Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đai sô11 T46,47

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.71 KB, 5 trang )

Ngy dy Lp dy Tờn hc sinh vng
B4
B6
B7
Tit46 : Ôn tập học kì I
I.Mc tiờu :
1)V kin thc :
-HS h thng li kin thc ó hc t chng I n chng III.
2)V k nng :
-Vn dng c cỏc pp ó hc v lý thuyt ó hc vo gii c cỏc bi tp
- Hiu v nm c cỏch gii cỏc dng toỏn c bn.
3)V thỏi :
Phỏt trin t duy tru tng, khỏi quỏt húa, t duy lụgic,
Hc sinh cú thỏi nghiờm tỳc, say mờ trong hc tp, bit quan sỏt v phỏn oỏn
chớnh xỏc, bit quy l v quen.
II.Chun b ca GV v HS:
GV: Giỏo ỏn, cỏc dng c hc tp,
HS: Son bi trc khi n lp, chun b bng ph (nu cn),
III. Tiến trình tiết học :
1)Kiểm tra bài cũ: .
2)Bi mi:
Hot ng ca thy & trũ Ni dung kin thc cn t
ễn tp v h thng li kin thc ó
hc trong chng I n chng III.
GV gi HS ng ti ch nờu li cỏc kin
thc c bn ó hc trong cỏc chng I,
II v III.
HS ng ti ch tr li cỏc cõu hi m
GV t ra ụn tp kin thc
GV cho HS cỏc nhúm xem ni dung bi
tp 1 v cho cỏc em tho lun theo


nhúm tỡm li gii.
HS xem v tho lun theo nhúm
tỡm li gii.
GV gi HS i din lờn bng trỡnh by
li gii.
HS nhắc lại công thức nghiêm của PTLG
I.Lí thuyết :
ễn tp li hm s lng giỏc, phng trỡnh
lng giỏc, cụng thc nghim ca cỏc phng
trỡnh lng giỏc c bn v thng gp.
-ễn tp li cỏc quy tc m, hỏo v - chnh hp-
t hp, cụng thc nh thc Niutn, phộp th v
bin c, tớnh xỏc sut ca bin c.
-ễn tp li dóy s, cp s cng, cp s nhõn t
bit l cỏc cụng thc trong dóy s, cp s cng
v cp s nhõn.
II. Bài tập:
Cõu 1. Tỡm giỏ tr ln nht v giỏ tr nh nht
ca hm s: y = 3 2sinx
Ta cú:
1 sinx 1

2 2sinx 2
1 y 5
axy = 1 ; Miny = 5M


Cõu 2. Gii phng trỡnh sau :
a. sinx + 3 cosx = 2
b. cosx(1 + sinx) = 1 + sinx sin

2
x
Giải:
cơ bản.
áp dụng vào giải bài tập.
GV nhn xột v nờu li gii ỳng (nu
HS khụng trỡnh by ỳng li gii)
GV nờu ni dung bi tp 3 v y/c HS cả
lớp suy nghĩ làm bài.
HS nêu công thức tính tổ hợp chập n của
k phần tử.
Công thức tính xác suất của biến cố?
GV gi HS lờn bng trỡnh by li gii.
HS còn lại theo dõi kết quả và nhận xét
đúng sai.
GV nhn xột v nờu li gii ỳng.
a. sinx +
3
cosx = 2
1 3
sinx + osx = 1
2 2
sinx.cos sin osx = 1
3 3
sin( ) sin
3 2
2
3 2
2 ,
6

c
c
x
x k
x k k







+
+ =
+ = +
= + Â
b. cosx(1 + sinx) = 1 + sinx sin
2
x
(1 osx)(sinx-cosx) = 0
1- cosx = 0
sinx- cosx = 0
cosx = 1
tanx = 1
2
4
c
x k
x k













=




= +

Cõu 3. Cú 10 viờn bi trong ú cú 7 viờn bi en
v 3 viờn bi trng. Chn ra 3 viờn bi.
a. Cú bao nhiờu cỏch ly 3 viờn bi en
b. Tớnh xỏc sut cú ớt nht mt viờn bi trng
Giải:
a. Cỏch ly 3 viờn bi en :
3
10
120C =
b. Khụng cú viờn bi trng :
3
7

35C =
Xỏc sut cú ớt nht mt bi trng :
3 3
10 7
3
10
17
24
C C
C

=
Cõu 4. Tỡm s hng khụng cha x trong khai
trin
7
3
4
1
x
x

+


.
Giải:
7
28 7
7 7
7 .

3 3
3
7 7
4 4
0 0
1 1
( ) .
k
k
k k k
k k
x C x C x
x x


= =

+ = =
ữ ữ


S hng khụng cha x trong khai trin ng vi
giỏ tr k l :
28 7
0 4
3
k
k

= =

Vy s hng khụng cha x trong khai trin l :
4
7
35C =
Cõu 5. Tỡm cp s cng (
n
U
) cú nm s hng
GV hớng dẫn:ADCT u
n
=u
1
+(n-1)d
Sau đó giải hệ để tìm u
1
và d.
GV nêu đề bài tập 6
Cả lớp xem đề và cùng thực hiện.
1 HS lên bảng trình bày lời giải
Cả lớp theo dõi và nhận xét đúng sai
GV chốt lại kiến thức.
bit :
1 5
3 4
7
9
u u
u u
+ =



