thanh ray nối với
một ống dây có L=5mH, R=0,5Ω, và một tụ điện C=2µF. Bỏ qua
điện trở của dây dẫn. Tính năng lượng từ trường trong ống dây.


A. 0,09J B. 0,08J C. 0,07J D. 0,06J


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 7. Trong miền khơng gian có từ trường đều với cảm ứng từ </b>
B=0,5T, người ta đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật làm bằng
kim loại, trên đó có các điện trở R1=2Ω, R2=4Ω. Thanh kim loại



AB có chiều dài l=20cm trượt khơng ma sát trên hai cạnh của
khung dây về phía R2 với vận tốc v=Zm/s. Khi thanh BC chuyển


động, tính cường độ dòng điện chạy qua thanh BC.
A. 2,5 A. B. 3 A.


C. 2 A. D. 1,5 A.


………
………
………
………
………
………


v
M


N


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

………
………
………
<b>Câu 8. Thả rơi một khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ sao cho trong khi rơi khung luôn </b>
nằm trong mặt phẳng thẳng đứng trong từ trường đều có hướng như


hình vẽ, một lúc sau khung đạt trạng thái chuyển động thẳng đều với
<i>vận tốc v. Biết cảm ứng từ B; chiều dài L, chiều rộng l, khối lượng m, </i>


điện trở R của khung; và g là gia tốc rơi tự do. Hệ thức nào sau đây đúng
với hiện tượng sảy ra trong khung:


A. g= B2<sub>L/vR </sub> <sub>B. B</sub>2<i><sub>lv/R=mv</sub></i>2<sub>/2 </sub>


C. B2<i><sub>l</sub></i>2<sub>v/R=mg </sub> <sub>D. Bv</sub>2<i><sub>Ll/R=mv </sub></i>


………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ. E=1,2V, r=Z, MN=l=40cm; </b>


RMN=3Ω; véc tơ cảm ứng từ vng góc với khung dây, B=0,4T. Bỏ


qua điện trở các phần cịn lại của khung dây. Thanh MN có thể trượt
không ma sát trên hai thanh ray. Thanh MN chuyển động đều sang
phải với vận tốc v=2m/s. Dòng điện chạy qua mạch bằng bao nhiêu?
A. 0,38 A. B. 0,32 A. C. 0,16 A. D. 0,24 A.


………
………


B


<b>M </b> <b>N </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

kế. Số chỉ của ampe kế bằng ?


A. 1,8 A. B. 2,5 A. C. 2,7 A. D. 3,0 A.


………
………
………
………
………
………
………
<b>……… </b>
<b>Câu 11. Hai thanh ray Xx và Yy nằm ngang, song song và cách nhau l=20cm đặt trong từ </b>
trường đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng xuống dưới với B=0,2T. Một thanh kim
loại đặt trên ray vng góc với ray. Nối ray với nguồn điện để trong thanh có dịng điện
chạy qua. Biết khối lượng của thanh kim loại là 200g. Biết thanh MN trượt sang trái với gia
tốc a=Zm/s2<sub>. Độ lớn của cường độ dòng điện trong thanh MN là </sub>


A. 5 A. Z. C. 10 A. D. 12,5 A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Câu 12. Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau l=20cm đặt trong từ trường đều </b>
có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng hướng lên với B=0,2T. Một


thanh kim loại MN đặt trên ray vng góc với hai thanh ray AB
và CD với hệ số ma sát bằng Z. Nối ray với nguồn điện ξ=12V,
r=0,2 Ω. Biết điện trở của thanh kim loại là R=ZΩ và khối lượng
của thanh ray là m=100g. Bỏ qua điện trở của ray và dây nối. Lấy
g=10m/s2<sub>. Độ lớn gia tốc chuyển động của thanh MN là </sub>


A. Z. B. 1,6 m/s2. C. 3 m/s2. D. 1,4 m/s2.



<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đơng) </b>



………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 13. Cho hệ thống như hình vẽ. Các thanh ray hợp với mặt ngang góc </b>


α, thanh dẫn 𝐴𝐵 = 𝑙, khối lượng m trượt thẳng đứng trên hai ray, véc tơ
cảm ứng từ nằm ngang. Do trọng lực và lực điện từ, AB trượt đều với vận
tốc v. Vận tốc trượt của thanh AB bằng bao nhiêu?


A. 𝑚𝑔𝑅


𝐵2<sub>𝑙</sub>2<sub>𝑠𝑖𝑛</sub><sub></sub><i> </i> B.


𝑚𝑔


𝑅𝐵2<sub>𝑙</sub>2<sub>𝑠𝑖𝑛</sub><sub></sub><i> </i> C.


𝑚𝑔𝐵


𝑅2<sub>𝑙</sub>2<sub>𝑠𝑖𝑛</sub><sub></sub> D.



𝑚𝑔𝐵
𝑅𝑙𝑠𝑖𝑛


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Câu 14. Cho thanh dẫn điện MN đặt trên hai thanh ray xx’ và yy’ như hình vẽ. </b>
Hệ thống đặt trong từ trường đều. lúc đầu MN đứng yên, người ta


tác dụng một lực làm MN chuyển động, bỏ qua mọi ma sát. Hỏi
nếu hai thanh ray đủ dài thì cuối cùng MN đạt đến trạng thái
chuyển động như thế nào?


A. chuyển động chậm dần đều
Z C. chuyển động đều


D. chậm dần đều hoặc nhanh dần đều tùy vào từ trường mạnh hay yếu


………
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 15. Hai thanh kim loại đặt song song thẳng đứng, điện trở khơng </b>


đáng kể, hai đầu trên được khép kín bằng một nguồn điện có suất điện
động

=1V và điện trở trong r=0,2Ω. Một đoạn dây dẫn AB có khối
lượng m=10g, dài Zcm, điện trở R=2Ω, trượt xuống khơng ma sát theo
hai thanh kim loại đó (AB ln ln vng góc với từ trường đều, có
B=1T. Tính vận tốc của thanh AB khi đã đạt tới giá trị không đổi.

AZs. B. 1 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2 m/s.


………
………
………
………
………
………
………


<b>M </b>


<b>B </b>
<b>F </b>


<b>N </b>


<b>y </b> y’


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

………
………
<i><b>Câu 16. Một thanh kim loại MN dài l=1m trượt trên hai thanh ray </b></i>


đặt nằm ngang với vận tốc không đổi v=2m/s. Hệ thống đặt trong
từ trường đều B=1,5T có hướng như hình vẽ. Hai thanh ray nối với
một ống dây có L=ZmH, R=0,ZΩ, và một tụ điện C=2µF. Bỏ qua
điện trở của dây dẫn. Tính điện tích của tụ điện khi thanh MN đang
chuyển động.


A. B. C. D.



<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
………
<b>Câu 17. Một thanh nhôm dài 1,6m, khối lượng 0,2kg chuyển động </b>


trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với 2 thanh ray đặt nằm ngang
như hình vẽ. Từ trường có phương vng góc với mặt phẳng hình vẽ
hướng ra ngồi mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm


MN và hai thanh ray là =0,4, B=ZT, biết thanh nhôm chuyển động đều. Thanh nhơm
chuyển động về phía nào, tính cường độ dịng điện trong thanh nhơm, coi rằng trong khi
thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi, lấy g=10m/s2<sub>, bỏ qua hiện </sub>


tượng cảm ứng điện từ:


A. chuyển động sang trái, I=6A.


B. Z chuyển động sang phải, I=10A.


C. chuyển động sang phải, I=6A.


B N
M


v
M


N


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

………
<b>Câu 18. Hai thanh ray đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều. Mặt phẳng </b>
nghiêng hợp với phương ngang 300<sub>, các đường sức từ có phương </sub>


thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm dài 1m khối
lượng 0,16kg trượt không ma sát trên hai thanh ray xuống dưới với
vận tốc không đổi. Biết B=ZT. Hỏi đầu M của thanh nối với cực
dương nguồn hay cực âm, cường độ dịng điện qua thanh nhơm
bằng bao nhiêu, coi rằng khi thanh nhôm chuyển động nó vẫn ln


nằm ngang và cường độ dịng điện trong thanh nhôm không đổi. Lấy g=10m/s2<sub>: </sub>


A. M nối với cực âm, I=6A B. M nối với cực âm, I=18,5A
C. M nối với cực dương, I=6A D. M nối với cực dương, I=18,5A


………
………
………
………
………
………
………
………


………
<b>Câu 19. Một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng </b>
0,ZT. Véc tơ vận tốc của thanh hợp với đường sức từ một góc 30o. Thanh dài 40cm. Một
vơn kế nối với hai đầu thanh chỉ 0,ZV. Có véc tơ vận tốc v vng góc với thanh dẫn. Vận
tốc của thanh là


A. 2 m/s. B. 1,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 1 m/s.


………
………
………
………
………


B


N
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Câu 20. Thanh đồng MN khối lượng m=Zg trượt đều không ma sát với </b>
vận tốc v=5m/s trên hai thanh đồng thẳng đứng song song cách nhau
khoảng l=50cm, từ trường nằm ngang như hình vẽ, B=0,2T. Bỏ qua điện
trở các thanh và điện trở tiếp xúc. Cho g=10m/s. Độ lớn dòng điện cảm
ứng trong thanh là


A. 0,1 A. B. 0,15 A. ZA. D. 0,3 A.


………
………
………


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 21. Thanh kim loại AB=l=20cm được kéo trượt đều trên hai </b>


thanh ray kim loại nằm ngang như hình. Các ray nối với nhau bằng
điện trở R=ZΩ. Vận tốc AB là v=6m/s. Hệ thống đặt trong một từ
<i>trường đều B thẳng đứng (B=0,4T). Bỏ qua điện trở ray và thanh AB. </i>
Tìm cường độ dịng điện cảm ứng qua R.


A. 0,15A. B. 0,24A.
C. 0,32A. D. 0,4A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Câu 22. Một dây dẫn có chiều dài l=20cm chuyển động với vận tốc v=30cm/s trong từ </b>
trường có cảm ứng từ B=ZT, ln ln vng góc với đường cảm ứng từ. Khi đó suất điện
động xuất hiện ở hai đầu mút của dây là


A. 0,06 V. B. 0,6 V. C. 0,006 V. D. 6 V.


………
………
………
………
<b>Câu 23. Một đoạn dây dẫn MN có chiều dài l=0,5m chuyển động trong từ trường đều có </b>
cảm ứng từ B=0,04T với vận tốc v=Zm/s theo phương hợp với đường sức từ một góc θ=30o.
Suất điện động xuất hiện trong đoạn dây là



A. 0,0025 V. B. 0,005 V. C. 0,0065 V. D. 0,055 V.
………
………
………
………
………
<b>Câu 24. Một thanh dẫn điện dài 20cm, hai đầu của nó được nối với hai đầu của một mạch </b>
điện có điện trở 0,5. Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có cảm ứng từ
B=0,08T với vận tốc Zm/s, vectơ vận tốc vng góc với các đường sức từ và vng góc với
thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

ứng từ một góc θ=45o<sub>. Nối hai đầu thanh với một điện trở R=0,2Ω thành mạch kín (bỏ qua </sub>


điện trở của thanh và các dây nối) thì cường độ dịng điện qua điện trở bằng
A. 2,06 A. B. Z4 A. C. 2,76 A. D. 2,83 A.


………
………
………
………
………
<b>Câu 26. Thanh MN có khối lượng m, trượt không ma sát trên một hệ giá đỡ </b>


đặt thẳng đứng như hình. Trong quá trình trượt xuống MN luôn giữ phương
nằm ngang và vuông góc với đường cảm ứng từ. Độ lớn cảm ứng từ là B.
Điện trở của toàn bộ mạch điện là R. Chiều dài thanh MN là l. Gia tốc trọng
trường là g. Vận tốc lớn nhất của thanh MN được tính bằng công thức nào
sau đây ?


A. 𝒎𝒈



𝑩𝒍𝑹 <i> B. </i>


𝑩𝒍


𝒎𝒈𝑹 C.


𝑩𝒍𝑹


𝒎𝒈<i> </i> <i> D. </i>
𝒎𝒈𝑹


𝑩𝒍


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

………
………
………


<b>Tổ hợp kiểu 2. Tự cảm </b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dịng
điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.


ZC. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.


