Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra Giải tích 12 chương 1 năm 2019 – 2020 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên | Toán học, Lớp 12 - Ôn Luyện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC</b>


<b>TỔ TOÁN -TIN</b> <b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ BÀI 1 - HỌC KỲ INĂM HỌC 2019 - 2020</b>
<i>Mơn: GIẢI TÍCH - Lớp 12 </i>


<i>Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)</i>
<b>Họ và tên thí</b>


<b>sinh: ...</b>
<b>SBD: ...</b>


<b>Mã đề thi</b>
<b>201</b>


<b>Trả lời phần trắc nghiệm:</b>


<b>1.</b> <b>2.</b> <b>3.</b> <b>4.</b> <b>5.</b> <b>6.</b> <b>7.</b> <b>8.</b> <b>9.</b> <b>10.</b>


<b>11.</b> <b>12.</b> <b>13.</b> <b>14.</b> <b>15.</b> <b>16.</b> <b>17.</b> <b>18.</b> <b>19.</b> <b>20.</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm):</b>


<b>Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?</b>


<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>2<b>.</b> <b>B. </b><i>y</i>  <i>x</i>2 2<i>x</i>. <b>C. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>2<b>.</b> <b>D. </b><i>y x</i> 32<i>x</i>2  .<i>x</i> 1
<b>Câu 2. Hàm số </b><i>y x</i> 3<i>x</i>2 <i>x</i> 3 nghịch biến trên khoảng:


<b>A. </b>
 

 
 


1<sub>;1</sub>


3 <sub>.</sub><b><sub> B. . </sub></b>


 
 
 
 
1
;


3 <sub>.</sub><b><sub> C. </sub></b>


 
 
 
 
1
;
3


1;

. <b> D. </b>

1;

.
<b>Câu 3. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>( ) liên tục trên  với bảng xét dấu đạo hàm như sau:


.
Số điểm cực trị của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) là.


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>0 . <b>D. </b>2.
<b>Câu 4. Đồ thị hàm số </b>



3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub> có hai đường tiệm cận là đường nào sau đây?</sub>
<b>A. </b>


1 1


;


2 2


<i>y</i>  <i>x</i> 


. <b>B. </b>


1
; 3
2


<i>y</i>  <i>x</i>


. <b>C. </b>


3 1



;


2 2


<i>y</i> <i>x</i> 


. <b>D. </b>


1
3;


2


<i>y</i> <i>x</i> 
.
<b>Câu 5. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số </b><i>y x</i> 3 12 <i>x</i>1 trên đoạn

2; 3

lần lượt là :


<b>A. </b>15 ; 17. <b>B. </b>17; 15 . <b>C. </b>10; 26 . <b>D. </b>6; 26 .
<b>Câu 6. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b>


3 1
?
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>




<b>A. </b>
1
.
3
<i>y</i>
<b>B. </b>
1
.
2
<i>y</i>
<b>C. </b>
3
.
2
<i>y</i>


<b>D. </b><i>y</i>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>Hàm số đã cho khơng có giá trị cực tiểu. <b>B. </b>Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.


<b>C. </b>Hàm số đã cho khơng có giá trị cực đại. <b>D. </b>Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
<b>Câu 8. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số </b>


3 2
1


2 3 1


3



<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
.


<b>A. </b>

 

1;3 .<b> B. </b>

;1

3;

. <b>C. </b>

;3

. <b> D. </b>

1;

.
<b>Câu 9. Tìm tọa độ điểm cực tiểu </b><i>M</i> của đồ thị hàm số <i>y x</i> 33<i>x</i>2.


