Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bài 2. Bài tập trắc nghiệm có đáp án về cấu trúc thường gặp trong bài thi đại học môn tiếng anh của cô trang anh | Tiếng Anh, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.42 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHỮNG CẤU TRÚC THƯỜNG GẶP </b>


<b>TRONG BÀI THI (tiếp) </b>



<i><b>(</b></i>

<b>Compiled by Mrs Trang Anh</b>
<i><b>Facebook: Mrstranganh87 </b></i>


<b>Question 1: Make sure you ______ up the data on your computer, because you might get a virus. </b>


<b>A.</b> back <b>B.</b> store <b>C.</b> save <b>D.</b> copy


<b>Đáp án A </b>


back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc…)
store, save, copy không đi với giới từ up


dịch câu: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn, bởi vì bạn có thể bị nhiễm
virus.


<b>Question 2: That's no excuse! You know you ______ this report by today. </b>


<b>A.</b> can’t have finished <b>B.</b> must have finished


<b>C.</b> may not have finished <b>D.</b> should have finished


<b>Đáp án D </b>


Can’t have finished: ko thể đã hoàn thành


Must have finished: chắc hẳn đã hoàn thành (nhận định về 1 việc trong quá khứ)
May not have finished: có thể đã ko hoàn thành



Should have finished: nên đã hoàn thành (nhưng thực tế là chưa hồn thành)


Dịch câu: Đó khơng phải là lý do! Bạn biết bạn nên hồn thành báo cáo này ngay hôm nay
<b>Question 3: Indiana University, one of the largest in the nation, is located in a ____ town. </b>


<b>A.</b> small beautiful Midwestern <b>B.</b> beautiful Midwestern small


<b>C.</b> Midwestern beautiful small <b>D.</b> beautiful small Midwestern


<b>Đáp án D </b>


Vị trí của tính từ khi đứng trước danh từ:


Opinion (cảm nghĩ – beautiful) + size (kích cỡ - small) + origin (nguồn gốc, nơi chốn –
Midwestern) + N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dịch câu: Đại học Indiana, một trong những trường đại học lớn nhất trong nước, nằm ở một thị
trấn nhỏ xinh đẹp ở miền Trung Tây.


<b>Question 4: The hotel was terrible, but the wonderful beach_____ our disappointment. </b>


<b>A.</b> came down with <b>B.</b> made up for <b>C.</b> got through to <b>D.</b> faced up to


<b>Đáp án B </b>


come down with something: bị (một bệnh gì đó)
make up for something;: đền bù, bù vào


get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình



face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng)


dịch câu: khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi
<b>Question 5: The doctor said, “You really ought to rest for a few days. Jasmine." </b>


<b>A.</b> The doctor strongly advised Jasmine to take a few days' rest.


<b>B.</b> The doctor suggested that Jasmine should take a short rest.


<b>C.</b> Jasmine's doctor told that she should rest for a few days.


<b>D.</b> It is the doctor's recommendation that Jasmine should take a short rest.


<b>Đáp án A </b>


The doctor said, “You really ought to rest for a few days. Jasmine."
Bác sĩ nói, "Bạn thực sự nên nghỉ ngơi trong vài ngày. Jasmine. "
= A. The doctor strongly advised Jasmine to take a few days' rest.
Bác sĩ khuyên Jasmine nên nghỉ ngơi vài ngày.


<b>Question 6: He is an authority on primitive religion. </b>


<b>A.</b> He has official permission to practise primitive religion.


<b>B.</b> He is famous for his vast knowledge of primitive religion.


<b>C.</b> He has authority over the people who practise primitive religion.


<b>D.</b> He has a great influence on the people who practise primitive religion.



<b>Đáp án B </b>


He is an authority on primitive religion.


Ơng là một người có uy tín chun mơn về tôn giáo nguyên thủy.
= B. He is famous for his vast knowledge of primitive religion.
Ơng nổi tiếng với kiến thức rộng lớn về tơn giáo nguyên thủy.


<b>Question 7: She started working as a teacher of English ten years ago. </b>


<b>A.</b> She had worked with a teacher of English for ten years.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> She had been working as a teacher of English for ten years.


<b>D.</b> She has worked with a teacher of English for ten years.


