Tải bản đầy đủ (.docx) (57 trang)

Tổng hợp bài tập trắc nghiệm có đáp án môn sinh học lớp 11 phần 2 | Lớp 11, Sinh học - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.08 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tính hướng đất âm của thân và hướng đất dương của rễ, được chi phối chủ yếu của nhân tố
nào sau đây?


<b>A. Chất kìm hãm sinh trưởng etilen.</b> <b>B. Kích tố sinh trưởng auxin.</b>
<b>C. Kích tố sinh trưởng giberelin.</b> <b>D. Kích tố sinh trưởng xitokinin.</b>
<b>[<br>]</b>


Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cong
xuống. Hiện tượng này được gọi là:


<b>A. Thân cây có tính hướng đất dương cịn rễ cây có tính hướng đất âm.</b>
<b>B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương</b>


<b>C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm.</b>


<b>D. Thân cây có tính hướng đất âm cịn rễ cây có tính hướng đất dương.</b>
<b>[<br>]</b>


<b>Có bao nhiêu phát biểu đúng?</b>


1. Hướng động âm là cử động sinh trưởng của cây theo hướng xuống đất.


2. Hướng động dương là khả năng vận động theo chiều thuận của cây trước tác nhân kích
thích.


3. Hướng động âm là khả năng vận động theo chiều nghịch của cây trước tác nhân kích
thích.


4. Hướng động dương là cử động sinh trưởng của cây vươn về phía có ánh sáng.
<b>Phương án đúng:</b>



<b>A. 2, 3, 4</b> <b>B. 1, 2, 3</b> <b>C. 2,3</b> <b>D. 1, 2, 3, 4</b>


<b>[<br>]</b>


<b>Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?</b>
<b>A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.</b>


<b>B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.</b>
<b>C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.</b>


<b>D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.</b>
<b>[<br>]</b>


Các kiểu hướng động dương của rễ là:
<b>A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.</b>
<b>B. Hướng đất, hướng sáng, hướng hoá.</b>
<b>C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá.</b>
<b>D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.</b>
<b>[<br>]</b>


Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
<b>A. Chiếu sáng từ hai hướng.</b> <b>B. Chiếu sáng từ ba hướng</b>


<b>C. Chiếu sáng từ một hướng.</b> <b>D. Chiếu sáng từ nhiều hướng.</b>
<b>[<br>]</b>


Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?


<b>A. Tác nhân kích thích khơng định hướng.B. Có sự vận động vơ hướng</b>



<b>C. Khơng liên quan đến sự phân chia tế bào.</b> <b>D. Có nhiều tác nhân kích </b>
thích.


<b>[<br>]</b>


Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?


<b>A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng </b>
trọng lực dương.


<b>B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng </b>
lực dương.


<b>C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng </b>
trọng lực âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>[<br>]</b>


Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?


<b>A. Hướng sáng.</b> <b>B. Hướng đất.</b> <b>C. Hướng nước.</b> <b>D. Hướng tiếp xúc.</b>
<b>[<br>]</b>


Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây nằm ngang, sau đó rễ cây hướng đất
dương?


<b>A. Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất.</b>


<b>B. Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, kích thích tế bào phân chia </b>
mạnh, làm rễ cong hướng xuống đất.



<b>C. Auxin tập trung ở mặt trên, ức chế các tế bào mặt trên sinh sản, làm rễ hướng đất.</b>
<b>D. Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong theo</b>
chiều hướng đất.


<b>[<br>]</b>


Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?


<b>A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.</b>
<b>B. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.</b>


<b>C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.</b>
<b>D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.</b>
<b>[<br>]</b>


Auxin hoạt động theo cơ chế nào mà khi đặt cây đang nảy mầm nằm ngang, sau đó thân
cây hướng đất âm?


<b>A. Auxin tập trung mặt dưới của thân, kích thích tế bào mặt dưới sinh sản nhanh, làm </b>
thân uốn cong lên phía trên.


<b>B. Auxin tập trung mặt trên của thân, kích thích tế bào ở đây sinh sản nhanh, làm cho </b>
thân hướng đất âm.


<b>C. Auxin tập trung mặt dưới của thân, ức chế không cho tế bào mặt này sinh sản, làm cho</b>
thân hướng đất âm.


<b>D. Auxin tập trung mặt trên của thân, ức chế lớp tế bào ở đây không cho chúng sinh sản, </b>
làm cho thân hướng đất âm.



<b>[<br>]</b>


Trồng cây trong một hộp kín có kht một lỗ trịn. Sau thời gian ngọn cây mọc vươn về phía
ánh sáng. Đây là thí nghiệm chứng minh loại hướng động nào?


<b>A. Hướng sáng</b> <b>B. Hướng sáng âm</b>


<b>C. Hướng sáng dương</b> <b>D. Hướng sáng và hướng </b>


gió
<b>[<br>]</b>


Kìm hãm sự rụng lá, hoa, quả là vai trò của:


<b>A. Auxin</b> <b>B. Giberelin</b> <b>C. Chlorophyll</b> <b>D. Xitokinin</b>
<b>[<br>]</b>


Kích thích sự nảy mầm của hạt và củ là tác dụng đặc trung của:


<b>A. Auxin</b> <b>B. Giberelin</b> <b>C. Etilen</b> <b>D. Axit abixic</b>


<b>[<br>]</b>


Khi bị va chạm cơ học, lá cây trinh nữ xếp lại. Cơ chế của sự vận động cảm ứng này, dựa
vào sự thay đổi:


<b>A. Sức trương nước của tế bào.</b>


<b>B. Xung động thần kinh của thực vật.</b>



<b>C. Các thần kinh cảm giác liên bào ở thực vật.</b>
<b>D. A, B, C.</b>


<b>[<br>]</b>


Nhân tố chủ yếu làm cây vận động theo chu kì đồng hồ sinh học:
<b>A. Ánh sáng và các hoocmon thực vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Áp suất thẩm thấu của nồng độ dịch bào.</b>


<b>D. Sự thay đổi điện màng thông qua các ion K</b>+<sub> và Na</sub>+<sub>.</sub>
<b>[<br>]</b>


Vận động quấn vòng của dây leo chịu sự chi phối của:


<b>A. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban </b>
đêm.


<b>B. Kích tố sinh trưởng auxin có tác dụng kích thích loại vận động này chỉ khi có ánh sáng.</b>
<b>C. Kích số sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này vào ban ngày.</b>
<b>D. Kích tố sinh trưởng giberelin, có tác dụng kích thích loại vận động này cả ngày lẫn ban </b>
đêm.


<b>[<br>]</b>


Vào mùa đông, các chồi, mầm chuyển sang trạng thái ngủ nghỉ do:
<b>A. Cây cần phải tiết kiệm năng lượng.</b>


<b>B. Sự trao đổi chất diễn ra chậm và yếu.</b>


<b>C. Thiếu ánh sáng, bộ lá rụng nhiều.</b>


<b>D. Cây tăng cường tổng hợp hợp chất kìm hãm sinh trưởng.</b>
<b>[<br>]</b>


Phản xạ là gì?


<b>A. Phản ứng của cơ thể thơng qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ </b>
thể.


<b>B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ </b>
thể.


<b>C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chi bên trong hoặc</b>
bên ngồi cơ thể.


<b>D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể.</b>
<b>[<br>]</b>


Cảm ứng của động vật là:


<b>A. Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân môi trường sống đảm bảo cho cơ thể </b>
tồn tại và phát triển.


<b>B. Phản ứng lại các kích thích của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát </b>
triển.


<b>C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại</b>
và phát triển.



<b>D. Phản ứng đối với kích thích vơ hướng của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại </b>
và phát triển.


<b>[<br>]</b>


Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?


<b>A. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận phân tích và tổng hợp thơng tin  Bộ phận </b>
phản hồi thông tin.


<b>B. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện phản ứng  Bộ phận phân tích và </b>
tổng hợp thơng tin  Bộ phận phản hồi thông tin.


<b>C. Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin  Bộ phận </b>
thực hiện phản ứng.


<b>D. Bộ phận trả lời kích thích  Bộ phận tiếp nhận kích thích  Bộ phận thực hiện phản </b>
ứng.


<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh của giun dẹp có:


<b>A. Hạch đầu, hạch thân.</b> <b>B. Hạch đầu, hạch bụng.</b>


<b>C. Hạch đầu, hạch ngực.</b> <b>D. Hạch ngực, hạch bụng.</b>


<b>[<br>]</b>


<b>Ý nào không đúng đối với phản xạ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.</b>


<b>C. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.</b>
<b>D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.</b>


<b>[<br>]</b>


Cung phản xạ diễn ra theo trật tự nào?


<b>A. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  Hệ thần kinh  Cơ, tuyến.</b>
<b>B. Hệ thần kinh  Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  Cơ, tuyến.</b>
<b>C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  Cơ, tuyến  Hệ thần kinh.</b>
<b>D. Cơ, tuyến  Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm  Hệ thần kinh.</b>
<b>[<br>]</b>


Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:
<b>A. Duỗi thẳng cơ thể</b>


<b>B. Co tồn bộ cơ thể.</b>
<b>C. Di chuyển đi chỗ khác.</b>


<b>D. Co ở phần cơ thể bị kích thích.</b>
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do:


<b>A. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo </b>
thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.



<b>B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo </b>
thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.


<b>C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo </b>
thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng.


<b>D. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo </b>
thành chuỗi hạch được phân bố ở một số phần cơ thể.


<b>[<br>]</b>


Phản xạ ở động vật có hệ lưới thần kinh diễn ra theo trật tự nào?


<b>A. Các tế bào cảm giác tiếp nhận kích thích  Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thơng tin</b>
 Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng.


<b>B. Các giác quan tiếp nhận kích thích  Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin  </b>
Các nội quan thực hiện phản ứng.


<b>C. Các giác quan tiếp nhận kích thích  Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thơng tin  </b>
Các tế bào mơ bì, cơ.


<b>D. Chuỗi hạch phân tích và tổng hợp thông tin  Các giác quan tiếp nhận kích thích  </b>
Các cơ và nội quan thực hiện phản ứng.


<b>[<br>]</b>


<b>Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh chuỗi hạch?</b>
<b>A. Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới.</b>
<b>B. Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên. </b>



<b>C. Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới.</b>


<b>D. Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới.</b>
<b>[<br>]</b>


Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh lưới diễn ra theo trật tự nào?
<b>A. Tế bào cảm giác  Mạng lưới thần kinh  Tế bào mơ bì cơ.</b>
<b>B. Tế bào cảm giác  Tế bào mơ bì cơ  Mạng lưới thần kinh.</b>
<b>C. Mạng lưới thần kinh  Tế bào cảm giác  Tế bào mơ bì cơ.</b>
<b>D. Tế bào mơ bì cơ  Mạng lưới thần kinh  Tế bào cảm giác.</b>
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh của côn trùng có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.</b>
<b>D. Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng.</b>
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do:


<b>A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần </b>
kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.


<b>B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh </b>
tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.


<b>C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo </b>
thành mạng lưới tế bào thần kinh.



<b>D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau </b>
qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.


<b>[<br>]</b>


Tốc độ cảm ứng của động vật so với thực vật như thế nào?
<b>A. Diễn ra ngang bằng.</b>


<b>B. Diễn ra chậm hơn một chút.</b>
<b>C. Diễn ra chậm hơn nhiều.</b>
<b>D. Diễn ra nhanh hơn.</b>
<b>[<br>]</b>


Phản xạ phức tạp thường là:


<b>A. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh trong đó </b>
có các tế bào vỏ não.


<b>B. Phản xạ khơng điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh bong </b>
đó có các tế bào vỏ não.


<b>C. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh </b>
trong đó có các tế bào tuỷ sống.


<b>D. Phản xạ có điều kiện, trong đó có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh </b>
trong đó có các tế bào vỏ não.


<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?


<b>A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.</b>


<b>B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.</b>
<b>C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.</b>
<b>D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.</b>
<b>[<br>]</b>


<b>Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?</b>
<b>A. Là phản xạ có tính di truyền.</b>


<b>B. Là phản xạ bẩm sinh.</b>


<b>C. Là phản xạ không điều kiện.</b>
<b>D. Là phản xạ có điều kiện.</b>
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là:
<b>A. Não và thần kinh ngoại biên.</b>


<b>B. Não và tuỷ sống.</b>


<b>C. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.</b>
<b>D. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.</b>


<b>[<br>]</b>


Bộ phận đóng vai trị điều khiển các hoạt động của cơ thể là:


<b>A. Não giữa.</b> <b>B. Tiểu não và hành não.</b>



<b>C. Bán cầu đại não.</b> <b>D. Não trung gian.</b>


<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.</b>
<b>B. Bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.</b>
<b>C. Bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.</b>
<b>D. Bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não.</b>
<b>[<br>]</b>


Phản xạ đơn giản thường là:


<b>A. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế </b>
bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.


<b>B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào </b>
thần kinh và thường do não bộ điều khiển.


<b>C. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào </b>
thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.


<b>D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào</b>
thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.


<b>[<br>]</b>


<b>Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện?</b>
<b>A. Thường do tuỷ sống điều khiển.</b>


<b>B. Di truyền được, đặc trưng cho lồi.</b>


<b>C. Có số lượng khơng hạn chế.</b>


<b>D. Mang tính bẩm sinh và bền vững.</b>
<b>[<br>]</b>


<b>Ý nào khơng đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?</b>


<b>A. Được hình thành trong q trình, sống và khơng bền vững.</b>
<b>B. Khơng di truyền được, mang tính cá thể.</b>


<b>C. Có số lượng hạn chế.</b>


<b>D. Thường do vỏ não điều khiển.</b>
<b>[<br>]</b>


Căn cứ vào chức năng hệ thần kinh có thể phân thành:


<b>A. Hệ thần kinh vận động điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh </b>
sinh dưỡng điều khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động.


<b>B. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh </b>
sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.


<b>C. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và thần kinh </b>
kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động theo ý muốn.


<b>D. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh </b>
dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.


<b>[<br>]</b>



Cung phản xạ "co ngón tay của người" thực hiện theo trật tự nào?


<b>A. Thụ quan đau ở da  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi cảm giác </b>
của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay.


<b>B. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Các cơ ngón </b>
tay.


<b>C. Thụ quan đau ở da  Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ  Tuỷ sống  Sợi vận động </b>
của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón tay.


<b>D. Thụ quan đau ở da  Tuỷ sống  Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ  Các cơ ngón </b>
tay.


<b>[<br>]</b>


Điện thế nghỉ được hình thành chủ yếu do các yếu tố nào?


<b>A. Sự phân bố ion đồng đều, sự di chuyển của ion và tính thấm có chọn lọc của màng tế </b>
bào với ion.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion theo hướng đi ra và tính thấm có chọn </b>
lọc của màng tế bào với ion.


<b>D. Sự phân bố ion không đều, sự di chuyển của ion sự di chuyển của ion theo hướng đi </b>
vào và tính thấm có chọn lọc của màng tế bào vói ion.


<b>[<br>]</b>



<b>Ý nào khơng đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần kinh?</b>


<b>A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới  Chuỗi hạch  Dạng Ống.</b>
<b>B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.</b>


<b>C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của mơi trường.</b>
<b>D. Tiến hố theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.</b>


<b>[<br>]</b>


Vì sao trạng thái điện thế nghỉ, ngồi màng mang điện thế dương?


<b>A. Do Na</b>+<sub> mang điện tích dương khi ra ngồi màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong </sub>
của màng nên nằm sát màng.


<b>B. Do K</b>+<sub> mang điện tích dương khi ra ngồi màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong </sub>
của màng nên nằm sát màng.


<b>C. Do K</b>+<sub>mang điện tích dương khi ra ngồi màng tạo cho ở phía mặt trong của màng </sub>
mang điện tích âm.


<b>D. Do K</b>+<sub> mang điện tích dương khi ra ngồi màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía </sub>
mặt trong của màng.


<b>[<br>]</b>


Vì sao K+<sub> có thể khuếch tán từ trong ra ngồi màng tế bào?</sub>
<b>A. Do cổng K</b>+<sub> mở và nồng độ bên trong màng của K</sub>+ <sub>cao.</sub>
<b>B. Do K</b>+<sub>có kích thước nhỏ.</sub>



<b>C. Do K</b>+<sub> mang điện tích dương.</sub>


<b>D. Do K</b>+<sub> bị lực đẩy cùng dấu của Na</sub>+<sub>.</sub>
<b>[<br>]</b>


Hoạt động của bơm Na+<sub> - K</sub>+<sub> để duy trì điện thế nghỉ như thế nào?</sub>


<b>A. Vận chuyển K</b>+<sub> từ trong ra ngồi màng giúp duy trì nồng độ K</sub>+<sub> giáp màng ngồi tế bào </sub>
ln cao và tiêu tốn năng lượng.


<b>B. Vận chuyển K</b>+<sub> từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K</sub>+<sub> ở trong tế bào luôn </sub>
tế bào luôn cao và khơng tiêu tốn năng lượng.


<b>C. Vận chuyển K</b>+<sub> từ ngồi trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K</sub>+<sub> ở trong tế bào luôn </sub>
tế bào luôn cao và tiêu tốn năng lượng.


<b>D. Vận chuyển Na</b>+<sub>từ trong ra ngoài màng giúp duy trì nồng độ Na</sub>+<sub> giáp màng ngồi tế </sub>
bào ln thấp và tiêu tốn năng lượng.


<b>[<br>]</b>


Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại "nhảy cóc"?
<b>A. Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.</b>
<b>B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.</b>


<b>C. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.</b>
<b>D. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.</b>


<b>[<br>]</b>



Điện thế hoạt động là:


<b>A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái</b>
phân cực.


<b>B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.</b>
<b>C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái</b>
phân cực.


<b>D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.</b>
<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. Màng trước xinap.</b> <b>B. Khe xinap.</b> <b>C. Chuỳ xinap</b> <b>D. Màng</b>
sau xinap.


<b>[<br>]</b>


Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn tái phân cực?


<b>A. Do Na</b>+<sub> đi vào ồ ạt, làm mặt ngồi màng tế bào tích điện âm, cịn mặt trong tích điện </sub>
âm.


<b>B. Do K</b>+<sub> đi ra ồ ạt, làm mặt ngồi màng tế bào tích điện dương, cịn mặt trong tích điện </sub>
âm.


<b>C. Do Na</b>+<sub> đi vào ồ ạt, làm mặt ngồi màng tế bào tích điện dương, cịn mặt trong tích </sub>
điện âm.


<b>D. Do Na</b>+<sub> đi vào ồ ạt, làm mặt ngoài màng tế bào tích điện âm, cịn mặt trong tích điện </sub>
dương.



<b>[<br>]</b>


Hoạt động của bơm ion Na+<sub> - K</sub>+<sub> trong lan truyền xung thần kinh như thế nào?</sub>
<b>A. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap.</b>


<b>B. Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.</b>
<b>C. Màng trước xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap.</b>
<b>D. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.</b>
<b>[<br>]</b>


Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào?


