Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài tập có đáp án chi tiết về khúc xạ ánh sáng lớp 11 phần 1 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.02 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KHÚC XẠ ÁNH SÁNG</b>


Câu 1. Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi


áp dụng định luật khúc xạ đối với tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là


A. n1/n2. B. n2/n1. C. n2 – n1. D. n1 – n2.


Câu 2. Một người nhìn hịn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một
khoảng 1,35 m, chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là


A. 0,9 m B. 1,0 m C. 1,5 m D. 1,8 m


Câu 3. Một bản hai mặt song song có bề dày 6 cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong khơng khí. Điểm sáng S
cách bản 20 cm. Ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng


A. 1 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 8 cm.


Câu 4. Cho chiết suất của nước n = 4/3. Một người nhìn một hịn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,6
m theo phương gần vng góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng là


A. 1,2 m B. 0,8 m C. 0,9 m D. 1,6 m


Câu 5. Trong hiện tượng khúc xạ


A. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
B. Góc khúc xạ r ln nhỏ hơn góc tới i.


C. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc
xạ lớn hơn góc tới



D. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang mơi trường chiết quang hơn thì góc khúc
xạ nhỏ hơn góc tới


Câu 6. Một tia sáng chiếu vng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A = 30°. Góc
lệch giữa tia ló và tia tới là D = 30°. Chiết suất của chất làm lăng kính là


A. n = 1,82. B. n = 1,41. C. n = 1,50. D. n = 1,73.


Câu 7. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì


A. góc ló i’ có giá trị nhỏ nhất. B. góc tới i có giá trị nhỏ nhất.


C. góc ló i’ bằng góc tới i. D. góc ló i’ bằng hai lần góc tới i.


Câu 8. Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60°, chiết suất chất làm lăng
kính là n = 1,732. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là


A. D = 30° B. D = 45° C. D = 60° D. D = 75°


Câu 9. Một ngọn đèn nhỏ S đặt đặt ở đáy một bể nước. Nước có chiết suất n = 4/3; độ cao mực nước h = 60
cm. Bán kính nhỏ nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho khơng có tia sáng nào từ S lọt ra ngồi
khơng khí là


A. 49 cm. B. 53 cm. C. 55 cm. D. 51 cm.


Câu 10. Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì
A. góc lệch D tăng theo i.


B. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.
C. góc lệch D giảm dần.



D. góc lệch D giảm tới một giá trị cực tiểu rồi tăng dần.


Câu 11. Tia sáng đi từ thủy tinh có chiết suất n1 = 1,5 đến mặt phân cách với nước có chiết suất n2 = 4/3.


Điều kiện của góc tới i để khơng có tia khúc xạ trong nước là


A. i ≥ 62°44’ B. i < 62°44’ C. i < 41°48’ D. i < 48°35’


Câu 12. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng ánh sáng bị


A. gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.


D. đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 13. Trong hiện tượng khúc xạ, nhận định Không đúng là


A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phảng chứa tia tới và pháp tuyến.


C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ ln bằng góc tới.


Câu 14. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một khơng khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60° thì góc
khúc xạ là 30°. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đó ra khơng khí với góc tới 30° thì góc ló


A. nhỏ hơn 30°. B. hơn 60°. C. bằng 60°. D. chưa xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suất có cùng chiết suất.


B. tia tới vng góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.


C. tia tới đi qua tâm của một quả cầu trong suốt.
D. truyền xiên góc từ khơng khí vào kim cương.
Câu 16. Phản xạ toàn phần là hiện tượng


A. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ hoàn toàn khi gặp bề mặt gương.


C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm rất ít khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.