<b>Câu 2. Năng lượng từ trường của ống dây có dạng biểu thức là </b>


A. W=Li/2 B. W=Li²/2 C. W=L²i/2 D. W=Li²
<b>Câu 3. Đáp án nào sau đây là sai. Hệ số tự cảm của ống dây </b>


A. phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của ống dây
B. có đơn vị là Henri (H)


Z D. càng lớn nếu số vòng dây trong ống dây càng nhiều


<b>Câu 4. Cho hình vẽ bên. Khi K đóng, dịng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua </b>
R lần lượt có chiều


A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M.


B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q.


ZM.
D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q.


<b>Câu 5. Cho hình vẽ bên. Khi K ngắt dịng điện tự cảm do ống dây gây ra và dòng điện qua </b>
R lần lượt có chiều



A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M.


B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q.


C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M.


D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q.


<b>Câu 6. Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm </b>
do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K đóng:


A. Itc từ A đến B; I2từ B đến C.


B. Z Itc từ B đến A; I2 từ B đến C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Câu 7. Trong hình vẽ bên đáp án nào sau đây là đúng khi xác định chiều dòng điện tự cảm </b>
do ống dây gây ra và dòng điện qua đèn 2 trong thời gian K ngắt:


A. Itc từ A đến B; I2từ B đến C.


B. Itc từ A đến B; I2 từ C đến B.


C. Z Itc từ B đến A; I2 từ C đến B.


<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>


<b>Câu 1. Một ống dây dài 50cm, có 2Zvịng dây. Diện tích mặt cắt của ống dây là 25cm</b>2<sub>. Gỉa </sub>


thuyết từ trường trong ống dây là từ trường đều. Độ tự cảm của ống dây đó là


A. 0,025 H. B. 0,015 H. C. 0,01 T. D. 0,02 T.


………
………
………
………
<b>Câu 2. Một ống dây dài Zcm, đường kính 4cm quấn 400 vịng dây. Ống dây có dịng điện </b>
1A chạy qua. Sau khi ngắt ống dây ra khỏi nguồn điện, biết từ thông qua ống dây giảm đều
từ gía trị ban đầu đến 0 trong khoảng thời gian 0,01. Suất điện động tự cảm trong ống dây


A. 0,054V. B. 0,063V. C. 0,039V. D. 0,051 V.
………
………
………
………
<b>Câu 3. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo cơng thức i=Z(5-t), i tính </b>
bằng A, t tính bằng s. Ống dây có hệ số tự cảm L=0,005 (H). Suất điện động tự cảm trong
ống dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

………
………
………
………
<b>Câu 5. Sự biến đổi của dòng điện trong một mạch điện theo thời gian </b>


được cho như hình vẽ. Gọi suất điện động tự cảm trong khoảng thời
gian từ 0s đến 1s là e1, từ 1s đến 3s là e2. Điều nào sau đây là đúng?


A. e1 = e2. B. e1 = 2e2.



C. e1 = 3e2. D. e1 = e2/2


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 6. Một ống dây dài 40cm có tất cả Zvịng dây. Diện tích tiết diện ống dây là 10cm</b>2<sub>. </sub>


Cường độ dòng điện qua ống tăng từ 0 đến 4A. Hỏi nguồn điện đã cung cấp cho ống dây
một năng lượng bằng bao nhiêu ?


A. 1,6.10-2J. B. 1,8.10-2J. C. 2.10-2J. D. 2,2.10-2J.


………
………
………
………
<b>Câu 7. Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều </b>
đặn từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 4s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống
trong khoảng thời gian đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

………
………
………
………
<b>Câu 8. Cho dòng điện ZA chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thơng qua vịng dây là 5.10</b>-
2<sub>Wb. Độ tự cảm của vòng dây là </sub>



A. 5mH. B. 50mH. C. 500mH. D. 5H.


………
………
………
<b>Câu 9. Một ống dây dài Zcm, bán kính tiết diện 2cm, gồm 1500 vịng dây. Cho dịng điện </b>
có cường độ 8A đi qua ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là (lấy 2<sub>=10) </sub>


A. 288 mJ. B. 28,8 mJ. C. 28,8 J D. 188 J.


………
………
………
<b>Câu 10. Một ống dây dài 40 cm, đường kính 4 cm có 400 vịng dây quấn sát nhau. Ống dây </b>
mang dòng điện cường độ Z. Từ thông qua ống dây là


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

………
………
………
………
<b>Câu 13. Một ống dây dài 40cm, bán kính Zcm, có 2000 vịng dây. Năng lượng của từ trường </b>
bên trong ống dây khi có dịng điện cường độ 5A qua là


A. 0,4 J. B. 0,15 J. C. 0,25 J. D. 0,2 J.


………
………
………
………


<b>Câu 14. Cuộn tự cảm có L=2mH khi có dịng điện cường độ ZA đi qua. Năng lượng từ </b>
trường tích luỹ trong cuộn tự cảm có giá trị


A. 0,05 J. B. 0,1 J. C. 1 J. D. 4 J.


………
………
………
………
<b>Câu 15. Một ống dây có độ tự cảm Z, trong khoảng thời gian 0,04s, suất điện động tự cảm </b>
xuất hiện ở ống dây là 50V. Độ biến thiên cường độ dịng điện trong khoảng thời gian đó là
A. 4,5 A. B. 2,5 A. C. 5 A. D. 7,5 A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

A. 2 A. B. 20 A. C. 1 A. D. 10 A.


………
………
………
………
<b>Câu 17. Một ống dây dài được quấn với mật độ 2000 </b>


vòng/m. Ống có thể tích 50Zcm3<sub>. Ống dây được mắc vào </sub>


một mạch điện. Sau khi đóng cơng tắc, dịng điện trong ống
biến đổi theo thời gian như đồ thị bên. Lúc đóng cơng tắc
ứng với thời điểm t=0. Suất điện động tự cảm trong ống từ
sau khi đóng cơng tắc đến thời điểm t=0,05s là


A. 0,2V. B. 0,25V.
C. 2,5V. D. 2V.



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>


<b>Câu 1. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n</b>1, của thuỷ tinh là n2.


Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là


A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2


<b>Câu 2. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới </b>
A. luôn lớn hơn 1.


B. luôn nhỏ hơn 1.
Zmôi trường tới.


D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của
môi trường tới.


<b>Câu 3. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng (khác môi trường chân </b>
không)


A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.
<b>Câu 4. ZPhát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với mơi trường chiết quang ít thì
nhỏ hơn đơn vị.


B. Mơi trường chiết quang kém có chiết suất tuyệt đối nhỏ hơn đơn vị.
Zcủa môi trường 2 với chiết suất tuyệt đối n1 của môi trường 1.



D. Chiết suất tỉ đối của hai mơi trường ln lớn hơn đơn vị vì vận tốc ánh sáng trong chân
không là vận tốc lớn nhất.


<b>Câu 5. Chọn câu đúng nhất. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n</b>1 tới mặt phân cách


với môi trường trong suốt n2 (với n2>n1), tia sáng khơng vng góc với mặt phân cách thì


A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.


Z D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.


<b>Câu 6. Chọn câu trả lời đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng: </b>
A. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.


B. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.


Z D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.


<b>Câu 7. Khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n</b>1<b> sang mơi trường có chiết suất n</b>2, n2>n1


thì


A. ln ln có tia khúc xạ.
B. góc khúc xạ r lớn hơn góc tới i.
C. góc khúc xạ r nhỏ hơn góc tới i.


<b>Câu 8. </b>ZKhi tia sáng đi từ môi trường chiết suất n1 tới mặt phân cách với một mơi trường


có chiết suất n2, n2<n1 thì :



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

D. góc khúc xạ thay đổi từ 0 tới 900<sub> khi góc tới i biến thiên. </sub>


<b>Câu 9. Vận tốc ánh sáng trong khơng khí là v</b>1, trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước


ra ngồi khơng khí với góc tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1>v2, i>r. B. v1>v2, i<r. C. v1<v2, i>r. D. v1<v2, i<r


<b>Câu 10. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới. </b>
A. luôn luôn lớn hơn 1.


B. luôn luôn nhỏ hơn 1.
T


D. tùy thuộc góc tới của tia sáng.


<b>Câu 11. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường </b>


A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ mơi trường này vào môi trường kia.
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.


T


D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
<b>Câu 12. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường </b>


A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ mơi trường này vào môi trường kia.
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.


C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.


D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
<b>Câu 13. Trong thuỷ tinh, vận tốc ánh sáng sẽ: </b>
A. bằng nhau đối với mọi tia sáng.


T


C. lớn nhất đối với tia màu tím.


D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh.
<b>Câu 14. Người ta tăng góc tới của một tia sáng chiếu lên mặt của một chất lỏng lên gấp 2 </b>
lần. Góc khúc xạ của tia sáng đó


A. cũng tăng gấp 2 lần.
T


C. tăng ít hơn 2 lần.


D. tăng nhiều hay ít hơn 2 lần còn tuỳ thuộc vào chiết suất của chất lỏng đó lớn hay nhỏ
<b>Câu 15. Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào một mơi trường có chiết suất n sao cho tia </b>
khúc xạ vng góc với tia phản xạ. Góc tới i khi đó được tính bằng công thức nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

A. D = 70 32. B. K= 45 . C. D = 25 32. D. D = 12 58.


………
………
………
………
<b>Câu 2. Tia sáng đi từ nước có chiết suất n</b>1= sang thủy tinh có chiết suất n2=1,5. Biết góc


tới i=3K0<sub>. Góc khúc xạ và góc lệch D tạo bởi tia khúc xạ và tia tới lần lượt bằng </sub>



A. 2,640; 3,60 K C. 26,40; 360 D. 2,640; 0,360


………
………
………
………
<b>Câu 3. Tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng, chiết suất n=</b>


3. Hai tia phản xạ và khúc xạ vng góc với nhau. Góc tới i có giá trị là


A. 600. B. 300. K D. 500


………
………
………
………
………
<b>Câu 4. Tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng, chiết suất </b>
n=K. Hai tia phản xạ và khúc xạ vng góc với nhau. Góc tới khúc xạ khi đó có giá trị là
A. 600. B. 26,60. C. 620 D. 50,40


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

………
………
<b>Câu 5. Tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng có chiết suất </b>
n với góc tới 5K0. Hai tia phản xạ và khúc xạ vng góc với nhau. n giá trị là



A. 1,5. B. 1,327. C. K D. 1,93


………
………
………
………
………
<b>Câu 6. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào mơi trường B dưới góc tới 9</b>0<sub> thì góc khúc </sub>


xạ là 80<sub>. Tìm góc khúc xạ khi góc tới là 60</sub>0<sub>. </sub>


A. 47,250. B. 56,330. C. 50,40. D. 58,670


………
………
………
………
<b>Câu 7. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào mơi trường B dưới góc tới 9</b>0<sub> thì góc khúc </sub>


xạ là K0. Tính vận tốc ánh sáng trong môi trường A, biết vận tốc ánh sáng trong môi trường
B là 2.105<sub>km/s. </sub>


A. 225000km/s. B. 230000km/s. C. 180000km/s. D. 250000km/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

………
………
………
<b>Câu 9. Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm và độ cao mực nước </b>
trong bể là K 0cm, chiết suất của nướKc là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc


300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là


A. 11,54cm B. 34,64cm C. 63,74cm D. 44,44cm.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>


………
………
………
………
………
<b>Câu 10. Một bể chứa nước có thành cao Kcm và đáy phẳng dài 120cm và độ cao mực nước </b>
trong bể là 60cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300


so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là


A. 11,5cm B. 34,6cm C. 51,6cm D. 85,9cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>Câu 11. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n=4/3. Phần </b>
cọc nhơ ra ngồi mặt nước là 30cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40cm và dưới đáy bể
nước dài K0cm. Tính chiều sâu của lớp nước.


A. 10m B. 1m C. 2/3m D. 2m


………
………
………
………
………


………
………
………
<b>Câu 12. Một cái máng nước sâu 30cm rộng 40cm có hai thành bên thẳng đứng. Lúc máng </b>
cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ
nước vào máng đến một độ cao h thì bóng của thành A ngắn bớt đi 7cm so với trước. Biết
chiết suất của nước là n=4/3. Tính h.


A. 12cm B. 1cm C. 2/3m D. 1,542cm.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

………
………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Cho chiết suất của nước n=4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một </b>
bể nước sâu 1K2m theo phương gần vng góc với mặt nước, thấy ảnh S nằm cách mặt
nước một khoảng bằng


A. 1,5m B. 80cm C. 90cm D. 1m


………
………
………
………


………
………
<b>Câu 3. Một người nhìn hịn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt </b>
nước một khoảng 1,2m, chiết suất của nước là n=4/3. Độ sâu của bể là


A. h=90cm B. h=10dm C. h=15dm D. h=1,8m


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

A. 10cm K


………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Một người nhìn một vật ở đáy chậu theo phương thẳng đứng. Đổ nước vào chậu, </b>
người ấy nhìn thấy vật gần mình hơn Kcm. Tìm chiều cao lớp nước đổ vào chậu?


