Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án về các bài toán khó trong kì thi đại học môn vật lí lớp 12 của thầy trường đình den | Lớp 12, Vật lý - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1.</b><i><b> C S LÝ THUY T: </b></i>


<i> Cách giải bài toán dao động điều hịa dựa vào tính vng pha c a hai dao động, từ dao động cơ học; sóng cơ </i>
<i>học; dao động điện từ đến các bài toán mạch điện xoay chiều. Mối quan hệ giữa cư ng độ dòng điện và hiệu </i>
<i>điện thế hai đầu cuộn dây thuần cảm, tụ điện, mạch dao động và một số bài tốn vng pha khác….. </i>


<i> Trước hết ta đi tìm hiểu bài tốn vng pha trong dao động cơ học. Đây khơng phải là dạng tốn mới mà chẳng </i>
<i>qua ta áp dụng công th c đã học để m rộng dựa trên một số bài toán đã làm các ch đề trước đó. </i>


<i> Giả sử xỨt hai dao động điều hồ cùng tần số </i>x x1; 2 có phương trình dao động điều


hồ 1 1 1 1 1


2 2 2 2 2


cos


cos



x

A

t

v

a

F



x

A

t

v

a

F

<i>với độ lệch pha </i> 2 1


a)<i> Nếu hai dao động cùng pha </i> <i>2k</i> <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>


b)<i> Nếu hai dao động ngược pha </i>

2

<i>k</i>

1

<i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub>


c)<i> Nếu hai dao động vuông pha </i> 2 1
2


<i>k</i>



2 2


1 2


1 2


1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>A</i>

<i>A</i>

hay


2 2


1 2


1 2


1


<i>max</i> <i>max</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<b> Chú ý: Để dễ nhớ cơng thức ta có mẹo nh sau. Khi 2 đại l ợng v t lý đang xét bi n thiên điều hịa mƠ </b>
<b>vng pha với nhau. Ta đặt : </b>


<i> Giá trị t c th i c a đại lượng đó </i> <i><b>gọi là “qỐợỉ”. </b></i>


<i> Giá trị cực đại c a đại lượng đó </i> <i><b>gọi là “ằỐa”. </b></i>


 <i>Ví dụ: </i>


Quân Vua Quân Vua


x A v

<i>A</i>



a 2<i><sub>A</sub></i> F <i><sub>m</sub></i> 2<i><sub>A</sub></i>


2 2


1 2


1 2


1


<i>quân</i>

<i>quân</i>



<i>Vua</i>

<i>Vua</i>

<i>Đây cịn gọilà cơngthức vế phải bằng</i>1
<b>2.</b><i><b> Áẫ D NẢ: </b></i>


 <i>x vuoâng pha v</i><b>:</b>


2


2 2 2


1 1



<b>max</b>


<i>x</i> <i>v</i> <i>x</i> <i>v</i>


<i>A</i> <i>v</i> <i>A</i> <i>A</i>


 <i>a vuoâng pha v</i><b>:</b>


2 2 2 2


2 2


1 1


<b>max</b> <b>max</b>


<i>a</i> <i>v</i> <i>a</i> <i>v</i>


<i>a</i> <i>v</i> <i>A</i> <i>A</i>


 <i>F lực kéovề vuông pha v</i><b>(</b> <b>)</b> <b>:</b>


2
2


1
<b>max</b>


<i>MAX</i>



<i>F</i> <i>v</i>


<i>F</i> <i>v</i>


 Từ động năng 1 2


2


<i>ñ</i>


<i>W</i> <i>mv</i> và động năng cực đại 1 2


2 <b>max</b>


<i>ñ max</i>


<i>W</i> <i>mv</i>


2


1


<b>ñ max</b>


<i>ñ</i>
<i>MAX</i>


<i>W</i>


<i>F</i>



<i>F</i>

<i>W</i>




 Đối với một vật dao động điều hịa với phương trình:

<i><sub>x</sub></i>

<i><b>Acos</b></i>

<b><sub>.</sub></b>

<i><sub>t</sub></i>

<sub>. Tại th i điểm </sub>
1


<i>t</i> vật có 1
1

<i>x</i>



<i>v</i>

tại th i
điểm <i>t</i>2 <i>t</i>1 <i>t</i> vật có tọa độ


2
2

<i>x</i>



<i>v</i>

. Nếu 2 1


1 2 2


1


4


1 2


<i><b>. t</b></i>


<i>T</i>
<i>t t</i> <i>t</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>t</i>



<i>v</i>

<i>v</i>

thì ta có:


2 2
1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>A</i>


<b> CHÚ Ý: Khi gặp bài tốn vng pha hay </b> 2 1 2 1
2


<i>k</i> <i>. Ta cần nhớ các cơng th c tốn học áp </i>
<i>dụng cho vật lí như sau: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 2 2 1


2 2 2 2


1 2

1

1 2

1



<i>sin</i>

<i>cos hoặc sin</i>

<i>cos</i>


<i>cos</i>

<i>cos</i>

<i>hoặc sin</i>

<i>sin</i>


<b>3.</b><i><b> BÀẤ ắ ẫ: </b></i>


<b>Ví d 1: M</b>ột vật nhỏ đang dao động điều hịa với chu kì T = 1s. Tại th i điểm t1nào đó, li độ của vật là -2cm. Tại th i
điểm t2 = t1+ 0,25 (s) thì li độ của vật là 5 cm. Xác định giá trị vận tốc của vật tại th i điểm t2.


<b> H ớng d n: </b>


Dễ thấy t2 = t1 +


4


T



( hoặc độ lệch pha giữa hai th i điểm <i>t</i>1 và <i>t</i>2:


2


<i><b>. t</b></i> )


1 2


<i>x vuoâng pha x</i> nên

A

x

<sub>1</sub>2

x

<sub>2</sub>2 = 3cm.


Mặt khác, x và v cũng vuông pha với nhau nên:


2
2


2 2


max

1



x

v



A

v

hay:


2 2



2 2

<sub>1</sub>



x

v



A

A



2
2


2

1



x



v

A



A

= 4 cm/s.


<b>Ví d 2: Cho m</b>ột dao động điều hòa x = 10cos(4 t – 3 /8) cm. th i điểm <i>t</i><sub>1</sub> vật có li độ <i>x</i><sub>1</sub> 6<i>cm</i> và đang tăng. Hỏi
th i điểm

<i>t</i>

<sub>2</sub>

<i>t</i>

<sub>1</sub>

0 125

<b>,</b>

<i>s</i>

thì vật có li độ và vận tốc ?


<b> H ớng d n: </b>


Độ lệch pha giữa hai th i điểm <i>t</i>1 và <i>t</i>2: 4 0 125
2


<b>.</b> <i>t</i> <b>. ,</b>


1 2



<i>x vuoâng pha x</i> nên

x

<sub>2</sub>

A

2

x

<sub>2</sub>2

8

cm



Mặt khác, x và v cũng vuông pha với nhau nên:


2 2


2 2


1



x

v



A

A



2
2


2

1



x



v

A



A

= 24 cm/s.
đây ta thấy nếu làm theo cách trên thì bắt buộc


vẫn lấy cả hai giá trị nên để loại nghiệm ta có
thể kết hợp sử dụng thêm đư ng tròn lượng giác
vẫn nhanh. Kết quả chọn:



2
2


2 2


8


24


<i>x</i> <i>cm</i>


<i>t</i> <i><sub>cm</sub></i>


<i>x đang giảm</i> <i>v</i>


<i>s</i>


<b>Câu 1: Một vật nhỏ đang dao động điều hịa với chu kì T = </b>
1s. Tại th i điểm t1nào đó, tốc độ của vật là 2 cm/s. Tại


th i điểm t2 = t1 + 1,25 (s) thì tốc độ của vật là 4 2 cm/s. Khoảng cách của vật tới vị trí cân bằng tại th i điểm t2 là
<b> A. 2</b> 2 cm. <b>B. 2 cm. </b> <b>C.</b> 1 cm. <b>D. </b> 2cm.


<b>Câu 2: M</b>ột lị xo có độ cứng K = 40N/m, mang vật nặng m thực hiện dao động điều hòa. Khi vận tốc của vật bằng v1 =
6,28 cm/s thì có gia tốc a1= 0,693 m/s2. Cịn khi vận tốc của vật bằng v2 = 8,88 cm/s thì gia tốc của vật bằng a2 = 0,566
m/s2. Năng lượng toàn phần của vật là


<b>A.</b> 8 mJ. <b>B. 6 mJ. </b> <b>C. 8.10</b>-2J. <b> D. 6.10</b>-2<b>J </b>


<b>Câu 3 (Đả 2012): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động </b>


điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết th i điểm t vật có li độ 5 cm, th i điểm t +


4


T



vật có tốc độ 50
cm/s. Giá trị của m bằng


<b> A. 0,5 kg. </b> <b>B. 1,2 kg. </b> <b>C. 0,8 kg. </b> <b>D.1,0 kg. </b>


………. ………


<b>1.</b><i><b> C S LÝ THUY T: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 Đồ thị biểu diễn vận tốc <i>v</i> & gia t<b>ốc của một dao động điều hòa theo th i gian như sau </b>


<b>2.</b><i><b> ẫả</b></i> <i><b>NẢ ẫảÁP: </b></i>


<i><b> B c 1: Dựa vào đồ thị của li độ, vận tốc, gia tốc xác định: </b></i>
Biên độ A, vận tốc cực đại vmax, , gia tốc cực đại amax.
Xác định chu kỳ dao động T <i><b>& f</b></i>


<i><b> B c 2: Dựa vào đồ thi xem tại th i điểm ban đầu t = 0 các yếu tố ban đầu của bài toán. </b></i>
<i><b> Chú ý: Để lấy nghiệm không nhầm giá trị ta nên dùng đư ng tròn lượng giác. </b></i>


<i><b> B c 3: Dựa vào vòng tròn lượng giác xác định các đại lượng vật lý cần tìm. </b></i>


<i><b> B c 4: Vận dụng các công thức của dao động điều hịa để tìm các yếu tố cần tìm khác. </b></i>
<b>3.</b><i><b> BÀI T P: </b></i>



<b>Câu 1. Đồ thị biểu diễn dao động điều hồ hình vẽ bên ứng với phương trình dao </b>
động nào sau đây:


<b> A. </b> 3sin(2 )


2


x t <b> B. </b> 3sin(2 )


3 2


x t


<b> C. </b> 3cos(2 )


3 3


x t <b> D. </b> 3cos(2 )


3


x t


<b>Câu 2. Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hịa. Hãy viết phương trình ly độ: </b>
<b> A. x = 4cos(2</b> t +


4 ) <b>B. x = 4cos(2</b> t -4 )
<b> C. x = 4cos(2</b> t +


3 ) <b>D. x = 4cos(2</b> t - 3 )



<b> Câu 3. </b>Cho đồ thị ly độ của một dao động điều hòa. Hãy viết phương trình dao động của vật:
<b> A. x</b>1 = 6cos


25


2 t ; x2 = 6sin
25


2 t
<b> B. x</b>1 = 6cos(


25


2 t + 2) ; x2 = 6cos12,5 t
<b>C. x</b>1 = 6cos25 t ; x2 = 6cos(


25


3 t 3 )
<b> D. x</b>1 = 6cos12,5 t ; x2 = 6có(


25


2 t + 2 )
<b>Câu 4. M</b>ột dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ
a) V<i>ận tốc cực đại và gia tốc cực đại có giá trị nào sau đây: </i>
<b> A. 8</b> (cm/s); 16 2cm/s2. <b>B. 8</b> (cm/s); 8 2cm/s2.
<b> C. 4</b> (cm/s); 16 2cm/s2. <b>D. 4</b> (cm/s); 12 2cm/s2.
<i>b) Phương trình c a dao động có dạng nào sau đây: </i>


<b> A. x = 4 cos(2</b> t + <b>) cm B. x = 2 cos(</b> t ) cm
<b> C. x = 4 cos(2</b> t +


2) cm <b>D. x = 4 cos(2</b> t +
3


4 ) cm
<i>c) Tính động năng tại vị trí có ly độ x = 2cm, biết vật nặng có </i>
khối lượng m = 200g, lấy 2


10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 5. M</b>ột chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với
vị trí cân bằng của chất điểm. Đư ng biểu diễn sự phụ thuộc li độ chất điểm
theo th i gian t cho hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là
<b> A. </b>

<sub>v=60</sub>

π.cos(10πt - )(cm).

π



3

<b> B. </b>


π


v = 60π.cos(10πt - )(cm).
6
<b> C. </b>

v = 60.cos(10

πt -

3

)(cm).

<b>D. </b>v = 60.cos(10πt - )(cm).6


<b>Câu 6. Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có dạng như hình vẽ. </b>
Lấy 2 10. Phương trình li độ dao động của vật nặng là:


<b> A.x = 25cos(</b>3
2



t <b>) (cm, s). B. x = 5cos(</b>5
2


t ) (cm, s).


<b> C.</b>x = 25πcos(0, 6
2


t <b>) (cm, s). D. x = 5cos(</b>5
2


t ) (cm, s).


<b>Câu 7. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau. Phương trình </b>
nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng:


<b>A. </b> t


2
5cos


x <b>(cm) B. </b>


2
t
2
cos


x (cm)



<b>C. </b> t


2
5cos


x <b>(cm) D. </b> t


2
cos


x (cm)


<b>Câu 8. </b>Đồ thị vận tốc - th i gian của một vật dao động cơ điều hồ được cho như
hình v<b>ẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b> A. T</b>ại th i điểm t3, li độ của vật có giá trị âm.
<b> B. T</b>ại th i điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.
<b> C. T</b>ại th i điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương.
<b> D. T</b>ại th i điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm.


<b>Câu 9. Có hai da</b>o động được mơ tả trong đồ thị sau.
Dựa vào đồ thị, có thể kết luận


<b> A. Hai dao động cùng pha </b>


<b> B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 </b>
<b> C. </b>Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2
<b> D. Hai dao động vuông pha </b>



………. <b>……… </b>


<b>D NG 1: KHO NG CÁCH GIỮA HAI V T- KHO NG CÁCH L N NH T VÀ NH NH T </b>
<b>1.</b><i><b> C S LÝ THUY T: </b></i>


Cho 2 dao động điều hòa cùng tần số, dao động trên cùng 1 trục (có phương dao động trùng nhau) lần lượt có phương
trình<i>x<sub>1</sub></i> <i>A cos<sub>1</sub></i> <i>ω φt</i> <i><sub>1</sub></i> và <i>x<sub>2</sub></i> <i>A cos<sub>2</sub></i> <i>ω φt</i> <i><sub>2</sub></i> . Giả sử <i>A</i><sub>2</sub> <i>A</i><sub>1</sub>


Gọi d là độ lớn khoảng cách giữa 2 chất điểm trong q trình dao động. Ta ln
có: <i>d</i> <i>x<sub>2</sub></i> <i>x<sub>1</sub></i> <b> </b>


<b>2.</b><i><b> ẫể ỉỂ ịểáị: </b></i>


<b>a) CÁCH 1: Dùng ph ng pháp tổng hợp 2 dao động cùng ph ng cùng </b>
<b>tần số </b>


Ta nhận thấy rằng <i>x<sub>2</sub></i> <i>x<sub>1</sub></i> <i>x<sub>2</sub></i> <i>x<sub>1</sub></i> nên việc xác định <i>x<sub>2</sub></i> <i>x<sub>1</sub></i> chính là
việc tổng hợp 2 dao động <i>x</i> <i>x<sub>2</sub></i> <i>x<sub>1</sub></i> <i>d</i> điều hòa cùng phương cùng tần
số <i>x2</i> và <i>x1</i> . Như ta đã biết dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương


cùng tần số cũng chính là một dao động điều hịa


<i>2</i> <i>1</i>


<i>d</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>Acos</i>

<i>ω φ</i>

<i>t</i>



<i><b>CHỦ ĐỀ 3: HAI VẬT CÙNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA </b></i>


t(s)
0,4


0,2


x(cm)
6
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>( đây chính là mấu chốt c a bài toán) </i>


<i><b>Nể ố y việc kh o sát kho ng cách của 2 v t đ a ta đ n việc kh Ị Ỏát ếaỊ đ ng có pt </b>d</i> <i>x</i> <i>Acos</i> <i>ω φt</i> <b> (quá </b>
<b>quen thu c ) </b>


<i>max</i>


<i>min</i>


<i>d</i>

<i>A</i>



<i>0</i>

<i>d</i>

<i>A</i>



<i>d</i>

<i>0</i>



<b>b) CÁCH 2: Dùng giƣn đồ vecto(Đ ờng tròn l ợng giác) </b>
<i><b> B Ế 1: Biễu diễn </b></i>

<i>x</i>

<i>1</i>

<i>A</i>

<i>1</i>

<i>OM;</i>

<i>x</i>

<i>2</i>

<i>A</i>

<i>2</i>

<i>O N</i>



<i><b> B Ế 2: Chi u lần l ợt các vecto </b>A1</i> <i>OM</i><b> và </b><i>A2</i> <i>O N</i> <b>lên trục </b>


<b>OX ta đ ợc </b>

<i>hìnhchiếuOM/Ox=OM'</i>

<b> và </b>


<i>hìnhchiếuON /Ox=ON'</i>

<i>khoảng cách giữa 2 chất điểm là </i>



<i>2</i> <i>1</i>


<i>d</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>M' N'</i>

<b>. </b>
<i><b> B Ế 3: </b></i>


C


c


B


b


A


a



sin


sin



sin



Biết độ lệch pha , các biên độ A1, A2, ta dựa vào định lý hàm số cos trong tam giác OMN ta tính được cạnh


<i>MN</i>


Với: <i>2</i> <i>2</i>


<i>1</i> <i>2</i> <i>1</i> <i>2</i>


<i>MN</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>2A A .cos</i>



<b> CHÚ Ý: </b>


<i> Vì hai dao động cùng tần số, nên các bán kính O M và ON quay cùng chiều </i>


<i>dương với cùng một tốc độ góc. Trong q trình đó, góc lệch giữa hai bán </i>
kính khơng <i>bị thay đổi. Tam giác OMN không bị biến dạng và cũng quay </i>
<i>quanh O với tốc độ góc c a các bán kính. (Nó giống như một mảnh bìa </i>
hình tam giác, quay <i>xung quanh đỉnh O c a nó) </i>


<i> Theo hình vẽ ta thấy khoảng cách giữa hai vật lớn nhất </i>

<i>MN</i>

<i>Ox</i>



<i>MN</i>

<i>Ov</i>



<i> khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất </i>

<i>MN</i>

<i>OX</i>

hay khi đó hai vật gặp
nhau


<b> K T H P: </b>


 Dùng đư ng tròn lượng giác biểu diễn cho <i>x</i> <i>A cos</i> <i>ωt</i> <i>φ</i> ta xác định được trong 1 chu kì có 2 th i điểm
khoảng cách 2 vật là lớn nhất. 2 Th i điểm này cách nhau <i>T</i>


<i>2</i>


 Khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 vật: d=0 chính là vị trí 2 vật gặp nhau. Tiếp tục dùng đư ng tròn ta cũng nhận thấy
rằng trong 1 chu kì có 2 th i điểm 2 vật gặp nhau. 2 th i điểm này cũng cách nhau <i>T</i>


<i>2</i> .