<b>A. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap.</b>
<b>B. Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.</b>
<b>C. Màng sau xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng trước xinap.</b>
<b>D. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap.</b>
<b>[<br>]</b>


Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?
<b>A. Do K</b>+<sub> đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng.</sub>


<b>B. Do Na</b>+<sub> đi vào làm trung hồ điện tích âm trong màng.</sub>


<b>C. Do K</b>+<sub> đi ra làm trung hồ điện tích trong và ngồi màng tế bào.</sub>
<b>D. Do Na</b>+<sub> đi ra làm trung hoà điện tích trong và ngồi màng tế bào.</sub>
<b>[<br>]</b>


<b>Phương án nào khơng phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có </b>
bao miêlin?



<b>A. Dẫn truyền theo lối "Nhảy cóc" từ eo Ranvie này chuyên sang eo Ranvie khác.</b>
<b>B. Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo.</b>


<b>C. Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.</b>


<b>D. Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng.</b>
<b>[<br>]</b>


Xung thần kinh là:


<b>A. Thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.</b>
<b>B. Sự xuất hiện điện thế hoạt động.</b>


<b>C. Thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.</b>


<b>D. Thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.</b>
<b>[<br>]</b>


<b>Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục </b>
khơng có bao miêlin?


<b>A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác.</b>


<b>B. Xung thần kinh lan truyền từ nơi có điện tích dương đến nơi có điện tích âm.</b>
<b>C. Xung thần kinh lan truyền ngược lại từ phía ngồi màng.</b>


<b>D. Xung thần kinh khơng chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng làm thay đổi tính</b>
thấm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất
nhiều?


<b>A. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.</b>
<b>B. Vì sống trong mơi trường phức tạp.</b>


<b>C. Vì có nhiều thời gian đê học tập.</b>


<b>D. Vì hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.</b>
<b>[<br>]</b>


<b>Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh?</b>
<b>A. Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.</b>
<b>B. Rất bền vững và không thay đổi.</b>


<b>C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.</b>
<b>D. Do kiểu gen quy định.</b>


<b>[<br>]</b>


Các thông tin từ các thụ quan gửi về dưới dạng các xung thần kinh đã được mã hoá như thế
nào?


<b>A. Chỉ bằng tần số xung thần kinh.</b>


<b>B. Chỉ bằng số lượng nơron bị hưng phấn.</b>


<b>C. Bằng tần số xung, vị trí và số lượng nơron bị hưng phấn.</b>
<b>D. Chỉ bằng vị trí nơron bị hưng phấn.</b>



<b>[<br>]</b>


<b>Ý nào khơng phải đối với phân loại tập tính học tập?</b>
<b>A. Tập tính bẩm sinh.</b>


<b>B. Tập tính học được.</b>


<b>C. Tập tính hỗn hợp (Bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được).</b>
<b>D. Tập tính nhất thời.</b>


<b>[<br>]</b>


Tập tính quen nhờn là:


<b>A. Tập tính động vật khơng trả lời khi kích thích khơng liên tục mà khơng gây nguy hiểm </b>
gì.


<b>B. Tập tính động vật khơng trả lời khi kích thích ngắn gọn mà khơng gây nguy hiểm gì.</b>
<b>C. Tập tính động vật khơng trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà khơng gây </b>
nguy hiểm gì.


<b>D. Tập tính động vật khơng trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà khơng gây nguy </b>
hiểm gì.


<b>[<br>]</b>
In vết là:


<b>A. Hình thức học tập mà con vật sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật thể </b>
chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.



<b>B. Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy </b>
đầu tiên và giảm dần qua những ngày sau.


<b>C. Hình thức học tập mà con mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy </b>
nhiều lần và giảm dần qua những ngày sau.


<b>D. Hình thức học tập mà con vật mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy</b>
đầu tiên và tăng dần qua những ngày sau.


<b>[<br>]</b>


Tập tính học được là:


<b>A. Loại tập tính được hình thành trong q trình sống của cá thể, thơng qua học tập và rút</b>
kinh nghiệm.


<b>B. Loại tập tính được hình thành trong q trình phát triển của lồi, thơng qua học tập và </b>
rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. Loại tập tính được hình thành trong q trình sống của cá thể, thơng qua học tập và rút</b>
kinh nghiệm, mang tính đặc trưng cho lồi.


<b>[<br>]</b>


Những tập tính nào là những tập tính bẩm sinh?


<b>A. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.</b>
<b>B. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.</b>


<b>C. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.</b>



<b>D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.</b>
<b>[<br>]</b>


Học ngầm là:


<b>A. Những điều học được một cách không có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm </b>
để giải quyết vấn đề tương tự.


<b>B. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó giúp động vật giải quyết được vấn </b>
đề tương tự dễ dàng.


<b>C. Những điều học được khơng có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết</b>
được vấn đề tương tự một cách dễ dàng.


<b>D. Những điều học được một cách có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải </b>
quyết vấn đề tương tự dễ dàng.


<b>[<br>]</b>
Học khôn là:


<b>A. Phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.</b>
<b>B. Biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.</b>
<b>C. Biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.</b>


<b>D. Phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới.</b>
<b>[<br>]</b>


Tính học tập ở động vật khơng xương sống rất ít được hình thành là vì:
<b>A. Số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.</b>



<b>B. Sống trong mơi trường đơn giản</b>
<b>C. Khơng có thời gian để học tập.</b>


<b>D. Khó hình thành mối liên hệ mới gữa các nơron.</b>
<b>[<br>]</b>


Mối liên hệ giữa kích thích và sự xuất hiện tập tính như thế nào?
<b>A. Mọi kích thích đều làm xuất hiện tập tính.</b>


<b>B. Khơng phải bất kì kích thích nào cũng là xuất hiện tập tính.</b>
<b>C. Kích thích càng mạnh càng dễ làm xuất hiện tập tính.</b>


<b>D. Kích thích càng lặp lại càng dễ làm xuất hiện tập tính.</b>
<b>[<br>]</b>


Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi:


<b>A. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên.</b>
<b>B. Kích thích của mơi trường kéo dài.</b>


<b>C. Kích thích của mơi trường lặp lại nhiều lần.</b>
<b>D. Kích thích của mơi trường mạnh mẽ.</b>


<b>[<br>]</b>


Các loại tập tính có ở động vật có trình độ tổ chức khác nhau như thế nào?


<b>A. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật</b>
bậc cao có tập tính chủ yếu là tập tính hỗn hợp.



<b>B. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính hỗn hợp. Động vật </b>
bậc cao có nhiều tập tính học được.


<b>C. Hầu hết các tập tính ở động vật có trình độ tổ chức thấp là tập tính bẩm sinh. Động vật </b>
bậc cao có nhiều tập tính học được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>[<br>]</b>


<b>Ý nào không đúng với Axêtincôlin sau khi xuất hiện xung thần kinh?</b>
<b>A. Axêtincôlin được tái chế phân bố tự do trong chuỳ xinap.</b>


<b>B. Axêtincôlin bị Axêtincôlinesteraza phân giải thành axêtat và côlin.</b>


<b>C. Axêtat và côlin trở lại màng trước và vào chuỳ xinap để tái tổng hợp thành Axêtincơlin.</b>
<b>D. Axêtincơlin tái chế được chứa trong các bóng xinap.</b>


[<br>]


Cho bảng thơng tin sau:


Hình thức cảm ứng Phản ứng cụ thể
I. Hướng sáng


II. cảm ứng tiếp xúc
III. Cảm ứng ánh sáng
IV. Hướng tiếp xúc
V. Hướng trọng lực


1.Lá cây họ đậu cụp lá ngủ vào buổi tối


2.Lá cây bắt ruồi cụp lại khi có con mồi


đậu vào


3.rễ mọc hướng xuống, thân mọc hướng
lên


4.Hoa hướng dương hướng về phía mặt
trời


5.Dây mồng tơi quấn quanh cọ leo
<i>Khi nối các phản ứng với hình thức cảm ứng cách nối nào dưới đây sai? </i>


A. I-1, V-3. B. II-2, III-1. C. IV-5; III-1 D. I-4; II-2.


<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào sau đây đúng, khi nói về các kiểu hướng động của thân và rễ cây?


A.Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng
lực dương.


B.Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực dương.


C.Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng
lực âm.


D.Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng
trọng lực dương



<b>[<br>]</b>


<i>Nội dung đúng về vai trị của tính cảm ứng đối với cây là: </i>


A. hướng sáng âm và hướng trọng lực dương của thân đảm bảo cho thân tìm đến nguồn
sáng để quang hợp


B. hướng sáng dương và hướng trọng lực âm của thân đảm bảo cho thân mọc cao lên để
tìm nguồn sáng và chất khoáng cho cây sử dụng


C. hướng sáng dương và hướng trọng lực âm của rễ đảm bảo cho rễ mọc vào đất để
giữ cây đồng thời để hút nước cùng với chất dinh dưỡng có trong đất


D. hướng sáng âm và hướng trọng lực dương của rễ đảm bảo cho rễ mọc vào đất để
giữ cây đồng thời để hút nước cùng với chất khoáng có trong đất


<b>[<br>]</b>


Vì sao sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy
cóc”? A. Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
B.Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.


C.Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
D.Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.


<b>[<br>]</b>


Ý nào khơng có trong quá trình truyền tin qua xináp?



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

B.Các chất trung gian hố học trong các bóng Ca+<sub> gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe</sub>
xinap đến màng sau.


C.Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
D.Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+<sub> đi vào trong chuỳ xinap. </sub>


<b>[<br>]</b>


<i>Ý nào không phải là đặc điểm của tập tính bẩm sinh? </i>
A.Có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
B.Rất bền vững và không thay đổi.


C.Là tập hợp các phản xạ khơng điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
D.Do kiểu gen quy định.


<b>[<br>]</b>


Sự hình thành tập tính học tập là:


A. Sự tạo lập một chu i các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ
mới giữa các nơron bền vững.


B. Sự tạo lập một chu i các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ
mới giữa các nơron nên có thể thay đổi.


C. Sự tạo lập một chu i các phản xạ có điều kiện và khơng điều kiện, trong đó hình
thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có thể thay đổi.


D. Sự tạo lập một chu i các phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ
mới giữa các nơron và được di truyền.



<b>[<br>]</b>


Ý nào không phải đối với phân loại tập tính học tập?
A. Tập tính bẩm sinh.


B.Tập tính học được.


C.Tập tính h n hợp (Bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được)
D. Tập tính nhất thời.


<b>[<br>]</b>


Hệ tuần hồn được cấu tạo bởi những bộ phận nào?


A.Tim, máu hoặc hỗn hợp máu - dịch mô, hệ thống mao mạch.


B.Tim, dịch bạch huyết, hệ thống động mạch, hệ thống mao mạch và hệ thống tĩnh
mạch.


C.Tim, dịch tuần hoàn, hệ thống động mạch, hệ thống mao mạch và hệ thống tĩnh mạch.
D.Tim, hệ thống động mạch, hệ thống mao mạch, hệ thống tĩnh mạch.


<b>[<br>]</b>


Khi nói về hệ tuần hồn của động vật, có bao nhiêu phát biểu
đúng?


I. Trong hệ tuần hồn kín, máu trao đổi chất trực tiếp với tế bào.
II. Máu trong động mạch luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi.



III. Các lồi thú, chim, bị sát, ếch nhái đều có hệ tuần hồn kép.


IV. Hệ tuần hồn hở có tốc độ lưu thơng máu nhanh hơn so với hệ tuần hồn kín.


A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.


<b>[<br>]</b>


Diễn biến của vịng tuần hồn nhỏ (vịng tuần hoàn phổi) diễn ra theo thứ tự nào sau
đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>[<br>]</b>


Nhịp tim trung bình ở mèo là 110 nhịp/phút, ở chuột là là 720 nhịp/phút. Thời gian một
chu kì tim của chuột dài hơn hay ngắn hơn của mèo là bao nhiêu giây?


A. Ngắn hơn 0,46 giây B. Dài hơn 0,46 giây C. Ngắn hơn 0,008 giây D. Dài hơn 0,008 giây
<b>[<br>]</b>


Trong hệ mạch, huyết áp …(1).. từ …(2)... đến …(3)..., vận tốc máu thấp nhất ở …(4)… do
ở đây có tổng tiết diện ...(5)…


A.(1): giảm dần; (2): động mạch; (3): tĩnh mạch; (4): mao mạch; (5): lớn nhất
B.(1): tăng dần; (2): động mạch; (3): tĩnh mạch; (4): mao mạch; (5): nhỏ nhất
C.(1): giảm dần; (2): tĩnh mạch; (3): động mạch; (4): tĩnh mạch; (5): lớn nhất
D.(1): tăng dần; (2): tĩnh mạch; (3): động mạch; (4): tĩnh mạch; (5): nhỏ nhất
<b>[<br>]</b>


Cân bằng nội mơi có vai trị quan trọng đối với cơ thể vì:



A.Chỉ có cân bằng nội môi mới giúp cho số lượng cá thể ngày càng nhiều.
B.Chỉ có cân bằng nội mơi mới giúp cho cơ thể sinh vật phát triển hoàn thiện.


C.Khi các điều kiện lí hóa của mơi trường biến động và khơng duy trì được sự ổn định sẽ
gây nên sự thay đổi hoặc rối loạn hoạt động của các tế bào, cơ quan có thể gây tử
vong.


D. Chỉ có cân bằng nội mơi mới duy trì mơi trường trong ổn định.
<b>[<br>]</b>


Khi một người ăn mặn và lao động nặng, áp suất thẩm thấu trong máu người đó sẽ …(1)
…, khi đó thận sẽ tăng cường ..(2)… và …(3)… để đưa áp suất thẩm thấu trong máu trở
về mức cân bằng, nhờ đó duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu.


(1), (2), (3) lần lượt là


A. giảm, thải nước, tăng hấp thu Na+ <sub>B. tăng, tái hấp thụ nước, tái hấp thu Na</sub>+


C. tăng, tái hấp thụ nước, thải Na+ <sub>D. giảm, thải nước, thải Na</sub>+


<b>[<br>]</b>


Khi hàm lượng glucôzơ trong máu tăng, sự điều hịa nồng độ glucơzơ trong máu diễn ra
theo trật tự A. tuyến tụy → insulin → gan chuyển glucôzơ thành glicogen dự trữ→ glucôzơ
trong máu ổn định.


B.gan → insulin → tuyến tụy chuyển glucôzơ thành glicogen dự trữ → glucozơ trong máu
giảm.



C.gan → insulin → tuyến tụy chuyển glicogen thành glucôzơ dự trữ → glucozơ trong máu
giảm.


D.tuyến tụy → insulin → gan chuyển glicogen thành glucôzơ dự trữ trong gan→ glucôzơ
trong máu ổn định.


<b>[<br>]</b>


Hệ đệm Bicacbonat (H2CO3/NaHCO3) có khả năng điều chỉnh


A. lượng canxi trong máu. B. độ pH của nội môi.


C. lượng muối trong máu. D. lượng đường trong máu.


<b>[<br>]</b>


Để đo huyết áp của người bằng huyết áp kế đồng hồ, cách làm nào sau đây khơng
chính xác?


A. Quấn bao cao su bọc vải của huyết áp kế quanh cánh tay phía dưới khuỷu tay.


B. Giá trị huyết áp tối đa được ghi nhận vào lúc vừa bắt đầu nghe được tiếng mạch
đập khi đang xả hơi ở bao cao su của huyết áp kế


C. Giá trị huyết áp tối thiểu được ghi nhận vào lúc vừa bắt đầu không nghe được tiếng
mạch đập khi đang xả hơi ở bao cao su của huyết áp kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>[<br>]</b>


Nói về điểm giống nhau giữa phản ứng hướng sáng của thân cây non và vận động nở hoa


của hoa Bồ công anh, có bao nhiêu phát biểu đúng dưới đây?


1.Đều có tác nhân kích thích là ánh sáng.


2.Đều đáp ứng với tác nhân kích thích khơng định hướng.


3.Cơ quan thực hiện phản ứng là như nhau. 4. Đều xảy ra do sự sai khác về tốc độ sinh
trưởng của các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan.


A.1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>[<br>]</b>


Khi cho một hạt đậu mới nảy mầm ở vị trí nằm ngang, sau một thời gian thấy rễ cong
xuống, thân cong lên. Trong hiện tượng hướng động này:


A. Rễ hướng trọng lực âm, thân hướng trọng lực dương.
B.Rễ hướng trọng lực dương, thân hướng trọng lực âm.
C.Rễ hướng sáng âm, thân hướng sáng dương


D. Rễ hướng sáng dương, thân hướng sáng âm.
<b>[<br>]</b>


Vận động cảm ứng khép lá ở cây trinh nữ khi bị va chạm có cơ chế giống với vận động
nào sau đây?


A.Quấn vòng của tua cuốn
B.Bắt mồi ở cây ăn sâu bọ


C.Lá cây me xòe ra vào lúc bình minh, cụp lại khi hồng hơn
D.Vận động nở hoa của hoa Cúc



<b>[<br>]</b>


Vai trò của hướng trọng lực đối với cây là gì?
A. Giúp rễ cây tìm đến nguồn nước để hút nước.
B.Giúp cây luôn hướng về ánh sáng để quang hợp.


C.Giúp rễ cây mọc vào đất để giữ cây và hút chất dinh dưỡng
D.Giúp cây bám vào vật cứng khi tiếp xúc


<b>[<br>]</b>


Cảm ứng ở động vật là


A.phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể
tồn tại và phát triển.


B.khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích của mơi trường sống đảm bảo cho cơ
thể tồn tại và phát triển.


C.phản ứng lại các kích thích định hướng của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại
và phát triển.


D.phản ứng lại các kích thích vơ hướng của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại
và phát triển.


<b>[<br>]</b>


Cảm ứng ở động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch so với động vật có hệ thần kinh
dạng lưới có đặc điểm gì?



A.Phản ứng chính xác hơn nhưng tiêu tốn nhiều năng lượng hơn.
B.Phản ứng chính xác hơn và tiêu tốn ít năng lượng hơn.


C.Phản ứng khơng chính xác bằng nhưng tiêu tốn ít năng lượng hơn.
D.Phản ứng khơng chính xác bằng và tiêu tốn nhiều năng lượng hơn.


<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ thần kinh dạng ống?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C.Các tế bào thần kinh tập trung thành chuỗi hạch thần kinh nằm trong một ống dọc
theo cơ thể.


D.Số lượng lớn các tế bào thần kinh tập trung lại thành một ống nằm ở phía lưng cơ thể
động vật tạo thành phần thần kinh trung ương.


