MỞ ĐẦU
ủa ó à
Ngày nay,
a
ó
a
a
à
à
í
a
NCVC
ở
-Co và Nd-Fe-B
ó í
max
VLTC khác. Tuy nhiên, nam châm
à
ồ
ó
-
à
ờ
M
óa
à
à
nam châm Nd-Fe-
à
châm
-Fe-B.
à
a
à
Đ
ầ
à
ầ
nam
ủa
-
à a
ó
-
ó
à
a
ầ
- a cơng [2].
í
ủa a
(Nd,Dy)-Fe-B
R2Fe14B (R =
…
hai nguyê
à
2Fe14B,
ở
à
ó
a ồ
ó
ờ
a a
ờ
a
a
a
a Dy2Fe14B, Ms
, HA = 278 kOe, a
a
ở
a
ó pha Dy2Fe14B
ủa
a
a
pha Nd2Fe14
6
Ms
7
kOe
a
a
à
a
a
a
ó
a
a
ở
à
ó
ầ
a
ủa ngành
,
ồ
a
à
í
ó
… [1, 6]. Hai
à
1
Nd2Fe14B, HA = 75
a
a
ó
a
c
à
à í
í
a
à
a
ầ
à
ủa
ầ
ầ
a
(Nd,Dy)-Fe-B
-Fe-
ủ
Đ
a
a
O
- 5 O
-Fe-B.
4 %
a
í
à
- max
O
a
à
ó
ó í
ầ
và máy phát
ầ
a
a
ờ
…[6].
max
~ 30 - 35 M O
à
c
à
a
a
à
ủa
í
í
à
a
à
ầ
ó
a
ữ
à
ủa
là: “Nâng cao lực kháng từ của nam châm thiêu kết Nd-Fe-B bằng cách
thay thế Dy cho Nd”.
Đối tƣợng nghiên cứu của luận án:
a
(Nd,Dy)-Fe-B.
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn:
a
C
ó
(Nd,Dy)-Fe-
pháp
a (Hc > 10 kOe)
ầ
.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn:
ủa
ó
a
a
a
nam châm
a
Đồ
-Fe-
a
2
à
ờ
ó
à
a à
Phƣơng pháp nghiên cứu:
à
M
:
ầ
é
ờ
é
ẳ
ủa
a X.
ủa
Tí
é
tr ờ
Nội dung nghiên cứu của luận văn:
ở
ủa
ủa a
a
à í
-Fe-B.
Bố cục của luận văn:
í
ủa
C
à
:
à
:
à
a
é
a
-Fe-B.
à í
3:
ở
3
ủa
à
ủa
à
a
à í
ủa a
-Fe-B.
Kết quả chính của luận văn:
-Đ
ở
ủa
ủa a
ch
à í
-Fe-B.
-Đ
3 O
a
a
-Fe-
í
ủ
max
ó
3 5M O
a
c
ó
a
a
à
à
í
à
Đ
a
à
a
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ NAM CH M THI U K T Nd-Fe-B
1.1. Lịch sử phát triển của vật liệu từ cứng.
VLTC à
à
à
ờ
ờ
ữ
Q
ờ
698 – 2599
à
Đ
a
(TCN)
a
Đó à
ắ
à
a à
ắ à
à ầ
rung Hoa
a
í
nam châm ó
ầ
é
ờ Nhà Chu (1046 - 771 TCN) và a à
à
ỷ
7 TCN.
a
a à
à
ủa các ơxit ắ Fe3O4.
à
T
a
Đầ
à
a à
é
ầ
à
ó
max
Q
a
é
a
XX
à
1 MGOe [7].
ở
ó
à
a
ầ
à
a
a ầ
max
ầ
[8].
a
a
A
ở M
a
à
93
à
ó
à
a
A
956
à
à a
óủ
M O
Tuy nhiên, (BH)max
A
ờ
a
9 ó
max
M O
í
ủa
ó
à
ó
a
a
TCN
fa
à
max
a
a
a
ó
a
ữ
ở
9
à
à
à
c
bé (2kOe). Tuy nhiên do có
4
Curie cao (850o
a
a
à
a
Hình 1.1. Sự phát triển của nam châm vĩnh cửu theo (BH)max ở nhiệt độ phòng
trong thế kỷ XX [8].
