Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề khảo sát chất lượng thpt quốc gia môn toán lớp 12 năm 2016 sở GDĐT vĩnh phúc mã 234 | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.23 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC</b>


<b>Mã đề: 234</b> <b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2016-2017 - MƠN: TỐN 12</b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Câu 1: Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB a AD</i> , 2 .<i>a</i> Cạnh <i>SA</i> vng góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa <i>SC</i> và mặt phẳng đáy bằng 600. Thể tích khối chóp <i>S BDC</i>. là:


<b>A. </b>


3 <sub>15</sub>


3


<i>a</i>


<b>B. </b>


3


2 15


3


<i>a</i>


<b>C. </b><i>a</i>3 15 <b>D. </b>


3 <sub>15</sub>


9



<i>a</i>


<b>Câu 2: Đường thẳng </b><i>y</i> <i>x m</i> cắt đồ thị hàm số


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> tại một điểm duy nhất khi và chỉ khi:</sub>


<b>A. </b><i>m</i>1 <b>B. </b><i>m</i> 1 <b>C. </b><i>m</i>1 hoặc <i>m</i>5 <b>D. </b><i>m</i>5
<b>Câu 3: Khối đa diện đều loại </b>

 

4;3 có bao nhiêu cạnh ?


<b>A. 18</b> <b>B. 20</b> <b>C. 12</b> <b>D. 6</b>


<b>Câu 4: Hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 3<i>x</i>2 1 có bao nhiêu điểm cực trị ?


<b>A. 1</b> <b>B. 2</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 5: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' có đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AA</i>' <i>AB</i><i>a</i>, khoảng
cách giữa AA ' và <i>D C</i>' ' bằng 2



<i>a</i>


. Thể tích khối lăng trụ <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' là:
<b>A. </b>


3


2
<i>a</i>


<b>B. </b>


3 <sub>3</sub>


2


<i>a</i>


<b>C. </b>


3 <sub>3</sub>


3


<i>a</i>


<b>D. </b>


3



6
<i>a</i>
<b>Câu 6: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?</b>


<b>A. Hình </b>

 

<i>H</i> được tạo thành từ một số hữu hạn các miền đa giác thì

 

<i>H</i> là hình đa diện.


<b>B. Khối đa diện </b>

 

<i>H</i> gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của

 

<i>H</i> ln thuộc

 

<i>H</i> .
<b>C. Khối chóp đều là khối đa diện đều.</b>


<b>D. Khối đa diện lồi </b>

 

<i>H</i> có tất cả các mặt là đa giác đều thì

 

<i>H</i> là đa diện đều.


<b>Câu 7: Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> có cạnh <i>AB</i><i>a AD</i>, 2<i>a</i>. Gọi ( ),( )<i>T</i>1 <i>T</i>2 <sub>tương ứng là các khối trụ tròn</sub>


xoay tạo thành khi cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> quay xung quanh trục <i>AB</i> và trục <i>AD</i>. Đặt <i>V V</i>1, 2<sub> tương</sub>


ứng là thể tích của hai khối trụ ( ), ( )<i>T</i>1 <i>T</i>2 <sub>. Khi đó ta có:</sub>


<b>A. </b><i>V</i>1 2<i>V</i>2 <b><sub>B. </sub></b><i>V</i>2 2<i>V</i>1 <b><sub>C. </sub></b><i>V</i>1 4<i>V</i>2 <b><sub>D. </sub></b><i>V</i>2 4<i>V</i>1


<b>Câu 8: Đặt </b><i>a</i>log 32 <sub>, tính theo </sub><i>a</i><sub> giá trị của biểu thức </sub>log 96 <sub>?</sub>


<b>A. </b>log 96 1


<i>a</i>
<i>a</i>




 <b><sub>B. </sub></b>log 96



2


<i>a</i>
<i>a</i>




 <b><sub>C. </sub></b> 6


2
log 9


2


<i>a</i>
<i>a</i>




 <b><sub>D. </sub></b> 6


2
log 9


1


<i>a</i>
<i>a</i>






<b>Câu 9: Cho hàm số </b>


3


2 <sub>5</sub>


( 2 3)