<b>[<br>]</b>


Cung phản xạ diễn ra theo trật tự:


A.bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thơng tin → bộ phận
phản hồi thông tin


B.bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và
tổng hợp thơng tin → bộ phận phản hồi thông tin


C.bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực
hiện phản ứng



D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng
<b>[<br>]</b>


Cho các phản xạ sau:


1.Khi chạm tay vào ly nước nóng, tay bạn rụt lại
2.Khi thấy đèn đỏ bạn dừng xe lại


3.Khi trời rét thấy mơi tím tái, sởn gai ốc
4.Khi thấy chó dại bạn la lên rồi bỏ chạy.
Các phản xạ nào là phản xạ không điều kiện?


A. 2 và 4 B. 2 và 3 C. 1 và 4 D. 1 và 3


<b>[<br>]</b>


Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào


A.không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngồi màng mang điện
dương.


B.bị kích thích, phía trong mang mang điện dương và phía ngồi màng mang điện âm.
C.khơng bị kích thích, phía trong màng mang điện dương và phía ngồi màng mang điện


âm.


D.bị kích thích, phía trong màng mang điện âm và phía ngồi màng mang điện dương.
<b>[<br>]</b>


Một người có chiều cao là 1,6m; tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi vận động là


khoảng 100m/s; trên sợi cảm giác là khoảng 4 m/s. Thời gian xung thần kinh lan truyền
từ vỏ não đến ngón chân của người này là khoảng bao nhiêu giây?


A. 2,5. B. 0,4. C. 0, 016. D. 6,25.


<b>[<br>]</b>


Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nàm ở bộ phận nào của xinap?


A. Màng trước xinap. B. Khe xinap. C. Chuỳ xinap. D. Màng sau xinap.


<b>[<br>]</b>


Chất trung gian hóa học có vai trị


A.làm cho Ca2+<sub> đi vào trong chùy xinap. </sub>


B.gắn vào màng trước xinap để bóng chứa chất trung gian hóa học vỡ ra.


C.làm cho màng trước xinap xuất hiện điện thế hoạt động và xung thần kinh lan truyền đi
đến màng sau xinap.


D.gắn vào thụ thể ở màng sau xinap và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi
tiếp.


<b>[<br>]</b>


Độc tố của vi khuẩn uốn ván ức chế sự phân hủy axêtincơlin ở vị trí tiếp xúc cơ thần kinh
(xinap thần kinh - cơ). Tác động này đối với cơ gây hậu quả:



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. không cho cơ co lại D. ức chế không cho ion canxi đi ra khỏi cơ
<b>[<br>]</b>


Tập tính động vật là


A. một số phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong hoặc bên ngồi cơ
thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với mơi trường sống và tồn tại.


B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường bên ngồi cơ thể, nhờ
đó mà động vật thích nghi với mơi trường sống và tồn tại.


C. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường bên trong cơ thể, nhờ đó
mà động vật thích nghi với mơi trường sống và tồn tại.


D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong hoặc bên ngồi cơ
thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với mơi trường sống và tồn tại.


<b>[<br>]</b>


Tập tính nào sau đây khơng cùng nhóm với các tập tính cịn lại?
A. Khi tham gia giao thơng, thấy tín hiệu đèn đỏ thì dừng lại.
B.Ve kêu vào mùa hè.


C.Chuột nghe tiếng mèo thì bỏ chạy.


D.Cá heo làm xiếc khi có người quản trị ra hiệu.
<b>[<br>]</b>


Sơ đồ mơ tả đúng cơ sở thần kinh của thập tính là



A.kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động.
B.kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động.
C.kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động.
D.kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động.


<b>[<br>]</b>


Cho các ví dụ và các hình thức học tập như sau:


(1) Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát đũa lách cách, nó đã vội vàng
chạy xuống bếp.


(2) Thầy giáo yêu cầu bạn giải một bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức đã có
bạn đã giải được bài tập đó.


(3) Nếu thả một hịn đá nhỏ bên cạnh con Rùa, con Rùa sẽ rụt đầu vào chân và mai. Lặp
lại hành động đó nhiều lần mà khơng kèm theo sự nguy hiểm nào thì Rùa sẽ khơng rụt
đầu vào mai nữa.


(4) Một con mèo đang đói nó chủ động lục nồi để kiếm ăn.


Các hình thức học tập: I - Quen nhờn; II - Học khôn; III - Điều kiện hoá đáp ứng; IV - Điều
kiện hố hành động. Khi xếp các ví dụ với hình thức học tập, cách sắp xếp nào sau đây
là đúng?


A. 1 - I, 2 - II, 3 - IV, 4 - III. B. 1 - III, 2 - II, 3 - I, 4 - IV.
C. 1 - IV, 2 - II, 3 - I, 4 - III. D. 1 - II, 2 - III, 3 - I, 4 - IV
<b>[<br>]</b>


Hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá. Đây là dạng là tập tính nào sau


đây?


A. Bảo vệ lãnh thổ. B. Sinh sản. C. Xã hội. D. Kiếm ăn


<b>[<br>]</b>


Trong các rạp xiếc, người ta đã huấn luyện các động vật làm các trò diễn xiếc thuần thục
và tuân thủ những hiệu lệnh của người dạy thú. Đây là ứng dụng của việc biến đổi


A. tập tính bẩm sinh thành tập tính thứ sinh. B. các điều kiện hình thành phản xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>[<br>]</b>


Mao mạch là những mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi:


A. thu hồi sản phẩm trao đổi giữa máu và tế bào. B. tiến hành trao đổi chất giữa máu


và tế bào.


C. tiến hành trao đổi khí giữa máu và tế bào. D. tiến hành cung cấp chất giữa máu với tế


bào
<b>[<br>]</b>


Xét các đặc điểm sau:


1. Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
2. Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô


3. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh


4. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim


5. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>[<br>]</b>


Trong hệ tuần hồn ở người, máu giàu O2 có ở:


1. Tâm nhĩ phải 2. Tâm nhĩ trái 3. Tâm thất phải 4. Tâm thất trái


5. Động mạch chủ 6. Động mạch phổi 7. Tĩnh mạch phổi8. Tĩnh mạch chủ


A. 1, 3, 5, 7 B. 2, 4, 6, 8 C. 2, 4, 5, 7 D. 3, 5, 6, 8


<b>[<br>]</b>


Nếu mỗi chu kì tim ln giữ ổn định 0,8 giây ở người trưởng thành thì thời gian làm việc của
tâm nhĩ và tâm thất trong 1 phút lần lượt là:


A. 75 giây ; 225 giây B. 225 giây ; 75 giây C. 7,5 giây ; 22,5 giâyD. 22,5 giây ; 7,5 giây
<b>[<br>]</b>


Một người có chỉ số huyết áp là 70/110 mmHg. Con số 70 chỉ …(1)... và con số 110 chỉ …
(2)...


(1) và (2) lần lượt là:



A. huyết áp trong tâm thất trái; huyết áp trong tâm thất phải
B. huyết áp trong thời kì co tim; huyết áp trong thời kì dãn tim
C. huyết áp trong thời kì dãn tim; huyết áp trong thời kì co tim
D. huyết áp trong các tĩnh mạch; huyết áp trong các động mạch.
<b>[<br>]</b>


Cân bằng nội mơi là:


A. duy trì sự ổn định mơi trường trong và ngồi cơ thể
B. duy trì khơng đổi các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể
C. duy trì sự không đổi tốc độ phân bào trong cơ thể


D. duy trì sự ổn định mơi trường trong cơ thể
<b>[<br>]</b>


Khi chúng ta uống quá nhiều nước sẽ làm cho …(1)…, lúc đó thận sẽ …(2)… để cân bằng áp
suất thẩm thấu trong cơ thể. (1) và (2) là:


A. (1) áp suất thẩm thấu trong máu tăng, (2) tăng tái hấp thụ nước trả về máu
B. (1) áp suất thẩm thấu trong máu giảm, (2) tăng cường thải nước


C. (1) áp suất thẩm thấu trong máu tăng, (2) tăng cường thải nước


D. (1) áp suất thẩm thấu trong máu giảm, (2) tăng tái hấp thụ nước trả về máu
<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lựa chọn nội dung đúng của (1), (2), (3) và (4) là:
A. (1) tăng, (2) insulin, (3) glucôzơ, (4) glicôgen.
B. (1) tăng, (2) glucagôn, (3) glucôzơ, (4) glycogen.
C. (1) giảm, (2) glucagôn , (3) glicôgen, (4) glucôzơ.


D. (1) giảm, (2) insulin, (3) glucôzơ, (4) glicôgen.
<b>[<br>]</b>


Khi tiến hành đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ, cách làm nào sau đây đúng?
A. Quấn bao cao su bọc vải của huyết áp kế quanh cánh tay trái phía dưới khuỷu tay
B. Quấn bao cao su bọc vải của huyết áp kế quanh cánh tay trái ngay tại cổ tay
C. Quấn bao cao su bọc vải của huyết áp kế quanh cánh tay trái ngay tại khuỷu tay
D. Quấn bao cao su bọc vải của huyết áp kế quanh cánh tay trái phía trên khuỷu tay
<b>[<br>]</b>


Sự khác biệt trong phản ứng hướng sáng của cây và vận động nở hoa của hoa Cúc là:
A. Trong phản ứng hướng sáng, tác nhân kích thích từ mọi hướng; trong vận động nở hoa,
tác nhân kích thích từ một hướng.


B. Phản ứng hướng sáng của cây liên quan đến tốc độ sinh trưởng khơng đồng đều tại hai
phía đối diện của cơ quan còn vận động nở hoa liên quan đến sự thay đổi hàm lượng nước
trong tế bào.


C. Trong phản ứng hướng sáng của cây, cơ quan thực hiện phản ứng có cấu tạo dạng hình
trịn; trong vận động nở hoa, cơ quan thực hiện phản ứng có cấu tạo hình dẹp.


D. Trong phản ứng hướng sáng của cây, tác nhân kích thích là ánh sáng; trong vận động nở
hoa của hoa Cúc, tác nhân kích thích là nhiệt độ.


<b>[<br>]</b>


Khi nói về tính hướng của thân cây, kết luận nào sau đây đúng?


A. Hướng đất dương, hướng sáng âm B. Hướng đất âm, hướng sáng dương



C. Hướng đất âm, hướng sáng âm D. Hướng đất dương, hướng sáng dương


<b>[<br>]</b>


Cho các hiện tượng sau:


1. Hoa tulip nở ở nhiệt độ 20 - 250<sub>C</sub>
2. Đóng mở khí khổng


3. Phản ứng tự vệ ở cây trinh nữ
4. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại
5. Hoạt động bắt mồi của cây gọng vó
6. Hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
Hiện tượng nào là ứng động không sinh trưởng?


A. 1, 4, 6 B. 1, 2, 6 C. 1, 3, 6 D. 2, 3, 5


<b>[<br>]</b>


Cây thích ứng với mơi trường của nó bằng:


A. hướng động và ứng động. B. sự đóng khí khổng, lá cụp xuống.


C. sự tổng hợp sắc tố. D. sự thay đổi cấu trúc tế bào.


<b>[<br>]</b>


Cảm ứng ở động vật là khả năng cơ thể:


A. phản ứng lại các kích thích của mơi trường để tồn tại và phát triển.



B. phản ứng lại các kích thích của môi trường một cách gián tiếp để tồn tại và phát triển.
C. phản ứng tức thời các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển.


D. cảm nhận các kích thích của mơi trường để tồn tại và phát triển.
<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. kém chính xác, tiêu tốn nhiều năng lượng. B. chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng.


C. chậm, chính xác, tốn nhiều năng lượng. D. nhanh, tốn ít năng lượng.


<b>[<br>]</b>


Câu đúng về đặc điểm cấu tạo hệ thần kinh ở động vật là:


A. Giun dẹp có các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và nối với nhau bằng mạng lưới
B. Hệ thần kinh của thủy tức có các tế bào thần kinh tập trung thành dạng chuỗi hạch thần
kinh nằm dọc theo chiều dài cơ thể


C. Hệ thần kinh của cá có cấu tạo dạng ống gồm 2 phần: thần kinh trung ương và thần kinh
ngoại biên


D. Ở côn trùng các tế bào thần kinh tập hợp thành các hạch thần kinh trong đó hạch bụng
có kích thước lớn hơn hẳn các hạch thần kinh khác


<b>[<br>]</b>


Trong một cung phản xạ, bộ phận tiếp nhận kích thích là:
A. cơ quan, cơ hoặc tuyến



B. Hệ thần kinh hoặc tuyến nội tiết


C. dây thần kinh cảm giác và dây thần kinh vận động
D. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm


<b>[<br>]</b>


Khi trời rét, thấy mơi tím tái, sởn gai ốc, ta vội đi tìm áo ấm mặc. Phản xạ này:
A. là phản xạ khơng điều kiện


B. là phản xạ có điều kiện


C. gồm phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện
D. là phản xạ phức tạp


<b>[<br>]</b>


Mỗi chu kỳ dao động của điện thế hoạt động gồm các giai đoạn là:


A. đảo cực → mất phân cực → tái phân cực B. mất phân cực → đảo cực → tái phân cực


C. tái phân cực → đảo cực → mất phân cực D. mất phân cực → tái phân cực → đảo cực


<b>[<br>]</b>


Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh vận động (có bao miêlin) là
khoảng 100m/giây, cịn trên sợi thần kinh giao cảm (khơng có bao miêlin) là 5m/giây. Xung
thần kinh lan truyền theo các bó sợi thần kinh khơng có bao miêlin từ ngón chân đến vỏ
não, và xung vận động lan truyền từ các bó sợi thần kinh có bao miêlin từ vỏ não xuống
đến các cơ ngón chân làm ngón chân co lại. Cho biết chiều cao của người đó là 1,7m . Thời


gian xung thần kinh cảm giác và xung thần kinh vận động lan truyền lần lượt là:


A. 0,34 giây ; 0,017 giây B. 0,017 giây ; 0,34 giây


C. 0,17 giây ; 0,34 giây D. 0,34 giây ; 0,17 giây


<b>[<br>]</b>


Ở xináp hóa học:


A. có chùy xináp chứa nhiều ti thể và các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học


B. có màng sau xináp với các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở chùy xináp
C. có các bóng chứa chất trung gian hóa học nằm ở khe xináp


D. có các thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở màng sau xináp
<b>[<br>]</b>


Chất trung gian hóa học có vai trị:
A. làm cho Ca2+<sub> đi vào trong chùy xinap.</sub>


B. gắn vào màng trước xinap để bóng chứa chất trung gian hóa học vỡ ra.


C. làm cho màng trước xinap xuất hiện điện thế hoạt động và xung thần kinh lan truyền đi
đến màng sau xinap.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tiếp.
<b>[<br>]</b>


Người ta tiến hành nghiên cứu tác dụng của một loại thuốc A đến quá trình truyền tin qua


xináp thần kinh - cơ xương ở chuột. Kết quả thí nghiệm cho thấy khi sử dụng thuốc A thì gây
đóng kênh canxi ở xináp. Hãy cho biết loại thuốc A này ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động
của cơ xương?


A. Thuốc A làm Ca2+<sub> không vào được chùy xinap, làm cho thụ thể ở màng sau xináp bị kích </sub>


thích liên tục và cơ tăng cường co giãn, gây mất nhiều năng lượng.


B. Thuốc A làm Ca2+<sub> không vào được chùy xinap, gây ức chế hoạt động của enzim </sub>


axêtincôlinesteraza, dẫn đến axêtincôlin không bị phân hủy và kích thích liên tục lên cơ.


C. Thuốc A làm Ca2+<sub> không vào được chùy xinap, axetincolin không giải phóng ra ở chùy </sub>


xináp, dẫn đến cơ khơng co được.


D. Thuốc A làm Ca2+<sub> khơng giải phóng được vào khe xinap, làm cho màng sau xináp không </sub>


bị kích thích vì vậy khơng xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.
<b>[<br>]</b>


Tập tính ở động vật là:


A. chuỗi những phản ứng của động vật trả lời lại các kích thích từ mơi trường, nhờ đó động
vật tồn tại và phát triển


B. những phản xạ có điều kiện của động vật học được trong quá trình sống.


C. những phản xạ khơng điều kiện, mang tính bẩm sinh của động vật, giúp chúng được bảo
vệ



D. những phản xạ không điều kiện nhưng được sự can thiệp của não bộ
<b>[<br>]</b>


Cho các thông tin sau:


1. Thú ăn thịt biết cách săn mồi theo bầy đàn là do chúng được di truyền từ bố mẹ
2. Con cóc thu mình tránh con mồi có nọc độc khi tìm thức ăn là tập tính học được
3. Cơ sở thần kinh của tập tính học được là chuỗi các phản xạ khơng điều kiện
4. Tập tính bẩm sinh khơng do kiểu gen quy định nên bền vững, không thay đổi
5. Tập tính bẩm sinh có tính đặc trưng cho lồi


6. Gà gáy sáng, vịt con biết bơi, mèo bắt chuột, vẹt nói được tiếng người, … là những tập
tính bẩm sinh


7. Động vật có hệ thần kinh dạng lưới sống và tồn tại được chủ yếu nhờ các tập tính bẩm
sinh


8. Tập tính học được có thể thay đổi linh hoạt trong đời cá thể
Những thông tin đúng là:


A. 1, 3, 4, 6 B. 2, 5, 7, 8 C. 1, 3, 5, 7 D. 2, 4, 6, 8


<b>[<br>]</b>


Bản năng của động vật là tập hợp các phản xạ:


A. không điều kiện được phối hợp theo trình tự xác định B. khơng điều kiện


C. có điều kiện D. khơng điều kiện và có điều kiện



<b>[<br>]</b>


Ghép các ý ở cột (I) cho phù hợp với cột (II)
Hình thức học


tập (I)


Nội dung (II)
1. Quen nhờn


2. In vết
3. Học ngầm
4. Học khơn


a. Chim chích kêu ầm ĩ mỗi lần chim cú xuất hiện, sau một
lúc chúng ngừng kêu vì đã quen với sự xuất hiện của chim


b. Tinh tinh biết dùng que khều thức ăn trên cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

nôn. Sau đó, khi ngửi thấy mùi đặc biệt này, chuột khơng ăn
thức ăn đó nữa


d. Những con vịt con mới nở từ lò ấp chạy theo người “chủ
lò” là người đầu tiên chúng nhìn thấy khi vừa ra khỏi vỏ.
e. Một con mèo đang đói chỉ cần nghe thấy tiếng bát đĩa
khua lách cách nó đã vội vàng chạy xuống bếp.


A. 1 - d, 2 - c, 3 - e, 4 - d B. 1 - a, 2 - d, 3 - e, 4 - c



C. 1 - a, 2 - d, 3 - c, 4 - b D. 1 - c, 2 - a, 3 - e, 4 - b


<b>[<br>]</b>


Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lơng sặc sỡ thuộc loại tập tính:


A. vị tha B. thứ bậc C. sinh sản D. lãnh thổ


<b>[<br>]</b>


Con người đã ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào sản xuất nông nghiệp như:


A. dạy khỉ, voi, hổ làm xiếc B. làm bù nhìn rơm để đuổi chim chóc


C. sử dụng chim bồ câu đưa thư D. sử dụng chó để phát hiện ma túy


<b>[<br>]</b>


Khi đề cập đến cảm ứng ở thực vật có mấy nhận định sau đây đúng?
(1) Ứng động là một dạng cảm ứng của thực vật trước môi trường.