Câu 17. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là ánh sáng có chiều từ mơi trường chiết suất
A. lớn sang môi trường chiết suất nhỏ và góc tới khơng nhỏ hơn góc giới hạn


B. nhỏ sang mơi trường chiết suất lớn và góc tới khơng nhỏ hơn góc giới hạn
C. nhỏ sang mơi trường chiết suất lớn và góc tới khơng lớn hơn góc giới hạn
D. lớn sang mơi trường chiết suất nhỏ và góc tới khơng lớn hơn góc giới hạn
Câu 18. Dụng cụ ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là


A. gương phẳng. B. kính chiếu hậu. C. cáp quang nội soi. D. kính lúp.


Câu 19. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng với góc tới i > 0 thì


A. góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. B. góc khúc xạ lớn hơn góc tới.


C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới i. D. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ tăng.
Câu 20. Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới


A. luôn lớn hơn 1.


B. luôn nhỏ hơn 1.


C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và của môi trường tới.
D. bằng hiệu giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và của môi trường tới.


Câu 21. Khi tia sáng đi từ môi trường trong suốt n1 tới mặt phân cách với môi trường trong suốt n2 (với n2 >


n1), với góc tới i > 0 thì


A. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.


C. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.


D. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.


Câu 22. Ciếu một tia sáng đơn sắc đi từ khơng khí vào mơi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vng
góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo cơng thức


A. sin i = n B. cos i = n C. tan i = n D. cot i = n


Câu 23. Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60
cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài
bóng tạo trên đáy bể là


A. 34,6 cm B. 85,9 cm C. 63,7 cm D. 44,4 cm


Câu 24. Một bản song song có bề dày 10 cm, chiết suất n = 1,5 được đặt trong khơng
khí. Chiếu tới bản một tia sáng đơn sắc SI có góc tới 45° thì tia ló khỏi bản sẽ



A. hợp với tia tới một góc 45°. B. vng góc với tia tới.


C. song song với tia tới. D. vng góc với bản song song.


Câu 25. Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai mơi trường thì
A. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.


B. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm phản xạ.
C. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.


D. cả A, B và C đều đúng.


Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất
lớn.


B. Ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất
nhỏ.


C. Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm tia khúc xạ.


D. Cường độ sáng của chùm phản xạ toàn phần gần bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
Câu 27. Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra khơng khí. Sự phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 28. Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song trong khơng khí tới mặt nước (n = 4/3) với góc tới là i =
45°. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là


A. 70°32’. B. 45°00’. C. 25°32’. D. 12°58’.



Câu 29. Ánh sáng mặt trời chiếu nghiêng 60° so với phương ngang. Đặt một gương phẳng hợp với phương
ngang một góc α để được chùm tia phản xạ hướng thẳng đứng xuống dưới. Giá trị của α là


A. 15° B. 75° C. 30° D. 60°


Câu 30. Một tấm gỗ trịn bán kính R = 5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm tấm gỗ có gắn một cây kim thẳng đứng
chìm trong nước (n = 4/3). Dù đặt mắt ở đâu trên mặt thoáng cũng không thấy được cây kim. Chiều dài tối
đa của cây kim là


A. 4,0 cm. B. 4,4 cm. C. 4,5 cm. D. 5,0 cm.


Câu 31. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt dưới góc tới 45° thì góc khúc
xạ là 30°. Bây giờ, chiếu tia sáng đó từ chất lỏng ra khơng khí dưới góc tới i. Với giá trị nào của i để có tia
ló ra ngồi khơng khí?


A. i > 45°. B. i < 45°. C. 30° < i < 90°. D. i < 60°.


Câu 32. Nếu tăng góc tới của một tia sáng đơn sắc chiếu xiên góc từ khơng khí lên mặt của một chất lỏng thì
góc khúc xạ của tia sáng đó


A. tăng lên tỉ lệ thuận với góc tới. B. giảm đi tỉ lệ nghịch với góc tới.
C. tăng hoặc giảm tùy theo trường hợp. D. luôn tăng tùy theo trường hợp.


Câu 33. Một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9° thì góc khúc xạ là
8°. Tìm góc khúc xạ khi góc tới là 60°.


