Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

đề cương ôn tập HKII môn vật Lí 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS& THPT ĐỐNG ĐA</b>


<b>TỔ : VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 8 - HK II</b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>


(Đề cương gồm 10 trang)
<b>A/ LÝ THUYẾT </b>


<b>I. Học thuộc ghi nhớ: Các bài trong học kì II (Từ bài 15 đến bài 25) và trả lời các câu hỏi C trong phần vận </b>


dụng của mỗi bài.


<b>II. Một số câu hỏi tham khảo</b>


1/ Định nghĩa công suất? Công thức tính cơng suất? Ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong cơng thức.
2/ Khi nào vật có cơ năng? Khi nào vật có thế năng trọng trường? Khi nào vật có động năng?


3/ Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng.
4/ Các chất được cấu tạo như thế nào?


5/ Các nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên? Khi nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo
nên vật chuyển động như thế nào?


6/ Định nghĩa nhiệt năng? Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng những cách nào?
7/ Định nghĩa nhiệt lượng.


8/ Dẫn nhiệt là gì? So sánh tính dẫn nhiệt của các chất rắn, lỏng, Khí.
9/ Đối lưu là gì? Bức xạ nhiệt là gì?


10/ Định nghĩa nhiệt dung riêng? Nói nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K có nghĩa là gì?



11/ Viết cơng thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra? Ý nghĩa, đơn vị của các đại lượng trong công thức?
12/ Nêu nguyên lý truyền nhiệt? Viết phương trình cân bằng nhiệt.


<b>B/ BÀI TẬP</b>


<b>I.Xem lại các bài tập trong sách bài tập</b>
<b>II. Một số bài tập tham khảo</b>


<i><b>PHẦN TỰ LUẬN</b></i>



<b>Câu 1: </b>Vì sao xoong nồi thường làm bằng kim loại còn bát đĩa thường được làm bằng sứ?


<b>Câu 2: Vì sao về mùa lạnh sờ vào miếng đồng ta cảm thấy lạnh hơn khi sờ vào miếng gỗ? Có phải nhiệt độ của</b>


đồng thấp hơn của gỗ hay không?


<b> Câu 3: Nhỏ một giọt mực vào một cốc nước, dù không khuấy nhưng sau một thời gian ngắn tồn bộ nước trong</b>
cốc đã có màu mực. Giải thích tại sao? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xẩy ra nhanh lên hay
chậm đi? Tại sao?


<i><b> Câu 4: Vì sao về mùa lạnh mặc nhiều áo mỏng ấm hơn một áo dày?</b></i>


<b>Câu 5: Vì sao quả bóng cao su bơm căng, dù có buộc chặt cũng cứ ngày mỗi xẹp dần?</b>


<b>Câu 6:</b> Vì sao rót nước sơi vào cốc thuỷ tinh dày dễ bị vỡ hơn cốc mỏng? Muốn cốc khỏi bị vỡ trước khi rót
nước sơi vào thì cần làm gì?


<b>Câu 7: Một con ngựa kéo một xe với lực kéo không đổi là 200 N đi quãng đường 4,5 km trong 30 phút Tính</b>



cơng và cơng suất của con ngựa?


<b>Câu 8: Một người cơng nhân dùng một rịng rọc động để nâng thùng hàng có khối lượng 16kg lên độ cao 4m</b>


trong thời gian 1 phút. Tính:
a/ Lực kéo dây.


b/ Quãng đường kéo dây


c/ Công và công suất của người công nhân.


<b>Câu 9: Một người kéo một chiếc xe đạp từ sân lên trên thềm nhà cao 1m theo hai con dốc nghiêng. Dốc nghiêng</b>
thứ nhất dài 2m, dốc nghiêng thứ hai dài 4m. Biết khối lượng của xe đạp là 20kg, bỏ qua ma sát. Tính lực kéo xe
và cơng kéo xe lên ở trên mỗi dốc nghiêng.


<b> Câu 10: Tính nhiệt lượng cần cung cấp để đun nóng 300g nước từ 20</b>0<sub>C lên 80</sub>0<sub>C. Biết nhiệt dung riêng </sub>


<b> của nước là 4200J/kg.K.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

cần nhiệt lượng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là: 880J/kg.K và
4200J/kg.K


<b>Câu 12: Thả một thỏi sắt có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 140</b>0<sub>C vào một xô chứa 4,5kg nước ở nhiệt độ 24</sub>0<sub>C.</sub>


Tính: nhiệt độ nước trong xơ nước khi có cân bằng nhiệt. Cho nhiệt dung riêng của sắt và nước lần lượt là
460J/kg.K, 4200J/kg.k ( bỏ qua sự trao đổi nhiệt với xô đựng nước)


<b>Câu 13: Người ta thả một thỏi nhơm có khối lượng 105 g được đun nóng ở nhiệt độ 142</b>0<sub>C vào một bình nhiệt</sub>


lượng kế đựng nước ở 200<sub>C .Sau một thời gian nhiệt độ của nhôm và nước trong bình đều bằng 42</sub>0<sub>C. Tính khối</sub>



lượng nước. Coi vật và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là c1 = 880 J/kg.K, của


nước là c2 = 4200J/kg.K


<b>Câu 14: Thả một miếng nhơm có khối lượng 1500 g ở nhiệt độ 70</b>0<sub>C vào chậu chứa 3kg nước, nhiệt độ của</sub>
nước khi cân bằng nhiệt là 400 <sub>C. Tính :</sub>


a/ Nhiệt lượng nhơm tỏa ra.
b/ Nhiệt độ ban đầu của nước.


