Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TẠP CIIÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC T()^^G HỢP HÀ NỘI, VẬT LÝ, s ố 1 . 1986
điện từ. Đối với các môi t r ư ờ n g kbổng đòng nhăt hộ qui chiếu điện t ừ có tỉnh
<ỉliất định í ứ . Đưa ra các p hương trlnh thế véctơ và thế Hertz t rong hệ qui c h i t a
d i ệ n từ. Các phương trình với nguồn từĩcó the thu đ ư ợ c t ừ các p hươ ng t r i n b
ới nguỗn điên hằng phép biẾn đồi đối ngẫu.
<b>I - H Ệ QUY CHIỄU QUẤN TÍNH BIỆN Từ TRONG CHÂN KHÔNG</b>
Nguyên lỷ t ương đổi Einstein là ngu3'ên lỷ binh đẳng gi ữa các hệ qui chiến
q u á n tính đã được xác định bẳng hai tiên đề: 1. Tốc độ á nh sáng t r ong c h â n
không là lớn nhất và n hư n h a u Irong mọi hệ qui chiếu quá n tinh ; 2. Các p h ư ơ n g
trì nh vật lý cố dang nhir nhau trong mọi hệ qui chiếu quán tính. Theo liên đ ề
t h ứ nhốt, t rong điên động lực học chàn khơng, phươ ng trình t r u y è n m ặ t s ịng
•điện từ.
<b>g i ’' d i d t ’l’ = 0, </b> <b>= d i a g ( l , - 1 , — 1, — 1) </b> <b>( 1 ></b>
trong đỏ lị; = là pbirơng t r ì n h mặl sóng, cỏ dạng n h ư nha u t rong mọi h é
qui chiếu quốn tính. T ừ yêu cầu đó, chúng la có thè tim phép biến đôi tọa độ v à
<b>thời gian từ một hệ qui cbiẽu quún tính này sang mốt hệ qui c h iể u quản tinh khác :</b>
= li: a g- " " = ( 2 ^
Đề Um 16 thành phần của ma t rận biến đồi L ' ta cồn bô sung thêm 6 đ i ê u
kiện phụ và o phương trinh (2). Các điều kiện này có thễ là yêu cằu 6 p h ư ơ n g
trinh Maxwell d ướ i tiạng veclơ phải hiệp biến. Yêu câu n ày thề hiện tiên đề t b ứ
hai cùa nguyên lý t ương dổi Eindtsiĩi. Vi những lỷ d o n h ư Tậy, hé qui c h i ếa
trorijỊ đó phuơng trình truyền măt sóng điện t ừ cỏ dạng (1) gọi là các hệ q u i
chiéu quán tinh điện từ Irong chàn không [l].
<b>2. HỆ QUI CHIẾU QUÁN TÍNH ĐIỆN Từ TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG</b>
Trong điện động lực học chân khồng, tenxơ c ư ờn g độ điện t ừ Eịk và t e n x ơ
c ả m ửng điện t ừ D‘'‘ được liên hệ với nhau theo công thức
T ư ơng tự như vộ}-. Irong điện động lực học các môi trường chu ve ra độn^
t a cỏ [3],
, Di'' = (4)
T r o n g hệ tọa độ Descartes t rong hệ đơn vị Gauss
e*™ = -y4=rdiag(e|a.- 1 , - 1 , - 1 ) (5)
Vjx
N hư vậy tenxơ điện t ừ Ihẫm e*™ cũng cỏ thề coi nh ư tenxơ mefric troDg
môi t r ư ờ n g đẳng bướng đã cho và hệ qui chiếu quán tính trong điện đ ộ n g lực
học các môi trường chuyền động sẽ là tỗng quát hóa hệ qui chiếu q u á n tính
t r o n g điện động lực học chân không, lức là tòn lại một'pli6p biến đồi turong tự
n h ư (2) giự cho lenxơ mêtric ei'‘ khơng đ ơ i :
gi’k- * Y^i’gnin (6)
Đè tim 16 thành phàn của ma trận biến đối ta cân bồ sung 6 điỉều kiện
phụ vào phương trinh (G), các điều kiện này tương tự như trên có llhẽ là yêu
c ì u 6 phương trinh Maxwell dạng vectơ phải hiệp biến.
