Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Gián án Đê kiem tra HKII Khối 10 năm 2011( Tham khảo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.11 KB, 3 trang )

Trường THPT Trà Cú Đề thi HK II Toán 10 năm 2011(Tham khảo) GV Soạn : Trần Phú Vinh
Đề 1:
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm)
Câu 1:(1,0 điểm)
Tìm các giá trị của m để phương trình (m - 2)x
2
+ 2(2m-3)x + 5m + 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Câu 2:(2,0 điểm)
a) Giải phương trình
2
x 2x 1 = 0


.
b) Tìm các giá trị nguyên của x thoả mãn bất phương trình:
4 x
x +3 x 1
>

Câu 3:(2,0 điểm)
a) Cho
4
cosα =
5
với

π
<α < 0
2

. Tính các giá trị lượng giác của cung


α
b) Biến đổi thành tích biểu thức: P = 1 – sinx.
Câu 4:(1,0 điểm) Số lượng khách đến tham quan một điểm du lịch trong mỗi tháng được thống kê trong bảng
sau đây:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Số
khách
430 560 450 550 760 430 525 110 635 450 800 950
Tính số trung bình và số trung vị của mẫu số liệu trên.
Câu 5:(1,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(4; 1). Đường thẳng (d) luôn đi qua M cắt các tia Ox, Oy
theo thứ tự tại A(a; 0), B(0; b) với
a > 0
,
b > 0
. Lập phương trình đường thẳng (d) sao cho
diện tích
OAB∆
nhỏ nhất.
II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm)
1. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao:
Câu 6.a:(1,0 điểm) Giải phương trình:
2
3x + 24x + 22 = 2x +1
Câu 7.a:(2,0 điểm)
a) Trong măt phẳng Oxy cho
ΔABC
cân tại A, các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC lần
lượt có phương trình là 2x + y – 1 = 0, x – 3y + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa
cạnh AC biết rằng đường thẳng AC đi qua điểm M(1; - 2) .

b) Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H) biết (H) đi qua điểm
( )
3; 2
và một đường
tiệm cận của (H) tạo với trục hoành một góc 30
0
.
2. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn:
Câu 6.b:(1,0 điểm)
Tìm các giá trị của m để hàm số
2
y = x mx + m−
có tập xác định là khoảng
( )
;−∞ +∞
.
Câu 7.b:(2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3; 4) và đường thẳng (D) có phương trình
2x – y + 4 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng

đi qua A vuông góc với (D)
và tìm tọa độ giao điểm M của

với (D).
Sở GD và ĐT Trà Vinh
Trường THPT Trà Cú
Đề Kiểm Tra HK II Năm 2010-2011
Môn : Toán – Khối 10
Thời gian : 120 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Trường THPT Trà Cú Đề thi HK II Toán 10 năm 2011(Tham khảo) GV Soạn : Trần Phú Vinh

b) Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có một tiêu điểm
( )
F 3;0
và đi qua
điểm
3
M 1;
2
 
 ÷
 ÷
 
--------------------------- Hết --------------------------
Đề 2:
Câu1.(1,0 đ) Giải bất phương trình sau:
2
3 7 4 0x x- + - <
Câu2.(2,0 đ) Tìm các giá trị của m để phương trình sau vô nghiệm:

2
( 1) 2( 5) 1 0m x m x m- - - + + =
Câu3.(1,5 đ) Tính giá trị lượng giác của các góc
a
biết:
tan 2
a
=

3
2

p
p a
< <
Câu4.(1,5 đ) CMR:
sin 7 sin5 sin 3 sin
tan 4
os7 os5 +cos3 +cosc c
a a a a
a
a a a a
+ + +
=
+
Câu5.(1,0 đ) Tìm các giá trị của m để đường thẳng
: 4 3 0x y m- + =D
tiếp xúc đường tròn

2 2
( ) : ( 1) ( 2) 4C x y- + - =


Câu6.(2,0 đ) Trong hệ Oxy cho ba điểm A(1;4), B(-7;4), C(2;-5).
1)Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC
2)Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu7.(1.0 đ)Viết phương trình chính tắc của (E) biết độ dài trục lớn bẳng 26 và tiêu cự bằng 10
Đề 3 :
Câu I: (1,5 điểm)
Giải bất phương trình:
2
2

5 2
1
3 4
x x
x x
− + +

− + +
Câu II: (1,0 điểm)
Giải bất phương trình:
2)1)(2(
−<+−
xxx
Câu III: (1,5 điểm)
Cho
5
3
2
17
sin
=






+
α
π

với
πα
π
2
2
3
<<
. Tính
α
sin
, và







2
5
2cos
π
α
.
Câu IV: (1,5 điểm)
1. Chứng minh rằng:
x
xxxx
xxxx
4tan

7cos5cos3coscos
7sin5sin3sinsin
=
+++
+++
.
2. Rút gọn: P
xx
xx
sincos3
sin3cos

+
=

( Với điều kiện các biểu thức đã có nghĩa)
Câu V: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho tam giác ABC với A(3;4), B(6;-1) và C(2;-1)
1. Viết phương trình đường trung trực của cạnh BC .
2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Trường THPT Trà Cú Đề thi HK II Toán 10 năm 2011(Tham khảo) GV Soạn : Trần Phú Vinh
3. Tìm tất cả các giá trị của m để đườmg tròn
16)(:)(
22
=++
myxC
m
tiếp xúc với đường thẳng BC.

Câu VI: (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho elip (E):
9
4
9
22
=+
yx
.
1. Tìm toạ độ các tiêu điểm F
1
, F
2
và tính tâm sai của elip (E),
2. Trên elip (E) lấy hai điểm M, N sao cho
7
21
=+
NFMF
. Tính
12
NFMF
+
Câu VII: (1,0 điểm)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
32
2
≥+−

mxx
nghiệm đúng với mọi số thực
x
.
------------------------------------------HẾT----------------------------------------------

×