Trường Tiểu học Thuận Thành 1 Thi Chất lượng Cuối học kì 1
Lớp : ......................................... Môn : Tiếng Việt (đọc thầm)
Tên : ......................................... Ngày thi :………………………..
I. Đọc tiếng (5 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Đề : Đọc thầm bài Tập đọc “Ông Trạng thả diều” SGK Tiếng Việt 4 tập I trang 104 và chọn ý trả
lời đúng :
Câu 1 : Nguyễn Hiền thích trò chơi gì ?
a) Đánh trận giả
b) Thả diều
c) Bắn bi
Câu 2 : Vì sao Nguyễn Hiền phải bỏ học ?
a) Vì thích thả diều
b) Vì cậu lười học
c) Vì nhà nghèo quá
Câu 3 : Tối đến, để học bài được cậu sử dụng đèn gì ?
a) Vỏ trứng bỏ nến vào trong
b) Đèn dầu
c) Vỏ trứng thả đom đóm vào trong
Câu 4 : Vì sao thầy phải kinh ngạc vì chú ?
a) Vì chú học đến đâu hiểu ngay đến đó và có trí nhớ lạ thường.
b) Vì chú thả diều giỏi
c) Vì chú có trí nhớ lạ thường
Câu 5 : Dòng nào dưới đây có 2 tính từ
a) Óng ánh, bầu trời
b) Hót, bay
c) Rực rỡ, cao
Câu 6 : Từ nào dưới đây nói lên ý chí, nghị lực của con người ?
a) Ước mơ
b) Quyết tâm
c) Gian khổ
Câu 7: Câu hỏi “Em có thể ra ngoài chơi cho chị học bài được không ?” được dùng với mục đích gì ?
a) Bày tỏ thái độ chê, khen
b) Yêu cầu, mong muốn, đề nghị
c) Khẳng định, phủ định
Câu 8 : Thành ngữ nào có nghĩa là làm một việc nguy hiểm :
a) Chơi với lửa
b) Chơi diều đứt dây
c) Ở chọn nơi, chơi chọn bạn
Điểm Điểm thống nhất Lời phê của Giáo viên
Câu 9 : Em hãy đặt một câu kể Ai làm gì ? và xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu vừa đặt
...............................................................................................................................................
Chủ ngữ là : ..........................................................................................................................
Vị ngữ là : ..........................................................................................................................
---Hết---
Thi Chất lượng Giữa học kì 1
Môn : Tiếng Việt (viết)
I. Chính tả (5 điểm)
Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao (SGK Tiếng Việt 4 trang 165)
II. Làm văn (5 điểm)
ĐỀ : Hãy tả lại một đồ chơi mà em thích .
Đáp án Tiếng Việt 4
1/ Đọc thành tiếng (5 điểm)
GV đánh giá, cho điểm dựa theo những tiêu chí sau :
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ : 1 điểm
(Đọc sai 2 đến 4 tiếng : 0.5 điểm ; đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm)
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0.5 điểm ; ngắt nghỉ hơi không đúng 4 chỗ trở lên : 0 điểm)
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
(Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm : 0.5 điểm ; không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm)
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu : 1 điểm
(Đọc quá 1 đến 2 phút : 0.5 điểm ; đọc quá 2 phút : 0 điểm)
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm
(Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng : 0.5 điểm ; trả lời sai hoặc không được : 0 điểm)
2/ Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
b c c a c b b a
Câu 1 8 : mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 9 : Đặt câu đúng 0.5 điểm, xác định đúng chủ ngữ 0.25 điểm, đúng vị ngữ 0.25 điểm
3/ Chính tả (5 điểm)
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng qui định),
trừ 0.5 điểm.
4/ Làm văn (5 điểm)
- Viết được bài văn miêu tả một đồ chơi đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài theo yêu cầu đã học ; độ dài
bài viết khoảng 12 câu.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả .
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2
– 1,5 – 1 – 0,5.
Trường Tiểu học Thuận Thành 1 Thi Chất lượng Cuối học kì 1
Lớp : ......................................... Môn : Toán
Tên : ......................................... Ngày thi :………………………..
Câu 1/ Viết vào chỗ chấm (1 điểm) :
a) Số “Bảy trăm tám mươi bốn nghìn sáu trăm ba mươi lăm “ viết là ...................................................
b) Số 28 456 310 đọc là ..........................................................................................................................
Câu 2/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
1. Lớp nghìn của số 8 604 327 gồm các chữ số
A. 8 ; 6 ; 0
B. 6 ; 0 ; 4
C. 3 ; 2 ; 7
D. 4 ; 3 ; 2
2. 16 m
2
= …………… cm
2
A. 160
B. 1600
C. 16000
D. 160000
3. 4hg 1g = ………… g
A. 41
B. 401
C. 410
D. 4001
4. Số dư trong phép chia 460 : 37 là
A. 16
B. 17
C. 14
D. 12
Câu 3/ Đặt tính rồi tính (2 điểm)
62573 + 43619 427658 – 285476 147 x 23 9975 : 41
............................ .............................. ......................... .........................
............................ .............................. ......................... .........................
............................ .............................. ......................... .........................
............................ .............................. ......................... .........................
Điểm Điểm thống nhất Lời phê của Giáo viên
............................ .............................. ......................... .........................
.............................. ......................... .........................
......................... .........................
Câu 4/ Nối với ý đúng (1điểm)
Câu 5/ Khối lớp Bốn và khối lớp Năm cùng nhau trồng cây. Khối Bốn có 60 học sinh, mỗi
học sinh trồng 8 cây, khối lớp Năm có 63 học sinh, mỗi học sinh trồng 10 cây. Hỏi khối Bốn
và khối Năm trồng được tất cả bao nhiêu cây ? (2.5 điểm)
Giải
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
Câu 6/ Cho hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (1 điểm)
Gọi S là diện tích hình chữ nhật
a. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là :...............................................
b. Tính diện tích hình chữ nhật biết a = 18 cm, b = 13 cm
...................................................................................................................
Câu 7/ Tính bằng cách thuận tiện nhất (0.5 điểm)
96 x 111 – 96 x 100 = ...............................................
= ...............................................
= ...............................................
---Hết---
129
2456
7150
377
Chia hết cho 2
Chia hết cho 5
Chia hết cho 3
a
b