à
ở
à a
à
aO 6
à
rẻ
ầ
2O3
khơng cao (4 M O
a
5
à
à
ó
a
3 %
f
à
ầ 3
Curie (TC
à
à
c
a
a
a ờ
ủa
à
M
à à
a
ầ 4f ó í
ó
5
M O
a
à
ầ 4f
à
ầ 3
a
à
à
a
à
à
à
NCVC ủa
E
ó
và SrO.6Fe2O3. Tuy (BH)max ũ
a
[9].
f
í
g (BH)max lên
ở
ũ
a à
ầ
ó
5
à
ở
967
ó
976
3 M O
a
2Co17
a ũ
C
a
ờ
à
a
àZ
a
í
ó
í
ở
ó
ó
a
ầ
a
ở
[10].
a
2Co17
à
ủa
à
aí
à
a
ủa a
a
a
2Co17
a
ó
à
ở
2Co17
à
5
à
ghim v
ầ
a
Mỗ
a
ờ
ỗ
NCVC SmCo5
ờ
max
í
í
a
à
,
-Fe
ó ữ
ở
à
a
ồ
a
3
ỗ
à
a
à
ầ
984
t
ầ
a
a J J
ầ
2Fe14B.
ở
- à
M
a
à
a
ó
ở
a M
c NCVC d a trên pha ba thành phần Nd2Fe14B theo cơng
ngh ngu i nhanh có Br = 8 kG, Hc = 14 kOe, (BH)max = 14 MGOe [11].
Trong khi, nhóm Sawaga M. ở cơng ty Sumitomo (Nh t B n) b
t o thành cơng NCVC có thành phần Nd15Fe77B8
kG, Hc = 12,6 kOe, (BH)max = 36 MGOe [11].
ủa a
a
à
[12].
ó
à
ẻ à
6
à
a
à
-
a
a
a
-
à
- -
a
a
a
Br = 12
ó
à
ầ
M
í
ủa
ủa
Nd
%
í
ủa
o ra d
ng t tinh th l n cho v t li u
ở
của
ữa là vào
v t li u. M t m
988,
a
(BH)max = 12 MGOe.
73%
3
í
i Br = 10 kG, Hc = 3,5 kOe,
a
-
à
a
%
í
í ) [13].
a
à
a
ở í
a
ó
châm Nd2Fe14
ờ
ồ
a
à
ồ
ữa
a
(15%
a
trên 100
à
ỡ
3
à
ủa a
a
à
max
à
à
a
2Fe14B
ủa
max
a
a
a a
M O
MGOe. L
à
a
à
a
à
ó
-
í
Fề
…
[11].
óa à
ũ
ầ
ó
ở
ủa a
ữ
ở
Đ
à
ờ
ầ
à
a
a ũ
ầ
ủa a
a
này trong cơn
1.2) [7].
à
a
ủa
a
NCVC
3
am châm Nd-Fe(> 34%) Y
ó
ó
a
ờ
ồ
ầ
a
à
a
à
ở
max
ầ
ó í
ờ ó
a
à
a
7
ó ó
í
ng
ờ
a)
b)
Hình 1.2. Đầu ra của nam châm vĩnh cửu trong 10 năm qua (a) và tỉ phần các
loại nam châm vĩnh cửu năm 2010 (b) [11].
