Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lí lớp 11 phần 2 | Vật Lý, Lớp 11 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.5 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề KT môn LY 11 </b>
<b>Trc nghim</b>


<b>Câu 1 : Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là </b>
một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dịng điện trong tồn mạch là


<b>A. 2A</b> <b>B. 0,6 A</b> <b>C. 0,5A</b> <b>D. 3A</b>


<b>C©u 2 : Một mạch điện có 2 điện trở 3 Ω và 6Ω mắc song song được nối với một nguồn điện </b>
có điện trở trong 1 Ω. Hiệu suất của nguồn điện là


<b>A.</b> 2


3 <b>B.</b>


1


6<sub>.</sub> <b>C.</b>


1


9<sub>.</sub> <b>D.</b>


9
10<sub>.</sub>
<b>C©u 3 : Cho đoạn mạch điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện </b>


năng tiêu thụ của mạch là


<b>A. 40 J.</b> <b>B. 2,4 kJ. </b> <b>C. 24 kJ.</b> <b>D. 120 J.</b>



<b>C©u 4 : Một acquy 3 V, điện trở trong 20 mΩ, khi đoản mạch thì dịng điện qua acquy là</b>


<b>A. 15A</b> <b>B. 150A</b> <b>C. 0,06A</b> <b>D.</b> 20<sub>3</sub>


A
<b>C©u 5 : Số đếm của cơng tơ điện gia đình cho biết</b>


<b>A. Điện năng gia đình sử dụng. </b> <b>B. Thời gian sử dụng điện của gia đình. </b>
<b>C. Cơng suất điện gia đình sử dụng.</b> <b>D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.</b>
<b>C©u 6 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch </b>


kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện
trong mạch là


<b>A. I = 2,5 (A).</b> <b>B. I = 25 (A).</b> <b>C. I = 120 (A).</b> <b>D. I = 12 (A).</b>
<b>C©u 7 : Điều kiện để có dịng điện là</b>


<b>A. có điện tích tự do.</b> <b>B. có hiệu điện thế.</b>
<b>C. có hiệu điện thế và điện tích tự do.</b> <b>D. có nguồn điện.</b>
<b>C©u 8 : Hai cực của pin Vơn – ta được tích điện khác nhau là do:</b>


<b>A. chỉ có ion dương của kẽm đi vào dung dịch điện phân</b>


<b>B. các ion dương của kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hiđrô trong dung dịch thu </b>
lấy electron của cực đồng.


<b>C. các electron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân</b>
<b>D. chỉ có các ion Hiđrô trong dung dịch điện phân thu lấy electron của cực đồng</b>


<b>C©u 9 : Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là </b>


cường độ dòng điện qua mạch và t là thời gian dòng điện chạy qua Công thức nêu lên
mối liên hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?
<b>A.</b> <i>A</i> <i>I t</i>.


<i>U</i>


 <b><sub>B. A= U.I.t</sub></b> <b><sub>C.</sub></b> <i>A</i> <i>U t</i>.


<i>I</i>


 <b><sub>D.</sub></b> <i>A</i> <i>U I</i>.


<i>t</i>

<b>C©u 10 : Điểm khác nhau giữa ăcqui và pin Vôn – ta là</b>


<b>A. chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau.</b>


<b>B. phản ứng hố học ở ăcqui có thể xảy ra thuận nghịch</b>
<b>C. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau</b>


<b>D. sự tích điện khác nhau giữa hai cực</b>
<b>C©u 11 : Ắcqui chì gồm</b>


<b>A. một bản cực dương bằng chì diơxit (PbO</b>2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện
phân là axit sunfuric lỗng.


<b>B. hai bản cực đều bằng chì (Pb) nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ</b>


<b>C. một bản cực dương bằng chì diơxit (PbO</b>2) và bản cực âm bằng chì, nhúng trong chất điện


phân là bazơ.


<b>D. một bản cực dương bằng chì (Pb) và bản cực âm bằng chì diơxit (PbO</b>2), nhúng trong chất
điện phân là axit sunfuric loãng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12W thành mạch kín. Cường độ dịng điện chạy qua bóng đèn là


<b>A. 0,5A.</b> <b>B. 2A.</b> <b>C. 1,5A.</b> <b>D. 4A.</b>


<b>C©u 13 : Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ đã dịch chuyển một lượng điện tích đã thực </b>
hiện một cơng là 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là


<b>A. 2.10</b>-3<sub>(C) </sub> <b><sub>B. 18.10</sub></b>-3<sub> (C)</sub> <b><sub>C. 0,5.10</sub></b>-3<sub>(C)</sub> <b><sub>D. 18.10</sub></b>-3<sub> (C)</sub>
<b>C©u 14 : Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện </b>


trở 8 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là


<b>A. 4,5A</b> <b>B.</b> 18<sub>33</sub>


A <b>C. 3A</b> <b>D. 2A</b>


<b>C©u 15 : Cường độ dịng điện khơng đổi được xác định bằng công thức nào sau đây:</b>


<b>A.</b> I q


t



 <b>B.</b> <i>q</i>



<i>t</i>


<i>I</i>  <b><sub>C.</sub></b>


<i>t</i>
<i>q</i>


<i>I</i>  <b><sub>D.</sub></b>


<i>e</i>
<i>q</i>
<i>I</i> 


<b>C©u 16 : Người ta làm nóng 1kg nước thêm 1</b>0<sub>C bằng cách cho dòng điện 1 A đi qua một điện trở</sub>
7 Ω. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là


<b>A. 10 s.</b> <b>B. 1 h.</b> <b>C. 600 phút.</b> <b>D. 10 phút.</b>


<b>C©u 17 : Dịng điện trong kim loại là dịng chuyển dời có hướng của</b>


<b>A. các electron.</b> <b>B. các nguyên tử.</b> <b>C. các ion dương.</b> <b>D. các ion âm.</b>
<b>C©u 18 : Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây?</b>


<b>A. U</b>N = Ir. <b>B. U</b>N = E + I.r. <b>C. U</b>N = I(RN + r). <b>D. U</b>N = E – I.r.
<b>C©u 19 : Một bộ ăcqui có dung lượng 5Ah, ăcqui này có thể sử dụng tổng cộng trong thời gian là</b>


bao lâu cho tới khi phải nạp lại nếu nó cung cấp dịng điện có cường độ 0,25A


<b>A. 0,05h</b> <b>B. 1,25h</b> <b>C. 2h</b> <b>D. 20h</b>



<b>C©u 20 : Một pin Vơn –ta có suất điện động 1,1V, cơng của pin này sản ra khi có một lượng điện</b>
tích 27 C dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin là


<b>A. 0,04J</b> <b>B. 29,7J</b> <b>C. 24,54J</b> <b>D. 2,97J</b>


<b>Tự luận</b>


<b>Bài 1. Hai điện tích điểm q</b>1 = 10-8 C, q2 = 4. 10-8 C đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong chân không.
a. Xác định cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB.


b. Xác định vecto lực tác dụng lên điện tích q0 = 3. 10-6 C đặt tại M là trung điểm của AB.


<b>Bài 3. </b>


Bộ nguồn gồm 4 pin mắc nối tiếp mỗi pin có 12V; r 2 ,Đèn ghi (6V – 3W)
R1 = 3 , R2 = 6, R3 = 4


a./ Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn.
Tính I, U qua mỗi điện trở?


b./ Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút?
c./ Đèn sáng ra sao?


<b>R1</b>
<b>,r</b>


<b>R2</b> <b>R3</b>


</div>


<!--links-->

×