Cho nhiệt dung riêng của nhôm và nước lần lượt là 880 J/kg.K và 4200J/kg.K. (bỏ qua sự trao đổi nhiệt với
môi trường bên ngoài).


<i><b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b></i>



<b>I. PHẦN BIẾT :</b>


<i><b>Câu 1:Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố</b></i>


A. khối lượng của vật. B. khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.


C. trọng lượng riêng của vật. D. khối lượng và vận tốc của vật.


<i><b>Câu 2: Đơn vị của công cơ học là </b></i>


A. Jun (J) B. Niu tơn (N) C. Oat (W) D. Paxcan (Pa)


<b> Câu 3: Tính chất không phải của nguyên tử là</b>



A. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. B. Giữa các nguyên tử có khoảng cách.


C. Nóng lên thì nở ra, lạnh đi thì co lại. D. Chuyển động không ngừng.


<b>Câu 4: Đối lưu là sự truyền nhiệt chủ yếu của </b>


A. chất lỏng và chất khí. B. cả ở chất lỏng, chất khí và chất rắn.


C. chỉ ở chất khí. D. chỉ ở chất lỏng.


<b>Câu 5: Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi</b>


A. Khối lượng của vật. B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.


C. Khối lượng riêng của vật. D. Nhiệt độ của vật.


<b>Câu 6: Hình thức truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng gọi là</b>


<b> A.dẫn nhiệt.</b> <b>B.đối lưu.</b>


<b> C.dẫn nhiệt và bức xạ nhiệt.</b> <b>D.bức xạ nhiệt.</b>


<b>Câu 7: Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của</b>


<b> A.chất rắn.</b> <b>B.chất khí và chất lỏng.</b>


<b> C.chất khí.</b> <b>D.chất lỏng.</b>


<b>Câu 8: Vật có khả năng hấp thụ nhiệt tốt là </b>



A. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. B. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu.


C. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. D. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu.


<b>Câu 9: Hiện tượng không phải sự đối lưu là : </b>


A. Đun nước trong ấm.
B. Sự thơng khí trong bếp lị.


C. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đến thành bóng đèn.


D. Sự tạo thành gió.


<b>Câu 10: </b><i><b>Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng với định luật về công?</b></i>


A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.


B. Không máy cơ đơn giản nào cho lợi về công mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi.


C. Không máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về
đường đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: </b><i><b>Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải là bức xạ nhiệt? </b></i>


<i><b>A. Sự truyền nhiệt từ Mặt trời tới Trái đất.</b></i>


B. Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu khơng bị nung nóng.


C. Sự truyền nhiệt từ bếp lò đến người đứng gần bếp lị.



D. Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn đang sáng sang khoảng khơng gian bên trong bóng đèn.


<b>Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>


<b>A.Động năng là cơ năng của vật có được do chuyển động.</b>


<b>B.Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, không phụ thuộc khối lượng của vật.</b>


<b>C.Vật có động năng thì có khả năng sinh công.</b>


<b>D.Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều.</b>


<b>Câu 13 : Khi đun một lượng nước như nhau lần lượt bằng ấm nhôm và ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước </b>


trong ấm nhơm nhanh sơi hơn vì nhơm


<b>A.mỏng hơn.</b> <b>B.dẫn nhiệt tốt hơn.</b> <b>C.có khối lượng riêng nhỏ hơn.</b> <b>D.có khối lượng nhỏ hơn.</b>
<i><b>Câu 14: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách đúng là</b></i>


A. khơng khí, thủy tinh, nước, đồng B. đồng, thủy tinh, nước, khơng khí


C. khơng khí, nước, thủy tinh, đồng D. thủy tinh, khơng khí, nước, đồng


<b>Câu 15: Đơn vị của cơng suất là</b>


<b> A.W.</b> <b>B. J. </b> <b> C. kg.</b> <b>D. J/kg.K.</b>


<b>Câu 16. Cơng thức tính cơng suất là:</b>


A. P = A/ t B. P = A.t C. P = F.t D. P = A.s



<b>Câu 17. Một vật được xem là có cơ năng khi vật đó</b>


A. có khối lượng lớn B. chịu tác dụng của một lực lớn


C. có trọng lượng lớn D. có khả năng thực hiện cơng lên vật khác.


<b>Câu 18.Trộn lẫn một lượng rượu có thể tích V1</b> và khối lượng m1 vào một lượng nước có thể tích V2 và khối


lượng m2. Kết luận đúng là:


A. Khối lượng hỗn hợp (rượu + nước ) là m < m1 + m2 .
B. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước ) là V = V1 + V2.


C. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước ) là V< V1 + V2 .


D. Thể tích hỗn hợp (rượu + nước ) là V > V1 + V2.


<b>Câu 19. Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng trong đó các nguyên tử, phân tử của các chất</b>
A. tự chuyển động xen lẫn vào nhau B. dính liền vào nhau


C. tương tác mạnh với nhau D. hòa vào nhau khi có sự tác động.


<b>Câu 20.Một vật có khối lượng m, có nhiệt dung riêng là c. Để nhiệt độ của vật tăng từ t1</b> lên t2 thì nhiệt lượng


cần cung cấp cho vật tính bởi công thức:


A. Q = mc(t1 – t2) B. Q = m.c.(t2 – t1)


C. Q = mc2(t2 – t1) D. Q = m(c/2)(t2 – t1)



<b>Câu 21: Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố:</b>


A. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển.
B. Lực tác dụng vào vật và khối lượng của vật.


C. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển theo phương của lực.
D. Quãng đường vật dịch chuyển và vận tốc chuyển động của vật.


<b>Câu 22: Câu nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của các máy cơ đơn giản?</b>


A. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.


B. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về đường đi.
C. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì lợi bấy nhiêu lần về cơng.
D. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về công.


<b>Câu 23: Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng </b>


A. thế năng đàn hồi. C. thế năng trọng trường.


B. động năng. D. thế năng trọng trường và động năng.


<b>Câu 24: Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao là do</b>
A. các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa.


B. các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25: Nung nóng một miếng sắt rồi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi thế nào? Đây </b>
<b>là sự thực hiện công hay truyền nhiệt? </b>



A. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự thực hiện công.
B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng. Đây là sự truyền nhiệt.


C. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm. Đây là sự thực hiện công.
D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự truyền nhiệt.


<i><b>Câu 26. Phát biểu nào sau đây về máy cơ đơn giản là đúng?</b></i>
A. Các máy cơ đơn giản khơng có lợi về công.


B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.


C. Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.


<i><b>Câu 27. Tính chất nào sau đây không phải là của nguyên tử, phân tử? </b></i>


A. chuyển động không ngừng.


B. giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.


C. chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ của vật càng cao.


D. có lúc chuyển động, có lúc đứng yên.


<b>Câu 28. Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?</b>


A. độ biến dạng và khối lượng của vật.


B. khối lượng và vận tốc của vật.



C. độ cao của vật so với vật mốc và chất cấu tạo nên vật.
D. độ cao của vật so với vật mốc và vận tốc của vật.


<b>Câu 29. Hiện tượng khuếch tán giữa hai chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào</b>


A. khối lượng của chất lỏng. B. khối lượng riêng của chất lỏng.


C. trọng lượng riêng của chất lỏng. D. nhiệt độ của chất lỏng.


<b>Câu 30:Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của nhiệt năng? </b>


A. W /s B.kJ C.kW D. J/s


<b>Câu 31:</b> Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào sau đây của vật
khơng thay đổi?


A.Khối lượng và trọng lượng B.Thể tích và nhiệt độ


C.Khối lượng riêng và trọng lượng riêng D.Khối lượng và khối lượng riêng


<b>Câu 32 : Trường hợp nào sau đây khơng có cơ năng?</b>


A. Quả bóng đang bay B. Lò xo bị kéo giãn
C. Bóng điện treo trên cao D. Hòn đá nằm trên mặt đất


<b>Câu 33: Hiện tượng khuếch tán giữa 2 chất lỏng xác định xảy ra nhanh hay chậm phụ thuộc vào </b>
A. nhiệt độ chất lỏng B. khối lượng chất lỏng


C. trọng lượng chất lỏng D. thể tích chất lỏng


<i><b>Câu 34:Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau </b></i>


A. Các nguyên tử , phân tử chuyển động hỗn độn khơng ngừng
B. Giữa các ngun tử ,phân tử có khoảng cách


C. Nguyên tử, phân tử chuyển động càng nhanh thì vật cũng chuyển động càng nhanh
D. Nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử ,phân tử chuyển động càng nhanh


<b>Câu 35: Cơng thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt của một vật là.</b>
A.


<i>mc</i>
<i>Q</i>


<i>t</i>




 . B.


<i>c t</i>
<i>Q</i>


<i>m</i>





. C. <i>Q mc t</i>  . D.



<i>m t</i>
<i>Q</i>
<i>c</i>


.
<b>Câu 36: Công việc nào sau đây là hình thức truyền nhiệt chủ yếu bằng đối lưu?</b>


A. Nung nóng một thanh sắt ở trong lị.


B. Bỏ đồng xu vào nước nóng đồng xu nóng lên.
C. Quạt thấy có gió mát.


D. Phơi đồ ngồi trời nắng, đồ nhanh khô.


<b>Câu 37: Bức xạ nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu trong các việc làm nào sau đây?</b>
A. Ngồi gần bếp lửa đang cháy ta cảm thấy nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Đứng trước gió ta cảm thấy mát.
<b>Câu 38: Các chất được cấu tạo bởi? </b>


A. Nguyên tử . B. Nguyên tử, phân tử.
C. Phân tử. D. Tế bào.


<b>Câu39: Nhiệt tự truyền từ vật. </b>


A. có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
B. có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
C. có màu sáng sang vật có màu tối.



D. có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng bé hơn.


<b>II. PHẦN HIỂU </b>


<i><b>Câu 1: Khi đổ 50cm</b><b>3</b><b><sub> rượu vào 50cm</sub></b><b>3</b><b><sub> nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích</sub></b></i>


A. bằng 100cm3<sub> </sub><sub>B. nhỏ hơn 100cm</sub>3


C. lớn hơn 100cm3<sub> D.có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm</sub>3


<b>Câu 2: </b><i><b>Nung nóng một miếng sắt rơi thả vào cốc nước lạnh, nhiệt năng của chúng thay đổi như thế nào?</b></i>
<i><b>Đây là sự thực hiện công hay sự truyền nhiệt? </b></i>


A. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự truyền nhiệt.