A. 47,3°. B. 56,3°. C. 50,4°. D. 58,7°


Câu 34. Tia sáng truyền trong khơng khí tới gặp mặt thống của một chất lỏng, chiết suất n = 3. Hai tia
phản xạ và khúc xạ vng góc với nhau. Góc tới có giá trị là



A. i = 60° B. i = 30° C. i = 45° D. i = 50°


Câu 35. Nhận xét nào sai.


A. Tỉ số giữa góc tới và góc khúc xạ là hằng số.


B. Tia tới vng góc với mặt phân cách sẽ không bị khúc xạ.


C. Tia sáng chiếu xiên từ khơng khí vào nước có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
D. Tia khúc xạ và tia tới nằm trong trên cùng một mặt phẳng chứa pháp tuyến.


Câu 36. Cho 3 môi trường A, B và C lần lượt có chiết suất là nA > nB > nC. Hiện tượng phản xa tồn phần


khơng thể xảy ra khi ánh sáng đi từ


A. môi trường A sang B B. môi trường C sang B


C. môi trường B sang C D. môi trường A sang C


Câu 37. Một người nhìn thẳng xuống đáy dịng suối thấy hịn sỏi cách mặt nước 60cm. Biết chiết suất của
nước là n = 4/3. Độ sâu của dòng suối là


A. 60 cm B. 80 cm C. 45 cm D. 90 cm


Câu 38. Góc lệch cực tiểu Dmin của tia sáng qua lăng kính có độ lớn


A. khơng phụ thuộc vào chiết suất của lăng kính
B. phụ thuộc vào góc tới của tia sáng đi vào lăng kính
C. phụ thuộc góc chiết quang A của lăng kính



D. cả ba ý trên đều đúng.


Câu 39. Một tia sáng đơn sắc chiếu từ khơng khí vào mặt thủy tinh dưới góc tới 60° thì góc khúc xạ trong
thủy tinh là 35°, chiết suất của tấm thủy tinh là


A. n = 1,51 B. n = 1,62 C. n = 1,41 D. n = 1,25


Câu 40. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng đi từ thủy tinh vào nước là 60°, chiết suất của nước là
n’ = 4/3. Chiết suất của thủy tinh là


A. n = 1,73 B. n = 1,54 C. n = 1,65 D. n = 1,41


Câu 41. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60° và có chiết suất n = 2. Góc lệch cực tiểu của tia ló so
với tia tới bằng


A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°


Câu 42. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều. Góc lệch cực tiểu của tia sáng qua lăng kính là 60°.
Góc tới i của tia sáng khi đó là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 43. Một lăng kính góc chiết quang A, chiếu vào mặt bên lăng kính tia sáng đơn sắc thì tia tới và tia ló
đối xứng nhau qua mặt phân giác góc A. Nếu tăng góc tới vài độ thì góc lệch sẽ


A. tăng lên B. giảm đi C. không thay đổi D. giảm rồi tăng.


Câu 44. Một lăng kính góc chiết quang A = 60°, khi đặt trong khơng khí ta thấy góc lệch cực tiểu là 30° khi
đặt trong chất lỏng chiết suất n’ thì góc lệch cực tiểu là 4°. Giá trị n’ là


A. n’ = 1,50 B. n’ = 1,334 C. n’ = 1,06 D. n’ = 1,41



Câu 45. Một cây gậy dài 2m cắm thẳng đứng trong cái hồ có đáy ngang, phẳng. Gậy nhô lên khỏi mặt nước
0,5m. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống hồ theo phương hợp với pháp tuyến của mặt nước 45°. Biết chiết suất
của nước là n = 1,332. Tìm chiều dài của bóng cây gậy in trên đáy hồ.


