Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG ĐỊA 9 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.61 KB, 8 trang )

ÔN TẬP ĐỊA 9
I/TRẮC NGHIÊM:
Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu em cho là đúng nhất.
1. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là :
a. Đồng bằng sông Hồng b. Tây Nguyên c. Bắc Trung Bộ d. Đông Nam
Bộ
2.Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở:
a. Trung du , đồng bằng ,duyên hải b.Trung du ,duyên hải
c. Duyên hải ,vùng núi d. Đồng bằng ,miền núi
3.Vùng có tỉ lệ tăng cao nhất của dân số nước ta năm 1999 là:
a. Tây Bắc b. Bắc Trung Bộ c. Đồng bằng sông Hồng d. Tây
Nguyên
4.Tỉ lệ sinh năm 1999 là19,9%0,tỉ lệ tử là 5,6%0.Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên năm đó là:
a.1,43% b. 25,5% c.2,55% d.14,3%0
5.Các di sản văn hoá thế giới ở tỉnh Quảng Nam là:
a.Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn c.Phố cổ Hội An,vịnh Hạ Long
b.Phố cổ Hội An,cố đô Huế d. Di tích Mỹ Sơn,Phong Nha-Kẻ
Bàng
6.Các vịnh: Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh thuộc vùng kinh tế :
a. Duyên hải Trung Nam Bộ. c. Đông Nam Bộ .
b. Bắc Trung Bộ. d. Tây Nguyên.
7. Ngành công nghiệp khai khoáng và thủy điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng:
a. Trung du và miền núi Bắc Bộ. c. Bắc Trung Bộ.
b. Đồng bằng sông Hồng. d. Duyên hải Nam Trung Bộ.
8. Nước ta có mật độ dân số trung bình cả nước ( năm 2003) là: 246 người/ km
2
, so với
thế giới thựôc loại:
a. Cao. b. Trung bình c. Thấp.
9. Vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh tu dịch vụ tiêu dùng năm 2002 lớn
nhất cả nước ?


c. Đông Nam Bộ b.Đồng bằng sông Cửu Long a. Tây Nguyên d.Đồng bằng
sông Hồng
10. GDP cả nước là 5,2 triệu đồng thì vùng Bắc Trung Bộ là 2,6 triệu đồng, chiếm tỉ
lệ % là:
a. 50%. b. 65%. c. 55%. d. 60%
11. Ngành đánh bắt hải sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển:
a. Vùng có nhiều bãi cá, bãi tôm gần bờ dễ đánh bắt.
b.. Là vùng biển cạn dễ đánh bắt gần bờ.
c. Dân cư có truyền thống đánh bắt hải sản lâu đời.
d. Vùng có ngành chế biến hải sản phát triển.
12. Vì sao vùng duyên hải Nam Trung Bộ có vùng Cà Ná phát triển nghề làm muối?
a. Khí hậu khô ráo quanh năm, lượng mưa ít nhất trong cả nước.
b. Lượng mưa nhiều, có vị trí nằm sát biển
c. Nước ở đây rất mặn.
d. Cả 3 đều sai.
Câu 13: Thành phố nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ
A. Hà nội B. Đà nẵng C. Cần thơ D. TP Hồ chí Minh
Câu 14 : Loại hình quần cư nông thôn gắn với trồng lúa nước và kinh tế VAC là
A. Làng của người kinh B.Bản của người tày
C. Buôn của người Êđê D. Sóc của người Stiêng
Câu 15: Nền kinh tế nước ta bắt đầu đổi mới từ năm
A. 1986 B. 1987 C.1988 D.1989
Câu 16 : Chất lượng cuộc sống được đánh giá gồm các tiêu chí sau
A. Tất cả các tiêu chí trên B. Tuổi thọ bình quân
C. Giáo dục y tế D. Thu nhập GDP/ người
Câu 17: Vùng trọng điểm cây cà phê ở nước là ở khu vực
A.Tây nguyên B. Trung du bắc bộ C. Duyên hải nam trung bộ D. Bắc trung bộ
Câu 18: Loại đất có giá trị lớn cho việc thâm canh lúa nước là
A. Phù sa châu thổ B. Fe ra lít C. Đất mặn D. Đất phèn
Câu 19: Vùng kinh tế trung du miền núi bắc bộ có diện tích ( km