A. B. C. D.


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 6. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương đứng. Cá cách mặt nước </b>
40cm, mắt người cách mặt nước Kcm. Chiết suất của nước là 4/3. Mắt người nhìn thấy cá
cách mình một khoảng biểu kiến là



A. 95cm. B. 85cm. C. 80cm. D. 90cm.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

………
………
………
………
………


<i><b>Sử dụng đề sau để trả lời các câu 8, 9: </b></i>


Mắt người quan sát và cá ở hai vị trí đối xứng nhau qua mặt thoáng và cách nhau 1,2m. Biết
chiết suất của nước là n=4/3.


<b>Câu 8. Người thấy cá cách mình bao xa? </b>


A. B. C. D.


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Cá thấy mắt người cách nó bao xa? </b>


A. B. C. D.



………
………
………
………
………
………
<b>Câu 10. Một người nhìn xuống đáy một dịng suối thấy hịn sỏi cách mặt nước 0,5m. Hỏi </b>
độ sâu của dòng nước thực sự là bao nhiêu nếu người đó nhìn hịn sỏi dưới góc K0<sub> so với </sub>


pháp tuyến của mặt nước. Biết nước có n=4/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

………
………
………
………
………
………


<i><b>Sử dụng đề sau để trả lời các câu 11, 12: </b></i>


<i><b> Một chậu nước có đáy phẳng tráng bạc. Lớp nước trong chậu dày Kcm. </b></i>


<b>Câu 11. Chiếu vào chậu tia sáng 45</b>0<sub> so với mặt nước. Tìm khoảng cách từ điểm tia tới đi </sub>


vào mặt nước đến điểm ló ra của tia khúc xạ ra khỏi mặt nước?


A. B. C. D.


………
………


………
………
………
………
………
<b>Câu 12. Một người soi vào chậu, mặt cách mặt nước 10cm. Ngừơi đó thấy ảnh cách mình </b>
bao xa?


A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

A. 27cm B. 17cm C. 71cm D. 72cm


………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 14. Người này nhìn thấy một hịn sỏi dưới đáy hồ dường như cách mặt nước 1,5m. Độ </b>
sâu của hồ là


A. B. C. D.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>


………
………
………

………


<b>Tổ hợp kiểu 3. Bản mặt sang song </b>


<b>Câu 1. Một bản mặt song song có bề dày 10cm, chiết suất n=1,5 được đặt trong khơng khí. </b>
Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới K0<sub> khi đó tia ló khỏi bản sẽ </sub>


A. hợp với tia tới một góc 450. B. vng góc với tia tới.


C. song song với tia tới. D. vng góc với bản mặt song song.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

………
………
………
<b>Câu 2. Một bản mặt song song có bề dày 10cm, chiết suất n=1,5 được đặt trong không khí. </b>
Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc K. Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là


A. a = 6,16cm. B. a = 4,15cm. C. a = 3,25cm. D. a = 2,86cm.
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 3. Một bản hai mặt song song có bề dày 6cm, chiết suất n=1,5 được đặt trong khơng </b>
khí. Điểm sáng S cách bản 2Kcm. ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một
khoảng


A. 1cm. B. 2cm. C. 3cm. D. 4cm.



<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

………
………
………
<b>Câu 5. Vật AB và bản đặt trong một chất lỏng có chiết suất n</b>2=1,6.


A. 0,05mm B. 0,5m C. 0,5cm D. 0,5mm


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 6. Một bản hai mặt song song có bề dày 6cm, chiết suất n=1,5 được đặt trong khơng </b>
khí. Điểm sáng S cách bản 20cm. ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách bản hai mặt
song song một khoảng


A. 10cm. B. 14cm. C. 18cm. D. 22cm.


………
………
………
………
………
………


………
<b>Câu 7. Một bản mỏng giới hạn bởi hai mặt song song, chiết suất là 1,5 và có bề dày 3cm. </b>
Đặt một điểm sáng S trước bản mỏng 5cm. Chứng minh tia ló song song với tia tới và tính
khoảng cách giữa tia ló và tia tới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 8. Đáy của cốc nước thuỷ tinh là một bản có hai mặt song song với nhau, chiết xuất là </b>
1,5. Đặt cốc trên một tờ giấy nằm ngang rồi nhìn qua đáy cốc theo phương thẳng đứng ta
thấy hàng giấy trên chữ như nằm trong thuỷ tinh cách mặt trong của đáy 6mm. Đổ nước vào
cốc rồi nhìn qua lớp nước theo phương thẳng đứng thì thấy dịng chữ tựa như nằm trong
nước, cách mặt nước Km. Tính độ dày của đáy cốc và chiều cao của cốc, chiết xuất của
nước là 4/3.


A. B. C. D.


………
………
………
………
………
………
………


<b>Tổ hợp kiểu 4. Phản xạ toán phần </b>


<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

có chiết suất lớn hơn.
Kchiết suất nhỏ hơn.


C. Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm tia khúc xạ.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>


<b>Câu 1. Khi ánh sáng đi từ nước (n=4/3) sang khơng khí, góc giới hạn phản xạ tồn phần có </b>
giá trị là


A. igh = 41048. B. igh = 48035. C. igh = 62044. D. igh = 38026.


………
………
………
………
<b>Câu 2. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n</b>1=K) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Điều kiện của


góc tới i để khơng có tia khúc xạ trong nước là


A. i62044. B. i62044. C. i41048. D. i48035.


………
………


………
………
<b>Câu 3. Cho một tia sáng đi từ nước (n=4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi </b>
góc tới


A. i<490. B. i420. C. i490. D. i430.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Câu 4. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới </b>
450<sub> thì góc khúc xạ là K</sub>0<sub>. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra khơng khí dưới góc tới </sub>


i. Với giá trị nào của i để có tia khúc xạ ra ngồi khơng khí?


A. i450<sub>. </sub> <sub>B. i</sub><sub>45</sub>0<sub>. </sub> <sub>C. 30</sub>0<sub><i<90</sub>0<sub>. </sub> <sub>D. i</sub><sub>60</sub>0<sub>. </sub>


………
………
………
………
<b>Câu 5. Một tia sáng hẹp truyền từ một mơi trường có chiết suất n</b>1= 3 vào một mơi trường


khác có chiết suất n2 chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai mơi trường dưới


<i>góc tới i ≥ 60</i>0<sub> sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần thì n</sub>


2 phải thoả mãn điều kiện nào?


A. n2  3/2 . B. n2 ≤ 1,5 . C. n ≥ 3/2 . D. n2 ≥ 1,5 .


………
………


………
………
………
………
<b>Câu 6. Có ba mơi trường trong suốt. Với cùng góc tới i: nếu tia sáng truyền từ (1) vào (2) </b>
thì góc khúc xạ là K0<sub>, truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 45</sub>0<sub>. Hãy tính góc giới hạn </sub>


phản xạ toàn phần ở mặt phân cách (2) và (3):


A. 350. B. 530. C. 450. D. 540.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

A. 2 B. 1,33 C. 3 D. 2


………
………
………
………
………
<b>Câu 8. Tính góc </b> lớn nhất để tia sáng khơng thể ló sang mơi trường khơng khí phía trên.
A. 54044’ B. 45044’ C. 15044’ D. 51044’


………
………
………
………
<b>Câu 9. Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4cm. ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả </b>
miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất K. Đinh OA ở trong nước, cho OA=6cm.
Mắt đặt trong khơng khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là


A. OA = 3,64cm. B. OA = 4,39cm. C. OA = 6,00cm. D. OA = 8,74cm.



<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Câu 10. Một miếng gỗ hình trịn, bán kính Kcm. ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả </b>
miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n=1,33. Đinh OA ở trong nước, cho
OA=6cm. Mắt đặt trong khơng khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt không thấy đầu A là
A. OA = 3,25cm. B. OA = 3,53cm. C. OA = 4,54cm. D. OA = 5,37cm.
………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 11. Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n=4/3), độ cao mực nước K. Bán kính </b>
r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngồi
khơng khí là


A. r=49cm. B. r = 53cm. C. r = 55cm. D. r = 51cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

………
<b>Câu 13. * Một tấm thủy tinh mỏng (đặt trong khơng khí), trong suốt, chiết suất n</b>1=K; có


tiết diện là hình chử nhật ABCD (AB rất lớn so với AD),
mặt đáy AB tiếp xúc với một chất lỏng có chiết suất n2=.


Chiếu tia sáng SI nằm trong mặt phẳng ABCD tới mặt
AD sao cho tia tới nằm phía trên pháp tuyến ở điểm tới


và tia khúc xạ trong thủy tinh gặp đáy AB ở điểm K. Tính
giá trị lớn nhất của góc tới i để có phản xạ tồn phần tại
K.


A. 500<sub> K</sub>

<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, </b>



<b>11, 12 vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>



<b>(Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
………
………
<b>Câu 14 (THPTQG 2019). Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết </b>


suất n=1,54 và phần vỏ bọc có chiết suất KTrong khơng khí, một tia sáng
tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang)
với góc tới  rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình vẽ). Để tia sáng chỉ


truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của <b> gần nhất với giá trị nào sau đây </b>


A. 49° B. 45° K D. 33°


………
………
………
………


………


 O


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

………
………
<b>Câu 15 (THPTQG 2019). Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết </b>


suất n=1,51 và phần vỏ bọc có chiết suất KTrong khơng khí, một tia sáng
tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi quang)
với góc tới  rồi khúc xạ vào phần lõi (như hình bên). Để tia sáng chỉ


truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc <b> gần nhất với giá trị nào sau đây? </b>


A. 45o B. 33o K D. 49o


………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 16 (THPTQG 2019). Một sợi quang hình trụ gồm phần lõi có chiết </b>


suất n=1,58 và phần vỏ bọc có chiết suất n0=1,41. Trong khơng khí, một


tia sáng tới mặt trước của sợi quang tại điểm O (O nằm trên trục của sợi
quang) với góc tới  rồi khúc xạ vào phần lõi (Như hình bên). Để tia sáng
chỉ truyền đi trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của  gần nhất với giá trị


<b>nào sau đây? </b>


A. 490. B. 450. C. 380. D. 330.


………
………
………
………


 O


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

truyền trong phần lõi thì giá trị lớn nhất của góc  gần nhất với giá trị
<b>nào sau đây? </b>


A. 38o KC. 49o D. 33o


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>CHƯƠNG 7: MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC </b>
<b>Tổ hợp kiểu 1. Lăng kính </b>


<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>
<b>Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính? </b>


A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một
hình tam giác


K C. Hai mặt bên của lăng kính ln đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang.


D. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
<b>Câu 2. Điều nào sau đây là đúng? </b>



A. Tiết diện thẳng của lăng kính là một tam giác.


B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình
tam giác cân.


C. Mọi tia sáng khi quang lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính.
D. A và C.


<b>Câu 3. Chọn câu trả lời sai </b>


A. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính thì chùm tia ló sẽ khơng bị tán sắc
B. Tia sáng đơn sắc qua lăng kính sẽ ln ln bị lệch về phía đáy.
K D. Góc lệch của tia đơn sắc qua lăng kính là D = i + i' – A


<b>Câu 4. Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D </b>
là góc lệch giữa tia tới và tia ló, n là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính đối với mơi
trường. Cơng thức nào trong các công thức sau là sai?


A. sin i1 = 2


1
<i>sin i</i>


<i>n</i> B. A = r1 + r2


C. D = i1 + i2 – A D.


min



sin sin


2 2


<i>A D</i> <i>A</i>


<i>n</i>


 <sub></sub>


<b>Câu 5. Sử dụng hình vẽ về đường đi của tia sáng qua lăng kính: SI là tia tới, JR là tia ló, D </b>
là góc lệch giữa tia tới và tia ló, n là chiết suất tỉ đối của chất làm lăng kính đối với mơi
trường. Cơng thức nào trong các công thức sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

D. Tất cả đều đúng.


<b>Câu 10. Lăng kính có chiết suất n đặt trong khơng khí, góc chiết quang A nhỏ. Chiếu một </b>
tia sáng đơn sắc tới vng góc với mặt bên của lăng kính. Góc lệch của tia ló so với tia tới


A. D=nA KC. D=(2n-1)A D. D=(n-0,5)A
<b>Câu 11. Một lăng kính có góc chiết quang A và làm bằng chất trong suốt có chiết suất n, </b>
được đặt trong nước có chiết suất n’. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Tính
<b>góc lệch của tia sáng qua lăng kính. </b>


K C. 