A. 1,56m B. 2,14m C. 1,44m D. 1,25m


Câu 46. Một cái thước được cắm thẳng đứng vào một bình nước đáy phẳng, ngang. Phần thước nhơ lên khỏi
mặt nước cao 4cm. Phía trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4cm và ở đáy bình bóng
dài 8cm. Cho chiết suất của nước là n = 1,334. Tìm độ sâu của nước trong bình.


A. 6,4 cm. B. 4,5cm C. 7,2cm D. 5,6cm


Câu 47. Một người nhìn một vật ở đáy chậu theo phương thẳng đứng. Đổ nước vào chậu, người này thấy vật
gần mình thêm 5cm. Cho chiết suất của nước là 4/3. Chiều cao của lớp nước đã đổ vào chậu là


A. 15 cm B. 18 cm C. 10 cm D. 20 cm


ĐÁP ÁN: 1B 2C 3B 4C 5D 6D 7C 8C 9B 10D 11A 12A 13D 14C 15D 16A 17A 18C 19D 20C 21D 22C
23B 24C 25C 26B 27C 28D 29B 30B 31B 32D 33C 34A 35A 36B 37B 38C 39A 40B 41A 42C 43A 44B
45C 46A 47D


<b>TỰ LUẬN</b>


Bài 1 Một người nhìn thấy ảnh của đỉnh một cột điện trong một vũng nước nhỏ. Người ấy đứng cách vũng
nước 2m và cách chân cột điện 10m. Mắt người cách chân một đoạn 1,6m. Tính chiều cao cột điện.


Bài 2 Một gương phẳng hình trịn đường kính 12cm đặt song song với một trần nhà, cách trần 1m, mặt phản
xạ hướng lên. Ánh sáng từ nguồn điểm S cách trần 0,5m chiếu xuống gương, phản xạ cho một vệt sáng trên
trần nhà. Tính đường kính của vệt sáng ở trên trần nhà.



Bài 3 Cho một điểm sáng S và một điểm M bất kì trước gương phẳng. Vẽ tia sáng từ S qua gương, phản xạ
qua M. Chứng minh rằng trong vô số các đường đi từ S đến gương rồi đến M thì ánh sáng đi theo đường gần
nhất.


Bài 4 Chiếu một chùm tia sáng SI vào một gương phẳng G. Tia phản xạ là IR. Giữ tia tới cố định, quay
gương một góc α quanh trục vng góc với mặt phẳng tới. Tính góc quay của tia phản xạ.


Bài 5 Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng thẳng đứng cách gương 3m, nhìn ảnh mình trong
gương. Mắt người đó cách đỉnh đầu 10cm. Để thấy rõ từ chân đến đầu, gương phải có chiều dài tối thiểu là
bao nhiêu? Thành dưới của gương phải cách mặt đất tối đa là bao nhiêu để người đó nhìn thấy chân mình
trong gương? Kết quả có phụ thuộc khoảng cách từ người đó tới gương khơng?


Bài 6 Người ta muốn dùng một gương phẳng để chiếu một chùm tia sáng mặt trời xuống đáy một giếng
thẳng đứng, dọc theo trục của giếng. Các tia sáng mặt trời nghiêng trên mặt phẳng nằm ngang một góc 40°.
Tính góc làm bởi mặt gương và mặt phẳng nằm ngang.


Bài 7 Tia sáng mặt trời SI hợp với phương ngang một góc α = 60°. Phải đặt tại I một gương phẳng (G) có
mặt phản xạ hợp với đường nằm ngang góc bao nhiêu độ để có tia phản xạ nằm ngang.


Bài 8 Hai gương phẳng đặt vng góc với nhau. Hai điểm A, B nằm trong cùng mặt phẳng vng góc với
giao tuyến của hai gương. Hãy vẽ một tia sáng từ A đến gương M1 tại I phản xạ tới gương M2 tại E, rồi phản


xạ tới B. Chứng minh AI // EB.