Như vậy, nếu hai hệ qui chiếu chuyền động lương đối dọc theo t r ụ c <b>X </b> ta
eó [1];
<b>v i’ =</b>
ĩ p r e i x 0 0
p r <i>ĩ</i> 0 0
0 0 1 0
0 0 0 1
<b>,</b>1<b>’ </b> <b>n </b> <b>n</b>
ì k = Sk
(7)
ĩ = ( 1 - p V )_ 1
Hệ quả của phép biến đỗi (7) là không những các phương triĩĩTi đfl(ií"đặng
l ưc trong môi trffờng dạng 4 chiều mà cả dạng 3 chièu đều hiộp biến. N b ư vậ y
tien đề thứ hai của nguyên lý Urơng đối Einstein được thực hiện nhưmg đ ối TỚl
diộn dộng lực bọc trong càc mối trường chuyền động,
<b>3. CÁC PHƯƠNG TRÌNH BIỆN DỘNG Lự c HỌC TRONG </b>
Như chúng ta đã biết, trong thực tế đè quan sát mơi trưcrng, p h ị n g thí
n g h i ệ m t hi rờng đ ặ t trong chân khòng, do đ ỏ tồn t h è Ýng nghiên cứn g ồ m m ô i
t r ư ờng và chốn không cố thề được xem như một mịi Irường khơng đồing n h ấ t ;
<i>nguyèn lý tương đổi theo s nghĩa điện lừ chỉ đúng với từng vùng (đlịnlh xứ). </i>
Các p hưong trinh điện động lực học Irong hệ qui chiểu điện t ừ ổ ị n h xứ có
dạng [2J:
VkD"' = - j " . VĨkE„,n] = 0, (X)
troDg đó đạo hàm hiệp biến linh theo hộ sf5 afiu liên kết
<b>„ k </b> y"
<b>1. ®n ' m</b> <b>(9></b>
Cơ s ả tliực nghiệm cũa các phương trình (8) được xél trong [2].
T ừ c á: phương trình (8) ta có thề suy ra các phương tri nh đối vởi các t h í
hư s a u : Bira vào thế veclơ 4 chiều A„ theo công thức
Emn = 2 v U Á „ ] A„ = Op. - V )
và đ ặ t điều kiện chuần
<b>V k </b> = 0
la t hu được phương trình
VkV'‘ A" = - j "
;rong đo
A " = V k T
nk
(I0>
<b>( l í )</b>
(13)
0 1! - e r . - e T v - e r .
= Vị. e r . <b>0</b> r . - r y
e r ^ <b>- r .</b> <b>0</b> <sub>Tx</sub>
• e r . <sub>Ty</sub> <b>- r z</b> <b>0</b>
(14)
Vỉ Tx, Ty, là các thành phân cùa thế vectơ Hertz nên ta gọi là lenxor
l l c r t z . Nẽu mật độ dòng trong (12) là mật độ dòng liên kết, ta có
, f = V K P ' " '
t rong đ<
pnk _
0 <sub>Px</sub> <sub>P</sub><sub>t</sub> <sub>Pz</sub>
- p . 0 Pz - P y
- P y - p . 0 Px
- p . 0
(Ỉ5>
(16)
t h ế Her.z.
(17)
CufS oùng chúng ta nhận xét rằng, các phương trinh điện động lực học v ớ i
nguồn tir (dạng Larmor) c6 thề thu được từ các phương <b>trình </b>điện động lực học
'với n g u ì n đ i ê n bằng phép biến đôi đói ngẫu [3]. Đễ dễ dàng so sảnh chúng ta.