Hình 1.3. Một số lĩnh vực ứng dụng của nam châm vĩnh cửu Nd-Fe-B [14]
1.2. Cấu trúc và tính chất của nam châm thiêu kết Nd-Fe-B
-Fe-B
a
-Fe-
a
(
à
à
í
ắ à
a : 4:
à
à ó
ầ
a
à
í
a
à
ở
Nd1+Fe4B4 (
ó
a
8
à
ó
à
a
à
ó
Nd2Fe14B
à a
ó
a
a
à
ầ
à ỗ ỗ
à
a
a
4
à
ó í
- : 4:
Nd2Fe14B. Giữa
í
í
ủa a
à ủa
à
a
à
ủa a
ủa
a
c ng
à
à
c
à
í
ủa
Giàu Dd
Hình 1.4. i c u tr c của nam châm thi u ết Nd-Fe-B [15].
a) Pha t cứng Nd2Fe14B
bão hòa a
Fe và
t hi m t o thành h p ch t nh nguyên v i t
é
ủa
những n m 80 ủa
à
ó
a
nhi u nỗ l c vào ầu
a
tìm ki m m
à cu i cùng pha ba ngun Nd2Fe14B
a
pha Nd2Fe14B ịi h
lâu, sắt có xu h
óng. N
á
ng tách riêng thành pha α-Fe.
í
à ồ
à
c
à
ờ
ủa Nd2Fe14
ở
a
ó
a
88
7 55
P42
5 cho
à
[16]. Nd2Fe14
a
984
ó
à
3
a
ó
a
.
ở ủa
2Fe14
í
9
a4
68
à
f
6
í
a
ẳ
à
Mỗ
4
6
ở
a
ẳ
và
a
j 1, Fe
í
j2, Fe k1, Fe k2
àz
à
ởz
ở
í
à
à
í
1
ầ
ó
ở
ở
a í
a
ủa
à
Z = 1/2
Z=0
a)
Hình 1.5.
b)
u tr c tinh thể pha Nd2Fe14B (a), nguyên tử B và 6 nguy n tử Fe
(vị trí e và
1)
tạo thành hình lăng trụ đứng đáy tam giác (b)[16].
b) Pha bi n hạt giàu Nd
ờ
ó
a
ầ
a
a
a
a
a a
-Fe-B, p a
ủa
2Fe14
a
ó
Đ
à
ủ
a à
í
ó a
à
10
à
a
ở
ủa a
ở
à
ủa
a
trong hình 1.6) giúp cơ l
à
ở
t, q trình
ầ
ỗ
ầ
à
ủa
ý
à
t t c ng và ng
chúng.
a
-Fe-B
ắ
ng tác t giữa
ó a
ot
à
t
ó
men
à
ầ
tr ờ
ao).
a
à
à
th ờ
a
a
Hình 1.6. nh l p m ng pha giàu
à
Nd gi a các hạt [16].
óa [17, 18,
19].
1.2.2. Tí
-Fe-B
a
2Fe14B.
í
6
5
à
A
ó
Pha Nd2Fe14
bão hịa 0Ms
ở
6
49
a
J/m3
à 37 6 B
là TC = 585 K (321o
Đ
ờ
à
a
ó
ó
à í
a
óa a
ủa
à
ắ
ủa
ủa a
…
ó
à
ở
à
ầ
óa
à
í
a
ở
à
ữa
í
a
à
à
í
à
í
à
3
ủa
í
ờ
a
ở
à
í
ủa
11
a
í
ồ
ờ
à í
max…
1.3. Cơ chế lực kháng từ trong nam châm thiêu kết Nd-Fe-B
Q
óa
ắ
à
à
a ở
à
óa ó
à
7
a ồ
ó ủa
ờ
ắ
ở:
I = i ISVicosi = 0
ó
i
à
(1.1)
i à ó
í
ữa
a
s
ủa
à
a)
b)
Hình 1.7. Q trình t h a d
a) M u hoàn toàn hử t
tr
ng ngoài nở ra ng
c)
i nh h ởng của t tr
ng tăng dần
b) H≠ 0 và nh các đ men gần h
ch
ng v i t tr
ng ngoài co lại c) H ≠ 0 và đủ
l n vect t độ quay tr ng v i h
Khi H ≠
ng v i t
ng của H.