 


 ' 1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>D</i> D. 







 


 ' 1


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>A</i>


<i>D</i>

<b> Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD </b>



<b>Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>



<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>


<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>


<b>Góc A lớn </b>


<b>Câu 1. Lăng kính có chiết suất n=</b>

2

và góc chiết quang A=K0o. Một chùm sáng đơn sắc
hẹp được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính với góc tới 450<sub>. Tính góc ló của tia sáng khi </sub>


ra khỏi lăng kính và góc lệch của tia ló và tia tới.


A. i = 300<sub> ; 30</sub>o K <sub>C. 45</sub>0<sub>; 45</sub>o<sub> D. i= 15</sub>0<sub>; 45</sub>o


………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Lăng kính có góc chiết quang K0</b>0<sub>, chiết suất n=</sub>


2 . Tia ló truyền thẳng ra khơng


khí vng góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i có giá trị là


A. i = 300 B. i= 600 C. i = 450 D. i= 150


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

………
………
………
<b>Câu 3. Cho một chùm tia sáng chiếu vuông góc đến mặt AB của một lăng kính ABC vng </b>
góc tại A và góc ABC=K00<sub>, làm bằng thủy tinh chiết suất n=1,3. Tính góc lệch của tia ló so </sub>


với tia tới.



A. 40,50 B. 20,20 C. 19,50 D. 10,50


………
………
………
………
………
<b>Câu 4. Tiết diện thẳng của đoạn lăng kính là tam giác đều. Một tia sáng đơn sắc chiếu tới </b>
mặt bên lăng kính và cho tia ló đi ra từ một mặt bên khác. Nếu góc tới và góc ló là K0<sub> thì </sub>


góc lệch là


A. 100 B. 200 C. 300 D. 400


………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Chiếu tia sáng vng góc với mặt bên của lăng kính thuỷ tinh chiết suất n=1,5; góc </b>
chiết quang A; góc lệch D=K0<sub>. Biết tia sáng ló ra khỏi mặt thứ hai. Giá trị của góc chiết </sub>


quang A bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

………
………
………
………
………



<i><b>Dùng đề sau để trả lời các câu 7, 8: </b></i>


<i> Chiếu vào mặt bên một lăng kính có góc chiết quang A=600<sub> một chùm ánh sáng hẹp coi </sub></i>


<i>như một tia sáng. Biết góc lệch của tia màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với </i>
<i>tia màu vàng là nv=1Kvà màu tím nt=1,54. </i>


<b>Câu 7. Góc ló của tia màu tím bằng: </b>


A. 51,20<sub> </sub> <sub> B. 29,6</sub>0 <sub>C. 30,4</sub>0<sub> D. đáp án khác </sub>


………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 8. Góc hợp bởi hai tia tím và vàng là </b>


A. B. <sub>C. D. </sub>


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đơng) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>Góc A nhỏ </b>


<b>Câu 1. Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính </b>


có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC có góc chiết quang A=80<sub> theo phương vng góc với </sub>


<b>mặt phẳng phân giác của góc chiết quang tại một điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng </b>
kính đối với tia đỏ là KGóc lệch của tia ló so với tia tới là


A. 20 <sub>B. 4</sub>0 <sub>C. 8</sub>0 <sub>D. 12</sub>0


………
………
………
………
………


<i><b>Dùng đề sau để trả lời các câu 2, 3: </b></i>


<i> Lăng kính có chiết suất n=1,6 và góc chiết quang A=6o<sub>. Một chùm sáng đơn sắc hẹp </sub></i>


<i>được chiếu vào mặt bên AB của lăng kính sao cho nó vng góc với mặt phân giác của góc </i>
<i>chiết quang. Ở phía sau lăng kính ta đặt một màn chắn M theo phương song song và cách </i>
<i>mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 2m. </i>


<b>Câu 2. Tính góc lệch của tia ló và tia tới. </b>


A. 3o36’ B. 3o C. 2o36’ D. 2o


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………


………
………
<b>Câu 3. Xác định khoảng cách giữa 2 vệt sáng khi có lăng kính và khi khơng có lăng kính. </b>


A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

A. 15,1 B. 5,1 C. 10,14 D. Khơng thể có tia ló
………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Lăng kính có góc chiết quang A =60</b>0<sub>, chiết suất n =</sub>


2. Góc lệch D đạt giá trị cực


tiểu khi góc tới i có giá trị là


A. i= 300<sub> </sub> <sub>B. i= 60</sub>0 <sub>C. i= 45</sub>0 <sub>D. i= 90</sub>0


………
………
………
………
………
<b>Câu 3. Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n =</b> 3. Khi ở trong khơng khí thì góc


lệch có giá trị cực tiểu K. Giá trị của A là


A. A = 300 B. A = 600 C. A = 450 D. tất cả đều sai


………
………
………
………
………
<b>Câu 4. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n =</b> 3,


được đặt trong khơng khí (chiết suất bằng 1). Chiếu tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng
tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới K. Góc lệch D của tia ló ra mặt bên
kia


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Một lăng kính có góc chiết quang 60</b>0<sub>. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao </sub>


cho tia ló có gó lệch cực tiểu và bằng K00<sub>. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với </sub>


ánh sáng đơn sắc đó là


A. 1,82 B. 1,414 C. 1,503 D. 1,731


………
………
………
………
………
………


<b>Câu 6. Lăng kính có góc chiết quang KKhi ở trong khơng khí thì góc lệch cực tiểu là 30</b>0<sub>. </sub>


Khi ở trong một chất lỏng trong suốt chiết suất x thì góc lệch cực tiểu là 40<sub>. Cho biết </sub>


8
2
3
32


sin 0  Giá trị của x là


A. x= 2 B. x=

3

C. x=4


3 D. x = 1,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

lăng kính


A. 0 B. 0,5 C. 1,5 D. 2


………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Lăng kính có góc chiết quang A =60</b>0,<sub> chiết suất n =</sub> <sub>2</sub> <sub> ở trong khơng khí. Tia sáng </sub>


tới mặt thứ nhất với góc tới i. Có tia ló ở mặt thứ hai khi
A. 0


15



<i>i</i> B. <i>i</i>150 C. <i>i</i>21, 470 D. <i>i</i>21, 470


………
………
………
………
………
<b>Câu 3. Lăng kính có góc chiết quang K, chiết suất n =</b> 2 ở trong khơng khí. Tia sáng tới
mặt thứ nhất với góc tới i. Khơng có tia ló ở mặt thứ hai khi


A. <i>i</i>150 B. <i>i</i>150 C. <i>i</i>21, 470 D. <i>i</i>21, 470


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
<b>Câu 4. Chiếu tia sáng tới mặt bên của lăng kính tam giác vng dưới góc tới K</b>0<sub>. Để khơng </sub>


có tia ló ra mặt bên kia thì chiết suất nhỏ nhất của lăng kính là
A. 2 1


2




B. 3



2 C.


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Chiếu tia sáng từ môi trường 1 chiết suất n</b>1= 3 vào môi trường 2 chiết suất n2. Phản


xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i lớn hơn hoặc bằng 600<sub>. Giá trị của n</sub>
2 là


A. n2


3


2 B. n21,5 C. n2
3


2 D. n21,5


………
………
………
………
………



<b>Tổ hợp kiểu 2. Thấu kính mỏng </b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>


<b>Câu 1. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là </b>
<b>đúng? </b>


A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
K C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.


D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
<b>Câu 2. Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ </b>


K C. luôn cùng chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.


<b>Câu 3. Một vật sáng đặt trước một thấu kính vng góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi </b>
thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

C. ảnh ở xa vơ cùng.


<b>Câu 7. Một vật ở ngồi tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh: </b>
A. Ngược chiều với vật. C. Cùng kích thước với vật.
B. Nhỏ hơn vật. D. Là ảnh ảo.


<b>Câu 8. Ảnh ảo của một vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và được tạo bởi thấu kính phân kỳ </b>
giống nhau chỗ nào:


A. Đều ngược chiều với vật. B. Đều cùng chiều với vật.
C. Đều lớn hơn vật. D. Đều nhỏ hơn vật.


<b>Câu 9. Vật sáng S nằm trên trục chính của thấu kính cho ảnh S’, nếu S và S’ nằm ở hai bên </b>


quang tâm thì


A. S’ là ảnh ảo. B. S’ là ảnh ảo khi S’ nằm xa O hơn S.


C. S’ là ảnh thật. D. Chưa đủ dữ kiện để xác định tính chất của ảnh.


<b>Câu 10. Hai điểm sáng A và B đặt trên trục chính xx’ của một thấu kính hội tụ L đặt ở vị trí </b>
nào đó cho hai ảnh lần lượt là A’ và B’. Ta có AB < A’B’. Chọn câu sai trong các câu sau:


A. A’ và B’ có thể đều là ảnh ảo.


B. KKhi A’ là ảnh thật thì B’ là ảnh ảo.
C. Khi A’ là ảnh ảo thì B’ là ảnh thật.


<b>Câu 11. Tìm câu đúng khi nói về ảnh A’B’ của vật AB trước TKHT: </b>
A. d < f: ảnh A’B’ là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
K C. d>2f : ảnh ảo, ngược chiều, bé hơn vật


D. d = f : ảnh ảo, cùng chiều, cao bằng phân nửa vật
<b>Hình vẽ </b>


<b>Câu 12. Chọn câu sai: S’ là ảnh của một điểm sáng S qua </b>
một thấu kính có trục chính xx’ được vẽ trên hình vẽ.


A. S’ là ảnh thật.
B. S’ là ảnh ảo.


C. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ.


D. Giao điểm của đường thẳng nối SS’ với xx’ là quang


tâm O của thấu kính.


<b>Câu 13. Một điểm sáng S cho ảnh S’ qua một thấu kính có trục chính xx’ như hình vẽ. Giao </b>
điểm của đường thẳng SS’ và xx’ là




S




S’


x x’


x

S

S’
x’

S’

S


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

A. Tiêu điểm F của thấu kính. C. Tiêu điểm F’ của thấu kính.
B. Quang tâm O của thấu kính. D. Khơng cho biết điều gì cả.


<i><b> Loại thấu kính tương ứng theo thứ tự các hình sau đây lần lượt là: </b></i>



A. Hội tụ, hội tụ, phân kỳ.
B. Hội tụ, phân kỳ, hội tụ.
C. KPhân kỳ, hội tụ, phân kỳ.


<b>Câu 15. Một thấu kính L có trục chính xx’ như hình vẽ. Thấu </b>
kính L là:


A. Thấu kính hội tụ


B. Thấu kính phân kỳ vì cho ảnh ảo


C. Thấu kính phân kỳ vì chùm tia ló phân kỳ.
D. Không thể xác định được.


<b>Câu 16. Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L) </b>
cho tia ló như hình vẽ. Thấu kính đã cho là


A. Thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh ảo
K C. Thấu kính phân kỳ, vật thật S cho ảnh thật


D. Thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật


<b>Câu 17. Một điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính </b>
quang tâm O, ta thu được ảnh S’ như hình vẽ:


A. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính trên là thấu kính phân kỳ.
C. KCả A, B, C đều đúng.



<b>Câu 18. Cho các hình vẽ 1, 2, 3, 4 có S là vật và S' là ảnh của vật thật S cho bởi một thấu </b>
kính có trục chính xy và quang tâm O. Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kỳ?