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub>. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ?</sub>
<b>A. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm </b><i>x</i> (1; ).<b> B. </b> 5


6
'(0)


5 9


<i>y</i> 


<b>C. Hàm số liên tục tại mọi điểm </b><i>x</i><b> thuộc tập xác định của nó. D. </b> 5
18
'( 4)


5 25
<i>y</i>   


<b>Câu 10: Giá trị của biểu thức </b>


5



3 3


7
2
2 .2


4 <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>4 43 <b>B. </b> 3


1


4 2 <b><sub>C. </sub></b><sub>2 2</sub>6


<b>D. </b> 5
1
4 8


<b>Câu 11: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA SB SC</i>, , đôi một vng góc và <i>SA</i>1 ( )<i>m</i> , <i>SB</i>2 ( )<i>m</i> ,


3 ( )


<i>SC</i> <i>m</i> <sub>. Thể tích khối chóp </sub><i>S ABC</i>. <sub> là:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây ?</b>
<b>A. </b><i>a</i>log<i>bc</i> <i>c</i>log<i>ba</i>


,  0 <i>a b c</i>, , 1 <b>B. </b>



log


log ,


log
<i>c</i>
<i>a</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


 


, , 0


<i>a b c</i>


<b>C. </b><i>a</i>log<i>ab</i> <i>b</i>


,  0 <i>a b</i>, 1 <b>D. </b>


2 1


log log | | log


2



<i>a b</i>  <i>a</i>  <i>b</i>


, <i>b</i> 0,<i>a</i>0
<b>Câu 13: Khối chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt ?</b>


<b>A. 8</b> <b>B. 9</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>


<b>Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1 trên đoạn [ 1; 4] là:


<b>A. 3</b> <b>B. </b>4 <b><sub>C. 1</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>1


<b>Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có bảng biến</b>
<b>thiên như hình bên ? </b>


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 12<i>x</i>31 <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>3 12<i>x</i>1
<b>C. </b><i>y</i>   <i>x</i>3 12<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>312<i>x</i>33
<b>Câu 16: Cho hàm số </b> log (4 2)


<i>x</i>


<i>y</i> <i>e</i> <i>x</i> <sub>. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?</sub>
<b>A. </b>


1 2
'( 1)


1


<i>e</i>
<i>y</i>



<i>e</i>



 


 <b><sub> B. </sub></b>


2
'(1)


(1 ) ln 4
<i>e</i>
<i>y</i>


<i>e</i>



 <b><sub> C. </sub></b><i>y</i>'( 1)  (1 2 ) ln 4<sub>1</sub><sub></sub><i>e<sub>e</sub></i> <b><sub> D. </sub></b><i>y</i>'(1) (<i>e</i><sub>1</sub>2) ln 4<sub></sub><i><sub>e</sub></i>
<b>Câu 17: Cho </b>0 <i>a</i> 1. Khi đó giá trị biểu thức


5


log <i><sub>a</sub></i> <i>a</i>


bằng:
<b>A. </b>


1



10 <b><sub>B. </sub></b>


2


5 <b><sub>C. </sub></b>


5


2 <b><sub>D. 10</sub></b>


<b>Câu 18: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có thể tích là <i>V</i> . Gọi <i>M N</i>, tương ứng là trung điểm của cạnh <i>SA SB</i>, .
Điểm <i>P</i><sub> thuộc cạnh </sub><i>SC</i><sub> sao cho </sub><i>SP</i>2<i>PC</i><sub>. Thể tích khối </sub><i>S MNP</i>. <sub> bằng:</sub>


<b>A. </b>5
<i>V</i>


<b>B. </b> 4
<i>V</i>


<b>C. </b>6
<i>V</i>


<b>D. </b>3
<i>V</i>


<b>Câu 19: Hàm số </b>


2 1



1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> đồng biến trên khoảng nào ?</sub>


<b>A. </b>(;1) <b>B. </b> <b>C. </b>( ; 1) và ( 1; ) <b>D. </b> \ { 1}


<b>Câu 20: Giá trị cực đại của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 6<i>x</i>2 4 là:


<b>A. 5</b> <b>B. 6</b> <b>C. 4</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 21: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số </b>


2 <sub>3</sub>


2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




 <sub> đi qua điểm nào trong các</sub>
điểm sau đây ?