B. Nhiệt năng của miếng sắt và của nước đều tăng. Khơng có sự truyền nhiệt.


C. Nhiệt năng của miếng sắt tăng, nhiệt năng của nước giảm. Đây là sự thực hiện công.
D. Nhiệt năng của miếng sắt giảm, nhiệt năng của nước tăng. Đây là sự thực hiện công.


<b>Câu 3: Khi dùng ròng rọc cố định để đưa vật lên cao, câu nhận xét đúng là: </b>


A. ròng rọc cố định cho lợi về cơng. B. rịng rọc cố định khơng cho lợi về lực cũng như đường đi.


C. ròng rọc cố định cho lợi về đường đi. <b>D. ròng rọc cố định cho lợi về lực.</b>


<b>Câu 4: Quả bóng bay được bơm căng, dù cột chặt cũng cứ ngày một xẹp dần vì </b>


A. nhiệt độ quả bóng giảm. <b>B. các phân tử khí thốt qua vỏ quả bóng ra ngồi .</b>



C. thể tích các phân tử co lại. <b>D. bóng đàn hồi tự co lại.</b>


<b>Câu 5. Nhiệt dung riêng của nhơm là 880J/kg.K. Có nghĩa là:</b>


A. nhiệt lượng cần truyền cho 1kg nhôm là 880J


B. nhiệt lượng cần truyền cho 1kg nhơm để nóng thêm 10<sub>C là 880J</sub>


C. nhiệt lượng cần truyền cho nhơm để nóng thêm 10<sub>C là 880J</sub>


D. nhiệt lượng cần truyền cho 1kg nhơm để nóng thêm 10<sub>C là 880J/kg.K</sub>


<b>Câu 6. Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về nhiệt năng ?</b>


A. Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


B. Một vật có nhiệt độ -500<sub>C thì khơng có nhiệt năng.</sub>


C. Nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của vật càng lớn.


D. Vận tốc của các phân tử càng lớn thì nhiệt năng của vật càng lớn.


<b>Câu 7. Mặt trời truyền nhiệt xuống Trái Đất bằng cách:</b>


A. phát ra các tia nhiệt đi thẳng. B. đối lưu của khơng khí.
C. truyền nhiệt trong khơng khí. D. đối lưu trong chân không.


<b>Câu 8: Cách sắp xếp các vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn ,cách sắp xếp đúng là:</b>


A. Khơng khí, nước, thủy tinh, đồng. B. Đồng, nước, thủy tinh, khơng khí.



C. Thủy tinh, đồng, nước, khơng khí. D. Đồng, thủy tinh, nước, khơng khí.


<b>Câu 9: Các phát biểu sau đây câu phát biểu đúng là </b>


A. Khi một vật chuyển động đều , động năng của vật thay đổi
B. Chỉ khi vật có động năng mới có khả năng sinh công.


C. Động năng của vật phụ thuộc vào vận tốc và khối lượng của vật.


D. Thế năng là cơ năng của vật có được do vật đang chuyển động.


<b>Câu 10: Người ta thả 3 miếng: đồng, nhơm, chì, có khối lượng khác nhau vào một cốc nước nóng, khi có </b>
<b>cân bằng nhiệt thì</b>


A. Nhiệt độ của ba miếng kim loại bằng nhau.


B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất đến miếng đồng, miếng chì.
C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất đến miếng đồng, miếng nhôm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 11: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật có</b>
<b>A.thể tích lớn hơn sang vật có thể tích nhỏ hơn.</b>
<b>B.nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.</b>
<b>C.khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn.</b>


<b>D.nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.</b>


<b>Câu 12 : Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng tăng là:</b>
<b>A.Trọng lượng của vật.</b> <b>B.Cả khối lượng và trọng lượng của vật.</b>



<b>C.Nhiệt độ của vật.</b> <b> D.Khối lượng của vật.</b>


<b>Câu 13 : Một viên đạn đang bay, có những dạng năng lượng là</b>


<b>A.động năng, nhiệt năng.</b> <b>B.thế năng, động năng và nhiệt năng.</b>


<b>C.thế năng, nhiệt năng.</b> <b>D.thế năng, động năng.</b>


<b>Câu 14: </b><i><b>Hai bạn Nam và Đăng kéo nước từ một giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi của Đăng. Thời</b></i>
<i><b>gian kéo gàu nước lên của Đăng lại chỉ bằng nửa thời gian của Nam. So sánh cơng suất trung bình của </b></i>
<i><b>Nam và Đăng. </b></i>


A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đơi.
B. Cơng suất của Đăng lớn hơn công suất của Nam.


C. Công suất của Nam và Đăng đều như nhau.
D. Không đủ căn cứ để so sánh.


<b>Câu 15: </b><i><b>Khi nhiệt độ của miếng đơng tăng thì </b></i>


A. thể tích của mỗi ngun tử đồng tăng. B. khoảng cách giữa các nguyên tử đồng tăng.


C. số nguyên tử đồng tăng. D. số nguyên tử đồng giảm.


<b>Câu 16: </b><i><b>Vì sao các bơn chứa xăng dầu thường được sơn màu nhũ trắng sáng mà không sơn các màu khác? </b></i>
A.Để hạn chế sự hấp thụ nhiệt. B.Để hạn chế sự bức xạ nhiệt.


C.Để hạn chế sự dẫn nhiệt. D. Để hạn chế sự đối lưu.