<b>A. </b><i>M</i>

 

1;0 . <b>B. </b><i>M</i>

1;0

. <b>C. </b><i>M</i>

 

1; 4 . <b>D. </b><i>M</i>

1; 4

.
<b>Câu 10. Cho hàm số </b><i>y x</i> 44<i>x</i>22<i><b>. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?</b></i>


<b>A. </b>Hàm số khơng có cực trị. <b>B. </b>Hàm số có cực đại và cực tiểu.
<b>C. </b>Hàm số có cực đại và khơng có cực tiểu. <b>D. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i>0.
<b>Câu 11. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số </b>


2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> là đúng?</sub>
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên các khoảng

 ; 1

 1;

.


<b>B. </b>Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 1

 1;

.
<b>C. </b>Hàm số đồng biến trên  \

 

1 .



<b>D. </b>Hàm số nghịch biến trên  \

 

1 .


<b>Câu 12. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên.


<b>Mệnh đề nào sau đây là sai?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>


2 1


1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1 2
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>



2 1
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


2 1
1




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 16. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>3 6<i>x</i>2 9<i>x</i>1 và các mệnh đề sau:


(1)Hàm số đồng biến trên khoảng

;1

3; 

, nghịch biến trên khoảng

 

1;3 .
(2)Hàm số đạt cực đại tại<i>x</i>3 và đạt cực tiểu tại <i>x</i>1.


(3)Hàm số có <i>yCD</i> 3<i>yCT</i> 0<sub>.</sub>



(4)Hàm số có bảng biến thiên và đồ thị như hình vẽ


Tìm số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.


<b>A. 1.</b> <b>B. 2 .</b> <b>C. 4 .</b> <b>D. </b>3.
<b>Câu 17. Cho hàm số </b>



3 2


1


3 2 2019


3


<i>y</i>  <i>x</i> <i>mx</i>  <i>m</i> <i>x</i>


. Tìm tất cả các giá trị của tham số<i>m</i>để hàm số nghịch
biến trên khoảng

 ;

.


<b>A. </b><i>m</i>2<b>.</b> <b>B. </b> 1 <i>m</i>0<b>.</b> <b>C. </b> 2 <i>m</i> 1<b>.</b> <b>D. </b>


2
1


<i>m</i>
<i>m</i>





  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 18. Cho hàm số </b>
4


2


2 4


4


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i> 


, có đồ thị là

 

<i>C</i> . Tìm tham số <i>m</i> để đồ thị

 

<i>C</i> tiếp xúc với parabol

 

<i><sub>P y x</sub></i><sub>:</sub> <sub></sub> 2<sub></sub><i><sub>m</sub></i>


.


<b>A. </b><i>m</i>4;<i>m</i> .2 <b>B. </b><i>m</i>124;<i>m</i> .2 <b>C. </b><i>m</i>14;<i>m</i>20. <b>D. </b><i>m</i>4;<i>m</i>  .5
<b>Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số </b><i>m</i> để giá trị nhỏ nhất của hàm số


2
1


<i>x m</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 <sub> trên đoạn </sub>

 

2; 3
bằng 14.


<b>A. </b><i>m</i>  .5 <b>B. </b><i>m</i> 2 3. <b>C. </b><i>m</i> .5 <b>D. </b><i>m</i>2 3.


<b>Câu 20. Cho hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>

 

như hình vẽ bên.Tìm <i>m</i> để phương trình <i>f x</i>( )<i>m</i> có 3 nghiệm phân biệt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b> 2 <i>m</i>2. <b>B. </b> 2 <i>m</i>0. <b>C. </b>


2
2


<i>m</i>
<i>m</i>




  


 <b><sub>.</sub></b> <b><sub>D. </sub></b>0<i>m</i>2<sub>.</sub>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm):</b>


<b>Câu 1.</b> Tìm <i>m</i> để hàm số





3 2


1


2 1 2 1


3


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>mx</i>


đồng biến trên

0;

.


<b>Câu 2. Cho hàm số: </b><i>y x</i> 42

<i>m</i>1

<i>x</i>2<i>m</i>22<i>m</i> . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành một tam
giác có có bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng 1.


<b>Bài làm phần tự luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×