 Khi khoảng cách 2 vật là


Trong 1 chu kì dao động có 4 th i điểm 2 vật là


<i><b> K T LU N: Việc xử lí bài tốn liên quan đến th i gian trong bài toán khoảng cách khơng khác gì bài tốn </b></i>


th <i>i gian đối với vật dao động điều hịa. Vẫn có 2 hướng giải quyết: </i>


<i> Giải phương trình lượng giác. </i>


<i> Dùng đư ng tròn lượng giác ( nên dùng). </i>
<i> Ngồi ra ta có thể dung phương pháp đồ thị. </i>


<b>Câu 1: Hai ch</b>ất điểm dao động điều hịa trên cùng một trục Ox,coi trong q trình dao động hai chất điểm không va
chạm vào nhau.Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: <i>x1</i> <i>4 cos(4t</i> <i>)cm</i>


<i>3</i>
<i>π</i>




<i>2</i>


<i>x</i> <i>4 2 cos(4t</i> <i>)</i>
<i>12</i>


<i>π</i> <b><sub>cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là: </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 2: Hai ch</b>ất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục Ox,coi trong q trình dao động hai chất điểm khơng va
chạm vào nhau.Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: <i>x<sub>1</sub></i> <i>10 cos(4 t</i> <i>)cm</i>


<i>3</i>
<i>π</i>


<i>π</i> và



<i>2</i>


<i>x</i> <i>10 2 cos(4 t</i> <i>)cm.</i>
<i>12</i>


<i>π</i>


<i>π</i> Hai chất điểm cách nhau 5cm th i điểm đầu tiên và th i điểm lần thứ 2014s kể từ lúc
t= 0 lần lượt là


<b> A. 11/24s và 2015/8s B.3/8s và 6041/24s </b> <b>C.</b> 1/8s và 6041/24s <b>D.5/24s và 2015/8s. </b>
<b>Câu 3: Hai ch</b>ất điểm M và N có cùng khối lượng,dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đư ng thẳng song song kề
nhau và song song với trục tọa độOx.Vị trí cân bằng của M và của N đều trên một đư ng thẳng qua gốc tọa độ và vng
góc với Ox.Biên độ của M và N đều là 6cm.Trong quá trình dao động,khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương
<b>Ox là 6cm. Độ lệch pha của hai dao động là: </b>


<b> A.</b>

/

3

<b> B. </b>

2

/

3

<b>C.</b>

3

/

4

<b>D.</b>

/

2

.


<b>Câu 4: Hai ch</b>ất điểm M và N có cùng khối lượng,dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đư ng thẳng song song kề
nhau và song song với trục tọa độOx.Vị trí cân bằng của M và của N đều trên một đư ng thẳng qua gốc tọa độ và vng
góc với Ox.Biên độ của M và N đều là 6cm.Trong quá trình dao động,khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương
Ox là 6cm.Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. th i điểm mà M có động năng gấp ba lần thế năng,tỉ số động năng của M
và thế năng của N là


<b> A.4 hoặc 4/3 B. 3 hoặc 4/3 </b> <b>C.</b> 3 hoặc 3/4 <b>D. 4 ho</b>ặc 4/3.


<b>Cơu 5:(ĐH_2012) Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng,dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đư ng thẳng </b>
song song kề nhau và song song với trục tọa độOx.Vị trí cân bằng của M và của N đều trên một đư ng thẳng qua gốc
tọa độ và vng góc với Ox.Biên độ của M là 6cm,của N là 8cm .Trong quá trình dao động,khoảng cách lớn nhất giữa
M và N theo phương Ox là 10cm.Mốc thế năng vị trí cân bằng. th i điểm mà M có động năng bằng thế năng,tỉ số


động năng của M và động năng của N là


<b> A.4/3 </b> <b>B.3/4 C.</b> 9/16 <b>D. 16/9. </b>


<b>Câu 6: Hai ch</b>ất điểm

M

<sub>1</sub>

, M

<sub>2</sub> cùng dao động điều hoà trên trục Ox xung quang gốc O với cùng tần số f, biên độ dao
động của

M

1

, M

2tương ứng là 3cm., 4cm và dao động của

M

2sớm pha hơn dao động của

M

1 một góc

/

2

. Khi
khoảng cách giữa hai vật là 5cm thì

M

1 và

M

2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng :


<b> A. 3,2cm và 1,8cm </b> <b>B. 2,86cm và 2,14cm </b> <b>C. 2,14cm và 2,86cm </b> <b>D.</b> 1,8cm và 3,2cm


<b>Câu 7: Hai v</b>ật dao động điều hòa dọc theo hai đư ng thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho
khơng va chạm vào nhau trong q trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều trên một đư ng thẳng qua gốc tọa
độ và vng góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là:

x

1

4cos 4

t

3

cm


x

<sub>2</sub>

4 2 cos 4

t

12

cm

. Tính từ th i điểm t1 1 24 s đến th i điểm t2 1 3s thì th i gian mà khoảng
cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn 2 3 cm là bao nhiêu ?


<b> A. 1 6 s</b> <b>B. 1 3 s</b> <b>C. 1 12 s</b> <b>D. 1 8 s</b>


<b>Câu 8: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số f = 0,5 Hz dọc theo hai đư ng thẳng song song kề nhau và </b>
song song với trục toạ độ Ox. Vị trí cân bằng của M và N đều trên một đư ng thẳng qua gốc tọa độ O và vng góc
với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Biết N sớm pha hơn M . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất
giữa M và N theo phương Ox là 10 cm. Tại th i điểm t hai vật đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng th i gian ngắn nhất là
bao nhiêu kể từ th i điểm t khoảng cách giữa chúng bằng 5 2cm.


<b>A. 1/3 s. </b> <b>B. 1/2 s. </b> <b>C. 1/6 s. </b> <b>D.</b> 1/4 s.


<b>Câu 9: Hai ch</b>ất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đư ng thẳng song song kề nhau và song song
với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều trên một đư ng thẳng qua góc tọa độ và vng góc với Ox.
Biên độ của M là 3 cm, của N là 4 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là
5 cm. th i điểm mà M cách vị trí cân bằng 1cm thì điểm N cách vị trí cân bằng bao nhiêu?



<b> A. </b>
3


2
4


cm. <b>B. </b>


2
2


cm. <b>C. 3cm. </b> <b>D. </b>


3
2
8


cm.


<b>Câu 10: Hai v</b>ật dao động điều hoà theo hai đư ng thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho
không va chạm nhau trong q trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều trên một đư ng thẳng qua gốc tọa độ và
vng góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4 2cos(4πt + π/12)(cm) và x2 = 4cos(4πt +
π/3)(cm). Tính từ lúc t = 0, hai vật cách nhau 2cm lần đầu tiên tại th i điểm


<b>A. 1/8(s). </b> <b>B. 1/6 (s). </b> <b>C. 1(s). </b> <b>D. 1/7(s). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. </b>

16 2 cm

<b>B. </b>16 cm <b>C. </b>

14 2 cm

<b>D.</b>14 cm


<b>Câu 12: Hai chất điểm M, N có cùng khối lượng dao động điều hịa cùng tần số f =2 Hz. Dọc theo hai đư ng thẳng song </b>


song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của M, N đều trên cùng một đư ng thẳng qua gốc tọa độ và
vng góc với Ox. Biên độ của M là 6cm, của N là 12cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ban đầu 2 vật cùng đi qua vị
trí cân bằng theo chiều ngược nhau th i điểm đầu tiên khoảng cách 2 vật cách nhau 9cm là


<b>A. 4s </b> <b>B. 4/3s </b> <b>C.</b>1/24s <b>D. 3s </b>


<b>D NG 2: TH</b> <i><b>Ấ ĐẤ M HAI V ắ DAẪ Đ NG G P NHAU </b></i>
<b>A.</b><i><b> LẪ Ấ 1: ảAẤ ằ ắ DAẪ Đ NẢ ĐẤ Ằ ảÒA CÙNẢ ắ N S ; ẦảÁC BẤÊN Đ </b></i>


<i>1</i> <i>1</i> <i>1</i>


<i>x</i>

<i>A cos</i>

<i>ω φ</i>

<i>t</i>

<b>&</b>

<i>x</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>A cos</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>ω φ</i>

<i>t</i>

<i><sub>2</sub></i>
<b> PH</b> <b>NG PHÁP: Ti n hƠnh t ng tự nh dạng 1 </b>


<b>a) CÁCH 1: Dùng giƣn đồ vecto(Đ ờng tròn l ợng giác) </b>


<i><b>T ng tự nh dạng 1: Khi khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất </b></i>

<i>MN</i>

<i>OX</i>

hay khi đó hai vật gặp nhau. Khi
<i>đó có thể xảy ra các trư ng hợp sau: </i>


<b>Hai v t g p nhau khi chuy</b> <i><b>ỉ đ ng </b></i>
<b>cùng chi u nhau </b>


<b>Hai v t g p nhau khi chuy</b> <i><b>ỉ đ ng </b></i>


<i><b>ỉỂ c chi u nhau </b></i> <b>Hai v t g p nhau biên </b>


<b> CHÚ Ý: Cách này không phải là phương án tối ưu cho dạng tốn này. Nó chỉ giải quyết khi bài tốn hỏi vị trí </b>
gặp nhau; tìm A. Tuy nhiên nếu bài toán liên quan đến th i gian thì cách này giải quyết phức tạp và chậm. Để
khắc phục nhược điểm của cách 1 chúng ta khảo sát cách 2



<b>b) CÁCH 2: Dùng ph ng pháp tổng hợp 2 dao động cùng ph ng cùng tần số </b>


<i>2</i> <i>1</i>


<i>d</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>Acos</i>

<i>ω φ</i>

<i>t</i>



<b> Khi hai v t gặp nhau thì </b> 0 0 2


2 <b>....</b>


<i>d</i> <i>cos</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>k</i> <i>t</i> <b> </b>


<b> CHÚ Ý: Sau khi tiến hành bấm máy tổng hợp dao động:</b>

<i>A</i>

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

<i>A</i>

<sub>1</sub> <sub>1</sub>

<i>A</i>

<b>&</b>

ta có thể giải tiếp bằng
<b>đư ng trịn lượng giác như một vật dao động điều hòa. Điều này đã làm quá nhiều các chủ đề trước. </b>


<b>c) CÁCH 3: Ph ng pháp đồ thị. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 1: Hai ch</b>ất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox theo các phương trình lần lượt là
1


x 4 cos 4 t(cm) và x<sub>2</sub> 4 3 cos(4 t )


2 (cm). Th i điểm lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau là
<b>A. </b>1


12 s . <b>B. </b>116 s . <b>C. </b>14 s . <b>D. </b>524 s .


<b>Câu 2: Hai ch</b>ất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, giả thiết trong q trình dao động chúng khơng bị
vướng vào nhau. Biết phương trình dao động của vật 1, 2 lần lượt là x1 = 4cos(4πt – π/3) cm, x2 =



4


3cos(4πt – π/6) cm.
Th i điểm hai chất điểm gặp nhau lần thứ 2013 kể từ

<i>t</i>

0

là:


<b>A. </b>2013


5 . <b>B.</b>


2013


4 . <b>C. </b>


2013


2 . <b>D. </b>


2013
6 .


<b>Câu 3: Xét hai v</b>ật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với nhau, cùng một trục tọa độ Ox song
song với hai đoạn thẳng đó và vị trí cân bằng của hai vật trùng với gốc tọa độ O. Phương trình dao động của hai vật lần
lượt là 1


5


x 3cos t


3 3 cm và 2



5 5


x 3 3cos t


3 6 cm. Kể từ lúc t = 0, th i điểm đầu tiên mà hai vật có
khoảng cách lớn nhất là


<b> A. 0,4s </b> <b>B. 0,3s </b> <b>C. 0,5s </b> <b>D. 0,6s</b>


<b>Câu 4: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là: </b>
x1= 3cos(5πt-π/3) và x2= 3cos(5πt-π/6) (x tính bằng cm; t tính bằng s). Trong khoảng th i gian 1s đầu tiên thì hai vật
gặp nhau mấy lần?


<b> A. 8 l</b>ần <b>B. 6 l</b>ần <b>C. 4 l</b>ần <b>D. 5 l</b>ần


<b>Câu 5: </b>Hai chất điểm dao động điều hoà với cùng một chu kì trên hai trục toạ độ song song cùng chiều, sát nhau, và có
vị trí cân bằng sát nhau. Phương trình dao động của chúng là : <i>x1</i> <i>10cos</i> <i>t</i> <i>cm</i>


<i>6</i> ; <i>x2</i> <i>6cos</i> <i>t cm</i> dao


động thứ hai góc

<i><sub>6</sub></i>

. Vị trí gặp nhau của chúng cách gốc toạ độ bao nhiêu cm?


<b> A. 8cm </b> <b>B. 2,82cm </b> <b>C. 4cm </b> <b>D.M</b>ột đáp số khác


<b>B.</b><i><b> LẪ Ấ 2: ảAẤ ằ ắ DAẪ Đ NẢ ĐẤ Ằ ảÒA ẦảÁC ắ N S ; CÙNẢ BẤÊN Đ </b></i>


<i>1</i> <i>1</i> <i>1</i>


<i>x</i>

<i>A cos</i>

<i>ω</i>

<i>t</i>

<i>φ</i>

<b>&</b>

<i>x</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>A cos</i>

<i>ω</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>t</i>

<i>φ</i>

<i><sub>2</sub></i>



<b>a) CÁCH 1: Dùng giƣn đồ vecto(Đ ờng tròn l ợng giác) </b>


Cách này khơng ưu việt vì hình OMN bị biến dạng do quay với tốc độ góc khác nhau.


<b>b) CÁCH 2: Giải bằng ph ng trình l ợng giác. N u có thể thì nên k t hợp với đồ thị dao động. </b>


<b>Ví dụ: Hai chất điểm dao động điều hoà cùng trên ox, cùng góc toạ độ và cùng mốc th i gian với phương trình lần lượt </b>

<i>x</i>

<i><sub>1</sub></i>

<i>4cos 4 t</i>

<i>cm</i>



<i>3</i>

<i>x</i>

<i>2</i>

<i>4cos 2 t</i>

<i><sub>6</sub></i>

<i>cm</i>

.Th i điểm lần thứ 2013 hai chất điểm gặp nhau là.


<b>A.</b>18019/36 <b>B. 12073/36 </b> <b>C. 4025/4 </b> <b>D. 8653/4 </b>


<i><b> ả ng d n: </b></i>


Khi hai vật gặp nhau ta ln có :<i>x<sub>1</sub></i> <i>x<sub>2</sub></i>

<i>cos 4 t</i>

<i>cos 2 t</i>



<i>3</i>

<i>6</i>



<i>4 t</i>

<i>2 t</i>

<i>2 k</i>

<i>1</i>



<i>3</i>

<i>6</i>



<i>4 t</i>

<i>2 t</i>

<i>2 k</i>

<i>2</i>



<i>3</i>

<i>6</i>



với

<i>k</i>



giá trị nguyên sao cho giá trị

<i>t</i>

<i>0</i>



<i>k</i>



<i>1</i>


<i>t</i>



<i>36</i>

<i>3</i>


<i>1</i>



<i>t</i>

<i>k</i>



<i>4</i>



t

0

k

nguyên nên


0,1, 2,3, 4,5,...


k


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Xét trong m<b>ột chu kỳ dao động của chất điểm 1 hoặc chất điểm 2 . Chọn k phù hợp ta có các kết quả sau </b>


0

1



36



k

t

hoặc

1



4


t



 1 13



36


k t hoặc 5


4
t


 2 25


36


k t hoặc 9


4
t
Kết quả: <i>Khi xét 0 t T<sub>2</sub></i> <i>1s</i>


 <i>1</i>


<i>1</i>


<i>t</i> <i>gặp nhau lần 1</i>


<i>36</i> ; <i>2</i>


<i>1</i>


<i>t</i> <i>gặp nhau lần 2</i>
<i>4</i>



 <i>3</i>


<i>13</i>


<i>t</i> <i>gặp nhau lần 3</i>


<i>36</i> ; <i>4</i>


<i>25</i>


<i>t</i> <i>gặp nhau laàn 4</i>
<i>36</i>


Trong một chu kỳ <i>T</i><sub>2</sub> dao động của chất điểm 2 hai chất điểm gặp nhau 4 lần. lần gặp nhau thư 2013 số chu kỳ chất
điểm thứ hai thực hiện được là n = <i>2013</i>


<i>4</i> = 503,25


2013=1+2012=1+4.503 <i>t<sub>2013</sub></i> <i>t<sub>1</sub></i> <i>503T<sub>2</sub></i> <i>18109s</i>
<i>36</i>


<b> Chú ý: Nếu là lần 2012=4+2008=4+4.502</b> <i>2012</i> <i>4</i> <i>2</i>


<i>18097</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>502T</i> <i>s</i>


<i>36</i>



<b>Câu 1; Hai ch</b>ất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox(O là vị trí cân bằng) có cùng biên độ A
nhưng có tần số lần lượt là

f

<sub>1</sub>

3

Hz

f

<sub>2</sub>

6

Hz

. Lúc đầu,cả hai chất điểm đều qua li độ <i>x</i> <i>A</i>


<i>2</i> theo chiều
âm.Th <b>i điểm lần đầu tiên các chất điểm gặp nhau là </b>


<b>A.</b> 2/27s <b>B. 1/3s </b> <b>C. 1/9s D. 1/27s </b>


<b>Câu 3: T</b>ại th i điểm ban đầu,hai chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương,thực hiện dao động điều hòa trên cùng
một trục Ox có cùng biên độ nhưng có tần số góc lần lượt là