Bài 9 Có một bể nước hình hộp chữ nhật. Mặt nước trong bể nằm cách miệng bể 20cm. Ánh sáng mặt trời
chiếu xiên vào bể nước. Ta chỉ thấy bóng của một thành bể in xuống đáy bể. Chiều dài của bóng ở trên mặt
nước là 30cm và ở đáy là 90cm. Tính chiều sâu của lớp nước. Chiết suất của nước là 4/3.


Bài 10 Một người nhìn một hịn đá dưới đáy một dịng suối có cảm giác hòn đá nằm ở độ sâu 0,8m. Chiều


sâu thực của dịng bằng bao nhiêu? Nếu người nhìn đá dưới góc tới 60°, chiết suất của nước là n = 4/3.
Bài 11 Tia sáng đi từ khơng khí tới gặp mặt phân cách giữa khơng khí và mơi trường trong suốt chiết suất n
dưới góc tới i = 45°. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ là 105°. Tính chiết suất n.


Bài 12 Một chậu chứa một lớp nước có chiều cao 40cm, chiết suất n1 = 4/3. Trên lớp nước là một lớp dầu có


chiều cao 30cm, chiết suất n2 = 1,5. Mắt ở trong khơng khí sẽ thấy đáy chậu cách mặt trên mặt của lớp dầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 13 Một cái máng nước sâu 30cm, rộng 40cm có hai thành bên thẳng đứng. Khi máng cạn nước thì bóng
râm của thành A kéo dài tới đúng chân của thành B đối diện. Người ta đổ nước vào máng đến một độ cao h
thì bóng của thành A ngắn bớt lại 7cm so với trước. Tìm chiều cao h?


Bài 14 Một chậu hình hộp chữ nhật đựng chất lỏng. Biết AB = a, AD = 2a. Mắt nhìn theo đường chéo BD
thì nhìn thấy được trung điểm M của đáy BC. Tìm chiết suất của chất lỏng?


Bài 15 Một cái cọc được cắm thẳng đứng trong một bể rộng chúa đầy nước. Phần cọc nhơ lên mặt nước dài
0,6m. Bóng của cái cọc ở trên mặt nước là 0,8m; ở dưới đáy bể bài 1,7m. Tìm chiều sâu bể? Đs. 1,2 m.
Bài 16 Một người nhìn một vật ở đáy chậu theo phương thẳng đứng. Đổ nước vào chậu, người ấy nhìn thấy
vật gần mình hơn 5cm. Tìm chiều cao lớp nước đổ vào chậu?


Bài 17 Vật S trong khơng khí và ảnh S’ do một thợ lặn ở dưới nước nhìn lên theo phương thẳng đứng cách
nhau 2m. Xác định vị trí của S và S’ so với mặt nước?


Bài 18 Một chậu nước có đáy phẳng tráng bạc. Lớp nước trong chậu dày 10cm. Chiếu vào chậu tia sáng với
góc 45° so với mặt nước. Tìm khoảng cách từ điểm tia tới đi vào mặt nước đến điểm ló ra của tia khúc xạ ra
khỏi mặt nước?


Bài 19 Một châu đặt trên mặt phẳng nằm ngang, chứa một lớp nước dày 20cm, chiết suất n = 4/3. Đáy chậu
là một gương phẳng. Mắt M cách mặt nước là 30cm, nhìn suống đáy chậu. Mắt nhìn thấy ảnh của nó ở vị trí
nào.



Bài 20 Chiếu một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 ra ngồi khơng khí dưới góc tới i. Tìm góc khúc
xạ và góc lệch của tia tới so với tia ló trong các trường hợp


a. i = 30° b. i = 45° c. i = 60°


Bài 21 Một tia sáng đi từ thủy tinh (n = 1,5) ra ngồi khơng khí.
a. Tính góc khúc xạ tương ứng với góc tới 30°.


b. Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần.


Bài 22 Tia sáng đi từ khơng khí tới gặp mặt phân cách giữa khơng khí với mơi trường trong suốt có chiết n
dưới góc tới i = 45°. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia phản xạ là 105°. Tính chiết suất n.