<b>A. </b>(2; 4) <b>B. </b>(1;0) <b>C. </b>(2;3) <b>D. </b>(3; 4)


<b>Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều </b><i>S ABCD</i>. có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. là:
<b>A. </b>


3 <sub>2</sub>


2


<i>a</i>


<b>B. </b>


3 <sub>2</sub>


6


<i>a</i>


<b>C. </b>


3


4
<i>a</i>


<b>D. </b>



3


3
<i>a</i>


<b>Câu 23: Cho hàm số </b> 2


1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.</sub>


<b>A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.</b>
<b>B. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận đứng.</b>


<b>C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.</b>
<b>D. Đồ thị hàm số khơng có đường tiệm cận đứng.</b>


<b>Câu 24: Tập xác định của hàm số </b>


5


3


(2 1) 2


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i> <sub> là:</sub>
<b>A. </b>


1
;
2


<sub></sub> 


 


  <b><sub>B. </sub></b>


1
;
2


<sub></sub> <sub></sub>


 


  <b><sub>C. </sub></b>



1


2; \



2


 


  <sub></sub> <sub></sub>


  <b><sub>D. </sub></b>

 2;



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Hàm số đã cho nghịch biến trên </b> . <b>B. Hàm số đã cho đồng biến trên </b> .


<b>C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng </b>(0; 2)<b>. D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng </b>(0; 2).
<b>Câu 26: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vuông tại <i>A</i>, <i>AB a</i> , <i>SA</i> vuông góc với mặt phẳng
đáy, <i>SA a</i> 2,<i>SC</i> <i>a</i> 3. Khoảng cách giữa <i>SA</i> và <i>BC</i> là:


<b>A. </b>


3
2


<i>a</i>


<b>B. </b>


2
2


<i>a</i>


<b>C. </b><i>a</i> <b>D. </b>



2
3


<i>a</i>


<b>Câu 27: Cho mặt cầu </b><i>S O R</i>( ; ). Mặt phẳng ( )<i>P</i> cách <i>O</i> một đoạn bằng 2
<i>R</i>


. Thiết diện của mặt cầu


( ; )


<i>S O R</i> <sub> cắt bởi mặt phẳng </sub>( )<i>P</i> <sub> có diện tích là:</sub>
<b>A. </b>


2


2
<i>R</i>


<b>B. </b>


2


3
4


<i>R</i>




<b>C. </b>


2


3
<i>R</i>


<b>D. </b>


2


4
<i>R</i>


<b>Câu 28: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy là tam giác vng cân tại B, <i>AB a</i> , <i>SA</i> vng góc với mặt đáy.
Thể tích khối chóp <i>S ABC</i>. bằng


3


6
<i>a</i>


. Khi đó góc giữa hai mặt phẳng (<i>SBC</i>) và (<i>ABC</i>)bằng:


<b>A. </b>450 <b>B. </b>1200 <b>C. </b>arctan 2 <b>D. </b>600



<b>Câu 29: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như</b>
hình bên ?


<b>A. </b>


3
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub>B. </sub></b>


2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 





<b> C. </b>


1
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <b><sub> D. </sub></b>


2
3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>







<b>Câu 30: Khi sản xuất vỏ lon sữa hình trụ, nhà sản xuất ln đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm</b>


vỏ lon là thấp nhất, tức diện tích tồn phần của vỏ lon hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích của lon sữa
bằng một lít thì nhà sản xuất cần phải thiết kế hình trụ có bán kính đáy R bằng bao nhiêu để chi phí
nguyên liệu thấp nhất ?