<b>Đáp án B </b>


Giải thích : Cơ ấy bắt đầu dạy tiếng Anh 10 năm trước.
A.Cô ấy đã làm việc với 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm
B. Cô ấy làm việc như 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm
C. Cô ấy đã làm việc như 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm
D. Cô ấy làm việc với 1 giáo viên tiếng Anh trong 10 năm


Công thức: S + started/began + Ving+… + time + ago = S + have/has + been + Ving +… for +
time


<b>Question 8: “I would take the job if I were you”, said my friend. </b>


<b>A.</b> My friend told me to take the job. <b>B.</b> My friend asked me to take the job.



<b>C.</b> My friend advised me to take the job. <b>D.</b> My friend ordered me to take the job.


<b>Đáp án C </b>


Giải thích : “Nếu là bạn, tôi đã nhận công việc này.”, bạn tơi nói.
A.Bạn tơi bảo tơi nhận cơng việc này


B.Bạn tôi yêu cầu tôi nhận công việc này
C.Bạn tôi khuyên tôi nhận công việc này
D.Bạn tôi ra lệnh cho tôi nhận công việc này


<b>Question 9: Old people are often looked _____ by their children when they got older. </b>


<b>A.</b> for <b>B.</b> up <b>C.</b> after <b>D.</b> into


<b>Đáp án C </b>


<b>Giải thích : to look after = to take care of : chăm sóc </b>


<b>Question 10: She didn’t get _____ very well with the roommate. </b>


<b>A.</b> off <b>B.</b> on <b>C.</b> in <b>D.</b> through


<b>Đáp án B </b>


<b>Giải thích : to get on/along (well) with s.o : hoà thuận cùng ai </b>


<b>Question 11: The charity aims to _____ food and shelter for underprivileged in the remote areas </b>
of the country



<b>A.</b> present <b>B.</b> assist <b>C.</b> provide <b>D.</b> offer


<b>Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Question 12: I can’t concentrate _____ my work, because of all the noise the builders are </b>
making.


<b>A.</b> to <b>B.</b> on <b>C.</b> in <b>D.</b> at


<b>Đáp án B </b>


<b>Giải thích : to concentrate on sth = to focus on sth = to pay attention to sth : tập trung vào </b>


<b>cái gì </b>


<b>Question 13: Population explosion seems to surpass the ability of the earth to ______ the </b>
demand for food.


<b>A.</b> make <b>B.</b> need <b>C.</b> have <b>D.</b> meet


<b>Đáp án D </b>


Meet the demand for…: đáp ứng nhu cầu cho …


Dịch: Bùng nổ dân số dường như vượt quá khả năng đáp ứng nhu cầu thực phẩm toàn cầu.


<b>Question 14: ______ in this national park declined from a few thousand to a few hundred in 10 </b>
years.



<b>A.</b> That the number of tigers <b>B.</b> The number of tigers


<b>C.</b> For a number of tigers <b>D.</b> A number of tigers


<b>Đáp án B </b>


Khi chúng ta gặp dạng có “a number of” hay “ the number of” thì xét phía sau động từ số ít hay
số nhiều để chọn 1 trong 2 cái đó. Nhưng trong trường hợp này động từ lại ở dạng quá khứ nên
đầu tiên phải loại ngay A và D


A number of tigers : 1 số lượng hổ
The number of tigers : số lượng hổ


Dịch: Số lượng hổ trong khu bảo tồn này đã giam từ vài nghìn xuống cịn vài trăm trong 10 năm.
<b>Question 15: This is the third time James ______ the volunteer program to the village. </b>


<b>A.</b> has joined <b>B.</b> has been joining <b>C.</b> joined <b>D.</b> joins


<b>Đáp án A </b>


Ta có cấu trúc:


It is the first/second/third/… time +S + have/ has+ PII (phân từ 2)…: Đây là lần đầu/ lần thứ 2/
lần thứ 3/…ai đó làm điều gì ( chia theo thì hiện tại hồn thành)


Dịch: Đây là lần thứ 3 James tham gia vào chương trình tình nguyện ở làng.


<b>Question 16: George won five medals at the competition. His parents ______ very proud of him. </b>


<b>A.</b> shouldn’t have been <b>B.</b> must have been <b>C.</b> could have been <b>D.</b> mightn’t have been



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A: Đã không nên
B: Hẳn là đã
C: Có thể đã
D: Khơng thể đã


Dịch: George đã đtạ được 5 huy chương trong cuộc thi. Bố mẹ anh ấy hẳn là đã rất tự hào về anh
ta.


