Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Phụ lục i GDCD 9 HK i (5512)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.12 KB, 9 trang )

PHỤ LỤC I
TRƯỜNG: THCS TÂY SƠN
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN GDCD LỚP 9
(Năm học 2021 – 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 05
Số học sinh: 198
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 02
Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 1; Đại học: 01; Trên ĐH: 0.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 02; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học:
STT
1

Thiết bị dạy
học
Máy tính
Máy chiếu

2

Tranh ảnh

3


Đồ dùng trực
quan

Số lượng
05 bộ
01 bộ

Các bài thực hành
Các tiết dạy ngoại khóa,
thực hành các nội dung đã
học và môi trường, ATGT.
Một số tiết dạy

Không Mọi tiết dạy
hạn định

Ghi chú
GV chủ động sử
dụng
GV khai thác
hiệu quả
GV hướng dẫn
HS sử dụng hiệu
quả

4. Phịng học bộ mơn:
STT

Tên phịng


Số lượng

1

Phịng bộ mơn

01

2

Phịng đa năng

01

3

Phịng ĐDDH

01

II. Kế hoạch dạy học:
1. Phân phối chương trình:

Phạm vi và nội dung sử
dụng
Sinh hoạt tổ - nhóm chun
mơn
Dạy các tiết chun đề thực
tập
Lưu giữ ĐDDH


Ghi chú
GV sử dụng
theo kế hoạch
của tổ - nhóm
GV đăng kí sử
dụng
GV kí mượn –
trả


HỌC KÌ I
STT

Bài học

Số tiết
1. Kiến thức:
01

1

Bài 1: Chí
cơng vơ tư

2

Bài 2: Tự chủ

3


Bài 3: Dân
01
chủ và kỉ luật

4

Bài 4: Bảo vệ

01

Yêu cầu cần đạt

- Hiểu được thế nào là chí cơng vơ tư, biểu hiện của chí cơng
vơ tư.
- Hiểu được ý nghĩa của phẩm chất chí cơng vơ tư.
2. Phẩm chất: Q trọng người chí cơng vơ tư, phê phán
hành vi khơng chí cơng vơ tư.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết phân biệt hành vi chí cơng vơ tư và khơng vơ tư
- Biết tự kiểm tra hành vi của mình và mọi người xung
quanh.
- Biết thể hiện chí cơng vơ tư trong cuộc sống hằng ngày.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là tự chủ.
- Nêu được biểu hiện của người có tính tự chủ.
- Ý nghĩa Tự chủ.

2. Phẩm chất:
- Tôn trọng những người sống tự chủ.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết phân biệt hành vi tự chủ, khơng tự chủ.
- Có ý thức rèn luyện tính tự chủ.
- Có khả năng làm chủ bản thân trong học tập, sinh hoạt.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là dân chủ và kỉ luật?
- Mối quan hệ giữa dân chủ và kỉ luật? Ý nghĩa của dân chủ
và kỉ luật?
2. Phẩm chất:
- Ủng hộ những việc làm tốt thể hiện dân chủ và kỉ luật.
- Tôn trọng quyền dân chủ và kỉ luật của tập thể.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết giao tiếp, ứng xử, phát huy vai trò của dân chủ.
- Biết thực hiện quyền dân chủ và chấp hành tốt kỉ luật của
tập thể.
1. Kiến thức:


hồ bình

5,6,7


Chủ đề:
Quan hệ với
cộng đồng,
quốc tế

5,6,7

Bài 5: Tình
hữu nghị
giữa các dân
tộc trên thế
giới.
Bài 6: Hợp
tác cùng
phát triển.

8

Bài 7: Kế
thừa và phát
huy truyền
thống tốt
đẹp của dân
tộc

8

- Hiểu thế nào là hịa bình và bảo vệ hịa bình.
- Giải thích vì sao cần phải bảo vệ hịa bình.
- Nêu được ý nghĩa về bảo vệ hịa bình, chống chiến tranh