+ =

Giải:
1
1
1 3 7 11 15
csc : ; ; ; ;
2
2 2 2 2 2
2
u
d

=




=

Cõu 6. Dóy s (U
n
) c xỏc nh bi cụng
thc
1
n 1 n
u 2
u 3u
+

=


=

a. Vit sỏu s hng u ca dóy s
b. Tỡm cụng thc tng quỏt ca s hng u
n

(khụng chng minh)
Giải:
a. u
1
= 2, u
2
= 6 , u
3
= 18
,
u
4
= 54 , u
5
= 162 ,u
6

= 486
b. u
n
= 2.3

n-1
3)Cng c :
-H thng li ton b kin thc c bn t chng I n chng III.
4)Hng dn hc nh:
-Xem li lớ thuyt trong chng I n chng III.
-Chỳ ý cỏch tỡm tp xỏc nh, tớnh tng gim, hm chn l ca cỏc hm s lng
giỏc, cụng thc nghim ca cỏc phng trỡnh lng giỏc c bn v thng gp.
-i vi t hp v xỏc sut chỳ ý n cỏch vit khụng gian mu, tớnh xỏc sut
ca mt bin c; tỡm h s cha x
k
trong khai trin nh thc Niu-tn....
Ngy dy Lp dy Tờn hc sinh vng
B4
B6
B7
Tit47: Ôn tập học kì I (Tit 2)

I.Mc tiờu :
1)V kin thc :
-HS h thng li kin thc ó hc t chng I n chng III.
2)V k nng :
-Vn dng c cỏc pp ó hc v lý thuyt ó hc vo gii c cỏc bi tp
- Hiu v nm c cỏch gii cỏc dng toỏn c bn.
3)V thỏi :
Phỏt trin t duy tru tng, khỏi quỏt húa, t duy lụgic,
Hc sinh cú thỏi nghiờm tỳc, say mờ trong hc tp, bit quan sỏt v phỏn oỏn
chớnh xỏc, bit quy l v quen.
II.Chun b ca GV v HS:
GV: Giỏo ỏn, cỏc dng c hc tp,
HS: Son bi trc khi n lp, chun b bng ph (nu cn),

III. Tiến trình tiết học :
1)Kiểm tra bài cũ: .
2)Bi mi:
Hot ng ca thy & trũ Ni dung kin thc cn t
GV nêu đề bài tập 1
Cả lớp xem đề và cùng thực hiện.
HS nhắc lại công thức nghiêm của
PTLG cơ bản.
áp dụng vào giải bài tập.
HS lên bảng trình bày lời giải
Hs nhc li CT nhõn ụi: cos2x=?
Cỏch gii PT bc 2 i vi 1 hslg?
Cả lớp theo dõi và nhận xét đúng sai
GV chốt lại kiến thức
HS nờu CT tớnh s hng tng quỏt ca
CSN?
Bi 1: Gii cỏc phng trỡnh sau:
Gii pt: a)
2
2
3
4sin
=






+


x
b) cos2x

3cosx + 2 = 0
Gii:
a)
2
2
3
4sin
=






+

x




4
sin
3
4sin


=






+
x



Zk
kx
kx
kx
kx







+

=
+=








+=+
+=+
248
7
248
2
43
4
2
43
4







b) cos2x

3cosx + 2 = 0


2cos
2

x-3cosx+1=0


Cosx=1

x=
Zkk

,2




Cosx=
.,2
32
1
Zkkx
+=



Bi 2:Cho cp s nhõn
( )
n
u
bit
Trong CT ny yu t phi tỡm l gỡ?
1HS lờn bng thc hin.
C lp theo dừi v n/x kt qu.

GV cht li.
HS nờu cụng thc tớnh s hng tng
quỏt trong KT Nh thc NiuTn?
S hng khụng cha x trong KT l?
GV nờu ni dung bi.
HS theo dừi v suy ngh cỏch lm.
HS nêu công thức tính tổ hợp chập n của
k phần tử.
Công thức tính xác suất của biến cố?
GV gi HS lờn bng trỡnh b y l i gii.
HS còn lại theo dõi kết quả và nhận xét
đúng sai.
GV nhn xột v nờu li gii ỳng.
1
2
3,
3
u q= =
. S
96
243

l s hng th my
ca cp s ny?
Gii. u
n
=
96
243



u
1
.q
n-1
=
96
243



(
3
2
)
n-1
=
5
3
2
243
32






=


n=6
Bi 3: ) T ỡm s hng khụng cha x trong
khai trin ca (x +
2
1
x
)
30
.
Ta cú T
k+1
=
k
C
30
.x
30-k
. (
2
1
x
)
k
=
k
C
30
.x
30-3k
.

S hng khụng cha x 30-3k=0
k=10.
S hng th 11 khụng cha x & T
11
=
10
30
C
=
Bi 4: Mt hp ng 5 viờn bi xanh, 3 viờn
bi vng (cựng kớch c). Ly ngu nhiờn 2
viờn bi trong hp.
a) Cú bao nhiờu cỏch chn nh vy?
b) Tớnh xỏc sut chn c 2 viờn bi
cựng mu?
c) a)
2
8
C
= 28 (cỏch)
b) Gi A l bin c ly c 2 viờn bi
mu xanh, B l bin c ly c hai viờn
bi mu , c l bin c ly c 2 viờn bi
cựng mu, khi ú A v B l hai bin c
xung khc.
C A B=
Do ú P(C) = P(A) + P(B)
Tớnh c P(A) = 10/28 ; P(B) = 3/28
Tớnh c P(C) = 10/28 + 3/28 = 13/28
3.Cng c : H thng li ton b ni dung kin thc.

4.Hng dn hc nh: Xem li ton b cỏc dng BT ó lm , ụn tp tt
chun b kim tra hc k.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×