Bài 23 Một tia sáng truyền từ một chất lỏng ra ngoài khơng khí với góc tới 35° thì góc lệch giữa tia tới nối
dài và tia khúc xạ là 25°. Tính chiết suất của chất lỏng.


Bài 24 Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Hãy xác định góc tới sao cho góc
khúc xạ chỉ bằng một nửa góc tới.


Bài 25 Một bản mặt song song, bề dày e = 10cm, chiết suất n = 1,5 ở trong khơng khí.
a. Điểm sáng S cách bản 20cm. Xác định vị trí ảnh S2 cuối cùng cho bởi bản song song.


b. Tìm vị trí ảnh nếu S là vật ảo cách bản song song 20 cm.


Bài 26 Chiếu tới bản song song dày 10cm, chiết suất n = 1,5 một chùm tia sáng song song với góc tới 45°.
a. Bản đặt trong khơng khí. Vẽ đường đi của chùm tia sáng qua bản.


b. Tính khoảng cách giữa chùm tia tới va chùm tia ló.
c. Tính lại câu b, nếu góc tới nhỏ i = 6°.



Bài 27 Một khối thủy tinh chiết suất n = 1,5 và thiết diện thẳng là một tam giác vuông cân tại B. Chiếu
vng góc tới mặt AB một chùm tia sáng hẹp SI.


a. Khối thủy tinh đặt trong không khí. Tính góc lệch D làm bởi tia tới và tia ló.
b. Tính góc lệch D nếu khối thủy tinh đặt hồn tồn trong nước có chiết suất n’ = 4/3.


Bài 28 Một tia sáng từ khơng khí tới gặp mặt lăng kính có góc chiết quang A = 60°, chiết suất n = 1,732
dưới góc tới i = 60°. Tính góc lệch D. Ta giảm góc lệch D bằng cách thay đổi góc tới i1 được hay khơng?


Bài 29 Cho một lăng kính có góc chiết quang A = 60° và chiết suất n = 2. Chiếu một tia sáng đơn sắc,
nằm trong tiết diện thẳng của lăng kính, vào mặt bên của lăng kính với góc tới 45°.


a. Tính góc ló và góc lệch của tia sáng.


b. Nếu tăng hoặc giảm góc tới một vài độ thì góc lệch thay đổi như thế nào?


Bài 30 Một lăng kính có góc chiết quang là 60°. Chiếu một tia sáng đơn sắc thì thấy góc lệch cực tiểu là 30°.
Tìm chiết suất của lăng kính.


Bài 31 Cho một lăng kính tiết diện là một tam giác ABC vng tại B và góc A = 30°, có chiết suất là n =
1,414. Tìm góc lệch của một tia sáng chiếu tới vng góc với AB.


Bài 32 Một lăng kính có góc chiết quang A = 4°. Tia sáng tới vng góc với mặt bên lăng kính.
a. Tính chiết suất của lăng kính. Biết góc lệch là 2°.


b. Đặt hệ thống vào chất lỏng có chiết suất n’ = 1,25 thì góc lệch là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Xác định đường đi của tia sáng khi điểm tới I cách tâm O của mặt cầu là R/2.
b. Điểm I ở trong vùng nào thì khơng có tia ló ra khỏi mặt cầu.



Bài 34 Một tia sáng hẹp SI truyền trong khối chất trong suốt, chiết suất n, có tiết diện nằm trong mặt phẳng
tới là tam giác vuông cân ABC. Tia SI vng góc với mặt BC và gặp mặt AC trước. Tia sáng phản xạ tồn
phần ở AC. Tìm chiết suất n thỏa mãn điều kiện trên?


Bài 35 Một lăng kính có góc chiết quang A = 45°, chiết suất n = 1,5 đặt trong khơng khí. Chiếu tia tới SI vào
mặt bên AB của lăng kính dưới góc tới i = 30°. Tìm góc lệch D của tia sáng sau khi ra khỏi lăng kính.