<i><b>Câu 17: N</b><b>hiệt dung riêng của một chất cho biết</b></i>



A. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1o<sub>C</sub>


B. nhiệt năng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1o<sub>C</sub>


C. nhiệt lượng cần thiết để làm cho một đơn vị thể tích chất đó tăng thêm 1o<sub>C.</sub>


D. nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1kg chất đó tăng thêm 10o<sub>C</sub>


<b>Câu 18</b> Để đưa hàng lên ơ tơ người ta có thể dùng 2 tấm ván: tấm A dài 2m, tấm B dài 4m. Thông tin nào sau
đây là đúng?


A. Công cần thực hiện trong hai trường hợp đều bằng nhau.


B. Dùng lực để đưa hàng lên trên hai tấm ván bằng nhau.
C. Dùng tấm ván A sẽ cho ta lợi về công 2 lần.
D. Dùng tấm ván B sẽ cho ta lợi về cơng 4 lần.


<b>Câu 19</b> Quả bóng bay được bơm căng và dù được buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp là do
A. khơng khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngồi.


B. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.


C. khi mới thổi, khơng khí từ miệng vào bóng cịn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.


D. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử khí có thể thốt ra ngồi.
<b>Câu 20 Trong các hình thức truyền nhiệt dưới đây, hình thức nào khơng phải bức xạ nhiệt?</b>


A. sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khơng gian bên trong bóng đèn .



B. sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu khơng bị nung nóng của một thanh đồng .
C. sự truyền nhiệt từ mặt trời xuống trái đất .


D. sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp.


<b>Câu 21</b> Khi một vật chỉ truyền nhiệt lượng cho mơi trường xung quanh thì:


A. nhiệt độ của vật giảm đi B. khối lượng của vật giảm đi
C. nhiệt dung riêng của chất làm vật giảm đi D. trọng lượng của vật giảm đi.


<b>Câu 22: Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh hơn trong một chất khí khi</b>


A. giảm nhiệt độ của khối khí.


B. tăng nhiệt độ của khối khí.


C. cho khối khí dãn nở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 23: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng nhanh lên thì đại </b>
<b>lượng nào sau đây tăng lên?</b>


A. Khối lượng của vật. B. Trọng lượng của vật.


C. Nhiệt độ của vật. D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.


<b>Câu 24: Cho các chất sau: gỗ, nước, thép, thủy tinh, nhôm, bạc. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với </b>
<b>khả năng dẫn nhiệt giảm dần?</b>


A. Bạc - nhôm - thép - thủy tinh - gỗ - nước. B. Bạc - thủy tinh - nhôm - thép - nước - gỗ.
C. Bạc - nhôm - gỗ - thép - thủy tinh - nước. D. Bạc - thép - thủy tinh - nhôm - nước - gỗ.



<b>Câu 25. Trong một số nhà máy, người ta thường xây dựng những ống khói rất cao vì</b>


A. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự truyền nhiệt tốt.
B. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự bức xạ nhiệt tốt.


C. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự đối lưu tốt.


D. ống khói cao có tác dụng tạo ra sự dẫn nhiệt tốt.


<b>Câu 26. Trong thí nghiệm về hiện tượng đối lưu, nguyên nhân khiến lớp nước bên dưới được đun nóng lại đi </b>


lên phía trên, cịn lớp nước lạnh ở trên lại đi xuống dưới vì


A. do trọng lượng của lớp nước trên nhỏ hơn trọng lượng của lớp nước phía dưới.
B. do khối lượng của lớp nước trên nhỏ hơn khối lượng của lớp nước phía dưới.


C. do trọng lượng riêng của lớp nước trên lớn hơn trọng lượng riêng của lớp nước phía dưới.


D. do trọng lượng riêng của lớp nước trên nhỏ hơn trọng lượng riêng của lớp nước phía dưới.


<b>Câu 27. Thả một miếng sắt nung nóng vào cốc nước lạnh thì:</b>


A. nhiệt năng của miếng sắt tăng.


B. nhiệt năng của miếng sắt giảm.


C. nhiệt năng của miếng sắt không thay đổi.
D. nhiệt năng của nước giảm.



<i><b>Câu 28.. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không phải do chuyển động không ngừng của các</b></i>


nguyên tử, phân tử gây ra?


A. Sự khuếch tán của đồng sunfat vào nước.


B. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt vẫn xẹp dần theo thời gian.


C. Sự tạo thành gió.


D. Đường tan vào nước.


<b>Câu 29. Khi giữ quả tạ đứng yên ở phía trên đầu, quả tạ đã dự trữ cơ năng ở dạng</b>
A. thế năng trọng trường. B. thế năng đàn hồi.


C. động năng. D. thế năng và động năng.


<i><b>Câu 30 : Một hộp phấn nằm yên trên mặt bàn ,thông tin nào sau đây là sai ?</b></i>
A.Hộp phấn khơng có thế năng đàn hồi


B.Nếu chọn mặt bàn làm mốc tính độ cao thì thế năng trọng trường của hộp phấn bằng khơng
C.Nếu chọn mặt đất làm mốc tính độ cao thì thế năng trọng trường của hộp phấn bằng không
D.Hộp phấn có động năng bằng khơng


<b>Câu 31: Thả một vật A vào một cốc nước, sau một thời gian thấy nhiệt độ của nước ổn định và nhỏ hơn nhiệt</b>
<i><b>độ ban đầu của nó .Chọn câu sai </b></i>