<b>Question 17: ______, he would have been able to pass the exam. </b>


<b>A.</b> If he studied more <b>B.</b> Studying more


<b>C.</b> If he were studying more <b>D.</b> Had he studied more


<b>Đáp án D </b>


Trong câu sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều diện có thể xảy ra trong quá khứ
If S1+ had + PII…, S2 +would have PII…


[ Đảo ngữ ]: Had + S1+ PII.., S2+ would have PII…


Dịch: Nếu anh ấy đã học hành chăm chỉ hơn thì anh ấy sẽ đã vượt qua kì thi.
<b>Question 18: Poor management drove my father’s company to______ of collapse. </b>


<b>A.</b> the foot <b>B.</b> the rim <b>C.</b> the brink <b>D.</b> the ring


<b>Đáp án C </b>


The brink of collapse: bờ vực phá sản



Dịch: Quản trị kém đã khiến công ty của bố tôi đi đến bờ vực phá sản


<b>Question 19: The weather is ______ nice that the children want to stay outside all day. </b>


<b>A.</b> very <b>B.</b> too <b>C.</b> so <b>D.</b> enough


<b>Đáp án C </b>


Cấu trúc : … so+ Tính từ/ trạng từ + that+ S + V: quá đến nỗi mà…


Dịch: Thời tiết quá đẹp đến nỗi mà bọn trẻ muốn chơi ở bên ngồi cả ngày.
Dịch: Cơ ca sĩ được chị gái của mình đệm piano cho.


<b>Question 20: The singer was ______ on the piano by her sister. </b>


<b>A.</b> discarded <b>B.</b> accompanied <b>C.</b> performed <b>D.</b> played


<b>Đáp án B </b>


A: từ bỏ


B: đệm nhac (+on/at)
C: biểu diễn


D: chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Question 21: I am sorry I have no time at present to______ detail of our plan. </b>


<b>A.</b> bring in <b>B.</b> take into <b>C.</b> go into <b>D.</b> come in



<b>Đáp án C </b>


A: đem lại


B: đem vào, đưa vào
C: đi sâu , xem xét kĩ
D: đi vào trong


Dịch: Tơi xin lỗi hiện tại tơi khơng có thời gian để xem xét chi tiết kế hoạch của chúng ta.
<b>Question 22: He did not share his secrets with other people, but he ______ in her. </b>


<b>A.</b> confessed <b>B.</b> concealed <b>C.</b> confided <b>D.</b> consented


<b>Đáp án C </b>


A: thổ lộ
B:che giấu


C: tin tường ( +in)
D: đồng ý


Dịch: Anh ấy không chia sẻ bí mật của mình với người khác nhưng anh ấy lại tin tưởng cô ta.
<b>Question 23: We bought some______ glasses. </b>


<b>A.</b> German lovely old <b>B.</b> old lovely German <b>C.</b> lovely old German <b>D.</b> German old lovely


<b>Đáp án C </b>


Trật tự của chuỗi tính từ:



Đánh giá chung => kích cỡ => hình dáng => tuổi tác => màu sắc=> nguồn gốc => chất liệu
Lovely ( đánh giá chung) => old ( tuổi tác) => German ( nguồn gốc)


Dịch: Chúng tôi mua một vài cái cốc thủy tinh cổ đáng yêu của Đức.


<b>Question 24: It is necessary that everything ready by two o'clock tomorrow. </b>


<b>A.</b> be <b>B.</b> was <b>C.</b> will be <b>D.</b> is


<b>Question 25: Any food can cause an allergic . </b>


<b>A.</b> recreation <b>B.</b> reaction <b>C.</b> answer <b>D.</b> solution


<b>Đáp án B </b>


Allergic reaction: sự dị ứng


Bất cứ thức ăn nào cũng có thể gây dị ứng.


<b>Question 26: They are going to demolish those slums for the street . </b>


<b>A.</b> widening <b>B.</b> to widen <b>C.</b> to be widened <b>D.</b> being widened


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

To be + PP: là dạng bị động của “to + V”.


Họ sẽ phá bỏ những khu nhà ổ chuột để mở rộng con đường.


<b>Question 27: You have been absent from that important session. </b>



<b>A.</b> mustn't <b>B.</b> mightn't <b>C.</b> shouldn't <b>D.</b> wouldn't
Đáp án C


Should + have+ PP: nên làm nhưng đã không làm


Bạn đáng lẽ không nên vắng mặt tại buổi học quan trọng đó.