(2) Ứng động sinh trưởng do sự sinh trưởng không đều của các tế bào ở cùng cơ quan.
(3) Sự đóng mở của khí khổng là biểu hiện của ứng động sinh trưởng.


(4) Vận động bắt mồi ở cây gọng vó là kết hợp của ứng động tiếp xúc và hóa ứng động.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>[<br>]</b>



Khi nói về tính hướng của rễ cây, kết luận nào sau đây đúng?


A. Hướng đất dương, hướng sáng âm B. Hướng đất âm, hướng sáng dương


C. Hướng đất âm, hướng sáng âm D. Hướng đất dương, hướng sáng dương


<b>[<br>]</b>


<i>Ý nào sau đây không đúng với vai trò của hướng trọng lực trong đời sống của cây?</i>
A. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.


B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng
các ion khống từ đất ni cây.


C. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sực hút của trọng lực gọi là hướng
trọng lực âm.


D. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực hay hướng đất.
<b>[<br>]</b>


Mỗi chu kỳ dao động của điện thế hoạt động gồm các giai đoạn là:


A. đảo cực → mất phân cực → tái phân cực B. mất phân cực → đảo cực → tái phân cực


C. tái phân cực → đảo cực → mất phân cực D. tái phân cực → mất phân cực → đảo cực


<b>[<br>]</b>


Xung thần kinh lan truyền qua sợi trục có bao miêlin nhanh hơn sợi trục khơng có bao


miêlin và tiết kiệm được năng lượng do


A. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo ranvier, nên xung thần kinh truyền
theo lối “nhảy cóc”.


B. sợi trục khơng có bao miêlin chứa ít ti thể, nên khơng giàu năng lượng.


C. sợi trục khơng bao miêlin có rất nhiều eo ranvier, nên xung động bị lan tỏa xung quanh.
D. bao miêlin là loại prôtêin dẫn truyền xung thần kinh rất nhanh.


<b>[<br>]</b>
Xináp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bào tuyến...).


B. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
C. diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.


D. diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
<b>[<br>]</b>


<i>Khi đề cập đến quá trình truyền xung thần kinh qua xináp, nội dung nào sau đây khơng</i>
đúng?


A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan
truyền đi tiếp.


B. Các chất trung gian hoá học nằm trong các bóng Ca2+<sub> gắn vào màng trước và vỡ ra, di </sub>


chuyển qua khe xinap đến màng sau.



C. Chất trung gian hoá học đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm ở màng trước xinap và
làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.


D. Xung thần kinh lan truyền đến chùy xinap và làm Ca2+<sub> đi vào trong chuỳ xinap.</sub>


<b>[<br>]</b>


<i>Khi đề cập đến tập tính ở động vật, nội dung nào sau đây khơng đúng?</i>
A. Tập tính bẩm sinh đặc trưng cho lồi.


B. Tập tính học được xuất hiện trong q trình sống của cơ thể.
C. Tập tính bẩm sinh là tập hợp các phản xạ có điều kiện.


D. Hoạt động giăng tơ bắt mồi của nhện là tập tính bẩm sinh.
<b>[<br>]</b>


Cơ sở khoa học của việc huấn luyện cá heo nhảy qua vịng lửa khi làm xiếc là kết quả của
q trình:


A. Biến đổi các tập tính bẩm sinh thành tập tính học được, huấn luyện con non thành lập
các phản xạ có điều kiện.


B. Biến đổi các tập tính bẩm sinh thành tập tính học được, huấn luyện con non thành lập
các phản xạ không điều kiện.


C. Biến đổi các tập tính bẩm sinh thành tập tính học được, huấn luyện con non thành lập
các cung phản xạ.


D. Biến đổi các tập tính học được thành tập tính bẩm sinh, huấn luyện con non thành lập


các phản xạ khơng điều kiện.


<b>[<br>]</b>


Cho các tập tính sau:


(1) Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả
(2) Thú con bú sữa mẹ


(3) Chim ăn sâu khơng ăn sâu có màu sắc sặc sỡ


(4) Con cái tiết hoocmon dẫn dụ con đực mùa sinh sản
(5) Cóc thu mình để tránh con mồi có nọc độc


Tập tính nào là tập tính học được ở động vật?


A. 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 5 D. 2, 4, 5


<b>[<br>]</b>


Hệ tuần hồn có vai trò:


A. vận chuyển các chất trong nội bộ cơ thể.


B. đem chất dinh dưỡng và oxi cung cấp cho các tế bào trong toàn bộ cơ thể và lấy các sản phẩm


không cần thiết đến các cơ quan bài tiết.


C. chuyển hóa năng lượng trong cơ thể.
D. chuyển hóa vật chất trong tế bào cơ thể.


<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. Tim Động mạch Khoang máu trao đổi chất với tế bào Hỗn hợp dịch mô - máu tĩnh mạch Tim.     


B. Tim Động mạch trao đổi chất với tế bào Hỗn hợp dịch mô - máu Khoang máu tĩnh mạch Tim.     
C. Tim Động mạch Hỗn hợp dịch mô - máu Khoang máu trao đổi chất với tế bào tĩnh mạch Tim.     


D. Tim Động mạch Khoang máu Hỗn hợp dịch mô - máu tĩnh mạch Tim.    


<b>[<br>]</b>


<i>Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn? </i>


A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.


B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.


C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn.


<b>[<br>]</b>


Nhịp tim trung bình ở mèo là 120 lần/ phút, thời gian của một chu kì tim sẽ là:


A. 0,5 giây B. 2 giây C. 0,2 giây D. 0,8 giây


<b>[<br>]</b>


Huyết áp có thể thay đổi khơng do tác nhân nào sau đây?



A. Tổng tiết diện của các loại mạch. B. Sự đàn hồi của mạch máu


C. Nhịp tim D. Lực co tim


<b>[<br>]</b>


Cân bằng nội môi là:


A. trường hợp trong mơi trường cơ thể có tốc độ đồng hóa bằng tốc độ dị hóa.


B. trường hợp duy trì sự cân bằng và ổn định môi trường bên trong cơ thể.


C. sự cân bằng lượng nước và các chất điện giải trong máu.


D. sự liên hệ ngược nhằm thay đổi các điều kiện lí hóa đảm bảo sự cân bằng của môi trường trong
cơ thể.


<b>[<br>]</b>


Thận tăng cường bài tiết nước tiểu khi nào?


A. áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp tăng. B. áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp giảm.


C. áp suất thẩm thấu tăng, huyết áp giảm. D. áp suất thẩm thấu giảm, huyết áp tăng.


<b>[<br>]</b>


Hiện tượng phù nề là hiện tượng một số nơi của cơ thể như tay, chân, mặt của người bệnh bị phù
sưng to, căng mọng do nước bị ứ lại trong các mô gây ra. Hiện tượng này được xác định nguyên
nhân có thể do rối loạn chức năng gan, cụ thể là rối loạn nồng độ protein trong huyết tương do gan


sản xuất ra. Theo bạn, khi một người có hiện tượng phù nề do rối loạn sản xuất protein huyết tương
ở gan, thì nồng độ protein huyết tương và áp suất thẩm thấu của huyết tương ở người đó như thế
nào?


A. Nồng độ protein huyết tương giảm và áp suất thẩm thấu giảm.


B. Nồng độ protein huyết tương tăng và áp suất thẩm thấu tăng.
C. Nồng độ protein huyết tương giảm và áp suất thẩm thấu tăng.
D. Nồng độ protein huyết tương tăng và áp suất thẩm thấu giảm.
<b>[<br>]</b>


Hệ đệm nào sau đây là hệ đệm mạnh nhất của cơ thể ?


A. Hệ đệm bicacbonat B. Hệ đệm phôtphat C. Hệ đệm prôtêinat D. Hệ đệm sunpônat


<b>[<br>]</b>


Diễn biến của hệ tuần hoàn đơn ở cá diễn ra theo trật tự nào?


A. Tâm thất  Động mạch mang  Mao mạch mang  Động mạch lưng  Mao mạch các
cơ quan  Tĩnh mạch  Tâm nhĩ.


B. Tâm nhĩ  Động mạch mang  Mao mạch mang  Động mạch lưng  Mao mạch các cơ
quan  Tĩnh mạch Tâm thất.


C. Tâm thất  Động mạch lưng  Động mạch mang  Mao mạch mang  Mao mạch các
cơ quan  Tĩnh mạch  Tâm nhĩ.


D. Tâm thất  Động mạch mang  Mao mạch các cơ quan  Động mạch lưng  Mao mạch
mang  Tĩnh mạch  Tâm nhĩ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Ý nào khơng có trong q trình truyền tin qua xináp?</b></i>


A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi
lan truyền đi tiếp.


B. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+<sub> gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe</sub>
xinap đến màng sau.


C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+<sub> đi vào trong chuỳ xinap.</sub>
D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
<i><b>Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện?</b></i>


A. Được hình thành trong q trình sống và khơng bền vững.
B. Khơng di truyền được, mang tính cá thể.


C. Có số lượng hạn chế.


D. Thường do vỏ não điều khiển.
<b>[<br>]</b>


Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?


A. Tác nhân kích thích khơng định hướng. B. Có sự vận động vơ hướng


C. Khơng liên quan đến sự phân chia tế bào. D. Có nhiều tác nhân kích thích.
<b>[<br>]</b>


<i><b>Phương án nào khơng phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục</b></i>
khơng có bao miêlin?



A. Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác.


B. Xung thần kinh lan truyền từ nơi có điện tích dương đến nơi có điện tích âm
C. Xung thần kinh lan truyền ngược lại từ phía ngồi màng.


D. Xung thần kinh khơng chạy trên sợi trục mà chỉ kích thích vùng màng làm thay đổi tính
thấm.


<b>[<br>]</b>


<i><b>Ý nào khơng đúng đối với sự tiến hoá của hệ thần kinh?</b></i>
A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới  Chuổi hạch  Dạng ống.
B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.


C. Tiến hố theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của mơi trường.
D. Tiến hố theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.


<b>[<br>]</b>


Phản xạ đơn giản thường là:


A. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế
bào thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.


B. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần
kinh và thường do não bộ điều khiển.


C. Phản xạ không điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số ít tế bào thần
kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.



D. Phản xạ có điều kiện, thực hiện trên cung phản xạ được tạo bởi một số lượng lớn tế bào
thần kinh và thường do tuỷ sống điều khiển.


<b>[<br>]</b>


Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ:


A. Dòng máu chảy liên tục. B. Sự va đẩy của các tế bào máu.
C. Co bóp của mạch. D. Năng lượng co tim.


<b>[<br>]</b>


Các kiểu hướng động âm của rễ là:


A. Hướng đất, hướng sáng. B. Hướng nước, hướng hoá.
C. Hướng sáng, hướng hoá. D. Hướng sáng, hướng nước.
<b>[<br>]</b>


Thận có vai trị quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

C. Cơ chế duy trì nồng độ glucơzơ trong máu. D. Điều hoá huyết áp và áp suất
thẩm thấu.


<b>[<br>]</b>


Bộ phận của não phát triển nhất là:


A. Não trung gian. B. Bán cầu đại não.



C. Tiểu não và hành não. D. Não giữa.
<b>[<br>]</b>


<i><b>Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay?</b></i>


A. Là phản xạ có tính di truyền. B. Là phản xạ bẩm sinh.
C. Là phản xạ không điều kiện. D. Là phản xạ có điều kiện.
<b>[<br>]</b>


Cơn trùng có hệ thần kinh nào tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các hoạt
động phức tạp của cơ thể?


A. Hạch não. B. Hạch lưng. C. Hạch bụng. D. Hạch ngực.
<b>[<br>]</b>


Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?


A. Hoa. B. Thân. C. Rễ. D. Lá.
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh dạng lưới được tạo thành do:


A. Các tế bào thần kinh rải rác dọc theo khoang cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh
tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.


B. Các tế bào thần kinh phân bố đều trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo
thành mạng lưới tế bào thần kinh.


C. Các tế bào thần kinh rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau qua sợi thần kinh tạo thành
mạng lưới tế bào thần kinh.



D. Các tế bào thần kinh phân bố tập trung ở một số vùng trong cơ thể và liên hệ với nhau
qua sợi thần kinh tạo thành mạng lưới tế bào thần kinh.


<b>[<br>]</b>


Vì sao ta có cảm giác khát nước?


A. Do áp suất thẩm thấu trong máu tăng. B. Do áp suất thẩm thấu trong máu
giảm.


C. Vì nồng độ glucơzơ trong máu tăng. D. Vì nồng độ glucơzơ trong máu giảm.
<b>[<br>]</b>


Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?


A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực dương.


B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng
lực dương.


C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực âm.


D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng
trọng lực dương.


<b>[<br>]</b>



Khi khơng có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?


A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh. D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
<b>[<br>]</b>


Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.


B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>[<br>]</b>


Chứng huyết áp cao biểu hiện khi:


A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.
D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.
<b>[<br>]</b>


Hướng động là:


A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều
hướng.


B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.


C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng


xác định.


D. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
<b>[<br>]</b>


Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?


A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm
vỡ mạch.


B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch.


C. Vì mạch bị xơ cứng nên khơng co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao
dễ làm vỡ mạch.


D. Vì thành mạch dày lên, tính ddanf hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao
dễ làm vỡ mạch.


<b>[<br>]</b>


Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?


A. Thụ quan ở da  Dây thần cảm giác  Tuỷ sống  Các cơ ngón tay  Dây thần vận
động.


B. Thụ quan ở da  Dây thần cảm giác  Dây thần vận động  Tủy sống  Các cơ ngón
tay.


C. Thụ quan ở da  Dây thần vận động  Tuỷ sống  Dây thần cảm giác  Các cơ ngón


tay.


D. Thụ quan ở da  Dây thần cảm giác  Tuỷ sống  Dây thần vận động  Các cơ ngón
tay.


<b>[<br>]</b>


Tập tính nào sau đây thuộc tập tính bẩm sinh?


A. Chim xây tổ B. Mèo bắt chuột


C. Tò vò đào hố đẻ trứng D. Người qua đường dừng lại khi gặp đèn đỏ
<b>[<br>]</b>


Kiến lính sẵn sàng chiến đầu và hy sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và bảo vệ tổ, đây là tập tính


A. thứ bậc B. vị tha C. bảo vệ lãnh thổ D. di cư


<b>[<br>]</b>


Một số loài cá, chim, thú thay đổi nơi sống theo mùa, đây là tập tính


A. kiếm ăn B. bảo vệ lãnh thổ C. sinh sản D. di cư


<b>[<br>]</b>


Dựa vào kiến thức đã có để giải được bài tập, việc làm đó thuộc loại tập tính nào?


A. Quen nhờn. B. Điều kiện hóa đáp ứng. C. Học ngầm. D. Học khôn
<b>[<br>]</b>



Động vật đơn bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trong hoạt động của hệ tuần hồn, dịch tuần hồn ( máu và dịch mơ ) được vận chuyển đi khắp cơ thể nhờ thành
phần nào?


A. Tim và hệ mạch B. Động mạch và tĩnh mạch
C. Tim và tĩnh mạch D. Mao mạch và động mạch
<b>[<br>]</b>


Trong hệ tuần hồn kín, máu lưu thông


A. với tốc độ chậm và trộn lẫn dịch mô B. với tốc độ nhanh và trộn lẫn dịch mô


C. với tốc độ chậm và không trộn lẫn dịch mô D. với tốc độ nhanh và không trộn lẫn dịch mơ
<b>[<br>]</b>


Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?


A. Thân mềm và chân khớp B. Thân mềm và bò sát


C. Chân khớp và lưỡng cư D. Lưỡng cư và bò sát
<b>[<br>]</b>


<b> …(1)…….là vận động của cây phản ứng lại sự thay đổi của tác nhân môi trường tác động đồng đều lên các bộ</b>
phận của cây.(1)là


A. Hướng động B. Ứng động


C. Ứng động sinh trưởng D. Ứng động không sinh trưởng


<b>[<br>]</b>


Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng :
A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học


B. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau
C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật


D. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng giống nhau
<b>[<br>]</b>


Kiểu ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng :


A. Ứng động sức trương B. Ứng dộng tiếp xúc


C. Quang ứng động D. Hóa ứng động


<b>[<br>]</b>


Vận động theo chu ki sinh hoc là:


A. Vận động của cơ thể theo thời gian trong ngày B. Vận động do các chấn động bên ngoài


C. Vận động do sức trương nước D. Vận động sinh trưởng về mọi phía của cơ thể thực vật
<b>[<br>]</b>


Cảm ứng ở động vật có đặc điểm:


A. Phản ứng chậm, dễ thấy, kém đa dạng hình thức B. Phản ứng nhanh, dễ thấy, đa dạng hình thức
C. Phản ứng chậm, khó thấy, đa dạng hình thức D. Phản ứng nhanh, dễ thấy, kém đa dạng hình thức


<b>[<br>]</b>


Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là


A. Hệ thần kinh (htk) dạng lưới, chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng chuỗi
B. Chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi


C. Chưa có htk, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi hạch, htk dạng ống
D. Htk dạng lưới, htk dạng ống, htk dạng hạch, chưa có htk.
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh:


A. dạng ống B. dạng chuỗi C. dạng hạch D. dạng lưới
<b>[<br>]</b>


Hình thức cảm ứng nào sau đây là cảm ứng ở động vật?


