Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề ôn tập môn vật lí lớp 11 mã 4 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.17 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ ÔN SỐ 4 </b>
<b>TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>


<b>Câu 1: Nếu một vật A trở nên tích điện dương khi cọ xát với vật B thì vật B đã:</b>


<b>A. Nhận electron</b> <b>B. Mất proton</b> <b>C. Nhận proton</b> <b>D. Mất electron</b>


<b>Câu 2: Chọn câu sai</b>


<b>A. Tiếp tuyến tại điểm bất kỳ trên đường sức điện trùng với phương của vec-tơ cường độ điện trường tại điểm đó.</b>
<b>B. Đường sức điện là đường cong kín.</b>


<b>C. Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương .</b>


<b>D. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có thể vẽ được 1 đường sức.</b>


<b>Câu 3: Điện tích q < 0 chuyển động từ vị trí A đến vị trí B trong điện trường. Khi đó, cơng của lực điện</b>


<b>A. AAB = -q.UAB</b> <b>B. ln dương</b> <b>C. ln âm</b> <b>D. có thể dương hoặc âm</b>


<b>Câu 4: Chọn phát biểu sai.</b>


<b>A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.</b>
<b>B. Đơn vị điện dung của tụ điện là Fara (F).</b>


<b>C. Theo quy ước, điện tích của tụ điện là điện tích trên bản âm của tụ điện đó.</b>
<b>D. Tụ điện được dùng phổ biến là tụ điện phẳng.</b>


<b>Câu 5: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng</b>


<b>A. sinh công của mạch điện. </b> <b>B. tác dụng lực của nguồn điện.</b>


<b>C. thực hiện công của nguồn điện. </b> <b>D. dự trữ điện tích của nguồn điện.</b>


<b>Câu 6: Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10</b> -4<sub>C đặt trong chân khơng, để tương tác nhau bằng một lực có độ lớn 10 </sub>-3<sub>N thì chúng phải đặt</sub>
cách nhau:


<b>A. 30000m</b> <b>B. 300m</b> <b>C. 90000m</b> <b>D. 900m.</b>


<b>Câu 7: Công của lực điện trường di chuyển một điện tích 1dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000V/m trên quãng</b>
đường dài 1m là:


<b>A. 1000J</b> <b>B. 1J</b> <b>C. 1mJ</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 8: Một dịng điện khơng đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây</b>
trong thời gian 1s là


<b>A. 10</b>18<sub> êlectron</sub> <b><sub>B. 10</sub></b> -18<sub> êlectron</sub> <b><sub>C. 10</sub></b> 20<sub> êlectron</sub> <b><sub>D. 10 </sub></b>-20<sub> êlectron.</sub>
<b>Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công suất của mạch điện là không đúng?</b>


<b>A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.</b>
<b>B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dịng điện chạy qua mach.</b>
<b>C. Cơng suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.</b>
<b> D. Cơng suất có đơn vị là ốt (W).</b>


<b>Câu 10: Một mạch điện có 2 điện trở 3 và 6 mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1. Hiệu suất của nguồn là:</b>


<b>A. 11,1%</b> <b>B. 90%</b> <b>C. 66,6%</b> <b>D. 16,6%</b>


<b>Câu 11: Khi pha một lượng tạp chất Bo và silic tinh khiết thì silic có tạp chất Bo sẽ trở thành bán dẫn có</b>


<b>A. hạt tải điện cơ bản là electron và là bán dẫn loại n.</b> <b>B. hạt tải điện cơ bản là electron và là bán dẫn loại p.</b>


<b>C. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại n.</b> <b>D. hạt tải điện cơ bản là lỗ trống và là bán dẫn loại p.</b>


<b>Câu 12: Một dây dẫn có điện trở R0 = 10 Ω khi ở nhiệt độ t0 = 10</b>0<sub>C. Hỏi nếu nhiệt độ tăng lên thành t = 110</sub>0<sub>C thì điện trở của dây dẫn</sub>
bằng bao nhiêu Ω? Cho hệ số nhiệt điện trở của chất làm dây dẫn là

<i>4.10 K</i>

3 1. Bỏ qua sự dãn nở của dây dẫn.


