Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bài tập trắc nghiệm có đáp án chi tiết về trọng âm của cô tạ thanh hiền | Tiếng Anh, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.17 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHONETICS (1) – 50 QUESTIONS </b>



<b>Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently </b>
<b>from the rest. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. ages </b>
<b>D. major </b>
<b>Question 16. </b>
<b>A. campus </b>
<b>B. fabulous </b>
<b>C. financial </b>
<b>D. extracurricular </b>
<b>Question 17. </b>
<b>A. application </b>
<b>B. pharmacy </b>
<b>C. photography </b>
<b>D. visa </b>
<b>Question 18. </b>
<b>A. sponsor </b>
<b>B. procedure </b>
<b>C. physics </b>
<b>D. process </b>
<b>Question 19. </b>
<b>A. eligibility </b>
<b>B. gear </b>
<b>C. encouragement </b>
<b>D. engineering </b>
<b>Question 20. </b>
<b>A. what </b>
<b>B. when </b>
<b>C. where </b>


<b>D. who </b>
<b>Question 21. </b>
<b>A. typical </b>
<b>B. demeanor </b>
<b>C. fill </b>
<b>D. hindrance </b>
<b>Question 22. </b>
<b>A. status </b>
<b>B. marital </b>
<b>C. ambitious </b>
<b>D. contact </b>
<b>Question 23. </b>
<b>A. ginger </b>
<b>B. goal </b>
<b>C. gesture </b>
<b>D. gymnasium </b>
<b>Question 24. </b>
<b>A. same </b>
<b>B. resources </b>
<b>C. sun </b>
<b>D. sure </b>
<b>Question 25. </b>
<b>A. mechanic </b>
<b>B. salary </b>
<b>C. many </b>
<b>D. satisfy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Question 48. </b>
<b>A. conversation </b>
<b>B. extinction </b>


<b>C. international </b>
<b>D. recognition </b>


<b>Question 49. </b>
<b>A. conservative </b>
<b>B. equalize </b>
<b>C. extraordinary </b>
<b>D. astronomer </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KEY AND EXPLANATIONS </b>



<b>Question 1: B </b>
Đáp án B
Giải thích


chore /tʃɔ:/(n) việc vặt, việc mọn


character /'kỉriktə/(n) tính nết, tính cách; cá tính


challenger /'tʃỉlinsʤə/(n) người thách thức,người địi hỏi, người u cầu choice /tʃɔis/(n) sự
lựa, sự chọn, sự lựa chọn


Vậy đáp án B đọc là k , các đáp án còn lại đọc là tʃ


<b>Question 2: B </b>
Đáp án B
Giải thích


charity /'tʃỉriti/(n) lịng nhân đức, lịng từ thiện; lòng thảo,lòng khoan dung
chaos /'keiɔs/(n) thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang



champion /'tʃæmpjən/(n) gười vô địch, nhà quán quân
chin /tʃin/(n) cằm


Vậy đáp án B đọc là k , các đáp án còn lại đọc là tʃ


<b>Question 3: A </b>
Đáp án A
Giải thích


through /θru:/ (prep) qua, xuyên qua, suốt


thought /θɔːt/(n) sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
enormous/ɪˈnɔː.məs/ (adj) to lớn, khổng lồ


taught /tɔːt/ (v)dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
Vậy đáp án A đọc là u: , các đáp án còn lại đọc là ɔː


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

crop /krɔp/(n)vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
common /'kɔmən/(adj)chung, công, công cộng
household /'haushould/(n)hộ, gia đình


bodily /'bɔdili/(adj) (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt
Vậy đáp án C đọc là ou , các đáp án còn lại đọc là ɔ


<b>Question 5: A </b>
Đáp án A
Giải thích


dismay /dis'mei/(v) làm mất tinh thần


battle /'bætl/(n) trận đánh; cuộc chiến đấu
magic /'mædʤik/(n) ma thuật, yêu thuật
nag /næg/(n) con ngựa nhỏ