2
)
A. 100.965 B. 100.980 C.100.123 D.100421
Câu 20: Các ngành công nghiệp trong điểm nước ta phát triển dựa trên cơ sở
A.Tài nguyên, lao động B.Khoa học công nghệ cao c. thị trường D. Tất cả
21 Bản sắc văn hoá dân tộc của mỗi dân tộc thể hiện trong :
A/ Ngôn ngữ, trang phục, tập quán sản xuất B/ Tập quán, truyền thống
của sản xuất
C/ Địa bàn cư trú, tổ chức xã hội D/ Phong tục, tập quán
22 Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta, thành phần chiếm tỷ trọng lớn là:
A/ Kinh tế nhà nước B/ Kinh tế tập thể
C/ Kinh tế có đầu tư nước ngoài D/ Kinh tế tư nhân và kinh tế cá
thể
23.Về phương diện xã hội, việc gia tăng dân số nhanh sẽ dẫn đến hậu quả :
A/ Nhu cầu giáo dục, y tế, việc làm căng thẳng B/ Môi trường bị ô nhiểm
C/ Tài nguyên thiên nhiên bị cạn kiệt D/ Cả câu (b) và (c) đúng
24 4ơ sở nhiên liệu và năng lượng nào giúp công nghiệp điện ở các tỉnh phía Bắc phát
triển ổn định và vững chắc :
A/ Thuỷ năng, than đá B/ Than đá dầu mỏ
C/ Than đá, dầu mỏ, thuỷ năng D/ Điện từ tua bin khí, sức gió
25. Điều kiện tự nhiên cơ bản thuận lợi để phát triển ngành lâm nghiệp nước ta là :
A/ Có 3/4 diện tích lãnh thổ là đồi núi B/ Có khí hậu nhiệt đới gió
mùa
C/ Được nhà nước hỗ trợ vốn D/ Đời sống nhiều vùng nông thôn miền núi được
cải thiện
26. Căn cứ để xếp một quốc gia vào nhóm nước đủ dinh dưỡng :
A/Khẩu phần năng lượng tính bằng calo/ngày B/ Khẩu phần lương thực tính bằng
gam/năm
C/ Mức độ thiên tai và sâu bệnh hàng năm D/ Cả câu (b) và (c) đúng
27. Các vịnh Dung Quất, Vân Phong, Cam Ranh thuộc vùng kinh tế :

A/ Duyên hải Nam trung bbộ B/ Tây nguyên
C/ Đông Nam Bộ D/ Bắc Trung Bộ
28.Với diện tích 100.965km
2
dân số chiếm 11,5 triệu người (2002)so với cả nước ,
trung du và miền núi chiếm khoảng:
A/ 31% diện tích 15% dân số B/ 35,1% diện tích 25% dân
số
C/ 31,7% diện tích 14,4 % dân số D/ 42,5% diện tích 18,2% dân số
29. Ngành công nghiệp khai khoáng và thuỷ điện phát triển nhất nước ta thuộc vùng :
A/ Bắc Trung Bộ B/ Đồng bằng sông Hồng
C/ Trung du và miền núi Bắc bộ D/ Duyên hải Nam Trung Bộ
30. Vùng có tỉ lệ tăng cao nhất của dân số nước ta năm 1999:và miền núi chiếm
khoảng:
A/ Tây Bắc B/ Tây Nguyên
C/ Đồng bằng sông Hồng D/Bắc trung bộ
31.Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Bắc trung bộ là :
A/ Thanh Hoá, Vinh, Huế B/ Hà tĩnh, Vinh, Huế
C/ Đông Hà, Vinh, Huế D/ Thanh Hoá, Vinh, Đà Nẵng
32.Phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc vì :
A/ Sông ngòi trong vùng nhiều thác ghềnh
C/ Nhờ có nguồn thuỷ năng dồi dào
B/ Trong vùng có địa hình cao, đồ sộ bị cắt xẻ mạnh
D/ Tất cả đều đúng
33.Vụ đông trở thành vụ sản xuất chính ở một số địa phương của vùng:
A/ Đồng bằng sông Hồng B/ Bắc Trung Bộ
C/ Tây nguyên D/ Duyên hải Nam trung bộ
34 Vùng có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất nước ta ( 1999 ) là:
a. Đồng Bằng sông Hồng
b. Đồng Bằng sông Cửu Long