A. Nước đã truyền nhiệt sang cho vật A


B.Nhiệt độ ban đầu của nước nhỏ hơn nhiệt độ ban đầu của vật A


C. Quá trình diễn ra trong cốc là quá trình truyền nhiệt


D. Nhiệt độ ban đầu của vật A nhỏ hơn nhiệt độ ban đầu của nước
<b>Câu 32 :Muốn đun nóng chất lỏng hoặc chất khí ta phải đun từ phía dưới vì </b>


A.về mặt kĩ thuật khơng thể đun ở phía trên


B.sự truyền nhiệt khơng thể thực hiện từ phía trên xuống phía dưới
C.đun từ phía dưới để tăng cường sự bức xạ nhiệt


D.đun từ phía dưới để tăng cường sự đối lưu


<b>Câu 33: Thả một cục nước đá ở 0</b> o<sub>C vào một cốc nước ở nhiệt độ phịng (20 </sub>o<sub>C) thì thấy xảy ra sự trao đổi nhiệt</sub>


.Nhiệt độ của nước trong cốc khi đã cân bằng nhiệt là :


A.20 o<sub>C B.0</sub> o<sub>C C.10</sub> o<sub>C </sub><sub>D.không xác định được </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. khối lượng của vật càng lớn.


B. vật ở độ cao càng bé so với mặt đất.


C. vật ở độ cao so với mặt đất càng lớn và khối lượng của vật càng lớn.
D. vận tốc của vật chuyển động càng lớn.


<b>Câu 35: Nhiệt lượng của một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào:</b>
A. khối lượng và chất cấu tạo nên vật.


B. độ tăng nhiệt độ và khối lượng.



C. khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
D. khối lượng.


<b>Câu 36: Động năng của vật càng lớn khi</b>


A. khối lượng của vật càng lớn. B. vận tốc của vật càng lớn.
C. vận tốc và khối lượng của vật càng lớn. D. áp lực của vật càng nhỏ.
<b>Câu 37: Các cách làm thay đổi nhiệt năng của vật là: </b>


A. Thực hiện công và truyền nhiệt. B. Thực hiện công.
C. Tác dụng lực. D. Truyền nhiệt.


<b>Câu 38: Khi ta nung sắt để rèn các đồ vật như dao, cuốc, xẻng..v.v..thì đó là hình thức truyền nhiệt do:</b>
A. Đối lưu. B. Dẫn nhiệt.


C. Bức xạ nhiệt. D. Dẫn nhiệt và đối lưu.


<b>III. PHẦN VẬN DỤNG</b>


<i><b>Câu 1: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của</b></i>
<i><b>vật khơng tăng?</b></i>


A. nhiệt độ. B. thể tích. C. nhiệt năng. D. khối lượng.


<b>Câu 2: </b><i><b>Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu</b></i>
<i><b>hay máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần? </b></i>


A. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.


B. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.



C. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 8 lần.
D. Máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.


<i><b>Câu3: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5giây. Công</b></i>
<i><b>suất của cần trục sản ra là:</b></i>


A. 0,6KW B. 750W C. 1500W D. 0,3KW


<b>Câu 4: Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K. Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg nhôm để tăng nhiệt</b>
<b>độ từ 300<sub>C lên 60</sub>0<sub>C là</sub></b>


A.132000J


C. 13200J
B.132J



<i>D. 1320J </i>


<b>Câu 5. Dũng thực hiện được một công 36KJ trong 10 phút. An thực hiện được một công 42KJ trong thời</b>
<b>gian 14 phút. Ai làm việc khoẻ hơn?</b>


A. Dũng làm việc khoẻ hơn An. B. An làm việc khoẻ hơn Dũng.


C. Hai người làm việc khoẻ như nhau. D. Không so sánh được.


<b>Câu 6. Một người kéo một vật từ giếng sâu 10m lên đều trong 20 giây. Người này phải dùng một lực F=</b>
<b>200N. Công và cơng suất của người kéo có thể nhận giá trị:</b>



A. A = 2000J; P <sub> = 40000W </sub> <sub> B. A = 2000J; </sub>P <sub> =100W</sub><sub> </sub>


C. A = 2000J; P <sub> = 2000W </sub> <sub> D. A = 200J; </sub>P <sub> = 100W </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Q3 > Q2 > Q1 B.Q2 > Q1 > Q3 C.Q2 > Q3 > Q1 D.Q1 > Q2 > Q3


<b>Câu 8. Người ta cần nâng một vật có khối lượng 70kg lên độ cao 2m bằng một mặt phẳng nghiêng dài 4m,</b>
<b>coi ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng không đáng kể. Lực kéo cần dùng là:</b>


A. 250N B. 300N C. 35N D. 350N
<b>Câu 9. Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng nhiệt độ từ 200<sub>C lên 50</sub>0<sub>C là: </sub></b>
<b>(biết nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/Kg.K)</b>


A. Q = 57000(J) B. Q = 5700(J) C. Q = 570000(J) A. Q = 570 (J)


<b>Câu 10: Đun nóng 2kg nước từ nhiệt độ 25</b>0<sub>C đến 100</sub>0<sub>C, nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K. Cần nhiệt </sub>


<b>lượng làA.610000 J.</b> <b>B.620 KJ.</b> <b>C.600000 J.</b> <b>D.630 KJ</b>


<b>Câu 11: Người ta cung cấp cho 3kg đồng một nhiệt lượng 17,1kJ, nhiệt dung riêng của đồng 380J/kg.K . Độ </b>


tăng nhiệt độ của đồng là


<b>A.10</b>0<sub>C.</sub> <b><sub>B.15</sub></b>0<sub>C.</sub> <b><sub>C.25</sub></b>0<sub>C.</sub> <b><sub>D.20</sub></b>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 12: Trộn 2 kg nước ở 30</b>0<sub>C vào 0,5 kg nước ở 100</sub>0<sub>C, nhiệt độ cân bằng là</sub>


