Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Ma trận - đề thi HK 1 4/1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.72 KB, 12 trang )

Trường TH Sông Mây
Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
Họ và tên :
.....................................
.....................................
Học sinh lớp :..............
Học sinh lớp :..............
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH




CUỐI HỌC KÌ I
CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
NĂM HỌC 2010 – 2011
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám thị
GT1:
GT1:
................................
................................
GT2 :
GT2 :
STT
STT
MẬT MÃ
MẬT MÃ
Điểm


Điểm
Nhận xét
Nhận xét
Chữ ký của giám khảo
Chữ ký của giám khảo
GK1:
GK1:
...................................
...................................
GK2 :
GK2 :
...................................
...................................
MẬT MÃ
MẬT MÃ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( chọn ý đúng nhất ): 3 điểm
1) 42 m
2
= …… cm
2
?
a. 420 cm
2
b. 4200 cm
2
c. . 420000 cm
2
d. 4020 cm
2


2) Tìm x : x : 11 = 78 . X là :
a. 785 b. 578 c. 858 d. 758 .
3) 49 x 100 : 10 = …..? Số thích hợp để điền vào chỗ trống là :
a. 490 b.4 900 c. 49000 d. 49.
4) Trong các số 546 ; 3782 ; 4860 ; 435 , số vừa chia hết cho 2 và 5 là :
a. 546 b. 3782 c. 4860 d. 435
5) 5 tấn 4 tạ = ….. kg ?
a.54 b. 504 c. 5040 d. 5400 .
6) Hình bên có mấy cặp cạnh song song :
a.1 b.2 c.3 d.4
II. PHẦN TỰ LUẬN : 7 điểm
1) Đặt tính và tính : ( 3 điểm )
a. 53051 - 4637 b. 953 x 26
…………………… ……………………….
………………….. ……………………….
………………….. …………………….
………………… ……………………..
………………… ………………………
…………………. ………………………
c. 4230 : 60 d. 4589 : 23
…………………… …………………....
………………….. ……………………
…………………. ……………………
………………… ……………………
…………………. ………………….
………………… ………………….
2 ) Tính bằng cách thuận tiện nhất ( 2 điểm )
a. 205 x 218 - 205 x 18 b. 81 x 6 : 9
………………………………….. ………………………………
B

A

M N
D C
………………………………….. ……………………………..
………………………………….. …………………………….
………………………………….. …………………………….
…………………………………… ………………………….
3 ) Thôn A trồng được 543 cây , thôn B trồng được 462 cây , thôn C trồng được nhiều hơn thôn
B là 36 cây . Hỏi trung bình mỗi thôn trồng được bao nhiêu cây ?( 2 điểm )
Bài giải :
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Mức độ
Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận
Số và phép
tính (thực
hiện các phép
tính về số tự

nhiên)
1(0,5) 1(3) 2(1) 1(2) 5(6,5)
Đại lượng
(chuyển đổi
đơn vị đo
diện tích ,
khối lượng)
2(1) 2(1)
Hình học
(nhận biết về
hai đường
thẳng song
song )
1(0,5)
1(0,5)
Giải toán có
lời văn (tổng
– hiệu )
1(2) 1(2)
Tổng 3(1,5) 1(3) 2(1) 3(4,5) 9(10)
BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN CUỐI KÌ I
Môn : Toán
Đáp án :
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm )
- Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm : 1d ; 2c ; 3a ; 4c ; 5d ; 6d .
Phần 2 : Vận dụng (7 điểm )
Câu 2 : 2 điểm : Mỗi phép tính thực hiện đúng được 1 điểm .
a.205 x 218 - 205 x 18 b. 81 x 6 : 9
= 205 x ( 218 - 18 ) (0,25) = 81 : 9 x 6 (0,25)
= 205 x 200 (0,25) = 9 x 6 (0,25)