A. Ứng động. B. Hướng động. C. Phản xạ D. Ứng động sinh trưởng.
<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>[<br>]</b>


Khi thủy tức bị kích thích bởi 1 cành cây thì:


A. Điểm bị kích thích phản ứng B. Toàn thân phản ứng
B. Khơng có phản ứng D. Một vùng cơ thể phản ứng
<b>[<br>]</b>


Khi giun đốt bị kích thích bởi 1 vật nhọn thì :



A. Điểm bị kích thích phản ứng B. Tồn thân phản ứng
C. Khơng có phản ứng D. Một vùng cơ thể phản ứng
<b>[<br>]</b>


Sinh vật nào sau đây chưa có hệ thần kinh:


A. Giun đốt B. Trùng biến hình C. Giun dẹp D. Giun tròn
<b>[<br>]</b>


Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi
A. phía trong màng tích điện dương, ngồi màng tích điện âm


B. phía trong màng tích điện âm, ngồi màng tích điện dương
C. cả trong và ngồi màng tích điện dương


D. cả trong và ngồi màng tích điện âm
<b>[<br>]</b>


Ý nào sau đây KHÔNG là yếu tố chủ yếu trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ?
A. Sự phân bố không đều ion ở hai bên màng tế bào


B. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào đối với các ion


C. Sự phân bố ion Na+<sub> và K</sub>+<sub> đồng đều ở hai bên màng tế bào </sub>
D. Bơm Na - K


<b>[<br>]</b>


Sự phân bố các ion Na+<sub>, K</sub>+<sub> ở hai bên màng tế bào như sau</sub>



A. bên trong tế bào, K+<sub> có nồng độ cao hơn; Na</sub>+<sub> có nồng độ thấp hơn</sub>


B. bên trong tế bào, K+<sub> có nồng độ thấp hơn; bên ngồi tế bào Na</sub>+<sub> có nồng độ cao hơn</sub>


C. bên trong tế bào, K+<sub> và Na</sub>+<sub> có nồng độ cao hơn D. bên trong tế bào, K</sub>+<sub> và Na</sub>+<sub> có nồng độ thấp hơn</sub>
<b>[<br>]</b>


<b>Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi </b>


A. cổng K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng đóng</sub> <sub>B. cổng K</sub>+<sub> mở, Na</sub>+<sub> đóng</sub>
C. cổng K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng mở</sub> <sub>D. cổng K</sub>+<sub> đóng, Na</sub>+<sub> mở</sub>
<b>[<br>]</b>


Để duy trì điện thế nghỉ, bơm Na – K có vai trị chuyển


A. Na+<sub> từ ngoài vào trong màng </sub> <sub>B. K</sub>+<sub> từ ngoài vào trong màng</sub>
C. Na+<sub> từ trong ra ngoài màng</sub> <sub>D. K</sub>+<sub> từ trong ra ngoài màng</sub>
<b>[<br>]</b>


Ion nào sau đây đóng vao trị quan trọng trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ?
A. Na+ <sub>B. K</sub>+ <sub> C. Cl</sub>- <sub>D. Ca</sub>2+
<b>[<br>]</b>


Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây?


A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực B. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực
C. Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực
<b>[<br>]</b>



Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực


A. Na+ <sub> đi qua màng tế bào vào trong tế bào</sub> <sub>B. Na</sub>+ <sub> đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào</sub>
C. K+ <sub> đi qua màng tế bào vào trong tế bào</sub> <sub>D. K</sub>+ <sub> đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào</sub>
<b>[<br>]</b>


<b> Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn đảo cực</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

C. K+ <sub> đi qua màng tế bào vào trong tế bào</sub> <sub>D. K</sub>+ <sub> đi qua màng tế bào ra ngoài tế bào</sub>
<b>[<br>]</b>


Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn tái phân cực


A. cổng K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng đóng</sub> <sub>B. cổng K</sub>+<sub> mở, Na</sub>+<sub> đóng</sub>
C. cổng K+<sub> và Na</sub>+<sub> cùng mở</sub> <sub>D. cổng K</sub>+<sub> đóng, Na</sub>+<sub> mở</sub>
<b>[<br>]</b>


Ý nào sau đây đúng khi nói về điện thế hoạt động?


A. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+<sub> khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào</sub>
B. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+<sub> khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào</sub>
C. Trong giai đoạn tái phân cực, Na+<sub> khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào</sub>
D. Trong giai đoạn tái phân cực, K+<sub> khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào</sub>
<b>[<br>]</b>


Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn mất phân cực


A. cả trong và ngồi màng tích điện âm B. chênh lệch điện thế giảm nhanh đến 0
C. cả trong và ngồi màng tích điện dương D. chệnh lệch điện thế đạt cực đại
<b>[<br>]</b>



<b>Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, ở giai đoạn đảo cực </b>


A. bên trong màng tích điện âm, ngồi dương B. trong và ngồi màng cùng tích điện dương
C. trong và ngồi màng cùng tích điện âm D. bên trong màng tích điện dương, ngồi âm
<b>[<br>]</b>


Điện thế hoạt động lan truyền trên sợi thần kinh có bao miêlin nhanh hơn so với sợi thần kinh khơng có bao miêlin
<b>vì xung thần kinh </b>


A. lan truyền theo kiểu nhảy cóc B. lan truyền liên tiếp từ vùng này sang vung khác
C. khơng lan truyền theo kiểu nhảy cóc D. không lan truyền liên tục


<b>[<br>]</b>


Xináp là diện tiếp xúc giữa


A. tế bào cơ với tế bào tuyến B. tế bào tuyến với tế bào tuyến
C. tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác
D. tế bào cơ với tế bào tuyến


<b>[<br>]</b>


Do đâu các bóng chứa chất trung gian hóa học bị vỡ?
A. K+ <sub> từ ngồi dịch mơ tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp </sub>
B. Na+ <sub> từ ngồi dịch mơ tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp</sub>
C. Ca2+<sub> từ ngồi dịch mơ tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp</sub>
D. SO42- <sub> từ ngồi dịch mơ tràn vào dịch tế bào ở bóng xi náp</sub>
<b>[<br>]</b>



Khi các bóng xi náp bị vỡ, các chất trung gian hóa học sẽ được giải phóng vào


A. dịch mơ B. dịch bào C. màng trước xi náp D. khe xi náp
<b>[<br>]</b>


<b> Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau xináp? </b>
A. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xi náp


B. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xi náp
C. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xi náp


D. Xung thàn kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xi náp
<b>[<br>]</b>


<b>Ý nào sau đây đúng? </b>


A. Tốc độ lan truyền qua xi náp hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh khơng
có bao miêlin


B. Tất cả các xináp đều chứa chất trung gian hóa học axêtincơlin


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>[<br>]</b>


Trong xináp hóa học, thụ quan tiếp nhận chất trung gian hóa học nằm ở


A. khe xináp B. màng trước xináp C. màng sau xináp D. chùy xináp
<b>[<br>]</b>


Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở



A. chùy xináp B. màng trước xináp C. màng sau xináp D. khe xináp
<b>[<br>]</b>


<b>Trong cơ chế truyền tin qua xi náp, chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau làm cho màng sau </b>
A. đảo cực B. tái phân cực C. mất phân cực D. đảo cực và tái phân cực


<b>[<br>]</b>


Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành


A. axêtat và côlin B. axit axetic và côlin C. axêtin và côlin D. estera và cơlin
<b>[<br>]</b>


Hình thức học tập nào chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh Trưởng?


A. In vết B. Học khôn C. Học ngầm D. Quen nhờn


<b>[<br>]</b>


Một con mèo đang đói, chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đó là hình thức
học tập nào?


A. Quen nhờn. B. Điều kiện hóa đáp ứng. C. Điều kiện hoá hành động D. Học khôn
<b>[<br>]</b>


Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ khơng điều kiện


B. Q trình hình thành tập tính học được là q trình hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron


C. Tập tính học được thường bền vững khơng thay đổi


D. Tập tính học được được di truyền từ bố mẹ
<b>[<br>]</b>


Mao mạch là


<b>A. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản</b>
phẩm trao đổi chất giữa máu với tế bào.


<b>B. Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi</b>
chất giữa máu với tế bào.


<b>C. Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao</b>
đổi chất giữa máu với tế bào.


<b>D. Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành</b>
trao đổi chất giữa máu với tế bào.


<b>[<br>] </b>


Hệ tuần hồn có vai trị:


<b>A. Chuyển hóa vật chất trong tế bào cơ thể</b>
<b>B. Vận chuyển các chất trong nội bộ cơ thể</b>
<b>C. Chuyển hóa năng lượng trong cơ thể</b>


<b>D. Đem chất dinh dưỡng và oxi cung cấp cho các tế bào trong toàn cơ thể và lấy các sản</b>
phẩm không cần thiết đến các cơ quan bài tiết.



<b>[<br>] </b>


Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
<b>A. Qua thành động mạch và mao mạch. </b>
<b>B. Qua thành mao mạch. </b>


<b>C. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. </b>
<b>D. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. </b>
<b>[<br>] </b>


Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy cao. </b>
<b>D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. </b>
<b>[<br>] </b>


Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
<b>A. Tim khoang cơ thể động mạch tĩnh mạch </b>


<b>B. Tim tĩnh mạch khoang cơ thể động mạch </b>
<b>C. Tim động mạch khoang cơ thể tĩnh mạch. </b>
<b>D. Tim động mạch tĩnh mạch khoang cơ thể. </b>
<b>[<br>] </b>


Hệ tuần hở có ở các động vật:


<b>A. Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp. </b>
<b>B. Giun tròn, cá, da gai. </b>


<b>C. </b>Chân khớp, thân mềm.


<b>D. Cá, giun tròn, thân mềm. </b>
<b> [<br>] </b>


Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hồn kín so với tuần hồn hở?
<b>A. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. </b>


<b>B. </b>Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.


<b>C. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. </b>
<b>D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. </b>


<b>[<br>] </b>


Hệ tuần hồn của cá, lưỡng cư, bị sát, chim, thú được gọi là hệ tuần hồn kín vì:


<b>A. </b>Máu lưu thơng liên tục trong mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về
tim) dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh.


<b>B. Là hệ tuần hồn kép gồm 2 vịng tuần hồn (vịng nhỏ vịng cơ thể). </b>


<b>C. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. </b>


<b>D. Là hệ tuần hoàn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua</b>
tĩnh mạch về tim.


<b>[<br>] </b>


Hệ tuần kín là hệ tuần hồn có


<b>A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. </b>


<b>B. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tìm qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và</b>
về tim).


<b>C. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. </b>
<b>D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. </b>


<b>[<br>] </b>


Các tế bào của cơ thể đa bào bậc cao, trao đổi chất và trao đổi khí với mơi trường bên
trong, xảy ra qua:


<b>A. Màng tế bào một cách trực tiếp</b>
<b>B. Máu và dịch mô bào quanh tế bào</b>
<b>C. Dịch mô bao quanh tế bào</b>


<b>D. Dịch bạch huyết</b>
<b>[<br>] </b>


Vì sao hệ tuần hồn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hồn hở?
<b>A. Vì cịn tạo hỗn hợp dịch mơ - máu. </b>


<b>B. Vì tốc độ máu chảy chậm. </b>


<b>C. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) khơng có mạch nối.</b>
<b>D. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.</b>


<b>[<br>] </b>


Nhóm động vật khơng có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2 là:
<b>A. </b>Cá xương, chim, thú.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>C. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. </b>
<b>D. Lưỡng cư, bị sát, chim.</b>


<b>[<br>]</b>


Huyết áp là gì?


<b>A. </b>Là áp lực máu khi tác dụng lên thành mạch
<b>B. Là tốc độ của máu khi di chuyển trong hệ mạch</b>
<b>C. Là khối lượng máu khi di chuyển trong hệ mạch</b>


<b>D. Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của máu giữa các hệ thống mạch</b>
<b>[<br>]</b>


Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong chu kì hoạt động của tim?
<b>A. </b>Kì tim giãn


<b>B. Kì co tâm nhĩ</b>
<b>C. Kì co tâm thất</b>


<b>D. Giữa hai kì co tâm nhĩ và co tâm thất</b>
<b>[<br>] </b>


Nói hoạt động của cơ tim tuân theo quy luật "tất cả hoặc khơng có gì" nghĩa là:
<b>A. Cơ tim co bóp suốt đời cho đến khi chết</b>


<b>B. Khi cơ tim co bóp sẽ đưa tất cả máu trong hai tâm thất vào hệ động mạch; khi tim nghỉ</b>
tâm thất khơng chứa lượng máu nào



<b>C. Khi tim cịn đập thì cơ thể tồn tại, nếu tim ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết đi</b>


<b>D. </b>Khi kích thích tim với cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hồn tồn khơng co bóp, nhưng khi
được kích thích vừa tới ngưỡng, cơ tim đáp ứng bằng cách co tối đa


<b>[<br>] </b>


Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ
<b>A. </b>Năng lượng co tim.


<b>B. Dịng máu chảy liên tục. </b>
<b>C. Co bóp của mạch. </b>


<b>D. Sự va đẩy của các tế bào máu. </b>
<b>[<br>] </b>


Người mắc chứng huyết áp cao, khi đo huyết áp cực đại phải lớn hơn giá trị nào?
<b>A. 150mm Hg</b>


<b>B. 130mm Hg</b>
<b>C. 120mm Hg</b>
<b>D. 800mm Hg</b>
<b>[<br>] </b>


Huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch là do:


<b>A. Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần. </b>


<b>B.</b> Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động
mạch có đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch.



<b>C. Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch cso vận tốc trao đổi máu</b>
nhanh nhất nên huyết áp giảm dần.


<b>D. Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp. </b>
<b>[<br>] </b>


Trong hệ dẫn truyền tim, xung điện lan truyền theo trật tự:


<b>A. Nút xoang nhĩ bó His nút nhĩ thất mạng Pckin tâm nhĩ co tâm thất co. </b>


<b>B. Nút xoang nhĩ tâm nhĩ nút nhĩ thất bó His mạng Puôckin tâm nhĩ co tâm thất co. </b>
<b>C. Nút nhĩ thất nút xoang nhĩ tâm nhĩ co tâm thất co </b>


<b>D. Nút nhĩ thất nút xoang nhĩ Bó His mạng Puôckin tâm nhĩ co tâm thất co. </b>
<b>[<br>] </b>


Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:
<b>A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>C. Hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất bó His và mạng</b>
Pckin.


<b>D. Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp. </b>
<b>[<br>] </b>


Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp?
<b>A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp. </b>


<b>B. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết áp.</b>


<b>C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy của máu cao. </b>


<b>D. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp. </b>
<b>[<br>] </b>


Huyết áp cao nhất trong...và máu chảy chậm nhất trong...
<b>A. Các tĩnh mạch...các động mạch </b>


<b>B.</b> Các động mạch...các mao mạch
<b>C. Các động mạch...các tĩnh mạch </b>
<b>D. Các tĩnh mạch...cá động mạch</b>
<b>[<br>] </b>


Hoạt động nào của Insulin có tác dụng làm giảm đường huyết?
<b>A. Tăng biến đổi mở thành đường. </b>


<b>B. </b>Chuyển glucôzơ thành glicôgen dự trong gan và cơ
<b>C. Chuyển glicôgen thành glucôzơ đưa vào máu</b>


<b>D. Cả A, B và C</b>
<b>[<br>]</b>


Những cơ quan có khả năng tiết ra hoocmơn tham gia cân bằng nội môi là:
<b>A. Tụy, mật, thận. </b>


<b>B. Tụy, vùng dưới đồi, thận. </b>
<b>C. Tụy, gan, thận. </b>


<b>D. Tụy, vùng dưới đồi, gan. </b>
<b>[<br>] </b>



Điều hòa đường huyết là:


<b>A. Q trình tích lũy chất dự trữ sau khi ăn</b>


<b>B. </b>Q trình chuyển hóa đường, sao cho lượng đường glucơzơ trong máu được duy trì ổn
định 1,2gm/lit


<b>C. Quá trình chuyển hóa đường sao cho lượng đường cung cấp cho cơ thể bằng lượng</b>
đường được cơ thể sử dụng


<b>D. Quá trình sử dụng dần dần lượng đường cung cấp cho cơ thể </b>
<b>[<br>] </b>


Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có chức năng
<b>A. Làm biến đổi điều kiện lí hóa của mơi trường trong cơ thể. </b>


<b>B. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường về trạng thái cân bằng và</b>
ổn định.


<b>C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc</b>
hoocmơn.


<b>D. </b>Tiếp nhận kích thích từ mơi trường và hình thành xung thần kinh.
<b>[<br>] </b>


Tác dụng của các kích tố insulin và glucagơn trong cơ chế điều hịa đường huyết là:


I. Insulin có tác dụng đưa lượng glucôzơ từ máu vào tế bào và làm hạ đường huyết sau bữa
ăn đến mức 1,2 gam/lít



II. Glucagơn có tác dụng đồng hóa, làm hạ đường huyết đến mức 1,2 gam/lit


III. Khi hoạt động nhiều, lượng đường glucôzơ trong máu giảm xuống, glucagơn có tác dụng
chuyển hóa chất dự trữ thành đường, làm tăng lượng đường đến mức 1,2 gam/lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>A. II, IV</b>
<b>B. III, IV</b>
<b>C. I, III</b>
<b>D. I, II</b>
<b>[<br>] </b>


Tại sao bộ phận tiếp nhận kích thích lại đóng vai trị quan trọng trong cơ chế duy trì cân
bằng nội mơi?


<b>A. Bộ phận tiếp nhận kích thích là thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. </b>
<b>B. Bộ phận tiếp nhận kích thích từ mơi trường (trong và ngồi) cơ thể. </b>


<b>C.</b> Bộ phận tiếp nhận kích thích là thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. Tiếp nhận kích thích từ
mơi trường và hình thành xung thần kinh truyền về bộ phận điều khiển.


<b>D. Bộ phận tiếp nhận kích thích hình thành xung thần kinh truyền về bộ điều khiển. </b>
<b>[<br>] </b>


Cân bằng nội mơi có vai trị quan trọng đối với cơ thể vì:


<b>A. Chỉ có cân bằng nội môi mới giúp cho số lượng cá thể ngày càng nhiều. </b>
<b>B. Chỉ có cân bằng nội môi mới giúp cho cơ thể sinh vật phát triển hồn thiện. </b>


<b>C. Khi các điều kiện lí hóa của mơi trường biến động và khơng duy trì được sự ổn định sẽ</b>


gây nên sự thay đổi hoặc rối loạn hoạt động của các tế bào - cơ quan, có thể gây tử vong.
<b>D. Chỉ có cân bằng nội mơi mới duy trì mơi trường trong ổn định. </b>


<b>[<br>] </b>


Cân bằng nội mơi là gì?


<b>A. Sự ổn định về các điều kiện lí hóa của mơi trường trong (máu, bạch huyết, dịch mô) đảm</b>
bảo cho động vật tồn tại và phát triển.


<b>B. </b>Là duy trì sự ổn định của mơi trường trong cơ thể.


<b>C. Là duy trì sự ổn định giữa môi trường trong và môi trường ngoài cơ thể. </b>


<b>D. Các tế bào, các cơ quan của cơ thể chỉ có thể hoạt động bình thường khi các điều kiện lý</b>
hóa của mơi trường trong được ổn định.


<b>[<br>] </b>


Liên hệ ngược là


<b>A. Sự thay đổi của điều kiện lí hóa ở mơi trường trong trở về bình thường trước khi điều</b>
chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích.


<b>B. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lí hóa ở mơi trường trong sau khi được điều chỉnh</b>
tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích.


<b>C. </b>Sự thay đổi của điều kiện lí hóa ở mơi trường trong trở về bình thường sau khi được điều
chỉnh tác động đến bộ phận tiếp nhận kích thích.



<b>D. Sự thay đổi bất thường của điều kiện lí hóa ở mơi trường trong trước khi điều chỉnh tác</b>
động đến bộ phận tiếp nhận kích thích.