<b>A.54</b>0<sub>C.</sub> <b><sub>B.40</sub></b>0<sub>C.</sub> <b><sub>C.44</sub></b>0<sub>C.</sub> <b><sub>D.60</sub></b>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 13: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật lên cao 6m thì phải tác dụng một lực kéo ở đầu </b>


<b>dây tự do là 120N. Cơng người đó thực hiện là: </b>


A. A= 1440J B. A= 720J C. A = 14 kJ D. A = 2440J


<b>Câu 14: Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50kg lên cao 2m, nếu khơng </b>
<b>có ma sát thì lực kéo là 125N . Chiều dài mặt phẳng nghiêng là : </b>


A. l = 6m B. I = 5m C. l = 10m D. l= 8m


<i><b>Câu 15: Người ta cung cấp cho 5 l nước một nhiệt lượng là 420kJ (biết nhiệt dung riêng của nước </b></i>
<b>4200J/kg.K).độ tăng nhiệt độ của nước là:</b>


A. 200<sub>C .</sub> <sub>B. 2</sub>0<sub>C .</sub> <sub>C. 4200</sub>0<sub>C . D. 42</sub>0<sub>C . </sub>


<b>Câu 16: Nhiệt lượng cần truyền cho 3kg nhôm ( C nhôm = 880 J/kg.K) để tăng nhiệt độ từ 200<sub>C lên 50</sub>0<sub>C là: </sub></b>
A. Q = 79200 J. B. Q = 57000 J. C. Q = 97200 J. D. Q= 57200J.


<b>Câu 17: Một xe tải thực hiện một công là 400000 J trong 80s. Công suất của xe tải là: </b>


A. P = 5000kW. B. P = 4000W. C. P = 5000W. D. P = 400kW.


<b>Câu 18: </b><i><b>Một dòng nước chảy qua đập ngăn cao 25m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là</b></i>
<i><b>120m</b><b>3</b><b><sub>/phút, và khối lựơng riêng của nước là 1000kg/m</sub></b><b>3</b><b><sub>. Cơng suất của dịng nước là: </sub></b></i>


A. 500000W. B. 500000kW. C. 500000MW. D. 50000W.


<b>Câu 19: </b><i><b>Đun nóng 180 lít nước từ nhiệt độ ban đầu t</b><b>1</b><b>. Biết rằng nhiệt độ của nước tăng lên đến t</b><b>2</b><b> = 60</b><b>o</b><b>C</b></i>
<i><b>khi nó hấp thụ một nhiệt lượng là 33820 kJ. Cho nhiệt dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K. Nhiệt độ ban</b></i>
<i><b>đầu của nước là: A. t1 </b></i>= 7,5o<sub>C B. t</sub>



1 = 8,5oC C. t1 = 9,5oC D. 15,30C


<b>Câu 20</b>. Khi sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa vật lên cao, nếu góc nghiêng càng nhỏ thì:


A. Lợi về cơng càng nhiều B. Lợi về đường đi càng nhiều


C. Lợi về lực càng nhiều D. Thời gian đưa vật lên càng ngắn.


<b> Câu 21</b>. Bỏ một đồng xu vào ly nước đá thì nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc thay đổi như thế
nào? A. Nhiệt năng của đồng xu tăng, của nước trong cốc giảm.


B. Nhiệt năng của đồng xu giảm, của nước trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc giảm.
D. Nhiệt năng của đồng xu và của nước trong cốc tăng.


<b>Câu 22</b> Cho 4 chất sau đây: nước, thép, đồng và nước đá. Cách sắp xếp nào là đúng theo thứ tự giảm dần về khả
năng dẫn nhiệt?


A. Đồng- nước- thép- nước đá. B. Thép- đồng- nước đá- nước.


C. Đồng- thép- nước- nước đá. D. Đồng- thép- nước đá- nước.


<b>Câu 23</b>. Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 7 km/h. Lực kéo của con ngựa là 210 N. Công suất của
ngựa là:


A. P = 1 470 W B. P = 30 W C. P = 408,3 W D. P = 40,9 W


<b>Câu 24</b> Một thỏi thép nặng 12 kg, nhiệt dung riêng của thép là 460 J/kg.K. Nếu khối thép này nhận thêm một
nhiệt lượng 44 160J thì nhiệt độ của nó tăng lên thêm:



A. 60<sub>C </sub> <sub> B. 18</sub>0<sub>C </sub> <sub> </sub><sub>C. 8</sub>0<sub>C</sub> <sub> D. 208</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 25: Vào mùa đông áo bông giữ cho ta được ấm vì </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. áo bông truyền cho cơ thể nhiều nhiệt lượng hơn áo thường.


C. khi ta vận động, các sợi bông cọ sát nhau làm tăng nhiệt độ bên trong áo bơng.


D. khơng khí bên trong áo bơng dẫn nhiệt kém nên hạn chế sự dẫn nhiệt từ cơ thể ra ngoài.


<b>Câu 26: Chiếc đèn lồng mà các em thường chơi trong dịp trung thu có thể quay được nhờ vào hiện tượng </b>
A. bức xạ nhiệt. B. đối lưu. C. nhiễm điện D. thực hiện công.