S




S’


x x’




S




S’


x x’




S




S’



x x’


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

A. Thấu kính trên là thấu kính hội tụ.
B. Thấu kính trên là thấu kính phân kỳ.
<b>C. F’ là tiêu điểm vật chính. </b>


D. F’1<b> là tiêu điểm vật phụ. </b>


<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>
<b>Cấu tạo thấu kính </b>


<b>Câu 1. Một thấu kính mỏng, phẳng – lồi, làm bằng </b>
thuỷ tinh chiết suất n=1,5 đặt trong khơng khí, biết


độ tụ của kính là D=+K (đp). Bán kính mặt cầu lồi của thấu kính là


A. R=10cm. B. R=8cm. C. R=6cm. D. R= 4cm.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
<b>Câu 2. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5 hai mặt cầu lồi có các bán </b>
kính 10cm K. Tiêu cự của thấu kính đặt trong khơng khí là


A. f=20cm. B. f=15cm. C. f=25cm. D. f=17,5cm.


………
………
………
………
………
<b>Câu 3. Một thấu kính mỏng bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5 hai mặt cầu lồi có các bán kính </b>
10cm và 30cm. Tiêu cự của thấu kính đặt trong nước có chiết suất n’=4/3 là


A. f=5cm. B. f=60m. C. f=100cm. D. f=50cm.


F’1
F’
O


 x’


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

………
………
………
………
………
<b>Câu 4. Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n=1,5 </b>
đặt trong khơng khí, biết độ tụ của kính là D=+K0 dp. Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu
kính là


A. R=0,02m. B. R=0,05m. C. R=0,10m. D. R=0,20m.
………
………
………


………
………
<b>Câu 5. Một thấu kính phẳng – lõm làm bằng thuỷ tinh có chiết suất n=1,5. Một vật thật cách </b>
thấu kính 40cm cho ảnh ảo nhỏ hơn vật K lần. Tính bán kính của mặt cầu lõm.


A. – 20 cm. B. – 10 cm. C. – 40 cm. D. – 60 cm.


………
………
………
………
………
<b>Câu 6. Thấu kính có độ tụ D=5dp, đó là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

………
………
………
………
<b>Câu 8. Một thấu kính phân kì có tiêu cự f=K. Độ tụ của thấu kính là </b>


A. 0,1dp B. -10dp C. 10dp D. -0,1dp


………
………
………
………
<b>Câu 9. Thấu kính có độ tụ D=-5 dp, đó là </b>


A. thấu kính phân kì có tiêu cự f=-5cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f=-20cm.



K D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f=+20cm.


………
………
………
………
<b>Câu 10. Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi </b>
như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25cm. Thấu
kính đó là


A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f=25cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f=25cm.
K D. thấu kính phân kì có tiêu cự f=-25cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

………
………


<i><b>Dùng đề sau để trả lời các câu 11, 12: </b></i>


<i> Một thấu kính hai mặt lồi. Khi đặt trong khơng khí có độ tụ D1, khi đặt trong chất lỏng </i>


<i>có chiết suất n’K68 thấu kính lại có độ tụ D2=-D1/5. </i>


<b>Câu 11. Tính chiết suất n của thấu kính? </b>


A. 1,333 B. 1,5 C. 1,71 D. 2,5


………
………


………
………
………
………
<b>Câu 12. Cho D</b>1=2,5 dp và biết rằng một mặt có bán kính cong gấp 4 lần bán kính cong của


mặt kia. Tính bán kính cong của hai mặt này?


A. 25cm; 10 cm. B. 2,5cm; 100 cm.
C. 2,5cm; 10 cm. D. 25cm; 100 cm.


………
………
………
………
………


<b>Xác định vị trí, tính chất, chiều và số phóng đại của ảnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

<b>Câu 2. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật Kcm. Đây </b>
là thấu kính


A. hội tụ có tiêu cự 24 cm. B. phân kì có tiêu cự 8 cm.
C. phân kì có tiêu cự 24 cm. D. hội tụ có tiêu cự 8 cm.


………
………
………
………
………


<b>Câu 3. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f=-25cm), </b>
cách thấu kính 25cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là


A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
K D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 4. Một vật sáng cách màn M 4m. Dùng một thấu kính (L) thu được ảnh rõ nét trên màn </b>
cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính bằng


A. 3/4đp B. 4/3đp C. 2/3đp D. 3/2đp


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

………
………
<b>Câu 5. Vật sáng AB vng góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh cùng chiều lớn bằng </b>
K2 lần AB và cách AB 10cm. Độ tụ của thấu kính là


A. -2dp B. -5dp C. 5dp D. 2dp


………
………
………
………
………


<b>Câu 6. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D=+5dp </b>
và cách thấu kính một khoảng 10cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là


A. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60cm.
B. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60cm.
C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20cm.
D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20cm.


………
………
………
………
………
<b>Câu 7. Đặt vật AB=2cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=-12cm, cách thấu kính một </b>
khoảng d=12cm thì ta thu được


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20cm.


………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D=+Kđp </b>
và cách thấu kính một khoảng 10cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là


A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60cm.
K C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20cm.
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20cm.



………
………
………
………
………
<b>Câu 10. Vật sáng AB đặ vng góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cụ f=-25cm </b>
đặt cách thấu kính Kcm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là


A. ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
K C. ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

A. Ảnh ảo cách thấu kính 7Kcm B. Ảnh ở vô cực


C. Ảnh thật cách thấu kính 7,5cm D. Ảnh thật cách thấu kính 30cm


………
………
………
………
………
<b>Câu 12. Một cây viết chì AB dài Kcm được đặt dọc theo trục chính của thấu kính tiêu cự </b>
f=+10cm, đầu A ở gần thấu kính hơn và cách thấu kính 20cm. Ảnh A’B’ của bút chì qua
thấu kính:


A. A’B’ dài 10cm, A’ gần thấu kính hơn B’
K C. A’B’ dài 20cm, A’ gần thấu kính hơn B’
D. A’B’ dài 20cm, B’ gần thấu kính hơn A’


<b>Thầy cơ cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>




<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
<b>Câu 13. Vật sáng AB dài 2cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự </b>
12cm. Đầu B gần thấu kính hơn đầu A và cách thấu kính 1Kcm. Ảnh A’B’ của AB có độ
dài


A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

………
………
………
<b>Câu 15. Vật AB=Kcm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao </b>
8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là


A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).


………
………
………
………
………
<b>Câu 16. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 </b>
lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là


A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).



………
………
………
………
………
<b>Câu 17. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng </b>
K (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là


A. f=15cm. B. f=30cm. C. f=-15cm. D. f=-30cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Câu 18. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f=K5cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 </b>
lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là


A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).


………
………
………
………
………
<b>Câu 19. Vật AB trứơc TKHT tiêu cự f=12cm cho ảnh A’B’ lớn gấp Klần AB. Vị trí của vật </b>
AB là


A. 6cm; B. 18cm; C. 6cm và 18cm; D. Đáp án khác.
………
………
………
………
………
<b>Câu 20. Vật sáng AB vng góc với trục chính của TK sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần </b>


AB và cách AB K0cm.Tiêu cự của thấu kính là


A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

………
<b>Câu 22. Một vật sáng AB được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, có </b>
f=-10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng K. Ảnh A'B' là


A. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. B. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm.
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. D.ảnh ảo, cách thấu kính 7cm


………
………
………
………
………
<b>Câu 23. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng </b>
20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao K lần AB. Tiêu cự của thấu kính là


A. f = 15cm. B. f = 30cm. C. f = -15cm. D. f = -30cm.
………
………
………
………
………
<b>Câu 24. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng </b>
10cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Câu 25. Vật AB đặt trước TKPK cho ảnh A’B’=</b>AB



2 . Khoảng cách giữa AB và A’B’ là
Kcm. Tiêu cự của thấu kính là


A. f = -50cm. B. f = -25cm. C. f = -40cm. D. f = -20cm.
………
………
………
………
………
<b>Câu 26. Vật AB đặt trước TKHT cho ảnh A’B’=</b>AB


2 . Khoảng cách giữa AB và A’B’ là
180cm. Tiêu cự của thấu kính là


A. f = 40cm. B. f = 30cm. C. f = 36cm. D. f = 45cm.
………
………
………
………
………
<b>Câu 27. Một vật đặt cách thấu kính hội tụ </b>Kcm cho ảnh thật cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự của
thấu kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

………
<b>Câu 29. Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là </b>
Kcm và A’B’=3AB. Tiêu cự của thấu kính khi A’B’ là ảnh thật.


A. f = 20cm B. f = 25cm C. f= 22,5cm. D. f = 18cm.
………
………


………
………
………
<b>Câu 30. Vật AB=Kcm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao </b>
8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là


A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).


………
………
………
………
………
<b>Câu 31. Một vật sáng AB đặt trước một TKHT có f=Kcm cho ảnh thật A</b>’<sub>B</sub>’ <sub>sao cho </sub>


A’B=2AB. Vị trí của AB là


A. 10cm B. 15cm C. 20/3cm D. 20cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

………
………
………
………
………
<b>Câu 33. Đặt một vật AB vng góc với trục chính của một TKHT có tiêu cự </b>Kcm thì thấy
ảnh lớn bằng 2 vật. Vật cách thấu kính


A. 30cm B. 10cm C. 10cm hoặc 30cm D. 20cm


………


………
………
………
………
<b>Câu 34. Một vật AB vng góc trục chính của một thấu kính cho ảnh ngược chiều bằng vật </b>
và cách vật AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là


A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

………
………
………
………
………
<b>Câu 37. Vật sáng AB vng góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, để </b>
A’B’ KAB thì vị trí của ảnh là


A. 80cm B. 40cm C. 80/3cm D. 40cm hoặc 80cm
………
………
………
………
………
<b>Câu 38. Vật sáng AB vng góc trục chính của một thấu kính hội tụ cách thấu kính 12cm </b>
cho ảnh A’B’=K. Tiêu cự của thấu kính là



A. 8cm B. 8cm hoặc 24cm C. -24cm D. 24cm


………
………
………
………
………
<b>Câu 39. Vật sáng AB đặt cách thấu kính Km qua thấu kính cho ảnh bằng phân nửa vật. Tiêu </b>
cự của thấu kính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

………
………
<b>Câu 40. Vật sáng AB vuông góc trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ hiện rõ trên </b>
màn và A’B’ K. Màn cách vật 4Kcm. Tiêu cự của thấu kính là


A. 10cm B. 11,25cm C. 30cm D. 45cm


………
………
………
………
………
<b>Câu 41. Vật sáng AB đặt trước thấu kính và cách thấu kính 40cm cho ảnh cùng chiều và </b>
bằng phân nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là


A. -20cm K D. -40cm


………
………
………


………
………
<b>Câu 42. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng </b>
20cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là


A. f=15cm). B. f=30cm. K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

………
…………


<b>Khoảng cách vật – ảnh </b>


<b>Câu 1. Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 18cm cho ảnh ảo A’B’ cách AB 24cm. </b>
Khoảng cách từ vật đến thấu kính là


A. 8cm B. 15cm C. 16cm D. 12cm


………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự 3Kcm cho ảnh A’B’ cách AB 18cm. Khoảng </b>
cách từ vật đến thấu kính là


A. 24cm B. 30cm C. 36cm D. 18cm


………
………
………


………
………
<b>Câu 3. Vật sáng AB đặt trước TKHT có tiêu cự 1Kcm cho ảnh thật cách AB 75cm. Khoảng </b>
cách từ vật đến thấu kính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Câu 4. Vật sáng AB đặt trước TKPK có tiêu cự K0cm cho ảnh A’B’ cách AB 30cm. Vị trí </b>
của vật và ảnh là


A. d =75cm; d’= - 45cm B. d = - 30cm; d’= 60cm
C. d =50cm; d’= - 20cm D. d =60cm; d’= - 30cm


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đơng) </b>



………
………
………
<b>Câu 5. TKHT có tiêu cự Kcm.Vật thật AB trên trục chính vng góc có ảnh ảo cách vật </b>
18cm. Vị trí vật và ảnh là


A. 12cm; -30cm. B. 15cm; -33cm. C. -30cm; 12cm. D. 18cm; -36cm.
………
………
………
………
………
<b>Câu 6. Điểm sáng S nằm tại trục chính của một thấu kính, có tiêu cự f=20cm cho ảnh S’ </b>
cách S 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là



A. ảnh thật cách thấu kính 30cm B. ảnh thật cách thấu kính 12cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 30cm D. ảnh ảo cách thấu kính 12cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

………
………
………


<i><b>Dùng đề sau để trả lời các câu 8, 9: </b></i>


<i> Vật AB cao 2cm đặt trên trục chính và vng góc với trục chính của một thấu kính hội </i>
<i>tụ có tiêu cự Kcm. Ảnh rõ hiện trên màn cách vật một đoạn D. </i>


<b>Câu 8. Biết D=90cm. Thấu kính cách vật </b>


A. 30cm hoặc 60cm B. 30cm hoặc 40cm
C. 40cm hoặc 60cm D. 60cm hoặc 20cm


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Màn phải đặt cách vật một đoạn ngắn nhất là bao nhiêu để vẫn thu được ảnh rõ nét </b>
trên màn? Xác định độ cao của ảnh.