5

/

6

rad/s và 2,5 rad/s.Th i điểm đầu tiên và th i điểm
lần 2013 hai chất điểm đó gặp nhau lần lượt là


<b> A.</b>0,3s và 603,9s <b>B.0,3s và 1207,2s C.1,2s và 1207,2s </b> <b>D.</b>Một đáp số khác
<b>Câu 4:Hai ch</b>ất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox(O là vị trí cân bằng) có cùng biên độ A
nhưng có tần số lần lượt là

f

<sub>1</sub>

3

Hz

f

<sub>2</sub>

6

Hz

.Lúc đầu,cả hai chất điểm đều qua li độ A/2 theo chiều dương.Th i
điểm lần thứ 2 các chất điểm đó gặp nhau là:


<b> A. 0,24s </b> <b>B. 1/9s </b> <b>C.</b> 1/3s <b>D.0,96s. </b>


<b>Câu 5:Hai chất điểm cùng thực hiện dao động điều hòa trên cùng một trục Ox(O là vị trí cân bằng) có cùng biên độ A </b>
nhưng có tần số lần lượt là

f

<sub>1</sub>

3

Hz

f

<sub>2</sub>

6

Hz

.Lúc đầu,cả hai chất điểm đều qua li độ A/2 nhưng chất điểm 2 theo
chiều âm,chất điểm 1 theo chiều dương.Th i điểm lần đầu tiên các chất điểm đó gặp nhau là


<b> A. 2/27s </b> <b>B. 2/9s </b> <b>C.</b> 1/9s <b>D. 1/27s. </b>


<b>Câu 6: T</b>ại th i điểm ban đầu,hai chất điểm cùng đi qua gốc O theo chiều dương,thực hiện dao động điều hòa trên cùng
một trục Ox có cùng biên độ nhưng có tần số góc lần lượt là

/

6

rad/s và

/

3

rad/s.Th i điểm đầu tiên hai chất điểm
đó gặp nhau lần lượt là


<b> A.0,3s </b> <b>B.</b> 2s <b>C.12s </b> <b>D.0,5s. </b>



<b>Câu 7: T</b>ại th i điểm ban đầu ,hai chất điểm cùng đi qua gốc tọa độ O theo chiều dương,thực hiện dao động điều hòa
trên cùng một trục Ox có cùng biên độ nhưng chu kì lần lượt là

T

<sub>1</sub>

0

,

8

s

T

<sub>2</sub>

2

,

4

s

.Th i điểm đầu tiên hai chất
điểm đó gặp nhau là


<b> A.0,3s </b> <b>B. 1,2s C. 0,4s </b> <b>D. 0,5s </b>


<b>Câu 8(ĐH_2013):Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo trần một căn phòng. Khi các vật </b>
nhỏ của hai con lắc đang vị trí cân bằng, đồng th i truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao
động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là khoảng th i gian ngắn nhất kể từ
lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá trị nào nhất sau đây?


<b> A. 8,12s. </b> <b>B. 2,36s. </b> <b>C. 7,20s. </b> <b>D.</b> 0,45s.


<b>Câu 9: Tại th i điểm ban đầu ,hai chất điểm cùng đi qua gốc tọa độ O theo chiều dương,thực hiện dao động điều hòa </b>
trên cùng một trục Ox có cùng biên độ nhưng chu kì lần lượt là

T

<sub>1</sub>

1

,

2

s

T

<sub>2</sub>

0

,

8

s

.Th i điểm đầu tiên hai chất
điểm đó gặp nhau là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 10:Hai con l</b>ắc đơn treo cạnh nhau có chu kì dao động nhỏ là 2,4s và 1,8s.Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như
nhau rồi đồng th i bng nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng th i tr lại vị trí này sau th i gian ngắn nhất


<b> A. 4,8s B. 12/11s C. 7,2s D.18s. </b>


<b>Câu 11:Hai con l</b>ắc có chiều dài khác nhau được kéo lệch về cùng một phía với cùng góc lệch rồi thả nhẹ để cho chúng
dao động điều hòa với tần số lần lượt

f

<sub>1</sub>

5

/

3

Hz

f

<sub>2</sub>

1

,

25

Hz

.Sau th i gian ngắn nhất là bao nhiêu thì hai con lắc
lại vị trí ban đầu


<b> A. 3s B. 4,8s </b> <b>C. 2s </b> <b>D. </b>2,4s.


<b>Câu 12:Hai con l</b>ắc đơn treo cạnh nhau có chu kì dao động nhỏ là 4s và 4,8s.Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như nhau


rồi đồng th i bng nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng th i tr lại vị trí này sau th i gian ngắn nhất


<b> A. 8,8s </b> <b>B. 12/11s C. 6,248s D. </b>24s.


<b>Câu 13:Hai con l</b>ắc đơn treo cạnh nhau có chu kì dao động nhỏ là 1,4s và 1,8s.Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ như
nhau rồi đồng th i bng nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng th i tr lại vị trí này sau th i gian ngắn nhất


<b> A. 8,8s </b> <b>B. 12,6s C. 6,248s D. 24s. </b>


<b>Câu 14:Hai con l</b>ắc lị xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10g,độ cứng lò xo k 2N/cmdao động điều hòa dọc
theo hai đư ng song song kề liền nhau(vị trí cân bằng hai vật đều gốc tọa độ).Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi
con lắc thứ hai.Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau.Khoảng th i gian giữa ba lần hai
vật nặng gặp nhau liên tiếp là


<b> A.0,03s </b> <b>B.0,02s C. 0,04s </b> <b>D. </b>0,01s.


<b>……….</b> <b>……… </b>


<b>D NG 3: ẦÍCả ắảÍCả DAẪ Đ NG B NG VA CH M </b>


<i><b> Đi u kiên áp d ng: Vật m chuyển động với vận tốc </b></i>

<i>v</i>

<sub>0</sub> <i>đến va chạm vào vật M đang đ ng yên </i>
<b> V t va chạm mềm: (sau va chạm hai vật dính vào nhau chuyển động cùng vận tốc </b> 1 2


<b>,</b> <b>,</b>


<b>'</b>



<i>v</i>

<i>v</i>

<i>v</i>

với vận tốc )
<b> Áp dụng định lu t bảo toƠn động l ợng ta có: </b>



0

<b>'</b>



<i>mv</i>

<i>m M v</i>

<i>v</i><b>'</b> <i>m</i> <i>v</i><sub>0</sub>


<i>m M</i>


<b> Va chạm đƠn hồi: sau va chạm hai vật m;M chuyển động vận tốc lần lượt là </b>

<i>v V</i>

<b>;</b>


Áp dụng ĐLBT động lượng ta có:

<i>mv</i>

<sub>0</sub>

<i>mv MV</i>

<b>( )</b>

<i>a</i>

<b> </b>


Áp dụng ĐLBT năng lượng (xem như bảo tồn động năng vì mặt phẳng ngang

<i><b>W</b></i>

0



<i>t</i> <b>) </b>


<i>đ hệ</i> <i><sub>đầu</sub></i> <i>đ hệ</i> <i><sub>sau</sub></i>


<i>W</i> <i>W</i> 2 2 2


0

<b>( )</b>



<i>mv</i>

<i>mv</i>

<i>MV</i>

<i>b</i>

. Từ (a) và (b) ta được:


0


0

<i>2m</i>



<i>V</i>

<i>v</i>



<i>m M</i>


<i>m M</i>




<i>v</i>

<i>v</i>



<i>m M</i>




<b> CHÚ Ý: </b>


<i><b> nếu vật m rơi tự do từ độ cao h so với vật M đến chạm vào M rồi cùng dao động điều hồ thì áp dụng thêm: </b></i>


0

2



<i>v</i>

<i>gh</i>

<b> với </b>

<i>v</i>

<sub>0</sub><b> là vận tốc c a m</b> <i><b>ngay trước va chạm. </b></i>
<i> Đối với chương trình chuẩn ta chỉ cần xét va chạm mềm. </i>


<b>BÀI T P ÁP D NG </b>


<b>Ví d</b><i><b>ụ 1: Cho một hệ dao động như hình vẽ bên. Lị xo có khối lượng khơng đáng kể, </b></i>
độ cứng k 30 N/m . Vật M 200 g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng
nằm ngang. Hệ đang trạng thái cân bằng, dùng một vật m 100 g bắn vào M
theo phương nằm ngang với vận tốc v0 3 m/s . Sau va chạm hai vật dính vào


nhau và cùng dao động điều hồ. Chọn trục toạ độ Ox trùng với phương dao động, gốc toạ độ O là vị trí cân bằng, chiều
dương của trục cùng chiều với chiều của v0




. Gốc th i gian là lúc va chạm.
a)<i><b> Xác định vận tốc của hệ ngay sau va chạm. </b></i>



b)<i> Viết phương trình dao động của hệ. </i>
<i><b> ả ng d n: </b></i>


a)<i> Va chạm mềm: Áp dụng ĐLBT động lượng: </i>

<i>mv</i>

<sub>0</sub>

<i>m M v</i>

<b>'</b>

V<i><b>ận tốc c a hai vật ngay sau va chạm là: </b></i>


0

0 1



3 1


0 3



<b>,</b>



<b>'</b>

<b>.</b>



<b>,</b>



<i>m</i>

<i><sub>m</sub></i>



<i>v</i>

<i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b)<i> Viết pt dao động: </i>


+ Tần số góc của hệ dao động điều hồ: 10( / )


1
,
0
2
,


0
30
s
rad
m
M
k
.


+Chọn gốc th i gian 0


0



2


0



1

0

0



10


<i>x</i>



<i>t</i>



<i>m</i>



<i>v</i>

<i>A</i>

<i>v</i>



<i>s</i>

<i>A</i>

<i>cm</i>



Thay vào điều kiện đầu:



+ Vậy phương trình dao động là:

10

10


2


<i>x</i>

<i>cos</i>

<i>t</i>

<i>cm</i>

.


<b>Ví dụ 2: Một vật nặng có khối lượng </b>M 600 g , được đặt phía trên một lị xo thẳng đứng
có độ cứng k 200 N/m <i>như hình vẽ. Khi đang vị trí cân bằng, thả vật </i>m 200 g từ
độ cao h 6 cm so với M. Coi va chạm là hoàn toàn mềm, lấy g 10 m/s2 ; 2 10.


a)<i> Tính vận tốc của m ngay trước khi va chạm và vận tốc của hai vật ngay sau va chạm. </i>
b)<i> Xác định vị trí cân bằng mới O’ của hệ cách VTCB cũ O một đoạn là bao nhiêu? </i>
c)<i> Sau va chạm hai vật cùng dao động điều hồ. Tìm biên độ dao động. </i>


<i><b> ả ng d n: </b></i>


a)<i> Vận tốc của m ngay trước khi va chạm: </i>


0 2 2 10 0 06<b>.</b> <b>. ,</b> 0 2<b>,</b> 3<i>m</i> 20 3<i>cm</i>


<i>v</i> <i>gh</i>


<i>s</i> <i>s</i>


Vận tốc của hai vật ngay sau va chạm(áp dụng ĐLBT động lượng):


0

0 2



20

3

5

3


0 8



<b>,</b>


<b>'</b>

<b>.</b>


<b>.</b>


<i>m</i>

<i><sub>cm</sub></i>


<i>v</i>

<i>v</i>


<i>s</i>


<i>m M</i>



b)<i> VTCB cũ O khi hệ dao động chỉ có vật M xác định b i độ biến dạng: </i>


0


0 6 10


0 03 3
200


<b>, .</b>


<b>,</b>


<i>Mg</i>


<i>l</i> <i>CO</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>k</i>


VTCB mới O‘ khi hệ dao động gồm có vật (M+m) xác định b i độ biến dạng:


0



0 8 10



0 04

4


200



<b>, .</b>



<b>'</b>

<b>'</b>

<i>M m g</i>

<b>,</b>



<i>l</i>

<i>CO</i>

<i>m</i>

<i>cm</i>



<i>k</i>



0 0

1



<i><b>OO</b></i>

<b><sub>'</sub></b>

<i><sub>x</sub></i>

<b><sub>'</sub></b>

<i><sub>l</sub></i>

<b><sub>'</sub></b>

<i><sub>l</sub></i>

<i><sub>cm</sub></i>

<sub> </sub>


c)<i> Biên độ dao động của hệ m+M: </i>


2
2

2


<b>'</b>


<b>'</b>


<b>'</b>


<i>v</i>



<i>A</i>

<i>x</i>

<i>cm</i>




Với:

<i>x</i>

<b>'</b>

<i><b>OO'=1cm</b></i>

; <i>v</i><b>'</b> 5 3<i>cm</i>
<i>s</i> <b>; </b>

200


250

5


0 8


<b>'</b>


<b>,</b>



<i>k</i>

<i><sub>rad</sub></i>

<i><sub>rad</sub></i>



<i>s</i>

<i>s</i>



<i>m M</i>

<b> </b>


<i><b> CảÚ Ý: Đợy ẾũỉỂ lỢ d ỉỂ tỊáỉ tểay đổi v trí cân b ng(từ </b></i> <i>sang</i> <b>')</b>


<i>O</i> <i>O</i> <b> s ti p t c tìm hi u trong d ng ti p </b>
<b>theo. </b>


<b>Câu 1: M</b>ột cái đĩa khối lượng

M

900

g

, đặt trên một lò xo thẳng đứng có độ cứng

k

25

N

/

m

. Một vật nhỏ

g



m

100

rơi xuống vận tốc ban đầu từ độ cao

h

20

cm

(so v<i>ới đĩa) xuống đĩa rồi dính vào đĩa (hình vẽ). Sau va </i>
chạm hai vật dao động điều hồ.


a)<i> Tính vận tốc của m ngay trước khi va chạm và vận tốc của hai vật ngay sau va chạm. </i>
b)<i> Vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ một khoảng bao nhiêu? </i>


c)<i> Viết phương trình dao động của hai vật, chọn gốc tọa độ vị trí cân bằng của hai vật, chiều dương hướng thẳng </i>
đứng từ tên xuống, gốc th i gian là lúc bắt đầu va chạm. Cho 2



/
10 m s


g .


<i><b>ĐS: a) </b></i>v<sub>0</sub> 2 m/s ,

V

0

,

2

m

/

s

, b) 4 (cm), c) x t cm
4
5
sin
2
4


<b>Câu 2: M</b>ột con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ m có khối
lượng 100 g đang đứng yên vị trí cân bằng. Ngư i ta dùng một vật nhỏ M có khối lượng 150 g bắn vào m theo phương
ngang với vận tốc v0 = 2 m/s. Sau va chạm hai vật gắn vào nhau và dao động điều hòa. Biên độ và chu kì dao động của
con lắc lò xo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 3: M</b>ột con lắc lị xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lị xo có độ cứng 40N/m đang dao động điều
hịa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi vật M qua vị trí cân bằng ngư i ta thả nhẹ vật m có khối lượng
100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ:


<b> A. 4,25cm. </b> <b>B. 2</b> 2cm. <b>C. </b>2

5

cm. <b>D. 3</b> 2cm.


<b>Câu 4: M</b>ột con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng

m

<sub>1</sub>. Khi

m

<sub>1</sub> cân bằng O
thì lị xo giãn 10 cm. Đưa vật nặng

m

1 tới vị trí lò xo giãn 20 cm rồi gắn thêm vào

m

1 vật nặng có khối lượng


1


2 ,



4
m


m thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy

g

10

m s

/

2. Khi hai vật về đến O thì

m

<sub>2</sub> tuột khỏi

m

<sub>1</sub>.
Biên độ dao động của

m

1 sau khi

m

2 tu<b>ột là </b>


<b>A. 3,74 cm </b> <b>B. 5,76 cm </b> <b>C. 6,32 cm </b> <b>D. 4,24 cm </b>


Theo giả thiết:


1
1


2
10


7, 5


2 2, 5


m g


l cm


k


A cm


m g



l cm


k




Khi về đến O thì: max 1


1 2

2 2



2 2


.



/ 3

<sub>3</sub>

'

.