= 41000 ( 0,5) = 54 ( 0,5)
• Lưu ý : Nếu thực hiện sai yêu cầu , đúng kết quả được 0,25 điểm .
Câu 3 : 2 điểm
Thôn B trồng được số cây : 462 + 36 = 498 ( cây ) 0,5
Cả 3 thôn trồng được số cây : 543 + 462 + 498 = 1503 ( cây ) 0,5
Trung bình mỗi thôn trồng được số cây : 1503 : 3 = 501 ( cây ) 0,75
Đáp số : 501 cây 0,25
PHẦN I : TIẾNG VIỆT (đọc - hiểu )
Đọc thầm bài Kéo co , trả lời các câu hỏi :
Hãy chọn ý đúng nhất cho mỗi câu trả lời sau :
Câu 1: Dòng nào nhận xét đúng về trò chơi kéo co ?
a. Kéo co là trò chơi hiện đại trong các cuộc thi thể dục thể thao .
b. Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc .
c. Kéo co là một trò chơi chỉ dành cho người lớn .
Câu 2 : Dòng nào nêu đúng lí do khiến trò chơi kéo co bao giờ cũng vui ?
a. Vì có rất đông người tham gia .
b. Vì không khí ganh đua rất sôi nổi .
c. Cả ý a,b.
Câu 3 : Điều đặc biệt trong cách chơi kéo co của làng Tích Sơn là :
a. Thi giữa trai tráng hai giáp trong làng , số người mỗi bên không hạn chế .
b. Thi giữa bên nam và bên nữ .
Trường TH Sông Mây
Trường TH Sông Mây
Họ và tên :
Họ và tên :
.....................................
.....................................
Học sinh lớp :..............
Học sinh lớp :..............
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ


CUỐI HỌC KÌ I
CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2010 – 2011
NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn :Tiếng Việt (đọc
Môn :Tiếng Việt (đọc


Chữ kí giám thị
Chữ kí giám thị
GT1:
GT1:
................................
................................
GT2 :
GT2 :
STT
STT
MẬT MÃ
MẬT MÃ
Điểm
Điểm
Nhận xét
Nhận xét
Chữ ký của giám khảo
Chữ ký của giám khảo



GK1:
GK1:
...................................
...................................
GK2 :
GK2 :
...................................
...................................
MẬT MÃ
MẬT MÃ
c. Cả a,b sai .
Câu 4 : Câu nào dùng dấu câu đúng :
a. Cháu mệt hay sao đấy ?
b. Cháu đâu có mệt ?
c. Cu Tí chẳng biết mình phải làm gì ?
Câu 5 :Nhóm trò chơi nào sau đây là nhằm rèn luyện sức khỏe :
a. Cờ tướng , cờ vua , xếp hình .
b. Kéo co , đấu vật , đá bóng .
c. Đi tàu hỏa trên không ,cầu trượt , đu quay .
Câu 6 : Cho câu văn sau :“Những chú chim non đang nhảy nhót trên cành”.Từ được gạch chân
trong câu văn trên là :
a.Danh từ . b. Động từ . c. Tính từ .
Câu 7 :Chọn từ có tiếng “chí”cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ở mỗi câu văn sau cho
thích hợp :
( ý chí , chí lí , chí thân , chí công )
a. Những nhận xét của anh ấy thật là ..................
b. Được mọi người giúp đỡ , Ly ................. học hành .
c. Bác Hồ là tấm gương sáng về cần kiệm , liêm chính , ................., vô tư .
d. Lan là người bạn ..................... của tôi .

BẢNG HAI CHIỀU GIAI ĐOẠN CUỐI KÌ I
MÔN: Tiếng Việt (đọc thầm)


Đáp án :


Mức độ
Mức độ
Nội dung
Nội dung
Nhận biết thông hiểu
Nhận biết thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
Tổng
Tổng
TNKQ
TNKQ
Tự luận
Tự luận
TNKQ
TNKQ
Tự luận
Tự luận
Đọc hiểu :
Đọc hiểu :
Tìm hiểu nội
Tìm hiểu nội
dung bài tập

dung bài tập
đọc .
đọc .
2 (1)
2 (1)
1(0,5)
1(0,5)
3(1,5đ)
3(1,5đ)
Hiểu nghĩa từ
Hiểu nghĩa từ


về Đồ chơi –
về Đồ chơi –
Trò chơi .
Trò chơi .


1(0,5)
1(0,5)
1(2)
1(2)
2(2,5)
2(2,5)
Từ loại (động
Từ loại (động


từ)

từ)
1(0,5)
1(0,5)
1(0,5)
1(0,5)
Câu (câu hỏi )
Câu (câu hỏi )
1(0,5)
1(0,5)
1(0,5)
1(0,5)
Tổng
Tổng
4(2)
4(2)
2(1)
2(1)
1(2)
1(2)
7(5)
7(5)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×