<b>A. </b>


3 1 ( )


2 <i>dm</i> <b><sub>B. </sub></b>3
1


( )


3 <i>dm</i> <b><sub>C. </sub></b>3
1


(<i>dm</i>)


 <b><sub>D. </sub></b>3


2
(<i>dm</i>)


<b>Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số <i>y</i><i>mx</i>3 <i>x</i>2  <i>x</i> 1 đồng biến trên  ?
<b>A. </b>


1
3



<i>m</i>


<b>B. </b><i>m</i>0 <b>C. </b>


1
3


<i>m</i>


<b>D. </b><i>m</i>1
<b>Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để hàm số


2


2 3


1


<i>x</i> <i>x m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>
 


 <sub> đồng biến trên khoảng </sub>( ; 1)


<b>A. </b><i>m</i>9 <b>B. </b><i>m</i>5 <b>C. </b><i>m</i>5 <b>D. </b><i>m</i>9



<b>Câu 33: Cho hai số thực </b><i>x y</i>, thỏa mãn <i>x</i>2 <i>y</i>2 2. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức


3 3 <sub>4</sub> 3<sub>(</sub> <sub>)</sub>


2


<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i> <i>x y</i>


là:
<b>A. </b>


110


27 <b><sub>B. </sub></b>


115


27 <b><sub>C. 5</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>


122
27


<b>Câu 34: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh bằng 1, <i>SA</i>2. Hai mặt phẳng


(<i>SAB</i>)<sub> và </sub>(<i>SAC</i>)<sub> cùng vng góc với mặt đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp </sub><i><sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> <sub> là:</sub>


<b>A. </b>


13
3




<b>B. </b>


11
3


<b>C. </b>


16
3


<b>D. </b>


8
3




<b>Câu 35: Đặt </b><i>a</i>log 3; 2 <i>b</i>log 53 . Khi đó log 7205 có giá trị bằng:


<b>A. </b>


2 4


<i>ab</i> <i>a</i>


<i>ab</i>



 


<b>B. </b>


2 4


<i>ab</i> <i>a</i>


<i>ab</i>


 


<b>C. </b>


2 4


<i>ab</i> <i>a</i>


<i>ab</i>


 


<b>D. </b>


2 4


<i>ab</i> <i>a</i>


<i>ab</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>2  <i>x</i> 1 có phương trình là:


<b>A. </b><i>y</i>2 <b>B. </b><i>y</i> 2 <b>C. </b>


1
2


<i>y</i>


<b>D. </b>


1
2


<i>y</i> 


<b>Câu 37: Gọi </b><i>M m</i>, tương ứng là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số


2cos 1


cos 2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub>. Khi đó ta có:</sub>


<b>A. </b>9<i>M m</i> 0 <b>B. </b><i>M m</i> 0 <b>C. </b><i>M</i> 9<i>m</i>0 <b>D. </b>9<i>M m</i> 0
<b>Câu 38: Đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>3 <i>x</i>2  1 2<i>m</i> cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi:


<b>A. </b>


23 3


54 <i>m</i>7 <b><sub>B. </sub></b>


20 3


54 <i>m</i> 2 <b><sub>C. </sub></b>


1
2


<i>m</i>


<b>D. </b>


23 1


54 <i>m</i> 2


<b>Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>   <i>x</i>3 3<i>mx</i>2 3<i>m</i>1 có hai điểm cực
trị đối xứng với nhau qua đường thẳng <i>d x</i>: 8<i>y</i>74 0



<b>A. </b><i>m</i>2 <b>B. </b><i>m</i>3 <b>C. </b><i>m</i>0 <b>D. </b><i>m</i>1


<b>Câu 40: Qua điểm </b><i>A</i>(2; 4)kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>3 3<i>x</i>2?


<b>A. 3</b> <b>B. 0</b> <b>C. 1</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 41: Một người</b> mua nhà trị giá 300 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất là 0,5% một
tháng. Nếu sau mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất người đó trả 5,5 triệu đồng thì sau ít nhất bao nhiêu
tháng người đó trả hết số tiền trên ?


