Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

TNHH CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.78 KB, 2 trang )

CƠNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH
I. DẠNG 1: TỨ DIỆN GẦN ĐỀU
Bài 1: Cho tứ diện gần đều ABCD có AB = CD = 4, AC = BD = 5, AD = BC = 6.Tính thể
tích tứ diện ABCD.
Cơng thức 1:

VABCD =





Áp dụng: VABCD =







=



II. DẠNG 2: CHÓP CÓ CÁC GĨC Ở ĐỈNH
Bài 2: Cho hình chóp SABC, SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Biết số đo các góc ASB =  = 300,
góc BSC =  = 450 và góc ASC =  = 600. Tính thể tích tứ diện SABC.

Cơng thức 2:
VSABC =




Áp dụng: VSABC =


















=

a3 √



III. DẠNG 3: TỨ DIỆN CĨ ĐOẠN VNG GĨC CHUNG 2 CẠNH ĐỐI
Bài 3: Cho tứ diện ABCD có AB = 4, CD = 5. EF là đoạn vuông góc chung của AB và CD.
Biết EF = 6, góc giữa hai đường AB và CD bằng  = 300. Tính thể tích tứ diện ABCD

Cơng thức 3:

VABCD = AB.CD.EF.sin

Áp dụng:

VABCD = x 4 x 5 x 6 x = 10
Học là việc làm khi khơng cần, vì khi cần thì khơng kịp học


IV. DẠNG 4: TỶ SỐ THỂ TÍCH LĂNG TRỤ
Bài 4: Cho lăng trụ ABCA’B’C’ có thể tích là V. M thuộc AA’ để A’A = 3A’M, N là trung
điểm BB’, P thuộc CC’ để C’P = 2CP. Mặt phẳng (MNP) chia lăng trụ thành 2 phần, tính tỷ
số thể tích 2 phần đó

Cơng thức 4

Đặt:

= ;

= z;

=y;

VABCA’B’C’ = V;
VA’B’C’MNP = V1 ;
VMNPABC = V2;
Ta có:


=

=

Áp dụng:



=

=

V. DẠNG 5: TỶ SỐ THỂ TÍCH CỦA HÌNH CHĨP CĨ ĐÁY LÀ HÌNH BÌNH HÀNH
Bài 5: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M, N là trung điểm của SA,
SC. Q thuộc SD để
phần.Tính tỷ số

. Mặt phẳng (MNQ) cắt SB tại P và chia khối chóp thành 2
và tỷ số thể tích 2 phần đó.
Cơng thức 5
Đặt:

= x;

= y;

VSABCD = V;
VSMPNQ = V1 ;
VABCDMPNQ = V2;
Ta có: (1) x


+y=

+t

(2)
Áp dụng: z = x + y – t = 2 + 2 –

Ta có:

=
=



= =


=

Học là việc làm khi khơng cần, vì khi cần thì khơng kịp học

= z;

=t



×