Vậy đáp án A đọc là ei , các đáp án cịn lại đọc là ỉ


<b>Question 6: A </b>
Đáp án A
Giải thích


socialize /'souʃəlaiz/ (socialise) /'souʃəlaiz/(v) xã hội hố
contact /kɔntỉkt/(n) sự chạm, sự tiếp xúc


background /'bỉkgraund/(n) phía sau


formality /fɔ:'mỉliti/(n) sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục
Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án cịn lại đọc là ỉ


<b>Question 7: A </b>
Đáp án A
Giải thích


prolong /prəˈlɒŋ/ (v) kéo dài; nối dài; gia hạn
contact /kɔntækt/(n) sự chạm, sự tiếp xúc


conscious /'kɔnʃəs/(adj) biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
common /'kɔmən/(adj) chung, công, công cộng


Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ɔ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án B
Giải thích


signal /'signl/(n) dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
sign /sain/(n) dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
colleague /kɔ'li:g/(n) bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự
regard /ri'gɑ:d/(n) sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
Vậy đáp án B âm câm , các đáp án còn lại đọc là g


<b>Question 9: A </b>
Đáp án A
Giải thích


cloth /klɔθ/(n), số nhiều clothes vải
trustworthy /'trʌst,wə:ði/(adj) đáng tin cậy
clothing /'klouðiɳ/(n) quần áo, y phục
brother /'brʌðə/(n), anh; em trai


Vậy đáp án A đọc là θ , các đáp án còn lại đọc là ð


<b>Question 10: A </b>
Đáp án A


Giải thích


mature /məˈtʃʊə(r)/ (adj) chín, thành thực, trưởng thành
material /mə'tiəriəl/(adj) vật chất


intention /in'tenʃn/(n) ý định, mục đích
intensity /in'tensiti/(n) độ mạnh, cường độ



Vậy đáp án A đọc là tʃ, các đáp án còn lại đọc là t


<b>Question 11: A </b>
Đáp án A
Giải thích


society /sə'saiəti/(n) xã hội


social /'souʃəl/(adj) có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã
hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy đáp án A đọc là ə , các đáp án còn lại đọc là ou


<b>Question 12: C </b>
Đáp án C
Giải thích


discipline /'disiplin/(n) kỷ luật


originate /ə'ridʤineit/(v) bắt đầu, khởi đầu
society /sə'saiəti/(n) xã hội


significant /sig'nifikənt/(adj) đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
Vậy đáp án C đọc là ai , các đáp án còn lại đọc là i


<b>Question 13: D </b>
Đáp án D
Giải thích



Grandpa /ˈɡrỉn.pɑː/ (n) ơng


magine /i'mỉdʤin/(v) tưởng tượng, hình dung


average /'ỉvəridʤ/ trung bình at the a. ở mức trung bình;
create /kri:'eit/(v) tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
Vậy đáp án D đọc là ei , các đáp án cịn lại đọc là ỉ


<b>Question 14: A </b>
Đáp án A
Giải thích


assure /ə'ʃuə/(v) làm cho vững tâm, làm cho tin chắc
press /pres/(n) sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn


blessing /'blesiɳ/(n) phúc lành
classic /'klæsik/(adj) kinh điển


Vậy đáp án A đọc là ʃ , các đáp án còn lại đọc là s


<b>Question 15: B </b>
Đáp án B
Giải thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

age /eidʤ/(n) tuổi


major /'meidʤə/(adj) lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
Vậy đáp án B đọc là æ, các đáp án còn lại đọc là ei


<b>Question 16: D </b>


Đáp án D
Giải thích


campus /'kỉmpəs/(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khu sân bãi (của các trường trung học, đại học)
Fabulous /ˈfỉb.jʊ.ləs/(adj) thần thoại, (thuộc) truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường
financial /fai'nỉnʃəl/(adj) (thuộc) tài chính, về tài chính


extracurricular /,ekstrəkə'rikjulə/(adj) ngoại khố
Vậy đáp án D đọc là ə , các đáp án cịn lại đọc là ỉ


<b>Question 17: A </b>
Đáp án A
Giải thích


application /,ỉpli'keiʃn/(n) sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra
vào ((cũng) appliance)


pharmacy /'fɑ:məsi/(n) dược khoa; khoa bào chế


photography /fə'tɔgrəfi/(n) thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh visa /'vi:zə/ (visé)
/'vi:zei/(n) thị thực (ở hộ chiếu)