<b>Question 28: The government was finally by a minor scandal. </b>


<b>A.</b> put back <b>B.</b> brought down <b>C.</b> pulled down <b>D.</b> taken down


<b>Đáp án B </b>


Bring down sb/sth: làm giảm


Chính phủ cuối cùng đã thôi bị ầm ĩ bởi vụ lộn xộn nhỏ đó.


<b>Question 29: London stands on the Thames, divides it into two equal parts. </b>


<b>A.</b> where <b>B.</b> which <b>C.</b> what <b>D.</b> when


<b>Đáp án B </b>


Đại từ quan hệ “which” thay thế danh từ chỉ vật


London nằm cạnh sông Thames, cái đã chia thành phố thành 2 phần bằng nhau.
<b>Question 30: Down when he was passing under the tree. </b>


<b>A.</b> an apple fall <b>B.</b> an apple fell <b>C.</b> did an apple fall <b>D.</b> fell an apple



<b>Đáp án D </b>


Đảo ngữ với trạng từ phương hướng, vị trí như:down, away, in, off, over, round, up…:
Dùng trực tiếp động từ ngay sau trạng từ. Adv+ V+S,....


Một quả táo rơi ngay ngay khi anh ấy đi ngang qua cái cây.


<b>Question 31: My mother doesn't eye to eye with my father sometimes. </b>


<b>A.</b> see <b>B.</b> glance <b>C.</b> look <b>D.</b> agree


<b>Đáp án A </b>


See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai.
Mẹ tôi thỉnh thoảng khơng đồng tình với cha tơi.


<b>Question 32: study hard before an examination. </b>


<b>A.</b> Most the students <b>B.</b> Most of the students <b>C.</b> Most of students <b>D.</b> Almost students


<b>Đáp án B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N = hầu hết (dùng of sau Most khi có những
từ chỉ định theo sau)


Hầu hết các học sinh đều học chăm chỉ trước một bài kiểm tra.
<b>Question 33: John is of the two boys. </b>


<b>A.</b> the most tall <b>B.</b> the taller <b>C.</b> taller <b>D.</b> the tallest



<b>Đáp án B </b>


Khi so sánh giữa 2 người, 2 vật, dùng so sánh hơn.


X+ tobe+ the+ ajd-er/ more adj+ of the two+ Ns: X là người/ vật.... hơn trong cả 2.


<b>Question 34: Global warming will result _____ crop failures and famines. </b>


<b>A.</b> with <b>B.</b> from <b>C.</b> for <b>D.</b> in


<b>Đáp án D </b>


Result from: do bởi, result in: dẫn đến, kết quả là


Trái đất nóng lên sẽ dẫn đến thất thu mùa màng và nạn đói.


<b>Question 35: Many plant and animal species are thought to be on the _____ of extinction. </b>


<b>A.</b> stage <b>B.</b> verge <b>C.</b> mood <b>D.</b> way


<b>Đáp án B </b>


On the verge of extinction: bên bờ tuyệt chủng


Nhiều loài thực vật và động vật được cho là đang đứng bên bờ tuyệt chủng


<b>Question 36: You have to take the full course of your antibioties even if you feel better, _____ </b>
your illness will simply return.


<b>A.</b> otherwise <b>B.</b> so that <b>C.</b> such as <b>D.</b> whereas



<b>Đáp án A </b>


A. otherwise: nếu khơng thì B. so that: vậy nên
C. such as: ví dụ như D. whereas: trái lại


Bạn phải uống đầy đủ các chất kháng sinh của bạn ngay cả khi bạn cảm thấy tốt hơn, nếu khơng
thì bệnh của bạn sẽ dễ dàng trở lại.


<b>Question 37: The driver is _____ for the safety of his passengers. </b>


<b>A.</b> capatable <b>B.</b> accused <b>C.</b> taking charge <b>D.</b> responsible


<b>Đáp án D </b>


Be responsible for: chịu trách nhiệm với


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Question 38: For the first time in 70 years, _____ aspirin’s potential beyond reducing pain, fever </b>
and inflammation.


<b>A.</b> researchers began understand <b>B.</b> researchers began to understand


<b>C.</b> researchers begin understanding <b>D.</b> researchers’ understanding of


<b>Đáp án B </b>


Begin+ to V: bắt đầu làm việc gì.


Lần đầu tiên trong những năm70, các nhà nghiên cứu bắt đầu hiểu khả năng của aspirin vượt xa
việc giảm đau, sốt và viêm.