6,32



'

3



'

0



m



v

k



v V



x

A

A

cm



m

m

k




x



<b>……….</b> <b>……… </b>


<b>I.</b> <i><b>C S LÝ THUY T: </b></i>


Để giải dạng toán trên ta nhắc lại một số khái niệm cơ bản


<i><b> DaỊ đ ỉỂ Ế ể Ế là chuyển động qua lại quanh vị trí cơn bằng (SGK12 NC) </b></i>


<i><b> ằ tọí Ếợỉ ẽ ỉỂ của vật dao động là vị trí mà hợp lực tác dụng theo phương ti p tuy n bằng không </b></i>


<i><b> Biêỉ đ ếaỊ đ ỉỂ là “khoảng cách” từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. Trong đó vị trí đi m biên là vị trí có v n </b></i>
<b>tốc bằng không </b>


Tiếp theo chúng ta xem một số bài toán d ỉ đ ng(làm m m) vấn đề đang tìm hiểu.
<b>1.</b><i><b> Bài tốn ế ỉ đ ỉỂ(lỢm m m) </b></i>


<b>a)</b><i><b> XáẾ đ ỉể ố tọí Ếợỉ ẽ ỉỂ Ếủa ểệ ếaỊ đ ỉỂ </b></i>


<b>Bài tốn 1. Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn với 1 lị xo nhẹ có độ c ng K, đầu còn lại c a lò xo </b>
<i>được treo vào một điểm cố định, vật dao động tự do theo phương thẳng đ ng. Xác định vị trí cân bằng c a vật </i>


<i><b> ả ng d n: bài này quá dễ </b></i>


V<i>ật vị trí cân bằng khi lò xo giãn một đoạn </i>

<i>l</i>

<sub>0</sub>

<i>mg</i>


<i>k</i>



<b>Bài tốn 2. Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m gắn với 1 lị xo nhẹ có độ c ng K, đầu cịn lại c a lò xo </b>


<i>được treo vào một điểm cố định ( bên trái), vật dao động dọc theo trục lò xo theo phương ngang từ trái qua phải. </i>
<i>Trong khi dao động vật ln chịu lực ma sát có độ lớn khơng đổi F. Xác định vị trí cân bằng c a vật </i>


<i><b> ả ng d n: Đây là VTCB động của dao động tắt dần </b></i>


1 2 0


<i><b>OO</b></i> <i><b>OO</b></i> <i><sub>x</sub></i> <i>Fms</i>


<i>k</i>


<b>Bài toán 3. M</b>ột con lắc đơn được treo vào một điểm cố định. trong q trình dao động vật ln chịu một lực có độ lớn
khơng đổi F ln có phương ngang hướng sang phải. Xác định vị trí cân bằng của vật


<i><b> ả ng d n: Bài toán con lắc đơn chịu tác dụng của lực không đổi. Khi vật VTCB thì dây treo lệch một góc </b></i>
với


<i>F</i>
<i>mg</i>


<b>tan</b>


<b>b)</b><i><b> ắíỉể ẽiêỉ đ ếaỊ đ ỉỂ tọỊỉỂ m t Ỏ ẽỢi ếễ </b></i>


<b>Bài toán 1. M</b>ột con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g gắn với một lị xo nhẹ có độ cứng 100N/m, ngư i ta kéo
vật đến vị trí lị xo giãn 4cm rồi thả nhẹ. Tính biên độ dao động của vật. Biết


a. Con lắc dao động trên mặt phẳng ngang khơng ma sát dọc theo trục lị xo
b. Con lắc được treo thẳng đứng



<i><b> ả ỉỂ ế ỉ: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a.</b><i><b> Con lắc dao động trên mặt phẳng ngang </b></i>


<b>-</b><i><b> Tại vị trí cân bằng lị xo không biến dạng</b></i>

<i>x</i>

<i>l</i>

4

<i>cm</i>



<b>-</b><i><b> Với </b></i>

4

4



0


<i>x</i>

<i>l</i>

<i>cm</i>



<i>A</i>

<i>cm</i>


<i>v</i>



<b>b.</b><i><b> Tương tự câu a. Tại vị trí cân bằng lị xo đã giãn </b></i> <i>l</i><sub>0</sub> <i>mg</i> 0 01<b>,</b> <i>m</i> 1<i>cm</i>


<i>k</i> <b> </b>


Với 0 1 3 3


0
4


<i>l</i> <i>cm</i> <i>x</i> <i>cm</i>


<i>A</i> <i>cm</i>
<i>v</i>


<i>l</i> <i>cm</i>



<b>Bài toán 2. Gi</b>ải bài trên với điều kiện. khi kéo vật ra vị trí lị xo giãn 4cm rồi truyền một vận tốc <i>v</i> 40 <i>cm</i>
<i>s</i>
<i><b> ả ỉỂ ế ỉ: Tương tự bài tốn 1. Áp dụng cơng thức: </b></i>


2


2 2 <i>v</i>


<i>A</i> <i>x</i> . Ta được lần lượt các đáp án:


4 2

<b>&</b>

5



<i>A</i>

<i>cm</i>

<i>A</i>

<i>cm</i>



<b>2.</b><i><b> Ầểai tểáẾ ẽỢi tỊáỉ tểay đổi ố tọí Ếợỉ ẽ ỉỂ </b></i>


<i><b> ẫể ỉỂ ịểáị ẾểỐỉỂ. Khi vật đang dao động điều hịa (hoặc đang được kích thích) tại vị trí </b>x</i>1với vận tốc <i>v</i>1,
n<i>ếu xuất hiện lực điện trư ng (hoặc lực khơng đổi) thì vị trí cân bằng c a con lắc sẽ di chuyển từ O sang O’hay </i>
vị trí cân bằng thay đổi. Ta lập tức xác định:


<b> Vị trí cân bằng mới O’. Từ đó suy ra: Li độ, vận tốc của vật tại th i điểm hệ bị thay đổi (chuyển giao giữa </b>
quá trình cũ và quá trình mới) là <i>x</i>2<b>&</b> <i>v</i>2


<b> Sau đó áp dụng phương trình độc lập để tính biên độ: </b>


2


2 2 2


2 2


1
<i>v</i>


<i>A</i> <i>x</i>


<i> Chú ý: Trư ng hợp cuối cùng không vận dụng được phương pháp trên thì cũng có thể dùng phương pháp năng </i>
<i>lượng cho bài toán này. </i>


<b>II.</b> <i><b>ẫả</b></i> <i><b>NẢ ẫảÁẫ ẢẤ I C TH : </b></i>


<b>1.</b><i><b> ắọ ng h p con l Ế lò xỊ đ t n m ngang trên m t sàn r t nh n: </b></i>


VTCB c O lò xo chưa biến dạng

<i>l</i>

<sub>0</sub>

0

( vật dao động chỉ chịu hai lực tác dụng là <i>P</i>và phản lực

<i>Q</i>

) :

0



<i>P Q</i>



<i><b> Khi vật dao động được tích điện và đặt trong điện trư ng có hướng dọc theo trục c a lị xo thì vật chịu thêm lực </b></i>
<i>điện </i>

<i>F</i>

<i><sub>đ</sub></i> . v<i>ị trí cân bằng mới O’ lò xo bị biến dạng một đoạn </i>


0

<b>'</b>



<i>l</i>

. Ta có:


0

0

0

0

0 0


<b>'</b>

<b>.</b>



<i>đh</i> <i>ñ</i> <i>ñh</i> <i>ñ</i> <i>ñh</i> <i>ñ</i> <i>d</i>



<i>P Q F</i>

<i>F</i>

<i>F</i>

<i>F</i>

<i>F</i>

<i>F</i>

<i>k l</i>

<i>F</i>

hay <i>l</i><sub>0</sub><b>'</b> <i>OO</i><b>'</b> <i>Fđ</i>
<i>k</i>
<i> Khi đó: </i> <i>x</i>2 <i>x</i>1 <i><b>OO</b></i><b>'</b>


<b> CHÚ Ý: </b>


<i> Lấy dấu cộng hoặc trừ tùy thuộc vào sự thay đổi c a O’. chỗ này ta nên vẽ hình ra cho chính xác. </i>


 Lực điện trư ng khơng làm thay đổi độ cứng k, khối lượng vật nặng m (ω cũng không thay đổi) và vận tốc v1
 áp dụng phương trình độc lập để tính biên độ:


2


2 2 2


2 2
1
<i>v</i>


<i>A</i> <i>x</i>


 Do biên độ thay đổi nên cơ năng của con lắc cũng thay đổi: 2
2
1
2


<i><b>W</b></i><b>'</b> <i>kA</i>


<b>Ví d 1: Một con lắc lị xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20 </b>

<i>C</i>

và lị xo có độ cứng <i>k</i> 10<i>N</i>


<i>m</i> . Khi vật đang
nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức th i một điện trư ng đều trong không gian bao quanh có
<b>hướng dọc theo trục lị xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cư ng độ điện trư ng E là </b>
<b> A. 2.10</b>4 V/m. <b>B. 2,5.10</b>4 V/m. <b>C. 1,5.10</b>4 V/m. <b>D.10</b>4 V/m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>O </b> <i><b>Ẫ’ </b></i> <b>2,5cm </b>
Ta có biên độ của vật là A=


2


<i>L</i> <sub> 2(cm). </sub>


khi hệ cân bằng vị trí O’ thì:<i>k l</i><b>.</b> <sub>0</sub> <i>q E</i> <i>E</i> <i>k A</i><b>.</b> 104<i>V</i>
<i>m</i>
<i>q</i>


( Do vật đang nằm cân bằng


2 1

0

2 2

<i><b>= l</b></i>

0

2

0 02

<b>,</b>



<i>v</i>

<i>v</i>

<i>A</i>

<i>x</i>

<i>cm</i>

<i>m</i>

)


<b>Ví d 2: (ĐH 2013) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lị xo có độ </b>
cứng 40N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên vị trí
căn bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều
hòa đến th i điểm t = π/3 s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hịa của con lắc sau


khi khơng cịn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây?



<b>A.</b> 9cm. <b>B. 11 cm. </b> <b>C. 5cm. </b> <b>D. 7cm </b>
<i><b> ả ng d n: </b></i>


+ Lúc đầu vật đang VTCB O thì có F tác dụng vì vậy VTCB sẽ mới là O’ (nằm phía phải của O) cách VTCB cũ là:


<i><b>OO</b></i><b><sub>'</sub></b> <i>F</i> 0 05<b><sub>,</sub></b> <i><sub>m</sub></i> 5<i><sub>cm</sub></i>


<i>k</i> mà lúc đó

<i>v</i>

0

<i>A</i>

<i><b>OO'=5cm</b></i>

.


Với chu kỳ dao động T = 2


10


<i>T</i> <i>s</i>


+ Sau khi vật đi được 10 3 1 3


3 3 3 4 12


<i>t</i> <i>T</i> <i>T</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>T</i>


<i>T</i> vật có li độ 1 2,5


2
A


x cmvà có vận tốc



2 2 2 2


1


A 3


v A x A ( ) A 18, 75 50 3cm / s


2 2


+ Thơi tác dụng lực F thì VTCB lại O vì vậy nên toạ độ so với gốc O là


2
2


2 1


2 2


2 1


7,5



5 3


2



A



x

A

cm

v




A

x

cm



v

v



Chọn đáp án gần đúng là 9cm


<b>Câu 1. </b>Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100g gắn với một lị xo có độ cứng 10N/m dao động điều
hồ trên mặt sàn nhẵn, nằm ngang với phương trình x = 10cos( .t)cm. Vào th i điểm t, vật m chịu thêm tác
dụng của một lực F hướng dọc theo trục của lị xo và có độ lớn khơng đổi F = 0,6N. Sau th i điểm đó vật m dao
động trên quỹ đạo có chiều dài 16cm. Vật m bắt đầu chịu tác dụng của lực F khi nó cách gốc O một đoạn:
<b>A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 5cm </b>


<b>Câu 2. M</b>ột con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250g và lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật trượt
không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật đang vị trí lị xo khơng biến dạng ngư i ta bắt đầu tác dụng lực F<sub> theo </sub>


hướng ra xa lị xo và khơng đổi vào vật. Sau khoảng th i gian Δt = π/40 s thì ngừng tác dụng lực F<sub>. Bi</sub>ết sau đó vật dao


động với biên độ bằng 10cm. Độ lớn của lực F<sub> là </sub>


<b>A. 5 N. </b> <b>B. </b>5 2 <sub>N. </sub> <b><sub>C. 10 N. </sub></b> <b><sub>D. 20 N. </sub></b>


<b>Câu 3. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang khơng ma sát có k=100N/m, m=1kg. Khi đi qua vị trí cân bằng theo </b>
chiều dương với tốc độ v0=40 3cm/s thì xuất hiện điện trư ng đều có độ lớn cư ng độ điện trư ng là 2.10


4


V/m và E
cùng chiều dương Ox. Biết điện tích của quả cầu là q=200 C. Tính cơ năng của con lắc sau khi có điện trư ng.


<b>A.</b> 0,32(J) <b>B. 0,032(J) </b> <b>C. 3,2(J) </b> <b>D. 32(J) </b>



<b>2.</b><i><b> ắọ ng h p con l c lò xo treo thẳỉỂ đứng: t ỉỂ tự tọ ng h p 1 </b></i>
VTCB c <i>O lò xo chưa dạng một đoạn </i> <i>l</i><sub>01</sub> <i>mg</i>


<i>k</i> do

<i>P F</i>

<i>ñh</i>0

0



<i><b> Khi vật dao động chịu thêm lực không đổi </b></i>

<i>F</i>

<i>hướng dọc theo trục c a lò xo. vị trí cân bằng mới O’ lị xo bị </i>
biến dạng một đoạn

<i>l</i>

<sub>0</sub>

<b>'</b>

. Đặt : <i>P</i><b>'</b> <i>P F</i> <i>g</i><b>'</b> <i>g</i> <i>F</i>


<i>m</i> ta được: 0

0

0


<b>'</b>


<b>' P'</b>

<b>.</b>

<b>'</b>



<i>ñh</i>


<i>F</i>

<i>k l</i>

<i>mg</i>



<i><b> Ta có: hay </b></i> 02


<b>'</b>

<b>'</b>



<b>'</b>

<i>mg</i>


<i>l</i>

<i>OO</i>



<i>k</i>

v<i>ới </i> <b>'</b> <b>'</b>


<i>F</i> <i>F</i>



<i>g</i> <i>g</i> <i>hay g</i> <i>g</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Khi đó: </i> <i>x</i>2 <i>x</i>1 <i><b>OO</b></i><b>'</b>
<b> CHÚ Ý: </b>


<i><b> Khi tính g’ trong cơng th c </b></i> <i>g</i><b>'</b> <i>g</i> <i>F</i>


<i>m</i> cần lưu ý:


<b>( )</b>


<b>( )</b>



<i>Dấu</i>

<i>F</i>

<i>P</i>



<i>Dấu</i>

<i>F</i>

<i>P</i>



<b> Lực </b><i>F</i> khơng làm thay đổi độ cứng k, khối lượng vật nặng m (ω cũng không thay đổi) và vận tốc v1
 áp dụng phương trình độc lập để tính biên độ:


2


2 2 2


2 2
1
<i>v</i>


<i>A</i> <i>x</i>


 Do biên độ thay đổi nên cơ năng của con lắc cũng thay đổi: 2


2
1
2


<i><b>W</b></i><b>'</b> <i>kA</i>


<b>Ví d 1: Cho con lắc lị xo dao động trên trần thang máy, khi thang máy đứng yên thì </b>
con lắc dao động với chu kì T=0,4(s) và biên độ A=5(cm). Khi con lắc qua vị trí lị xo
khơng biến dạng theo chiều từ trên xuống thì cho thang máy chuyển động nhanh dần
đều lên với gia tốc a=5(m/s2<sub>). Tìm biên độ sau đó của con lắc. </sub>


A. 5cm B.

<i>5 3cm</i>



<b>C. </b>

<i>3 5cm</i>

D. 7cm


<i><b> ả ng d n: </b></i> 2 <i>5 rad</i>


<i>s</i>


<i>T</i>


+ Khi thang máy chưa chuyển động , độ dãn của lò xo tại VTCB <i>O</i>1 :
<i>l</i><sub>01</sub> <i>mg</i> <i>g</i><sub>2</sub> 0 04<i>m</i> 4<i>cm</i>


<i>k</i> ,


Vận tốc của con lắc khi qua VTmà lò xo không biến dạng


1<sub>2</sub> <sub>2</sub>01 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 2



1 1 1


4



15



<i>x</i>

<i>l</i>

<i>cm</i>



<i>v</i>

<i>A</i>

<i>x</i>



+ Ngay khi thang máy chuyển động con lắc giữ nguyên tốc độ này , còn độ dãn của lò
xo tại VTCB mới <i>O</i><sub>2</sub> :


02 02 2

0 06

6



<i>m g a</i>

<i>g a</i>



<i>k l</i>

<i>m g a</i>

<i>l</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>k</i>

,



+ Vậy lúc này con lắc có tốc độ <i>v</i><sub>2</sub> <i>v</i><sub>1</sub>và li độ

<i>x</i>

<sub>2</sub>

=O O

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>l</i>

<sub>2</sub> ( so với VTCB mới <i>O</i><sub>2</sub> ) :
Biên độ dao động mới của con lắc :


2


2 1


2 2

3 5




<i>v</i>



<i>A</i>

<i>x</i>

<i>cm</i>



<i><b> Chú ý: Ta có thể áp dụng cơng th c tính gia tốc rơi tự do c a dạng toán con lắc đơn chịu tác dụng c a lực </b></i>
<i>khơng đổi. đây chính là lực quán tính </i> do thang máy lên nhanh d<i>ần nên g</i>' <i>g a</i>


<b>Ví d 2: M</b>ột con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng 2m. Từ vị trí cân bằng
đưa vật tới vị trí lị xo khơng bị biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật xuống dưới vị trí thấp nhất thì khối
lượng của vật đột ngột giảm xuống còn một nửa. Bỏ qua mọi ma sát và gia tốc trọng trư ng là g. Biên độ dao động của
vật sau khi khối lượng giảm là


<b>A. </b>3mg


k <b>B. </b>


2mg


k <b>C. </b>


3
2
mg


k <b>D. </b>


mg
k
<i><b> ả ng d n </b></i>



Độ dãn của lò xo khi vật 2m VTCB <i>O</i>1 : 01


<i>2mg</i>
<i>l</i>


<i>k</i> .


Tại vị trí mà lị xo không biến dạng: 0 01


1 0 01
0


2



2


0



<b>( )</b>


<i>mg</i>



<i>x</i>

<i>l</i>

<i>mg</i>



<i>A</i>

<i>x</i>

<i>l</i>

<i>a</i>



<i>k</i>



<i>k</i>


<i>v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khi vật tại vị trí thấp nhất: 1 1


1


2



0



<i>mg</i>


<i>x</i>

<i>A</i>



<i>k</i>


<i>v</i>



Độ dãn của lò xo khi vật m VTCB <i>O</i>2 :


02 <i><b>O O</b></i>1 2 01 02


<i>mg</i> <i>mg</i>


<i>l</i> <i>l</i> <i>l</i>


<i>k</i> <i>k</i>


Vậy vật VT thấp nhất thì vật có có tốc độ <i>v</i>2 <i>v</i>1 0và li độ


2 1 2 1


<i>3mg</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>k</i>


=O O ( so với VTCB mới <i>O</i><sub>2</sub> ) <i>A</i><sub>2</sub> <i>x</i><sub>2</sub> <i>3mg</i>
<i>k</i>
:


<b>Câu 1. M</b>ột con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k=100 N/m và vật nặng khối lượng
m=400 g, được treo vào trần của một thang máy. Khi vật đang đứng n vị trí cân
bằng thì thang máy đột ngột chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2
và sau th i gian 7 s kể từ khi bắt đầu chuyển động nhanh dần đều thì thang máy
chuyển động thẳng đều. Xác định biên độ dao động của vật khi thang máy chuyển
động thẳng đều?