<b>[<br>] </b>


Các loại hệ đệm có vai trị ổn định pH của nội môi nhờ:


I. Khi môi trường axit, chất đệm kết hợp với các ion H+ để điều chỉnh
II. Khi môi trường kiềm, chất đệm kết hợp với các ion OH- để điều chỉnh


III. Nếu pH nội môi ở trạng thái axit, hệ đệm sẽ kết hợp với ion Na+ để cân bằng
IV. Nếu pH nội môi trong trạng thái kiềm, hệ đệm sẽ kết hợp với ion Cl- để cân bằng
<b>A. III, IV</b>


<b>B. I, III</b>
<b>C. I, II</b>
<b>D. II, IV</b>
<b>[<br>] </b>


Độ pH của nội môi được cân bằng ổn định nhờ các loại hệ đệm nào?
I. Hệ đệm bicacbonat


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

IV. Hệ đệm prôtêin
<b>A. I, II, III, IV</b>


<b>B.</b> I, II, IV
<b>C. I, IV</b>
<b>D. I, III, IV</b>
<b>[<br>] </b>



Cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu của máu chủ yếu dựa vào:
<b>A. </b>Điều hòa hấp thụ nước và Na+<sub> ở thận.</sub>


<b>B. Điều hòa hấp thụ K</b>+ <sub>và Na</sub>+<sub> ở thận.</sub>
<b>C. Điều hòa hấp thụ K</b>+ <sub>ở thận.</sub>


<b>D. Tái hấp thụ nước ở ruột già.</b>
<b>[<br>]</b>


Cho các hiện tượng:


I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng


II. Rễ cây ln mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân
III. Cây hoa trinh nữ xếp lá khi mặt trời lặn, xòe lá khi mặt trời mọc


IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc
V. Vận động quấn vòng của tua cuốn


Hiện tượng nào khơng thuộc tính hướng động?
Chọn một câu trả lời


A. Các đáp án đều sai
B. III


C. III, V
D. I, II, IV
<b>[<br>]</b>


Có các kiểu hướng hố nào?



A. Hướng hoá dương - hướng hoá lưỡng cực (cây hướng tới hố chất có lợi
và tránh xa hố chất có hại).


B. Hướng hoá dương - hướng hoá lưỡng cực - hướng hoá âm.
C. Hướng hoá âm - hướng hoá lưỡng cực.


D. Hướng hoá dương - hướng hoá âm.
<b>[<br>]</b>


Hãy kể tên những tác nhân không gây ra hướng hố ở thực vật?


A. Các hố chất có thể là các muối khống, các chất hữu cơ, hooc mơn.
B. Các kim loại , khí trong khí quyển.


C. Các chất dẫn dụ và các hợp chất khác.
D. Các hố chất có thể là axit, kiềm.
<b>[<br>]</b>


Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây
cong xuống. Hiện tượng này được gọi là:


A. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm


B. Thân cây có tính hướng đất dương cịn rễ cây có tính hướng đất âm
C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương


D. Thân cây có tính hướng đất âm cịn rễ cây có tính hướng đất dương
<b>[<br>]</b>



Giải thích vì sao có hiện tượng rễ cây có hình lượn sóng?


A. Vì rễ cây có tính hướng đất dương và hướng nước dương.
B. Vì rễ cây có tính hướng đất dương và hướng sáng âm.
C. Vì rễ cây có tính hướng đất dương và hướng hố.
D. Vì rễ cây có tính hướng đất dương và hướng nước âm.
<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.


B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước
cùng các ion khống từ đất ni cây.


C. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sực hút của trọng lực gọi là
hướng trọng lực âm.


D. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực hay hướng đất.
<b>[<br>]</b>


Hướng động là


A. hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo một
hướng xác định.


B. hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều
hướng.


C. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng khác nhau.
D. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theomột hướng xác định.
<b>[<br>] </b>



Lọai nhân tố nào sau đây chi phối tính hướng sáng dương của cây?
A. Chất kích thích sinh trưởng giberelin.


B. Tác động của các chất kìm hãm sinh trưởng.
C. Tác động của các chất kích thích sinh trưởng.
D. Chất kích thích sinh trưởng auxin.


<b>[<br>] </b>


Hướng động là gì?


A. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đều.


B. Hình htức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng
xác định.


C. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.


D. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ mơi trường.
<b>[<br>] </b>


Hai loại hướng động chính là


A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm
(sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).


B. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng
hướng tới đất).



C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng) và hướng động âm
(sinh trưởng hướng về trọng lực).


D. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm
(sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).


<b>[<br>]</b>


Có những loại ứng động sức trương nào?


A. Ứng động (sức trương trung gian - sức trương nhanh).
B. Ứng động sức trương chậm và hoá ứng động.


C. Ứng động (sức trương nhanh và tiếp xúc).


D. Ứng động (sức trương nhanh - sức trương chậm).
<b>[<br>] </b>


Các kiểu ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng là:


A. Ứng động sinh trưởng gồm quang ứng động và nhiệt ứng động, ứng động không
sinh trưởng là ứng động sức trương, ứng động tiếp xúc và hoá ứng động.


B. Ứng động khơng sinh trưởng: nhiệt ứng động, hố ứng đông.


C. Ứng động sinh trưởng gồm quang ứng động và nhiệt ứng động, ứng động không
sinh trưởng là ứng động sức trương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>[<br>]</b>



Những ví dụ nào sau đây biểu hiện tính cảm ứng của thực vật:
I. Hoa hướng dương luôn quay về hướng mặt trời


II. Ngọn cây bao giờ cũng mọc vươn cao, ngược chiều với trọng lực
III. Sự cụp lá của cây trinh nữ


IV. Lá cây bị héo khi bị khô hạn


V. Lá cây bị rung chuyển khi bị gió thổi
A. I, II, III, V


B. I, II, III, IV
C. II, III, IV, IV
D. I, III, IV, V
<b>[<br>]</b>


Cơ quan nào của hoa có ứng động sinh trưởng?
A. Nhị - nhuỵ.


B. Đài hoa.


C. Đầu nhị - bầu noãn.
D. Cánh hoa.


<b>[<br>]</b>


Sự vận động nở hoa thuộc ứng động sinh trưởng nào?
A. Là phản ứng sinh trưởng quang ứng động.
B. Là phản ứng sinh trưởng hoá ứng động.



C. Là phản ứng sinh trưởng ứng động sức trương.
D. Là phản ứng sinh trưởng ứng động tiếp xúc.
<b>[<br>]</b>


Cử động bắt mồi của thực vật có cơ chế tương tự với vận động nào sau đây của cây?
A. Xếp lá của cây trinh nữ khi có sự va chạm


B. Xịe lá của cây trinh nữ, cây họ đậu vào sáng sớm, khi mặt trời lên
C. Xếp lá của cây họ đậu vào chiều tối


D. Các ý kiến đưa ra đều sai
<b>[<br>] </b>


Vận động của cây dưới ảnh hưởng của tác nhân mơi trường từ mọi phía lên cơ thể được gọi
là:


A. Hướng động môi trường
B. Vận động cảm ứng
C. Cử động sinh trưởng
D. Vận động thích nghi
<b>[<br>]</b>


Điểm khác nhau giữa ứng động sinh trưởng và ứng động khơng sinh trưởng là gì?


A. Ứng động khơng sinh trưởng xảy ra do sự sinh trưởng không đồng đều tại các mặt
trên và mặt dưới của cơ quan khi có kích thích.


B. Ứng đơng sinh trưởng xảy ra do biến động sức trương trong các tế bào chuyên
hoá.



C. Ứng động sinh trưởng là quang ứng động, còn ứng động không sinh trưởng là ứng
động sức trương.


D. Ứng động sinh trưởng phụ thuộc vào cấu trúc kiểu hình dưới tác động của ngoại
cảnh, cịn ứng động khơng sinh trưởng xuất hiện không phải do sinh trưởng mà là do biến
đổi sức trương nứơc trong tế bào.


<b>[<br>] </b>


Các hình thức vận động cảm ứng của cây phụ thuộc vào:


A. Biến đổi quá trình sinh lý, sinh hóa theo nhịp điệu đồng hồ sinh học
B. Thay đổi đột ngột sức trương nước của tế bào


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

D. Tất cả các ý kiến trên đều đúng
<b>[<br>] </b>


Ứng động nở hoa của cây bồ công anh (Taraxacum ofcinale) nở ra vào lúc sáng và cụp lại
lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động:


A. Ứng động sinh trưởng - quang ứng động


B. Ứng động không sinh trưởng - nhiệt ứng động
C. Ứng động không sinh trưởng - quang ứng động
D. Ứng động sinh trưởng - nhiệt ứng động


<b>[<br>]</b>


Thế nào là cảm ứng ở động vật?



A. Là sự biểu hiện cách phản ứng của cơ thể động vật trong môi trường phức tạp.
B. Là khả năng nhận biết kích thích và phản ứng lại kích thích đó.


C. Là khả năng nhận biết kích thích từ mơi trường của động vật.


D. Là khả năng lựa chọn mơi trường thích ứng của thể cơ thể động vật.
<b>[<br>]</b>


Bộ phận tiếp nhận kích thích của cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh chuỗi hạch là gì?
A. Cơ hoặc các nội quan.


B. Hạch thần kinh.


C. Cơ quan thụ cảm hoặc thụ thể.
D. Chuỗi thần kinh.


<b>[<br>] </b>


Bộ phận phân tích tổng hợp thơng tin của cung phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng
chuỗi hạch là gi?


A. Cơ, tuyến...
B. Thụ thể.


C. Cơ quan thụ cảm.
D. Chuỗi hạch thần kinh.
<b>[<br>] </b>


Phản xạ của động vật có hệ thần kinh dạng lưới khi bị kích thích là:
A. duỗi thẳng cơ thể.



B. di chuyển đi chỗ khác.


C. co ở phần cơ thể bị kích thích.
D. co toàn bộ cơ thể.


<b>[<br>]</b>


Ở các dạng động vật không xương sống như thân mềm, giáp xác, sâu bọ, tính cảm ứng
thực hiện nhờ:


A. Dạng thần kinh hạch
B. Hệ thần kinh chuỗi
C. Dạng thần kinh ống


D. Các tế bào thần kinh đặc biệt
<b>[<br>]</b>


Yếu tố nào quyết định khả năng phản ứng của động vật?
A. Khả năng tiếp nhận và phân tích các kích thích.
B. Mức độ tiến hoá của hệ thần kinh.


C. Cấu trúc và độ phức tạp của hệ thần kinh.


D. Khả năng xử lí và dẫn truyền các xung thần kinh.
<b>[<br>] </b>


Hệ thần kinh của cơn trùng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>[<br>] </b>



Ý nào khơng đúng khi nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?


A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.


B. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì
gây ra phản ứng tồn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.


C. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ
với nhau nên khả năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.


D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật
phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm nănng lượng hơn so với hệ thần kinh dạng lưới.


<b>[<br>]</b>


Cảm ứng ở động vật là


A. phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân mơi trường sống đảm bảo cho cơ
thể tồn tại và phát triển. B. khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích của mơi
trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát triển.


C. phản ứng lại các kích thích định hướng của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể
tồn tại và phát triển.


D. phản ứng lại các kích thích vơ hướng của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn
tại và phát triển.


<b>[<br>]</b>



Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào?
A. Diễn ra chậm hơn nhiều.


B. Diễn ra ngang bằng.
C. Diễn ra nhanh hơn.


D. Diễn ra chậm hơn một chút.
<b>[<br>]</b>


Cung phản xạ tự vệ ở người gồm các thành phần theo trình tự là:


A. thụ quan sợi cảm giác trung ương thần kinh sợi vận động cơ quan phản ứng. B.
cơ quan thụ cảm sợi vận động tuỷ sống sợi cảm giác cơ quan phản ứng.


C. thụ quan các dây thần kinh trung ương thần kinh cơ quan phản ứng.


D. cơ quan tiếp nhận và xử lí thơng tin sợi vận động trung ương thần kinh sợi cảm
giác.


<b>[<br>]</b>


Những bộ phận chính của hệ thần kinh dạng ống là:
A. não bộ và thần kinh ngoại biên.


B. não bộ và bộ phận trung gian.


C. bộ phận thần kinh trung ương và ngoại biên
D. bộ phận thần kinh trung ương và trung gian.
<b>[<br>]</b>



Ý dưới đây khơng đúng khi nói: phản ứng của hệ thần kinh dạng ống khác với hệ thần kinh
dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là:


A. số lượng tế bào thần kinh dạng ống rất lớn và tập trung lại nên sự phối hợp và xử lí
thơng tin tốt hơn.


B. hệ thần kinh dạng ống có cấu tạo phức tạp hơn, hồn thiện hơn.


C. hệ thần kinh dạng ống gồm các phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện.
D. hệ thần kinh dạng ống có các phản xạ không điều kiện nhiều hơn hệ thần kinh
dạng lưới và dạng chuỗi hạch.


<b>[<br>]</b>


Phản xạ phức tạp thường là


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

B. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số lượng lớn tế bào thần kinh, trong
đó có các tế bào vỏ não. C. phản xạ khơng điều kiện, có sự tham gia của một số lượng
lớn tế bào thần kinh, trong đó có các tế bào vỏ não.


D. phản xạ có điều kiện, có sự tham gia của một số ít tế bào thần kinh, trong đó có
các tế bào vỏ não.


<b>[<br>] </b>


Một người đi trên đường, bất ngờ gặp chó dại, người đó bỏ chạy. Đây là phản xạ có điều
kiện hay phản xạ không điều kiện? Tại sao?


A. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải nhìn thấy chó dại người đó mới bỏ chạy



B. Đây là phản xạ có điều kiện vì có đủ thành phần của cung phản xạ: Bộ phận tiếp
nhận kích thích là mắt, bộ phận xử lý thơng tin và quyết định hành động là não và bộ phận
thực hiện là cơ chân, tay


C. Đây là phản xạ không điều kiện vì mọi người gặp chó dại và bỏ chạy là phản ứng tự
nhiên.


D. Đây là phản xạ có điều kiện vì phải qua học tập, rút kinh nghiệm, mới biết được có
có dấu hiệu như thế nào là chó dại.


<b>[<br>]</b>


Nhóm động vật nào gồm những sinh vật có hệ thần kinh dạng ống?
A. Chân khớp, cá, lưỡng cư, chim.


B. Giun dẹp, thân mềm, bò sát, chim.


C. Giun đốt, chân khớp, lưỡng cư, chim - thú.
D. Cá lưỡng cư, bò sát, chim, thú.


<b>[<br>] </b>


Ý nào sau đây không phải để phân biệt cấu tạo hệ thần kinh ống - hệ thần kinh dạng lưới và
hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?


A. Hệ thần kinh dạng lưới được cấu tạo từ các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ
thể và liên hệ với nhau bằng sợi thần kinh.


B. Hệ thần kinh dạng lưới là hệ thần kinh kém tiến hoá nhất vì khi kích thích thì tồn
bộ cơ thể phản ứng.



C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành từ các tế bào thần kinh tập hợp lại
các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể.


D. Hệt hần kinh ống hình thành nhờ số lượng rất lớn các tế bào thần kinh tập hợp lại
thành một ống thần kinh nằm dọc theo vùng lưng của cơ thể, các tế bào thần kinh tập
trung mạnh ở phần đầu nên não bộ phát triển.


<b>[<br>]</b>


Trong các ví dụ sau, ví dụ nào khơng là phản xạ có điều kiện của hệ thần kinh dạng ống?
A. Hươu bị con người bắn hụt, sẽ chạy chốn thật nhanh khi nhìn thấy người.


B. Bị gặm cỏ, gà ăn thóc.


C. Bấm chng cho cá ăn, làm nhiều lần như vậy chỉ cần bấm chuông là cá đã lên chờ
ăn.


D. Khỉ đi xe đạp, Hải cẩu vỗ tay,..
<b>[<br>]</b>


Tại sao khi bị kim nhọn đâm vào ngón tay thì ngón tay co lại?


A. Kim nhọn đâm vào ngón tay, tuỷ sống phát lệnh đến cơ ngón tay làm ngón tay co
lại.


B. Kim nhọn đâm vào ngón tay, thụ quan đem truyền tin về tuỷ sống phát lệnh đến
cơ ngón tay làm ngón tay co lại.


C. Kim nhọn đâm vào ngón tay, thụ quan giúp rụt ngón tay lại.



D. Khi kim nhọn đâm vào ngón tay, cơ ngón tay co làm ngón tay co lại.
<b>[<br>]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

B. Thuỷ tức, san hô, hải quỳ.
C. San hô, tôm, ốc.


D. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu.
<b> [<br>]</b>


Điện thế nghỉ là gì?


A. Là điện thế xuất hiện khi tế bào thần kinh đang nghỉ bị kích thích hưng phấn.


B. Là điện thế xuất hiện do sự phân bố không đồng đều các ion K+ và Ca2+ ở hai bên
màng tế bào.


C. Là điện thế xuất hiện do sự chênh lệch áp suất hai bên màng tế bào.


D. Là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào nghỉ ngơi (ngồi
màng tích điện dương, trong màng tích điện âm).


<b>[<br>]</b>


Điện thế nghỉ là


A. sự không chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích
thích, phía trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương.


B. sự chên lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích, phía trong


màng mang điện dương, cịn ngồi màng mang điện âm.


C. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích,
phía trong màng mang điện âm, cịn ngồi màng mang điện dương.


D. sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào khơng bị kích thích,
phía trong màng mang điện dương, cịn ngồi màng mang điện âm.


<b>[<br>] </b>


Ý nào đúng khi giải thích ion K+ đóng vai trị quan trọng trong cơ chế hình thành điện thế
nghỉ?


A. Mặt ngồi màng tế bào tích điện âm so với mặt trong tích điện dương.
B. K+ nằm lại sát mặt ngoài màng tế bào.


C. Mặt ngoài màng tế bào tích điện dương so với mặt trong tích điện âm.
D. Ion K+ mang điện tích dương đi từ trong ra ngồi màng.


<b>[<br>]</b>


Thế nào là hưng tính?


A. Là sự biến đổi lí, hố, sinh xảy ra trong tế bào bị kích thích.
B. Là điện thế có ở màng tế bào đang nghỉ bị kích thích.


C. Là điện thế xuất hiện khi tế bào thần kinh hưng phấn do bị kích thích.
D. Là khả năng nhận và trả lời kích thích của tế bào


<b>[<br>] </b>



Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?
A. Do K+ đi ra làm trung hồ điện tích âm trong màng tế bào.
B. Do Na+ đi ra làm trung hồ điện tích âm trong màng tế bào.
C. Do Na+ đi vào làm trung hồ điện tích âm trong màng tế bào.
D. Do K+ đi vào làm trung hồ điện tích âm trong màng tế bào.
<b>[<br>] </b>


Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây điện thế nghỉ?


A. Sự phân bố ion ở hai bên màng tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào.
B. Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion (cổng ion mở hay đóng).
C. Bơm Na - K.


D. Bơm Fe, Mg,..
<b>[<br>]</b>


Chọn phương án đúng: mặt trong của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi (khơng
hưng phấn) tích điện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

D. trung tính.
<b>[<br>] </b>


Chọn phương án đúng: mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi (khơng
hưng phấn) tích điện:


A. trung tính.
B. âm.


C. dương.


D. hoạt động.
<b>[<br>] </b>


Thế nào là hưng phấn?