đang diễn ra ở Việt Nam và trên thế giới.
2. Phẩm chất:
- u hịa bình, ghét chiến tranh phi nghĩa.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Tham gia các hoạt động bảo vệ hịa bình, chống chiến tranh
- Biết cư xử với mọi người xung quanh một cách thân thiện.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- Ý nghĩa của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- Nêu được các biểu hiện của tình hữu nghị giữa các dân tộc.
- Hiểu được thế nào là hợp tác cùng phát triển.
- Hiểu được vì sao phải hợp tác quốc tế.
- Nắm được các nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng và Nhà
nước ta.
2. Phẩm chất:
- Ủng hộ chính sách hịa bình, hữu nghị của Đảng và Nhà
nước ta. Tích cực tham gia các hoạt động đoàn kết, hữu nghị
với thiếu nhi và nhân dân các nước khác.
- Ủng hộ các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước
ta về hợp tác quốc tế.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết thể hiện tình đồn kết, hữu nghị với thiếu nhi và nhân
dân các nước khác trong cuộc sống hằng ngày bằng các việc
làm cụ thể phù hợp với khả năng.

- Tham gia các hoạt động hợp tác quốc tế phù hợp với khả
năng của bản thân.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là Kế thừa và phát huy truyền thống tốt
đẹp của dân tộc.
- Ý nghĩa Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân
tộc.
2. Phẩm chất:
- Có thái độ tơn trọng, tự hào về những truyền thống tốt đẹp
của dân tộc.
3. Năng lực:


a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- X/định được những thái độ, h/vi cần thiết để kế thừa, phát
huy tr/thống tốt đẹp của dân tộc.
- Biết rèn luyện bản thân theo các tr/thống tốt đẹp của dân
tộc.
Kiểm tra 1
- Theo 4 mức độ: nhận biết - thông hiểu - vận dụng thấp, vận
9
9
dụng cao (4/3/2/1)
tiết giữa kỳ
10.11. Chủ đề: Học 10. 11. 1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là năng động, sáng tạo và vì sao cần phải
tập làm việc 12
12

năng động, sáng tạo.
sáng tạo
- Hiểu được thế nào là làm việc có năng suất, chất lượng,
hiệu quả.
hiệu quả.
Bài 8: Năng
- Hiểu được ý nghĩa của làm việc có năng suất, chất lượng,
động, sáng
hiệu quả.
tạo
- Nêu được các yếu tố cần thiết để làm việc có năng suất, chất
Bài 9: Làm
lượng, hiệu quả.
việc có năng
2. Phẩm chất:
suất, chất
- Hình thành nhu cầu và ý thức rèn luyện tính năng động sáng
tạo ở bất cứ điều kiện, hồn cảnh nào trong cuộc sống.
lượng.
- Có ý thức sáng tạo trong cách nghĩ, cách làm của bản thân.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết đánh giá hành vi của mình và mọi người xung quanh.
- Hình thành nhu cầu và ý thức rèn luyện tính năng động sáng
tạo.
- Biết vận dụng phương pháp học tập tích cực để nâng cao
kết quả học tập của bản thân.
1. Kiến thức:

13,14 - Hoạt động
ngoại khóa
- Hiểu được tấm gương đạo đức Hồ chí Minh là vơ cùng quý
Bác Hồ và
giá.
những bài
- Hiểu được việc giữ gìn và phát huy truyền thống DT và
học về tấm
những lời dạy quý báu của Bác .
2. Phẩm chất:
gương đạo
- Hình thành nhu cầu và ý thức rèn luyện ý thức giữ gìn và
đức dành
phát huy truyền thống dân tộc
cho Hs lớp 9
- Có ý thức học tập và làm theo tấm gương đạo đức của Bác.
Bài 7: Bác
3. Năng lực:
Hồ với văn
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
hóa DT; Bài
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
8: Lời dạy
b. Năng lực đặc thù:
của Bác.


15

Ơn tập HK I


15

16

Kiểm tra 1
tiết cuối kỳ
Thực hành,
ngoại khố
các vấn đề
của địa
phương và
các nội dung
đã học

16

17,18

- Biết đánh giá hành vi của mình và mọi người xung quanh.
- Hình thành nhu cầu và ý thức rèn luyện ý thức giữ gìn phát
huy truyền thống dân tộc, học tập phát huy lời dạy của Bác.
1. Kiến thức:
- Nắm vững khái niêm, biểu hiện, ý nghĩa và cách rèn luyện
của các chuẩn mực đạo đức đã học. Hiểu biết về tấm gương
của Bác Hồ qua các chuẩn mực đạo đức đã học như: Chí
cơng vơ tư; Xây dựng tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế
giới; kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc;
năng đông, sáng tao;
2. Phẩm chất:

- Có ý thức tơn trọng và sống theo các chuẩn mực đạo đức đã
học.
- Biết rèn luyện hành vi theo các chuẩn mực đạo đức đã học.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Giải thích được ý nghĩa của các câu ca dao, tục ngữ, danh
ngôn,...liên quan đến các chuẩn mực
- Vận dụng hiểu biết để giải quyết các tình huống đạo đức
trong cuộc sống.
- Theo 4 mức độ: nhận biết - thông hiểu - vận dụng thấp, vận
dụng cao (4/3/2/1).
1. Kiến thức:
- Củng cố những hiểu biết về các chuẩn mực đạo đức theo hệ
thống chủ đề đạo đức đã học ở HKI (gồm 7 chủ đề: Sống cần
kiệm, liêm chính, chí cơng vơ tư; sống tự trọng và tơn trọng
người khác; sống có kỉ luật; sống nhân ái, vị tha; sống hội
nhập; sống có văn hóa; sống chủ động, sáng tạo)
2. Phẩm chất:
- Khơi dậy niềm say mê, yêu thích mơn học; có thái độ đúng
trước những biểu hiện và hành vi đạo đức, biết học hỏi những
tấm gương đạo đức tốt và phê phán những biểu hiện xấu,
chưa tốt trong cuộc sống.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Rèn kĩ năng nhận biết, thông hiểu về các biểu hiện, hành vi
đạo đức theo các chuẩn mực; vận dụng kiến thức để ứng xử,

giải quyết các tình huống đạo đức trong thực tế cuộc sống.
- Đặc biệt, thơng qua Hội thi tìm hiểu kiến thức đạo đức này,
rèn cho các em có kĩ năng hùng biện về các chủ đề đạo đức
trước tập thể thầy cô và HS.


- Qua đó, nhằm giáo dục cho HS có được một số kĩ năng
sống cần thiết.
HỌC KÌ II
19,20 Bài 12:
19,20
Quyền và
nghĩa vụ của
công dân
trong hôn
nhân

21,
22,
23

Chủ đề: Một
số quyền và
nghĩa vụ cơ
bản của cơng
dân.
(Bài 13:
Quyền tự do
kinh doanh và
nghĩa vụ đóng

thuế.
Bài 14: Quyền
và nghĩa vụ
lao động của
công dân)

21,
22, 23

1. Kiến thức:
- Hiểu được hơn nhân là gì? Nêu được các ngun tắc cơ bản
của chế độ hơn nhân và gia đình của nước ta.
- Hiểu được thế nào là Quyền và nghĩa vụ của c/dân trong
hôn nhân.
- Ý nghĩa Quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn nhân.
- Kể được các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong
hôn nhân.
- Biết được tác hại của việc kết hôn sớm.
2. Phẩm chất:
- Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Hôn nhân và Gia đình năm
2000.
- Khơng tán thành việc kết hơn sớm.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết thực hiện các quyền và nghĩa vụ của bản thân trong
việc chấp hành Luật Hôn nhân và Gia đình.
1.Kiến thức:
- Nêu được thế nào là quyền tự do kinh doanh.

- Nêu được nội dung các quyền và nghĩa vụ công dân trong kinh
doanh.
- Nêu được thế nào là thuế và vai trò của thuế đối với việc phát
triển kinh tế-xã hội của đất nước.
- Nêu được nghĩa vụ đóng thuế của cơng dân.
- Nêu được tầm quan trọng và ý nghĩa của quyền và nghĩa vụ lao
động của công dân.
- Nêu được nội dung cơ bản các quyền và nghĩa vụ lao động của
công dân.
- Nêu được trách nhiệm của Nhà nước trong việc bảo đảm quyền
và nghĩa vụ lao động của công dân.
- Biết được những quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ
em.

2. Phẩm chất:
- Tôn trọng quyền tự do kinh doanh của người khác; ủng hộ
pháp luật về thuế của Nhà nước.
- Tôn trọng quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ lao
động của công dân.
- Yêu lao động.
3. Năng lực:


24,25

Bài 15: Vi
phạm pháp
luật và trách
nhiệm pháp
lí của cơng

dân

26

Kiểm tra
giừa HK II
Bài 16:
Quyền tham
gia quản lí
nhà nước,
quản lí xã
hội của công
dân.