<b>A. </b>

4 2 cm

<b>B. </b>

8 2 cm



<b>C.</b>4 cm <b>D. </b>8 cm


<b>Câu 2. </b>


ứng yên và
khi vật đi qua vị trí cân bằ


2<sub>. Lực tác dụng lên điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là: </sub>


<b> A.</b> 8,34N <b>B. 10N </b> <b>C. 4N </b> <b>D. 0N </b>


<b>Câu 3. Trong thang máy treo 1 con lắc lò xo co độ cứng 25N/m,vật năng có khối lương 400 g khi thang máy đứng yên </b>
ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48 cm tại th i điểm mà vật vị trí thấp nhất thì
cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a=g/10. biên độ dao động của con lắc trong trư ng hợp này là?
<b> A.17cm </b> <b>B.19,2cm </b> <b>C. 8,5cm </b> <b>D. 9,6cm </b>



<b>Câu 4. M</b>ột vật có khối lượng M 250g, đang cân bằng khi treo dưới một lị xo có độ cứng

k

50

N m

/

. Ngư i ta
đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật có khối lượng m thì cả hai bắt đầu dao động điều hòa trên phương thẳng đứng và khi
cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40 cm/s. Lấy g 10m s/ 2. Khối lượng m bằng:


<b> A. 100g. </b> <b>B. 150g. </b> <b>C. 200g. </b> <b>D. 250g. </b>


<b>Câu 5. Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau b i sợi dây mảnh nhẹ dài 10 </b>
cm, hai vật được treo vào lị xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trư ng g 10 m s . L2 ấy 2


= 10. Khi
hệ vật và lị xo đang vị trí cân bằng ngư i ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều
hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn để
xảy ra hiện tượng trên, bỏ qua mọi lực cản.


<b>A. 70 cm. </b> <b>B. 50 cm. </b> <b>C. 80 cm. </b> <b>D. 20 cm. </b>


<b>BÀI TỐN GIỮ LỊ XO CỐ ĐỊNH TẠI MỘT Đ)ỂM </b>


<i><b> ẫả</b></i> <i><b>NẢ ẫảÁẫ: Bài tốn này có nhi u cách gi i. Đợy ẾũỉỂ lỢ ẽỢi tỊáỉ tểay đổi VTCB. Tuy nhiên ta có th </b></i>
<b>dùỉỂ đ nh lu t b o tỊỢỉ ỉăỉỂ l ỉỂ đ gi i quy t. </b>


<b>B ớc 1: Xác định mối quan hệ giữa chiều dài tự nhiên trước (</b>

l

) sau khi giữ lò xo (

l

'

) và độ cứng của lò xo trước và
sau khi giữ cố định tại C.


'

'.k'

.

'

.



'

'



l

k

l k




l

l k

k



l

k

l



<b>B ớc 2: Xác định vị trí có li độ </b>x<b> lị xo b</b>ị giữ cố định tìm thế
năng tương ứng với vị trí có li độ x<b> là: </b>W 1 2 2 1 2


2 2


t m x kx


<b> CHÚ Ý: </b>


<i> Nếu đúng lúc con lắc đi qua vị trí có li độ x, một phần lị </i>
xo

l

<sub>1</sub> khơng cịn tham gia dao động thì phần năng lượng
<i>bị mất đúng bằng thế năng đàn hồi c a lò xo bị mất. </i>
<i> Phần năng lượng có được c a lị xo là thế năng</i> 1 2


W
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B ớc 3: Tìm phần cơ năng bị mất (W</b>mất<b>) đi tương ứng với phần lị xo bị giữ lại </b>
Ta có; ng v<i>ới chiều dài </i>

l

th<i>ế năng tương ng là </i>W<sub>t</sub>


ng với chiều dài bị mất l1 thế năng bị mất tương ng là Wm<i>ất</i>=


2


1 1

1




.W

.


2


t


l

l



kx



l

l



<b>B ớc 4: Phần cơ năng còn lại Wcòn=W-Wmất</b> 2 2


0

1



2

2



l



kA

kx



l


Với W<b>còn=</b>


' 2

1



'




2

k A

<b>. Suy ra: </b> 2 2 ' 2


0


'


1

1



'



2

2

2

A


l



kA

kx

k A



l



<i><b>ằí ế 1: Cho một lị xo có khối lượng không đáng kể độ dài tự nhiên l</b></i>0= 1m. Hai vật m1 = 600g và m2 = 1kg được gắn
vào 2 đầu A và B của lò xo. Chúng có thể di chuyển khơng ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Gọi C là 1 điểm trên lò
xo, giữ cố định C và cho 2 vật dao động điều hịa thì thấy chu kỳ dao động của chúng bằng nhau. Vị trí điểm C cách đàu
A một đoạn bằng bao nhiêu?


<i><b> ả ỉỂ ế ỉ: Cố định C ta có 2 con lắc: </b></i>
1


2
2 2
1 2



1 1


m

k

l



T

T



m

k

l



2 2


1 1 1


1 2 0


5


(1)



3

62,5



100(2)



l

m



l

m

l

cm



l

l

l



<i><b>ằí ế 2: Con lắc lò nằm ngang, vật đang dao động điều hòa với chu kỳ T, biên độ A. Khi vật đi qua VTCB thì ta giữ cố </b></i>
định điểm chính giữa của lị xo. Bắt đầu từ th i điểm đó vật sẽ dao động điều hịa với biên mới là bao nhiêu?



<i><b> ả ỉỂ ế ỉ: + Giữ cố định chính giữa </b></i> con lắc lị xo mới có k’ = 2k, qua VTCB Wt = 0 thế năng không
bị mất, cơ năng bảo toàn W = W’


2


' A


A


<b>Ví d 3: Con l</b>ắc lị xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang lò xo có k = 50N/m, vật có m = 50 g, tại th i điểm đầu
vật đi qua VTCB, với tốc độ v = 80cm/s. Sau khoảng th i gian = 4,05 s kể từ th i điểm đầu ta giữ cố định điểm
chính giữa lị xo. Tốc độ cực đại của vật sau đó là:


<i><b> ả ỉỂ ế ỉ: T = 0,2s , </b></i> cm,
khi t = 4,05s = 20T +T/4


Phần thế năng này chia đều cho mỗi phần lò xo thế năng mất là 0,5W cơ năng cịn lại 0,5W
cm Do


<i><b>ằí ế 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm đúng lúc qua VTCB thì ta ghép nối tiếp thêm một </b></i>
lị xo giống lị xo này. Tính biên độ dao động mới.


<i>Hướng dẫn: </i>


Bảo toàn cơ năng: cm


<i><b>ằí ế 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Con lắc lò xo gồm n lò xo mắc song </b></i>
song. Khi vật nặng cách VTCB 1 đoạn A/n thì một lị xo khơng cịn tham gia dao động. Tính biên độ dao động mới.


<i><b> ả ỉỂ ế ỉ: Phần thế năng mất: </b></i>


Phần thế năng còn lại:


n
n
n
A
A
kA
n


kA
n
nkA
W


Wcon sau


1
'


)
1
(
2
1
2


1
2



1 2 2 2


2
2


<b>Câu 1. V</b>ật nặng của một con lắc gồm lị xo dao động điều hồ trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với biên độ A. Khi vật
nhỏ qua vị trí động năng bằng thế năng đàn hồi, ngư i ta giữ cố định điểm chính giữa của lị xo. Sau đó con lắc dao động
với biên độ


<b>A.</b>

6

A / 4. B. A/ 2. C. A/2. D.

3

A/ 8.


<i><b>l</b><b>1 </b></i>


<b> A </b>
<b>1 </b>


<b> B</b>
<b>2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 2. M</b>ột con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ
vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả vật 7


30s thì đột ngột điểm


chính giữa của lò xo. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là:


A. 2

7

cm. <b>B. 2</b>

6

cm. <b>C. 4</b> 2cm. <b>D. 2</b>

5

cm.


<b>Câu 3. Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên 20cm, khối lượng không đáng kể, đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Đầu A </b>
của lò xo được gắn vật nhỏ có khối lượng 60g, đầu B được gắn vật nhỏ có khối lượng 100g. Giữ cố định một điểm C


trên lị xo và kích thích cho 2 vật dao động điều hịa theo phương trục lị xo thì chu kì dao động của hai vật bằng nhau.
Khoảng cách AC bằng:


<b> A.</b> 12,5cm <b>B. 12cm </b> <b>C. 7,5cm </b> <b>D. 8cm. </b>
<b>BÀI TOÁN VẬT RỜI KHỎ) G)Á ĐỞ </b>


<i><b> PHƯƠNG PHÁP: Bài tốn này có hai vấn đề cần quan tâm </b></i>


<i> ĐK vật rời ván </i> <i> áp l<b>ực của vật tác dụng lên giá đỡ bằng 0 hay N=0 </b></i>
<i> Vật rời ván khi nào </i> <i> tìm v<b>ị trí x và vận tốc v khi đó. </b></i>


<b>Ví dụ 1: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lị xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. </b>
Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lị xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống với gia tốc a = 2m/s2
không vận tốc ban đầu.


a. Tính th i gian từ khi giá B bắt đầu chuyển động cho đến khi vật r i giá B.


b. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật, gốc th i
gian là lúc vật r i giá B. Viết phương trình dao động điều hịa của vật.


<i><b> ả ng d n: </b></i>
<b>a)</b><i><b> Tìm th i gian </b></i>


Khi vật VTCB lò xo giãn: Δ = mg = 0,1 m


k


l


Tần số của dao động: ω = k = 10 rad/s



m
Vật m:

P + N + F = ma

dh .
Chiếu lên Ox: mg - N - k

l

= ma


Khi vật r i giá thì N = 0, gia tốc của vật a = 2 m/s2
Suy ra:




2
m(g - a) at


Δ = =


k 2


l t = 2m(g - a) = 0,283 s


ka
<b>b)</b><i><b> Vi t ịể ỉỂ tọìỉể </b></i>


Quãng đư ng vật đi được cho đến khi r i giá là


2
at


S = = 0,08 m
2



Tọa độ ban đầu của vật là: x0 = 0,08 - 0,1 = - 0,02 m = -2 cm
Vận tốc của vật khi r i giá là: v0 = at =

40 2

cm/s


Biên độ của dao động:


2
2 0
0 2


v



A

x

= 6 cm


Tại t = 0 thì 6cos = -2 và v 0 suy ra = -1,91 rad Phương trình dao động: x = 6cos(10t - 1,91) (cm
<b>Ví dụ 2: Con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 1 kg và lị xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m được treo thẳng đứng </b>
vào một điểm cố định. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo dãn 1 cm. Cho D chuyển
động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc a = 1 m/s2


. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, lấy g = 10 m/s2
. Sau
khi r i khỏi giá đỡ, vật m dao động điều hoà với biên độ xấp xỉ bằng


<b> A. 6,08 cm. </b> <b>B. 9,80 cm. </b> <b>C. 4,12 cm. </b> <b>D. 11,49 cm. </b>


<b>DẠNG 1: CÁC BÀI TỐN VỀ SĨNG CƠ (ỌC </b>


<i><b>CHỦ ĐỀ 4: CÁC ỨNG DỤNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC HOẶC ĐỒ THỊ SÓNG ĐỂ GIẢI </b></i>
<b>BÀI TẬP C(ƯƠNG SÓNG CƠ (ỌC </b>


<i><b>m</b></i>



<i><b>k</b></i>


P

N


F

<sub>dh</sub>





<b>B </b>
<b>O </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Ứng dụng 1: Tìm biên độ, li độ của sóng và thời gian dao động </b>
<b>A. Phương pháp giải: (Dùng đường tròn lượng giác) </b>


<i><b> B1: Vẽ vịng trịn có bán kính bằng biên độ sóng A, trục nằm ngang biểu diễn li </b></i>
độ sóng u.


<i><b> B2: X|c định vị trí của nguồn sóng( hoặc điểm đ~ cho) ở thời điểm t. </b></i>


<i><b> B3: X|c định độ lệch pha giữa hai điểm M;N đ~ cho trên phương truyền sóng: </b></i>

2



MN


d

d



v



<i>d</i>



<i>t T</i>



Phân tíchđể đưa gi| trị MN về nằm trong miền: MN . Kết
lu<sub>ận sự sớm và trễ pha giữa hai điểm M;N đang xét. </sub>


X|c định các vị trí M;N trên trục Ou và hình chiếu tương ứng của nó ở trên đường tròn dựa vào kết luận về
pha


<i><b> CHÚ Ý: Khi kết luận M sớm pha hơn N một góc </b></i> cũng có ngĩa l{ góc của M trên đường trịn lớn hơn góc
của N một lượng v{ ngược lại


<i><b> B4: Sử dụng các tính chất h{m lượng gi|c để tìm biên độ hoặc li độ cần tìm. </b></i>
<b>Ví dụ 1:(ĐH 2012) sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng khơng đổi </b>
trong q trình truyền. Tại một th i điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì
li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng


<b> A. 6 cm. </b> <b>B. 3 cm. C.</b> 2 3 cm. <b>D. </b>3 2cm.
<b> H ớng d n </b>


- Độ lệch pha giữa M và N là:

2

2 .

3

2


3


d



- Vậy M, N có vị trí như hình vẽ.


- Từ vịng trịn lượng giác, ta suy ra: 3 3 2 3
2


A A cm



<b>Ví dụ 2:(Đề thi thử chuyên HƠ Tĩnh lần 2- 2013): Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo đư ng thẳng, nguồn dao động </b>
với phương trình uN acos t cm. Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng


3



x

, tại th i


điểm
2
T


t có li độ u<sub>M</sub> 2cm. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền đi, biên độ sóng là:


<b> A. </b>2 cm <b>B. </b>2 2 cm <b>C. </b>2 3 cm <b>D.</b> 4 cm


<i><b> ả ng d n: </b></i>


<b>Cách 1: Viết phương trình sóng </b>


phương trình sóng tai M:

2

2



3



<b>.</b>

<b>.</b>



<i>M</i>


<i>d</i>



<i>u</i>

<i>a cos</i>

<i>t</i>

<i>a cos</i>

<i>t</i>




Theo đề:
2
T


t thì uM 2cm


2

2

1



2

4



2

3

2



<b>.</b>

<i>T</i>

<b>.</b>



<i>a cos</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>cm</i>



<i>T</i>



<b>Cách 2: dung đư ng tròn lượng giác. </b>


Vị trí của nguồn N tại th i điểm 2


2 <i>N</i> <b>cos</b> 2


<i>T</i> <i>T</i>


<i>t</i> <i>u</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>T</i> N tại biên



âm.


Độ lêch pha giữa 2 điểm M, N: 2 2
3


<i>MN</i>


<i>d</i>


N sớm pha hơn M góc 2
3


Từ hình vẽ dễ thấy: 0


0


30 4


30


<b>.</b> <i>M</i>


<i>M</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <i>A sin</i> <i>A</i> <i>cm</i>


<i>sin</i>



<b>Ví dụ 3:((Đề thi thử chuyên HƠ Tĩnh lần 1- năm 2013): Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ </b>
A. th i điểm t1, li độ của các phần tử tại A và C tương ứng là -4,8mm và +4,8mm; phần tử B tại trung điểm BC đang
vị trí cân bằng. th i điểm t2, li độ của các phần tử tại A và C là +5,5mm thì phần tử B cách vị trí cân bằng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> H ớng d n : </b>
i điểm<i>t</i><sub>1</sub>
i điểm <i>t</i>2
mm


Ta có H là trung điểm AC nên AH= 0,5.AC= 4,8mm


2 2 2 2


B


x OB a OH AH 5,5 4,8 7,3mm


<i><b>CÁC BÀI TOÁN TRÊN TA CỊN PHƯƠNG PHÁP GIẢI KHÁC ĐĨ LÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ SÓNG </b></i>
<b>B. Phương pháp giải: (Dùng đồ thị sóng) </b>


<i><b> B1: X|c định độ lệch pha giữa hai điểm M;N đ~ cho trên phương truyền sóng: </b></i>

2



MN


d

d



v




<i>d</i>


<i>t T</i>



Ph}n tíchđể đưa gi| trị MN về nằm trong miền: MN . Kết luận sự sớm và trễ pha giữa hai
điểm M;N đang xét.


<i><b> B2: Dựa v{o độ lêch pha và dữ kiện đề b{i ta x|c định vị trí của M;N trên đồ thị sóng. </b></i>
<i><b> CHÚ Ý: </b></i>


<i> Cần nắm vững đặc điểm về tính tuần hồn của sĩng . Gồm: </i>

<i><sub>tuầnhồntheokhơnggian</sub></i>

<i>tuầnhồntheothời gian</i>

<i><sub>s n</sub></i>

<i>t nT</i>

<i> </i>
<i> Các giá trị tương ứng của </i> <i>t</i><b>;</b> <b>;</b><i>s: </i> <i>t</i> <i>nT</i> <i>s n</i> <i>n</i>2


<i><b> Theo chiều truyền sóng từ trái sang phải, tại một th i điểm nào đó các điểm ẽêỉ tọái đ ỉể ỎóỉỂ tểì đi xỐ ng, </b></i>
<i><b>cịn các điểm bên ph i của đ ỉể ỎóỉỂ tểì đi lêỉ. So với các điểm hạ thấp nhất các điểm bên trái đi lên, </b></i>
bên phải thì đi xuống


<b>Câu 1. </b>


M


M NN==00ccmm.. ::


<b> A. A = 6 cm</b>. . <b>BB..</b>AA==33ccmm. . <b>C. A = 2 3 cm..</b> <b>DD..</b> A = 3 3 cm. .


<b>Câu 2. </b>


M


M NN==--33mmmm.. ::



<b> A. A = 3 2 mm</b>. . <b>BB..</b>AA==66mmmm. . <b>C. A = 2 3 mm</b>.. <b>DD.. A = 4 mm..</b>


<b>Câu 3. Nguồn sóng O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Ox . Trên </b>
phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ sóng a = 1 cm và biên độ khơng thay
đổi khi sóng truyền. Nếu tại t h i điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là:


<b> A. 1 cm </b> <b>B. – 1 cm </b> <b>C. 0 </b> <b>D. 0,5 cm </b>


<b>Câu 4. Nguồn sóng O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Ox . Trên </b>
phương này có 2 điểm P và Q theo chiều truyền sóng với PQ = 15 cm. Cho biên độ sóng a = 1 cm và biên độ không thay
đổi khi sóng truyền. Nếu tại th i điểm nào đó P có li độ u = 0,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì Q sẽ có li
độ và chiều chuyển động tương ứng là:


<b>A. u</b>Q =
3


2 cm, theo chiều âm. <b>B. u</b>Q = -
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> C. u</b>Q = 0,5 cm, theo chiều âm. <b>D. u</b>Q = - 0,5 cm, theo chiều dương.