A. Là sự biến đổi lí, hố, sinh xảy ra trong tế bào bị kích thích.
B. Là khả năng nhận và trả lời kích thích của tế bào.


C. Là điện thế xuất hiện khi tế bào thần kinh hưng phấn do bị kích thích.
D. Là điện thế có ở màng tế bào đang nghỉ ngơi khơng bị kích thích.
<b>[<br>] </b>


Ion đóng vai trị quan trọng trong cơ chế hình thành điện thế nghỉ là:
A. K+


B. Na+
C. Ca2+
D. Fe2+
<b>[<br>]</b>


Ý nào sau đây là khơng đúng khi nói về phương thức lan truyền điện thế hoạt động trên sợi
thần kinh có màng miêlin?


A. Lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
B. Lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác liền kề.


C. Điện thế lan truyền do sự mất phân cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ eo
Ranvie này sang eo Ranvie khác.


D. Điện thế hoạt động lan truyền nhanh hơn.


<b>[<br>]</b>


Xung thần kinh là


A. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
B. sự xuất hiện điện thế hoạt động.


C. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.


D. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
<b>[<br>] </b>


Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự hình thành điện thế hoạt động?


A. Điện thế hoạt động là sự biến đổi điện thế nghỉ từ phân cực sang mất phân cực,
đảo cực và tái phân cực B. Cổng K+ mở rộng, cổng Na+ đóng lại, K+ đi qua màng ra
ngồi tế bào dẫn đến tái phân cực.


C. Khi bị kích thích, cổng Na+ mở ra nên Na+ khuếch tán qua màng vào bên trong tế
bào gây ra mất phân cực và đảo cực.


D. Khi bị kích thích và tế bào thần kinh hưng phấn gây ra đảo cực và tái phân cực.
<b>[<br>] </b>


Điện thế hoạt động là


A. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực.
B. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực
và tái phân cực.



C. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực
và tái phân cực.


D. sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực.
<b>[<br>] </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

A. Trong giai đoạn mất phân cực, tính thấm của màng đối với Na+ giảm (cổng Na+
đóng lại).


B. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào.
C. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài.


D. Trong giai đoạn mất phân cực, Na+ dư thừa làm bên trong màng tích điện dương.
<b>[<br>]</b>


Thế nào là lan truyền xung thần kinh theo cách nhảy cóc?
A. Lan truyền khơng liên tục giữa các vùng.


B. Lan truyền từ vùng này sang vùng khác.


C. Lan truyền từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.


D. Lan truyền liên tục từ điểm này sang điểm khác kề bên.
<b>[<br>]</b>


Hoạt động của bơm Na+ - K+ trong lan truyền xung thần kinh như thế nào?
A. Cổng Na+ và K+ đều mở để K+ và Na+ ra.


B. Cổng Na+ và K+ đều mở để K+ và Na+ vào.



C. Cổng Na+ mở để Na+ vào, còn cổng K+ mở để K+ ra.
D. Cổng Na+ mở để Na+ ra, còn cổng K+ mở để K+ vào.
<b>[<br>] </b>


Ý nào sau đây là đúng về điện thế hoạt động khi ở giai đoạn tái phân cực?


A. Trong giai đoạn tái phân cực, Na+ dư thừa làm bên trong màng tích điện dương.
B. Trong giai đoạn tái phân cực, K+ khuếch tán từ ngoài vào trong tế bào.


C. Trong giai đoạn tái phân cực, Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài tế bào.
D. Trong giai đoạn tái phân cực, tính thấm màng tế bào thay đổi.


<b>[<br>] </b>


Cách lan truyền của sợi xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao mielin là:


1- Điện thế hoạt động lan truyền theo cách nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie
khác.


2- Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh nhanh hơn.


3- Điện thế hoạt động lan truyền liên tục từ điểm này sang điểm khác của tế bào.
4- Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh chậm.


Chọn một câu trả lời
A. 3 - 2.


B. 1 - 4.
C. 1 - 4.
D. 3 - 4.


E. 1 - 4.
<b>[<br>]</b>


Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động?
A. Khi hệ thần kinh hoạt động.
B. Khi cơ thể hoạt động.


C. Khi bị kích thích và tế bào thần kinh hưng phấn.
D. Khi chuyển hoá vật chất và năng lượng.


<b>[<br>]</b>


Các loại xinap trong cơ thể?


A. Xinap điện, xinap sinh học.
B. Xinap hố học, xinap lí học.
C. Xinap sinh học - xinap lí học.
D. Xinap hố học, xinap điện.
<b>[<br>] </b>


Chọn câu đúng nhất khi nói về xinap?


A. Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

C. Tốc độ truyền tin qua xinap hoá học chậm hơn so với lan truyền xung thần kinh
trên sợi thần kinh khơng có bao mielin.


D. Chuyển giao xung thần kinh khi qua xinap hố học có thể khơng cần hất trung
gian hố học.



<b>[<br>] </b>


Tại sao xung thần kinh trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều?


A. Các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xinap mà xinap chỉ cho xung
thần kinh đi theo một chiều.


B. Xung thần kinh lan truyền nhờ q trình khuếch tán chất trung gian hố học qua
một dịch lỏng.


C. Xuất hiện điện thế hoạt động hoạt động lan truyền đi tiếp.
D. Xinap là cầu nối giữa các dây thần kinh.


<b>[<br>] </b>


Ý nào sau dây khơng phải là vai trị của chất trung gian hoá học trong truyền tin qua xinap?
A. Axetat và côlin quay trở lại chuỳ xinap và được tái tổng hợp lại thành axetylcolin
chứa trong các túi.


B. Enzym có ở màng sau xinap thuỷ phân axetylcolin thành axetat và cơlin.


C. Chất trung gian hố học đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap
và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.


D. Xung thần kinh lan truyền đến chuy xinap và làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap.
<b>[<br>] </b>


Tại sao điện thế hoạt động không lan truyền thẳng từ màng trước qua khe xinap đến màng
sau?



1- Vì khe xinap rộng.


2- Điện thế của dịn điện ở màng trước quá nhỏ (không đủ để đi qua xinap).
3- Ở màng trước khơng có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hố học.


4- Vì ở màng sau khơng có chất trung gian hoá học.
Chọn một câu trả lời


A. 1 -2 - 3.
B. 1 - 3 - 4.
C. 2 - 3 - 4.
D. 1 - 2 - 4
<b>[<br>] </b>


Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật có vú là
A. axêtincôlin và sêrôtônin.


B. axêtincôlin và norađrênalin.
C. axêtincôlin và đôpamin.
D. sêrôtônin và norađrênalin.
<b>[<br>] </b>


Ý nào sau đây khơng đúng khi giải thích tốc độ lan truyền điện thế hoạt động qua xinap
chậm hơn so với trên sợi thần kinh?


A. Sự lan truyền liên tục trên sợi thần kinh (gần như đồng nhất) nên nhanh hơn.


B. Sự lan truyền nhờ quá trình khuếch tán chất trung gian hoá học qua một dịch lỏng.
C. Đi qua khe xinap làm thay đổi tính thấm ở màng sau xinap.



D. Do lan truyền qua xinap phải trải qua nhiều giai đoạn.
<b>[<br>]</b>


Tập tính động vật là gì?


A. Là thói quen của động vật sống trong một môi trường nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

D. Là bản năng của động vật được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
<b>[<br>] </b>


Vì sao tập tính học tập ở động vật khơng xương sống rất ít được hình thành?
A. Vì số tế bào thần kinh khơng nhiều và tuổi thọ thường ngắn.


B. Vì sống trong mơi trường đơn giản.
C. Vì khơng có thời gian để học tập.


D. Vì khó hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
<b>[<br>] </b>


Các loại tập tính của động vật?


A. Tập tính bẩm sinh - tập tính học được.
B. Tập tính bẩm sinh - tập tính xã hội.
C. Tập tính học được - tập tính xã hội.
D. Tập tính xã hội - tập tính tự phát.


<b>[<br>] Ví dụ nào sau đây khơng phải là ví dụ về tập tính bẩm sinh? </b>
A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.


B. Thú non mới được sinh ra có thể tìm vú mẹ để bú.


C. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu thì chạy xa.


D. Ve sầu kêu vào ngày hè.
<b>[<br>] </b>


Ví dụ nào sau đây khơng phải là ví dụ về tập tính học được?
A. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa.


B. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần.
C. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn.
D. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.


<b>[<br>] </b>


Ý nào sau đây không phải là sự khác nhau giữa tập tính bẩm sinh và tập tính học được?
A. Tập tính bẩm sinh sinh ra đã có, tập tính học được hình thành trong q trình sống.
B. Cơ sở thần kinh của tập tính bẩm sinh là các phản xạ khơng điều kiện cịn cơ sở
thần kinh của tập tính học được là các phản xạ có điều kiện - phản xạ khơng điều kiện.


C. Tập tính bẩm sinh khơng di truyền cịn tập tính học được dễ mất đi.


D. Tập tính bẩm sinh mang tính đặc trưng cho lồi cịn tập tính học được mang tính
cá thể.


<b>[<br>] </b>


Bản năng là gì?


A. Là các đặc điểm cơ bản của từng loài sinh vật.



B. Là sự phối hợp của các phản xạ khơng điều kiện theo một trình tự nhất định để
hồn thành một cơng việc xác định.


C. Là tập tính được xây dựng trong cuộc sống bầy đàn.


D. Là tiềm năng phát sinh những hành động đặc trưng cho lồi.
<b>[<br>] </b>


Cơ sở thần kinh của tập tính học được là:
A. Phản xạ không điều kiện.


B. Chuỗi các phản xạ không điều kiện.
C. Phản xạ.


D. Chuỗi các phản xạ có điều kiện.
<b>[<br>]</b>


<b> Tập tính động vật là </b>


A. những phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong họăc bên ngồi cơ
thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống, tồn tại và phát triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

C. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong hoặc bên
ngồi cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với mơi trường sống, tồn tại và phát triển.


D. một số phản ứng trả lời các kích thích của mơi trường (bên trong hoặc bên ngồi
cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với mơi trường sống, tồn tại và phát triển.


<b>[<br>]</b>



Ứng dụng tập tính nào của động vật địi hỏi công sức nhiều nhất của con người?
A. Phát huy những tập tính bẩm sinh.


B. Thay đổi tập tính bẩm sinh.


C. Phát triển những tập tính học tập.
D. Thay đổi tập tính học tập.


<b>[<br>]</b>


Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là một ví dụ về hình thức
học tập


A. học khơn.
B. học ngầm.


C. điều kiện hố hành động.
D. điều kiện hoá đáp ứng.
<b>[<br>] </b>


Tập tính xã hội gồm:


A. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - tập tính kiếm ăn.
B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ - tập tính di cư.
C. Tập tính thứ bậc - tập tính vị tha.


D. Tập tính sinh sản - tập tính di cư.
<b>[<br>] </b>


Vì sao tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành rất


nhiều?


A. Vì sống trong mơi trường phức tạp.
B. Vì có nhiều thời gian để học tập.


C. Vì số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.
D. Vì dễ hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.


<b>[<br>] </b>


Tại sao chim và cá di cư?


A. Muốn lấy thức ăn khác cho phong phú.


B. Chu kì sống trong năm của các lồi chim - cá di cư có những giai đoạn khác nhau.
C. Do thời tiết thay đổi (trời lạnh giá) khan hiếm thức ăn.


D. Do chế độ ánh sáng thay đổi (trời âm u thiếu ánh sáng).
<b>[<br>] Thế nào là tập tính xã hội? </b>


A. Là tập tính bảo vệ lẫn nhau chống lại kẻ thù.
B. Là tập tính sống bầy đàn.


C. Là tập tính hỗ trợ nhau trong cuộc sống.
D. Là tập tính tranh giành nhau về giới, nơi ở.
<b>[<br>] </b>


Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách nó đã vội vàng chạy xuống
bếp. Đây là một ví dụ vê hình thức học tập:



A. Học khơn.
B. Quen nhờn.


C. Điều kiện hố hành động.
D. Điều kiện hoá đáp ứng.
<b>[<br>] </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

A. kiểu liên kết giữa một hành vi với một kích thích mà sau đó động vật chủ động lặp
lại những hành vi này. B. kiểu liên kết giữa hai hành vi với nhau mà sau đó động vật chủ
động lặp lại những hành vi này.


C. kiểu liên kết giữa các hành vi với các kích thích mà sau đó động vật chủ động lặp
lại những hành vi này. D. kiểu liên kết giữa một hành vi với một hệ quả mà sau đó động
vật chủ động lặp lại những hành vi này.


<b>[<br>] </b>


Một số hình thức học tập ở động vật là:
1- Quen nhờn 5- Học khơn
2- In vết 6- Học vẹt


3- Điều kiện hố 7- Học gạo
4- Học ngầm


Chọn một câu trả lời
A. 2 - 4 - 5 - 6 - 7
B. 1 - 3 - 4 - 5 - 7
C. 1 - 3 - 5 - 6 - 7
D. 1 - 2 - 3 - 4 - 5
<b>[<br>] </b>



Khi di cư, chim và cá định hướng bằng cách nào?
A. Định hướng nhờ nhiệt độ, độ dài ngày...


B. Định hướng nhờ vị trí mặt trời, mặt trăng, sao, địa hình.
C. Định hướng nhờ hướng gió, khí hậu.


D. Động vật sống trên cạn định hướng nhờ vị trí mặt trời, trăng, sao, địa hình; cá định
hướng dựa vào thành phần hoá học của nước và hướng dịng nước chảy.


<b>[<br>] </b>


Một số tập tính phổ biến ở động vật:


1- Tập tính kiếm ăn 5- Tập tính di cư.
2- Tập tính lãnh thổ. 6- Tập tính đe doạ
3- Tập tính cạnh tranh 7- Tập tính xã hội


4- Tập tính sinh sản
Chọn ít nhất một câu trả lời


A. 1 - 2- 3 - 4 - 5
B. 3 - 4 - 5 - 6 - 7
C. 1 - 3 - 4 - 5 - 6
D. 1 - 2 - 4 - 5 - 7
Có các kiểu hướng hoá nào?


A. Hướng hoá lưỡng cực - hướng hoá âm.


B. Hướng hoá dương - hướng hoá lưỡng cực (cây hướng tới hố chất có lợi và tránh xa hố chất có hại).


C. Hướng hố dương - hướng hố âm.


D. Hướng hoá dương - hướng hoá lưỡng cực - hướng hoá âm
<b>[<br>]</b>


Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì?
A. Hướng sáng.


B. Hướng tiếp xúc.
C. Hướng nước.
D. Hướng hoá.
<b>[<br>]</b>


Vào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao, đó là kết quả của:
A. hướng sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

D. hướng trọng lực dương.
<b>[<br>]</b>


Hãy kể tên những tác nhân khơng gây ra hướng hố ở thực vật?
A. Các kim loại, khí trong khí quyển.


B. Các hố chất có thể là các muối khống, các chất hữu cơ, hooc môn.
C. Các chất dẫn dụ và các hợp chất khác.


D. Các hố chất có thể là axit, kiềm.
<b>[<br>]</b>


Hướng động là gì?



A. Hình htức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
B. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ mơi trường.


C. Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.
D. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đều.


<b>[<br>]</b>


Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng
này được gọi là:


A. Thân cây có tính hướng đất dương cịn rễ cây có tính hướng đất âm
B. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương


C. Thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm


D. Thân cây có tính hướng đất âm cịn rễ cây có tính hướng đất dương
<b>[<br>]</b>


Hai loại hướng động chính là


A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng hướng về trọng
lực).


B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn
kích thích).


C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất).


D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn


kích thích).


<b>[<br>]</b>


Ý nào sau đây khơng đúng với vai trị của hướng trọng lực trong đời sống của cây?


A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sực hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm.
B. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực hay hướng đất.


C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.


D. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng các ion khoáng từ đất
nuôi cây.


<b>[<br>]</b>


Thế nào là hướng tiếp xúc?


A. Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.
B. Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.
C. Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.


D. Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng.
<b>[<br>]</b>


Các kiểu hướng động âm ở rễ là
A. hướng đất, hướng sáng.
B. hướng sáng, hướng hoá.
C. hướng sáng, hướng nước.
D. hướng nước, hướng hoá.


<b>[<br>]</b>


Các kiểu ứng động của cây?


A. Ứng động không sinh trưởng - ứng động để tồn tại.
B. Ứng động sức trương - hoá ứng động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

D. Ứng động sinh trưởng - ứng động không sinh trưởng.
<b>[<br>]</b>


Cho các hiện tượng:


I. Cây ln vươn về phía có ánh sáng


II. Rễ cây ln mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân
III. Cây hoa trinh nữ xếp lá khi mặt trời lặn, xòe lá khi mặt trời mọc
IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc


V. Sự đóng mở của khí khổng


Hiện tượng nào thuộc tính ứng động?
A. III, IV


B. III, V
C. I, II, IV


D. Các đáp án đều sai
<b>[<br>]</b>


Ứng động (vận động cảm ứng) là



A. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng ổn định.
B. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích khơng định hướng.
C. hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.


D. hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng khi vơ hướng.
<b>[<br>]</b>


Các hình thức vận động cảm ứng của cây phụ thuộc vào:


A. Biến đổi quá trình sinh lý, sinh hóa theo nhịp điệu đồng hồ sinh học
B. Sự co rút của chất nguyên sinh


C. Thay đổi đột ngột sức trương nước của tế bào
D. Tất cả các ý kiến trên đều đúng


<b>[<br>]</b>


Ứng động nở hoa của cây nghệ tây (Crocus) và cây tulip (Tulipa) nở ra vào lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối
(do sự biến đổi của nhiệt độ) là kiểu ứng động:


A. Ứng động không sinh trưởng - nhiệt ứng động
B. Ứng động không sinh trưởng - quang ứng động
C. Ứng động sinh trưởng - quang ứng động
D. Ứng động sinh trưởng - nhiệt ứng động
<b>[<br>]</b>


Ứng động sinh trưởng là gì?


A. Là hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích khơng định hướng.


B. Là sự vận động khi có tác nhân kích thích.


C. Là sự vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía đối
diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.


D. Là sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hố của cây khi có kích thích.
<b>[<br>]</b>


Sự vận động nở hoa thuộc ứng động sinh trưởng nào?
A. Là phản ứng sinh trưởng quang ứng động.


B. Là phản ứng sinh trưởng ứng động sức trương.
C. Là phản ứng sinh trưởng ứng động tiếp xúc.
D. Là phản ứng sinh trưởng hoá ứng động.
<b>[<br>]</b>


Các kiểu ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng là:
A. Ứng động không sinh trưởng: nhiệt ứng động, hố ứng đơng.