c. Tây Nguyên
d. Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 35. Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ năm :
a. 1986 b- 1985
c- 1995 d- 1976
Câu 36. Vùng náo có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm
2002 lớn nhất cả nước :
a. Đồng Bằng Sông Hồng c Tây Nguyên
b. Đồng Bằng sông Cửu Long d Đông Nam Bộ
Câu 37. Năm 2002,loại hàng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị xuất
khẩu của nước ta :
a. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
b. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
c. Hàng nông -lâm -thuỷ sản
d. Công nghiệp nhẹ và nông lâm thuỷ sản
. 38 Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là :
a Đà Nẵng, Qui Nhơn. Nha Trang c. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang
b. Đà Nẵng, Qui Nhơn, Phan Thiết d. Đà Nẵng, Nha Trang, Đà Lạt
.39 Ba địa điểm du lịch nổi tiếng của nước ta là: Vịnh Hạ Long; Phong Nha - Kẻ
Bàng;
Mỹ Sơn - Hội An theo thứ tự thuộc tỉnh nào sau đây:
a. Quảng Ninh, Quảng Bình, Quảng Nam c. Quảng Ninh, Quảng Nam, Quảng
Bình
b. Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ninh d. Quảng Nam, Quảng Bình, Quảng
Ninh
40. “ Rừng cọ, đồi chè” là đặc trưng của vùng kinh tế nào ?
a Trung du và miền núi Bắc Bộ c Đồng bằng sông Hồng
b Bắc Trung Bộ d Duyên hải Nam Trung Bộ
41. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là:
a. Đồng bằng sông Hồng b. Bắc Trung Bộ c. Tây Nguyên d. Đông Nam

Bộ
42. Ba dân tộc thiểu số cư trú ở đồng bằng là:
a. Chăm, Hoa , Khơ me c. Thái , Ba na, Cơ tu
b. Mường , Dao , Hoa d. Êđê, Gia rai, Chăm
43. Xuất khẩu của ngành thuỷ sản nước ta có giá trị(U S D) đứng thứ 3 sau
những ngành nào ?
a. Dầu khí, may mặc c. Lương thực thực phẩm , giày da
b. Dầu khí , giày da d. May mặc,giày da
43. Nước ta gia nhập WTO vào thời gian nào ?
a. Tháng 11-2006 c. Tháng 12-2006
b. Tháng 10-2006 d. Tháng 9- 2006
44. Vì sao nước ta lại buôn bán nhiều nhất với khu vực châu Á –Thái Bình Dương
a. Đây là khu vực gần nước ta , là khu vực đông dân và có tốc độ phát triển nhanh
b. Do nền kinh tế nước ta còn chậm phát triển
c. Do hàng hoá nước ta chất lượng còn thấp
d. Cả b & c
45. Vịnh biển nào sau đây thuộc Quảng Ngãi:
a. Vịnh Dung Quất c. Vịnh Vân Phong
b. Vịnh Cam Ranh d. Vịnh Bắc Bộ
46.Trong năm 2003 số lao động qua đào tạo ở nước ta là:
a.24,2% b.21,2% c.22,4% d.22.1%
47.Ba cảng lớn nhất nước ta là:
a. Hải Phòng,Sài Gòn, Nha Trang b. Đà Nẵng,Sài Gòn,Vũng Tàu
c. Sài Gòn,Cam Ranh,Hải Phòng d. Đà Nẵng, Hải Phòng,Sài Gòn
48.Các trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng đồng bằng sông Hồng là:
a. Hà Nội, Thanh Hóa b. Đà Nẵng,Hải Phòng
c. Hà Nội,Hải Phòng d.Hải Phòng,Thanh Hóa
49.Các vùng Dung Quất,Vân Phong,Cam Ranh thuộc vùng kinh tế
a.Bắc Trung Bộ b-.Duyên hải Nam Trung Bộ
- c-Đồng bằng sông Hồng d.- Tây Nguyên