<b>Câu 5. </b>Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại th i
điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. th i điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ
sóng A và th i điểm t2 là


<b> A. </b><i>2 3cm</i><b> và </b>


12
11T



<b>B. </b>

3

2

cm

<b> và </b>
12
11T


<b>C. </b>

2

3

cm

<b> và </b>
12
22T


<b>D. </b>

3

2

cm

<b> và </b>
12
22T
<b>Câu 6. Ngu</b>ồn sóng O dao động với tần số 10 Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s trên phương Ox . Trên
phương này có 2 điểm P và Q với PQ = 15 cm. Cho biên độ sóng a = 1 cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền.
N<b>ếu tại th i điểm nào đó P có li độ u = 0,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm thì Q sẽ có li độ và chiều chuyển </b>
động tương ứng là:


<b> A. u</b>Q =
3


2 cm, theo chiều dương. <b>B. u</b>Q =
3


2 cm, theo chiều âm.


<b> C.</b> uQ = -
3


2 cm, theo chiều âm. <b>D. u</b>Q = - 0,5 cm, theo chiều dương.


<b>Câu 7. Trên m</b>ột sợi dây dài vơ hạn có một sóng cơ lan truyền theo phương Ox với phương trình sóng u = 2cos(10πt -


πx) (cm) ( trong đó t tính bằng s; x tính bằng m). M, N là hai điểm nằm cùng phía so với O cách nhau 5 m. Tại cùng một
th i điểm khi phần tử M đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì phần tử N


<b> A. </b>đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. <b>B.đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. </b>


<b> C. v</b>ị trí biên dương. <b>D. v</b>ị trí biên âm.


<b>Câu 8. M</b>ột sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số ền sóng 1,2 m/s.


Chọn trục tọa độ thẳng đứng có chiều dương hướng lên trên. ộ ộ



<b> A. 11/120 (s) </b> <b>B. 1/60 (s) </b> <b>C. 1/120 (s) </b> <b>D. 1/12 (s)</b>


<b>Câu 9. </b>Nguồn sóng O dao động với tần số 10Hz.Dao động truyền đi với vận tốc 0.4m/s trên dây dài, trên phương này
<b>có hai điểm P và Q theo thứ tự đó PQ=15cm. Cho biên độ a=10mmvà biên độ khơng thay đổi khi sóng truyền . Nếu tại </b>
th i điểm nào đó P có li độ 0.5cm di chuyể theo chiều dương thì li độ tại Q là


<b> A. -1cm </b> <b>B.8.66mm</b> <b>C.-0.5cm </b> <b>D.-8.66cm </b>


<b>Câu 10. </b>


<b> A. 50cm </b> <b>B. 55cm</b> <b>C.52cm </b> <b>D.45cm </b>
<b>Câu 11. </b>


ọn trục tọa độ thẳng đứng có chiều dương hướng lên trên. Ha


<b> A. </b> 3 ( )



20 s <b>B. </b>


3
( )


80 s <b>C. </b>


7
( )


160 s <b>D. </b>


1
( )
160 s
<b>Câu 12. M</b>ột sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 60 Hz. Tại một th i điểm nào đó
một phần mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị
trí cân bằng của D là 60 cm và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Hỏi chiều


truyền sóng và vận tốc truyền sóng là như thế nào?


<b> A. </b>Từ A đến E với vận tốc 48 m/s <b>B. </b>Từ A đến E với vận tốc 36 m/s


<b>C. T</b>ừ E đến A với vận tốc 36 m/s <b>D. T</b>ừ E đến A với vận tốc 48 m/s


<b>Câu 13. Sóng truy</b>ền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10Hz. Điểm M trên dây tại một th i điểm đang
vị trí cao nhất và tại th i điểm đó điểm N cách M 5cm đang đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ và đi lên. Coi biên
độ sóng khơng đổi khi truyền. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Chọn đáp án đúng cho tốc
độ truyền sóng và chiều truyền sóng.



<b> A.</b> 60cm/s, truyền từ M đến N <b>B. 3m/s, truy</b>ền từ N đến M
<b> C. 60cm/s, t</b>ừ N đến M <b>D. 30cm/s, t</b>ừ M đến N


<b>Câu 14. (Đề thi thử chuyên S phạm Hà Nội ậ lần 6 ậ 2013): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng truyền. Xét hai </b>
điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại th i điểm t, phần tử sợi dây tại A có li độ 0,5mm và đang giảm; phần
tử sợi dây tại B có li độ 0,866mm và đang tăng. Coi biên độ sóng khơng đổi. Biên độ và chiều truyền sóng này là:
<b> A. 1,2mm và t</b>ừ A đến B <b>B. 1,2mm và t</b>ừ B đến A<b> C.</b> 1mm và từ A đến B <b>D. 1mm và t</b>ừ B đến A
<b>Câu 15. (Trích đề thi thử chuyên ĐHSP HƠ Nội ậ lần 4 năm 2013): Một sóng hình sin có biên độ A truyền theo </b>
phương Ox từ nguồn O với chu kì T, bước sóng . Gọi M, N là hai điểm trên Ox, cùng một phía so với O sao cho
OM – ON = 5 /3. Các phần tử môi trư ng tại M, N đang dao động. Tại th i điểm t1, phần tử môi trư ng tại M có li độ
dao động bằng 0,5A và đang tăng. Tại th i điểm t2 = t1 + 1,75T phần tử mơi trư ng tại N có li độ dao động bằng:


<b> A. </b> 3
2


A <b><sub>B. </sub></b>


2


A <b><sub>C. </sub></b> 3


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Ứng dụng 2: Vận tốc dao động của phân tử môt trường </b>
<b>A. Phương pháp giải: Tương tự như ứng dụng 1 </b>


Để x|c định li độ ta chiếu lên trục u; để x|c định vận tốc dao động ta chiếu
lên trục v;


<i><b> Chú ý: Nếu xác định vận tốc ở thời điểm trước đó thì ta quay cùng chiều </b></i>


<i>kim đồng hồ, cịn nếu xác định vận tốc ở thời điểm sau thì ta quay ngược </i>
<i>chiều kim đồng hồ. </i>


<b>Ví dụ 1: Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên </b>
một đư ng thẳng từ điểm M đến điểm N cách M 19 /12. Tại một th i điểm nào đó,
tốc độ dao động của M bằng 2 <i>f a</i><b>.</b> và theo chiều âm, lúc đó tốc độ dao động của


điểm N bằng:


<b> A. </b>

2

<i>f a</i>

<b>.</b>

<b>B. </b> <i>f a</i><b>.</b> <b> C. 0 D. </b>

3

<i>f a</i>

<b>.</b>


<i><b> ả ng d n: </b></i>


Độ lệch pha giữa M và N:

19


2 .



2

<sub>12</sub>

38



3

2



12

6

6



d



Tốc độ của M bằng 2 <i>f a</i><b>.</b> M đang vị trí cân bằng M và N có vị
<b>trí như hình vẽ. </b>


<b> Chiếu N lên trục v: </b> ax


3 3



.2 3


2 2


N M


v v fa fa


<b>Ví dụ 2: (Đề thi ĐH ậ Năm 2013): Một sóng hình sin đang truyền </b>
trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mơ tả hình
dạng của sợi dây tại th i điểm t1 (đư ng nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s)
(đư ng liền nét). Tại th i điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là :
<b> A. 65,4 cm/s. </b> <b>B. - 65,4 cm/s. </b>


<b> C. -39,3 cm/s. </b> <b>D.</b> 39,3 cm/s.
<i><b> ả ng d n : </b></i>


Từ hình vẽ ta thấy:

λ = 40cm.

và ON = 35cm


Độ lệch pha của O và N: 2 7 2


4 4


d


N sớm pha hơn
O góc


4 N và O có vị trí như hình.



th i điểm t2 thì N đang vị trí cân bằng theo chiều
dương vN vMax .A


Với


3
4


2, 5 2, 5 .5 39, 3 /


0, 3 vN cm s


t


<b>Ví dụ 3: (Đề thi thử chuyên ĐH Vinh - lần 4 năm 2013: Một sóng cơ lan truyền </b>


trên một sợi dây dài từ B đến C. th i điểm t0, tốc độ của các phần tử tại B và C đều bằng vo, phần tử tại trung điểm D
của BC đang vị trí biên. Sau th i gian ngắn nhất

t

. th i điểm t1vận tốc của các


phần tử tại B và C có giá trị đều bằng v0 thì phần tử D lúc đó đang có tốc độ bằng


<b> A. </b>

2

v0 <b>B. 2</b>v0 <b>C. </b>v0 <b>D. 0. </b>
<i><b> ả ng d n: </b></i>


Do B và C cùng tốc độ nên chúng phải có cùng li độ (hoặc li độ đối xứng
nhau). D là trung điểm BC và ban đầu D biên.


Sau một th i gian B, C lại cùng tốc độ v0 B, C đối xứng nhau qua VTCB và



vuông pha với nhau. ;


2 2


B C


A A


u u


Từ hình vẽ, ta thấy D vị trí cân bằng nên có vận tốc cực đại.
<b> Ta có: </b>


2


2 2 2


0 0

2

0


2

2



B


A

A



v

v

A

x

A

A

v



<b>N </b>



<b>O </b>

<i><b><sub>u </sub></b></i>




<b>M </b>



<i><b>v</b></i>



<i><b>N </b></i>
(t1)


<i><b>N </b></i>
(t2)


7
4

<b>O </b>



<i><b>u </b></i>


<i><b>O (t</b><b>1</b><b>) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ví dụ 4: Cho sóng cơ ổn định, truyền trên một sợi dây rất dài từ một đầu dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 2,4 m/s, </b>
tần số sóng là 20 Hz, biên độ sóng là 4 mm. Hai điểm M và N trên dây cách nhau 37 cm. Sóng truyền từ M tới N. Tại
th i điểm t, sóng tại M có li độ –2 mm và đang đi về vị trí cân bằng, Vận tốc sóng tại N th i điểm (t0 = t - 1,1125)s là
<b> A.</b> - 8π 3 cm/s. <b> B. </b>80π 3 mm/s <b> C. 8 cm/s </b> <b>D. </b>16π cm/s


<i><b> ả ng d n : Bước sóng: </b></i> 240 12


20
v


cm



f ;


1


0, 05


T s


f <b> </b>


Độ lệch pha giữa M và N: 2 2 .37 74 6


12 12 6


d


M
sớm pha hơn N góc


6 th i điểm t thì M, N có vị trí như hình vẽ
với


6
MON


Ta có: 1,1125 22


4
T



t s T lùi N theo chiều kim đồng hồ
4
T


N có li độ


2
N


A


u và đang đi xuống (theo chiều âm)


3 40 .4 3


80 3 /


2 2


N


A


v mm s<b> </b>


<b>Câu 1. Một sóng cơ có bước sóng , tần số f và biên độ a không đổi, lan truyền trên một đư ng thẳng từ điểm M đến </b>
điểm N cách M 19 /12. Tại một th i điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằ ốc độ dao động của điểm


N bằng:



<b> A. </b> 2 <i>π</i>fa <b>B. </b><i>π</i> fa <b>C. 0 </b> <b>D. </b> 3 <i>π</i><b>fa</b>


<b>Câu 2. Hai </b>điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại th i điểm t thì M đạt vận tốc cực đại
và đang đi xuống. Biết sóng truyền từ N đến M. Hỏi th i điểm gần nhất ngay sau đó thì N đạt vận tốc bằng nửa vận tốc
cực đại của chính nó là bao lâu?


<b> A. 2T/3 B. T/2 C. T/3 D. T/6 </b>


<b>Câu 3. (Đề thi thử chuyên ĐH Vinh - lần 3 năm 2013: Một sóng hình sin lan truyền theo phương Ox với biên độ </b>
không đổi A = 4 mm. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng mà có cùng độ lệch khỏi vị trí cân bằng là
2 mm, nhưng có vận tốc ngược hướng nhau thì cách nhau 4 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của một phần tử với
tốc độ truyền sóng là


<b> A. </b>


20 <b>B. </b>60 <b>C. </b>30 <b>D.</b> 15


<b>Câu 4. Một sóng cơ vó bước sóng , tần số f và biên độ A không đổi, lan truyền trên một đư ng thẳng từ điểm M đến </b>
điểm N cách M một đoạn 11


3 . Tại th i điểm t, tốc độ dao động của điểm M là f A 3và M đang đi về vị trí cân
bằng thì lúc đó tốc độ dao động của điểm N sẽ là:


<b> A. </b> 2 <i>f a</i><b>.</b> <b>B. </b> <i>f a</i><b>.</b>


<b>C. 0 </b> <b>D. </b> 3 <i>f a</i><b>.</b>


<b>Câu 5. Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục ox ( hình vẽ). Biết </b>
đư ng nét đứt là hình ảnh sóng khi t = 0s, đư ng nét liền là th i điểm t =
t1 (s). Biết tốc độ truyền sóng v = 1m/s, OC= 50cm, OB = 25cm. Giá trị t1


có thể nhận là:


<b> A.1(s) </b> <b>B. 4,75 (s) </b> <b>C.0,25(s) </b> <b>D.0,5(s) </b>


<b>Câu 6. Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P và Q trên sợi dây cách nhau 5λ/4 </b>
và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một
th i điểm nào đó P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại th i điểm đó Q sẽ có li độ và chiều chuyển động
tương ứng là:


<b> A. </b>âm; đi lên. <b>B. </b>dương; đi xuống. <b>C. </b>âm; đi xuống. <b>D.</b>dương; đi lên.


<b>Câu 7. </b>Hai điểm A,B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là khơng suy giảm trong
q trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2m/s tần số sóng là 10Hz. Tại th i điểm nào đó li độ dao động của A và B
lần lượt là 2cm và 2 3cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trư ng


<b>A. </b>

100

cm s

/

<b>B. </b>

60

cm s

/

<b>C. </b>

80

cm s

/

<b>D. </b>

40

cm s

/



<b>Câu 8. Hai điểm P, Q nằm trên một phương truyền của một sóng cơ có tần số 12,5 Hz. Sóng truyền từ P đến Q. Khoảng </b>
cách giữa P và Q bằng 1/8 bước sóng. Tại th i điểm t li độ dao động tại P bằng 0 thì li độ tại Q sẽ bằng 0 sau th i gian
ngắn nhất là


<i><b>4 </b></i>


<i><b>M (t) </b></i>


O

<i><b><sub>u </sub></b></i>



<i><b>N(t</b><b>0</b><b>) </b></i>


<i><b>N(t)</b></i>


<i><b>-4 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> A. 0,04 s. </b> <b>B. 0,02 s. </b> <b>C. 0,01 s. </b> <b>D. 0,08 s. </b>


<b>Câu 9. M</b>ột sóng cơ có bước sóng λ, tần số f và biên độ a khơng đổi, lan truyền trên một đư ng thẳng từ điểm M đến
điểm N cách M một đoạn 7


3 . Tại th i điểm nào đó, tốc độ dao động của M bằng 2πfa, lúc đó tốc độ dao động của


điểm N bằng


<b> A. </b>

3

πfa. <b>B.</b>πfa. <b>C. </b> 2πfa. <b>D. 0. </b>


<b>Câu 10. </b>Sóng cơ học có tần số 10 Hz, lan truyền trong môi trư ng đàn hồi với tốc độ 40 cm/s. Hai điểm M và N trên
một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau. Tại th i điểm tốc độ dao động của M cực tiểu thì trên đoạn MN chỉ
có ba điểm có tốc độ dao động cực đại. Khoảng cách MN bằng


<b>A. 6 cm. </b> <b>B. 8 cm. </b> <b>C. </b>12 cm. <b>D. 4 cm. </b>


<b>Câu 11. M</b>ột sóng cơ lan truyền trên mặt thống chất lỏng nằm ngang, có tần số f 10Hz, tốc độ truyền sóng
m/s.


1,2


v Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 2,4cm(M nằm gần
nguồn sóng hơn). Tại th i điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng th i gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp
nhất là


<b>A. </b>0,05s. <b>B. </b>0,06s. <b>C. </b>0,07s. <b>D. </b>0,08s.



<b>Câu 12. M</b>ột sóng cơ học được truyền theo phương Ox với tốc độ v = 20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ khơng
thay đổi. Tại O sóng có phương trình 0

4 cos 4



2



u

t

mm

, t đo bằng s. Tại th i điểm t1li độ tại điểm O là
u 3 mmvà đang giảm. Lúc đó điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là


<b>A. </b>4 mm và đang tăng <b>B. </b> 3mm và đang tăng <b>C. </b>3 mm và đang giảm <b>D. </b> 3mm và đang giảm
<b>Câu 13. Xét sóng truy</b>ền trên một sợi dây rất dài được căng ngang, hai điểm A và B cách nhau một phần sáu bước sóng.
Tại một th i điểm ngư i ta quan sát thấy phần tử tại A và B đều cao hơn vị trí cân bằng là 0,5 mm, phần tử tại A đang đi
xuống còn tại B đang đi lên. Coi biên độ sóng khơng đổi trên đư ng truyền sóng. Sóng có


<b>A. </b>biên độ 3 / 2 mm, truyền từ A đến B. <b>B. </b>biên độ 3 / 2 mm, truyền từ B đến A.
<b>C. biên độ 1,0 mm, truyền từ B đến A. </b> <b>D. biên độ 1,0 mm, truyền từ A đến B. </b>


<b>Câu 14. </b>Sóng cơ học truyền từ nguồn O tới hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng. Chu kỳ và bước sóng lần
lượt là T và , biên độ sóng là 4 cm và không đổi khi truyền. Biết .


8


ON OM th i điểm t, li độ của phần tử môi
trư ng N cách 3,2 cm và đang giảm. Li độ của phần tử môi trư ng M th i điểm


8
T
t <b> là </b>


<b>A. 3,2 cm </b> <b>B. </b>

3, 2.