à
a
a ó:
I = ISi cosi Vi + Vi (cosi )
ầ
ó
ó
(1.2)
à
ở
à
7
a
ờ
à
ở
a
à
ủa
ủa
7
12
à
à
nh quay.
ở
a
à
ồ
ở
í
à
ở
ủa
ủa
ờ
ở
à
ở r ng và ơmen khơng thu n l i b thu
h p,
có l i v m t n
ời ta
ng. D a vào kh n ng d ch chuy n vách ơmen
a a a
ầ
ầ
ch chính t o l c kháng t : c
a
a
-Nucleation) và c
a
men-Pinning). Hai
à
ng cầ
ờ
nh ngh a là giá tr của t
ó các mầm
ó à
ờ
ầm HN,
o t bắt ầu xu t hi n (hình 1.8) và HP là t
ng khi m t mầm
cùng v i m t vách ômen
ờng ủ
ot
làm
c hình thành
ng ng, vách ômen này không th d ch chuy n
ờng ngồi
khi giá tr t
c
ng t hóa ban ầu) mà t i
cv
d ch chuy n vách ô
i
a
o chi
t q HP.
à
Hai c
ủa a
a
ầ
ầ
.C
a
vách
a ồ
à
ờ
ó. Khơng có
é
ẻ à
ồ :
ờ
óa a
ầ
ờ
à
a
a
à
ầ
a
a,
ờng cong t
9 Đ
t
à
a
a
13
ầ
ầ
a
ó
à
ó Tr
ó
ầ ở
à
a
a
ờ
à
í
é
à
à
ủa
a a
a
c tiên, c
óa a
vách
ó
à
à
a
í
D
Dsd.
ờ
ó
D > Dsd
a
a
a
ờ
ủa í
9
a
ầ
ở
ờ
à NMs (Ms à
ủa
à
ầ
ở
Đ
ờ
a
ầ
ó,
ủa
à
à
í à
ờ
9
HN <
à
ồ
Q trình
a
P,
ờ
HN > HP à à
D Dsd
ữ
ữ
à
ờ
ầ
à
ầ
a à N là
ồ
à
à
ó
à
HP
ủa
a
à
à
ủa
ờ
à
Hình 1.8. Minh h a quá trình t
h a hử t và vị trí tr
HN [20].
ng tạo mầm đ
Hình 1.9. Đ
ng t hoá ban đầu và
ng t tr của nam châm loại mầm đ o
t và nam châm loại ghim vách đ men
[21].
14
é
ó à
a
a
óa
a
à
ầ
ờ
J J
ờ
a
óa a
ờ
ó
ờ
a
ầ
[5].
é
ờ
ầ
óa
a à
ờ
óa
ờ
a
ầ
ủa
a
a
ờ
a
a
ỡ
à
a
ó
é
à
à ỡ
ó
ẳ
é
à ầ
é
ờ
óa a
khơng bão hịa à
a
ầ
à
ờ
a
ầ
a
ữa a
a
í ó
é
à
í
H
h Block
Hình 1.10. i c u tr c của mầm đ o t và ghim vách đ men. ác mầm đ o t
c thể ở trong hạt ( ) ho c bi n hạt (B) và tâm h m vách ở vị trí
Nh
à ở
[24].
ở í
15
ủa a
à
ó
ở
ủa
ầ
ở
ủa
à
íA
a
ờ
à
í
ờ
a
ờ
thì
ầ
à
ầ
nam châm
ầ
a
à à
ó
í
a
a
à
à
ó
í
à
Q trìn
trên hình 1.11. Đ
a
ủa
ẳ
ờ
ờ
í
ẳ
ủa
à
ờ
à
M
Mr2
ờ
à
ờ
à à
ầ
ờ
à
Đ
Hình 1.11. ác đ ng cong m t
quá trình đ o t của v t liệu c c u
tr c hác nhau [1].