Vậy đáp án A đọc là ỉ , các đáp án cịn lại đọc là ə


<b>Question 18: C </b>
Đáp án C
Giải thích


sponsor /'spɔnsə/(n) cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu,người bảo đảm
procedure /prəˈsiː.dʒər/ (n) thủ tục



physics /'fiziks/(n) vật lý học


process/ˈprəʊ.ses/ (n) quá trình, phương pháp
Vậy đáp án C đọc là z, các đáp án còn lại đọc là s


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giải thích


eligibility /,elidʤə'biliti/(n) tính đủ tư cách, tính thích hợp
gear /giə/(n) cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng


encouragement /in'kʌridʤmənt/(n) sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn


engineering /,endʤi'niəriɳ/(n) kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật cơng trình sư; nghề kỹ sư
Vậy đáp án B đọc là g , các đáp án còn lại đọc là ʤ


<b>Question 20: D </b>
Đáp án D
Giải thích


what /wɒt/ đại từ nghi vấn gì, thế nào


when /wen/(adv) khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ


where /we /(adv) đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
who /hu:/đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
Vậy đáp án D đọc là h, các đáp án còn lại đọc là w


<b>Question 21: B </b>
Đáp án B


Giải thích


typical /'tipikl/(adj) tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic)
demeanor /dɪˈmiːnər/ (n) cách xử xự; thái độ


fill /fil/(n) cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
hindrance /'hindrəns/(n) sự cản trở


Vậy đáp án B đọc là i: , các đáp án còn lại đọc là i


<b>Question 22: A </b>
Đáp án A
Giải thích


status /'steitəs/(n) địa vị, thân phận, thân thế
marital /mỉ'ritl/(adj) (thuộc) chồng


ambitious /ỉm'biʃəs/(adj) có nhiều hồi bão, có nhiều khát vọng
contact /kɔntỉkt/(n) sự chạm, sự tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Question 23: B </b>
Đáp án B
Giải thích


ginger /'dʤindʤə/(n) cây gừng; củ gừng


goal /goul/(n) (thể dục,thể thao) khung thành,bàn thắng
gesture /'dʤestʃə/(n) điệu bộ, cử chỉ, động tác


gymnasium /dʤim'neizjəm/(n), số nhiều gymnasiums; gymnasia(thể dục,thể thao) phòng tập


thể dục


Vậy đáp án B đọc là g, các đáp án còn lại đọc là ʤ


<b>Question 24: D </b>
Đáp án D
Giải thích


same /seim/(adj) đều đều, đơn điệu


resource /rɪˈzɔːs/ /ˈriː.sɔːs/ phương kế; nguồn, tài nguyên
sun /sʌn/(n) mặt trời, vừng thái dương


sure /ʃuə/(adj) chắc, chắc chắn


Vậy đáp án D đọc là ʃ, các đáp án còn lại đọc là s


<b>Question 25: C </b>
Đáp án C
Giải thích


mechanic /mi'kỉnik/(n) thợ máy, cơng nhân cơ khí
salary /ˈsỉləri/ (n) (tốn kinh tế) tiền lương


many /'meni/(adj) more; most nhiều, lắm


satisfy /'sỉtisfai/(v) làm thoả mãn, làm vừa lịng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
Vậy đáp án C đọc là e , các đáp án còn lại đọc là æ


<b>Question 26: D </b>


Đáp án D
Giải thích:


journalese /¸dʒə:nə´li:z/ (n) văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả)
entertain/entə'tein/(v) tiếp đãi; chiêu đãi.giải trí, tiêu khiển