2 c

m

<b>C. 2,4 cm </b> <b>D. -2,4 cm </b>



<b>Câu 15. Sóng có </b>tần số 20Hz truyền trên mặt thoáng nằm ngang của một chất lỏng, với tốc độ 2m/s, gây ra các
dao động theo phương thẳng đứng của các phần tử chất lỏng. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng chất lỏng, nằm
trên cùng phương truyền sóng, cách nhau 22,5cm. Biết điểm M nằm gần nguồn sóng hơn. Tại th i điểm t, điểm N
hạ xuống thấp nhất. Sau th i điểm đó, khoảng th i gian ngắn nhất để điểm M sẽ hạ xuống thấp nhất là


<b> A. </b> 7


160 s <b> </b> <b>B. </b>


1


160 s <b> </b> <b>C. </b>


3


20 s <b> </b> <b>D.</b>


3
80 s


<b>Câu 16. M</b>ột sóng hình sin có biên độ A (coi như khơng đổi) truyền theo phương Ox từ nguồn O với chu kỳ T, có bước
sóng . Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox, cùng một phía so với O sao cho OM – ON = 5 /3. Các phần tử môi
trư ng tại M và N đang dao động. Tại th i điểm t, phần tử mơi trư ng tại M có li độ 0,5A và đang tăng. Tại th i điểm t,
phần tử mơi trư ng tại N có li độ bằng


<b>A. </b>

2



A

<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>

3




2

. <b>C. </b>

3

2

A. <b>D. – A. </b>


<b>Câu 17. Một sóng cơ ngang có phương trình nguồn là </b>

u

20

cos

20

t cm s

;

, vận tốc truyền sóng 20cm/s. Điểm
M và N nằm trên phương truyền sóng lần lượt cách nguồn là 20cm và 50,5cm. Xét sóng đã hình thành ổn định, tại th i
điểm phần tử M đang biên trên thì sau đó 13/120(s) phần tử N có tốc độ dao động bằng bao nhiêu.


<b> A. </b>200 3 cm


s<b> ; </b><i>Đang đi lên </i> <b> B. </b>200 cms<b> ; </b><i>Đang đi lên </i>
<b> B. </b>200 3 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>DẠNG 2: CÁC BÀI TỐN VỀ SĨNG DỪNG </b>


<b>I.</b> <i><b>CƠNG THỨC CẦN NHỚ: </b></i>


<b> Phương trình sóng dừng tại điểm đang xét M: </b>


2


2 sin os


2
<i>M</i>


<i>x</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>t</i>


 Biên độ dao động của phân tử vật chất khi có sóng dừng tại điểm M:



<i>bụng</i>


<i>M</i> <i>bung</i> <i>nuùt</i>


<i>M</i>


<i>A</i>

<i>a</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>A</i>

<i>a</i>

<i>A</i>

<i>A</i>



<i>A</i>

<i>a</i>



2



2

2



2 sin

. sin

0



0

2





v<i><sub>ới x là khoảng cách từ nút đến điểmM đang xét </sub></i>
<i><b> CHÚ Ý: </b></i>


<i> Từ phương trình </i> <i> trên ta có thể ta coi biên độ của phần tử vật chất dao động điều hịa theo x với chu </i>
<i>kì T v{ bước sóng ( tức là ở đây biên độ của phần tử vật chất là một dao động điều hịa, có thể âm hoặc </i>
<i>dương nhưng khi xét chung với phương trình sóng dừng thì biên độ ln ln dương.) Khi đó biên độ là </i>


<i>tại các VT bụng sóng và VTCB tại nút sóng. Với </i>


<i>bụng</i>
<i>nút</i>
<i>M</i>


<i>A</i> <i>a</i>


<i>A</i>


<i>A</i> <i>a</i>


2
0


0 2


 Nếu y là khoảng cách từ bụng đên điểm M đang xét thì


<i>bụng</i>


<i>M</i> <i>bung</i> <i>nuùt</i>


<i>M</i>


<i>A</i>

<i>a</i>



<i>y</i>



<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>




<i>A</i>

<i>a</i>



2


2



c os

0



0

2



<i><b> Từ đó ta có đường trịn lượng giác </b></i>


 Tất cả c|c điểm trên cùng một bó sóng ln dao động cùng pha. Hay c|c điểm đối xứng qua bụng thì dao
động cùng pha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>LOẠ) : TÌM L) ĐỘ VÀ B)ÊN ĐỘ TRONG SĨNG DỪNG- BÀI TỐN VỀ PHA CỦA SĨNG DỪNG </b>
<b> Phương pháp giải </b>


<b> CÁCH 1: Áp dụng công thức biên độ. </b>


 Biên độ dao động của phân tử vật chất khi có sóng dừng tại điểm M:


<i>bụng</i>


<i>M</i> <i>bung</i> <i>nút</i>


<i>M</i>


<i>A</i>

<i>a</i>




<i>x</i>

<i>x</i>



<i>A</i>

<i>a</i>

<i>A</i>

<i>A</i>



<i>A</i>

<i>a</i>



2



2

2



2 sin

. sin

0



0

2





v<i><sub>ới x là khoảng cách từ nút đến điểmM đang xét </sub></i>
 Nếu y là khoảng cách từ bụng đên điểm M đang xét thì


<i>bụng</i>


<i>M</i> <i>bung</i> <i>nuùt</i>


<i>M</i>


<i>A</i>

<i>a</i>



<i>y</i>



<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>




<i>A</i>

<i>a</i>



2


2



c os

0



0

2



<b> CÁCH 2: Áp dụng đường tròn lượng giác. </b>


<i><b> Bước 1: Vẽ vịng trịn có vị trí nút sóng là tại t}m đường trịn, vị trí bụng tại biên. </b></i>
<i><b> Bước 2: Tính độ lệch pha biên độ : </b></i> 2 d gi<sub>ữa hai điểm đang xét trên dây </sub>
<i><b> Bước 3: Dựa v{o độ lệch pha </b></i> x|c định vị trí điểm bài to|n cho trên đường tròn


<i><b> Bước 4: Sử dụng các tính chất lượng giác, mối liên hệ giữa chuyển động tròn đều v{ dao động điều hòa đ~ </b></i>
bi<sub>ết để tìm biên độ sóng dừng. </sub>


<i><b> CHÚ Ý: </b></i>


<i> Cần hiểu rõ về khái niệm li độ và biên độ trong sóng dừng. Biên độ ở đây chính là biên độ của bụng </i>
<i>sóng; cịn li độ chình là biên độ của các điểm khơng phải là bụng sóng. </i>


<i><b>Ví d</b><b><sub>ụ 1: Trên một sợi d}y đ{n hồi đang có sóng dừng ổn định, B là một bụng sóng, biên độ dao động tại bụng là A. </sub></b></i>
Điểm M cách B một đoạn bằng một phần ba bước sóng. Biên độ sóng tại M là:


<b>A. </b>A<sub>M</sub> 2A <i><b>B. </b></i>


2



M


A



A

<b>C. </b>AM A <b>D. </b>


3
2
M


A
A
<i><b> Hướng dẫn: </b></i>


<b> CÁCH 1: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



2 .



2 .

<sub>3</sub>

2



3


MB


MB



- T<sub>ừ hình vẽ, ta thấy </sub> . os


3 2



M


A


A Ac <b>Chọn B </b>


<b> CÁCH 2: Áp dụng công thức biên độ </b>


<i>M</i> <i>bung</i>


<i>y</i>

<i>A</i>



<i>A</i>

<i>A</i>

cos

2

<i>A</i>

cos

2



.3

2



v<sub>ới y là khoảng cách từ bụng đên điểm M </sub>
<b> CÁCH 3: Áp dụng đồ thị sóng dừng </b>


<i><b>Ví d</b><b>ụ 2: Trên một sợi d}y đ{n hồi đang có sóng dừng ổn định, N là một nút sóng, biên độ dao động tại bụng là A. </b></i>
Điểm M cách N một đoạn bằng <sub>3</sub>. Biên độ dao động tại M là:


<b> A. </b>A<sub>M</sub> 2A <b>B. </b>


2
M


A



A <b>C. </b>AM A <i><b>D.</b></i>


3
2
M


A
A
<i><b> Hướng dẫn: </b></i>


<b> CÁCH 1: </b>


- <sub>Độ lệch pha biên độ dao động M và N </sub>




2 .



2 .

<sub>3</sub>

2



3


MN



- T<sub>ừ hình vẽ, ta thấy </sub> . os 3


6 2


M


A



A Ac


<b> CÁCH 2: Áp dụng công thức biên độ </b>


<i>M</i> <i>bung</i>


<i>x</i> <i>A</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>sin</i> 2 <i>A sin</i> 2 3


.3 2


v<sub>ới x là khoảng cách từ nút đên điểm M </sub>
<b> CÁCH 3: Áp dụng đồ thị sóng dừng </b>


<i><b>Ví d</b><b>ụ 3: Một sóng dừng trên một đoạn d}y có bước sóng bằng cm v{ biên độ dao động của một phần tử cách </b></i>
m<sub>ột nút sóng một đoạn 5cm có giá trị l{ 9mm. Biên độ A của bụng sóng là: </sub>


<b> A. </b>9 2mm <b>B. 18 mm </b> <b>C. </b>9 mm <i><b>D.</b></i> 6 3 mm


<i><b> Hướng dẫn: </b></i>
<b> CÁCH 1: </b>


- G<sub>ọi N là nút và B là bụng gần N nhất. </sub>
- <sub>Độ lệch pha biên độ dao động M và N </sub>


2 . 2 .5


30 3



MN
- T<sub>ừ hình vẽ, ta thấy: </sub>


. os 3 9 6 3


6 2


B M


A


u A Ac A mm


<b> CÁCH 2: Áp dụng công thức biên độ </b>


<i>M</i> <i>bung</i>


<i>x</i>



<i>A</i>

<i>A</i>

<i>sin</i>

2

<i>A sin</i>

2 .5

9

<i>cm</i>

<i>A</i>

9

6 3

<i>cm</i>



30

<sub>sin</sub>



3


v<sub>ới x là khoảng cách từ nút đên điểm M </sub>


<i><b>Ví d</b><b>ụ 4: Một sợi d}y đ{n hồi căng ngang, có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một nút, B l{ điểm bụng gần A nhất, </b></i>
AB = cm. Biên độ tại bụng là 2A. C là một điểm trên dây trong khoảng AB, AC = / cm. Biên độ dao động tại
điểm C là:



<b>A. </b> 3


2
C


A


A <b>B. AC = </b>A 3 <i><b>C.</b></i> AC = A <b>D. AC = 2A </b>
<i><b> Hướng dẫn: </b></i>


- G<sub>ọi A là nút và B là bụng gần A nhất</sub> <sub>Bước sóng: </sub>

4.

AB

4.14

56

cm



2
A
<b>M</b>


<b>Bụng</b>
<b>B</b>

<b>O </b>



2
3


<b>Bụng</b>
<b>M </b>


<b>Nút</b>


<b>t</b>


<b>N</b>


<b>B</b>

<b>O </b>

2


3


<b>Bụng</b>
<b>M </b>
<b>Nút</b>


<b>N</b>


<b>B</b>

<b>O </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>C</i> <i>B</i>


<i>x</i>



<i>A</i>

<i>A sin</i>

2

2

<i>A sin</i>

2 .14

<i>A</i>


56.3



<i><b>Ví dụ 5 Đề thi thử đại học chuyên Đ( Vinh - lần năm </b></i> <b>: M, N, P, là 3 </b>
điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ dao động
2 2cm, dao động tại P ngược pha với dao động tại M v{ MN = NP. Biên độ dao
động tại điểm bụng sóng là


<b> A. 2</b> 2 cm. <b>B. 3</b> 2 cm.
<i><b> C.</b></i> 4cm . <b>D. 4</b> 2cm.



<i><b> Hướng dẫn : </b></i>
<b> CÁCH 1: </b>


- M, N, P l{ ba điểm liên tiếp nhau có cùng biên độ, có MN = NP và dao
động tại P ngược pha với dao động tại M. Vậy M, N, P có vị trí như hình vẽ.


T<sub>ừ hình vẽ, suy ra </sub>


4 8


MN NP PB


Độ lệch pha biên độ giữa P và B là:

2 .



2 .

<sub>8</sub>



4


PB



V<sub>ậy </sub>

2 2

. os

2 2

4



4

2



2



B B


A c

A

cm

<b>. </b>


<b> CÁCH 2: Áp dụng đồ thị sóng dừng </b>
4
4


4


<i>M</i> <i>M</i>


<i>bụng</i>
<i>bụng</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>cos</i> <i>A</i> <i>cm</i>


<i>A</i>


<i>cos</i>


<b>Câu 1. </b>Sóng dưng trên sơi dây OB=120cm ,2 đầu cố định.ta thấy trên dây có 4 bó và biên độ dao động của bụng là
1cm.tính biên độ dao động tại điểm M cách O là 65 cm.


<b> A. 0cm </b> <b>B.</b> 0,5cm <b>C. 1cm </b> <b>D. 0,3cm </b>


<b>Câu 2. T</b>ạo sóng dưng trên một sợi dây có đầu B cố định,nguồn sóng dao động có phương trình :

<i>u</i>

2

<i>cos</i>

<i>t</i>

cm
Bước sóng trên dây là 30cm.gọi M là 1 điểm trên sợi dây dao động với biên độ A=2cm.hãy xác định khoảng cách BM
nhỏ nhất:


<b> A. 3,75cm </b> <b>B.15cm </b> <b>C.</b> 2,5cm <b>D.12,5cm </b>



<b>Câu 3. M</b>ột dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động . Khi âm
thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Một điểm M gần nhất cách đầu A là 5 cm sóng có biên đơ 1 cm thì
nơi rung mạnh nhất sóng có biên độ bao nhiêu ?


<b> A .2 cm. </b> <b>B.2</b> 2<b> cm. C. </b> 2cm. <b>D. </b> 5 cm.


<b>Câu 4. </b>Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có dóng dừng ổn định. Gọi biên độ tại điểm bụng là A. Khoảng cách giữa
hai điểm có cùng biên độ


2
<i>A</i> <sub> là </sub>


<b>A. </b>


6<b>.</b> <b>B. </b> 3<b>.</b> <b>C. </b> 4<b>.</b> <b>D. </b> 2<b>.</b>


<b>Câu 5. Trê</b>n một sợi dây đàn hồi AB dài 25cm đang có sóng dừng, ngư i ta thấy có 6 điểm nút kể cả hai đầu A và B.
Hỏi có bao nhiêu điểm trên dây dao động cùng biên độ, cùng pha với điểm M cách A 1cm?


<b> A. 10 điểm </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 6 điểm </b> <b>D. </b>5 điểm


<b>Câu 6. M</b>ột sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của
bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng
trên AB là


<b>A. 4. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 7. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = </b>
20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là.



<b> A. 60 cm </b> <b>B. 12 cm </b> <b>C. 6 cm </b> <b>D. 120 cm</b>


<b>Câu 8. Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của </b>
bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng
trên AB là


<b>A.</b> 4. <b>B. 8. </b> <b> C. 6. </b> <b>D. 10. </b>


<b>Bụng</b>


<b>N </b>
<b>Nút</b>


<b>B</b>


<b>O </b>

4


<b>P </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>LOẠI 2: TÌM TỐC ĐỘ DAO ĐỘNG CỦA MỘT Đ)ỂM TRÊN DÂY CÓ SÓNG DỪNG HOẶC TỐC ĐỘ TRUYỀN SĨNG </b>
<i><b>Ví dụ 1: Đề thi Đ( năm </b></i> <b>: Một sợi d}y đ{n hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một </b>
điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C l{ trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất
gi<sub>ữa hai lần m{ li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2s. Tốc độ truyền </sub>
sóng trên dây là


<b> A. 2m/s. </b> <i><b>B.</b></i> 0,5m/s. <b>C. 1m/s. </b> <b>D. 0,25m/s. </b>


<i><b> Hướng dẫn : </b></i>



<b> CÁCH 1 : DÙNG ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC </b>
A là nút, B là bụng gần A nhất và AB = 10cm.
10 40


4 cm


Độ lệch pha biên độ giữa C và B.

2 .



8


2



4


CB



Biên độ sóng tại C: . os 2


4 2


B


C B


A


A A c


Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp m{ li độ dao động của phần từ tại B bằng biên độ dao động của
ph<sub>ần tử tại C là 0,2s </sub> 0, 2 0,8



4
T


T s


Vậy tốc độ truyền sóng trên dây là: 40 50 / 0, 5 /
0,8


v cm s m s


T .


<b> CÁCH 2 : DÙNG ĐỒ THỊ SÓNG </b>


A là nút, B là bụng gần A nhất và AB = 10cm.
10 40


4 cm


Do


2 8


<i>AB</i>


<i>AC</i> Biên độ sóng của phần tử tại C là :


2 2


. . .



4 2


C B B B


AC


A A sin A sin A


<b> Theo hình vẽ ta thấy </b> 0, 2 0,8


4
T


t T s


Vậy tốc độ truyền sóng trên dây là: 40 50 / 0, 5 /
0,8


v cm s m s


T <i><b>. </b></i>


<i><b>Ví dụ 2: Đề thi thử chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An – lần năm </b></i> <b>: M, N, P l{ ba điểm liên tiếp nhau </b>
trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. NP =
2MN=2cm. C<sub>ứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần </sub>
t<sub>ử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là: </sub>


<b> A. 375mm/s </b> <b>B. 363mm/s </b> <b>C. 314mm/s </b> <i><b>D.</b></i> 628mm/s



<i><b> Hướng dẫn : </b></i>


<b> CÁCH 1 : DÙNG ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC </b>


M, N dao động ngược pha, cùng biên độ nên chúng đối xứng nhau qua nút sóng.
N, P cùng biên độ và ở cùng một bó sóng nên đối xứng nhau qua bụng


sóng.


Từ hình vẽ

2

MP

2 1 2

6

cm



Độ lệch pha biên độ giữa N và B :


2

2 .

2

2

1



6

3


NP


NP


NB



Vậy bụng sóng có biên độ :

2

2.4

8



os


3


N


B N


A




A

A

mm



c



<b>Bụng</b>


<i><b>C </b></i>
<b>Nút</b>


<i><b>B </b></i>


<b>O </b>

4


<b>C </b>


<b>A </b>


<b>Bụng</b>


<b>N </b>
<b>Nút</b>

<b>O </b>



<b>P </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ta có : 0, 04 0, 08
2


T



T s


V<sub>ậy tốc độ cực đại của điểm bụng khi qua vị trí cân bằng: </sub>
ax


2 2 .8


. 628 /


0, 08


m B B


v A A mm s


T .


