<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SINH LY HÔ HẤP</b>
<b> Bài giảng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Sự hơ hấp: la trình động vật trao
đổi khí với mơi trường
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
- Phổi la cơ uan thực hiệnn
sự trao đổi khí giữa cơ thể
với môi trường ngoai
- Phổi xuất hiệnn trong
trình phát triển phơi
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>1. Đường dẫn khơng khí</b></i>
-
Khoang mũi
:
+ Lơng mũi ngăn cản những vật lớn
không lọt vao đường hô hấp
+ Khoang mũi sưởi ấm va lam ẩm khơng
khí, giữ các vật la trên lớp nhay
- Khơng khí di chuyển phía trên khẩu cái thứ
cấp (vách ngăn giữa khoang mũi va miệnng)
đến hầu
-
Hầu
(túi có thanh mỏng) dẫn đến hai
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Khí uản
+ Ống dai dẫn tới phổi
+ Mặt trong được lót bởi
lớp tế bao có lơng tiết chất
nhầy
+ Thanh ngoai có chứa
các vịng sụn
+ Khí uản hai phế
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
- Phế nang
+ Phổi người trưởng thanh chứa khoảng 3 triệnu
phế nang
+ Tổng diệnn tích trao đổi khí la 75 – 160m2 (gấp 40
lần diệnn tích da)
+ Mang mao mach bao uanh phế nang
+ Mach bach huyết giúp phổi khỏi bị khô.
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Con đường di chuyển của O<sub>2</sub> từ phế nang vao máu
ua một lớp chất
dịch mỏng chứa chất
hoat động bề mặt
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>2. Phổi</b></i>
- Nằm trong lồng ngực
- Được bao bọc bởi xương sườn
- Được ngăn cách với khoang bụng bởi cơ
hoanh
- Phổi phồng lên, xẹp xuống nhờ một nhóm cơ
xương (cơ gian sườn trong, cơ gian sườn
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
- Hít vao (hoat động tích cực):
+ Cơ gian sườn ngoai va cơ hoanh co ngắn lai
lam lồng ngực nâng lên
+ Cơ hoanh phẳng ra va lõm xuống tăng thể
tích lồng ngực áp suất bên trong phổi giảm
so với bên ngoai khơng khí từ bên ngoai ùa
vao trong
- Thở ra ( uá trình thụ động)
+ Cơ gian sườn ngoai va cơ hoanh giãn ra
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>SẮC TỐ HÔ HẤP </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>Sắc tố Hemoglobin: </b></i>
+ Được tao ra từ lúc tế
bao hồng cầu chưa
trưởng thanh tế bao
có mau đỏ
+ Giúp tăng tốc độ vận
chuyển O2 trong máu
lên gấp 70 lần
95% O2 được vận
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
- Ảnh hưởng của áp suất trên sự hấp thu va giải
phóng O<sub>2</sub>/CO<sub>2</sub> của hemoglobin
+ Áp suất cao: kết hợp
+ Áp suất thấp: giải phóng
O<sub>2</sub> CO<sub>2</sub>
Mơ thấp cao
Phổi cao thấp
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
- Hemoglobin kết hợp với O<sub>2</sub> ở phổi, giải phóng O<sub>2</sub> ở
mao mach
- Mức độ kết hợp với O2 thay đổi theo áp suất O2
(tương tự với CO2)
+ Áp suất O2 cao: kết hợp nhanh HbO2
+ Áp suất O2 thấp: HbO2 phân ly nhanh để cung
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng kết hợp với O</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>của hemoglobin</b></i>
<i>a. pH máu</i>
- Tế bao thải CO2 vao máu lượng CO2
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i>b. Nhiệt độ máu</i>
- Nhiệnt độ máu tăng sức thu hút O
2
của
hemoglobin giảm HbO
2
dễ dang phóng
thích O
<sub>2</sub>
- Máu di chuyển ua vùng có nhiệnt độ cao
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<i>c. Khí CO</i>
- Nhân heme của Hb có thể
kết hợp với CO (hình dang
va tính chất tương tự như
O2)
- Tốc độ kết hợp: nhanh
hơn với O2 gấp 200 lần
- CO gây ức chế hơ hấp
- CO khó tách khỏi
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>Myoglobin, nơi dự trữ O</b><b><sub>2</sub></b></i>
- Sắc tố hơ hấp đặc biệnt có ở trong cơ
- Mỗi phân tử myoglobin có một nhân heme chứa
nguyên tử sắt
- Có khả năng thu hút O2 manh hơn hemoglobin
- Khi máu di chuyển trong mao mach, một phần O2
được chuyển từ hemoglobin sang cho myoglobin
- Khi cơ thể nghỉ ngơi: myoglobin giữ O2
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<i><b>Sự vận chuyển CO</b><b><sub>2</sub></b><b> trong máu</b></i>
<i><b>a. Ở tế bào</b></i>
- CO2 (tế bao thải ra)
+ Một phần khuếch tán vao huyết tương
(CO2 hoa tan)
+ Một phần vao tế bao hồng cầu (liên kết cới
Hemoglobin)
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
3-CO<sub>2</sub> được vận chuyển bằng cách:
<b>+ Liên kết với hemoglobin</b>
CO2 + Hb HbCO<b>2</b> (carbohemoglobin)
<b>+ Vận chuyển dưới dạng ion HCO</b>
3-H2O + CO2 H2CO3 H+ + HCO3
(anhydrase carbonic xúc tác)
H+ kết hợp với Cl- (Cl- từ huyết tương vao hồng
cầu)
HCO3 + Na(K)H2PO4 Na(K)HCO<b>3</b> + H2PO4
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<i>b. Ở phổi</i>
- CO2 trong huyết tương: khuếch tán ua thanh
mao mach vao phế nang
- CO2 trong hồng cầu
+ HbCO2 Hb + CO2
CO<sub>2</sub> đi ra huyết tương va khuếch tán vao
phế nang
+ Na(K)HCO3 HCO3 + Na+/K+
HCO3 + H+ H2CO3 H2O + CO2
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
7. Hít vao la trình?
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
6. Phổi phồng lên hoặc xẹp
xuống la nhờ?
A. Cơ gian sườn trong
B. Cơ gian sườn ngoai
C. cơ hoanh
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
5. Chọn câu đúng?
a.
Khí uản -> phế uản -> tiểu phế uản->
phế nang
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
4. Phổi người chứa bao nhiêu
phế nang?
A. 3 triệnu
B. 4 triệnu
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
3. Cơ uan hô hấp ở người
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
2. Hoat động hô hấp chịu ảnh
hưởng bởi
A. Nồng độ CO
<sub>2</sub>
<sub>B.</sub>
Nồng độ O
<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
1. Thanh uản la gì?
A. hộp thanh âm
B. la nơi phát ra âm ở ĐV có vú
C. Khí uản
</div>
<!--links-->