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

refusal /ri´fju:zl/(n) sự từ chối, sự khước từ


Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3


<b>Question 27: B </b>
Đáp án B
Giải thích:


ostensible /ɔs´tensibl/ , (adj) bề ngồi là, làm ra vẻ là


cafeteria/,kỉfi'tiəriə/,(n) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quán ăn tự phục vụ
northeast /nɔ:t´i:st/,(n) phía đơng bắc


detoxify /di:'tɒksifai/, (v) giải độc


Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


<b>Question 28: A </b>
Đáp án A
Giải thích:


westernize /´westə¸naiz/,(v) Tây phương hố



officialdom/ə'fi∫ldəm/,(n) chế độ quan liêu hành chính
division /dɪ'vɪʒn/,(n) sự chia; sự phân chia


millennium /mi'leniəm/(n), số nhiều millennia /mi'leniə/ nghìn năm, mười thế kỷ


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


<b>Question 29: D </b>
Đáp án D
Giải thích:


accelerate /ỉk'seləreɪt/,(v) làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp
impossible /im'pɔsəbl/ , (adj) không thể


assimilate /ə'simileit/ assimilate /ə'simileit/(v) tiêu hố ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
opposition/¸ɔpə´ziʃən/(n) sự đối lập, sự đối nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Question 30: B </b>
Đáp án B
Giải thích:


paralytic/¸pỉrə´litik/ (adj) (y học) bị liệt


registry/´redʒistri/ (n) nơi đăng ký; co quan đăng ký
reimburse /,ri:im'bə:s/(v) hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)
unfamiliar /¸ʌnfə´miliə/(adj) khơng quen, khơng biết, lạ


Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3



<b>Question 31: B </b>
Đáp án B
Giải thích:


intervention/ˌɪntərˈvɛnʃən/, (n) sự xen vào, sự can thiệp
eventually /i´ventjuəli/,(adv) cuối cùng


renovation /¸renə´veiʃən/, (n) sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại
confirmation/,kɔnfə'mei∫n/(n) sự xác nhận; sự chứng thực


Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
3


<b>Question 32: B </b>
Đáp án B
Giải thích:


household /´haushould/, (n) hộ, gia đình
dissolve/dɪˈzɒlv/ , (v) rã ra, tan rã, phân huỷ


confide/kən'faid/ , (v) (cong to) nói riêng; giãi bày tâm sự
approach/ə´proutʃ/(n) sự đến gần, sự lại gần


Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


<b>Question 33: A </b>
Đáp án A
Giải thích:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

counterpart/´kauntə¸pa:t/,(n) bản sao, bản đối chiếu


marvelous /´ma:vələs/(adj) kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1


<b>Question 34: A </b>
Đáp án A
Giải thích:


compulsory/kəm´pʌlsəri/, (adj) ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
nursery/´nə:sri/, (n) nhà trẻ


primary/'praiməri/,(adj) nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên
maximum /´mæksiməm/(n) cực đại, giá trị lớn nhất


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1


<b>Question 35: B </b>
Đáp án B
Giải thích:


supportive/sə´pɔ:tiv/,(adj) đem lại sự giúp đỡ, khuyến khích; thơng cảm
sacrifice /ˈsækrəˌfaɪs/,(n) sự hy sinh


compliment /'kɔmplimənt/ , (n) lời khen, lời ca tụng



maintenance/´meintənəns/(n) sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản Vậy đáp án B trọng
âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


<b>Question 36: C </b>
Đáp án C
Giải thích:


optimism: /'ɔptimizm/(n) sự lạc quang; tính lạc quan
philosophy /fɪˈlɒsəfi/ ,(n) triết học, triết lý


phenomenon /fi'nɔminən/ hiện tượng
petroleum /pə´trouliəm/(n) dầu mỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Question 37: B </b>
Đáp án B
Giải thích:


glacier /´glỉsiə/(n) (địa lý,ddịa chất) sông băng


deficiency/di'fiʃənsi/ , (n) sự thiếu hụt, sự khơng đầy đủ


outsider/¸aut´saidə/,(n) người ngồi cuộc; người khơng thể cho nhập bọn
possess /pə'zes/ (v) có, chiếm hữu


Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


<b>Question 38: A </b>
Đáp án A
Giải thích:



foresee /fɔ:'si:/(v) foresaw, foreseen nhìn thấy trước, dự kiến trước, đốn trước, biết trước
preface/'prefis/,(n) lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói)


integrate /'Intigreit/, (v) hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp
nhất


linkage/´liηkidʒ/(n) sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1


<b>Question 39: B </b>
Đáp án B
Giải thích:


instrumental /,instru'mentl/(adj) dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện
figurative/´figjurətiv/,(adj) bóng; bóng bảy


extra /'ekstrə/ (adj) thêm, phụ, ngoại


fieldwork /ˈfiːld.wɜːk/(n) việc khảo sát thực tế


Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


<b>Question 40: A </b>
Đáp án A
Giải thích:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ingenious/in´dʒi:niəs/,(adj) khéo léo



solidify /sə´lidi¸fai/, (v) làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc
Rejuvenate/ri´dʒu:və¸neit/(v) làm trẻ lại


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


<b>Question 41: C </b>
Đáp án C
Giải thích:


altogether /ɔ:ltə´geðə/ (adv) hoàn toàn, hầu
eventually/i´ventjuəli/, (adv) cuối cùng


capacity/kə'pỉsiti/,(n) sức chứa, chứa đựng, dung tích


particular /pə´tikjulə/(adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt


Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


<b>Question 42: D </b>
Đáp án D
Giải thích:


telephone /´telefoun/(n) dây nói, điện thoại


appearance/ə'piərəns/ ,(n) sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra


ambitious /ỉmˈbɪʃəs/ ,(adj) có nhiều hồi bão, có nhiều khát vọng


performance/pə'fɔ:məns/(n) sự thực hiện


Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


<b>Question 43: A </b>
Đáp án A


Giải thích:


temptation tɛmpˈteɪʃən/ (n) sự xúi giục


property/'prɔpəti/,(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
1


<b>Question 44: C </b>
Đáp án C
Giải thích:


summary /ˈsʌməri/ (adj) tóm tắt, sơ lược, giản lược
relation /ri'leiʃn/ (n) sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại
arrange/ə'reinʤ/, (v) sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn


eliminate/ɪˈlɪməˌneɪt/(v) loại ra, loại trừ


Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


<b>Question 45: C </b>


Đáp án C
Giải thích:


essential /əˈsɛnʃəl/ (adj) cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu


interview/'intəvju:/,(n) sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng
processor /´prousesə/,(n) máy chế biến, máy xử lý


compliment /'kɔmplimənt/ (n) lời khen, lời ca tụng


Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


<b>Question 46: A </b>
Đáp án A
Giải thích:


industry /'indəstri/ (n) cơng nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
proficiency /prə´fiʃənsi/, (n) sự tài giỏi, sự thành thạo
redundancy /ri'dʌndənsi (n) sự thừa, sự thừa dư
industrial/in´dʌstriəl/(adj) (thuộc) công nghiệp


Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1 , các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

.advise /əd'vaiz// (v) khuyên, khuyên bảo, răn bảo
advertise / ædvətaiz /, (v) quảng cáo (hàng)
practice /´præktis/,(n) thực hành, thực tiễn


promise /ˈprɒmɪs/(n) lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn



Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1


<b>Question 48: B </b>
Đáp án B
Giải thích:


extinction /iks´tiηkʃən/(n) sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi
conversation /,kɔnvə'seiʃn/ , (n) sự nói chuyện; cuộc nói chuyện,
international /intə'nỉʃən(ə)l/ (adj) quốc tế


recognition/,rekəg'niʃn/ (n) sự công nhận, sự thừa nhận


Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3


<b>Question 49: B </b>
Đáp án B
Giải thích:


equalize /´i:kwə¸laiz/(v) làm bằng nhau, làm ngang nhau


conservative /kən´sə:vətiv/,(adj) để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo tồn
extraordinary /iks'trɔ:dnri/ (adj) lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
astronomer/iks'trɔ:dnri/ (n) nhà thiên văn học


Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2


<b>Question 50: D </b>
Đáp án D
Giải thích:



property /'prɔpəti/(n) quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
approach /ə´proutʃ/,(n) sự đến gần, sự lại gần


particular /pə´tikjulə/, (adj) đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
respect /riˈspekt/(n) sự tơn trọng, sự kính trọng


</div>

<!--links-->

×