<b>Question 39: Don’t forget _____ goodbye to the interviewer before leaving the office. </b>


<b>A.</b> saying <b>B.</b> telling <b>C.</b> to tell <b>D.</b> to say


<b>Đáp án D </b>


Forget to V: qn khơng làm việc gì
Say goodbye: chào tạm biệt


Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi bạn rời đi.


<b>Question 40: You can’t possibly say no to such a wonderful job offer. It’s too good to ____. </b>


<b>A.</b> See through <b>B.</b> Take over <b>C.</b> Turn down <b>D.</b> Put up
Turn down sth: từ chối cái gì đó.


Bạn khơng thể nói khơng với một lời mời làm việc tuyệt vời. Nó quá tốt để từ chối.
<b>Question 41: This book will _____ you with all the information you need. </b>


<b>A.</b> provide <b>B.</b> give <b>C.</b> assign <b>D.</b> offer


<b>Đáp án A </b>


A. provide: cung cấp B. give: tặng C. assign: phân phát D. offer: đề xuất
Cuốn sách này sẽ cung cấp tất cả những thông tin mà bạn cần.


<b>Question 42: Generally speaking, men _____ in sports than women do. </b>


<b>A.</b> Are more intersted <b>B.</b> Look interested



<b>C.</b> Have great interest <b>D.</b> Take more interesting


<b>Đáp án A </b>


Tobe interested in: thích thú


Nhìn chung, đàn ơng thích thể thao hơn phụ nữ.


<b>Question 43: They talked for three days before finally _____ a decision. </b>


<b>A.</b> doing <b>B.</b> arriving <b>C.</b> making <b>D.</b> coming


<b>Đáp án C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ đã thảo luận 3 ngày trước khi đưa ra quyết định


<b>Question 44: I feel terrible, I didn’t sleep __________ last night. </b>


<b>A.</b> a jot <b>B.</b> a wink <b>C.</b> an inch <b>D.</b> an eye


<b>Đáp án B </b>


Thành ngữ: sleep a wink [ không tài nào chợp mắt được]


Câu này dịch như sau: Tôi cảm thấy mệt kinh khủng, tối qua tôi không tài nào chợp mắt được.
<b>Question 45: I’m going to make all efforts to win a gold medal in ___________ for your help </b>
and concern.


<b>A.</b> return <b>B.</b> mind <b>C.</b> allowances <b>D.</b> memory



<b>Đáp án A </b>


Cụm từ: in return for [ để đáp lại]


Câu này dịch như sau: Tôi sẽ nỗ lực hết sức để giảnh huy chương vàng để đáp lại sự giúp đỡ và
quan tâm của bạn.


<b>Question 46: The manager charged her ___________ irresponsibility and dishonesty. </b>


<b>A.</b> for <b>B.</b> on <b>C.</b> about <b>D.</b> with


<b>Đáp án D </b>


Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [ buộc tội cho ai về việc gì ]


Câu này dịch như sau: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật.
<b>Question 47: I _____________ the newspaper now. You can take it. </b>


<b>A.</b> have been reading <b>B.</b> will read <b>C.</b> am reading <b>D.</b> have read


<b>Đáp án D </b>


Cấu trúc thì hiện tại hồn thành: S + have/ has + Ved/ V3


Câu này dịch như sau: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó.
Now ở đây dùng để nhấn mạnh sự thay đổi thời gian.


<b>Question 48: __________ stay the night if it’s too difficult to get home. </b>



<b>A.</b> By all means <b>B.</b> In all <b>C.</b> At all costs <b>D.</b> On the whole


<b>Đáp án A </b>


By all means: Cứ tự nhiên đi
All in all: tóm lại


At all cost: bằng bất kỳ giá nào
On the whole = In general: nói chung


Câu này dịch như sau: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A.</b> got over <b>B.</b> fell apart <b>C.</b> looked up <b>D.</b> broke down


<b>Đáp án D </b>


Get over = overcome: vượt qua
Fell apart: trục trặc/ ngừng hoạt động
Look up:tra cứu thông tin


Break down:suy sụp/ đau buồn


Câu này dịch như sau: Người phụ nữa suy sụp khi cảnh sát thông báo rằng con trai bà đã mất.
<b>Question 50: He couldn’t move the table. He had to get someone ____________ him. </b>


<b>A.</b> helping <b>B.</b> help <b>C.</b> to help <b>D.</b> helped


<b>Đáp án C </b>


Cấu trúc nhờ vả/ bảo ai đó làm việc gì


Get sb to Vo = have sb Vo = make sb Vo


</div>

<!--links-->

×