26

Bài 17:
Nghĩa vụ
bảo vệ Tổ
quốc

29

27,28

29

27,28

a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao

tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết vận động gia đình thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ kinh
doanh, nghĩa vụ đóng thuế.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là Vi phạm pháp luật và trách nhiệm
pháp lý của công dân.
- Ý nghĩa: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý của
công dân.
2. Phẩm chất:
- Tự giác chấp hành pháp luật của Nhà nước. Phê phán các
hành vi vi phạm pháp luật.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết phân biệt các loại vi phạm pháp luật và các loại trách
nhiệm pháp lí.
-Theo 4 mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận
dụng cao (4/3/2/1)
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là Quyền tham gia quản lý Nhà nước,
quản lý xã hội của Công dân.
2. Phẩm chất:
- Có lịng tin và tình cảm với Nhà nước CHXH chủ nghĩa
Việt Nam
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:

- Biết thực hiện quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã
hội phù hợp với lứa tuổi.
1. Kiến thức:
- Hiểu được Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc là gì?
- Ý nghĩa Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
2. Phẩm chất:
- Đồng tình, ủng hộ những hành động, việc làm thể hiện
nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Tham gia các hoạt động bảo vệ trật tự an ninh ở trường học


30

Bài 18: Sống
có đạo đức
và tn theo
pháp luật.

31,32

Ơn tập HK II 31,32

33,34

Ngoại khóa
các vấn đề

của địa
phương và
phịng
chống dịch
bệnh- Cơ
vit.

30

33, 34

và nơi cư trú..
- Tuyên truyền, vận động mọi người trong gia đình thực hiện
nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là Sống có đạo đức và tuân theo pháp
luật
- Ý nghĩa Sống có đạo đức và tuân theo pháp luật.
2. Phẩm chất:
- Tự giác thực hiện các nghĩa vụ đạo đức và các quy định của
pháp luật trong đời sống hàng ngày.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết rèn luyện bản thân theo các chuẩn mực đạo đức và
pháp luật.
- Biết giao tiếp, ứng xử có văn hóa, có đạo đức và tuân theo
pháp luật.
1. Kiến thức:

- Hệ thống kiến thức đã học ở HKII
2. Phẩm chất:
- Tôn trọng những quy định của pháp luật.
- Có ý thức tuân theo Hiến pháp và pháp luật của Nhà nước.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Hình thành kĩ năng xử lý các tình huống pháp luật và đạo
đức.
- Tổng hợp, nhận diện, phân tích lí giải một vấn đề theo
chuẩn mực đạo đức và pháp luật đã học.
1. Kiến thức:
- Tìm hiểu về đại dịch Cơ vit và tác hại của nó.
- Hiểu biết về lây nhiễm và mức độ lây trong cộng đồng.
- Biện pháp và thái độ đúng của gia đình, cộng đồng đối với
dịch bệnh.
2. Phẩm chất:
- Có ý thức phịng chống bệnh.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao
tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
b. Năng lực đặc thù:
- Biết cách phòng tránh bệnh.
- Tuyên truyền, giáo dục cho nhiều người cùng có hiểu biết


35

Kiểm tra học

kì II

35

về kiến thức này.
-Theo 4 mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận
dụng cao (4/3/2/1)

2. Kiểm tra, đánh giá định kì:
Bài
Thời
Thời điểm
kiểm tra, đánh
gian
giá
Giữa HKI
45phú
Tuần 9
t
Cuối HKI

45
phút

Giữa HKII

45
phút

Cuối HKII


45phú
t

NHĨM TRƯỞNG

Nguyễn Thị Thủy

u cầu cần đạt

Hình thức

Tổng hợp kiến thức, kĩ
Viết trên
năng VB – TV – TLV từ
giấy
tuần 1 đến hết tuần 8
Tuần 16
Tổng hợp kiến thức, kĩ
Viết trên
năng VB – TV – TLV từ
giấy
tuần 1 đến hết tuần 15
Tuần 26
Tổng hợp kiến thức, kĩ
Viết trên
năng VB – TV – TLV từ
giấy
tuần 19 đến hết tuần 26
Tuần 33

Tổng hợp kiến thức, kĩ
Viết trên
năng VB – TV – TLV từ
giấy
tuần 19 đến hết tuần 32
Thành phố Thái Bình, ngày…tháng…năm 2021
HIỆU TRƯỞNG



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×