<b> CÁCH 2 : DÙNG ĐỒ THỊ SÓNG </b>


Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi
qua v<sub>ị trí cân bằng là: </sub>

<i>v</i>

<i><sub>max</sub></i>

<i>A</i>

<i><sub>B</sub></i>


M, N, P l{ ba điểm liên tiếp nhau và N ngược pha với
dao động tại M nên chúng vị trí của chúng tương ứng
theo hình sau:


<i><b> Theo đề: </b></i> 2 2 2 6


2



<i>NP</i> <i>MN</i> <i>MN</i> <i>NI</i> <i>IP</i> <i>MP QJ</i> <i>MP</i> <i>MN</i> <i>NP</i> <i>cm<b> </b></i>


Biên độ của phần tử sóng tại M: . 2 . . 2 .0,5 .1 2 4


6 2


M B B B B M


MQ


A A sin A sin A A A mm


Khoảng thời gian ngắn nhất sợi dây có dạng một đoạn thẳng là 0 04 0 08


2 <b>,</b> <b>,</b>


<i>T</i>


<i>t</i> <i>s</i> <i>T</i> <i>s</i>


Vậy: <i>v<sub>max</sub></i> <i>A<sub>B</sub></i> 2 <b>.</b>8 628<i>mm</i>


<i>T</i> <i>s</i>


<i><b>Ví d</b><b><sub>ụ 3: Trên một sợi d}y đ{n hồi, hai đầu A B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng = cm. Hai điểm M </sub></b></i>
v{ N c|ch đầu A những khoảng lần lượt là dM = 14cm và dN = 27 cm. Khi v<sub>ận tốc dao động của phần tử vật chất ở M </sub>
là vM = 2 cm/s thì v<sub>ận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là: </sub>


<i><b> A.</b></i> -2 2 cm/s. <b>B. 2</b> 2 cm/s. <b>C. -2 cm/s. </b> <b>D. 2</b> 3 cm/s.



<i><b> Hướng dẫn: </b></i>


<b> CÁCH 1 : DÙNG ĐƯỜNG TRÒN LƯỢNG GIÁC </b>
Độ lệch pha biên độ giữa M và A là:


2 2 .14 7


24 6 6


MA


MA


Độ lệch pha biên độ giữa N và A là:


2 2 .27 9 2


24 4 4


NA


NA


Vậy vị trí M , N được x|c định như hình vẽ M, N <sub>ở hai bó sóng liền </sub>
k<sub>ề nhau nên hai dao động ngược pha nhau. </sub>


Ta có: M M M

.

N

2.

2

2 2

/



N



N N M


v A



v

A

a



v

cm s



v

A

A

a

.


<b> CÁCH 2 : DÙNG ĐỒ THỊ SÓNG </b>
<b> Biên độ dao dộng của c|c điểm M và N : </b>


2
.


2
B


M B


A
AM


A A sin ; . 2


2
B



N B


A
AN


A A sin


Vị trí c|c điểm M ;N trên đồ thị sóng. Ta thấy M ;N nằm
trên hai bó sóng k<sub>ề nhau nên M dao động ngược pha so </sub>
v<sub>ới N nên : </sub>


M M M

.

N

2.

2

2 2

/



N


N N M


v A



v

A

a



v

cm s



v

A

A

a



<b>Câu 1. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần </b>
A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng
th i gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng
trên dây là:



<b> A. 3,2 m/s. </b> <b>B. 5,6 m/s. </b> <b>C. 4,8 m/s. </b> <b>D.</b> 2,4 m/s.


<b>Câu 2. Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f=5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho </b>
O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M,N thuộc đoạn OP). Khoảng th i gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li


<b>Bụng</b>


<b>N </b>
<b>Nút</b>

O



4
<b>M </b>


<b>A </b>
6
<b>a </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M, N lần lượt là 1/20s và 1/15s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M, N là
0,2cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


<b> A. 56cm/s </b> <b>B. 48 cm/s </b> <b>C. 12cm/s </b> <b>D.</b> 24cm/


<b>Câu 3. M</b>ột sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm bụng, B là một điểm nút
gần A nhất, C là một điểm nằm giữa AB với AC = 2BC = 8 cm. Biết rằng khoảng th i gian ngắn nhất giữa hai lần mà li
độ dao động của phần tử tại A có độ lớn bằng biên độ tại C là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là


<b> A. 0,2 m/s . </b> <b>B. 0,6 m/s . </b> <b>C. 1,6 m/s . </b> <b>D. 0,8 m/s.</b>


<b>Câu 4. M</b>ột sóng dừng trên dây có bước sóng và N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về 2 phía của N và có vị trí


cân bằng cách N những đoạn lần lượt là


8 và 12. i độ khác không thì


tỉ số giữa li độ của M1 so với M2<b> là </b>


<b>A. </b>u u<sub>1</sub>/ <sub>2</sub> 2. <b>B. </b>u u<sub>1</sub>/ <sub>2</sub> 1/ 3. <b>C. </b>u u<sub>1</sub>/ <sub>2</sub> 2. <b>D. </b>u u<sub>1</sub>/ <sub>2</sub> 1/ 3.
<b>Câu 5. Sóng d</b>ừng trên dây nằm ngang. Trong cùng bó sóng, A là nút, B là bụng, C là trung điểm AB. Biết CB = 4 cm.
Th i gian ngắn nhất giữa hai lần C và B có cùng li độ là 0,13s. Tínhvậntốctruyềnsóngtrêndây.


<b> A. 1.23m/s</b> <b>B.2,46m/s </b> <b>C. 3,24m/s </b> <b>D. 0,98m/s </b>


<b>Câu 6. Trên m</b>ột sợi dây dài có sóng dừng, khoảng cách giữa một điểm nút và điểm bụng liền kề là 6 cm. Lúc phần tử
tại điểm bụng M dao động với tốc độ cực đại là 50 cm/s thì phần tử tại điểm N trên dây cách M một khoảng 2 cm đang
có tốc độ là


<b>A. 25</b> cm/s <b>B. 25</b> cm/s <b>C. 25 cm/s </b> <b>D. 50 cm/s </b>


<b>Câu 7. Trên m</b>ột sợi dây dài có sóng dừng, trong th i gian 5s có 400 lần sợi dây có dạng thẳng. Bề rộng của bụng sóng
là 8 cm. Hai điểm trên dây dao động có biên độ 2 cm và 2 cm gần nhau nhất cách nhau 6 cm. Tốc độ truyền sóng trên
dây


<b> A. 28,8 m/s </b> <b>B.57m/s </b> <b>C.115,2 m/s </b> <b>D.27,8 m/s </b>


<b>CHỦ ĐỀ : DỊCH NGUỒN GIAO THOA THỎA MÃN Đ)ỀU KIỆN NÀO ĐÓ. </b>


Ví d<i><b><sub>ụ 1: Hai nguồn kết hợp S</sub></b></i>1, S2 trên m<sub>ặt nước c|ch nhau cm ph|t ra hai dao động điều hòa cùng phương cùng </sub>
tần số f = Hz, cùng biên độ a = 2cm vàcùng pha ban đầu bằng không. Xét điểm M trên mặt nước cách S1, S2
nh<sub>ững khoảng tương ứng: d</sub>1 = 4,2cm; d2 <sub>= 9cm. Coi biên độ sóng khơng đổi, biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước </sub>
là v = 32cm/s.



a) Vi<sub>ết phương trình sóng tổng hợp tại điểm M. Điểm M thuộc cực đại hay cực tiểu giao thoa? </sub>


b) Gi<sub>ữ nguyên tần số f và các vị trí S</sub>1, M. H<sub>ỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch </sub>
chuyển nguồn S2 dọc theo phương S1S2, ra xa S1 từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu?


<i><b> Hướng dẫn: </b></i>


<i>a) Viết phương trình sóng tổng hợp tại điểm M </i>
C|c phương trình nguồn sóng:




1 2


2

<b>(</b>

40

<b>)</b>



<i>S</i> <i>S</i>


<i>u</i>

<i>u</i>

<i>cos</i>

<i>cm</i>



Phương trình sóng th{nh phần tại M :


1


1
2


2 <b>(</b>40 <b>)</b>



<i>M</i>


<i>d</i>


<i>u</i> <i>cos</i> <i>cm</i>;


2


2
2


2 <b>(</b>40 <b>)</b>


<i>M</i>


<i>d</i>


<i>u</i> <i>cos</i> <i>cm</i>


V<sub>ới </sub> <i>v</i> 1 6<b>,</b> <i>cm</i>


<i>f</i>


Phương trình sóng tổng hợp tại M :


1 2

2

<b>(</b>

40

1 25

<b>,</b>

<b>)</b>



<i>M</i> <i>M</i> <i>M</i>


<i>u</i>

<i>u</i>

<i>u</i>

<i>cos</i>

<i>cm</i>




<sub>Xét điều kiện: d</sub>2 <sub>– d</sub>1 = k 9 <sub>– 4,2 = k.1,6 k =3 vậy M thuộc cực đại giao thoa bậc 3 </sub>
<i>b) Để M thuộc cực tiểu giao thoa thì : </i> <sub>2</sub> <sub>1</sub>

1

1 6

0 8

<sub>2</sub>

1 6

5



2



<b>'</b>

<b>,</b>

<b>,</b>

<b>'</b>

<b>,</b>



<i>d</i>

<i>d</i>

<i>k</i>

<i>k</i>

<i>d</i>

<i>k</i>

<i>cm</i>

<i> </i>


Khi S2 d<sub>ịch ra xa S</sub>1 thì <i>d</i><sub>2</sub><b>'</b> 9 <i>k</i> 2 5<b>,</b> <i>k</i> 3 <i>d</i><sub>2</sub><b>'</b> = 9,8cm
Khi chưa dịch S2 thì d1 = 4,2 cm, d2 = 9cm, S1S2 = 12cm


cos

α

=


2 2 2


2 1 2 1


2 1 2


d + (S S ) - d



2d .S S

= 0,96 sin = 0,28


MH = MS2 sin

α

= 2,52 cm: HS2 = MS2 cos

α

= 8,64 cm
Khi dịch S2 đến S2’ thì ' '2 2


2

MS - MH

2



HS

= 9,47cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Ví d</b><b>ụ (Đại học 2012-2013) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai </b></i>
ngu<sub>ồn sóng kết hợp O</sub>1 và O2 <sub>dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ </sub>
vng góc Oxy (thu<sub>ộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O</sub>1 cịn ngu<sub>ồn O</sub>2
nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8cm. Dịch
chuy<sub>ển nguồn O</sub>2 trên tr<sub>ục Oy đến vị trí sao cho góc </sub>

PO Q

<sub>2</sub> có giá tr<sub>ị lớn nhất thì </sub>
ph<sub>ần tử nước tại P khơng dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ </sub>
c<sub>ực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại n{o kh|c. Trên đoạn OP, điểm gần P </sub>
nh<sub>ất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là </sub>


<b> A. 1,1 cm. </b> <b>B. 3,4 cm. </b>


<b> C. 2,5 cm. </b> <b>D. 2,0 cm. </b>


<i><b> Hướng dẫn: </b></i>


2 1


1 2 2 2 1


2 1


8 4, 5


tan tan 3, 5 3, 5


tan tan


8 4, 5 36



1 tan . tan <sub>1</sub> <sub>.</sub> 36


2 .


a a


O O a PO Q


a <sub>a</sub>


a a a <sub>a</sub>




Dấu = xảy ra khi a=6cm =>


1
2
1
2


4, 5



:

3

(

1/ 2)



7, 5



2

1




8



:

2

( )



10



PO

cm



P

k



PO

cm



cm

k



QO

cm



Q

k



QO

cm





Điểm gần P nhất dao động với biên độ cực đại nằm trên H ứng với


k=2 2


1


36

4(

)

20 / 8

2,5

2




x

x

x

O M

x

cm

MP

cm

.


<i><b>Ví dụ 3: </b></i> 1 2


1= u2
1


1 = 5 2


<i><b>A.</b></i><b> 13</b> <b>B. 15 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 22 </b>


<i><b> Hướng dẫn: = 1cm </b></i>


Đường thẳng y = x + 2 tan = 1 hợp với phương ngang v{
phương thẳng đứng cùng góc 45° (Hình vẽ).


Khi t = 0, P <sub>ở N . P chuyển động dọc theo đường thẳng y = x + 2, </sub>
sau t = s, nó đi được đoạn NM =

v t

1

10 2 cm

.


Suy ra OH = MK = 10cm;


+ d<sub>1M</sub> MO = 2 2


10

12

= 15,62cm
d<sub>2M</sub> MS2 = 2 2


1 12 = 12,04cm
d<sub>2 N</sub> NS2 = 2 2


11 2 = 11,18cm; d<sub>1</sub><sub>N</sub> ON 2cm


<i><b>+ Số cực đại trên MN : </b></i>


<i>MS2 – MO k NS2 – NO => - 3,58 k 9,18 => P cắt 13 cực đại</i>




<b>O S1 </b> <b><sub>S2 </sub></b> <b><sub>x </sub></b>


<b>y </b>


<b> </b>
<b>N </b>


<b>M</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>CHỦ ĐỀ : DÒNG Đ)ỆN XOAY CHIỀU </b>
<i><b>Dạng 1:</b><b>Bài tốn áp dụng tích phân </b></i>
<i><b>1.</b><b><sub> CƠ SỞ LÝ THUYẾT: </sub></b></i>


Ở phổ thơng, tốn học ứng dụng tích ph}n để tính diện tích hình phẳng hoặc tính thể


tích hình trịn xoay. Mơn v<sub>ật lý ứng dụng tích ph}n để tìm đại lượng vật lý biểu diễn dưới dạng diện tích </sub>
hình phẳng giới hạn bởi đường cong f(x) và các trục tọa độ như tính qu~ng


đường đi, công của một lực thực hiện, x|c định điện trường, điện trở, từ thông.
Ta dùng định nghĩa tích ph}n x|c định:


b


b


a
a


f x dx

F x

F b

F a



<b>2.</b><i><b><sub> MỘT SỐ ỨNG DỤNG THƯỜNG GẶP: </sub></b></i>


Để x|c định cường độ dòng điện tức thời, khi biết sự phụ thuộc của điện tích theo thời gian đ~ dẫn chúng
ta đến khái niệm về đạo hàm


( )

q

dq

'



i t

q t



t

dt



<i><b> Bài toán ngược: cho biết cường độ dòng điện tức thời </b></i>i t( ) là h{m đ~ biết. X|c định điện lượng qua tiết
diện S sau thời gian t đ~ dẫn chúng ta đến khái niệm về tích phân.


Điện lượng qua tiết diện S trong thời gian t là q với :

q

i t

.



Điện lượng qua tiết diện S trong thời gian từ t1 đến t2 là Δq : q i t haydq. i dt.
2


1

.


t
t


q

i dt




<b>3.</b><i><b> BÀI T ẫ CÓ ả</b></i> <b>NG D N </b>


<b>Câu 1. Dòng điện xoay chiều i=2sin100 t(A) qua một dây dẫn . Điện lượng chạy qua tiết diện dây trong khoảng th i </b>
gian từ 0 đến 0,15s là :


<b> A. 0 </b> <b>B. 4/100 (C)</b> <b>C. 3/100 (C) </b> <b>D. 6/100 (C) </b>


<i><b> ả ng d n: </b></i>

i

dq


dt



0,15
0


.

2.sin100



q

i dt

t

2 cos100

]

0,15<sub>0</sub>

4



100

100



t



q

. Ch<b>ọn B </b>


<b>Câu 2. Dòng điện xoay chiều có biểu thức </b>i 2cos100 t A( )chạy qua dây dẫn . điện lượng chạy qua một tiết điện
dây trong khoảng th i gian từ 0 đến 0,15s là :


<b> A. 0 </b> <b>B.</b>

4

( )



100

C

<b>C.</b>



3


( )



100

C

<b>D.</b>


6


( )


100

C



<i><b> ả ng d n: </b></i>

i

dq


dt



0,15


0


.

2.cos100



q

i dt

t

2sin100

]

0,15<sub>0</sub>

0



100


t



q

. Ch<b>ọn A </b>


<b>Câu 3. </b>Đặt vào một đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = U0


2


sin

t




T

. Khi đó trong mạch có dịng điện xoay
chiều i = I0


2


sin

t



T

với là độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế. Hãy tính cơng của dịng điện
xoay chiều thực hiện trên đoạn mạch đó trong th i gian một chu kì.


<i><b> ả ng d n: </b></i>
<b> Ta có: A = </b>


T T


0 0


0 0


2

2



uidt

U I sin

t

sin

tdt



T

T





T


0 0
0



1

4



U I

cos

cos

t

dt



2

T



T
0 0


0


U I

1

4



cos

cos

t

dt



2

2

T



T


U I<sub>0 0</sub> T 4


tcos sin t


2 4 T


0


U I0 0T.cos
2



<b>Câu 4. Một dòng điện xoay chiều i = I</b>0


2


sin

t



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b> ả ng d n: </b></i>
Ta có: Q =


T T


2 2 2


0


0 0


2



Ri dt

RI sin

t

dt



T





T
2
0
0



2



1

cos2



T



RI

dt



2

<b> </b>


T


2 2


0 0


0


RI

T

2

RI



t

sin 2

t

T



2

4

T

2



<b>4.</b><i><b> BÀI T ẫ Đ NGH : </b></i>


<b>Câu 1. </b>Dịng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cư ng độ là
2


cos



0 t


I


i , I0 > 0. Tính từ lúc t 0 s( ), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó
trong th i gian bằng nửa chu kì của dịng điện là


<b> A.0 </b> <b>B.</b>

2I

0 <b>C.</b> 2I0 <b>D.</b>


2
0
I


<b>Câu 2. M</b>ột dịng điện xoay chiều có cư ng độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện của dây trong
th i gian một nửa chu kì kể từ khi dịng điện bằng khơng là :


<b> A. </b>

I

2



f

<b>B. </b>


2I



f

<b>C. </b>

2



f



I

<b>D. </b>

2



</div>


<!--links-->

×