à à
a
a
à
a
ờ
ữ
ầ
Mr1 Ms
ờ
Đ
a
ầ
à
ờ
ủa
ó
à
ó
ủ
a
10 à
16
óở
à
ầ
íA à
à
HN
a
ầ
ó
ủa
ờ
à
ở
ó
í
à
Đ ờ
A
à
ờ
ờ
ờ
à
a
HN
ó
a
à
ó
í
ủa
ó
ờ
ờ
ờ
é A
à
a
ầ
‟
y về lự
1.3.3. Lý
à
g
a
ủa
à
ủa
ờ
à
é
ở
a
à
à
ủa
à
ờ
à
ờ
à
ờ
A
ồ
a a
[10]
ẳ
Hc
ó
w
à:
2K 1
NM s
0Ms
(1.3)
à
í
ầ
ủa
0Ms 1 T nên s
3
a à
í
à
A,
ủa
do N 1 và
ó
ó
a
A
20 - 3 %
A.
Đ
a
à
ở
2Fe14
a
ầ
a
ó
à
õ à
ủa
à
17
ỗ
a
ở
ủa
:
a
à
ó
J (T )
H c (T) cHA (T) n s
0
ó
à
A
ờ
;
à
ở
(1.4)
à
a à
í
5
-
à
à
ầ
8 - 1,7 ó
ờ
à
a
a
ờ
a
à
à
ờ
ầ
ó
:
c
Hc K
J
2K 1
N eff s
Js
0
ó K
ồ
à
à
ủa í
í
à
ầ
ũ
a
a
ủa
ắ
a
à
a
C
eff
à
ó
kh
2Fe14
-W
à
Hc
fa
a :
c
B
M s ro
- Neff(4Ms)
ó
(1.6)
ờ
a
ờ
ó
ầ
ầ
ỗ
(1.6
a
ầ
é
ủa
a à
ở
ó í
ẳ
ủa
(1.5)
ó
í
ờ
o
à
ro = 100
à Neff
Hc 11 kOe cho nam châm
í
Nd-Fe-B.
18
1.4. C ng nghệ chế t o nam châm thiêu kết Nd-Fe-B
a
ủa
1.12,
ó
1. Hợp kim nấu
nóng chảy
2. Nghiền th
3. Nghiền tinh
4. Định hƣ ng
trong từ trƣ ng
5. p
ng tĩnh
6. Thiêu kết, xử l
nhiệt
7. Gia c ng cơ khí
8. Bọc l p bảo vệ
9. N p từ
ản ph m
Hình 1.12. ác c ng đoạn trong quy trình chế tạo nam châm thi u ết Nd-Fe-B
các hình nh
ế b n minh h a r h n các b
19
cđ .
9
T
t
nam châm là
Nam châm thi
c ch t o nhi u trong công
a
nghi p và chi m tỷ phần cao nh
t hi
i.
a
- -
a
ầ
ó
a
ầ
a
:
- ỷ
ầ
ủa
a
ủa
a
- í
: 4:
3-5 m.
é
-Đ
ủa
a
ạ
1.4.1.
ợp
b
ầ
Cơn
a
-Fe-
ầ
a
ờ
í
A
ó
à
a
ầ
pha giàu Nd.
óa
ồ
í
a
a
ồ
ủa
ó
à
ờ
í
20
à
ầ
ắ
a
à
à
ó
à
3
í
ờ a
a
ỗ
ủa
ầ
ủa
ó
a a
a
à
à
77%
ắ
ờ
à
ồ
xBy
à
ầ
óa
ủa 3
ủa
a
a
a
a
óí
à
óa
ầ
í
à
Q
.