50.Nhà máy thủy điện Hòa Bình thuộc vùng kinh tế nào ?
a.Duyên hải Nam Trung Bộ b.- Đồng bằng sông Hồng
c.Trung du và miền núi Bắc Bộ d.Tây Nguyên
51.Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung gồm các tỉnh sau:
a.Thừa thiên Huế, Đà Nẵng,Quảng Nam,Quảng Ngãi,Bình Định.
b.Quảng Bình,Quảng Trị, Đà Nẵng,Quảng Nam,Bình Định.
c. Đà Nẵng,Quảng Ngãi,Phú Yên,Bình Định,Quảng Nam.
d.Quảng Nam, Đà Nẵng,Huế,Phú Yên,Bình Định.
Câu 52. Rừng đặc dụng là loại:
a/ Bảo tồn các nguồn gen quý hiếm b/ Chống lũ lụt, sạt lở đất
c/ Cung cấp gỗ,lâm sản d/ Chắn cát bay, gió bão
Câu 53. Có diện tích và sản lượng chè lớn nhất nước ta là vùng:
a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ b/ Đồng bằng sông Hồng
c/ Bắc Trung Bộ d/ Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 54. Có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất nước ta là vùng:
a/ Trung du và miền núi Bắc Bộ b/ Tây Nguyên
c/ Bắc Trung Bộ d/ Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 55. Nghề làm muối phát triển nhất ở vùng:
a/Duyên hải Nam Trung Bộ b/ Trung du và miền núi Bắc Bộ
c/ Bắc Trung Bộ d/ Đồng bằng sông Hồng
Câu 56. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự
phát triển nông nghiệp:
a/ Đường lối chính sách phát triển nông nghiệp b/ Dân cư, lao động
c/ Cơ sở vật chất- kĩ thuật trong nông nghiệp d/ Thị trường tiêu thụ
Câu 57. Cây công nghiệp mũi nhọn ở Tây nguyên là:
a/ Cà phê b/ Chè c/ Cao su d/ Điều
Câu 58.Cực Nam Trung Bộ và Nam bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc
a/ Chăm , Hoa, Khơ Me b/ Thái, Mường, Dao
c/ ÊĐê, Gia Rai, Cơ Ho d/ Tày , Nùng, Mông
59 -Điều kiện nào sau đây góp phần làm cho nông sản nước ta đa dạng:

a.Có nhiều loại đất tốt. b.Khí hậu phân hoá Bắc-Nam và phân hoá theo độ
cao.
c.Nguồn nhiệt,ẩm lớn. d.Tài nguyên động,thực vật phong phú.
60-Dịch vụ nào có vai trò tạo ra mối liên hệ giữa các ngành sản xuất rõ nhất:
a.Tài chính, tín dụng. b.Du lịch, nhà hàng.
c.Sữa chữa,bảo trì. d.Giao thông vận tải,bưu chính viễn
thông.
61- Ở nước ta vùng có nhiều tài nguyên khoáng sản nhất là:
a. Vùng trung du & miền núi Bắc Bộ b. Vùng Đồng bằng sông
Hồng
c. Vùng Bắc Trung Bộ d. Vùng Tây Nguyên
62 Chăn nuôi lợn phát triển nhất ở :
a. Vùng Trung du & miền núi Bắc Bộ b. Vùng Đồng bằng sông Hồng
c. Vùng Bắc Trung Bộ d. Vùng duyên hải Nam Trung
Bộ
63 -Thế mạnh trong ngành thuỷ sản của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là:
a.Nuôi trồng thuỷ sản và làm muối b.Nuôi trồng,đánh bắt thủy sản và làm
muối.
c. Đánh bắt thuỷ sản và chế biến thuỷ sản d.Làm muối và chế biến thuỷ sản.
64-Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công
nghiệp:
a.CN năng lượng b.CN chế biến lương thực,thực phẩm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×