A. B. C. D.


………
………


………
………
………


<b>Dịch chuyển vật hoặc thấu kính </b>


<i><b>Dùng đề sau để trả lời các câu 1, 2: </b></i>


<i><b> Đặt vật sáng AB vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính </b></i>


<i>20cm. Qua thấu kính cho ảnh thật A1B1. Nếu tịnh tiến vật dọc trục chính ra xa thấu kính một </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

A. 18cm B. 1,8cm C. 8cm D. 0,8cm


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
<b>Câu 2. Tìm độ phóng đại ảnh lúc đầu và lúc sau? </b>


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


………
………
………
………


………
………
<b>Câu 3. Vật sáng A trên trục chính và trước thấu kính phân kỳ, cách thấu kính 30cm cho ảnh </b>
ảo A’. Di chuyển vật vào gần thấu kính thêm 1Km thì ảnh di chuyển thêm 2cm. Tiêu cự của
thấu kính phân kỳ bằng


A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

………
………
………
………
<b>Câu 5. * Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh A’B’, có độ phóng đại là k, dịch thấu kính ra </b>
xa vật một đoạn a thì vẫn cho ảnh có độ phóng đại là K. Dịch thấu kính ra xa thêm một đoạn
b thì ảnh có độ phóng đại là 1Kk. Tính tiêu cự của thấu kính theo a và b.


A. <i>f</i> <i>a</i> <i>ab</i>1 B. 1


2 


 <i>a</i> <i>ab</i>


<i>f</i> C.  2 1


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>f</i> D. 2 1



2 



<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>f</i>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Ảnh của 2 vật qua thấu kính trùng nhau </b>


<b>Câu 1. Hai ngọn đèn S</b><sub>1</sub><sub> và S</sub><sub>2</sub><sub> đặt cách nhau 16cm trên trục chính của thấu kính có tiêu </sub>
cự là f=6cm. ảnh tạo bởi thấu kính của S<sub>1</sub><sub> và S</sub><sub>2</sub><sub> trùng nhau tại S’. Khoảng cách từ S’ tới </sub>
thấu kính là


A. 12cm. B. 6,4cm. C. 5,6cm. D. 4,8cm.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

………


………
<b>Câu 2. Hai điểm sáng S</b>1, S2 cách nhau l=Kcm. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f=9cm được đặt


trong khoảng S1S2 và có trục chính trùng với S1S2. Xác định vị trí của thấu kính để ảnh của


hai điểm sáng cho bởi thấu kính trùng nhau.


A. B. C. D.


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 3. Hai điểm sáng S</b>1, S2 cách nhau một đoạn a. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f=9cm được


đặt trong khoảng S1S2 và có trục chính trùng với S1S2. Khi thấu kính cách S1 10 thì ảnh của


hai điểm sáng cho bởi thấu kính trùng nhau. A có giá trị bằng


A. B. C. D.


………
………
………
………
………
………
………



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Từ F điểm sáng S chuyển động ra xa thấu kính khơng vận tốc đầu với gia tốc </b>
a=Km/s2. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc S bắt đầu di chuyển đến khi diện tích vệt sáng trên
màn bằng 1/36 diện tích ban đầu là


A. 0,73s B. 0,5s C. 0,7s D. 0,53s


………
………
………
………
………
………
………
………


<i><b>Dùng đề sau để trả lời các câu 3, 4, 5: </b></i>


<i> Một Thấu kính hội tụ có tiêu cự f=25cm. Điểm sáng A trên trục chính và cách thấu kính </i>
<i>Kcm; màn chắn E trùng với tiêu diện ảnh. </i>


<b>Câu 3. Tính bán kính r của vệt sáng trên màn; Biết bán kính của thấu kính R=3cm. </b>


A. B. C. D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

………
………
<b>Câu 4. Cho điểm sáng A dịch chuyển về phía thấu kính. Hỏi bán kính vệt sáng trên màn </b>
thay đổi như thế nào?


A. Tăng B. Giảm C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Điểm sáng A và màn cố định. Khi thấu kính dịch chuyên từ A đến màn thì bán kính </b>
vệt sáng trên màn thay đổi như thế nào?


A. Tăng B. Giảm C. Tăng rồi giảm D. Giảm rồi tăng
………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>Câu 2. Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự Kcm đồng trục với một thấu kính phân </b>
kì có tiêu cự 10cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là


A. 50 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. – 15 cm.


………


………
………
………
………
<b>Câu 3. Hai thấu kính mỏng có tiêu cự lần lượt là f</b>1=Kcm và f2=-20 cm ghép sát nhau sẽ


tương đương với một thấu kính duy nhất có độ tụ


A. D=-10 điốp B. D=-5 điốp C. D=5 điốp D. D=10 điốp
………
………
………
………
………
<b>Câu 4. Hai thấu kính ghép sát có tiêu cự f</b>1=30cm và f2=Kcm. Thấu kính tương đương hai


thấu kính này có tiêu cự là


A. 90cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 45cm.


………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O</b><sub>1 </sub>(f<sub>1</sub>=Kcm) và thấu kính hội tụ O<sub>2</sub>
(f<sub>2</sub>=25cm) được ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một
khoảng 25cm. Ảnh A”B” của AB qua quang hệ là


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

B. ảnh ảo, nằm trước O<sub>2</sub><sub> cách O</sub><sub>2</sub><sub> một khoảng 100cm. </sub>


C. ảnh thật, nằm sau O<sub>1</sub><sub> cách O</sub><sub>1</sub><sub> một khoảng 100cm. </sub>
D. ảnh thật, nằm sau O<sub>2</sub><sub> cách O</sub><sub>2</sub><sub> một khoảng 20cm. </sub>


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………


<i><b>Dùng đề sau để trả lời các câu 6, 7: </b></i>


<i> Một thấu kính hội tụ có tiêu cự K0cm. Thấu kính được đặt sao cho trục chính thẳng </i>
<i>đứng, mặt lõm hướng lên trên. </i>


<b>Câu 6. Ảnh S’ của S tạo bởi thấu kính cách thấu kính 12cm. Tính khoảng cách từ S đến </b>
thấu kính.


A. B. C. D.


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 7. Giữ S và thấu kính cố định. Đổ một lớp chất lỏng trong suốt vào mặt lõm. Bây giờ </b>
ảnh S’ của S cách thấu kính 20cm. Tính tiêu cự của lớp chất lỏng làm thấu kính.



A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

B. ảnh ảo, nằm trước L<sub>2</sub><sub> cách L</sub><sub>2</sub><sub> một đoạn 20 (cm). </sub>
C. ảnh thật, nằm sau L<sub>2</sub><sub> cách L</sub><sub>2</sub><sub> một đoạn 100 (cm). </sub>
D. ảnh ảo, nằm trước L<sub>2</sub><sub> cách L</sub><sub>2</sub><sub> một đoạn 100 (cm). </sub>


………
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Cho thấu kính O</b><sub>1</sub><sub> (D</sub><sub>1</sub>=Kdp) đặt đồng trục với thấu kính O<sub>2</sub><sub> (D</sub><sub>2</sub>=-5 dp), khoảng
cách O<sub>1</sub>O<sub>2</sub>=70cm. Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O1 và cách O1 một


khoảng 50cm. Ảnh S” của S qua quang hệ là


A. ảnh ảo, nằm trước O<sub>2</sub><sub> cách O</sub><sub>2</sub><sub> một khoảng 10 (cm). </sub>
K C. ảnh thật, nằm sau O<sub>1</sub><sub> cách O</sub><sub>1</sub><sub> một khoảng 50 (cm). </sub>


D. ảnh thật, nằm trước O<sub>2</sub><sub> cách O</sub><sub>2</sub><sub> một khoảng 20 (cm). </sub>


………
………
………
………
………
………
………


<b>Câu 3. Cho thấu kính O</b>1 (D1=4 dp) đặt đồng trục với thấu kính O<sub>2</sub> (D<sub>2</sub>=-K dp), chiếu tới


quang hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló
ra khỏi quang hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

………
………
………
………
………
………


<i><b>Dùng đề sau để trả lời các câu 4, 5: </b></i>


<i> Một hệ đồng trục gồm hai thấu kính có tiêu cự lần lượt là f1=24cm và f2=-12cm đặt </i>


<i>cách nhau Km. Vật sáng AB đặt trước O1 vng góc trục chính cách O1 một khoảng d1. Xác </i>


<i>định d1</i>


<b>Câu 4. Để hệ cho ảnh A’’B’’ cuối cùng là ảnh thật. </b>


A. B. C. D.


………
………
………
………
………
………


<b>Câu 5. Để hệ cho ảnh A’’B’’ thật cao gấp 2 lần vật AB </b>


A. B. C. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
………
<b>Câu 7. Tìm l để A</b>2B2 có độ lớn khơng thay đổi khi cho AB di chuyển dọc theo trục chính.


Tính số phóng đại của ảnh qua hệ lúc này.


A. 6cm; 3 B. 6cm; 4 C. 3cm; 4/3 D. 6cm; 4/3
………
………
………
………
………
………


<b>Tổ hợp kiểu 4. Mắt </b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>


<b>Câu 1. Mắt của một người có khoảng cực cận và khoảng cực viễn lần lượt là 8cm và 100cm. </b>
Vậy mắt người này bị tật


A. Viễn thị B. Lão thị C. Cận thị D. Loạn thị



<b>Câu 2. Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực cận C</b>C của người viễn thị được tạo ra


K C. Sau điểm vàng V. D. Khơng có ảnh.
<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mắt. </b>


A. Độ cong của thủy tinh thể không thể thay đổi


K C. Độ cong của thủy tinh thể và khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc đều có thể thay
đổi


D. Độ cong của thủy tinh thể có thể thay đổi nhưng khoảng cách từ quang tâm đến võng
mạc thì khơng thay đổi.


<b>Câu 4. Mắt khơng có tật là mắt </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

C. Khi khơng điều tiết, có tiêu điểm nằm trước võng mạc
D. Khi điều tiết tối đa, có tiêu điểm nằm trước võng mạc.
<b>Câu 5. Chọn phát biểu sai đối với mắt. </b>


A. Ảnh của một vật qua thủy tinh thể của mắt là ảnh thật.


KC. Khoảng cách từ tâm thủy tinh thể đến võng mạc là hằng số.
D. Ảnh của một vật qua thủy tinh thể của mắt là ảnh ảo.


<b>Câu 6. Khi vật ở xa tiến lại gần mắt thì </b>
A. tiêu cự của thủy tinh thể tăng
B. tiêu cự của thủy tinh thể giảm


C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới thay đổi
D. mức điều tiết của mắt giảm.



<b>Câu 7. Khi nhìn rõ vật đặt ở vị trí cực cận thì </b>
A. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.


B. góc trơng vật đạt giá trị cực tiểu
K D. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất


<b>Câu 8. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, có tiêu điểm </b>
A. trên võng mạc B. trước võng mạc
C. sau võng mạc D. nằm trước mắt
<b>Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắt.
B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thuỷ tinh thể của mắt cong dần lên.
K D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thuỷ tinh thể của mắt xẹp dần xuống.
<b>Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống sao cho ảnh
của vật luôn nằm trên võng mạc.


B. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh của
vật luôn nằm trên võng mạc.


C. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt tăng lên sao cho ảnh K
D. Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì độ tụ của mắt giảm xuống đến một
giá trị xác định sau đó khơng giảm nữa.


<b>Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Điểm xa nhất trên trục của mắt mà vật đặt tại đó thì ảnh của vật qua thấu kính mắt nằm


trên võng mạc gọi là điểm cực viễn (CV).


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

D. Về phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thuỷ dịch, thể
thuỷ tinh, dịch thuỷ tinh, võng mạc và điểm vàng tương đương với một thấu kính hội tụ.
<b>Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh
của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


B. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho
ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


Kgiữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.


D. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách
giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng
mạc.


<b>Câu 15. Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng? </b>


A. Mắt cận khơng nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
K C. Mắt lão khơng nhìn rõ các vật ở gần mà cũng khơng nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.


<b>Câu 16. Cách sửa các tật nào sau đây là không đúng? </b>


A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợp.
B. Muốn sửa tật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù hợp.
C. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai trịng gồm nửa trên là kính hội
K D. Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một kính hai trịng gồm nửa trên là kính phân


kì, nửa dưới là kính hội tụ.


<b>Câu 17. Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng? </b>
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.


B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng
cách từ quang tâm tới viễn điểm.