<b>A.14 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 15. </b> <b>D.5</b>


<b>Câu 13: Hồ quang điện là q trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do</b>


<b>A. các phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.</b> <b> B. catốt bị nung nóng phát ra electron.</b>
<b>C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí D. chất khí bị tác dụng của tác nhân ion hóa.</b>
<b>Câu 14: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng</b>


<b>A. hệ số nhiệt điện trở của dây giảm đột ngột xuống bằng 0.</b>
<b>B. điện trở của dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0.</b>


<b>C. cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm đột ngột xuống bằng 0.</b>
<b>D. Các electron tự do trong dây dẫn đột ngột dừng lại.</b>


<b>Câu 15: Ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 9V, điện trở trong 2 thành bộ nguồn 18V thì điện trở trong của bộ nguồn là:</b>


<b>A.6</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b>Câu 16Đ nh lu t b o toàn </b>ị ậ ả <b>đ ng lộ</b> <b>ượ đúng trong tr ng h p:ng</b> ườ ợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17 Ch n câu tr l i </b>ọ <b>ả ờ đúng . Kilôoat gi (kWh) là đ n v c a:</b>ờ ơ ị ủ


A. Hi u su tệ ấ B. Công C. Công su t.ấ D. Đ ng lộ ượng .


<b>Câu18 Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phương ngang góc 60</b>o.Lực tác dụng lên dây bằng 200N. Cơng


của lực đó khi hịm trượt 30m bằng:


<b> A. 4500 J B. 4000 J C. 3000 J D. 2000 J </b>


<b>Câu 19: Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là Wt1 = 600J. Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó thế năng</b>
của vật là Wt2 = - 900J. Lấy g = 10m/s2<sub>. Độ cao nơi thả vật so với mặt đất: </sub>


A.50m B. 25m C. 30m D. 35m


<b>Câu 20: Một ơ tơ có khối lượng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s, biết quãng đường mà ô tô đã chạy trong</b>
thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là:


A. 2000N B. -3000N C. -3500N D. -5000N


<b>II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) </b>


<b>Câu 1: Cho 2 điện tích điểm q1 = 2.10</b>-8<sub>C, q2 = -8.10</sub>-8<sub>C đặt cách nhau 10cm trong mơi trường có hằng số điện mơi là 2. </sub>
<i><b>a/ Xác định lực tương tác giữa 2 điện tích? </b></i>


<i><b> b/ Tìm véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại M cách q</b></i>1 8cm, cách q2 một đoạn 6 cm.


<b>Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ: </b>


Bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 12V, 0.8


Mạch ngồi gồm bóng đèn Đ (12V-12W), điện trở R1=10 và Rp =8 là bình điện phân dung
dịch CuSO4.


<i><b>a/ Tính điện trở tương đương của mạch ngồi và hiệu suất của nguồn điện? </b></i>
<b>b/ Tính cường độ dịng điện qua mạch chính và qua R1 </b>



<b>c/ Xác định khối lượng đồng được giải phóng ở điện cực trong thời gian 10 phút? Nếu dùng</b>
bình điện phân này để mạ đồng thì vật cần mạ được gắn với điện cực nào của bình điện phân?
Cho biết ACu=64; nCu=2 và hằng số Faraday là 96500 C/mol.


<b>Câu 3: Một ơ tơ có khối lượng 2 tấn đang chuyển động trên đường thẳng nằm ngang AB dài 100m, khi qua A vận tốc ô tô là 10m/s và đến </b>
<b>B vận tốc của ô tô là 20m/s. Biết độ lớn của lực kéo là 4000N. </b>


a. Tìm hệ số ma sat 1 trên đoạn đường AB.


b. Đến B thì động cơ tắt máy và lên dốc BC dài 40m nghiêng 30o<sub> so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sat trên mặt dốc là 2 = . Hỏi xe có </sub>
lên đến đỉnh dốc C không?


,r



Đ
Rp <sub>R1</sub>


</div>

<!--links-->

×