<b>A. 63 tháng</b> <b>B. 65 tháng</b> <b>C. 64 tháng</b> <b>D. 66 tháng</b>


<b>Câu 42: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA</i>20 (<i>cm SB</i>),  10 (<i>cm SC</i>),  30 (<i>cm</i>). Khối chóp <i>S ABC</i>. có
thể tích lớn nhất bằng:


<b>A. </b>6 (<i>dm</i>3) <b>B. </b>3000 (<i>cm</i>3) <b>C. </b>1000 (<i>cm</i>3) <b>D. </b>2000 (<i>cm</i>3)


<b>Câu 43: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i><i>x</i>4 3<i>x</i>2 1 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>1 có phương trình là:


<b>A. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 1 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>2


<b>Câu 44: Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>ASB</i>  <i>ASC</i> <i>BSC</i> 600, <i>SA</i>1, <i>SB</i>  2, <i>SC</i> 2. Thể tích khối
chóp <i>S ABC</i>. là:


<b>A. </b>


2


3 <b><sub>B. </sub></b>



1


3 <b><sub>C. </sub></b>


6


6 <b><sub>D. </sub></b>


1
2


<b>Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có cạnh bên bằng <i>a</i>, đáy là tam giác vuông tại <i>A</i><sub>,</sub>


2 ,


<i>BC</i>  <i>a</i> <i>AB</i>  <i>a</i> 3<sub>. Khoảng cách từ điểm </sub><i><sub>A</sub></i><sub> đến mặt phẳng </sub>( '<i>A BC</i>)<sub> là:</sub>


<b>A. </b>


7
21


<i>a</i>


<b>B. </b>


21
7


<i>a</i>



<b>C. </b>


21
21


<i>a</i>


<b>D. </b>


3
7


<i>a</i>


<b>Câu 46: Cho lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy là tam giác <i>ABC</i> vuông tại A, <i>AB a AC</i> , 2<i>a</i>, góc
giữa đường thẳng <i>AB</i>' và mặt phẳng (<i>ABC</i>) bằng 600. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ bằng:


<b>A. </b>


5
2


<i>a</i>


<b>B. </b><i>a</i> 3 <b>C. </b><i>a</i> <b>D. </b><i>a</i> 2


<b>Câu 47: Gọi </b><i>M</i> là một điểm có tung độ bằng 4, nằm trên đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số


3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub>. Tiếp tuyến</sub>


của đồ thị ( )<i>C</i> tại điểm <i>M</i> cắt hai đường tiệm cận của ( )<i>C</i> tại hai điểm <i>A B</i>, . Gọi <i>I</i> là giao điểm của hai
đường tiệm cận của ( )<i>C</i> . Khi đó diện tích tam giác <i>IAB</i> là:


<b>A. </b>16 <b>B. </b>8 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 48: Cho hình trụ </b>( )<i>T</i> có bán kính đáy <i>R</i>. Gọi <i>O O</i>, ' lần lượt là tâm hai đáy. Trên đường tròn đáy


( ; )<i>O R</i> <sub> lấy hai điểm </sub><i>A B</i>, <sub>sao cho </sub><i>AB</i><i>R</i> 3<sub> và diện tích tam giác </sub><i>O AB</i>' <sub> bằng </sub>


2
3
2


<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b><i>R</i>2 3 <b>B. </b><i>R</i>2 <b>C. </b><i>2 R</i> 2 <b>D. </b>


2 <sub>3</sub>



2


<i>R</i>




<b>Câu 49: Tập xác định của hàm số </b> 2
2 1
log <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



là:
<b>A. </b>(  ; 1] (0;) <b>B. </b>(  ; 1] [0;) <b>C. </b>


1


; (0; )


2


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  <b><sub>D. </sub></b>[ 1; )



<b>Câu 50: Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ' ' ' có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, khoảng cách từ điểm
<i>A</i><sub> đến đường thẳng </sub><i>B C</i>' '<sub> bằng </sub><i>2a</i><sub>. Thể tích khối lăng trụ </sub><i>ABC A B C</i>. ' ' '<sub> là:</sub>


<b>A. </b>


3 <sub>39</sub>


24


<i>a</i>


<b>B. </b>


3 <sub>13</sub>


8


<i>a</i>


<b>C. </b>


3


3
4
<i>a</i>


<b>D. </b>



3 <sub>39</sub>


8


<i>a</i>


</div>

<!--links-->

×