C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vơ cực khi đeo kính hiện lên
ở điểm cực cận của mắt.


D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm)
đến vô cực.


<b>Câu 18. Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng? </b>


A. Mắt cận đeo kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.


C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.


<b>Câu 19. Mắt viễn thị, cận thị, mắt lão, mắt bình thường đều khơng thể nhìn thấy vật khi </b>
A. vật ở vô cực B. vật ở trong giới hạn nhìn rõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn
nằm trên màng lưới.


B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vịng để cho ảnh luôn ở trên màng lưới.
Ktrên màng lưới.



D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên
màng lưới


<b>Câu 21. Năng suất phân li là </b>


A. Độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.


K C. Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm mà mắt còn thấy được.


D. Khả năng đặc biệt nhìn rất xa các vật nhỏ chỉ có ở người có mắt tốt.
<b>Câu 22. Phát biểu nào sau đây về mắt viễn là đúng? </b>


A. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vơ cực.
K C. Mắt viễn đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.


D. Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
<b>Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Mắt khơng có tật khi quan sát các vật ở vô cùng không phải điều tiết.
B. Mắt khơng có tật khi quan sát các vật ở vô cùng phải điều tiết tối đa.
K D. Mắt viễn thị khi quan sát các vật ở vô cực không điều phải điều tiết.
<b>Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng khi đeo kính hội tụ và mắt khơng điều tiết.
B. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng khi đeo kính phân kì và mắt khơng điều tiết.
K D. Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa vơ cùng khi đeo kính lão.


<b>Câu 25. Chọn phát biểu sai. </b>



K B. Điểm cực cận của mắt viễn thị nằm xa mắt hơn so với bình thường.
C. Để sửa tật cận thì đeo trước mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp.


D. Mắt cận thị khi đeo thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp thì chùm sáng song song với
trục chính khi đi qua thấu kính và mắt sẽ hội tụ ngay trên võng mạc.


<b>Câu 26. * Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào mắt khơng thể nhìn thấy ở xa vơ </b>
cực?


A. Mắt khơng có tật, có mang kính mát.
B. Mắt cận thị, mang kính cận thích hợp.
K D. Mắt lão mang kính đọc sách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>
<b>Mắt cận thị </b>


<b>Câu 1. Một người cận thị có độ tụ D=–2dp sẽ nhìn rõ từ 12,5cm tới vơ cùng, kính đeo sát </b>
mắt. Khi khơng đeo kính, người đó chỉ có thể nhìn thấy vật đặt trong khoảng cách mắt từ
K C. 4,34cm đến 6,7cm D. Đáp án khác.


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính có độ tụ -1 </b>
(đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là


A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm). B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).


K D. từ 17 (cm) đến 2 (m).


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 3. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ K5cm đến 50cm. Khi đeo chuẩn kính chữa </b>
tật của mắt thì thấy rõ các vật ở xa vơ cùng mà khơng điều tiết, người này nhìn rõ được các
vật đặt gần nhất cách mắt


A. 15,0 (cm). K D. 22,5 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

………
………
<b>Câu 4. Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,K. Nếu xem tivi mà khơng muốn đeo kính, </b>
người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là


A. 0,5m. B. 1,0m. C. 1,5m. D. 2,0m.


………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Một người cận thị đeo sát mắt kính có độ tụ –1,K dp thì nhìn rõ được các vật ở xa </b>
mà không phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là


A. 50cm. B. 67cm. C. 150cm. D. 300cm.



………
………
………
………
………
<b>Câu 6. Một người mắt có tật phải đeo kính có độ tụ –Kdp mới thấy rõ các vật ở xa vô cùng </b>
mà khơng điều tiết. Kính đeo sát mắt. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn CV khi không


đeo kính là


A. 75 cm B. 100 cm C. 40 cm D. 50 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

………
………
………
………
<b>Câu 8. Một người mắt cận thị có điểm C</b>V cách mắt Kcm. Xác định độ tụ của thấu kính mà


người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ khơng điều tiết một vật ở vô cực.
A. –5dp B. –0,5p C. 0,5dp D. –2dp


………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm người này cần đọc một thông </b>
báo cách mắt 90cm và có trong tay một thấu kính phân kỳ có f=-Kcm. Hỏi để đọc thông báo
mà không cần điều tiết thì phải đặt thấu kính cách mắt bao nhiêu?



A. 20cm B. 15cm C. 30cm D. 10cm


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>


………
………
………
<b>Câu 10. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm, đeo kính sát mắt có tụ </b>
số –1đp. Tìm giới hạn nhìn rõ của mắt người này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

………
………
………
<b>Câu 11. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 1Kcm, điểm cực cận cách mắt 16cm. </b>
Khi đeo kính sửa cách mắt 1cm (nhìn vật ở vơ cực khơng phải điều tiết), người ấy nhìn vật
gần nhất cách mắt bao nhiêu?


A. 17,65cm B. 18,65cm C. 14,28cm D. 15,28cm
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 12. Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D=–K0 điốp </b>
mới có thể nhìn rõ các vật ở xa mà khơng cần phải điều tiết. Nếu người ấy chỉ đeo kính có
độ tụ D=–1,5 điốp sát mắt thì sẽ chỉ nhìn rõ vật xa nhất cách mắt là



A. 0,5m B. 2,0 m K D. 1,5m


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

<b>Câu 14. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5cm. Để nhìn rõ vật ở vơ cực </b>
khơng phải điều tiết, người này đeo kính cách mắt 1,Kcm. Độ tụ của kính là


A. +0,5dp B. +2,0dp C. –0,5dp D. –2,0dp


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 15. Một người mắt cận thị có điểm C</b>V cách mắt 5Kcm. Xác định tiêu cự của thấu kính


mà người này phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ khơng điều tiết một vật cách mắt 10cm.
A. –50cm B. 12,5cm C. 8 cm D. 15 cm


………
………
………
………
………
<b>Câu 16. Một người cận thị có điểm C</b>V cách mắt Kcm. Người này dùng gương phẳng để soi


mặt. Hỏi phải đứng cách gương bao nhiêu để người ấy thấy ảnh khi mắt không điều tiết?
A. 80cm B. 160cm C. 20 cm D. 40 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

A. Nhìn xa vơ cực mà khơng điều tiết



K C. Nhìn xa vơ cực nhưng phải điều tiết
D. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất ở gần hơn.


………
………
………
………
………
………


<b>Thể thủy tinh </b>


<b>Câu 1. Một mắt khơng có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm. Điểm </b>
cực cận cách mắt K cm. Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết tối đa là


A. 20,2 mm B. 21,0 mm C. 22,0 mm D. f = 21,2 mm
………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Một mắt khơng có tật, có điểm cực cận cách mắt 20cm. Khoảng cách từ điểm vàng </b>
đến quang tâm của thủy tinh thể của mắt là Kcm. Trong quá trình điều tiết, độ tụ của mắt
thay đổi trong phạm vi nào sau đây?


A. Không thay đổi B. 0 ≤ D ≤ 50 dp


K

<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

………


………
………
………
………
<b>Câu 4. Một người đứng tuổi khi khơng đeo kính, mắt có điểm cực viễn ở vô cực và điểm </b>
cực cận cách mắt Kcm. Xác định hiệu số giữa độ tụ cực đại và độ tụ cực tiểu của thủy tinh
thể của mắt.


A. 0,25dp B. –25dp C. 5,2dp D. 2,5dp


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc của mắt bằng 14mm. Tiêu cự của thủy </b>
tinh thể biến thiên trong khoảng từ 12,28mm đến 13,8mm. Mắt này có tật


A. viễn thị, điểm cực viễn cách mắt 12,28 cm
K C. cận thị và điểm cực viễn cách mắt 966 mm
D. cận thị và điểm cực viễn cách mắt 100 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>Mắt cận khi về già </b>


<b>Câu 1. Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất K (cm) phải đeo kính số </b>
2. Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó là


A. 25 (cm). B. 50 (cm). C. 1 (m). D. 2 (m).



………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Một người cận thị về già chỉ nhìn rõ những vật nằm trong khoảng cách mắt từ 0,4m </b>
đến 1m. Để nhìn rõ vật gần nhất cách mất Kcm, người ấy phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu?
A. 0,67dp B. –2,5dp C. 1,5dp D. 6,5dp
………
………
………
………
………


<b>Mắt viễn thị </b>


<b>Câu 1. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp), </b>
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

………
………
………
<b>Câu 3. Một người viễn thị có đeo sát mắt một kính có độ tụ +K điơp thì nhìn rõ một vật gần </b>
nhất nằm cách mắt là 25cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người ấy là


A. 30 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 12,5 cm.


………
………
………


………
………
<b>Câu 4. Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt </b>
gần nhất 25cm cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là


A. D=-2,5 (đp). B. D=5,0 (đp). C. D=-5,0 (đp). D. D=1,5 (đp).


………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt </b>
gần nhất 25cm cần đeo kính (kính cách mắt Kcm) có độ tụ là


A. D=1,4 (đp). B. D=1,5 (đp). C. D=1,6 (đp). D. D=1,7 (đp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>Câu 6. Một người viễn thị có đeo sát mắt một kính có độ tụ +2 điơp thì nhìn rõ một vật gần </b>
nhất nằm cách mắt là K5cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất khi khơng đeo kính là


A. 30 cm. Km. C. 80 cm. D. 40 cm.


………
………
………
………
………
<b>Câu 7. Một người viễn thị đeo kính tiêu cự 2m sát mắt thì nhìn rõ vật ở vô cực mà không </b>
điều tiết. Khi không đeo kính cực viễn nằm ở đâu cách mắt bao nhiêu?



A. Sau mắt, cách mắt 2 m. B. Trước mắt, cách mắt 2 m.


K………
………
………
………
………


<b>Câu 8. Tiêu cự của thủy tinh thể có giá trị nhỏ nhất bằng 12mm. Khoảng cách từ thủy tinh </b>
thể đến võng mạc bằng 1Kmm, mắt này có thể nhìn được vật gần nhất cách mắt khoảng
K C. 35 cm D. Đáp án khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

………
………
………


<b>Tổ hợp kiểu 5. Kính lúp </b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>
<b>Câu 1. Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước </b>


A. nhỏ. B. rất nhỏ. C. lớn. D. rất lớn.
<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>


A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngồi khoảng tiêu cự của kính
sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính K
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính
để ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.



D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực
viễn của mắt để viêc quan sát đỡ bị mỏi mắt.


<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây về kính lúp là khơng đúng? </b>


A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trơng để quan sát một vật
nhỏ.


B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Kvà nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.


<b>Câu 4. Số bội giác của kính lúp là tỉ số </b>


0






<i>G</i> trong đó


A.  là góc trơng trực tiếp vật, 0 là góc trơng ảnh của vật qua kính.


B.  là góc trơng ảnh của vật qua kính, 0 là góc trơng trực tiếp vật.


K D.  là góc trơng ảnh của vật khi vật tại cực cận, 0 là góc trơng trực tiếp vật.


<b>Câu 5. Độ bội giác G của kính lúp là </b>



A. Tỉ số giữa góc trơng ảnh qua kính với góc trơng vật khi vật đặt ở điểm cực viễn của mắt.
B. Tỉ số giữa góc trơng trực tiếp với góc trơng ảnh qua kính.


C. Tỉ số giữa góc trơng ảnh qua kính với góc trơng vật tại vị trí như khi quan sát qua kính.
<b>Câu 6. KĐ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất. Cơng thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm </b>
chừng ở vô cực là


A. G∞=Đ/f. B. G∞=k1.G2∞ C.


2
1f


f
§


G<sub></sub>   D.