llẠp bảng sau :
<b>N G U Ồ N Đ I Ệ N</b> <b>N G U Ồ N T ừ</b>
<b>= f</b> <b>V fk E m n ] = jkmn</b>
<b>V f k K m n ] ^ 0</b> V k l ) ‘ “ ' = 0
<b>D.-k </b>=
<b>E „ „ = 2ụ</b> <b>L A J</b> <b>D"*‘ =</b>
V n A " = 0 <b><sub>V U a k i n = 0</sub></b>
<b>V n V " A '‘ =</b> V n V ^ k l m ~ J k l m
‘ ^ m n k = V Íd i
<b>V n V “ r ' ‘ ' - - p ^ i</b>
<b>f = V n r ““</b> <b>imnk — ~ V l m P n k ]</b>
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hryen <b>B</b>3<b>H </b>Txoa, B. H. <b>BopoHUOB, </b>A. E. ;ieBaiuẽB, cốop. « r p a a . <b>K </b>r e o p . <b>OT. </b>
<b>b.8, </b> 126-1 32 , <b>K </b>1971.
[2] Hryen <b>BaH </b>Txoa, <b>A.E. </b>JlcBameB. <b>T3M </b>>Ke, B.8,139— 1941, <b>K. </b> 1971.
[3] Nguyễn Văn Thỏa, Điện động lực học T.2, NXB ĐHTIICN, Ilà Nội 198 2
<b>H r y E H BAH TXOA. OB 3 / lE KTP OHHHAMHKE B S J l E K T P O M A r H M T O H f i </b>
<b>CHCTEME OTCHETA</b>
C q i i T a n <b>TeH30p </b>á ; i e K T p o M a r H i i T H o f t n p o H i m a c M o c T i i MC Tp n Me c Ki i M <b>TcnaopOM </b>
<b>B OflHOpOflHOft II ỉlSOTpOnHbỉii </b>cpejie <b>MH MO)KeM’ nOCTp01ITỈ> 3JieKTpOMarHHTHyiO. </b>
<i><b>cHCTCMy OTCHẽTa B BaKyyMe. ypaBHeHKH ữ-níỉ ốHBeKTOpOB s.ieKTpơMarnHTHOro </b></i>
<i>n o J i a</i> <b>H y p a B H B H U H </b> <b>S ^ l C KTp OMa r HI i THHX n O X e n U ỉ i a ^ l O B K a K II B T C H S O p H O M T3 K </b>
H B BCKTOpHOM BIi;ie HMCK)T OAHHaiỊKOBUỈÌ BÍIA B ;iioốoil[ lIHHepIl,na;iI>HOfí a;ieKT-
<b>pOMa r HHT HOH CHCTCMC </b>OTUẽTa. <b>H e O A H o p O A H O f t </b>cpejie, <b>3 . T C K T p o . M a r H H T H a a </b>
<i>AJia MarHiiTHUx HCTOMHIIKOB MoryT ỗbiTb no^iyyCHhi h3 ypaBHCHuii A-'ia 9;nẽKTpn- </i>
<b>necKnx IICTOMHÌÌKOB c noMOUỊbio Aya;iỉ>HHx npeoốpasoBaHHíi.</b>
NGUYEN VAN THOA, ON ELECTRODYNAMICS IN THE ELEC IHOMAGNETIC.
SYSTEM OF REPEREMCE
By considering the tensor of electromagnetic pe rme abil ily <b>lo </b> be t he metric-
t e n s o r of spacetinie in the iiomỏgéneous a nd isotropic me di um, we, can d e t e r
mine a electromagnetic system of reference <b>ID </b>the vacuum. 'I'hc e q u a t i o n s f or
the bivcctors of electromagnetic field and the e q ua ti on! f or e l e c t ro m ag n et ic
poteniials in the vector as well as tenfor form receive the s a m e f o r m in any
inertial electromagnetic system of reference. For tbe n o n h o m o g é n e ơ u s the
eleclromrgnelic system is a local system. The equations f o r the elecLroniagne-
tic potentials and f o r the Hertz—tensors in the electromagnetic s y s t e m o f refe
r e n c e a r e infered. The equations f or the magnetic sourcc-s can be received
I r o i n Itie equations f o r the electric «ources by the dual transformatioms.
N h ộ n ngày 20-4-19Ồ5"