<b>Câu 27: Một máy cày hoạt động trong 30 phút máy đã thực hiện được một công là 1440kJ. Công suất của máy</b>


cày là


A. 48W. B. 43200W. C. 800W. D. 48000W.


<b>Câu 28: Thả một quả cầu bằng thép có khối lượng 1,5 kg ở nhiệt độ 600C vào chậu chứa 2 kg nước ở nhiệt độ</b>


200C. Tìm nhiệt độ của nước và quả cầu khi đã cân bằng nhiệt. Cho cnước = 4200J/kg.K và
Cthép = 460J/kg.K.(giả sử chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa quả cầu và nước)


A. 230<sub>C</sub> <sub>B. 20</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 60</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 40</sub>0<sub>C</sub>


<b>Câu 29</b>. Người ta cung cấp cho 5kg nước một nhiệt lượng là 420kJ. Hỏi nước nóng thêm bao nhiêu độ? Cho
nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.


A. 300<sub>C.</sub> <sub>B. 40</sub>0<sub>C.</sub>



D. 500<sub>C. </sub><sub>C. 20</sub>0<sub>C.</sub>


<b>Câu 30. Một người thợ kéo đều một bao xi măng trọng lượng 500N lên độ cao 3m trong thời gian 0,5 phút. </b>


Công suất của người thợ là


A. 15W. B. 360W. C. 72W. D. 50W.
<b>Câu 31</b>. Để có 300g nước ở nhiệt độ 400<sub>C, người ta pha m</sub>


1(g) nước ở 800C vào m2(g) nước ở 200C. Khối lượng


nước m1 và m2 lần lượt có giá trị là


A. m1=200g và m2 = 100g.


B. m1=150g và m2 = 50g.


C.m1=100g và m2 = 200g.


D.m1=50g và m2 = 150g.


<b>Câu 32</b>. Một cần trục nâng vật khối lượng 150kg lên cao trong thời gian 4 giây với công suất 750W. Cần trục đã
nâng vật lên độ cao là


A. 1m. B. 2m. C. 3m. D.4m.


<b>Câu 33 :</b>Người ta đun nóng 10 lít nước từ nhiệt độ ban đầu t1 .Biết rằng nhiệt độ của nước tăng lên đến 80 oC khi


nó hấp thu một nhiệt lượng là 2436 kJ . Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của


nước là :


A.32 o<sub>C </sub> <sub>B.22 </sub>o<sub>C</sub><sub> </sub> <sub>C.58 </sub>o<sub>C D. 24 </sub>o<sub>C </sub>


<b>Câu 34:Một thỏi sắt có khối lượng m = 2,5 kg được nung nóng tới 150 </b>o<sub>C.Nếu thỏi sắt nguội đến 50</sub> o<sub>C thì nó</sub>


tỏa ra nhiệt lượng là: (Cho nhiệt dung riêng của sắt là 460 J/kg.K)


A.115 kJ B.225 kJ C.11500 J D.116 000 J


<b>Câu 35: </b>Hai máy cùng nâng 1 kiện hàng có khối lượng bằng nhau và cùng lên một độ cao.Thời gian máy thứ
nhất thực hiện công việc bằng nửa thời gian máy thứ hai .Điều khẳng định nào sau đây là đúng?


A .Công suất máy thứ nhất gấp đôi công suất máy thứ hai
<b> B. Công suất máy thứ nhất bằng một nửa công suất máy thứ hai</b>
C. Công suất hai máy là bằng nhau


D. Chưa thể khẳng định được


<b>Câu 36: Một vật có nhiệt độ ban đầu là 25</b> o<sub>C. Nếu nhận nhiệt lượng Q thì nhiệt độ của vật tăng lên đến 70</sub> o<sub>C.</sub>


Nếu vật ấy chỉ nhận nhiệt lượng bằng Q/2 thì nhiệt độ của nó tăng lên đến:


A.62,5 o<sub>C B.95</sub> o<sub>C C.35</sub> o<sub>C </sub><sub>D.47,5</sub> o<sub>C</sub>
<b>Câu 37: Trong các công việc sau đây việc nào sử dụng định luật về công?</b>


A. Nấu ăn. B. Phơi quần áo.


C. Học bài. D. Đưa vật nặng lên cao bằng ròng rọc động.



<b>Câu 38: Cùng một chất, cùng khối lượng thì nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào:</b>
A. chất cấu tạo nên vật. B. độ tăng nhiệt độ.


C. độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật. D. khối lượng.


<b>Câu 39: Khi ta cầm một viên đá lạnh trong tay ta cảm thấy mát lạnh vì</b>
A. nhiệt của đá lạnh đã truyền sang tay của ta.


B. nhiệt của tay truyền cho đá ít, nhiệt của đá truyền cho tay nhiều.
C. nhiệt của đá và tay cùng truyền cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 40: Một học sinh xách đều một xơ nước có khối lượng 5kg theo phương thẳng đứng, từ mặt đất lên cao</b>
30cm trong thời gian 1s để tưới cây. Công suất của học sinh này thực hiện là:


A. 15W. B. 16,67W. C. 17,17W. D. 10W.


<b>Câu 41: Theo kinh nghiệm dân gian của chúng ta khi pha nước để ngâm hạt giống thì người ta thường pha nước</b>
theo tỉ lệ hai sôi ba lạnh. Hỏi nhiệt độ nước đạt được để ngâm giống là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu của
nước là 200<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×