B. Ứng động sinh trưởng gồm quang ứng động và nhiệt ứng động, ứng động không sinh
trưởng là ứng động sức trương, ứng động tiếp xúc và hoá ứng động


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

D. Ứng động sinh trưởng: ứng động sức trương, quang ứng động.
<b>[<br>]</b>


Điểm khác nhau giữa ứng động sinh trưởng và ứng động khơng sinh trưởng là gì?


A. Ứng động sinh trưởng phụ thuộc vào cấu trúc kiểu hình dưới tác động của ngoại cảnh, cịn ứng độg khơng sinh
trưởng xuất hiện không phải do sinh trưởng mà là do biến đổi sức trương nứơc trong tế bào.



B. Ứng động không sinh trưởng xảy ra do sự sinh trưởng không đồng đều tại các mặt trên và mặt dưới của cơ quan
khi có kích thích.


C. Ứng đông sinh trưởng xảy ra do biến động sức trương trong các tế bào chuyên hoá.


D. Ứng động sinh trưởng là quang ứng động, cịn ứng động khơng sinh trưởng là ứng động sức trương.
<b>[<br>]</b>


Cử động bắt mồi của thực vật có cơ chế tương tự với vận động nào sau đây của cây?
A. Xòe lá của cây trinh nữ, cây họ đậu vào sáng sớm, khi mặt trời lên


B. Xếp lá của cây họ đậu vào chiều tối
C. Xếp lá của cây trinh nữ khi có sự va chạm
D. Các ý kiến đưa ra đều sai


<b>[<br>]</b>


Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rút tay lại. Bộ phận tiếp nhận kích thích cửa cảm ứng trên là:
A. Gai nhọn.


B. Cơ tay.
C. Tuỷ sống.
D. Thụ quan ở tay.
<b>[<br>]</b>


Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rút tay lại. Tác nhân kích thích của cảm ứng trên là:
A. Tuỷ sống.


B. Gai nhọn.
C. Cơ tay.



D. Thụ quan ở tay.
<b>[<br>]</b>


Động vật nào sau đây cảm ứng có sự tham gia của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?
A. Cá, lưỡng cư.


B. Bò sát, chim, thú.
C. Thuỷ tức.


D. Giup dẹp, đỉa, côn trùng.
<b>[<br>]</b>


Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào?
A. Diễn ra nhanh hơn.


B. Diễn ra chậm hơn một chút.
C. Diễn ra ngang bằng.


D. Diễn ra chậm hơn nhiều.
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh của giun dẹp có
A. hạch ngực, hạch bụng.


B. hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng
C. hạch đầu, hạch ngực.


D. hạch đầu, hạch thân.
<b>[<br>]</b>



Khi chạm tay vào gai nhọn ta có phản ứng rút tay lại. Bộ phận thực hiện của cảm ứng trên là:
A. Tuỷ sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Động vật có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch so với động vật có hệ thần kinh dạng lưới:
A. Phản ứng chính xác hơn nhưng tiêu tốn nhiều năng lượng hơn


B. Phản ứng chính xác hơn và tiêu tốn ít năng lượng hơn


C. Phản ứng khơng chính xác bằng nhưng tiêu tốn ít năng lượng hơn
D. Phản ứng khơng chính xác bằng và tiêu tốn nhiều năng lượng hơn
<b>[<br>]</b>


Ở các dạng động vật không xương sống như thân mềm, giáp xác, sâu bọ, tính cảm ứng thực hiện nhờ:
A. Dạng thần kinh ống


B. Các tế bào thần kinh đặc biệt
C. Hệ thần kinh chuỗi


D. Dạng thần kinh hạch
<b>[<br>]</b>


Cảm ứng ở động vật là:
A. Phản xạ có điều kiện.


B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại kích thích bên ngồi hoặc bên trong cơ thể.
C. Phản xạ không điều kiện.


D. Khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ mơi trường sống đảm báo cho sinh vật tồn tại và
phát triển.



<b>[<br>]</b>


Dùng một chiếc kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ co tồn thân lại đê tránh kích thích. Bộ
phận phân tích và tổng hợp của cảm ứng trên là:


A. Tế bào cám giác.
B. Lưới thần kinh.
C. Kim nhọn.
D. Tế bào mơ bì cơ.
<b>[<br>]</b>


Nhóm động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?
A. San hô, tôm, ốc.


B. Hải quỳ, đỉa, nhện, ốc.


C. Thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu.
D. Thuỷ tức, san hơ, hải quỳ.


<b>[<br>]</b>


Cơ thể có hạch não tiếp nhận kích thích từ các giác quan và điều khiển các hoạt động phức tạp của cơ thể một cách
chính xác như ở:


A. Giun, sán.


B. Động vật có xương sống.
C. Ruột khoang.



D. Thân mềm, giáp xác, sâu bọ.
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh động chuỗi hạch được tạo thành do:


A. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch được
phân bố ở một số bộ. phần cơ thể.


B. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc
theo lưng và bụng.


C. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc
theo chiều dài cơ thể.


D. Các tế bào thán kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo thành chuỗi hạch nằm dọc
theo lưng.


<b>[<br>]</b>


Tại sao hệ tuần hồn hở chỉ thích hợp cho động vật có kích thước nhỏ ít hoạt động?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>B.</b> Vì máu khơng chứa sắc tố hô hấp nên giảm khả năng vận chuyển O2 đến các cơ
quan trong cơ thể.


<b>C.</b> Do khơng có hệ thống mao mạch nên q trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi
trường chậm.


<b>D.</b> Do động vật có kích thước nhỏ ít hoạt động nên q trình trao đổi chất chậm.
<b>[<br>]</b>



Hệ tuần hồn kép có ở những động vật nào?


<b>A.Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá. </b>
<b>B.</b>Chỉ có ở lưỡng cư, bị sát, chim, thú.


<b>C.Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu. </b>
<b>D.Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát. </b>


<b>[<br>]</b>


Ở sâu bọ, hệ tuần hồn có đặc điểm là


<b>A.</b>khơng tham gia vận chuyển khí trong hơ hấp.
<b>B.chứa hêmơglobin trong máu. </b>


<b>C.máu trao đổi chất với tế bào qua màng mao mạch. </b>
<b>D.máu di chuyển trong động mạch với tốc độ cao. </b>


<b>[<br>]</b>


Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?


<b>A. Tim → động mạch → khoang máu → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp dịch mô – máu</b>
→ tĩnh mạch → tim.


<b>B. Tim → động mạch → trao đổi chất với tế bào → hỗn hợp dịch mô – máu → khoang máu</b>
→ tĩnh mạch → tim.


<b>C. Tim → động mạch → hỗn hợp dịch mô – máu → khoang máu → trao đổi chất với tế bào</b>
→ tĩnh mạch → tim.



<b>D.</b> Tim → động mạch → khoang máu → hỗn hợp dịch mô – máu → tĩnh mạch → tim.
<b>[<br>]</b>


Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?


<b>A.</b> Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
<b>B.</b> Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
<b>C.</b> Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
<b>D.</b> Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
<b>[<br>]</b>


Diễn biến của hệ tuần hồn kín diễn ra như thế nào?
<b>A.Tim → Động Mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim. </b>
<b>B.</b>Tim → Động Mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
<b>C. Tim → Mao mạch → Động Mạch → Tĩnh mạch → Tim. </b>
<b>D.Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động Mạch → Tim. </b>


<b>[<br>]</b>


Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?


<b>A. Vận chuyển dinh dưỡng. </b> <b> B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết. </b>


<b>C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hơ hấp. D. </b>Vận chuyển dinh dưỡng và sản
phẩm bài tiết. [<br>]


Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hồn hở?


<b>A.</b>Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) khơng có mạch


nối.


<b>B.Vì tốc độ máu chảy chậm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>D.Vì cịn tạo hỗn hợp dịch mơ – máu. </b>
<b>[<br>]</b>


Vì sao động vật có phổi khơng hơ hấp dưới nước được?


<b>A.</b> Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thơng khí nên khơng hơ hấp được.
<b>B.</b> Vì phổi khơng hấp thu được O2 trong nước.


<b>C.</b> Vì phổi khơng thải được CO2 trong nước.


<b>D.</b> Vì cấu tạo phổi khơng phù hợp với việc hơ hấp trong nước.
<b>[<br>]</b>


Vì sao ở lưỡng cư và bị sát trừ (cá sấu) có sự pha máu?
<b>A. Vì chúng là động vật biến nhiệt. </b>


<b>B.Vì khơng có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. </b>
<b>C.Vì tim chỉ có 2 ngăn. </b>


<b>D.</b>Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất khơng hồn tồn.
<b>[<br>]</b>


<i><b>Ý nào khơng phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn? </b></i>


<b>A.Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. </b>
<b>B.</b>Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.



<b>C.Máu giàu O</b>2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.
<b>D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn. </b>


<b>[<br>]</b>


Huyết áp cao nhất trong ..(1).. và máu chảy chậm nhất trong ..(2)… (1) và (2) lần lượt là
<b>A. các tĩnh mạch, các mao mạch. </b> <b> B. các động mạch, các mao mạch. </b>


<b>C. các mao mạch, các động mạch. </b> <b> D. các động mạch, các tĩnh mạch. </b>
<b>[<br>]</b>


Huyết áp giảm dần từ


<b>A. động mạch →tĩnh mạch→ mao mạch. B. </b>động mạch→ mao mạch →tĩnh mạch.
<b>C. mao mạch→ tĩnh mạch→ động mạch. D. tĩnh mạch→ mao mạch→ động mạch. </b>
<b>[<br>]</b>


Ở tim, cơ chế truyền xung thần kinh để làm tâm thất co là:


<b>A.</b> Nút xoang nhĩ → Bó His → mạng puôckin → nút nhĩ thất → tâm thất co.
<b>B.</b> Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → Bó His → mạng pckin → tâm thất co.
<b>C.</b> Nút xoang nhĩ → nút nhĩ thất → mạng puôckin → Bó His → tâm thất co.
<b>D.</b> Nút xoang nhĩ → mạng pckin → Bó His → nút nhĩ thất → tâm thất co
<b>[<br>]</b>


Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?


<b>A.</b> Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm
nhĩ, tâm thất co.



<b>B. Nút nhĩ thất → Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → Bó his → Mạng Puôc – kin → Các tâm </b>
nhĩ, tâm thất co.


<b>C. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → Mạng Pc – kin → Bó his → Các tâm </b>
nhĩ, tâm thất co.


<b>D. Nút xoang nhĩ → Hai tâm nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó his → Mạng Pc – kin → Các tâm </b>
nhĩ, tâm thất co.


<b>[<br>]</b>


Hoạt động của cơ vân khác cơ tim ở chỗ là


<b>A. hoạt động không theo ý muốn. </b> <b> B. khi kích thích dưới ngưỡng thì khơng co bóp. </b>


<b>C. có thời gian nghỉ dà.i </b> <b>D. chỉ hoạt động khi có </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>[<br>]</b>


<b>Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng khi đề cập đến vận tốc máu và tương quan giữa </b>
nó với huyết áp và tổng tiết diện ?


(1) Ở động mạch tổng tiết diện lớn nhất, huyết áp lớn nhất và vận tốc máu lớn nhất.
(2) Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, huyết áp sẽ cao và vận tốc máu sẽ lớn.


(3) Ở mao mạch tổng tiết diện lớn nhất, huyết áp cao nhất và vận tốc máu chậm nhất.
(4) Ở tĩnh mạch vì xa tim nên huyết áp thấp nhất và vận tốc máu nhanh nhất.


<b>A. </b>1. <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>



Các nhận định đúng là


<b>A. (1). </b> <b>B. (2). </b> <b>C. (3). </b> <b>D. (4). </b>


<b>[<br>]</b>


Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?


A. Vì mạch xơ cứng nên khơng co bóp được, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao
dễ làm vỡ mạch.


B.Vì mạch xơ cứng tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm
vỡ mạch.


C. Vì mạch xơ cứng máu ứ đọng, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch.


D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp
cao dễ làm vỡ mạch.


<b>[<br>]</b>


Hoocmon giữ vai trò quan trọng trong cơ chế điều hoà hấp thụ nước ở thận là
<b>A. andosteron. </b> <b>B. ADH. </b> <b>C. insulin. </b> <b>D. glucagon. </b>
<b>[<br>]</b>


<b> Sự khác nhau trong duy trì huyết áp và duy trì nồng độ glucozơ trong máu thể hiện ở </b>
A. bộ phận tiếp nhận. <b> B. bộ phận tiếp nhận và bộ phận thực hiện. </b>



<b>C. bộ phận tiếp nhận, bộ phận điều hành và thực hiện. D. bộ phận tiếp nhận và bộ </b>
phận điều hành.


<b>[<br>]</b>


Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao thận có khả năng


<b>A. tăng cường tái hấp thụ nước. </b> <b> B. tăng cường thải bớt nước. </b>
<b>C. tiết ra hoocmon glucagon. </b> <b> D. tăng nhận và sử dụng glucozơ. </b>


<b>[<br>]</b>


Vào rừng nhiệt đới, ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn lên cao,
đó là kết quả của


<b>A. hướng sáng. B. </b>hướng tiếp xúc. C. hướng trọng lực. <b> D. cả 3 loại </b>
hướng trên.


<b>[<br>]</b>


Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là


<b>A. xảy ra nhanh, dễ nhận thấy. </b> <b>B. </b>xảy ra chậm, khó nhận thấy.
<b>C. xảy ra nhanh, khó nhận thấy. </b>


<b>D. xảy ra chậm, dễ nhận thấy. </b>
<b>[<br>]</b>


Bộ phận nào trong cây có nhiều kiểu hướng động?



<b>A. Hoa. </b> <b> B. Thân. </b> <b>C. </b>Rễ. <b>D. Lá. </b>


<b>[<br>]</b>


Các kiểu hướng động dương của rễ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>C. </b>Hướng đất, hướng nước, huớng hoá. <b>D. Hướng sáng, hướng nước, </b>
hướng hoá.


<b>[<br>]</b>


Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?
<b>A. Chiếu sáng từ hai hướng. </b> <b>B. Chiếu sáng từ ba hướng. </b>


<b>C. Chiếu sáng từ một hướng. </b> <b>D. </b>Chiếu sáng từ nhiều hướng.


<b>[<br>]</b>


Khi khơng có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?


<b>A. </b>Mọc vống lên và có màu vàng úa. <b>B. Mọc bình thường và có màu </b>
xanh.


<b>C. Mọc vống lên và có màu xanh. </b> <b>D. Mọc bình thường và có màu vàng</b>
úa.


<b>[<br>]</b>


Hướng động là:



<b>A.</b> Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo
nhiều hướng.


<b>B.</b> Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
<b>C.</b> Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo
một hướng xác định.


<b>D.</b> Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
<b>[<br>]</b>


Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào?


<b>A.Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng </b>
trọng lực dương.


<b>B.</b>Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng
lực dương.


<b>C.Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng </b>
trọng lực âm.


<b>D.Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng </b>
trọng lực dương.


<b>[<br>]</b>


Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm


<b>A. tác nhân kích thích khơng đinh hướng B. có sự vận động vô hướng </b>
<b>C. không liên quan đến sự phân chia tế bào D. có nhiều tác nhân kích </b>


thích


<b>[<br>]</b>


Ứng động nào khơng theo chu kì đồng hồ sinh học?


<b>A. Ứng động đóng mở khí kổng. </b> <b>B. Ứng động quấn vòng. </b>
<b>C. Ứng động nở hoa. </b> <b> D. Ứng động thức ngủ của lá. </b>
<b>[<br>]</b>


<b>Những ứng động nào sau đây là ứng động sinh trưởng? A.</b>
Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí klhổng đóng mở.


<b>B.Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. </b>
<b>C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở. </b>


<b>D.Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. </b>
<b>[<br>]</b>


Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>C. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. </b>
<b>D.Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. </b>


<b>[<br>]</b>


Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng?
<b>A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. </b>


<b>B.Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. </b>


<b>C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. </b>


<b>D.Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. </b>
<b>[<br>]</b>


Vận động cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm là hiện tượng


<b>A.ứng động sinh trưởng. </b> <b>B. ứng động không sinh trưởng.</b>


<b> C. hướng động. </b> <b>D. ứng động tiếp xúc. </b>


<b>[<br>]</b>


Giun đất có phản ứng như thế nào khi kích thích tại một điểm bất kì trên cơ thể ?


<b>A. Phần đuôi phản ứng. </b> <b> B. Tồn thân phản ứng. </b>


<b>C. Điểm đó phản ứng. </b> <b>D. Phần đầu phản ứng. </b>
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh dạng ống gồm


<b>A. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên. B. não bộ và dây thần kinh não. </b>
<b>C. tủy sống và dây thần kinh tủy. </b> <b>D. não bộ và tủy </b>


sống.
<b>[<br>]</b>


Tổ chức thần kinh bắt đầu xuất hiện từ ngành



<b>A. Ruột khoang. </b> <b>B. Giun dẹp. </b> <b>C. Giun tròn. </b> <b>D. Chân khớp. </b>
<b>[<br>]</b>


Cảm ứng của động vật là:


<b>A.Phản ứng lại các kích thích của một số tác nhân mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể </b>
tồn tại và phát triển.


<b>B.</b>Phản ứng lại các kích thích của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại và phát
triển.


<b>C. Phản ứng lại các kích thích định hướng của môi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn </b>
tại và phát triển.


<b>D.Phản ứng đới với kích thích vơ hướng của mơi trường sống đảm bảo cho cơ thể tồn tại</b>
và phát triển


<b>[<br>]</b>


Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là:
<b>A. Duỗi thẳng cơ thể. </b> <b>B. </b>Co toàn bộ cơ thể.


<b>C. Di chuyển đi chỗ khác. </b> <b> D. Co ở phần cơ thể bị kích thích. </b>
<b>[<br>]</b>


Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được tạo thành do:


<b>A.</b> Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo
thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.



<b>B. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo </b>
thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.


<b>C. Các tế bào thần kinh tập trung thành các hạch thần kinh và được nối với nhau tạo </b>
thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>[<br>]</b>


<i><b>Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện? </b></i>


<b>A. Thường do tuỷ sống điều khiển. B. Di truyền được, đặc trưng cho lồi. </b>
<b>C. </b>Có số lượng khơng hạn chế. <b>D. Mang tính bẩm sinh và bền </b>
vững.


<b>[<br>]</b>


<i><b>Ý nào không đúng với đặc điểm phản xạ có điều kiện? </b></i>


<b>A.Được hình thành trong q trình sống và khơng bền vững. </b>
<b>B.Khơng di truyền được, mang tính cá thể. </b>


<b>C.</b>Có số lượng hạn chế.


<b>D.</b> Thường do vỏ não điều khiển.
<b>[<br>]</b>


Cơ sở của tập tính là


<b>A. </b>phản xạ. <b>B. hệ thần kinh. C. cung phản xạ. D. trung ương thần kinh. </b>
<b>[<br>]</b>



Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó khơng rụt đầu vào mai nữa. Đây là tập
tính học tập loại


</div>

<!--links-->

×