Bài 36 Một lăng kính có chiết suất n = 3 đặt trong khơng khí góc chiết quang A = 60°. Chiếu tia tới SI đến
mặt AB dưới góc tới i = 60°. Tìm góc lệch D. Có thể giảm D bằng cách thay đổi góc tới i hay khơng?


Bài 37 Lăng kính có góc chiết quang A = 60°, chiết suất n = 2 đặt trong khơng khí. Chiếu tia tới SI đến
mặt bên AB.


a. Tính góc tới nhỏ nhất để có tia ló ra khỏi mặt bên AC của lăng kính.
b. Tính góc tới i để xảy ra góc lệch cực tiểu. Tính giá trị góc lệch cực tiểu đó.


Bài 38 Một lăng kính có góc chiết quang A = 5°, chiết suất n = 1,5 đặt trong khơng khí. Chiếu vào mặt bên
AB của lăng kính một tia sáng tới SI dưới góc tới i = 6°. Tìm góc lệch D. Trị số của góc lệch này có thay đổi
khơng nếu ta quay tia tới SI một góc nhỏ chung quanh I.


Bài 39 Một lăng kính có tiết diện là tam giác ABC có chiết suất n = 3, tia sáng tới mặt bên của lăng kính
cho tia ló với góc lệch cực tiểu D = A. Tính giá trị của góc A.


Bài 40 Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác ABC cân tại A. Một tia sáng đơn sắc được chiếu
vng góc với mặt bên AB. Sau 2 lần phản xạ toàn phần trên mặt bên AC và


AB, tia sáng ló ra khỏi đáy BC theo phương vng góc với BC. Vẽ đường đi
của tia sáng và tính góc A. Tìm điều kiện chiết suất của lăng kính phải thỏa
mãn.



ĐS: 36°; n > 1,7.


Bài 41 Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác cân có góc ở đỉnh là 30°
và có chiết suất n = 1,414. Tia sáng đơn sắc SI vng góc với mặt bên AB. Hãy
vẽ đường đi của lăng kính và xét các trường hợp có thể xảy ra.


Bài 42 Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5 đặt trong khơng khí có tiết
diện thẳng là một tam giác vuông cân ABC (A = 90°). Một tia sáng đơn sắc SI
nằm trong tiết diện ABC tới mặt AB sao cho tia tới song song với BC và IB <
IA. Xác định đường đi của tia sáng cho tới khi ló ra khỏi lăng kính. Vẽ hình.


Bài 43 Một lăng kính có góc chiết quang A = 60° các mặt bên AB và AC. Trong tiết diện vng góc với của
lăng kính, chiếu một chùm tia sáng gần như song song sát trên mặt AB từ phía đáy lên. Biết góc ló ra khỏi
mặt AC là i’ = 21°24’. Tính chiết suất n của lăng kính.


Bài 44 Mắt người quan sát và cá ở 2 vị trí đối xứng nhau qua mặt thống và cách nhau 1,2m. Nước có chiết
suất 4/3.


a. Người thấy cá cách mắt mình bao xa?
b. Cá thấy mắt người cách nó bao xa?
ĐS: a. 1,05m b. 1,40m.


Bài 45 Vật S trong khơng khí và ảnh S’ của nó do một thợ lặn dưới nước nhìn lên theo hướng thẳng đứng
cách nhau 2m. Cho chiết suất của nước là 4/3. Xác định vị trí của S và S’. ĐS: Cách mặt nước 6m và 8m.
Bài 46 Một ngọn đèn nhỏ S (coi như một điểm sáng) nằm dưới đáy một bể nước sâu 20cm. Hỏi phải thả nổi
trên mặt nước một miếng gỗ mỏng, hình dạng như thế nào và kích thước nhỏ nhất bằng bao nhiêu để ánh
sáng của đèn không đi ra ngồi mặt thống của nước? Biết chiết suất của nước là n = 4/3. ĐS: Hình trịn R =
22,7cm.