a
xBy
-Fea
ắ
. Tuy
a
à
ữ
ầ
ầ , ho
ên lị
ủa
í
cho a
ủ
ầ
a
a
óa à
à
a
4B4,
a
à
ắ
ắ
a
Đ
a
à
a
ủa a
: 4:
ầ
ó
í
ồ
a
a
í
a
ồ
a
-Fe-
à
à
a a
à
a a
a
a
ầ
óa ắ
a
ồ
a
tetragonal Nd2Fe14B ( ), pha giàu Boron Nd1+ Fe4B4 ( ) và pha giàu Nd có
ó
M
à
a
à
-Fe hay Nd2O3 ũ
ữa
à
a
ờ
Nd15Fe77
Đ
à
ầ
g ề
ủa
à
óa a
a
à
ó
ủa
ầ
a ắ
à
2Fe14
ợp
Q
í
í
ó
à
ó í
ỡ
óa
a
í
Nd2Fe14
à
ủa
ỡ
í
à
í
ỡ3†5µ
í
ở
ủa a
-Fe-
í
a
ủa a
í
a
ở
ủa
í
ầ
a
Đầ
à
ỡ 300
í
í
ủa
ờ
ầ
a
ó
à
Đ
à
3 m), ó
à
21
ỡ
p
à
j
,
Mechanical milling),
ỡ
a) Ph
(hydrogennation decrepitation).
ng pháp nghi n phun (Jet Milling)
a
H
à
à
à
ó
a
13 à
à
a
a
í
à
a
ỡ
à
ồ
í à
ó í
(Jet Milling).
Hình 1.13. Nguy n lý ỹ thu t nghi n phun [22].
b) Ph
ng pháp nghi n c (Mechanical Milling-MM)
Hình 1.14. Nguy n lý ỹ thu t nghi n c h c (nghi n bi) [3].
22
é
à
í
ó
óa
à
ó
é
a
a
à
a
a
ó ắ
ữa
à
à
ẻ
óa à
à
a
14
:
à
í
a
ắ
a
a
à
ồ
ó
ẻ
í
ồ
à ở
a
a
í
í
Q
à
ó
ờ
óa
c) Ph
ng pháp tách v trong hyđro (hydrogennation decrepitation)
a
-Feờ
à
ỷ
í
a
à
ỡ
à
a à
ỡ
à
15).
Hình 1.15. Q trình tách v trong hydro [1].
Ư
í
mà khơn
a
ủa
à
a
í
à
a
1.
Ép ạ v
M
í
ủa
à
a
é
a
à
ó
a
à ó
ẳ
ó
à
a
ó
ầ
é
í
ầ
23
a
:é
óé
ẳ
é
ầ
é
ó í
í
ó
ồ
é
ủa
ạ
é
a
é
a
:K
ạ
é
à
é
ồ
3
a
ó
a [26]:
é
a
ắ
G
ờ
é
Q
G
à
ờ
à
:K
à
ó
ắ
a
ủa ó
ắ
ữa
à
ở
a
G
à
ạ
é
:T
é
à
é
ủa
ầ
ữa
à
óở
a
Hình 1.16.
g cv ih
ữa
à
a
à
tr
ó à
à
í
a
ng đ t song song v i h
ng p (b)
ầ
p đ ng tĩnh (c)
ng p (a) t tr
ng đ t vu ng
p đ ng tĩnh trong hu n cao su (d)
[24].
a
a
é
-Feủa ó
à
a
a
ờ
é
ờ
ầ
a
à
24
Đ
ó
a
ó
16a
à
é
a : a
a
ắ à
é
1.16
ờ
16
í
à
ờ
ẳ
à
a
a
a
ờ
a ở
a
ờ
ờ
ó
à
6
T
à
Đ
à
ữ
ờ
ó
ó
ồ
à
ờ
à
ầ
94
à
a
M
à
a
ủa
ủa
là
a
Đ
ó
í
ồ
í
a
í
a
a
ỗ ỗ
à
ầ
ủa
ờ
à
a
ủa
à
à
ữa
ở
a
í
à
à
a à
ỗ
a
ắ
à
a
ó
à
à
a
a
à
à
a
í
à
a
à
à ở
:
à
ó
à
ủa
ủa
a
ắ
à
ầ
a
à
ắ
ắ
ữa
a
:
a
é
Trong
25