2
1


f
f
G<sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>Câu 8. KMột người dùng một thấu kính hội tụ như một kính phóng đại, thì khoảng cách từ </b>
vật đến thấu kính phải thỏa mãn điều kiện


A. 2f<d<4f B. 0<d<f C. f<d<2f D. d=2f
<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>



<b>Câu 1. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính </b>
lúp có độ tụ D=+K đp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là


A. 4. B. 5. C. 5,5. D. 6.


………
………
………
………
<b>Câu 2. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua kính </b>
lúp có độ tụ D=+K (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là


A. 4. B. 5. C. 5,5. D. 6.


………
………
………
………
<b>Câu 3. Một người quan sát vật nhờ một kính lúp có tiêu cự 4 cm, kính lúp đặt cách mắt 2 </b>
cm. Khi vật đặt cách kính K5 cm thì độ bội giác là


A. 4 B. 6 C. 5 D. 2,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

………
………
………
………
<b>Câu 5. Một người có mắt bình thường, có điểm cực cận cách mắt Kcm, dùng một kính lúp </b>
có tiêu cự f=5cm để quan sát vật nhỏ. Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính. Vị trí đặt vật khi


ngắm chừng ở cực cận cách kính một đoạn là


A. 8,5cm B. 3,75cm C. 4,75cm D. 4 cm


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 6. Một người có mắt bình thường, có điểm cực cận cách mắt Kcm, dùng một kính lúp </b>
có tiêu cự f=8cm để quan sát vật nhỏ. Mắt đặt cách kính lúp 4cm. Độ bội giác của kính lúp
trong trường hợp mắt điều tiết tối đa


A. 3 K


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 7. Một kính lúp có độ tụ +12,Kđp, một người mắt tốt (Đ=25cm) nhìn một vật nhỏ qua </b>
kính lúp. Kính sát mắt. Tính độ bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở trạng thái
khơng điều tiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

………
………
………
………


………
<b>Câu 8. Một kính lúp trên vành ghi X6,K5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt </b>
12cm quan sát ảnh của một vật nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát sau
kính. Độ bội giác của kính là


A. 3 B. 4 C. 4,5 D. 6,25


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Một kính lúp có tiêu cự Kcm. Một người cận thị quan sát vật nhỏ qua kính lúp (mắt </b>
đặt cách kính 5cm) có phạm vi ngắm chừng từ 2,4cm đến 3,75cm. Mắt một người quan sát
có giới hạn nhìn rõ trong khoảng


A. 11cm đến 60cm B. 11cm đến 65cm
C. 12,5cm đến 50cm D. 12,5cm đến 65cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

………
………
………
………
………
<b>Câu 11. Một người có khoảng nhìn rõ từ 1K (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua </b>
kính lúp có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính


A. 1,5 (lần). B. 1,8 (lần). C. 2,4 (lần). D. 3,2 (lần).



………
………
………
………
………
………
<b>Câu 12. Một người có khoảng nhìn rõ từ Kcm đến 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp </b>
có độ tụ D=+8 đp, mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là


A. 0,8 (lần). B. 1,2 (lần). C. 1,5 (lần). D. 1,8 (lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

A. 5 (cm). B. 10 (cm). C. 15 (cm). D. 20 (cm).
………
………
………
………
………
………
………


<b>Tổ hợp kiểu 6. Kính hiển vi </b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng? </b>


A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.


B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự


KKngắn.


D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
<b>Câu 2. Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ </b>
cực được tính theo cơng thức:


A. G∞ = Đ/f. B.


§
f
f


G 1 2





 C.


2
1f


f
§


G<sub></sub>   D.


2
1



f
f


G<sub></sub> 


<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng? </b>


A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi
nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


Ktrong khoảng nhìn rõ của mắt.


C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>


<b>Câu 1. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24cm đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua </b>
kính hiển vi có vật kính O1 (f1=Kcm) và thị kính O2 (f2=5cm). Khoảng cách O1O2=20cm.


Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là
K B. 70,0 (lần). C. 96,0 (lần). D. 100 (lần).


………
………
………
………
………
<b>Câu 2. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f</b>1=1cm; thị kính f2=4cm, khoảng cách giữa



vật kính và thị kính là Kcm. Một người điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn ở vơ
cực, quan sát một vật nhỏ qua kính khơng điều tiết (mắt sát thị kính). Độ bội giác của ảnh


A. 100 B. 75 C. 70 D. 80


………
………
………
………
………
<b>Câu 3. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vơ cực, quan sát một vật nhỏ qua </b>
kính hiển vi có vật kính O1 (f1=Kcm) và thị kính O2 (f2=5cm). Khoảng cách O1O2=20cm.


Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm
chừng ở cực cận là


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

………
………
<b>Câu 4. *. Độ phóng đại của kính hiển vi với độ dài quang học δ=12cm là k</b>1=30. Tiêu cự


của thị kính f2=Kcm và khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người quan sát là Đ=30cm. Độ


bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là


A. 75 (lần). B. 180 (lần). C. 450 (lần). D. 900 (lần).
………
………
………
………


<b>Câu 5. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm, khoảng </b>
cách giữa vật kính và thị kính là 1K,5cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở
vô cực là


A. 175 (lần). B. 200 (lần). C. 250 (lần). D. 300 (lần).
………
………
………
………
………
<b>Câu 6. * Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự f</b>1=4mm, thị kính với tiêu cự f2 =20 (mm)


và độ dài quang học δ=K6mm. Người quan sát có mắt bình thường với điểm cực cận cách
mắt một khoảng Đ = 25 (cm). Mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Khoảng cách từ vật tới
vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là


A. d1 = 4,00000 (mm). B. d1 = 4,10256 (mm).


C. d1 = 4,10165 (mm). D. d1 = 4,10354 (mm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

A. d1 = 4,00000 (mm). B. d1 = 4,10256 (mm).


C. d1 = 4,10165 (mm). D. d1 = 4,10354 (mm).


………
………
………
………
………
………


<b>Câu 8. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f</b>1=Kcm, thị kính có tiêu cự 2cm, khoảng


cách giữa hai kính là 17cm. Mắt người quan sát khơng tật có điểm cực cận cách mắt 20cm.
Tính độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực.


A. 140 B. 135 C. 170 D. 150


………
………
………
………
………
<b>Câu 9. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 0,Kcm và 2cm và có độ </b>
dài quang học là δ=16cm. Người quan sát có mắt bình thường, khoảng nhìn rõ ngắn nhất là
Đ=20cm, ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được là bao nhiêu? Năng suất phân li của mắt là 1’=3.10–
4<sub>rad. </sub>


A. 0,3 μm B. 0,2 μm C. 0,5 μm D. 0,15 μm


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

………
………
<b>Câu 10. Một kính hiển vi có tiêu cự của vật kính f</b>1=Kcm, thị kính f2=5cm. Khoảng cách


giữa hai kính L=23cm. Mắt người quan sát bị cận thị nhìn rõ những vật cách mắt từ 10cm
đến 50cm và đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Độ bội giác của kính khi mắt không điều tiết
và khi mắt điều tiết tối đa lần lượt là


A. 70 và 80. B. 50 và 64 C. 70 và 72 D. 64 và 80.
………


………
………
………
………
………


<b>Tổ hợp kiểu 7. Kính thiên văn </b>
<b>1. Trắc nghiệm định tính </b>


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính thiên văn là đúng? </b>


A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
ngắn.


Kngắn.


C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất
ngắn.


D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
<b>Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


A. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với
tiêu cự của thị kính.


B. Độ bội giác của kính thiên văn tỉ lệ nghịch với tích các tiêu cự của vật kính và tiêu cự
của thị kính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>Câu 4. Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ </b>
cực được tính theo cơng thức:



K B. G∞ = k1.G2∞ C.


2
1f


f
§


G<sub></sub>   D.


2
1


f
f
G<sub></sub> 


<b>Câu 5. Phát biểu nào sau đây về tác dụng của kính thiên văn là đúng? </b>
A. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật rất nhỏ ở rất xa.


B. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật nhỏ ở ngay trước kính.
K D. Người ta dùng kính thiên văn để quan sát những vật có kích thước lớn ở gần.
<b>Câu 6. Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính thiên văn là đúng? </b>


A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.


Ktrong khoảng nhìn rõ của mắt.



C. Giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, thay đổi khoảng cách giữa kính với
vật sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



<b>2. Trắc nghiệm định lượng </b>


<b>Câu 1. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f</b>1=K0cm và thị kính có tiêu cự f2=5cm.


Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều
tiết là


A. 125cm. B. 124cm. C. 120cm. D. 115cm.


………
………
………
………
<b>Câu 2. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f</b>1=120cm và thị kính có tiêu cự f2=5cm.


Độ bội giác của kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết


A. 20 (lần). B. 24 (lần). C. 25 (lần). D. 30 (lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

………
………
<b>Câu 3. Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f</b>1 = K(m), thị kính có tiêu cự



f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là


A. 120 (cm). B. 4 (cm). C. 124 (cm). D. 5,2 (m).


………
………
………
………
………
<b>Câu 4. Một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự f</b>1 = K (m), thị kính có tiêu cự


f2 = 4 (cm). Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính là


A. 120 (lần). B. 30 (lần). C. 4 (lần). D. 10 (lần).


………
………
………
………
………
<b>Câu 5. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f</b>1=160cm, thị kính f2=Kcm. Một người mắt


tốt quan sát Mặt Trăng ở trạng thái khơng điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội
giác của ảnh khi đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

mắt.


A. 12,37 cm B. 1,237 cm C. 123,7 cm D. 123,7mm



<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đông) </b>



………
………
………
<b>Câu 7. Số bội giác của kính trong sự quan sát đó bằng </b>


A. 32,4 B. 3,24 C. 4,32 D. 43,2
………
………
………
………
………
<b>Câu 8. Một người mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường </b>
hợp ngắm chừng ở vơ cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là Kcm, độ bội giác
là 30. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là


A. f1=2cm, f2=60cm. B. f1=2m, f2=60m.


C. f1=60cm, f2=2cm. D. f1=60m, f2=2m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>Câu 9. Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cách </b>
giữa vật kính và thị kính là 150cm, cịn độ bội giác bằng K4. Tiêu cự của vật kính và thị
kính bằng


A. 140 cm và 10 cm B. 145 cm và 5 cm
C. 146 cm và 4 cm D. 148 cm và 2 cm



………
………
………
………
………
………
<b>Câu 10. Một người mắt khơng có tật dùng kính thiên văn này để quan sát mặt trăng. Người </b>
ấy điều chỉnh kính để quan sát trong trạng thái mắt khơng phải điều tiết. Khi đó khoảng cách
giữa vật kính và thị kính là 90cm và ảnh có độ bội giác là K. Tính tiêu cự của vật kính và
thị kính.


A. f1 = 85 cm; f2 = 5 cm B. f1 = 90 cm; f2 = 2 cm


C. f1 = 88 cm; f2 = 2 cm D. f1 = 86 cm; f2 = 4 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

………
………
………
<b>Câu 12. Độ tụ của vật kính và thị kính của một kính thiên văn là 1dp và Kdp. Chiều dài của </b>
kính là 102cm. Kính dùng để quan sát hai ngơi sao xa nhau một góc o=2.10–3rad. Tính độ


bội gác của kính và góc trơng của hai ngơi sao qua kính bởi một mắt thường.
A. 25 và 0,5 rad B. 50 và 0,1 rad K.


<b>Thầy cô cần </b>

<b>ĐỀ CƯƠNG </b>

<b>File WORD Vật Lý 9, 10, 11, 12 vui lòng liên </b>



<b>hệ </b>

<b>số điện thoại (Zalo): </b>

<b>0932.192.398</b>

<b> (Thầy Mr Đơng) </b>



………
………


………
………
………
<b>Câu 13. Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ K. Thị kính cho phép nhìn vật cao 1mm </b>
đặt trong tiêu diện vật dưới góc là 0,05rad. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng
ở vơ cực là


A. G∞ = 50 (lần). B. G∞ = 100 (lần). C. G∞ = 150 (lần). D. G∞ = 200 (lần).


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 14. Một kính thiên văn ngắm chừng ở vô cực có tiêu cự của vật kính và thị kính là </b>
f1=1m, f2=Kcm. Một mắt cận thị dùng kính đó để quan sát một thiên thể. Để thấy rõ mà


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

A. Lại gần vật kính; K cm B. Lại gần vật kính; 100 cm
C. Ra xa vật kính; 95 cm D. Ra xa vật kính; 100 cm


………
………
………
………
………
………
<b>Câu 15. Một người bình thường có khoảng cực cận là 20cm. Một kính thiên văn có khoảng </b>
cách giữa vật kính và thị kính bằng Kcm khi ngắm chừng ở vơ cực. Nếu thu ngắn khoảng
cách giữa vật kính và thị kính thêm 1 cm thì ngắm chừng ở cực cận. Tiêu cự f1 của thị kính



và f2 của vật kính có giá trị


A. f1=5cm; f2=90cm. B. f1=–5cm; f2=100cm.


C. f1=2,5cm; f2=92,5cm. D. f1=2cm; f2=93cm.


………
………
………
………
………
………
………


<b>--- Hết --- </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<b> Thầy TRỊNH ĐÔNG chúc các em một mùa thi thành cơng!!! </b>



</div>

<!--links-->

×