Bài 47 Một đĩa trịn mỏng bằng gỗ, bán kính R = 5cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn cây kim, thẳng
đứng, chìm trong nước. Dù đặt mắt ở đâu trên mặt thống vẫn khơng thấy được cây kim. Biết chiết suất của
nước là n = 4/3. Tìm chiều dài tối đa của cây kim. ĐS: 4,4cm.


Bài 48 Đáy của cốc thủy tinh là một bản hai mặt song song với nhau, chiết suất n =1,5. Đặt cốc trên một tờ
giấy nằm ngang rồi nhìn qua đáy cốc theo phương thẳng đứng ta thấy hàng chữ trên giấy tựa như nằm trong
thủy tinh, cách mặt trong của đáy 6mm. Đổ nước vào đầy cốc rồi nhìn qua nước theo phương thẳng đứng thì
thấy hàng chữ tựa như nằm trong nước cách mặt nước 10,2cm. Biết chiết suất của nước là 4/3. Tính độ dày
của đáy cốc và chiều cao của cốc. ĐS: 0,9cm và 13,7cm.


S


I
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 49 Cho lăng kính tam giác ABC có góc A = 60°; chiết suất n = 3, bên ngồi là khơng khí. Chiếu tới
mặt AB tia đơn sắc với góc tới i = 30°, tia khúc xạ đi tới mặt AC. Hỏi có tia ló qua AC khơng? ĐS: Tia sáng
bị phản xạ toàn phần.


Bài 50 Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, đỉnh A. Một tia sáng đơn sắc chiếu
vuông góc vào mặt bên AB sau 2 lần phản xạ tồn phần trên 2 mặt AC và AB thì ló ra khỏi đáy BC theo
phương vng góc với BC.


a. Tính góc chiết quang của lăng kính.


b. Tìm điều kiện mà chiết suất của lăng kính phải thỏa mãn.
ĐS: a. 36°. b. n > 1,7


Bài 51 Lăng kính có chiết suất n = 1,5 và góc chiết quang A = 30°. Một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc được
chiếu vng góc đến mặt trước của lăng kính.



a. Tính góc ló và góc lệch của chùm tia sáng.


b. Giữ chùm tia tới cố định, thay lăng kính trên bằng một lăng kính có cùng kích thước nhưng có chiết suất
n’ khác n. Chùm tia ló ra sát mặt sau của lăng kính. Tính n’.


c. Nếu trong điều kiện của câu b, lăng kính thay thế có cùng chiết suất như lăng kính đã cho nhưng có góc
chiết quang A’ khác A. Tìm A’. Chùm tia ló cũng ra sát mặt sau của lăng kính.


ĐS: a. i’ = 48°35’ và D = 18°35’ b. n’ = 2. c. A’ = 42°.


Bài 52 Cho lăng kính tam giác ABC có góc A = 60°; chiết suất n = 1,5. Xác định góc tới i để tia ló có góc
lệch cực tiểu trong 2 trường hợp sau:


a. Lăng kính đặt trong khơng khí.


b. Lăng kính đặt trong nước có chiết suất bằng 4/3.
ĐS: a. 48,6° b. 34°.


Bài 53 Một tia sáng đơn sắc SI từ khơng khí đến mặt bên AB của lăng kính ABC có góc chiết quang A =
60°, chiết suất n = 3 tại điểm tới I với góc tới i, khúc xạ vào lăng kính theo đường IK rồi ló ra ở mặt bên
AC. Góc lệch của tia sáng là D = 60°. Tính góc tới i. ĐS: i = 60°.


Bài 54 Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 2, có tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC, đặt trong
khơng khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng của tiết diện thẳng tới AB sao cho có tia ló ở
AC với góc ló là 45°.


a. Tính góc lệch của tia tới và tia ló.


</div>


<!--links-->

×